Tải bản đầy đủ (.doc) (42 trang)

Giáo án mầm non: Chủ điểm nước và các hiện tượng tự nhiên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (280.66 KB, 42 trang )

Phòng giáo dục đào tạo huyện đông anh
Trờng mầm non đại Mạch


Chủ đề: Nớc và các hiện tợng tự nhiên.

Thời gian thực hiện 4 tuần(từ ngày 25/3/2013 đến hết ngày 19/4/2013)
Giáo viên: Vơng Thị Ngọc Mai
Lớp MGB C2.

Năm học 2012 2013.

Chủ đề: Nớc và các hiện tợng tự nhiên.

Thời gian thực hiện 4 tuần(từ ngày 25/3/2013 đến hết ngày 19/4/2013)

Chủ đề nhánh: 4 nhánh

1. Nớc và tính chất của nớc.
Thời gian: 01 tuần (từ 25/3 đến 29/3/2013).


2. Nớc cần cho bé.
Thời gian: 01 tuần (từ 01/4 đến 05/4/2013).
3. Ma.
Thời gian 01 tuần (từ 08/4 đến 12/4/2013).
4. Thời tiết mùa hè.
Thời gian 1 tuần (từ 15/4 đến 19/4/2013).

I. Mục tiêu
Lĩnh vực


Mục tiêu
phát triển
1. Phát triển - Biết xếp hàng tập các động tác thể dục
theo sự hớng dẫn của cô.
thể chất.

- Phát triển một số kỹ năng VĐCB: Ném,
bò, bật, chuyền, trờn.
- Phát triển các tố chất nhanh, mạnh, bền,
khéo thông qua các vận động cơ bản và các
trò chơi vận động, trò chơi dân gian.

Nội Dung
- Đi theo vòng tròn, đi các kiểu chân, đi
chậm đi nhanh, đi chậm, về hàng dãn hàng
tập thể dục theo nhạc.
+Tay: Đa 2 tay lên cao.
+ Chân: Khuỵu gối.
+ Thân: Xoay ngời sang 2 bên.
+ Bụng: Cúi ngời xuống, tay chạm mũi
bàn chân.
+ Bật cao.
- Thực hiện một số vận động cơ bản: Ném
xa . Bò cao - Bật xa . Chuyền bóng, Trờn
về phía trớc
- Trò chơi vận động: nhảy qua suối nhỏ.
Đuổi bóng,Trời nắng, trời ma
- Chơi 1 số trò chơi dân gian : Mèo đuổi
chuột, bịt mắt bắt dê, dung dăng dung dẻ...


- Phát triển sự linh hoạt, khéo léo của đôi
- Phối hợp đợc cử động bàn tay, ngón tay
bàn tay và các ngón tay qua việc sử dụng bút

Ghi chú


vẽ, kéo cắt, xé, dán giấy, gp, an các ngón
tau vào nhau, cun c tay..

trong một số hoạt động: vẽ, cắt, xé dán,
xoay tròn cổ tay, gập đan ngón tay.

- Biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật:
Uống nớc lã gây đau bụng..Từ đó biết ăn
chín, uống sạch để đề phòng một số bệnh đờng ruột.
- Biết tự giác làm một số việc tự phục vụ bản
thân: Rửa tay, rửa mặt, xúc miệng sau khi
ăn.
- Biết tự bảo vệ cơ thể trớc các hiện tợng tự
nhiên, biết phòng tránh những vật dụng
nguy hiểm và những nơi không an toàn:
không chơi gần ao, hồ, nớc nóng.

- Có hành vi tốt trong ăn uống : uống nớc
đã đun sôi,không uống nớc lã, ăn chín

2. Phát triển - Trẻ biết tên một số nguồn nớc, tớnh cht
nhận thức.
ca nc và lợi ích của nớc đối với con ngời,

con vật, cây cối.

- Kể đợc một số nguồn nớc, tính chất, lợi
ích đặc điểm của nớc với sự sống của con
ngời động thực vật.
- Cách sử dụng nguồn nớc hợp lý và tiết
kiệm.
- Quan tâm hứng thú quan sát về các hiện
tợng tự nhiên : ma, nắng, mặt trời

- Trẻ biết tên một số hiện tợng tự nhiên:
Nắng và mặt trời, ma, nớc, sấm chớp, cầu
vồng và ảnh hởng của nó đến sinh hoạt, sức
khỏe của trẻ.
- Trẻ biết đợc mối quan hệ giữa mây- ma nắng.
- Nhn bit c im thi tit mựa gió, bit
một số hoạt động ca con ngi trong mùa
hè.

- Nhn bit các tình hung nguy him và
gii quyt vn n gin theo nhng cỏch
khỏc nhau.
- Biết so sánh kích thớc của 2 nhóm đối tợng

- Tự giác làm một số viếc đơn giản : rửa
tay, rửa mặt, xúc miệng, đánh răng
- Biết tránh những nơi nguy hiểm nh hồ ao,
bể chứa nớc, giếng, hố vôi, phích nớc
nóng...


- Nhận biết đợc sự thay đổi của thời tiết.
- Kể đợc đặc điểm của mùa hè : thời tiết
nắng nóng, thờng có ma rào
- Các hoạt động của mọi ngời diến ra vào
mùa hè : đợc đi du lịch nghỉ mát, tắm biển,
cắm trại
- Lựa chọn trang phục phù hợp với thời tiết
mùa hè.
- Mùa hè có nhiều dịch bệnh, biết cách bảo
vệ sức khỏe trong mùa hè : đi nắng phải
đội mũ, không đi dới ma
- Ôn so sánh kích thớcTo hơn- nhỏ hơn.
của 2 nhóm đối tợng


To hơn- nhỏ hơn, trên- phía dới- phía trớc- - Ôn phía trên- phía dới- phía trớc- phía
sau của bản thân trẻ
phía sau,sắp xếp theo quy tắc, đếm đến 5.
- Nhn bit nhúm cú s lng là 5. đếm
đến 5.
-So sánh sắp xếp theo qui tắc, xếp xen kẽ 2
đối tợng.
3. Phát triển - Biết các nguồn nớc khác nhau, din t
- Sử dụng ngôn ngữ của mình để diễn đạt
ngôn ngữ.
đợc hiểu biết về nguồn nớc, tính chất, lợi
c hiu bit ca mỡnh v mt s tớnh cht ích của nớc.
ca nc.
- Cùng cô làm các thí nghiệm đơn giản về
- Bc u m t thớ nghim và núi lờn c nớc và trẻ diễn đạt đợc kết quả thí nghiệm.

- Bằng ngôn ngữ của mình trẻ kể lại đợc kỳ
tớnh cht ca nc di s giỳp ca
nghỉ hè của gia đình mình.
ngi ln.
- Núi lờn c tình cảm, cảm xúc và hiểu
biết của bản thân bằng các câu đơn, câu đơn - Nghe các câu chuyện trong chủ đề : ma
ơi từ đâu đến,giọt nớc tí xíu, chuyện của
mở rộng về các hiện tợng tự nhiên, v thi
gió, cầu vồng
tit ca mựa hố.
- Đọc bài thơ: nắng bốn mùa, ông mạt trời,
- Kể lại đợc truyện ngắn, đơn giản đã đợc
chị gió ...đọc đồng dao, ca da về chủ điểm
nghe, có sự giúp đỡ của ngời lớn.
-Đọc thuộc các bài thơ, ca dao, đồng dao,
giải các câu đố về chủ đề trong chủ đề.
- Đọc thuộc, đúng nhịp điệu, rõ lời các bài
- Giở sách đúng chiều, xem sách về chủ đề
thơ,đồng dao, ca dao trong chủ điểm
- Có một số kỹ năng lật giở, xem sách ,
4. Phát triển
tình cảm và
kỹ năng xã
hội.

- Trẻ biết yêu thích cảnh đẹp tự nhiên, mong
muốn đợc giữ gìn, bảo vệ. Nhận biết hành vi
đúng, sai, tốt, xấu với môi trờng.
- Biết tiết kiệm nớc và bảo vệ nguồn nớc,
bit gi gỡn và bo v i vi nhng

dựng d b nc làm hng.
- Trẻ vui vẻ, cởi mở, tự tin trong giao tiếp,
vui chơi.
- Biết tự nói lời xin lỗi khi đợc nhắc nhở.

- Yêu thích cảnh đẹp tự nhiên, mong muốn
đợc giữ gìn, bảo vệ môi trờng xung quanh.
- Cách sử dụng nguồn nớc hợp lý và tiết
kiệm, bảo vệ đối với những đồ dùng đễ bị
nớc làm honhr nh sách, báo, gỗ
- Mạnh dạn tham gia vào các hoạt động,
mạnh dạn khi trả lời câu hỏi của ngời lớn.
- Chào hỏi nói lời cảm ơn, xin lỗi khi đợc
nhắc nhở.

5. Phát triển - Biết bộc lộ cảm xúc trớc vẻ đẹp nổi bật của - Xem tranh ảnh, băng hình về nớc và các
thẩm mĩ
các hiện tợng tự nhiên.
hiện tợng tự nhiên.


- Hát và vận động đơn giản theo đúng nhịp
điệu của bài hát trong chủ đề kết hợp sử
dụng các dụng cụ âm nhạc.
- Nghe và hởng ứng cùng cô theo giai điệu
các bài hát trong chủ đề.

- Hát, vận động và nghe các bài hát trong
chủ đề : Cho tôi đi làm ma với, Trời nắng
trời ma, Mùa hè đến , Mây và gió.


- Sử dụng một số kỹ năng vẽ, cắt, xé, dán để
tạo ra sản phẩm đơn giản về các hiện tợng tự
nhiên, mựa gió
- Biết nhận xét sản phẩm tạo hình của mình
của bạn,đạt tên cho sản phẩm tạo hình với sự
gợi ý của cô.

-Sử dụng những nguyên vật liệu khác nhau
để tạo ra những bức tranh về hiện tợng tự
nhiên, ma gió.
- Nhận xét sản phẩm tạo hình của mình và
bạn,đặt tên cho sản phẩm mình làm đợc.

- Sử dụng các nhạc cụ, phách tre, xắc xô,
để gõ đệm nhịp bài hát.

Kế hoạch tuần 1: Nớc và tính chất của nớc.

Thời gian thực hiện từ ngày 25 tháng 3 đến ngày 29 tháng 3 năm 2013.

Thứ hai
Thứ ba
Thứ t
Thứ năm
Thứ sáu
Đón trẻ, thể * Đón trẻ Cô ân cần đón trẻ vào lớp, nhắc trẻ cất đồ dùng cá nhân đúng nơi qui định, cô chú ý đến tình
hình sức khoẻ, trang phục của trẻ
dục sáng
* TD sáng tập theo nhạc.



Khởi động: Cho trẻ đi theo 4 hàng để khởi động.
BTPTC: hô hấp: thổi nơ.
Tay: Đa 2 tay lên cao,ra phía trớc,dang ngang.
Chân: Đứng,khuỵu gối.
Lờn: Đứng,nghiêng ngời sang 2 bên.
Bật cao.
* Tập thể dục nhịp điệu theo nhạc.
-Trẻ xem tranh ảnh về các nguồn nớc : nớc giếng, nớc ma, ao hồ, nớc cống
Trò chuyện - Trẻ đánh dấu vào các nguồn nớc sạch sử dụng cho con ngời.
- Cho trẻ chơi với đồ chơi dễ lấy, dễ cất.
PTVĐ:
KPKH:
TOáN:
Tạo hình

dán trời ma rào.
Nớc

tính
chất
của
Ôn
so
sánh
kích
thVĐCB:
Ném
xa.

Hoạt động TCVĐ:Trời nắng
( Đề tài).
nớc
ớc
của
2
nhóm
đối
học
tợng sử dụng từ To
trời ma.
hơn- nhỏ hơn.
* Góc trọng tâm:
+ Góc khám phá khoa học: Làm các thí nghiệm từ nớc.
- Kỹ năng: Trẻ biết pha màu nớc, đong nớc.
bị: Chai, lọ, phễu, nớc sạch, màu nớc.
Hoạt động -* Chuẩn
Các
góc
khác:
góc
+ Chơi phân vai: Cửa hàng giải khát
+ Chơi xây dung: Công viên nớc.
+ Góc học tập: cho trẻ xem tranh ảnh về các nguồn nớc.
+ Góc chơi thiên nhiên: tới cây, lau lá cây.
- HĐMĐ: Quan sát - HĐMĐ: Quan sát - HĐMĐ: Quan sát - HĐMĐ: Quan
trời.
thời tiết.
cây bàng.
sát bồn hoa.

Hoạt động bầu
TCVĐ:
chuyền
TCVĐ:
Thả
đỉa
ba
TCVĐ:
Mèo
đuổi
- TCVĐ: Lộn cầu
ngoài trời bóng.
ba.
chuột
vồng.
- Chơi tự do.
- Chơi tự do.
- Chơi tự do.
- Chơi tự do.
Vận động nhẹ sau ngủ dậy: xỉa cá mè, trồng nụ trồng hoa, nu na nu nống.
Hoạt động
chiều

Dạy trò chơi mới:
Thả đỉa ba ba.

Rèn trẻ cách cởi, gập Làm bài tập toán
quần áo.
19


Dọn vệ sinh lớp
học

Văn học
Chuyện: Giọt nớc tí xíu.
( Đa số trẻ cha
biết).

- HĐMĐ: Quan
sát thời tiết.
- TCVĐ: dung
dăng dung dẻ.
- Chơi tự do.
ÂM NHạc
- Dạy hát: Mây
và gió.
- Trò chơi: Tai ai
tinh.


Tên hoạt động
Thứ 2 ngày 25
tháng 3
PTVĐ
VĐCB: Ném xa.
TC: Trời nắng
trời ma.

Mục đích yêu cầu
1. Kiến thức:

- Trẻ biết tên bài
tập, tên trò chơi.
- Trẻ biết cách
ném xa, biết chơi
trò chơi.
2. Kỹ năng:
- Rèn trẻ kỹ năng
ném xa.
- Trẻ tập đúng nhịp
BTPTC.
- Rèn trẻ tố chất
khéo léo, phát
triển cơ tay cho
trẻ.
3. Thái độ:
- Trẻ hứng thú
luyện tập và chơi
với các bạn: mạnh
dạn tự tin.

Hoạt động theo ngày

Chuẩn bị
1. Đồ dùng:
- 6 bao cát.
- Phấn.
2. Địa điểm:
Ngoài sân
thoáng, sạch.


Cách tiến hành
1. ổn định gíơi thiệu bài.
- Cô và trẻ hát bài : Mây và gió.
2. Dạy nội dung chính.
a. Khởi động.
Cô cho trẻ đi vòng tròn kết hợp các kiểu đi: Đi
thờng-đi nhanh-chạy chậm- chạy nhanh.Sau đó về
4 hàng dọc.
b. Trọng động.
* BTPTC:
Tay:Từng tay đa lên cao,hai tay dang ngang(6
lần x 4 nhịp).
Chân:Bật tách chụm chân tại chỗ.(4 lần x 4
nhịp).
Bụng:Quay ngời sang 2 bên.(4 lần x 4 nhịp).
Bật :Tại chỗ.(4 lần x 4 nhịp).
* VĐCB: Ném xa.
+ Cô làm mẫu 2 lần:
Lần 1 :Cô tập không giải thích
Lần 2 :Cô tập mẫu + giải thích :
T thế chuẩn bị cô đứng chân trớc chân sau, chân trớc đứng sát vạch chuẩn, tay phải (cùng chiều với
chân sau) cầm bao cát. Khi có hiệu lệnh 2-3 thì

Lu ý


Tên hoạt động

Mục đích yêu cầu


Chuẩn bị

Thứ 3 ngày 26
tháng 3
KPKH

1. Kiến thức:
- Trẻ biết tính chất
của nớc: không
màu không mùi
không vị.
- Trẻ biết nớc có
thể chuyển hóa
thành các dạng:
khí, rắn, lỏng.
- Trẻ kể đợc 1 số
nguồn nớc mà trẻ
biết.
2. Kỹ năng:
- Rèn trẻ cách diễn
đạt bằng ngôn ngữ

1. đồ dùng:
- 1 bình nớc
lọc, cốc đủ
cho trẻ.
- Máy tính có
giáo án điện
tử về nớc
dùng làm đá,

nớc đun sôi
bốc hơi.
- hình ảnh 1
số nguồn nớc:
ma, nớc ao hồ,
biển, nớc
máy

Nớc và tính chất
của nớc.

dùng lực của cánh tay ném bao cát cao xa về phía
trớc.
+ Cho trẻ tập:
Cô gọi 1 trẻ khá lên làm (Cô nhận xét)
Cô cho lần lợt 3-4 trẻ lên tập
(Cô sửa sai cho trẻ).Mỗi trẻ tập 2-3 lần.
Cho 2 tổ thi đua.
- Cô vừa cho các con tập bài gì?
Cô cho 1 trẻ giỏi lên tập
Cách tiến hành
* TCVĐ: Trời nắng trời ma.
Cách chơi: Cho cả lớp làm thỏ nhảy đi chơi vừa
nhảy vừa hát bài trời nắng trời ma khi hát đến
câu ma to rồi thì các chú thỏ nhanh chóng nhảy
về chuồng
Luật chơi: Chú thỏ nào chậm chân không về
chuồng sẽ phải nhảy lò cò.
Cho trẻ chơi 3-4 lần
Cô nhận xét sau mỗi lần chơi.

* Hối tĩnh.
Cho trẻ làm chim bay nhẹ nhàng.
3. Kết thúc:
Nhận xét tiết học, khen động viên trẻ.

1.ổn định tổ chức, giới thiệu bài.
Cho trẻ đọc vè về thời tiết
2. Dạy nội dung chính.
Cô có 1 hộp quà rất to các con đoán thử xem bên
trong có gì?
Cô mở hộp quà lấy bình nớc lọc ra
- Cô có gì đây?
- Trong bình có gì?
- Các con thấy nớc có màu gì?
- Cô mời 1 bạn lên ngửi xem nớc có mùi gì không?
- Các con uống xem nớc có vị nh thế nào?
Cô chốt lại: Nớc không màu không mùi không vị
- Theo các con khi cô cho cốc nớc vào tử lạnh điều
gì sẽ xảy ra?
( Cho trẻ xem clip cốc nớc làm đá)

Lu ý


để nói lên hiểu
biết của mình về

Tên hoạt động

Mục đích yêu cầu

nớc.
3. Thái độ:
Giáo dục trẻ
không nghịch nớc
nóng đun sôi,
không ăn nhiều nớc đa

- Nớc ở thể lỏng khi cô cho vào tủ lạnh nớc sẽ
thành đá.

Chuẩn bị
- 4 cái bình,
đờng, chanh,
cam, C sủi,
muôi to.
2.Địa điểm :
Trẻ ngồi trong
lớp theo hình
chữ u

Cách tiến hành
Các con cầm thử nớc đá trên tay xem nh thế nào?
- Cũng là nớc nhng khi cô cho vào ấm đun sôi lên
điều gì sẽ xảy ra?
( Cho trẻ xem clip đun nớc sôi)
- Các con thấy khi nớc đun sôi có cái gì đang bốc
lên đây?
- Nớc khi ở nhiệt độ cao sẽ chuyển thành khí bốc
lên, đó chính là hơi nớc đấy.
Giáo dục trẻ khi nớc đun sôi các con không đợc

nghịch kẻo gây bỏng, các con không đợc ăn nớc đá
nhiều mà viêm họng
- Nớc mà chúng ta ăn uống hằng ngày gọi là nớc
gì?(Nớc sạch).
Cô giới thiệu Có các loại nớc sạch nh nớc đun sôi
để nguội, nớc khoáng nớc ngọt, nớc lọc là nớc
sạch uống đợc.
- Ngoài ra các con còn biết những nguồn nớc nào
khác?( nớc sông, nớc biển, ao hồ)
Các nguồn nớc này dùng làm gì?(tới cây, tắm
biển) các con không đợc uống nớc này.
3. Ôn luyện
a. ôn luyện:
Cho trẻ về 4 nhóm
Nhóm 1 Cho trẻ chơi pha nớc đờng.
Nhóm 2 chơi pha C sủi.
Nhóm 3 chơi pha nớc chanh.
Nhóm 4 chơi pha nớc cam.

Lu ý


Cho trẻ nhận xét sự biến đổi của màu, mùi, vị nớc
khi pha.
b. Kết thúc Cô nhận xét khen động viên trẻ.
Tên hoạt động
Thứ 4
Ngày 27 tháng 3
toán
Ôn so sánh kích

thớc của 2 nhóm
đối tợng sử dụng
từ To hơn- nhỏ
hơn.

Mục đích yêu cầu
1. Kiến thức:
- Trẻ biêt
đợc sự khác nhau
rõ nét về kích thớc
của 2 đối
tựợng và sử dụng
đúng từ :to hơnnhỏ hơn.
2. Kỹ năng:
- Trẻ có kỹ năng so
sánh 2 đối tợng.
- Trẻ thực hiện đợc
theo yêu cầu của
cô.
3. Thái độ:
Hứng thú tham gia
hoạt động.

Chuẩn bị
1. Đồ dùng
- Nhạc bài
Mây và gió.
- Máy vi tính
có trò chơi ô
màu.

- 4 sắc xô.
- 1 Bình nớc,
1 cốc nhựa, 1
cốc inox, 1
khay.
- Mỗi trẻ 1 rổ
có cốc to cốc
nhỏ.
- Bảng ô màu
có các thẻ
hình.
- 1 số đồ dùng
có kích thớc
khác nhau.

Tên hoạt động

Mục đích yêu cầu

Chuẩn bị

Cách tiến hành
1.ổn định tổ chức giới thiệu bài:
Hát và vận động bài: Mây và gió.
Trò chuyện với trẻ về bài hát.
2. Dạy nội dung chính.
Cô dẫn chơng trình Trò chơi liên tỉnh
Gồm có 4 trò chơi:
Trò chơi 1: Ai tinh mắt.
Trò chơi 2: Nhà dự đoán tài ba.

Trò chơi 3: Ai thông minh hơn.
Trò chơi 4: Thử tài cùng bé.
*Trò chơi 1: Trò chơi Ai tinh mắt.
Chia cả lớp thành 4 đội mỗi đội có 1 sắc xô
Cách chơi: Trên máy tính có 4 ô màu, lần lợt mỗi
đội sẽ chọn 1 ô màu, dới mỗi ô màu có hình ảnh
đồ vật có kích thớc khác nhau.Khi ô màu nào mở
ra đội nào rung sắc xô trớc sẽ đợc trả lời xem đồ
vật nào to hơn - đồ vật nào nhỏ hơn.
* Trò chơi 2: Nhà dự đoán tài ba
-Cô có gì đây?(Bình nớc, cốc nhựa to hơn cốc
inox nhỏ hơn, 1 khay)
- 2 cốc này nh thế nào?
- Vì sao con biết cốc nhựa to hơn? cốc inox nhỏ
hơn?
Vì cốc to hơn có phần thừa ra, cốc nhỏ hơn không
có phần thừa ra.
Cô đổ nớc vào đầy cốc nhựa.
- Nớc trong cốc đã đầy cha? Cô đổ nớc vào cốc
nhựa có tràn ra ngoài không?
- Cô lấy nớc ở cốc nhựa đổ vào cốc inox các con
thử đoán xem điều gì sẽ xảy ra?
- Tại sao khi cô đổ nớc ở cốc nhựa vào cốc inox nớc lại tràn ra?
Vì cốc to hơn nên đựng đợc hết nớc cốc nhỏ hơn
Cách tiến hành

Lu ý

Lu ý



không đựng đợc hết nớc.
Cho trẻ lấy đồ dùng về chỗ.
Trong rổ có gì?(Cốc to-cốc nhỏ).
Cho trẻ so sánh 2 cốc và nhận xét
Cô chốt lại: đối tợng nào to hơn nên có phần thừa
ra, đối tợng nào nhỏ hơn thì không có phần thừa ra.
* Trò chơi 3: Ai thông minh hơn.
- Trên bảng cô có rất nhiều ô màu các con sẽ chọn
ô màu mà mình thích.Khi lật ra các con sẽ nói
nhanh xem trong đó hình ảnh nào to hơn hình
ảnh nào nhỏ hơn.
Cho trẻ chơi 6-7 lần.
* Trò chơi 4: Thử tài cùng bé.
Cô đa ra 1 đồ vật bất kỳ và yêu cầu trẻ tìm xung
quanh lớp đồ vật to hơn hoặc nhỏ hơn đồ vật đó.
Cho trẻ chơi 4-5 lần.
3.Kết thúc:Khen trẻ

Thứ 5
Ngày 28 tháng 3
tạo hình
Xé dán trời ma
rào
(Đề tài)

Tên hoạt động

1. Kiến thức:
- Trẻ biết xé giấy

thành những dải
ngắn tạo thành ma,
xé lợn tạo thành
đám mây
- Trẻ biết bôi hồ và
dán

Mục đích yêu cầu
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng xé
thẳng, xé lợn, phết
hồ, dán cho trẻ
3. Thái độ:
- Giáo dục trẻ khi

1.Đồ dùng
* Đồ dùng
của cô.
- 3 tranh mẫu
- Nhạc bài:
trời nắng trời
ma.
Cho tôi đi làm
ma với.

1.ổn định,giới thiệu bài:
Cho trẻ vận động theo nhạc bài: Trời nắng trời ma.
2. Nội dung chính.
*Quan sát tranh
Tranh1: Xé dán giọt ma là nét xiên

+ Bức tranh này dán bầu trời nh thế nào?
+Trong tranh có những gì?
+Khi trời ma đám mây có màu gì?

Chuẩn bị
* Đồ dùng
của trẻ.
- Vở dán
hình, hồ dán,
khăn lau, giấy
màu

Cách tiến hành
+Các giọt ma cô dán nh thế nào?
+Vì sao những hạt ma này lại xiên?
Vì khi trời ma có gió nên giọt ma xiên.
Tranh 2: Xé dán trời ma to
+ Các con có nhận xét gì về bức tranh này?
+ Bức tranh cô dán cảnh gì?

Lu ý.


Tên hoạt động

gặp trời ma thì phải
mặc áo ma che ô.

- Bàn ghế kê
theo tổ

- Trẻ thuộc
bài hát

Mục đích yêu cầu

Chuẩn bị

+ Các con thấy bức tranh cô dán ma to hay nhỏ?
+ Vì sao con biết là trời ma to?
+ Cô xé dán trời ma to nh thế nào?
+ Bầu trời khi ma có màu gì?
Khi ma mây có màu xám, trời ma to nên cô xé dán
ma là những nét thẳng dài.
Tranh 2: Xé dán trời ma nhỏ
Cô cho trẻ xem tranh dán cảnh ma nhỏ.
Cô hỏi tơng tự nh trên.
+ Cô xé dán ma nhỏ nh thế nào?( Nét thẳng ngắn)
+ Khi gặp trời ma các con phải làm gì?
*Hỏi ý định của trẻ
Con thích xé trời ma nh thế nào?
Con xé nh thế nào?
Cô gợi ý: Ngoài những cách xé dán trời ma nh trên
con sẽ xé dán thêm những loại ma nào khác nữa?
*Cho trẻ thực hiện(Co bật nhạc)
Cô bao quát trẻ, hớng dẫn trẻ xé dán
*NXSP
Cô nhận xét từng nhóm trẻ.
+Con thích bài của bạn nào?Vì sao con thích?
Cô nhận xét bài của trẻ
3.Kết thúc: Cho trẻ hát bài Cho tôi đi làm ma với.

Cách tiến hành

Lu ý.


Thứ 6
Ngày 29 tháng
3
Văn Học
Truyện:Giọt nớc tí xíu.
( Đa số trẻ cha
biết)

1. Kiến thức:
- Trẻ biết tên
truyện,tên các nhân
vật trong truyện.
- Trẻ biết đợc một số
hiện tợng tự nhiên:
mây, gió, sét, chớp,
ma.
- Trẻ hiểu đợc nội
dung câu chuyện:Tí
xíu và các bạn giọt nớc của mình theo ông
mặt trời thành những
hạt ma tắm mát cho
cây cối.
2. Kỹ năng:
- Trẻ sử dụng ngôn
ngữ để trả lời câu hỏi

của cô.
3. Thái độ:
- Giáo dục trẻ không
đi chơi dới trời ma
sấm sét, khi đi gặp
trời ma phải đội mũ
mặc áo ma.

Hoạt động học
Âm nhạc
- DH: Mây và
gió
- TC: Tai ai tinh
Tên hoạt động

1. Kiến thức:
- Trẻ biết tên bài hát
tên tác giả,thuộc bài
hát, .

- Tranh minh
họa nội dung
truyện trên
máy tính.
- Bộ tranh ròi:
ông mặt trời,
các giọt nớc,
hơi nớc, mây,
gió.sét.
- Nhạc bài

cho tôi đi
lamg ma với.

1.Đồ dùng
-Đĩa nhạc
- Mũ chóp
- Hình ảnh
mây ma gió
Mục đích yêu cầu
Chuẩn bị
- Trẻ biết mây ma gió 2. Địa điểm
là hiện tợng tự nhiên. Trong lớp học

1.ổn định,giới thiệu bài
Cô cho trẻ hát: Cho tôi đi làm ma với.
2. Nội dung chính.
Cô giới thiệu tên truyện.
- Cô kể diễn cảm lần 1không tranh
+Cô vừa kể chuyện gì?
Cô giảng nội dung truyện cho trẻ.
- Cô kể lần 2:kết hợp với hình ảnh trên máy tính
*Đàm thoại trích dẫn
Tì xíu là một.cất tiếng gọi
+ Ông mặt trời gọi ai?
+ Tí xíu đợc ông mặt trời gọi đi đâu?
Đi đếncháu đừng lo
+ Ông mặt trời làm thế nào để cho tí xíu bay lên đợc?
Ông sẽ làm cho cháuđất liền
+ Ai đã đa tí xíu và các bạn bay qua những dòng
sông?

Gió nhẹ đathấp dần
+ Cái gì rạch ngang bầu trời và nổ đinh bên tai?
Một tia chớptuôn xuồng:
+ Nhiều nớc từ trên trời tuôn xuống tạo thành gì?
- Cô kể lần 3: Kết hợp tranh trên máy tính.
Giáo dục trẻ: Khi các con đi đờng gặp trời ma thì
phải đội mũ, mặc áo ma kẻo ốm, không đợc đi chơi
dới trời ma sấm sét rất nguy hiểm.
3. Kết thúc:Khen trẻ

1.ổn định,giới thiệu bài
Cho trẻ xem hình ảnh mây ma gió trong máy vi
tính
Trò chuyện về các hiện tợng tự nhiên.
Các con nhìn thấy cảnh gì trên màn hình?
Cách tiến hành
Khi trời ma các con có nhìn thấy ông mặt trời
không?

Lu ý.


- Trẻ biết cách chơi
trò chơi.
2. Kỹ năng:
- Hát đúng giai điệu,
đúng lời bài hát
Mây và gió
- Phát triển tai nghe
và năng khiếu cho

trẻ.
3. Thái độ:
- Trẻ hứng thú tham
gia hoạt động.

Cô có bài hát miêu tả cảnh bầu trời xanh bao la, có
những đám mây trôi nô đùa với gió. Đó là bài
hátMây và gió do nhạc sĩ Minh Quân sáng tác.
2. Nội dung chính.
*Dạy hát mây và gió
-Cô cho cả lớp hát 2 lần theo nhạc.
Bài hát rất hay nếu các con vừa hát vừa vận động
vỗ tay theo phách.
-Cô làm mẫu lần 1:không giải thích
-Cô làm mẫu lần 2:phân tích
-Cô làm mẫu lần 3:cô làm chậm
+Cô cho cả lớp vận động 3-4 lần(Cô sửa sai cho
trẻ)
+Gọi từng tổ lên vận động với dụng cụ âm nhạc.
+Gọi nhóm lên (3-4 nhóm)
+Gọi cá nhân (1-2 trẻ)
Hỏi trẻ:+ Các con vừa vận động bài gì?
+Cả lớp làm lại 1 lần.
* Trò chơi Tai ai tinh
Cách chơi: 1 bạn đội mũ chóp kín mắt, cô vỗ tay
vào 1 bạn khác bạn đó sẽ hát 1 bài, bạn đội mũ
chóp sẽ đoán xem bạn nào vừa hát.
Luật chơi: Bạn hát mà bị đoán trúng tên sẽ phải
lên bịt mắt. bạn bịt mắt mà đoán sai tên bạn hát sẽ
phải nhảy lò cò.

Cho trẻ chơi 2-3 lần.
3.Kết thúc:
Cô nhận xét giờ học

Kế hoạch tuần 2: Nớc cần cho bé

Thời gian thực hiện từ ngày 1 tháng 4 đến ngày 5 tháng 4 năm 2013.

Thứ hai
Thứ ba
Thứ t
Thứ năm
Thứ sáu
Đón trẻ, thể * Đón trẻ Cô ân cần đón trẻ vào lớp chú ý đến tình hình sức khoẻ, trang phục của trẻ. Nhắc trẻ cất đồ dùng
đúng nơi qui định
dục sáng
* TD sáng tập theo nhạc.
-Khởi động: Cho trẻ làm đoàn tàu kết hợp các kiểu đi thờng, đi nhanh, đi chậm.
BTPTC:
Hô hấp: thổi nơ.
Tay: Hai tay đa sang ngang, đa lên cao


Chân: Bật tách- chụm chân tại chỗ
Lờn : cúi ngời xuống, tay chạm mũi bàn chân
Bật: Bật lên cao
* Tập thể dục nhịp điệu theo nhạc.
Trò chuyện -Trẻ xem tranh ảnh về các nguồn nớc, nớc cần cho cuộc sống( Tắm, tới cây)
-Cho trẻ kể về các việc khi trẻ làm cần tới nớc
PTVĐ:

KPXH:
TOáN:
TạO HìNH:
Dạy
trẻ
cách
so
Xé giấy dán cầu
Nớc cần cho cuộc
VĐCB : Bò cao
sánh sắp xếp theo vồng
Hoạt động bật xa 30cm
sống.
qui tắc, xếp xen kẽ
học
2 đối tợng.

Hoạt động
góc

Hoạt động
ngoài trời

Hoạt động
chiều

*Góc trọng tâm
- Góc xây dựng: Xây dựng công viên nớc.
- Chuẩn bị: thêm 1 số đồ chơi: đồ chơi đu quay, cầu trợt nớc, vỏ sò
- Kỹ năng: rèn trẻ kỹ năng xếp cạnh, xếp xen kẽ.

*Góc khác
-Góc phân vai: Bán hàng nớc giải khát.
-Góc to hình: Tô màu tranh bé với nớc.
-Góc th viện: xem tranh nh về chủ điểm.
-Góc thiên nhiên: .Tới cây, lau lá cây.
- HĐMĐ: Quan sát - HĐMĐ: Quan sát - HĐMĐ: Quan sát - HĐMĐ: Quan
cây ngâu.
bầu trời.
bồn hoa.
sát gió.
- TCVĐ: chuyền
- TCVĐ: Lộn cầu
- TCVĐ: Bịt mắt
- TCVĐ: Bịt mắt
bóng.
vồng
bắt dê.
bắt dê.
- Chơi tự do.
- Chơi tự do.
- Chơi tự do.
- Chơi tự do.
Vận động nhẹ sau ngủ dậy: xỉa cá mè, trồng nụ trồng hoa, nu na nu nống,nhạc sôi động.
Dạy trò chơi mới: Bịt Rèn trẻ kỹ năng hát
mắt bắt dê.
đúng nhạc.

Rèn kỹ năng đọc
thơ diễn cảm.


Vệ sinh nhóm lớp.

VĂN HọC:
Thơ: Ông mặt
trời.
(Đa số trẻ cha
biết)

- HĐMĐ: Quan
sát thời tiết.
- TCVĐ: Mèo
đuổi chuột.
- Chơi tự do.
ÂM NHạC:
DH: Trời nắng
trời ma.
TC: Ai ra ngoài.


Tên hoạt
động
Thứ 2 ngày 1
tháng 4
PTVĐ
VĐCB: Bò
cao bật xa
30 cm

Mục đích yêu
cầu

1. kiến thức:
-Trẻ biết tên bài
tập.
- Trẻ biết cách
nhún bật bật xa,
bò cao.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ
năng bò cao bò
thẳng hớng, kết
hợp nhịp nhàng
giữa tay và chân.
- Trẻ tập đúng
nhịp BTPTC.
-Rèn sự khéo léo
của trẻ
3. Thái độ:
- Giáo dục trẻ
yêu thích luyện
tập.Trẻ hứng thú
với giờ học.

Hoạt động theo ngày
Chuẩn bị
1.Đồ dùng
- Vạch xuất
phát, vạch
đích, suối nhỏ
vẽ 2 vạch
cách nhau

30cm
2.Địa điểm
-Trong lớp
học

Cách tiến hành
1. ổn định, giới thiệu bài:
Cô và trẻ cùng chơi trò chơi Trời nắng trời ma
2. Dạy nội dung chính:
a. Khởi động: Cô cho trẻ đi vòng tròn kết hợp các kiểu
đi:Đi thờng- đi nhanh- chạy chậm- chạy nhanh sau đó
về hàng
b.Trọng động:
-BTPTC:Tay:2 Hái hoa (4lầnx4 nhịp)
Chân:Cây cao,cỏ thấp (4 lẫn 4 nhịp)
Bụng:Cúi gập ngời tay chạm ngón chân (4
lầnx 4 nhịp)
Bật :Tại chỗ (4 lần)
- VĐCB: Bò cao bật xa 30cm
Cô cho trẻ đứng thành 2 hàng ngang đối diện cách
nhau khoảng 3 m
- Cô làm mẫu 2 lần.
Lần 1 không giải thích.
Lần 2 Cô vừa làm mẫu vừa phân tích: Cô đứng trớc
vạch xuất phát, lòng bàn tay sát vạch, chân thẳng khi
có hiệu lệnh 2-3 chân nọ tay kia cô bò cao thẳng phía
trớc tới vạch đích cô đứng thẳng dậy đi đến chỗ con
suối nhỏ cô đứng chụm chân sát vạch, mắt hớng về
phía trớc 2 tay đa ra phía trớc, lng thẳng ngời
thẳng.Khi hô bật cô nhún chân đồng thời đa tay ra sau


Lu ý


Tên hoạt
động

Mục đích yêu
cầu

Chuẩn bị

Thứ 3 ngày 2
tháng 4
KPKH
Nớc cần cho
cuộc sống.

1. Kiến thức:
- Trẻ biết một số
ích lợi của nớc
đối với đời sống
con ngời: nớc
dùng để tắm, giặt,
uống, tới cây và là
môi trờng sống
cho 1 số loài động
vật.
2. Kĩ năng :
- Rèn trẻ kỹ năng

chú ý, lắng nghe,
so sánh tởng tợng.
- Trẻ trả lời câu
hỏi của cô to rõ
ràng.

1. Đồ dùng
- Giáo án
điện tử có
hình ảnh bé
đang tắm, mẹ
đang rửa rau,
nấu cơm, giặt
quần áo, bố
đang lau nhà,
các bạn đang
uống nớc.
- Hình ảnh 1
chậu hoa héo,
1 chậu hoa tơi.
- Hình ảnh 1
cá tôm bơi dới nớc.
- 1 chậu nớc,
1 bát bẩn, 1
bát sạch

lấy đà bật qua suối nhỏ chạm đất nhẹ nhàng không
chạm vạch.
Lần 3 cô tập kết hợp nhấn mạnh lại chỗ khó.
Gọi 1 trẻ khá lên thực hiện. Cô và trẻ khác nhận xét.

Trẻ tập theo yêu cầu của cô.
- Mỗi trẻ thực hiện 3 lần.
Cách tiến hành
Lần 1: gọi 2 trẻ ở 2 hàng lên tập.
Lần 2: gọi 2-4 trẻ lên tập.
Lần 3 cho trẻ đi nối tiếp nhau.
Cô quan sát động viên và sửa sai cho trẻ.
Cô hỏi trẻ tên vận động cơ bản.
Gọi 1-2 trẻ lên tập lại vận động.
c. Hối tĩnh.
Cho trẻ làm chim bay nhẹ nhàng.
3. Kết thúc:
Cô nhận xét, khen động viên trẻ.
1.ổn định, giới thiệu bài.
Cho cả lớp hát bài Cho tôi đi làm ma với.
Lớp mình đã ai nhìn thấy ma cha?
Khi trời ma thì có gì rời xuống đất? (Nớc ma)
Nớc mang ích lợi đến cho mọi ngời và cây cối, động
vật. Vậy muốn biết nớc mang lại ích lợi nh thế nào cô
và các con cùng tìm hiểu nhé.
2.Nội dung chính.
* Đối với con ngời.
Cô đa hình ảnh: bé đang tắm, đang uống nớc, mẹ đang
giặt quần áo, rửa rau, bố đang lau nhà.
- Các con vừa xem gia đình nhà bạn nhỏ đang làm gì?
- Em bé đang làm gì?
- Em bé dùng gì để tắm?(Nớc)
- Hằng ngày ở nhà các con có tắm không?
- Khi tắm xong các con thấy cở thể nh thế nào?
Cô giáo dục trẻ luôn tắm rửa để cơ thể sạch sẽ.

- Còn mẹ em nhỏ đang làm gì đây?
- Mẹ dùng nớc để làm gì? (giặt quần áo)

Lu ý


Tên hoạt
động

Tên hoạt
động

Mục đích yêu
cầu
3. Giáo dục:
- Giáo dục trẻ biết
tiết kiệm nớc khi
sử dụng và bảo vệ
nguồn nớc.

Mục đích yêu
cầu

Chuẩn bị
- 10 khung
tranh có hình
ảnh về các
hoạt động cần
có nớc, các
giọt nớc bằng

xốp.
- bình nớc, xô
đựng nớc.
Nhạc bài Cho
tôi đi làm ma
với.

Chuẩn bị

Cách tiến hành
- Bố đang làm gì?(lau nhà)
- Các con biết bố dùng xô để làm gì?
- Bố dùng nớc để làm gì?
- Khi bố lau nhà xong, nhà cửa sẽ nh thế nào?
Cho trẻ xem thí nghiệm.
- Cô có 2 cái bát các con có nhận xét gì về 2 cái bát?
- Cái bát bẩn này muốn làm sạch thì phải làm gì?
- Cô sẽ dùng gì để rửa cái bát này?
Cô rửa bát trong nớc các con xem điều gì xảy ra.
- Các con thấy cái bát này bây giờ nh thế nào?
Nớc còn dùng để làm gì?(rửa rau)
- Mẹ đang làm gì đây? Mẹ dùng nớc để làm gì?
mẹ dùng nớc để rửa rau, vo gạo cho sạch trớc khi nấu
chín, nớc còn dùng để nấu cơm nấu canh.
- Các bạn lớp mình đang làm gì đây?(uống nớc)
- Khi uống nớc các con nhớ điều gì?
Giáo dục trẻ uống nớc đun sôi.
* Đối với cây cối
Cô cho trẻ quan sát 2 chậu hoa( 1 chậu hoa héo-1 chậu
hoa tơi)

- Ai có nhận xét gì về 2 chậu hoa này?
- Vì sao chậu hoa này héo? Vì sao cây này tơi tốt?
- Nếu ta trồng cây mà không tới nớc cây sẽ thế nào
- Khi ở nhà con có trồng cây thì con phải làm gì?
* Đối với động vật
- Các con biết có những con vật nào bơi dới nớc?
- Nếu không có nớc các con vật này sẽ ra sao?
- Các con vật nh gà bò, chó, mèocũng cần có nớc để
uống, nếu không có nớc các con vật đó sẽ mệt mỏi và
chết.
- Để có đủ nớc sinh hoạt các con phải làm gì?
- Muốn ăn, uống, tắm rửa tới cây các con phải dùng
Cách tiến hành
nguồn nớc nh thế nào?
- Để giữ gìn nguồn nớc sạch các con phải làm gì?
Cô chốt lại: Uống nớc đun sôi, dùng nớc tiết kiệm và
bảo vệ nguồn nớc.
3. Ôn luyện

Lu ý

Lu ý.


Thứ 4
Ngày 3 tháng
4
TOáN
Dạy trẻ cách
so sánh sắp

xếp theo qui
tắc, xếp xen kẽ
2 đối tợng.

1. Kiến thức:
Trẻ biết sắp xếp 2
đối tợng theo quy
tắc 1-1
2. Kỹ năng:
Rèn trẻ xếp mây
mặt trời theo
quy tắc 1-1
- Rèn phản xạ
nhanh, quan sát
cho trẻ khi tham
gia trò chơi.
3. Thái độ:
Hứng thú tham
gia hoạt động.

Tên hoạt
động

Mục đích yêu
cầu

TC1: Cô cho cả lớp về 3 nhóm chơi : mỗi nhóm có 1
rổ đựng nhiều giọt nớc, trẻ sẽ lấy giọt nớc đạt vào
tranh mà hoạt động đó cần có nớc.
TC2: Cho trẻ tới cây bằng bình nhựa.

* Kết thúc: khen động viên trẻ
1. ổn định, giới thiệu bài:
1.Đồ dùng
Cho trẻ hát và vận động bài Mây và gió
*Đồ dùng
2. Dạy nội dung chính:
của trẻ
Phần 1: Ôn tập sắp xếp theo quy tắc
-Mỗi trẻ 1 rổ *Cho
cả lớp chơi trò chơi: Tìm về đúng chỗ.
đồ dùng
Cách
chơi: mỗi bạn chọn 1 hình mà mình thích(1
gồm ,6 đám
đam
mây
hoặc 1 ông mặt trời). Cả lớp vừa đi vừa hát
mây,6 ông
khi cô bảo Về chỗthì bạn nào cầm hình nào hãy tìm
mặt trời
về đúng hình đó mà cô đã gắn ở dới sàn nhà.
-Mẫu xếp
trẻ nhận xét:
hình theo quy Cho
Các
bạn
tổ 1 đứng nh thế nào?
luật của cô
Cứ
1

đám
mây lại đến mấy ông mắt trời?
.
Các bạn tổ 2 đứng theo hình nh thế nào?
Cứ 2 đám mây lại đấn mấy ông mặt trời?
* Phần 2: Dạy trẻ sắp xếp theo quy tắc 1-1.Cô xếp
mẫu trên màn hình máy vi tính cho trẻ xem
Lần 1: Trớc khi xếp cho trẻ nhận biết 2 nhóm đồ dùng.
-Trong rổ có những đồ dùng gì?
-Cô xếp mây và mặt trời theo quy tắc 1 đám mây - 1
ông mặt trời (3 chu kỳ)
Chuẩn bị

Cách tiến hành
Cô xếp cái gì trớc?cái gì xếp sau?
Cứ 1 đám mây lại đến 1 cái gì?( cô cho cả lớp đọc lại
quy tắc 1 đám mây 1 ông mặt trời)
-Cô kết luận: Cô xếp mây và mặt trời theo quy tắc 1
đám mây đến 1 ông mặt trời,1 đám mây đến 1 mặttrời)
-Cho trẻ nhắc lại quy tắc
Lần 2 : Trẻ xếp cùng cô
Cho trẻ lấy số mây và số mặt trời xếp theo mẫu cùng
cô.
Các con xếp mây và mặt trời nh thế nào?
Cái gì xếp trớc?Cái gì xếp sau?
-Cô cho trẻ đọc quy tắc 1 đám mây -1 mặt trời(2-3
lần)
Tổ đọc quy tắc.Cô chốt lại

Lu ý



Tên hoạt
động
Thứ 5
Ngày 4 tháng
4
tạo hình
Xé dán cầu
vồng
(Đề tài)

Mục đích yêu
cầu
1. Kiến thức:
- Trẻ biết cầu
vồng có nhiều sắc
màu.
- Trẻ biết xé dán
cầu vồng.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng xé
dải, xé vụn dán
xen kẽ nhiều màu
3. Thái độ:
- Hứng thú tham
gia hoạt động

Chuẩn bị
1.Đồ dùng

*Đồ dùng
của cô
- Tranh mẫu
của cô
*Đồ dùng của
trẻ
-Vở của trẻ
- Giấy màu,
hồ
2. Địa điểm
Trong lớp học

Cho cả lớp đọc lại quy tắc trên mẫu của cô 1-2 lần
KL: Đó là quy tắc 1 đám mây đến 1 mặt trời lại đến 1
đám mây rồi lại đến 1 ông mặt trời.
-Cho trẻ cất đồ dùng vào rổ
Tơng tự cho trẻ xếp 1 ông mặt trời 1 đám mây.
3. ôn luyn.
* Ôn luyện: TC1: Ai gioỉ nhất:Trên màn hình máy
tính cô chuẩn bị rất nhiều hình ảnh về các trang
phục,đồ ding của mùa hè,cô xếp trớc 1 chu kỳ nhiệm
vụ cuả các con là lên xếp nốt chu kỳ còn laị
TC2: Xâu hạt vòng:Cô đã chuẩn bị rất nhiều các hạt
vòng có màu xanh màu đỏ nhiệm vụ cuả chúng mình
là hãy các hạt vòng theo quy tắc 1 hạt màu xanh đến 1
hạt màu đỏ
-Cô phụ thì xâu 1 hạt maù đỏ đến 1 hạt maù xanh.Cô
treo mâũ lên bảng
Khi trẻ làm xong cô treo lên bảng và kiểm tra lại
* Kết thúc: Nhận xét Chuyển hoạt động.

Cách tiến hành
1.ổn định,giới thiệu bài:
Cô đọc câu đố: Cầu gì bắc ở ngang trời
Vàng xanh tím đỏ đẹp tời sắc màu.
2. Nội dung chính.
*Quan sát tranh
Tranh1: Cầu vồng dán sắc độ từ đậm tới nhạt
- Các con nhìn xem cô có bức tranh gì đây?
- Cầu vồng này có những màu gì?
- Cô đã làm nh thế nào để đợc bức tranh này?
* Cầu vồng dán sắc độ từ nhạt tới đậm.
- Bức tranh này có gì?
- Sắc độ của cầu vồng này nh thế nào?
- Cô dán màu gì trớc?
*Hình ảnh cầu vồng xé dán thêm mây.
- Ai có nhận xét gì về bức tranh này?
- Cầu vồng cô xé dán có những mầu nào?
- Trong tranh ngoài cầu vồng ra cô còn xé dán thêm gì
nữa?
*Hỏi ý định của trẻ
Các con có muốn xé dán tranh cầu vồng đẹp nh tranh
của cô không?

Lu ý.


- Con dự định xé dán tranh nh thế nào?
- Cầu vồng con xé dán có những màu gì?
Hôm nay cô sẽ cho các con xé dán cầu vồng nhé.
*Cho trẻ thực hiện :Cô bao quát trẻ, hớng dẫn trẻ vẽ,

khuyến khích trẻ phối mầu tô cho đẹp.
*NXSP
Cô cho trẻ mang sản phẩm lên treo
+Con thích bài của bạn nào?
+Vì sao con thích?
Cô nhận xét bài của trẻ
3.Kết thúc: Khen động viên trẻ

Tên hoạt
động
Thứ 6
Ngày 5 tháng
4
Văn Học
Thơ: Ông mặt
trời
( Đa số trẻ cha
biết).

Mục đích yêu
cầu
1. Kiến thức:
- Trẻ biết tên bài
thơ, tên tác giả.
- Bớc đầu hiểu nội
dung bài thơ: ông
mặt trời ở trên cao
đã tảo nắng cho
bé và mẹ đi trên
đờng.

-Trẻ hiểu từ: óng
ánh, nhíu mắt.
2. Kỹ năng:
- Rèn trẻ trả lời
to rõ ràng mạch
lạc. Bớc đầu biết
đọc thơ diễn cảm.
3. Thái độ:
- Giáo dục trẻ đi
nắng phải đội mũ.

Chuẩn bị
1.Đồ dùng
* Cô:
Tranh trên
máy tính
minh hoạ bài
thơ Ông mặt
trời.
2.Địa điểm
Trong lớp học

Cách tiến hành
1.ổn định,giới thiệu bài:
Cô đọc câu đố: Mọc ở phơng Đông
Tỏa ánh nắng hồng
Long lanh nắng sớm
Đố bé là gì?
2. Nội dung chính.
Cô giới thiệu tên bài thơ,tên tác giả ( Ông mặt trờiTrần Đăng Khoa)

Cô đọc diễn cảm lần 1
+Cô vừa đọc bài gì
+ Bài thơ do ai sáng tác?
-Cô đọc mẫu lần 2:Giảng nội dung
*Đàm thoại trích dẫn kết hợp giảng giải
+Trong bài thơ nói đến gì?
+ Ông mặt trời nh thế nào?
Cô giải thích cho trẻ từ: óng ánh
+ Ông tỏa nắng cho ai đi?
+Bóng con và bóng mẹ nh thế nào?
+ Ông nhìn bé nh thế nào?
+ Em bé cũng nhìn ông nh thế nào?
Cô giải thích từ: nhíu mắt.
+ Ông mặt trời ở đâu?
+ 2 ông cháu cùng làm gì?

Lu ý.


*Cô dạy trẻ đọc thơ
Dạy trẻ đọc truyền khẩu từng câu 1-2 lần
Cả lớp đọc cùng cô 1-2 lần
Gọi tổ nhóm ,cá nhân lên đọc
+Các con vừa đọc bài thơ gì?
+Bài thơ do ai sáng tác?
Cả lớp đọc lại 1 lần
3. Kết thúc:Khen trẻ

Tên hoạt
động


Mục đích yêu
cầu

Chuẩn bị

Cách tiến hành

Lu ý.


Âm nhạc
- DH: Trời
nắng trời ma.
- TC: Ai ra
ngoài

1. Kiến thức:
- Trẻ biết tên bài
hát, tên tác giả.
- Trẻ biết chơi trò
chơi.
2. Kỹ năng:
- Hát đúng theo
giai điệu của bài
hát
3. Thái độ:
- Hứng thú tham
gia hoạt động.


1. Đồ dùng
-Khăn
- Nhạc bài hát
Trời nắng trời
ma và bài Ai
ra ngoài.
2. Địa điểm
Trong lớp học

1.ổn định,giới thiệu bài:
Trò chuyện với trẻ về chủ điểm.
2. Nội dung chính.
* Dạy hát trời nắng trời ma
-Cô giới thiệu tên bài hát tên tác giả.
- Cô hát cho trẻ nghe 1 lần
Hỏi trẻ tên bài hát tên tác giả.
Cô hát lần 2( không nhạc)
Giảng nội dung: Cô đọc chậm lời theo giai điệu bài hát
+ Cô dạy trẻ hát từng đoạn
- Cho trẻ hát cả bài theo nhạc.
+Gọi từng tổ lên hát
+Gọi nhóm lên (3-4 nhóm)
+Gọi cá nhân (1-2 trẻ)
Hỏi trẻ:+ Các con hát bài gì?
+Cả lớp hát lại 1 lần.
* Trò chơi Ai ra ngoài
Cách chơi: 1 bạn bịt kín mắt, cô vỗ tay vào 1 bạn khác
bạn đó sẽ ra ngoài chốn, cả lớp sẽ hát bài Ai ra
ngoài, bạn bị bịt mắt sẽ đoán xem bạn nào ra ngoài.
Luật chơi: Bạn ra ngoài mà bị đoán trúng tên sẽ phải

lên bịt mắt. bạn bịt mắt mà đoán sai tên bạn hát sẽ
phải nhảy lò cò.
Cho trẻ chơi 2-3 lần.
3.Kết thúc:
Cô nhận xét giờ học

Kế hoạch tuần 3: Ma

Thời gian thực hiện từ ngày 8 tháng 4 đến ngày 12 tháng 4 năm 2013.


Thứ hai
Thứ ba
Thứ t
Thứ năm
Thứ sáu
* Đón trẻ Cô ân cần đón trẻ vào lớp nhắc trẻ cất đồ dùng cá nhân đúng chỗ, cô chú ý đến tình hình sức
khoẻ và trang phục của trẻ.
* TD sáng tập theo nhạc.
Khởi động: Cho trẻ đi theo hàng để khởi động và tập TDS.
Đón trẻ, thể BTPTC: hô hấp: thổi bóng bay.
Tay: Giấu tay.
dục sáng
Chân : đứng lên ngồi xuống.
Lờn: cúi ngời xuống, tay chạm mũi bàn chân
Bật : Bật chụm tách chân.
* Tập thể dục nhịp điệu theo nhạc.
-Trẻ xem tranh ảnh về cảnh tri ma, cụ trũ chuyn vi tr v tri ma hi tr bit nhng gỡ v ma
Trò chuyện - Cho tr núi nhng hiu bit ca mình v tri ma.
Giỏo dc tr khi tri ma khụng c ra ngoi.

PTVĐ:
KPKH:
TOáN:
TạO HìNH:
VĂN HọC:
Ôn
nhận
biết
phía
Truyện:
Ma ơi
Một
số
loại
ma
VĐCB:
Trờn
về
phiá
Vẽ ma và tô màu
Hoạt động trớc
trên, phía dới, phía cái ô
từ
đâu
đến
học
trớc, phía sau của
(Đa số trẻ cha
TCVĐ: Đuổi bóng
( Đề tài)

bản thân trẻ.
biết)
*Góc trọng tâm
Góc nghệ thuật: vẽ, tô màu các loại ma, áo ma, ô. Múa hát về các bài trong chủ đề.
- Chuẩn bị thêm màu nớc.
- Kỹ năng: rèn trẻ kỹ năng giao tiếp, ngôn ngữ trẻ sử dụng khi chơi, rèn trẻ thao tác chơi với các đồ chơi
Hoạt động trong góc.
góc
*Các góc khác
+ Góc xây dựng: Xây cửa hàng bán áo ma.
+ Góc phân vai: cửa hàng bán áo ma, ô.
+ Góc học tập: phân biệt lô tô các loại ma, xem tranh, làm sách về cảnh ma.
+ Góc thiên nhiên: Tới nớc, nhặt cỏ cho cây
- HĐMĐ: Quan sát - HĐMĐ: Quan sát - Trải nghiệm vật
- HĐMĐ: Quan
- HĐMĐ: Quan
chìm
vật
nổi
cây
ngâu.
cây
hoa
ngũ
sắc.
sát
cây
bàng.
sát thời tiết.
Hoạt động - TCVĐ: bắt bớm

TCVĐ:


gió.
TCVĐ:
Bịt
mắt
- TCVĐ: Mèo
ngoài trời - Chơi tự do.
- Chơi tự do.
bắt dê.
đuổi chuột.
- Chơi tự do.
- Chơi tự do.
Hoạt động Vận động nhẹ sau ngủ dậy: xỉa cá mè, trồng nụ trồng hoa, nu na nu nống.
chiều
Dạy trò chơi mới: Lá Rèn trẻ kỹ năng rửa Rèn kỹ năng vẽ cho Vệ sinh nhóm lớp. ÂM NHạC:
Dạy vận động
và gió.
mặt
trẻ
vỗ tay theo
phách:


"Cho tôi đi làm
ma với"
-Nghe hát:"Ma
rơi"


đích yêu
Tên hoạt động Mục cầu
Thứ 2 ngày 8 1. Kiến thức:
- Trẻ biết tên bài
tháng 4
tập biết tên trò
PTVĐ
chơi và cách
chơi
VĐCB: Trờn
-Trẻ biết trờn
về phía trớc
sát ngời xuống
TC: Đuổi
sàn.
bóng.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng
phối hợp tay
chân nhịp nhàng
khi trờn. Rèn sự
khéo léo.

Hoạt động theo ngày
Chuẩn bị
1. Đồ dùng
* Đồ dùng
của cô.
- Sân tập
rộng rãi,

sạch sẽ.
* Đồ dùng
của trẻ.
- 10-15 quả
bóng.
2. Địa điểm
- Trẻ tập
trong lớp

Cách tiến hành
1. ổn định, giới thiệu bài:
- Cô và trẻ hát bài ba con bớm
2. Dạy nội dung chính:
a. Khởi động: Cô cho trẻ đi vòng tròn kết hợp các kiểu
đi:Đi thờng- đi nhanh- chạy chậm- chạy nhanh.Sau đó về
hàng
b.Trọng động:
-BTPTC: Tay: Đa 2 tay lên cao
Chân : Đứng kiễng chân .
Bụng : Cúi gập ngời phía trớc.
Bật : Bật tại chỗ.
- VĐCB: Trờn về phía trớc.
Cô cho trẻ đứng thành 2 hàng ngang đối diện cách nhau
khoảng 3 m, giữa 2 hàng là vạch xuất phát và vạch đích

Lu ý


×