Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

50 Bai oxy chon loc thay tung toan p3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (971.6 KB, 11 trang )

HOCMAI.VN

GV: Nguyễn Thanh Tùng

facebook.com/ ThayTungToan

TUYỂN TẬP 50 BÀI TOÁN OXY HAY VÀ KHÓ_P3
GV: Nguyễn Thanh Tùng

Bài 21. (Nguyễn Thanh Tùng). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC cân tại A . Gọi (T ) là đường
tròn tiếp xúc với AB, AC lần lượt tại B và C . Từ C kẻ đường thẳng song song với AB cắt đường tròn (T ) tại
D . Biết E (3;14) là giao điểm của AC và BD . Đường thẳng BC có phương trình x  y  1  0 . Tìm tọa độ các

 4 
đỉnh của tam giác ABC biết AC đi qua điểm M   ;1 .
 3 

Giải:

B(?)
1

A(?)
N

H
1

D

2



M
1

C (?)
E
 4 
Ta có AC đi qua E (3;14) và M   ;1 nên AC có phương trình: 3x  y  5  0 .
 3 
3x  y  5  0
 x  1
Khi đó tọa độ điểm C là nghiệm của hệ 

 C (1; 2) .
 x  y 1  0
y  2

B
 . Mặt khác tam giác ABC cân tại A nên C
B

Ta có CD // AB , suy ra C
2
1
1
1
 C
 , khi đó CB là đường phân giác của góc 
Suy ra C
ACD .

2
1
Gọi N đối xứng với M qua BC , suy ra N  CD .
7
 4 
Ta có MN đi qua M   ;1 và vuông góc với BC : x  y  1  0 nên MN có phương trình x  y   0 .
3
 3 

2

x
x  y 1  0



 2 5
3

 H  ;  .
Khi đó tọa độ giao điểm H của MN và BC là nghiệm của hệ: 
7
 3 3
 x  y  3  0
y  5
3

Tham gia các khóa học PEN - C & I & M môn Toán của Thầy Nguyễn Thanh Tùng trên HOCMAI.VN
tự tin chinh phục thành công kì thi THPTQG sắp tới !



HOCMAI.VN

GV: Nguyễn Thanh Tùng

facebook.com/ ThayTungToan

 7
Suy ra N  0;  (do H là trung điểm của MN ).
 3
 7
Ta có CD đi qua C (1; 2) và N  0;  nên CD có phương trình: x  3 y  7  0 .
 3

B
 (cùng bằng 1 sđ BC
B
 nên suy ra D
 C
 hay tam giác BDC cân tại B .
 ), mà C
Ta có D
1
1
2
1
1
2
2


Gọi nBD  (a; b) là vecto pháp tuyến (VTPT) của BD với a 2  b2  0 .
Khi đó BD đi qua E (3;14) nên có phương trình: ax  by  3a  14b  0 .


Ta có VTPT của BC , DC lần lượt là nBC  (1;1) , nDC  (1; 3) .

 
 
  cos C
  cos n , n
Khi đó cos D
 cos nBC , nDC 
1
2
BD
DC









a  3b
a 2  b2 . 10




1 3
2. 10

.

a  b
.
 2(a 2  b2 )  (a  3b)2  a 2  6ab  7b 2  0  (a  b)(a  7b)  0  
 a  7b
+) Với a  b, chọn a  b  1 khi đó phương trình BD : x  y  17  0 song song với BC (loại).
+) Với a  7b , chọn a  7, b  1 khi đó phương trình BD : 7 x  y  7  0

 x  y 1  0
x  1
Suy ra tọa độ điểm B là nghiệm của hệ: 

 B(1;0) .
7 x  y  7  0
y  0
Ta có AB đi qua B(1;0) và song song với CD nên có phương trình: x  3 y  1  0 .
 x  3 y 1  0
 x  2
Khi đó tọa độ điểm A là nghiệm của hệ: 

 A(2; 1) .
3x  y  5  0  y  1
Vậy A(2; 1) , B(1 ;0), C (1;2) .

Bài 22. . (Trường Hà Huy Giáp – Cần Thơ). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD có
 16 13 

diện tích tích bằng 15 . Đường thẳng AB có phương trình x  2 y  0 . Trọng tâm tam giác BCD là G  ;  .
 3 3
Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD biết điểm B có tung độ lớn hơn 3.

Giải

A(?)

H

SABCD=15

B(?)

I
G

D(?)

C(?)

Tham gia các khóa học PEN - C & I & M môn Toán của Thầy Nguyễn Thanh Tùng trên HOCMAI.VN
tự tin chinh phục thành công kì thi THPTQG sắp tới !


facebook.com/ ThayTungToan
16
13
 2.
10

3
3
Gọi H là hình chiếu vuông góc của G lên AB , khi đó GH  d (G, AB) 
.

2
2
3 5
1 2
2
2 1
CA
CA 1
Gọi I là tâm của hình chữ nhật ABCD . Ta có: CG  CI  . CA 

 .
3
3 2
3
AG 3
CB CA 3
3
Khi đó GH // BC 

  CB  GH  5 .
GH AG 2
2
S
15
1

 3 5  BH  AB  5 (*).
Suy ra: AB  ABCD 
CB
3
5
 16 13 
Ta có GH đi qua G  ;  và vuông góc với AB : x  2y  0 nên phương trình GH : 2 x  y  15  0 .
 3 3
GV: Nguyễn Thanh Tùng

HOCMAI.VN

2 x  y  15  0
x  6
Tọa độ điểm H là nghiệm của hệ: 

 H (6;3) .
x  2 y  0
y  3
Gọi B(2t; t)  AB với t  3 , khi đó:
t  4 t 3
(*)  BH 2  5  (2t  6)2  (t  3)2  5  (t  3)2  1  

 t  4  B(8; 4) .
t  2
 
 x  8  3.(6  8)
x  2
Mặt khác, BA  3BH   A
 A

 A(2;1) .
 y A  4  3.(3  4)
 yA  1
16
16 

 2  2  xC  



3
 xC  7
3

Lại có AG  2GC  

 C (7;6) .
y

6
13
13


C

 1  2 y 
 C

 3

3

 
Do ABCD là hình chữ nhật nên CD  BA  D(1;3) .
Vậy A(2;1), B(8;4), C(7;6), D(1;3) .
Bài 23. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC vuông cân tại A có I là trung điểm của BC . Biết
M là trung điểm của BI và nằm trên đường thẳng  có phương trình 2 x  y  7  0 . Gọi N là điểm thuộc
15
đoạn IC sao cho NC  2 NI và AN có phương trình x  y  2  0 . Tìm tọa độ điểm M biết AM  .
2
Giải:
Do tam giác ABC vuông cân nên ta có AI  BC và IA  IB  IC ,
B
IM IM 1
IN IN 1
khi đó: tan A1 

 và tan A2 


M(?)
IA
IB 2
IA IC 3
1 1

I
tan
A


tan
A
15
2
3 1
1
2

 tan MAN  tan  A1  A2  

N
1  tan A1.tan A2 1  1 . 1
2
2 3
1 2
H
  450
 MAN
C
A
Gọi H là hình chiếu vuông góc của M trên AN

Tham gia các khóa học PEN - C & I & M môn Toán của Thầy Nguyễn Thanh Tùng trên HOCMAI.VN
tự tin chinh phục thành công kì thi THPTQG sắp tới !


HOCMAI.VN
AM
15
Suy ra tam giác MHA vuông cân tại H nên ta có: MH 

.

2 2 2
Do M   M (t;7  2t ) , khi đó:

facebook.com/ ThayTungToan

GV: Nguyễn Thanh Tùng

 11  M  11 ; 4 

 2
t  2
t  (7  2t )  2
15



d ( M , AN )  AH 

.
 2 t 3  5  

1

2
2 2
1



t 
 M  ;6 
 2
 2 
 11

1 
Vậy M  ; 4  hoặc M  ;6  .
2

2 

Bài 24. (Nguyễn Thanh Tùng). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (T )
 cắt BC tại D và cắt (T ) tại điểm E khác A . Gọi M là
với A(0;1) và AB  AC . Phân giác của góc BAC
trung điểm của AD và BM cắt (T ) tại điểm N khác B . Biết đường tròn ngoại tiếp tam giác AMN có tâm
 3 67 
I   ;  , điểm C thuộc đường thẳng d : x  4 y  7  0 và AE đi qua điểm K (1;1) . Tìm tọa độ đỉnh B, C
 5 40 
biết điểm C có tung độ lớn hơn 2 .

Giải
Gọi P là giao điểm của AC và EN .
Ta sẽ chứng minh ANPM là tứ giác nội tiếp. Thật vậy:
 và 

  1 sđ BE
A1  
A2 (giả thiết), suy ra N
A2

Ta có 
A1  N
2
2
2
Suy ra ANPM nội tiếp đường tròn hay P thuộc đường tròn
 3 67 
tâm I   ;  ngoại tiếp tam giác AMN , suy ra IP  IA (*).
 5 40 
Q
N
  1 sđ 
N
  1 sđ 
AB và P
AM
Ta lại có: C
1
1
1
1
2
2
P
  PM // CD , suy ra PM là đường trung bình B(?)
Suy ra C
1

1


trong tam giác ADC , suy ra P là trung điểm của AC .
 7  4t t  1 
;
Do C  d  C  7  4t; t  với t  2  P 
 , khi đó:
2 
 2
2

2

2

41   t 47   3   27 

(*)  IP 2  IA2   2t            
10   2 40   5   40 


2

N

A
1

I
1

2


2
1

M

P
H
1

C(?)

D
K

E

 5
t  2
5
5

 3 7
t 2
2
 170t  703t  695  0  

 t   C  3;  và P   ;  .
2
2

 2 4

t  139

85
Do AE đi qua A(0;1) và K (1;1) nên AE có phương trình: y  1  M (m;1) .

Tham gia các khóa học PEN - C & I & M môn Toán của Thầy Nguyễn Thanh Tùng trên HOCMAI.VN
tự tin chinh phục thành công kì thi THPTQG sắp tới !


HOCMAI.VN

GV: Nguyễn Thanh Tùng
2

2

2

facebook.com/ ThayTungToan
2

3   27   3   27 

Ta có IM  IA  IM 2  IA2   m           
5   40   5   40 

 M (0;1)  A
m  0

2
2
3  3

 6 
 12 
 m      
   6   M   ;1  D   ;1 (do M là trung điểm của AD ).
6

m  
M   ;1
5 5
 5 

 5 
5   5 


5

 12 
Khi đó BC đi qua C  3;  và D   ;1 nên BC có phương trình: 5x  2 y  10  0 .
2

 5 
Gọi Q đối xứng với P qua AE , suy ra Q  AB .
3
 3 7
Ta có PQ đi qua P   ;  và vuông góc với AE : y  1 nên phương trình PQ : x  

2
 2 4
 3 
 3 1
Suy ra tọa độ giao điểm của AE và PQ là H   ;1  Q   ;  (do H là trung điểm của PQ ).
 2 4
 2 

 3 1
Khi đó AB đi qua A(0;1) và Q   ;  nên AB có phương trình: x  2 y  2  0 .
 2 4
5 x  2 y  10  0  x  2
Suy ra tọa độ điểm điểm B là nghiệm của hệ: 

 B(2;0) .
x  2 y  2  0
y  0
5

Vậy B(2;0) , C  3;  .
2


Bài 25. . (Trường THPT Cù Huy Cận – Hà Tĩnh). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình thang ABCD
vuông tại A và B có phương trình cạnh CD là 3x  y  14  0 . Điểm M là trung điểm của AB , điểm
3

N  0;   là trung điểm của MA . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A, B trên MD và MC . Xác
2


định tọa độ các đỉnh của hình thang ABCD biết điểm M nằm trên đường thẳng d : 2 x  y  3  0 , hai đường
5 3
thẳng AH và BK cắt nhau tại điểm P  ;   .
2 2

Giải
*) Trước tiên ta sẽ đi chứng minh MP  CD . Thật vậy:
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có:
2

 MA  MH .MD
, kết hợp MA  MB  MH .MD  MK .MC .

2

 MB  MK .MC
MK MH
  MDC
 (1)
Suy ra

 MKH ~ MDC  MKH
MD MC
Mặt khác, MKPH là tứ giác nội tiếp đường tròn
  MPH
 (2)
( vì MKP  MHP  900  900  1800 )  MKH

Gọi I là giao điểm của MP và CD .
  MPH


Từ (1) và (2), suy ra MDC

B(?)

C(?)
I
K
P

M
H
N
A(?)

D(?)

Tham gia các khóa học PEN - C & I & M môn Toán của Thầy Nguyễn Thanh Tùng trên HOCMAI.VN
tự tin chinh phục thành công kì thi THPTQG sắp tới !


HOCMAI.VN

GV: Nguyễn Thanh Tùng

facebook.com/ ThayTungToan

  IPH
  MPH
  IPH

  1800  DIPH nội tiếp đường tròn
 MDC
  1800  PHD
  900  MP  CD .
Suy ra PID
5 3
*) Khi đó MP đi qua P  ;   và vuông góc với CD :3x  y 14  0 nên có phương trình: x  3 y  2  0 .
2 2
 x  3y  2  0
x 1
Suy ra tọa độ tọa độ điểm 

 M (1; 1)  A( 1; 2) .
2 x  y  3  0
 y  1

Do M là trung điểm của AB nên suy ra B(3;0) .

Ta có AB  (4; 2)  2(2;1) , suy ra phương trình BC : 2 x  y  6  0 và AD : 2 x  y  4  0 .

2 x  y  6  0
x  4
Khi đó tọa độ điểm C là nghiệm của hệ 

 C (4; 2) .
3x  y  14  0
 y  2
2 x  y  4  0
x  2
Tọa độ điểm D là nghiệm của hệ 


 D(2; 8) .
3
x

y

14

0
y


8


Vậy A(1; 2), B(3;0), C(4; 2), D(2; 8) .

Bài 26. . (Sở GD&ĐT Cần Thơ). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD có điểm
9 
H (1; 2) là hình chiếu vuông góc của A trên BD . Điểm M  ;3  là trung điểm của cạnh BC . Phương trình
2 
đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A của tam giác ADH là 4 x  y  4  0 . Viết phương trình cạnh BC .

Giải
Gọi N là trung điểm của HD . Ta sẽ chứng minh MN  AN theo 2 cách sau:
A

D


A

N

N

E

1

H
B

D

H
M

C

B

Cách 1

1

M

C


Cách 2

AD
(*).
2
Suy ra NE  AB , suy ra E là trực tâm của tam giác ABN  BE  AN (1)
Mặt khác, từ (*) suy ra NEBM là hình bình hành  BE // MN (2)
Từ (1) và (2), suy ra MN  AN
Cách 2: (Nguyễn Thanh Tùng)
  HA  2 AH (1) ; Xét AMB , ta có: tan M
  AB  2 AB  2BA (2).
Xét NAH , ta có: tan N
1
1
NH
DH
BM
BC
DA

Cách 1: Gọi E là trung điểm của AH , khi đó NE // AD và NE 

Tham gia các khóa học PEN - C & I & M môn Toán của Thầy Nguyễn Thanh Tùng trên HOCMAI.VN
tự tin chinh phục thành công kì thi THPTQG sắp tới !


HOCMAI.VN
AH DH
AH BA
Lại có: ADH ~ BDA 

(3).



BA DA
DH DA
  tan M
 N
M

Từ (1), (2), (3) suy ra : tan N

facebook.com/ ThayTungToan

GV: Nguyễn Thanh Tùng

1

1

1

1

Khi đó M , N cùng nhìn BC dưới các góc bằng nhau, suy ra MNAB là tứ giác nội tiếp
  900 hay MN  AN .
 MNA
15
9 
Do đó MN đi qua M  ;3  và vuông góc với AN : 4x  y  4  0 nên phương trình MN : x  4 y   0 .

2
2 
15
1


x  4 y   0
x 
1 
Khi đó tọa độ điểm N là nghiệm của hệ: 

2
2  N  ;2 .
2 


4 x  y  4  0
y  2

Do N là trung điểm của DH nên D(0; 2) .
Ta có BD đi qua điểm H (1;2) và D(0; 2) nên có phương trình: y  2
Suy ra AH đi qua H (1; 2) và vuông góc với BD nên có phương trình: x  1 .

x  1
x  1
Suy ra tọa độ điểm A là nghiệm của hệ: 

 A(1;0) .
4 x  y  4  0
y  0

9 
Khi đó BC đi qua M  ;3  và vuông góc với AD nên có phương trình: 2 x  y  12  0 .
2 
Chú ý: Nhờ Cách 2 ta thấy được yếu tố vuông góc trong bài toán, cụ thể BM  MN sẽ luôn được giữ nguyên
nếu đề bài đảm bảo được tỉ số.
Bài 27. (Sở GD&ĐT Cần Thơ). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn
 . Đường thẳng AD cắt đường tròn ngoại tiếp
tâm I (2; 2) , điểm D là chân đường phân giác trong của góc BAC
tam giác ABC tại điểm M khác A . Tìm tọa độ các điểm A, B, C biết J (2; 2) là tâm đường tròn ngoại tiếp
tam giác ACD và phương trình đường thẳng MC là x  y  2  0 .
Giải:
Ta sẽ chứng minh JC  CM . Thật vậy:

  2
  sđ DC
A 
A và DJC
A
Ta có C
1

2

1

  2C

Suy ra DJC
1


A(?)

1

(1)

2

1

Mặt khác, JDC là tam giác cân tại J
  JDC
  2 JCD
 (2).
 JCD

J
I

  2 JCD
  DJC
  JCD
  JDC
  1800
Từ (1) và (2), suy ra: 2C
1
  JCD
  900 hay JCM
  900 . Vậy JC  CM .
C

1
Khi đó CJ đi qua J (2; 2) và vuông góc với CM : x  y  2  0

K

B(?)

1

D

C(?)

nên phương trình CJ : x  y  4  0 .

x  y  4  0
 x  1
Tọa độ điểm C là nghiệm của hệ: 

 C (1;3) .
x  y  2  0
y  3

M

Tham gia các khóa học PEN - C & I & M môn Toán của Thầy Nguyễn Thanh Tùng trên HOCMAI.VN
tự tin chinh phục thành công kì thi THPTQG sắp tới !


HOCMAI.VN

facebook.com/ ThayTungToan
Do A, C là hai giao điểm của đường tròn tâm I và đường tròn tâm J , suy ra AC  IJ .
Do phương trình IJ : y  2  AC : x  1  A(1; a) .
GV: Nguyễn Thanh Tùng

 a  3  A(1;3)  C
Ta có IA2  IC 2  32  (a  2)2  32  12  

 A(1;1) .
 a  1  A(1;1)
Gọi M (m;2  m) MC , khi đó:
 m  1  M (1;3)  C
.
MI 2  AI 2  (m  2)2  m2  32  12  m2  2m  3  0  

m  3
 M (3; 1)
Ta có IB  IC và MB  MC (vì 
A1  
A2 ).
Suy ra IM là đường trung trực của BD hay B đối xứng với C qua IM .
Phương trình IM : 3x  y  8  0 .
Khi đó BC đi qua C (1;3) và vuông góc với IM nên phương trình BC : x  3 y  10  0 .
Tọa độ giao điểm K của BC và IM là nghiệm của hệ:
 19 23 
 19 23 
Do K là trung điểm của CB  B  ;  . Vậy A(1;1) , B  ;
 , C( 1;3) .
5 5 
5 5 

Bài 28. (Sở GD – Bắc Giang – 2016). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD có
phương trình AD : x  2 y  3  0 . Trên đường thẳng đi qua B và vuông góc với đường chéo AC lấy điểm E
sao cho BE  AC ( B và E nằm về cùng phía so với đường thẳng AC ). Xác định tọa độ các đỉnh của hình chữ
nhật ABCD , biết điểm E (2; 5) , đường thẳng AB đi qua điểm F (4; 4) .
Giải:
Ta có AB đi qua F (4; 4) và vuông góc với AD : x  2y  3  0 nên AB có phương trình: 2 x  y  4  0 .

2 x  y  4  0
x  1
Khi đó tọa độ điểm A là nghiệm của hệ: 

 A(1; 2) .
x  2 y  3  0
y  2


Ta có EF  (2;1) cùng phương với vecto chỉ phương của AD là: u AD  (2;1) , suy ra EF / / AD

E(2; 5)


 AC  EB
Suy ra EF  BF . Khi đó 
 ABC  EFB (cạnh huyền – góc nhọn)
 

 ACB  EBF

 AB  EF  5 .
Ta có B  AB  B(b;4  2b) , với b  0 .


xB>0

Khi đó: AB2  5  (b  1)2  (2b  2)2  5

A(?)
b  0 b0
 (b  1)  1  

 B(2;0) .
b  2
Suy ra phương trình BC đi qua B(2;0)
x 2y+3=0
và song song với AD ) là: x  2 y  2  0 .

B(?)

2

F(4; 4)

Ta có AC đi qua A(1; 2) và vuông góc
với BE ( phương trình BE là: x  2 )
nên có phương trình y  2 .

D(?)

C(?)

Tham gia các khóa học PEN - C & I & M môn Toán của Thầy Nguyễn Thanh Tùng trên HOCMAI.VN

tự tin chinh phục thành công kì thi THPTQG sắp tới !


HOCMAI.VN
y  2
x  6
Khi đó tọa độ điểm C là nghiệm của hệ 

 C (6; 2) .
x  2 y  2  0
y  2

facebook.com/ ThayTungToan

GV: Nguyễn Thanh Tùng

Do CD đi qua C và vuông góc với AD nên có phương trình: 2 x  y  14  0

2 x  y  14  0
x  5
Khi đó tọa độ điểm D là nghiệm của hệ: 

 D(5; 4) .
x  2 y  3  0
y  4
Vậy A(1;2), B(2;0), C(6;2), D(5;4) .

Bài 29. (Sở GD&ĐT Hưng Yên_2016). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình thang ABCD vuông tại
1
1 

BC . Điểm N  ;1 thuộc đoạn thẳng AC và NC  2 NA . Đường trung tuyến kẻ từ
2
3 
đỉnh B của tam giác BCD có phương trình: x  y  2  0 . Tìm tọa độ các đỉnh của hình thang ABCD biết
A , B và AB  AD 

điểm B có hoành độ âm.
Giải:
Gọi AC  BD  N ' . Áp dụng Ta – lét ta có:

A(?)

D(?)

N ' A AD 1

  N ' C  2N ' A  N '  N
N ' C BC 2
hay B, N , D thẳng hàng.

N

Gọi K là hình chiếu vuông góc của D lên BC
Khi đó ABKD là hình vuông  DK  BK  KC .
  450 , suy ra BDC vuông cân tại D .
Mà DBK
a 2
Đặt AB  a  DC  DB  a 2  DM 
2


M

1

H

B(?)

K

C(?)

a 10
.
 BM  DB 2  DM 2 
2


Xét DBM ta có: sin B
1

DM a 2 a 10
1

:

. Gọi H là hình chiếu vuông góc của N lên BM
BM
2
2

5

1
1  2
4 2
NH
4 2 1
4 10
3

 NB 

:

Khi đó: NH  d ( N , BM ) 
.

3
3
3
2
5
sin B
1
Do B  BM  B(t; t  2) với t  0 .
t  1
2
160
160
2

 1
t 0
2
Ta có NB 
  t     t  3 
 3t  10t  13  0   13 
 t  1  B(1; 3) .

9
9
t
 3
3

2


1 1 1 
xD   .   1 



x  1
ND AD 1
1

3 2 3 

  ND  BN  
 D

 D(1; 3) .
Ta có
NB BC 2
2
 yD  3
 y  1  1 . 1  3
 D
2

DC đi qua D(1;3) và vuông góc với BD ( BD  (2;6)  2.(1;3) ) nên DC có phương trình: x  3 y  10  0 .
Tham gia các khóa học PEN - C & I & M môn Toán của Thầy Nguyễn Thanh Tùng trên HOCMAI.VN
tự tin chinh phục thành công kì thi THPTQG sắp tới !


HOCMAI.VN

GV: Nguyễn Thanh Tùng

facebook.com/ ThayTungToan

Khi đó tọa độ điểm M là nghiệm của hệ:
 x  3 y  10  0
x  4

 M (4; 2)  C (7;1) (do M là trung điểm của của BC ).

x  y  2  0
y  2

1


xA  1  .  1  7 
 1 

 x  3

2
Mặt khác: DA  CB  
 A
 A(3; 1) .
2
 yA  1
 y  3  1 .  3  1
A


2
Vậy A(3; 1) , B( 1; 3) , C(7;1 ), D (1;3) .
Bài 30. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn tâm I 1;3 . Biết

H  2;1 , K  4; 3 lần lượt là hình chiếu vuông góc của B, C trên đường thẳng AI và trung điểm M của BC
nằm trên đường thẳng 2 x  y  0 . Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC .
Giải:
A(?)

I(1;3)
H(2;1)
P
B(?)


N
M
K(4;-3)

C(?)

2x + y = 0

Đường thẳng AI đi qua I (1;3), H (2;1) nên AI có phương trình: 2 x  y  5  0 .
Từ M kẻ đường thẳng song song với BH cắt HK , HC lần lượt tại N , P  MP  AI .
Suy ra MP là đường trung bình của BCH  NP là đường trung bình của HKC .
Khi đó N là trung điểm của HK  N (3; 1) .
Đường thẳng MP đi qua N và vuông góc AI : 2 x  y  5  0 nên có phương trình: x  2 y  5  0 .

x  2 y  5  0
x  1
Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ 

 M 1; 2  .
2x  y  0
 y  2
Đường thẳng BC đi qua M (1; 2) và vuông góc với IM : x  1 nên có phương trình y  2 .
Phương trình đường thẳng BH : x  2 y  0. Tọa độ điểm B là nghiệm của hệ:
Tham gia các khóa học PEN - C & I & M môn Toán của Thầy Nguyễn Thanh Tùng trên HOCMAI.VN
tự tin chinh phục thành công kì thi THPTQG sắp tới !


HOCMAI.VN

GV: Nguyễn Thanh Tùng


facebook.com/ ThayTungToan

 y  2
 x  4

 B  4; 2   C  6; 2  (do M là trung điểm của BC ).

x  2 y  0
 y  2
Gọi A(a;5 2a)  AI : 2 x  y 5  0 , khi đó:




 A 1  10;3  2 10
AI  IB  AI  IB  ( a  1)  (2 a  2)  50  (a  1)  10  a  1 10  
 A 1  10;3  2 10

2

2

2

2



2







Vì tam giác ABC nhọn nên ta được A 1  10;3  2 10 .

CẢM ƠN CÁC BẠN ĐÃ ĐỌC TÀI LIỆU

GV: Nguyễn Thanh Tùng

HẸN GẶP LẠI CÁC BẠN Ở CÁC PHẦN TIẾP THEO !

Tham gia các khóa học PEN - C & I & M môn Toán của Thầy Nguyễn Thanh Tùng trên HOCMAI.VN
tự tin chinh phục thành công kì thi THPTQG sắp tới !



×