Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

Test y lý 1 Học Viện Y Dược Học cổ truyền Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.54 KB, 26 trang )

TEST Y LÝ 1
Câu 1: Kinh nghiệm y học của người Việt cổ thể hiện rõ trong việc:
A. Sử dụng rượu như 1 dung môi bào chế dược liệu
B. Săn sóc vết thương do chiến tranh
C. Phòng chống các bệnh do côn trùng hoặc thú dữ xâm hại D. Phòng chống các bệnh thời khí
& nhiễm trùng, nhiễm độc thức ăn
E. Biết sử dụng độc dược.
Câu 2: trong tác phẩm Hồng Nghĩa Giác Tư Y Thư –Tuệ Tĩnh là tập hợp của 3 tác phẩm:
A. Nam dược quốc ngữ phú + Nam dược thần hiệu + thập tam phương gia giảm
B. Nam dược quốc ngữ phú + Trực giải chí nam + thập tam phương gia giảm
C. Nam dược quốc ngữ phú + Trực giải chí nam + Y truyền chí yếu
D. Nam dược quốc ngữ phú + Trực giải chí nam + Nhị nhân toán yếu
E. Nam dược quốc ngữ phú + Nam dược thần hiệu +Bảo anh lương phương
Câu 3: Bộ Luật Hồng Đức với những quy định về Y Đức, về vệ sinh thực phẩm đc công bố
dưới triều đại nào?
A. Đinh
B. Lê
C. Lý
D. Trần
E. Hậu Lê
Câu 4: Người Thầy thuốc (và cũng là nhà sư) đã chữa bệnh cho Vua Lý Thần Tông là:
A. Nguyễn Bá Tĩnh
B. Nguyễn Đại Năng
C. Nguyễn Minh Không
D. Nguyễn Trực
E. Nguyễn Đình Chiểu
Câu 5: Khoa thi y học đầu tiên ở Việt Nam đc tổ chức dưới thời:
A. Nhà Lê
B. Nhà Lý
C. Nhà Trần
D. Nhà Hồ


E. Nhà Hậu Lê
Câu 6: Tác Phẩm y học nào được viết bằng chữ quốc ngữ ở nước ta thời Pháp Thuộc:


A. Y học toàn thư
B. Vệ sinh chí yếu
C. Trung Việt dược tính hợp biên
D. Y thư lược sao
E. Bí truyền tập yếu
Câu 7: Để đối phú với chính sách hạn chế Đông Y của thực dân Pháp, giới Đông Y Việt
Nam đã thành lập các hội đông y để:
A. Biểu tình đấu tranh chống công khai
B. Tham gia vào các hoạt động cách mạng kiến quốc cứu quốc
C. Mở lớp huấn luyện đào tạo
D. Biên soạn các tài liệu để truyền bá y học dân gian
E. Tất cả các ý trên
Câu 8: Năm thành lập của Hội Đông Y Việt Nam
A. 1956
B. 1957
C. 1958
D. 1959
E. 1960
Câu 9: Tác Phẩm nào, của ai đầu tiên bàn đến nguyên tắc “ Thanh Tâm Tiết Dục” để sống
lâu:
A. Hoạt nhân Toát yếu – Hoàng Đôn Hòa
B. Hồng Nghĩa Giác Tư Y Thư – Nguyễn Bá Tĩnh
C. Hải Thượng Y Tông tâm Lĩnh – Lê Hữu trác
D. Bảo Sinh Diện thọ Toản Yếu – Đào Công Chính
E. Tạ Thị Chuẩn Đich – Tạ Chất Phác
Câu 10: Tác Phẩm nào mượn nội dung y học để bày tỏ tâm trạng, nỗi niềm của người ái

quốc trước cảnh nước mất nhà tan:
A. Châm cứu đại thành
B. Bảo sinh diện thọ toản yếu
C. Y hải cầu nguyên


D. Ngư tiều y thuật vấn đáp
E. Vệ sinh yếu quyết diễn ca
Câu 11: Tác phẩm nào, của ai giới thiệu những kinh nghiệm về chữa bệnh sốt rét & thổ tả
A. Châm cứu tiệp hiệu diễn ca – Hoàng Đôn Hòa
B. Nam dược thần hiệu – Nguyễn Bá Tĩnh
C. Hoạt nhân toát yếu – Hoàng Đôn Hòa
D. Dư Phương tập – Bùi Diệm Đăng
E. Văn Sách – Trần Đình Nhâm
Câu 12: cơ sở chữa bệnh cho dân được lập ra đầu tiên dưới triều đại nào ở nước ta?
A. An tế đường đời nhà lý
B. Thái y thự đời nhà trần
C. Quảng tế thự đời nhà Hồ
D. Viện Thái Y đời nhà Lê
E. Y học huấn khoa đời nhà Lê
Câu 13: sách biên soạn cho việc hoc và thi y học Việt Nam dưới thời Hậu Lê là:
A. Châm cứu đại thành
B. Bảo sinh diện thọ toản yếu
C. Nam dược bộ
D. Văn sách
E. Bảo anh lương phương
Câu 14: Tác phẩm nào, của ai đầu tiên bàn về kinh nghiệm chữa bệnh sởi và đậu mùa ở trẻ
em:
A. “ Hoạt nhân toát yếu” – Hoàng Đôn Hòa
B. “Mộng Trung Giác Đậu” – Hải Thượng Lãn Ông

C. “Âu ấu tu tri” - Hải Thượng Lãn Ông
D. “ Bảo anh lương phương” – Nguyễn Trực
E. “Tiểu nhi đậu chứng” – Trần Ngô Thiêm
Câu 15: những phần nào trong cơ thể đc xếp vào phần âm:
A. Bụng, chân, ngoài, trên, trái
B. Nữ, tạng,nước, bụng
C. Phủ, khí, dưới


D. Huyết, kinh âm, trong
E. Khí, tạng, nữ, bên phải
Câu 16: những phần nào trong cơ thể đc xếp vào phần dương:
A. Nam, phủ, huyết, bụng, dưới
B. Nam, phủ, khí, lưng, trên
C. Kinh dương, khí, lưng, huyết
D. Khí, ngoài, phủ, kinh dương
E. Nam, phủ, khí, tạng, trên
Câu 17: âm dương đối lập nhau thường thấy
A. Ngày & đêm B.
Ngày và lửa
C. Nước và lửa
D. Ngày chế ước đêm
E. Trong mặt âm có âm
Câu 18: quá trình phát sinh ra bệnh thường thấy:
A. Dương thắng gây chứng nhiệt, sốt, khát nước, táo bón, nước tiểu đỏ.
B. Dương hư sinh ra nhiệt, sốt, khát nước, táo bón
C. Dương hư sinh nhiệt, người gầy,đạo hãn
D. Dương hư sinh hàn, người lạnh, tự hãn
E. Âm hư sinh nhiệt, người lạnh, tự hãn
Câu 19: học thuyết ngũ hành gồm các quy luật:

A. QL tương sinh
B. QL tương khắc
C. QL tương thừa
D. QL tương vũ
E. Tất cả các QL trên
Câu 20: theo học thuyết ngũ hành giận quá sẽ làm tổn thương đến:
A. Can
B. Tâm


C. Tỳ
D. Phế
E. Thận
Câu 21: khi phế bị bệnh thường biểu hiện ra ngũ chí:
A. Giận
B. Mừng
C. Lo
D. Buồn
E. Sợ


Câu 22: Lo nghĩ nhiều quá sẽ làm tổn thương đến
A. Can
B. Tâm
C. Tỳ
D. Phế
E. Thận
Câu 23: Biểu hiện cười vô cớ, tạng nào sau đây bị bệnh:
A. Can
B. Tâm

C. Tỳ
D. Phế
E. Thận
Câu 24. Quy loại tương ứng của ngũ hành với ngũ tạng, ngũ sắc:
A. tỳ - vàng
1. Mộc
2. Hỏa
B. phế - trắng
3. Thổ

C. thận - đen

4. Kim

D. can – xanh

5. Thủy

E. tâm – đỏ

Câu 25: Quy loại tương ứng của ngũ hành với lục phủ, ngũ quan:
A. Đại trường - mũi
1. Mộc
2. Hỏa
B. Bàng Quang - tai
3. Thổ

C. đởm – mắt

4. Kim


D. tiểu trường – lưỡi

5. Thủy

E. tam tiêu – tai
F. Vị - miệng

Câu 26: học thuyết thiên nhân hợp nhất là 1 học thuyết:
A. Nói nên Mqh chặt chẽ 2 chiều giữa con người & môi trường sống
B. Nhân sống hòa hợp thích nghi với thiên địa thì tồn tại
C. Khi ở ngoài nắng da sẽ đỏ và đổ mồ hôi là ko thích nghi
D. “nắng ko ưa, mưa ko chịu” để chỉ những người kém thích nghi
E. Học thuyết thiên nhân hợp nhất là sự thích nghi của con người với môi trường.
Câu 27: tinh tiên thiên có nguồn gốc từ:
Thức ăn
Cha mẹ
A.


Huyết
Tông khí
Dinh khí
Câu 28: dinh khí đc tạo thành từ:
A. Nguyên khí
B. Huyết
C. Khí của tạng phủ
D. Thủy cốc
E. Tân dịch
Câu 29: tân dịch được tạo lên bởi:

A. Tinh tiên thiên
B. Khí của tạng phủ
C. Thủy cốc của thức ăn
D. Nguyên khí
E. Tinh sinh dục
Câu 30: nước bọt là dịch của:
A. Tâm
B. Can
C. Tỳ
D. Phế
E. Thận
Câu 31: tinh hậu thiên được tạo thành từ:
A. Nguyên khí
B. Tông khí
C. Huyết
D. Dinh khí
E. Thức ăn
Câu 32: nhiệm vụ vủa huyết:
Bảo vệ cơ thể
Sinh huyết mới
Sinh tinh
Nuôi dưỡng toàn bộ cơ thể
Sinh cơ

A.


Câu 33: trong cơ thể, Vệ khí đc phân bố:
A. Trong lòng mạch
B. Trong khí huyết

C. Ngoài bì mao
D. Trong tạng phế
E. Trong tạng phủ
Câu 34: trong cơ thể, Dinh khí giữ nhiệm vụ:
A. Bảo vệ cơ thể
B. Nuôi dưỡng tạng tâm
C. Nuôi dưỡng tạng phủ
D. Vận chuyển nguyên khí
E. Giúp cơ thể hoạt động
Câu 35: nhiệm vụ của tông khí:
A.

Giúp phế hô hấp

B.

Giúp vận chuyển khí

C.

Giúp vận chuyển huyết

D.

Bảo vệ nội tạng

E.

Giúp phế hô hấp & vận chuyển huyết Câu 36: nguyên khí có tác


dụng:
A. Giúp phế hô hấp
B. Kích thích và thúc đẩy hoạt động của tạng phủ
C. Sinh huyết
D. Làm ấm tạng phủ
E. Đóng mở lỗ chân lông
Câu 37: chức năng nào sau đây do tâm làm chủ:
A. Khí
B. Sơ tiết
C. Huyết mạch
D. Vận hóa
E. Phát dục – sinh dục
Câu 38: chức năng nào sau đây do tâm làm chủ:
Tàng thần
Tàng tinh

A.


Cơ nhục
Tàng huyết
Mưu lự Câu 39: tâm
khai khiếu ra:
A. Tai
B. Lưỡi
C. Mắt
D. Da lông
E. Mũi
Câu 40: tâm vinh nhuận ra
A. Môi

B. Tóc
C. Móng tay – móng chân
D. Da lông
E. Mặt
Câu 41: tâm quan hệ biểu lý với:
A. Đại trường
B. Vị
C. Tiểu trường
D. Bàng quang
E. Đởm
Câu 42: tâm quan hệ tương sinh
A. Can
B. Phế
C. Vị
D. Tỳ
E. Thận
Câu 43:tâm quan hệ tương khắc
Can
Thận
Tỳ
Tiểu trường
Phế

A.


Câu 44: rối loạn chức năng tàng thần dẫn đến (chọn câu sai):
A. Cười ko nghỉ
B. Mất ngủ
C. Hay quên

D. Hay mê
E. Cáu giận
Câu 45: rối loạn chức năng chủ về huyết mạch của tâm dẫn đến (chọn câu sai):
A.

Sắc mặt nhợt nhạt

B.

Sắc mặt kém nhuận

C.

Sắc mặt tím tái

D.

Sắc mặt vàng sậm

E.

Sắc mặt đen như sơn, khô như củi Câu 46: tâm bị bệnh (chọn câu

sai):
A. Lưỡi đỏ
B. Lưỡi nhợt
C. Lưỡi tím
D. Lưỡi vàng
E. Lưỡi rụt
Câu 47: chức năng nào sau đây do can làm chủ:

A. Chủ khí
B. Chủ thần minh
C. Chủ sinh dục – phát dục
D. Chủ huyết mạch
E. Chủ cân
Câu 48: chức năng nào sau đây do can làm chủ:
A. Tàng tinh
B. Tàng thần
C. Tàng huyết
D. Vận hóa
E. Nạp khí
Câu 49: can khai khiếu ra:
Mắt
Lưỡi

A.


Miệng
Da
Mũi
Câu 50: can vinh nhuận ra:
A. Tai
B. Tóc
C. Móng tay, móng chân
D. Môi
E. Bì mao
Câu 51: can biểu lý với
A. Tiểu trường
B. Đại trường

C. Đởm
D. Tủy
E. Bàng quang
Câu 52: can tương sinh
A. Phế
B. Tỳ
C. Thận
D. Tâm
E. Vị
Câu 53: can tương khắc với:
A. Phế
B. Tỳ
C. Tâm
D. Thận
E. Bàng quang
Câu 54: rối loạn chức năng tàng huyết dẫn đến (chọn câu sai):
Ngủ không yên
Chóng mặt
Nôn ra máu
Rong huyết
Cáu giận → sơ tiết

A.


Câu 55: rối loạn chức năng sơ tiết dẫn đến (chọn câu sai):
A. Cáu giận
B. Bực dọc
C. Thở dài
D. Ngực sườn đau tức

E. Băng huyết → tàng huyết
Câu 56: can bị bệnh dẫn đến (chọn câu sai):
A. Mắt đỏ
B. Mắt vàng sậm
C. Mắt xanh
D. Mắt vàng sáng
E. Mắt đen
Câu 57: chức năng nào sau đây do tỳ làm chủ:
A. Khí
B. Hỏa
C. Thủy
D. Vận hóa
E. Cân
Câu 58: chức năng nào sau đây do tỳ làm chủ:
A.

Tàng huyết

B.

Nạp khí

C.

Thống nhiếp huyết

D.

Hô hấp


E.

Huyết mạch Câu 59: tỳ chủ:

A. Cân
B. Bì mao
C. Mưu lự
D. Cơ nhục
E. Khí
Câu 60: tỳ vinh nhận ra:
Tai

A.


B.
C.
D.
E.
Tóc
Mặt
Móng tay, móng chân
Môi
Câu 61: tỳ tương sinh
A. Can
B. Phế
C. Tâm
D. Thận
E. Vị
Câu 62: tỳ tương khắc:

A. Can
B. Tâm
C. Thận
D. Đởm
E. Phế
Câu 63: rối loạn chức năng thống nhiếp huyết dẫn đến:
A. Rối loạn tiêu hóa
B. Khó thở
C. Chóng mặt
D. Thiểu kinh
E. Thủy thũng
Câu 64: Rối loạn chức năng chủ cơ nhục tứ chi gây ra các triệu chứng dẫn đến (chọn câu
sai):
A. Hoàng đản (vàng da)
B. Trướng bụng
C. Sa sinh dục
D. Sa trực tràng
E. Sa dạ dày
Câu 65: tỳ vinh nhuận ra môi khi có bệnh xuất hiện (chọn câu sai):
A.
B.
C.


B.
C.
D.
E.
Môi nhợt
Môi vàng úa

Môi kém tươi nhuận
Môi đỏ rực rỡ
Môi thâm sám
Câu 66: tỳ chủ (chọn câu sai):
A. Thống nhiếp huyết
B. Thủy
C. Cơ nhục
D. Vận hóa
E. Tỳ chủ hậu thiên (tỳ là gốc của hậu thiên)
Câu 67: phế có chức năng
A. Chủ hô hấp
B. Nạp khí
C. Thủy
D. Hỏa
E. Quyết đoán
Câu 68: phế có chức năng:
A. Thông điều thủy đạo
B. Cân
C. Tứ chi
D. Tàng huyết
E. Tàng tinh
Câu 69: Phế chủ
A. Sinh dục – phát dục
B. Thần minh
C. Huyết mạch
D. Hỏa
E. Bì mao
A.
B.
C.



B.
C.
D.
E.
Câu 70: phế khai khiếu ra:
A. Tai
B. Não
C. Tóc
D. Môi
E. Mũi
Câu 71: phế tương sinh với:
A. Can
B. Tâm
C. Tỳ
D. Vị
E. Thận
Câu 72: Phế tương khắc với:
A. Thận
B. Bàng quang
C. Tâm
D. Tỳ
E. Can
Câu 73: phế biểu lý với:
A. Tiểu trường
B. Vị
C. Tỳ
D. Bàng quang
E. Đại trường

Câu 74: Phế bị bệnh dẫn đến (chọn câu sai):
A. Khó thở
B. Mệt nhọc
C. Ngạt mũi
D. Táo bón
A.
B.
C.


B.
C.
D.
E.
E. Ho
Câu 75: rối loạn chức năng của Phế dẫn đến (chọn câu sai):
A. Suyễn
B. Chảy nước mũi
C. Giảm khứu giác
D. Cảm mạo
E. Tiêu chảy
Câu 76: Phế chủ (chọn câu sai):
Khí
Trị tiết
Thông điều thủy đạo
Bì mao
Nạp khí
Câu 77: thận có chức năng:
A. Tàng tinh
B. Tàng thần

C. Chủ khí
D. Chủ cân
E. Tàng huyết
Câu 78: thận có chức năng:
A. Chủ huyết mạch
B. Chủ hô hấp
C. Mưu lự
D. Tứ chi
E. Nạp khí
Câu 79: thận khai khiếu ra:
A. Tóc
B. Tai
C. Móng chân móng tay
A.
B.
C.


B.
C.
D.
E.
D. Da, lông
E. Mặt
Câu 80: thận chủ:
A. Bì mao
B. Trị tiết
C. Vận hóa
D. Quyết đoán
E. Thủy

Câu 81: thận vinh nhuận ra:
A. Môi
B. Lưỡi
C. Tóc
D. Mắt
E. Tiền âm – hậu âm
Câu 82: thận (thủy) biểu lý với
A. Can
B. Phế
C. Tâm
D. Tỳ
E. Bàng quang
Câu 83: thận (thủy) tương sinh với:
A. Phế
B. Can
C. Tâm
D. Tỳ
E. Tủy xương
Câu 84: thận (thủy) tương khắc với:
A. Phế
B. Can
A.
B.
C.


B.
C.
D.
E.

C. Tâm
D. Tỳ
E. Tủy xương
Câu 85: rối loạn chức năng chủ hỏa của thận gây ra các triệu chứng (chọn câu sai):
A. Khó thở
B. Tiết tả
C. Đau lưng, liệt dương,suy sinh dục
D. Sợ lạnh, tay chân lạnh, tự hãn
E. Chân tay co quắp
Câu 86: rối loạn chức năng tàng tinh gây ra các chứng (chọn câu sai):
A. Bệnh lý có tính di truyền
B. Suy sinh dục
C. Vô sinh
D. Di tinh
E. Tiêu chảy
Câu 87: rối loạn chức năng chủ cốt tủy, tinh hoa hiện ra ở tóc (chọn câu sai):
Còi xương
Răng lung lay
Cơ teo
Tóc bạc
Tóc rụng
Câu 88: đởm có chức năng:
A. Mưu lự
B. Quyết đoán
C. Tàng huyết
D. Huyết mạch
E. Tàng thần
Câu 89: đởm có quan hệ biểu lý với:
A. Tỳ
A.

B.
C.


B.
C.
D.
E.
B. Vị
C. Can
D. Thận
E. Phế
Câu 90: Đởm bị bệnh xuất hiện:
A. Mất ngủ
B. Hay quên
C. Cười vô cớ
D. Miệng đắng – da vàng, nôn mửa ra chất đắng
E. Xuất huyết

A.
B.
C.


Câu hỏi:
6. Tên đúng của kinh Đại Trường, kinh Tam Tiêu.
7. Hội chứng nào ko thuộc Ứ huyết?
8. Viêm cầu thận do:
A. Âm hư
B. Dương hư

C. Âm bệnh
D. Dương bệnh
9. Giấc mơ thuộc gì? Dương trong âm
10. Mất máu trong kỳ kinh và mặt đỏ là bệnh gì?
11. Bệnh nhiệt đàm
12. Sợ thì khí:
A. Hoãn
B. Hạ
C. Tiêu
D. Thăng
13. Chứng nào ko là chứng can phong nội động
A. Liệt nửa người chân tay co quắp
B. Sốt cao co giật
14. Thử nhiệt là?
15. Hoa mắt chóng mặt, ít nói, tay chân lạnh & ra mồ hôi,mạch kết lại là chứng:
A. Tâm huyết hư
B. Tâm dương hư
C. Tâm dương thoát
D. Tâm âm hư
16. Hoa mắt chóng mặt mê ngủ, mê sảng, chất lưỡi nhợt thuộc chứng:
A. Tâm âm hư
B. Tâm huyết hư
C. Tâm dương hư
D. Tâm dương hư thoát
17. Sốt nhẹ ho hen, ớn lạnh dùng thuốc gì?
A. Cay nóng


B. Cay mát
C. Ngọt nóng

D. Ngọt mát
18. Triệu chứng nào là rối loạn kiện vận của tỳ?
19. Muốn thuốc ngấm vào thận thì dùng rượu, dấm, nước tiểu trẻ con hay người lớn? nước
tiểu tre con
20. Phủ kỳ hằng?
A. Tỳ
B. Đởm
C. Tam tiêu
21. Kinh dương huyệt Tỉnh thuộc hành nào?
22. Cây lúa thuộc Âm/Dương?
23. Người sốt nhẹ,mạch phù khẩn, rêu lưỡi trắng là:
A. Âm hư
B. Dương hư
C. Huyết hư
D. Khí hư
24. Viêm sưng Amidan là do đâu?
A. Phong nhiệt
B. Thấp nhiệt
C. Phong hàn
D. Thấp hàn
25. Biểu hiện của tỳ hư?
26. BN bị tai biến mạch máu não, hôn mê thuộc chứng?
27. Sốt cao nhưng chân tay lạnh ( chân nhiệt giả hàn ) thì dùng thuốc gì?
28. BN ngạt mũi, sổ mũi nguyên nhân do gì?
29. Thấp nhiệt do tạng nào gây ra?
30. Dinh khí có tác dụng?
31. BN bị mất ngủ do tỳ hư là hiện tượng gây bênh nào?
A. Chính tà
B. Hư tà
C. Thực tà

D. Tặc tà


32.Quy luật tương sinh, tương khắc, tương thừa, tương vũ? Triệu chứng bệnh?
33. Triệu chứng của âm thịnh, dương thịnh, âm suy, dương suy?
34. Ngũ canh tả thuộc chứng nào?
35. Đặc điểm riêng của Phong, Hàn, Thử, Thấp, Táo, Hỏa??
36. Thủy hỏa ký tế là gì?
37. Đặc điểm của phủ kỳ hằng?
38. Dạ con coa quan hệ với những tạng nào?
39. Tạng nào vừa là phủ, vừa là phủ kỳ hằng?
40. Triệu chứng khi các tạng bênh?
41. Mối quan hệ giữa huyệt Tĩnh & huyệt Hợp:
A. Tương sinh
B. Tương khắc
C. Tương thừa
D. Tương vũ
42. Phủ kỳ hằng gồm?
43. Phủ nào ko phải phủ kỳ hằng?
A. Não
B. Tủy
C. Vị
D. Bào cung
44. Tương quan của tâm thận tương giao?
45. Nằm úp vào tường là thuộc tính của âm hay dương?
46. Mối quan hệ tạng tâm & can?
47. Thể chất thuộc âm hay dương?
48. Can thuộc dương hay âm?
49. Tương thừa trong ngũ hành?
50. Tỳ hư biểu hiện ra?

A. Môi
B. Miệng
C. Tứ chi môi miệng
D. Mạch
51. Bối mạch nằm trong bát mạch kỳ kinh?
52. Chức năng vệ khí?


53.Phế chủ sơ tiết?
54. BN biểu hiện sa dạ dày YHCT chẩn đoán bệnh thuộc tạng phủ nào?
55. Trạng thái âm thắng, triệu chứng mất cân bằng âm dương?
56. Miệng thuộc hành thổ?
57. Gà & vịt, cái nào thuộc (-), (+)?
58. Vệ khí, dinh khí trong 1 ngày đêm tuần hoàn đc bao nhiêu vòng trong cơ thể? 40
vòng/ngày
59. Số kinh biệt, kinh lạc của cơ thể?
60. Ông lão 70 tuổi bị đau xương khớp gối, sợ lạnh,thích ấm là do:
A. Dương hư
B. Âm hư
C. Dương thịnh
D. Âm thịnh
61. Tâm đầy đủ biểu hiện ở nét mặt hồng hào!
62. Kinh lạc chẩn là gì?
63. Túc giáng ảnh hưởng thì gây ra chứng bệnh gì?
64. Bệnh ở tỳ thì thuốc phải tẩm với gì?
65. Màu xanh thuộc tạng gì?
66. Tâm chủ gì?
67. Biểu hiện da trắng thì bệnh ở tạng nào?
68. Bênh da khô, tự hãn là bệnh ở tạng nào?
69. Du huyệt và hợp huyệt là:

A. Tương khắc
B. Tương sinh
C. Tương thừa
D. Tương vũ
70. Mạch nào chủ bào cung?
A. Nhâm
B. Đới
C. Xung
D. Đốc
71. Huyết do gì sinh ra?
72. Quan hệ tương sinh,tương khắc của thận – phế - tỳ?


73.Kinh mạch nào đc gọi là bể của huyết?
A. Nhâm
B. Xung
C. Đới
D. Đốc
74. Thận dương hư gây bệnh cho tạng nào
A. Tỳ dương
B. Can dương
C. Can âm
D. Thận dương
75. Triệu chứng nào ko phải của can khí uất kết?
A. Hoa mắt chóng mặt
B. Đau tức ngực sườn
C. Đau lưng mỏi gối
76. Phế khí ảnh hưởng đến:
A. Tông khí tâm mạch
B. Dinh khí

C. Nguyên khí
D. Vệ khí
77. Muốn ngấm thuốc vào thận dùng:
A. Dấm
B. Rượu
C. Nước tiểu trẻ em (đồng tiện)
D. Nước tiểu người lớn
78. Kinh dương huyệt Tỉnh thuộc hành nào:
A. Mộc
B. Kim
C. Thủy
D. Hỏa
79. Người sốt nhẹ, mạch phù khẩn, rêu lưỡi trắng là:
A. Âm hư
B. Dương hư
C. Dương thịnh


D. Âm thịnh

CÂU HỎI ĐÚNG SAI
STT

CÂU HỎI
Mùa thu hay gây bệnh ở tạng tỳ

Đ

S


X

Bối mạch nằm trong bát mạch kỳ kinh
Phế chủ sơ tiết
Âm hư biểu hiện sốt cao liên tục về sáng

X

Dương Dược có vị đắng, cay, mặn
Sáng sớm, mặt trời mới mọc, khí bắt đầu hình thành nên bệnh nhẹ.
Đởm vừa là túi rỗng, vừa chứa mật
Táo tà gây bệnh hô hấp
Đau dây thần kinh do nhiệt tà
Kinh thiếu âm là ít huyết nhiều khí
Sốt 37 – 40oC ảnh hưởng đến tân dịch, mất nước trong cơ thể
Chân trái là âm trong âm
Thử + nhiệt gây bệnh sốt, dịch vào mùa hè
Tỳ giáng vị thăng
Đường kinh đi theo quy luật âm thăng dương giáng

x

Đồng tiện là nước tiểu người lớn

X

Ngũ canh tả thuộc thận dương hư, mạch phù
Đởm là phủ kỳ hằng
Tâm là tạng âm
Đàm ẩm do tâm tỳ phế sinh ra

Học thuyết âm dương là học thuyết về mối quan hệ của 2 mặt đối lập của tất cả các
sự vật hiện tượng

X

Âm chứng là chứng thuộc âm thường thấy tĩnh, lạnh, tiêu lỏng

X

Âm bệnh là những chứng thuộc âm thường thấy tĩnh, lạnh, tiêu lỏng
Dương chứng là những chứng thuộc dương, thường thấy sốt, khát nước, mạch
nhanh, táo bón, tiểu vàng

X
X


×