Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

bài tập môn phương pháp tính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (280.46 KB, 5 trang )

Môn học:

Phương pháp tính

BÀI TẬP CHƯƠNG I:

Người soạn:

Hoàng Thị Thanh Giang

SỐ XẤP XỈ VÀ SAI SỐ

Bài 1.1: Đo trọng lượng của 1dm3 nước ở 0oC nhận được p  999.847  0.001( g ) .
Hãy xác định sai số tuyệt đối, tương đối và nêu ý nghĩa rút ra từ phép đo trên.
Bài 1.2: Cho e  2.718281828... . Cần quy tròn số e với bao nhiêu chữ số thập phân
để sai số không vượt quá 0.0003.
Bài 1.3: a/ Cho a  0.5833,  a  0.4.103 . Tính  a .
b/ Cho b  20035.  b  105. Tính  b .
Bài 1.4: Hãy xác định các chữ số đáng tin, đáng nghi trong a1 , a2 với:

a1  0.53822, a  0.0005,
1

a2  24.5314,  a  103.
2

Bài 1.5: Quy tròn một số thập phân thành số thập phân có k chữ số sau dấu phẩy thì sai
số tuyệt đối giới hạn là bao nhiêu? Từ đó suy ra kết quả với k = 4, k = 5.
Bài 1.6: Cho a  34.12565  a  0.2 .102 . Làm tròn a đến 3 chữ số lẻ thập phân.
Hãy xác định sai số tuyệt đối (giới hạn) và sai số tương đối (giới hạn) của số làm tròn.
Bài 1.7: Vào thế kỉ thứ 3, ở Trung Hoa có tìm ra số  3.1556. Tính   , sau đó tính


diện tích S , sai số  S của hình tròn bán kính r  8  0.04 (cm) . Biết:

S   r 2 ,   3.1556  
  3.141592653589...

Bài 1.8: Hãy xác định giá trị của hàm số u tại x  0.85, y  1.364 , sai số tuyệt đối giới
hạn  u và sai số tương đối giới hạn  u biết mọi chữ số có nghĩa của x, y là những chữ
số đáng tin với:
a/ u  ln( x  y 2 )
b/
Bài 1.9:

5x 3
u
y
Giả sử đại lượng vật lí E được tính theo các đại lượng biến thiên độc lập

2 r2
. Hãy chỉ ra một cách đo r , s, u với độ chính xác như
r , s, u theo công thức E 
s. u 3
thế nào để sai số tương đối giới hạn  E không vượt quá 0.5.103 .
Bài 1.10: Biết số e luôn viết được dưới dạng:

Rn
1 1
1
với mọi n và 1  Rn  3 .
   
1! 2!

n! (n  1)!
Tính gần đúng e sao cho sai số tuyệt đối không vượt quá 104 .
Bài 1.11: Tính tổng S sau đây với 3 chữ số lẻ thập phân đáng tin:
1 1 1 1 1 1 1
S       .
11 12 13 14 15 16 17
e  1


BÀI TẬP CHƯƠNG II:

TÍNH GẦN ĐÚNG NGHIỆM THỰC CỦA MỘT PHƯƠNG TRÌNH

Bài 2.1: Tìm những khoảng phân li nghiệm (ứng với các nghiệm khác nhau) của các
phương trình sau:
a/ x 4  4 x  1  0
b/ log10 x  3x  5  0
Bài 2.2:
Cần chia đôi ít nhất mấy lần để nghiệm gần đúng của phương trình
2
x .log0.5 ( x  1)  1 với khoảng phân li ban đầu (-0.8 ; -0.5) có độ chính xác không vượt
quá 10-2 .
Bài 2.3:
Dùng phương pháp chia đôi, tìm nghiệm gần đúng của phương trình
3
2
x  3x  3  0 với độ chính xác 0.4 .10-2 trong khoảng (-3; -2.5).
Bài 2.4: Hãy tìm khoảng phân li (a, b) chứa nghiệm lớn nhất và biến đổi phương trình

x3  x  729  0 về dạng x   ( x) sao cho hàm  ( x) thỏa mãn 3 điều kiện của định lí

về phương pháp lặp. Chứng minh.
Bài 2.5: Dùng phương pháp lặp, tìm nghiệm gần đúng với độ chính xác 10 -3 của phương
trình x3  x  1  0 trong khoảng phân li (1 ; 2).
Bài 2.6: Tính đến x4 là nghiệm gần đúng của phương trình x3  2 x  2  0 trong
khoảng phân li (1; 2) bằng phương pháp tiếp tuyến (phương pháp Niu-tơn). Đánh giá sai
số.
Bài 2.7: Tính đến x3 là nghiệm gần đúng của phương trình x 4  3x  1  0 trong
khoảng phân li (1; 1.5) bằng phương pháp dây cung. Từ đó suy ra nghiệm chính xác nằm
trong đoạn nào?
Bài 2.8*: Dùng phương pháp tiếp tuyến ( phương pháp Niu-tơn) tính gần đúng nghiệm
của phương trình 2lg x 

x
 1  0 với sai số tuyệt đối không quá 10-5.
2

BÀI TẬP CHƯƠNG III: TÍNH GẦN ĐÚNG NGHIỆM CỦA HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH

Bài 3.1:
Giải gần đúng hệ phương trình sau bằng phương pháp Gao-xơ ( Gauss), các
phép tính lấy đến 4 chữ số lẻ sau dấu phẩy:
a/

 3.2 x1  2.7 x2  7.0 x3  4.8

 1.9 x 1 4.3x2  5.5 x3  5.0
8.4 x  6.5 x  3.0 x  1.6
1
2
3



b/

 2.75 x  1.78 y 1.11 z 13.62

 3.28 x  0.71 y 1.15 z 17.98
1.15 x  2.70 y  3.58 z  39.72



BÀI TẬP CHƯƠNG IV: ĐA THỨC NỘI SUY VÀ PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG BÉ NHẤT

Bài 4.1:
liệu sau:

Xây dựng đa thức nội suy Lagrăng của hàm số y  f ( x) ứng với bảng số

x
0
0.5
1
1.5
y
1
0.75
2
4.75
Tính gần đúng f (1.2) . ( câu này thuộc nội dung chương V)
Bài 4.2:

Cho hàm y  f ( x) thỏa mãn bảng số liệu :
0.3
0.4
0.6
0.7
xi

yi

-9.3214

-6.5200

0

4.1267

0.8
7.9132

a/
Tìm đa thức nội suy Niu-tơn ( Newton) tiến ứng với bảng trên.
b/
Tìm đa thức nội suy Niu-tơn ( Newton) lùi ứng với bảng trên.
c/
Tìm hàm y  a  bx gần với hàm f ( x) nhất bằng phương pháp bình phương bé
nhất ( a, b là các hằng số). Khi x  0.55 thì dự đoán f ( x) bằng bao nhiêu?
Bài 4.3:
Cho hàm y  f ( x)  sin x với bảng giá trị :
x

1.0
1.1
1.2
1.3
y
0.84147
0.89121
0.93204
0.96356
Tìm đa thức nội suy theo biến y: x  Qn ( y) ứng với bảng trên. Tính gần đúng
arcsin 0.9.
b/ Tìm đa thức nội suy Niu-tơn ( Newton) tiến y  Pn ( x) ứng với bảng trên.
c/ Tìm đa thức nội suy Niu-tơn ( Newton) lùi y  Rn ( x) ứng với bảng trên. Tính gần
đúng sin 1.35
Bài 4.4:
Cho bảng các giá trị:
a/

x
y

0.78
2.50

1.56
1.20

2.34
1.12


3.12
2.25

3.81
4.28

Hãy tìm công thức thực nghiệm có dạng y  a  bx  cx 2 với a, b, c là các hằng số.
BÀI TẬP CHƯƠNG V:

TÍNH GẦN ĐÚNG ĐẠO HÀM VÀ TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH

Bài 5.1:
Tính gần đúng giá trị đạo hàm y(2.2), y(2.4), y(2.5) của hàm y  f ( x)
thỏa mãn bảng sau:
x
y

2.2
1.772

2.3
2.635

2.4
2.000

2.55
1.094



Bài 5.2:
Tính gần đúng tích phân sau bằng công thức Sim-sơn, chia đoạn [0.5;1.5]
thành 8 đoạn bằng nhau:
1.5

I

sin x
dx
x
0.5



1

Bài 5.3:



Tính gần đúng tích phân I  x.e  x dx bằng công thức hình thang với đoạn
0

[0;1] thành 4 đoạn bằng nhau. Đánh giá sai số.
x

Bài 5.4:




Cho hàm số f ( x)  t.ln tdt . Tính gần đúng giá trị f (2) với độ chính xác
1

  10 .
3

1

Bài 5.5:

Cho tích phân I 

dx

 1  x . Hãy chia đoạn [0; 1] thành 10 đoạn con bằng nhau
0

rồi tính gần đúng I và cho đánh giá sai số bằng:
a) Công thức hình thang
b) Công thức Sim-sơn
Bài 5.6: Dưới tác động của một lực thay đổi F hướng dọc theo trục x, một chất điểm
chuyển động dọc theo trục x từ x=0 đến x=1.2. Cho biết bảng giá trị của môđun của lực
F:
x
0
0.2
0.4
0.6
0.8
1.0

1.2
F(x)
2.53
3.00
3.41
4.09
4.87
5.11
5.50
a/

Tính gần đúng bằng công thức hình thang tổng quát công A của lực F biết:
1.2

A

 F ( x)dx
0

b/

Tính gần đúng bằng công thức Sim-sơn tổng quát công A của lực F .

BÀI TẬP CHƯƠNG VI:

GIẢI GẦN ĐÚNG PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN THƯỜNG

Bài 6.1:

Cho bài toán Cô-si ( Cauchy):

y  y 2  x 2 , y(1)  1 .
Hãy tìm nghiệm gần đúng bằng phương pháp Ơle trên [1, 2], chọn bước h = 0.1.
Bài 6.2:
Cho hệ phương trình vi phân cấp 1:

 y  ( z  y ) x

 z  ( z  y ) x
Với điều kiện ban đầu y(0)  z (0)  1. Hãy tìm nghiệm gần đúng bằng phương pháp
Ơle trên [0; 0.6], chọn bước h = 0.1. Các kết quả phép tính để 4 chữ số lẻ thập phân.
Bài 6.3:
Giải gần đúng phương trình vi phân cấp 2 sau bằng phương pháp Ơle:


y  y 

y
, 0  x  1 với y(0)  1 và y(0)  2 . Chọn h = 0.1.
x 1

Bài 6.4: Giải gần đúng phương trình vi phân sau dùng phương pháp khai triển chuỗi
Taylor đến đạo hàm cấp 3:

x
 
 y  3y 
y

 y (0)  2





×