Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG lực tư DUY ĐỊNH LƯỢNG 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (523.04 KB, 4 trang )

Hocmai.vn

Khóa Luyện đề thi ĐHQGHN: Môn Toán (Thầy Nguyễn Bá Tuấn)

ĐỀ THI THỬ ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC 03
ĐỀ THI
Giáo viên: NGUYỄN BÁ TUẤN
Phần Tư duy định lượng

Câu 1. Cho số phức z thỏa mãn (1  i)z  (5  2i)z  3  5i . Tính modun của số phức z?
A. 2
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 2. Hàm số nào dưới đây là nghịch biến trên tập xác định?
3x  4
A. y  x2
B. y 
C. y  4x3  x2  3x
D. y  ln 2x
4x  3
2
Câu 3. Hai lần diện tích hình phẳng ( H )  {y  x, y  2  x}, là:…………………
Câu 4. Tâm đối xứng của đồ thị hàm số: y =

3x2  5x  8
là điểm I(a,b). khi đó a  b  .......
x4

1
1


Câu 5. Cho hàm số f  x   x3  x2  mx  m . Biết rằng hàm số đồng biến trên R, khẳng định nào dưới đây là
3
2
đúng?
1



A. m   ;   \2
4


1
4



B. m   ;   \2


1
4



C. m   ;   .


1




D. m   ;  
4


Câu 6. Tìm phần ảo của số phức thỏa mãn: (2  i)z  2z  4
A. 4
B. 2
C. 2
D. 4
3 
2

1
Câu 7. Với m bằng bao nhiêu để y  x  m  1 x   m  3  x  4 đồng biến trên 1,4 

3
7
1
7
1
A. m 
B. m 
C. m 
D. m 
3
4
3
4

Câu 8. Trong không gian Oxyz cho A(0; 0; 2), B(-2; 2; 0), C(2; 0; 2). Tọa độ trực tâm H của tam giác ABC là:
A. H(1; 2;1)
B. H  2; 2; 4  .
C. H(0;1; 1)
D. H(4; 2; 1)

Câu 9. Cho đường cong y  x4  (3m  2)x2  3m . Tìm m để đường thẳng y  1 cắt đường cong trên tại 4 điểm
1
phân biệt, trong đó có 2 điểm có hoành độ lớn hơn .
2

1
1
1
m  
A. m  
B. m  1
C. m  
D. 
4
4
4
m  0

Câu 10. Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện z   3  4i   2 là hình:
A. Đường tròn
B. Đường Elip
C. Đường Prabol
4
2

Câu 11. Giá trị cực đại của hàm số y  x  3x  2 là:………
Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình:
A. R

3x 1  1
3 x 1  1

D. Đường thẳng

 3 là

B. m  1

Fb: />
C. m  1

m  1

D. 

m  0

- Trang | 1 -


Hocmai.vn

Khóa Luyện đề thi ĐHQGHN: Môn Toán (Thầy Nguyễn Bá Tuấn)

Câu 13. Tính lim


3 n 2  n  3n
4n 2  1  n  1

Câu 14. Hàm số y =

 ........

2  x  2 x  1 đạt giá trị nhỏ nhất tại x bằng:

A. 0

B. 2

C. -1

D.

3

Câu 15. Số phức có mô đun nhỏ nhất thỏa mãn điều kiện z  i  z  2  3i là:
3 6
A. z    i
5 5

B. z 

3 6
 i
5 5


C. z 

3 6
 i
5 5

3 6
D. z    i
5 5

Câu 16. Cho hàm số y  1  m  1 x3   2m  1 x2   3m  2  x  m . Tìm m để khoảng nghịch biến của hàm số có
độ dài đúng bằng 4.

3

A. m  7  61
B. m  7  61
C. m  7  61
D. khác
6
6
6
Câu 17. Phương trình mặt phẳng (P) chứa trục Oz và tạo với mặt phẳng  Q : 2x  y  5z  0 một góc 600 là:
A. x  3y  0

B. x  3y  0

C. x  y  1  0


D. x  y  1  0

Câu 18 . Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật AB  a, BC  a 3, SA  a 5 và SA vuông góc với
mặt đáy. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là R, khi đó tỉ số
Câu 19. Giá trị của H 

2R
là : ………..
a

2(sin a  cosa)
khi tana  5 là: …………
cosa  sin a

Câu 20. Một tứ giác lồi có 4 góc lập thành 1 cấp số cộng với góc lớn nhất gấp 5 lần góc nhỏ nhất. Công sai của cấp
số cộng đó là :
A. 30
B. 50
C. 40
D. 20
1
Câu 21. Nghiệm nhỏ nhất bất phương trình:
 2x1 là : …………………..
2
2 x 2x
Câu 22. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn  C : x2  y2  4x  2y  4  0 . Các tiếp tuyến của  C  ,
biết rằng tiếp tuyến có hệ số góc bằng 1 là:
x  y  3 2  3  0
x  y  3 2  3  0
A. 

B. 
 x  y  3 2  3  0
 x  y  3 2  3  0

x  y  3 2  3  0
C. 
 x  y  3 2  3  0

x  y  3 2  3  0
D. 
 x  y  3 2  3  0
2VS.ABC
0
Câu 23. Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh bên bằng 2a hợp với đáy 1 góc 60 . Tỷ số
 ....... .
a3
x 1 y 1 z
Câu 24. Cho đường thẳng  :

 và hai điểm A(1; 1; 2) , B(2; 1; 0) . Tìm điểm M thuộc  sao cho
2
1
1
AMB vuông tại M
A. M(1; 0; 1)
B. M(3; 2;1)
C. M(1; 1; 0)
D. M(3; 2;1)
1
2

Câu 25. Cho hàm số: y  x3  mx2  x  m  (Cm). Giá trị m nhỏ nhất để (Cm) cắt Ox tại 3 điểm phân biệt có
3
3

hoành độ x1 , x2 , x3 thỏa mãn điều kiện x12  x22  x32  15 là:………….
x  1  t

Câu 26. Cho đường thẳng  :  y  2  t và điểm M(2;1; 4) . Tọa độ điểm H thuộc đường thẳng  sao cho đoạn
z  1  2t

thẳng MH có độ dài nhỏ nhất.
A. H(2; 3; 3)
B. H(1; 2;1)
C. H(0;1; 1)
D. H(4; 2; 1)
x
Câu 27. Nguyên hàm của hàm số y  e sin 2 x là

A. ex  sin 2x  2cos 2x   C
Fb: />
B.

1 x
e  2sin 2x  cos 2x   C
5
- Trang | 2 -


Hocmai.vn


Khóa Luyện đề thi ĐHQGHN: Môn Toán (Thầy Nguyễn Bá Tuấn)

1 x
1
D. e x  sin x  2cos 2x   C
e  sin 2x  2cos 2x   C
5
5
Câu 28. Cho A(2;1;2), B là điểm thuộc mặt phẳng  P  : x  y  z  3  0 sao cho AB tạo với (P) một góc 600 khi
đó độ dài AB bằng………….
Câu 29. Cho hình chóp S .A BCD có đáy A BCD là hình thang vuông tại A, D, tam giác SA D đều có cạnh bên
bằng 2a, BC = 3a các mặt bên tạo với đáy góc bằng nhau. Tính khoảng cách từ S đến (A BCD ) .
C.

B. a 3

A. a 2
Câu 30. Cho d :

C. a

D.

a 3
2

x1 y4 z

 và các điểm A(1; 2; 7), B(1; 5; 2), C(3; 2; 4). Tìm M   d  sao cho
2

1
2

MA2  MB2  MC2 đạt giá trị lớn nhất.
A. M(1;  3;  2).
B. M(1; 4; 0).

C. M(1; 3; 2).

D. M(1; 3;  2).

Câu 31. Các tiếp tuyến của hàm số y  x3  3x  1 có hệ số góc bằng 9 là :
 y  2x  17
 y  9x  17
 y  9x  1
 y  9x  17
A. 
B. 
C. 
D. 
 y  9x  15
 y  9x  5
 y  9x  15
 y  9x  15
Câu 32. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A ' B 'C ' D ' có A B = a, A D = b, A A ' = c. Gọi I là tâm của hình chữ
nhật (BB 'C 'C ) Tính khoảng cách từ I đến (DA 'C ')

A. a

B.


a 3
2

D. a 3

C. a 2

Câu 33. Ba lần tổng các nghiệm của phương trình 2x  7  5  x  3x  2 là:……….
Câu 34. Khi cắt hình nón tròn xoay bởi một mặt phẳng song song với trục của hình chóp ta được hình:
A. Prabol
B. Hình tròn
C. Elip.
D.Hyperbol
Câu 35. ột hình nón tròn xoay có đường cao h = 20cm , bán kính đáy r = 25cm . Tính diện tích xung uanh
hình nón đã cho.

( )

A. 125p 14 cm 2
Câu 36. Cho dãy số: un 

( )

B. 125p 41 cm 2

( )

C. 25p 41 cm 2


( )

D. 15p 41 cm 2

n 1
8
. Số
là số hạng thứ ……………..
2n  1
15

Câu 37. Cho hình thang cân ABCD với hai đáy AB, CD và có A(1 ; 1 ; 1), B(1 ; 2 ; 0), C(1 ; 3 ;  1) . Tọa độ D là:


A. D  1,


8

,  1
3


Câu 38. Hàm số y=

8x  2 

5 8 2
B. D  , , 
3 3 3


 5 8 2
, 
 3 3 3

C. D   ,

 5

2

D. D   ,  1,  
3
3




1
có điều kiện xác định của hàm số là :
2x  4

1

1
x 
x 
B. 
C. 
4

4
x  2
x  2




1

1
x 
x 
A. 
D. 
4
4
x  2
x  2


Câu 39 Nếu chiều cao của hình chóp tứ diện tăng lên 4 lần thì thể tích của nó tăng lên số lần là:……
Câu 40. Tìm chu kì của hàm số: f  x   A cos  x  B sin  x

A. T 




B. T 


2



C. T 


2

D. T 

Câu 41. Phương trình tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất của  C : y  x3  3x2  12x  5 là:
A. y  15x  6

B. y  15x  6

C. y  15x  4

2
3

D. y  15x  6

Câu 42. Với 10 chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 có thể lập được bao nhiêu số có năm chữ số phân biệt là :………

Fb: />
- Trang | 3 -


Hocmai.vn


Khóa Luyện đề thi ĐHQGHN: Môn Toán (Thầy Nguyễn Bá Tuấn)

Câu 43. Cho tứ diện OABC có đáy OBC là tam giác vuông tại O, OB=a, OC = a 3 , (a > 0) và đường cao OA =

a 3 . Tính thể tích khối chóp OABC.
A.

a3
2

a3
2

B. a3 3

C.

ln x  1

x ln x  1
B. x ln x  1  C

C. ln x  C

D.

a3 3
2


Câu 44. Nguyên hàm của hàm số y 
A. x ln x  1  C

D. ln  x ln x  1  C

Câu 45. Cho tam giác ABC vuông cân tại A và BC  a 2 . Từ B và C dựng các đoạn BD, CE vuông góc với
mặt phẳng ( ABC ) ở về một phía của ( ABC ) sao cho BD  CE  a . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp

A.BCED
3 a 2
B.
C. 3 a 2
4
Câu 46. Phương trình 2sin x(1  cos2 x)  sin 2 x  1  2cos x có nghiệm là
2
2


2
x
 k 2


 x  3  k 2
x
 k 2
3

A. 
B.

C. 
3

 x    k
 x    k
x  k



4
4
3 a 2
A.
2

D. 3 2 a 2

2

 x   3  k
D. 
 x    k

4

7

1 

Câu 47. Tìm hệ số không chứa x trong khai triển:  3 x 

 là: ……..
4
x

Câu 48. Cho 1  x   a0  a1 x  a2 x 2  ...  a12 x12 . Hệ số lớn nhất trong các hệ số a0 , a1 , a2 ,..., an là:
12

A. a6

B. a9

C. a7

Câu 49. Đường nào sau đây là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  4x2  3x  1
3
3
3
A. y   x  1
B. y  x  1
C. y  x  1
2
2
2
2x  y  5
Câu 50. Với giá trị nào của a để hệ 
có x2  y2 nhỏ nhất
2y

x


10a

5

A. 

1
2

B. 1

C.

1
2

D. a8
3
D. y   x  1
2

D. 0

-----------------------------------------Hết-----------------------------------------Giáo viên: Nguyễn Bá Tuấn

Xem bài giảng và các đề thi tại: />Group trao đổi về ôn thi ĐHQGHN 2016 môn Toán:
/>
Fb: />
- Trang | 4 -




×