CHƯƠNG 17
ACID CARBOXYLIC
1. ĐIỀU CHẾ
1.1. Phương pháp oxy hóa
a. Oxy hóa alcol bậc 1 và aldehyd:
H SO
CH 3 CH 2 CH 2 CH 2 CH CH 2OH + KMnO 4 2 4
25 OC
C2H 5
2-ethylhexanol
b. Oxy hóa alken:
Tác nhân oxy hóa thường dùng nhất là ozon
c. Oxy hóa alkylbenzen:
CH 3 CH 2 CH 2 CH 2 CH COOH
C2H 5
Acid 2-ethylhexanoic
.
1.2. Phương pháp thủy phân.
a. Thủy phân hợp chất nitril
b. Thủy phân ester, dẫn xuất acid, glycerid, trihalogen,…
1.3. Từ hợp chất cơ magne
1.4. Tổng hợp malonic – tổng hợp acid từ ester malonat
Chuyển R’X thành R’CH2COOH
ROOC CH2 COOR
2H2 O
-2ROH
C2H5 O
-C2H5 OH
HOOC CH COOH
R'
ROOC CH COOR
to
CO2
R'X
-X
R' CH2 COOH
ROOC CH COOR
R'
2. TÍNH CHẤT HÓA HỌC.
O
O H
R C
R C
O H
O
acid
- Liên kết O-Hacid < liên kết O-Halcol Tính acid mạnh hơn
+
- Điện tích dương δ của C trong nhóm -COOH ít hơn so với -CHO.
*Acid có 4 loại phản ứng:
-
Phản ứng làm đứt liên kết O-H
-
Phản ứng vào nhóm carboxyl làm đứt liên kết C-O.
-
Phản ứng decarboxyl
-
Phản ứng ở gốc hydrocarbon
aldehyd
2.1. Phản ứng làm đứt liên kết O-H
a. Sự phân ly acid carboxylic/dung dịch
+
5
K a [CH3COO ][H 3O ] 1,8.10 M
[CH 3COOH]
b. Tác dụng kim loại, oxyd, hydroxyd, muối của acid yếu.
2.2. Phản ứng vào nhóm carboxyl- Phản ứng cộng và tách
R C O H
+
R C O H
O
+
Phản ứng cộng hợp vào C sau sau đó xảy ra sự tách loại.
O
a. Phản ứng cộng hợp ái nhân xúc tác base- Tác dụng amoniac
Amoni propionat
Acid propionic
Propionamid
b. Tác dụng với LiAlH4 tạo alcol bậc nhất
c. Phản ứng cộng hợp ái nhân xúc tác acid. Phản ứng ester hóa.
d. Phản ứng thay thế nhóm OH của acid bằng các halogen
Acid tác dụng với: SOCl2, PCl5, PBr3
Thionylchlorid
acetylchlorid
2.3. Phản ứng decarboxyl hóa (loại nhóm carboxyl)
Acid có nhóm hút e dễ bị decarboxyl hóa hơn.
Acid acetic rất khó decarboxyl. Dẫn xuất có nhóm hút e thì dễ hơn.
2.4. Phản ứng của gốc hydrocarbon
a.
Phản ứng halogan hóa ở gốc alkyl
b. Phản ứng thế vào gốc thơm
•
Phản ứng SE xảy ra ở vị trí meta.
•
Acid benzoic không tham gia phản ứng Friedel-Craft (alkyl, acyl hóa) vì nhóm COOH làm hạ hoạt nhân thơm.
CHƯƠNG 18
AMIN
HỢP CHẤT AMIN
1. CẤU TẠO
Xem amin là dẫn xuất của amoniac
NH3
amoniac
RNH2
R2NH
amin bậc 1
amin bậc 2
R 3N
amin bậc 3
R: gốc alkyl hay aryl
R4N
+
amoni bậc 4
1. ĐIỀU CHẾ
1.1. Alkyl hóa trực tiếp amoniac và các amin khác: Cơ chế SN2
R X
+NH3
HX
R NH2
+ RX
HX
R NH R
+ RX
HX
R3N
Anilin tác dụng RX chủ yếu được amin bậc hai
NH2
NHCH2C6H5
+ C6H5CH2 Cl
+
1.2. Khử hóa hợp chất nitro: Chất khử là kim loại/H , H2/xt
ArNO2 + 3Fe + 6HCl
ArNH2 + 3FeCl3 + 2H2O
1.3. Khử hóa hợp chất nitril: tạo amin bậc nhất.
CH3 C N
H2 /xt
hay LiAlH4
CH3 CH2 NH2
2. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
4.1. Tính base của amin
Các arylamin có tính base yếu hơn alkylamin
Tính base còn phụ thuộc nhóm thế và hiệu ứng không gian.
4.2. Phản ứng tạo amid: chỉ amin bậc 1, 2 tham gia.
R NH2
+ R'COX
halogenid acid
R NH2 + (R'CO)2O
anhydrid acid
NH2 + (CH3CO)2O
CH3NH2 + CH2 CH C Cl
O
CH3COOH
R NHCOR' + HX
R NHCOR'
+
NHCOCH3
R'COOH
13
+ CH3COOH
+
CH3NH C CH CH2 + CH3NH3Cl
O
4.3. Với arylsulfonylclorid: tạo sulfonamid-Phản ứng Hinsberg
a. Amin bậc nhất: tạo sản phẩm tan trong kiềm
O
R NH2 +
O
Ar S Cl
Ar S NH R + HCl
O
O
Arylsulfonamid
Arylsulfonylclorid
b. Amin bậc hai: tạo sản phẩm không tan trong kiềm
Ar
R
N H + ArSO2Cl
Ar SO2 N
Ar
R
+ HCl
c. Amin bậc ba: không phản ứng.
4.4. Phản ứng với acid nitrơ HNO2
a. Với amin bậc nhất
. Amin aliphatic bậc nhất: tạo alcol
R NH2 + NaNO2 + HCl
CH3CH2NH2 + NaNO2 + HCl
2H2O
NaCl
+
R N N Cl
+H2O
ROH +14 N2 + HCl
CH3CH2OH + N 2 + NaCl + H2O
Amin thơm bậc nhất: tạo muối diazoni bền ở < 5 oC.
Ar NH2 + NaNO2 + HCl
0 _ 5OC
+
Ar N N Cl + NaCl + 2H2O
Arendiazoniclorid
HO
NaNO2 + HCl
NH2
0 _ 5OC
HO3S
HO3S
+
N N Cl
NaOH
HO
HO3S
N N
b. Với amin bậc hai: tạo N-nitroso amin có màu vàng
N + NaNO2 + HCl
N N O
+ NaCl + H2O
c. Với amin bậc ba: Các arylamin bậc 3 nếu vị trí para còn trống:
(CH3)2N
H + HO N O
(CH3)2N
N O + H2O
4.7. Phản ứng thế SE vào nhân thơm: NH2 là nhóm loại 1-tăng hoạt
N(CH3)2
HNO3
CH3COOH
N(CH3)2
NO2
N(CH3)2
+
N(CH3)2
NO2
+
NO2
NH2
NH2
+ H2SO4
185OC
+ H2O
SO3H
NO2
CHƯƠNG 19
DIAZO – AZOIC
1. ĐỊNH NGHĨA VÀ DANH PHÁP
* Định nghĩa
- Hợp chất diazo: Hợp chất có 2 nguyên tử Nitơ liên kết với nhân thơm và gốc acid.
- Hợp chất azoic: Hợp chất có 2 nguyên tử Nitơ liên kết với 2 nhân thơm.
N N+ X-
N N X
R2
N N
N+ N X-
R1
2. PHẢN ỨNG DIAZO HÓA
- Phản ứng của amin thơm bậc 1 với acid nitrơ
NH2 +
NaNO2 + 2HCl
0-5 oC
N+ N Cl -
+
NaCl + 2H2O
3. TÍNH CHẤT HÓA HỌC HỢP CHẤT DIAZO
A. Phản ứng tách loại nitơ
A.1. Thế nitơ bằng nhóm –OH
H2O
N+ N Cl -
t > 50oC
CH3OH
to
OH
+
OCH3 +
N2
+ HCl
N2
+ HCl
A.2. Thế nitơ bằng halogen-phản ứng Sandmeyer
CuCl/ HCl
CuBr/ HCl
N+ N X -
KI
NaBF4
CuCN/ H+
Cl
+
N2
Br
+
N2
I
+
N2
+
KCl
F
+
N2
+
BF3
CN +
N2
B. Phản ứng không tách loại nitơ
B.2. Phản ứng ghép đôi
OH
OH-
N+ N Cl -
NH2
H+
4. CẤU TẠO CHẤT MÀU
Các hợp chất màu hữu cơ chủ yếu có 3 nhóm
1. Nhóm mang màu (chromophore)
O
2.-N=O;
Nhóm trợ màu
N(auxochrome)
; N
-COOH, -OH, -SO3H
O
- NH2, NHR, NR2.
3. Nhóm hòa tan (muối hóa)
-SO3H.
N
;
N N
OH
N N
NH2
CHƯƠNG 20
HỢP CHẤT
TẠP CHỨC
Định nghĩa
Là hợp chất hữu cơ trong phân tử có ít nhất hai nhóm chức khác nhau.
Ví dụ:
H3C
CH
COOH
Acid lactic
H
HO
H
H
OH
HO
CH2 CH
COOH
Serin
NH2
CHO
OH
H
OH
OH
CH2OH
D-Glucose
COOH
Acid p-aminobenzoic
NH2
H2N C NH2
O
Ure
22
Hydroxyacid-Oxyacid
1.
Định nghĩa và danh pháp
Định nghĩa: Hợp chất hữu cơ trong phân tử có một hay nhiều nhóm hydroxy và carboxy.
Có 2 loại hợp chất hydroxyacid
- Acid carboxylic chứa alcol: HO-R-COOH (alcol acid)
- Acid carboxylic chứa phenol: HO-Ar-COOH (phenol acid)
Danh pháp:
- Danh pháp quốc tế
Tên và vị trí nhóm OH + tên acid tương ứng
23
- Danh pháp thông thường
HO
CH2
H 3C
COOH
*
CH
CH
HOOC
CH2 COOH
Acid malic
C6H 5
*
CHOH
COOH
CH2OH
OH OH Acid glyceric
HOOC CHOH
Acid lactic
*
C 6H5
COOH
*
COOH
OH
Acid glycolic
H 2C
*
CH
*
CHOH
Acid tropic
*
CHOH
COOH
Acid tartaric
H 2C COOH
COOH
HO
Acid mandelic
C COOH
Acid citric
H 2C COOH
2. Đồng phân: thường có đồng phân quang học.
COOH
H *
OH
CH3
D-Acid lactic
COOH
HO *
H
CH3
L-Acid lactic
24
3. Điều chế
3.1. Thủy phân halogenoacid
R-CHCl-COOH + OH → R-CHOH-COOH + HCl
3.2. Khử hóa ester của oxyacid (aldehyd-ceton acid)
o
CH3COCH2CO2Et
1. H2/Ni, 120 C,100 atm
Acetoacetat ethyl
CH3CHOHCH2COOH
2. H2O
Acid ß-hydroxybutyric
3.3. Từ aldehyd-ceton
RCH2CH=O
HCN
RCH2CHOHCN
H 3O +
RCH2CHOHCOOH
3.4. Phản ứng Kolbe-Schmitt: điều chế các phenolacid
OH
COONa
ONa
OH
CO2
CO2
200 oC, 7 atm
125 oC, 7 atm
COONa25