Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Tài liệu bài tập môn Phương pháp tính.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.27 KB, 2 trang )

Bộ môn Toán Ứng Dụng Btập n PPTính – Trang 1 Ngày 19/12/06
Câu 1: Cho phương trình
()
0
2
cos2.114.27
2
=






−−+=
x
xxxf
π
có khoảng cách
ly nghiệm . Dùng phương pháp lặp Newton, chọn theo điều kiện Fourier, tính
nghiệm gần đúng và đánh giá sai số
[]
1,0
0
x
1
x
1

theo công thức đánh giá sai số tổng quát
Kết quả: ------------------------


=
1
x
1

= --------------------------
Câu 2: Cho hệ phương trình . Với



=+−
=+−
1317
5325
21
21
xx
xx
( )
[ ]
T
x 0,0
0
=
, hãy tìm vectơ
bằng phương pháp Gauss – Seidel
()
3
x
Kết quả: ------------------------

()
=
3
1
x
( )
3
2
x
= --------------------------
Câu 3: Cho . Tìm A, B, C,
D để là hàm nội suy spline bậc 3 tự nhiên trên
()
()() ()





≤≤−+−+−+
≤≤+−
=
32,222
20,2.26.15.3
32
3
xxDxCxBA
xxx
xg
()

xg
[ ]
3,0

Kết quả: A = ----------; B = ---------------; C = --------------; D = ----
Câu 4: Cho hàm spline bậc ba
( )
xg
nội suy bảng số



và thỏa điều kiện . Tính giá trò của hàm
() ()
11'0' == gg
( )
xg
và đạo hàm tại
điểm
()
xg'
5.0=x

x
y
0 1
1.4
2.8
Kết quả: ------------------------
()

=5.0g
( )
5.0'g
= --------------------------
Câu 5: Hàm cho bởi bảng
()
xf




Dùng công thức Simpson mở rộng tính gần đúng tích phân I =
()

1
0
2
dxxxf
2.7
1.0
3.6
0.75
3.3
0.50
2.2
0.25
1.7
0
f(x)
x

Kết quả: I = ------------------------
Câu 6: Xét bài toán Cauchy . Sử dụng công thức
Runge – Kutta cấp 4, hãy xấp xỉ giá trò của hàm
()



=
≥+−=
5.01
1,1cos'
2
y
xxyxy
( )
xy
tại
25.1=x
với bước
25.0=h
Kết quả: ------------------------
=
1
k
( )
25.1y
= --------------------------
Câu 7: Xét bài toán Cauchy
( )
() ()




==
≥+−+=
25.01',5.01
1,1'''
2
2
xx
ttxxtx
. Thực hiện phép đổi
biến và sử dụng công thức Euler, hãy xấp xỉ giá trò của hàm và đạo
hàm tại với bước
() ()
txty '=
()
tx
()
tx'
25.1=t 25.0=h

Kết quả: ------------------------
()
=25.1x
( )
25.1'x
= --------------------------

Bộ môn Toán Ứng Dụng Btập n PPTính – Trang 2 Ngày 19/12/06

Câu 8: Xét bài toán biên:
() ( )



==
≤≤=−+
2.12,7.21
21,44'''
yy
xxyxyy
Bằng phương pháp sai phân hữu hạn, hãy xấp xỉ giá trò của hàm
( )
xy
trong đoạn
[ ]
2,1

với bước
25.0=h
Kết quả: = ----------;
(
25.1y
)
( )
5.1y
= ---------------;
( )
75.1y
= ------------;

Câu 9: Xét phương trình Laplace:
() ()
1,,
22
2
2
2
2
++=


+


yyxyx
y
u
yx
x
u
đối với
hàm ẩn 2 biến trong miền chữ nhật D =
(
yxu ,
)
{ }
63,41 ≤≤≤≤ yx
thỏa các điều kiện
biên: . Sử dụng phương pháp sai phân hữu hạn,
hãy xấp xỉ giá trò của hàm trong miền D với bước

() ( )
() ()



+=+=
==
8.46.96,,4.28.43,
2.7,4,4.2,1
xxuxxu
yyuyyu
(
yxu ,
)
1==Δ=Δ h
yx

Kết quả: = -----------------------;
(
4,2u
) ( )
5,2u
= -----------------------;
)
= ----------------------;
( )
5,3u
= -----------------------;
(
4,3u

Câu 10: Xét phương trình parabolic
() ()
txtx
x
u
tx
t
u
2.13.2,12,
2
2
2
+=





đối với
hàm ẩn 2 biến trong miền D =
(
txu ,
)
{ }
0,21 >≤≤ tx
thỏa các điều kiện:
( ) ( )
()




+−=
==
230,
0,2,0,1
2
xxxu
tutu

Sử dụng sơ đồ ẩn, hãy xấp xỉ giá trò của hàm
( )
txu ,
tại thời điểm
1.0=t
với bước
không gian và bước thời gian
25.0

x
1.0

t

Kết quả: = ----;
(
1.0,25.1u
)
( )
1.0,5.1u
= -----;

( )
1.0,75.1u
= -------;

×