Tải bản đầy đủ (.docx) (89 trang)

SINH lí BỆNH – MIỄN DỊCH 60 CAU CT31

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (292.83 KB, 89 trang )

SINH LÝ BỆNH – MIỄN DỊCH 60 CAU- CT31

1


Câu 6: Tr.bày ĐN, các N.N & các g.đ của p.ứ viêm.
*Viêm là p.ứ tại chỗ của t.chức l.kết, vì m.máu & hệ
TKvới nhân tố gây bệnh & mối q.hệ của nó với p.ứ
chung của cơ thể hay:Viêm là p.ứ b.vệ cơ thể mà nền
tảng của nó là p.ứ TB, p.ứ này được hình thành p.triển
phức tạp dần(.)q.trình tiến hoá của SV.
*Ng.nhân gây viêm:
Ng.nhân bên ngoài: NT: VK, Virút, KST, đơn bào,
nấm.Tác nhân cơ học: CT, dập nát tổ chức, gây phá hủy
TB và mô làm phóng thích ra những chất gây viêm nội
sinh. Tác nhân v.lý:To quá cao or quá thấp làm thoái hóa
Protein TB gây t.thương Enzym: Bỏng nhiệt, tia xạ. Tác
nhân h.học:Acid, kiềm mạnh, muối k.loại, các thuốc trừ
sâu, độc tố gây hủy hoại TB or phóng bế các hệ Enzym
chủ yếu. Tác nhân s.học: Protein lạ, Vaccin, độc tố. Thc:
P.ứ có hại, DƯthc.
Ng.nhân bên(.): thiếu O2 tại chỗ, HT tổ chức, Tắc mạch
(RL TK d.dưỡng), bệnh c.hoá, p.ứ k.hợpKN-KT, tự MD.
*Các g.đ của p.ứ viêm:
G.đ đầu: T.thương tổ chức, sản sinh hoạt chất trung gian
của viêm, tác nhân gây viêm vừa gây t.thương t.chức
vừa gây RLCH tại chỗ sinh ra các hoạt chất trung gian.
G.đ RL m.máu hình thành dịch rỉ viêm(Phase cấp).
G.đ tăng sinh tổ chức, hàn gắn s.chữa t.thương
viêm(Phase lành).
2




Câu 7: Tr.bày KN, h.tượng&ý nghĩa t.hoàn (.) viêm.
*KN: p.ứ t.hoàn là p.ứ sớm nhất,dễ thấy nhất, xảy ra khi
yếu tố gây viêm tác động lên cơ thể, b.hiện chủ yếu là
p.ứ của hệ máu,gọi là p.ứ vận mạch
*H.tượng:Co mạch chớp nhoáng: x.hiện nhanh ngay khi
tác nhân gây viêm tác động, đó là p.xạ TK theo đường
p.xạ sợi trục.Sung huyết ĐM: Giãn tiểu ĐM, mao
mạch&tiểuTM làm tăng t.hoàn đến ổ viêm tạo thuận lợi
đưa nhiều y.tố cần thiết cho nhu cầu tăng lên tại chỗ:
oxy, năng lượng, K.T, BC…Sung huyết TM: Khi q.trình
thực bào bắt đầu yếu đi đưa đến giảm sung huyết ĐM
chuyển sang sung huyết TM. ỉ máu: Do TK vận mạch bị
tê liệt, BC bám vào thành mạch, cản trở lưu thông máu,
TB nội mô hoạt hóa và phì đại, x.hiện nhiều p.tử bám
dính làm cho sự v/c máu khó khăn.
*Cơ chế của sung huyết ĐM:Hưng phấn TKgiãn
mạch.Các h.đ trung gian gây giãn mạch: Histamin,
Leucotriens, BrazKinins, K+, H+…Sung huyết TM ứ
máu:Giãn liệt các tiểuĐM, mao mạch,TM làm t.hoàn lưu
thông chậm lại, ứ máu tại chỗ±ngừng chảy.H.quả: Gây
thiếu O2, CO2, RLCH& t.thương t.chức hình thành dịch rỉ
viêm, đồng thời±giúp tạo vành đai kh.trú tác nhân gây
bệnh & độc tố của nó.Cơ chế:Tăng ma sát thành mạch
do TB nội mô sưng to, BC bám rìa, máu cô, đông máu
nội mạch, dịch rỉ viêm bên ngoài mạch chèn ép.
*ý nghĩa t.hoàn (.)viêm:
ý nghĩa tích cực: H.chế sự lan tràn các nhân tố bất lợi ra
các khu vực x.quanh kh.trú ổ viêm.

ý nghĩa tiêu cực: H.chế sự cung cấp oxy, các tác nhân
b.vệ tới ổ viêm gây RLCH làm tăng t.thương tổ chức,
góp phần hình thành dịch rỉ viêm.
3


Câu 8: Tr.bày p.ứ TB(.) viêm,: KN, b.chất, v.trò
c.năng.
*KN: P.ứ TB (.) viêm là sự t.gia đ.ứng của các TB MD&
l.quan(Gọi chung làTBviêm) vào q.trình viêm với sự t.đổi
hình thái, tăng lên về s.lượng&c.năng.
*B.chất, v.trò, c.năng:Các loại TB t.gia : Các BC ( N, M,
E, B, I ), TB nội mô, t.cầu, dưỡng bào, TB sợi, t.chức
bào, TB TK, mạch máu, TB biểu mô, TB biểu bì. Chúng
được chia thành 2loại: TB t.tiếp tiêu diệt nhân tố gây
viêm&TB hiệu ứng. Tuỳ theo lọai hình viêm, g.đ của p.ứ
viêm mà loại TB nào t.gia chủ yếu.P.ứ của các ĐTB: Là
cơ bản&q.trọng nhất(.)viêm cấp ko đ.hiệu, bao gồm các
bước:
Hoá ứng động BC: Di chuyển tập chung về khu vực
viêm nhờ các chất hấp dẫn.
H.tượng bám rìa&xuyên mạch của BC: Nhờ dòng máu
chảy chậm&h.tượng dãn mạch BC dạt vào thành mạch,
thò chân giả, lách qua khe hở các TB nội mạc, xuyên
qua lớp bao xơ thành mạch lọt vào ổ viêm.
H.tượng thực bào: Các TB BC t.hiện ăn các vật thể, các
chất cần loại bỏ là các VK, VSVgây bệnh, mảnh TB
phân huỷ, các thực bào chết. Q.trình thực bào qua các
bước:Bám dính, hoà màng, nuốt & giết, t.hoá vật thực
bào(Cơ chế p.thuộc oxy& ko p.thuộc oxy) do các Enzym

có(.)Lysosom, Protease&Hydrolase. Sự thực bào được
tạo thuận lợi bởi h.hoá b.thể theo con đường cạnh,
k.thích gọi là sự tăng thực bào kết dính MD.ĐTB,
Lympho t.gia diệt VSVký sinh nội bào có v.trò q.trọng (.)
4


viêm mãn tính.TB nội mô: Tạo thuận lợi cho hoá ứng
động&xuyên mạch BC, tiết Cytokin đ.hoà viêm.Các TB
hiệu ứng khác:(Mast, t.cầu)tăng cường viêm qua tiết các
Mediator.Các TB của Phase lành(Xơ non, TK, biểu bì)
hàn gắn&s.chữa t.thương viêm.

5


Câu 10: Nêu ý nghĩa tích cực&tiêu cực của p.ứ
viêm, cho biết bài học rút ra từ thái độ x.trí trước p.ứ
viêm.
*ý nghĩa tích cực:Viêm kochỉ được coi là q.trình b.lý mà
hơn thế nữa(P)coi nó là p.ứ b.vệ cơ thể vì:Nó trung hoà,
làm yếu or diệt nhân tố gây viêm.Bao vây, ngăn chặn sự
lan tràn của nhân tố gây viêm.Ăn vật lạ, VSVgây
bệnh&TB chết nhờ thực bào.Phân huỷ&tiêu những TB
chết thải trừ theo đường mạch máu.
*ý nghĩa tiêu cực:Nếu viêm nặng&kéo dài sẽ gây
ả.hưởng xấu cho cơ thể vì:Các chất mới sinh±gây nguy
hại cho sinh mạng của BN.Gây RL c.hoá, t.thương
t.chức lan rộng. RL nhiều chức phận của cơ thể.
*Bài học rút ra từ thái độ x.trí trước p.ứ viêm:Cần tôn

trọng p.ứ viêm T.thuốc cần giúp BN phát huy TD b.vệ
ngăn ngừa các p.ứ có hại=cách:Chống N.Ngây
viêm.Ngăn ngừa p.ứ sốt, nhất là sốt cao&kéo dài. Giảm
đau=cách phóng bếTK, g.phóng dịch rỉ.Đề phòngRL
c.hóa&cácRL chức phận.Chống xuất tiết, giảm thấm
mạch.

6


Câu 11: Nêu ĐN p.ứ sốt & đ.điểm đ.hoà nhiệt xảy ra
qua các g.đ của sốt.
*ĐN:Sốt là t.thái cơ thể tăng thân nhiệt chủ động do
t.tâm đ.hoà nhiệt bị tác động bởi các nhân tố gọi là chất
gây sốt đưa đến k.quả là tăng sinh nhiệt(SN) k.hợp với
giảm thải nhiệt(TN) or đồng thời cả 2.
*Đ.điểm đ.hoà nhiệt xảy ra qua các g.đ của sốt:
G.đ sốt tăng:Tăng SN, giảm TN làm mất cân=thân nhiệt,
tỷ lệ SN/TN>1.B.hiện LS: BN rét run, sởi gai ốc, tăng
c.hoá, tăng t.hoàn, co mạch ng.vi, giảm bài tiết mồ hôi.
G.đ sốt đứng:Thân nhiệt ổn định ở mức cao, SN kotăng
nhưng TN b.đầu tăng để đạt mức cân=SN tạo ra 1
cân=mới, tỷ lệ SN/TN=1.B.hiện LS: Tim, mạch ngoại
biên b.đầu giãn, h.hấp tăng, To vẫn cao nhưng chưa có
mồ hôi, da vẫn khô.
G.đ sốt lui:Thân nhiệt trở về BT, SN bị ức chế, TN tăng,
tỷ lệ SN/TN<1. B.hiện LS: Ra mồ hôi nhiều, giãn mạch
ng.vi, đi đái nhiều(Còn gọi là đái giải thoát).

7



Câu 12: Tr.bày b.chất của các chất gây sốt & cơ chế
gây sốt.
-Chất gây sốt gồm 2loại:Ng.sinh&n.sinh
*Chất gây sốt ng.sinh :Là những chất từ ngoài vào cơ
thể thường là sp của các VK, nội độc tố của
VK(lipopolysacarid) ngoài ra còn có sp của Virut, nấm,
KST, TB u, phức hợp MD…
*Chất gây sốt n.sinh:Chất gây sốt ng.sinh từ ngoài vào
cơ thể k.thích ĐTB sinh ra các chất gây sốt n.sinh mặt
khác các chất gây sốt n.sinh còn±sinh ra chất gây sốt
ng.sinh.VD sốt do K &(.)huỷ hoại mô, nhiễm xạ, dập nát
mô vô khuẩn…Chất gây sốt ng.sinh (P)thông qua chất
gây sốt n.sinh mới có TD đó là các Cytokin do BC sinh
ra VD: IL-1, IL-6, TNF-α…Thông qua Prostagladin E2
t.động lên thụ thể ở t.tâm điều nhiệt gây ra sốt.
*Cơ chế gây sốt(Sự điều chỉnh hoạt động):T.tâm
đ.hoà nhiệt, chất gây sốt n.sinh làm t.đổi điểm đặt nhiệt
của t.tâm khiến nó điều chỉnh thân nhiệt cao hơn 37 oC .
Nói cách khác T0 37oC được t.tâm coi là nhiễm lạnh do
vậy cơ thể p.ứ giống như bị nhiễm lạnh theo hướng tăng
SN &giảmTN khi chất gây sốt hết TD điểm đặt thân nhiệt
trở về mức BT 370C, sốt quá cao t.tâm mới RL mất
k.năng điều hoà. Chịu thêm 1số y.tố ả.hưởng khác:
Vỏ não:Mức độ sốt p.thuộc vào mức độ hưng phấn của
vỏ não qua đó cũng p.thuộc vào mức độ hưng phấn của
dây ε.
8



Tuổi: Trẻ nhỏ p.ứ sốt thường mạnh dễ bị co giật vì thân
nhiệt cao. Ngược lại người già p.ứ sốt yếu ko thể hiện
được mức độ của bệnh, ở đây có v.trò của cường độ
c.hoá.
V.trò nội tiết: Sốt ở người ưu năng tuyến giáp thường
cao, giống như tiêm Adrenalin, khi gây sốt th.nghiệm
ngược lại Hormon vỏ thượng T làm giảm cường độ sốt
có sự l.quan đến t.trạng c.hoá.

9


Câu 13: Nêu các h.quả về RLCH& t.đổi chức phận (.)
sốt.
*H.quả vềRLc.hóa(.)sốt:
T.đổi về năng lượng:(.)sốt tăng c.hóa do đó sẽ tạo năng
lượng để chi dùng cho nhu cầuSN& tăng c.năng của 1số
c.quan.
T.đổi c.hóa Glucid: Tăng giáng hoá đường, do đó lượng
Glycogen dự trữ giảm, Glucoza máu tăng, có khi có
đường niệu. Lượng Acid lactic tăng gây nhiễm toan vì
nhu cầu đường(.)sốt rất tăng.
RLCH Lipid: Lipid chỉ tăng mạnh(.)sốt cao&kéo dài, khi
dự trữ Glycogen giảm làm cho Lipid máu tăng x.hiện thể
Ceton.
RLCH Protid: Protid tăng do tăng tạo K.T, bổ thể, BC,
Enzym.
T.đổi c.hóa muối nước & thăng =acid-base: C.hóa muối
nước t.đổi theo d.biến của sốt.G.đ đầu chưa rõ.G.đ 2

Hormon ADH & Aldosterol tăng tiết gây giữ nước ở
T&tuyến mồ hôi, vì vậy khi sốt da thường khô &tiểu
ít.G.đ sốt lui: Do nhu cầu TN, nên tăng đào thải nước. Vì
vậy BN ra mồ hôi, tăng bài tiết n.tiểu.Nhu cầu sinh tố: Do
tăng c.hóa lên nhu cầu sinh tố tăng mạnh nhất là sinh tố
B1&C. Nên khi sốt cần cung cấp các sinh tố này cho BN
để phòngRL c.hoá.
*H.quả về t.đổi chức phận(.)sốt:
10


T.đổi RL TK: ức chế vỏ não dẫn đến nhức đầu, chóng
mặt…
T.đổi c.năng t.hoàn: Mức độ RL t.hoàn p.thuộc vào
cường độ cơn sốt, To tăng 10c thì nhịp tim tăng 8-10
nhịp. Do hưng phấn TK ε, do To cao & do nhu cầu oxy
cho tăng c.hoá.H.đ của tim còn p.thuộc vào y.tố NT,NĐ
do ức chế TK, (.) đó có t.tâm đ.hoà nhiệt. Ngoài ra, sốt
còn làm t.đổi HA:G.đ đầu HAhơi tăng do co mạch ng.vi,
g.đ 2&3 HAgiảm do giãn mạch ngoại biên.
RL h.hấp: Tăng h.hấp do nhu cầu oxy tăng, To tăng, Acid
máu tăng, do nhu cầu đ.hoà thân nhiệt.
RL t.hoá:Giảm tiết dịch t.hoá dẫn đến chán ăn, khó tiêu.
Giảm co bóp&nhu động dẫn đến khó tiêu, đầy bụng&táo
bón.Giảm q.trình hấp thu.
RL tiết niệu:G.đ đầu: Do tăng t.hoàn nên tăng bài
tiết.G.đ 2: Do nhu cầu tăng thân nhiệt, giảm TN nên
n.tiểugiảm.G.đ 3: Do nhu cầu TN tăng nên tăng bài tiết
n.tiểu, ± có t.trạng đái quá nhiều.
RL nội tiết:Tăng Thyroxin dẫn đến tăng c.hoá. Tăng

Aldosterol, ADH gây giữ muối& nước.Tăng Cortisol,
ACTH có TD chống viêm, chống DƯ.
Tăng chức phận G: Tăng c.năng chống độc, khử độc
của G.Tăng c.năng t.hợp nhất là t.hợp Ure từ
Amoniac.Tăng Fibrinogen, tăng c.hóa Nitơ.... có TD tăng
sức đề kháng của cơ thể.
Tăng chức phận MD:Tăng BC, tăng k.năng thực bào,
tăng sinh t.chức liên võng, tăng tạo K.T&bổ thể.
11


Câu 14: Cho biết ý nghĩa của p.ứ sốt & thái độ x.trí
t.tế khi gặp 1 t.hợp BN sốt.
*ý nghĩa của p.ứ sốt:
ý nghĩa tích cực: về cơ bản sốt là 1 p.ứ b.vệ cơ thể
vì:Khi sốt làm tăng s.lượng BC, tăng k.năng thực bào
của BC, tăng TB của hệ liên võng, tăng sinh K.T &bổ
thể.Tăng c.hóa năng lượng ở G, đ.biệt là q.trình
Phosphoryl hoá, tăng chức phận hàng rào b.vệ của G,
tăng chức phận t.hợp đạm, t.hợp Ure, tăng sx
Fibrinogen.Tăng nhiệt độ làm ức chế sự s.sản của 1số
Virut như cúm, bại liệt. Tăng nội tiết tố có TD chống
viêm&chống DƯ.Tăng k.năng phân huỷ VK.Tăng các
chức phận s.lý….
ý nghĩa tiêu cực: Nếu sốt cao&kéo dài±dẫn đến
RLCHcác chức phận c.quan, cạn kiệt dự trữ, tạo nên
vòng xoắn b.lý.
*Thái độ x.trí thực tế khi gặp 1 t.hợp BN sốt: Đứng
trước t.thái sốt, thái độ của người t.thuốc là(P)tôn
trọng&b.vệ sốt vừa, ko nên vội vã cho thc hạ sốt, vì±làm

t.đổi d.biến của bệnh.Tốt nhất là(P)tìm ng.nhân &đ.trị
theo ng.nhân. Chỉ đ.trị TC khi sốt cao&kéo dài, gây hậu
quả lớn. Cần cắt các khâu hình thành vòng xoắn
b.lý.Chú ý C.độ d.dưỡng cho BN, giúp ngăn ngừa các
RL về c.hóa&RL chức phận để BN nhanh được h.phục.

12


Câu 15: Nêu N.N& các b.hiện đi kèm với giảm Protid
h.tương.
*Ng.nhân:
Cung cấp ko đủ:Đói đ.biệt là đói Protein- Calo. Giảm
t.hợp chung: Xơ G, suy G. 95% Albumin & 85% Globulin
của h.tương là do G t.hợp.
Giảm hấp thu: B.lý đường t.hoá như viêm ruột mãn tính,
xơ tụy làm giảm Enzym tiêu Protid, giảm k.năng hấp thu
các a.a.
Tăng SD: gặp(.)1số t.hợp như hàn gắn VT, K,
RLCHGlucid (tiểu đường).
Mất ngoài: như bỏng, H.C thận hư, các lỗ rò, ổ mủ…
*Các b.hiện LS:Sụt cân, cơ teo nhỏ giảm trương lực,
th.máu,VT lâu lành,±bị phù. TEchậm lớn, chậm p.triển
cả thể lực&trí tuệ..XN: Protid h.tương giảm(.)đó tỷ
lệ&s.lượng Albumin giảm dẫn đến thiếu Protein t.thân.
(.) tất cả các t.hợp giảm Protid h.tương thì Albumin
thường giảm nhanh& nhiều hơn so với Globulin, tỷ lệ
A/G đảo ngược,..Giảm Protid h.tương kéo dài sẽ dẫn
đến suy d.dưỡng, còi xương (TE), dễ bị NK, sức đề
kháng giảm, năng suất LĐ chân tay&trí óc đều giảm sút.


13


Câu 17: Tr.bày KN về mất nước đẳng trương, nhược
trương, ưu trương. Nêu 1số N.Ngây ra & đ.điểm đặc
trưng của mỗi loại mất nước đó.
*Mất nước ưu trương: Là khi mất nước nhiều hơn mất
đ.giải.Ng.nhân:Mất nước do đái tháo nhạt, do tăng thông
khí,do sốt, do mồ hôi, tiếp nước ko đủ cho người mất
nước. Điểm đặc trưng: Gây t.trạng ưu trương cho cơ
thể, mất nước ngoài& (.)TB. Bn khát dữ dội, sử trí cho
uống nước nhược trương, và tiêm truyền các dịch chứa
ít điện giải (Glucose)
*Mất nước đẳng trương: mất nước=mất đ.giải.
Ng.nhân: mất nước do ỉa lỏng, do nôn mửa, do mất
máu, mất huyết tương(bỏng) ở những t.hợp này BN mất
đồng thời cả nước và đ.giải.Đ.điểm đặc trưng: t.trạng
này nếu kéo dài dẫn đến trụy tim mạch, hạ HA và NĐ
TK.
*Mất nước nhược trương: khi mất đ.giải nhiều hơn
mất nước làm cho dịch cơ thể nhược trương .Ng.nhân:
mất nước do suy T trường diễn, bệnh Addison, rửa d.d
kéo dài=dịch nhược trương tiếp nước ko kèm muối…
Đ.điểm đặc trưng: gây h.quả giảm Na+ ngoại bào, nước
gian bào vào TB, màng TB sẽ để K+ thoát ra ngoài.

14



Câu 18: Tr.bày những đ.điểm của mất nước do nôn
& do ỉa lỏng. Nêu những đ.điểm giống & #nhaucủa 2
loại mất nước đó.
*Mất nước do nôn:Kèm theo mất Acid Clohydric gây
nhiễm kiềm.S.lượng mất mỗi ngày ko nhiều, nhưng khó
bù đắp& thường kéo dài nên lượng nước bị mất±nhiều
gây RLCH Glucid, RL huyết động học, giảm k.lượng
t.hoàn, máu cô, HA giảm, máu qua T ít, T kém đào thải.
Dộn đến NĐ, nhiễm toan nặng.
*Mất nước do ỉa lỏng:Rờt nhanh(cấp diễn) với lượng
nước mất qua phân rất lớn (VD mất 40 lít(.)bệnh tả mỗi
ngày).Mất dịch ruột, mật, tụy làm hao hụt nhanh chóng
lượng kiềm của cơ thể, gây nhiễm toan rất nặng. H.C
suy sụp t.hoàn nặng nề, RL huyết động, HAtụt, T kobài
tiết.RLCHnặng làm cho cơ thể càng bị nhiễm
toan&NĐ.ở TE, mất nước do ỉa lỏng dẫn đến RL nghiêm
trọng
*Sự giống&kh.nhau:
Giống: cùng là mất nước đẳng trương, đều gây các
RL&mất cân=nước đ.giải.
Khác:Mất nước do nôn: lượng nước mất ít, mất Acid
Clohydric gây nhiễm kiềm.Mất nước do ỉa lỏng: mất
nước cấp, lượng nước mất lớn dẫn đến t.trạng nặng

15


Câu 19: Nêu & p.tích các cơ chế gây phù, cho VD
đ.hình minh họa cho mỗi loại cơ chế đó.
*4 cơ chế chính:

Phù do tăng áp lực thuỷ tĩnh: làm cho nước bị đẩy ra
khỏi lòng mạch nhiều hơn lượng nước trở về do áp lực
thẩm thấu keo của Protein.VD:Phù do tim(P): Phù t.thân,
phù vùng thấp.Phù do ST(T) (phù F).Phù do chèn ép TM
như viêm tắc, có thai.Phù do báng nước(cổ
chướng).Phù đáy mắt (.)cao HA.Do đứng lâu, thắt
garô...
Phù do giảm áp lực thẩm thấu keo huyết tương: do giảm
áp lực keo (áp lực keo do Protein chi phối, riêng vai trò
của Albumin là 80%) làm cho nước (.) mạch bị áp lực
thủy tĩnh đẩy ra ngoài gian bào gây phù.VD: Phù do
d.dưỡng. Phù do suy G, xơ G.Phù do nhiễm mỡ T.
Phù do tăng tính thấm mạch: Protein thoát qua vách
mao mạch ra gian bào, làm áp lực thẩm thấu keo 2 bên
tự triệt tiêu lẫn nhau, do đó áp lực thuỷ tĩnh tự do đẩy
nước ra.VD:Phù do DƯ: x.hiện các chất gây tăng tính
thấm thành mạch.Phù do côn trùng đốt. Phù(.)viêm,
(.)phù
F.Phù(.)
th.nghiệm
tiêm
Natri
bạc
vàoTM.Phù(.)thiếu oxy or ngộ độc.
Phù do tăng áp lực thẩm thấu (tích muối& đ.giải): Gây
ưu trương do đó giữ nước. C.quan chủ yếu đào thải
đ.giải là T, với sự đ.hoà của Aldosteron. VD:Phù do viêm
T mạn or cấp. Phù (.) H.C Cohn.
16



Ngoài ra còn 2cơ chế phụ:
Phù do tắc bạch mạch: khi bị ứ tắc ko qua t.hoàn bạch
huyết sẽ ả.hưởng đến t.hoàn chung gây phù. VD:Viêm
bạch mạch kéo dài, Tắc ống bạch huyết, Do giun chỉ.
Mật độ mô: làm cho phù x.hiện sớm hay muộn, rõ hay
ko.VD:phù F cấp

17


Câu 20: Nêu cơ chế chính&các cơ chế kèm theo gây
ra báng nước(.)xơ G.
-Báng nước là sự p.hợp nhiều RL:Do tăng áp lực thuỷ
tĩnh của h.thống TM cửa: Nước thấm ra ngài mao mạch
vào(.) hốc bụng.Do tăng tính thấm thành mạch:Vì t.trạng
thiếu oxy&NĐ trường diễn ở suy G.Do giảm áp lực keo
h.tương(G giảm c.năng t.hợp Protid).Do RL c.hóamuối
nước: vì G suy kophân huỷ được 1số Hormon có TD giữ
muối như Aldosteron&giữ nước như ADH.Báng nước (.)
xơ G là báng nước t.thân thể&nhiều nước gây chèn ép
các phủ tạng(.)ổ bụng, ả.hưởng đến h.đ của cơ hoành
gây khó thở.Nước báng là dịch thấm nhưng đậm độ
Protein(.)dịch±lên đến 1000mg/l. Vì vậy chọc nước báng
liên tục sẽ kocó lợi cho cơ thể, gây thiếu Protein, làm
cho cơ thể gầy đi, chỉ nên chọc khi nào có ả.hưởng quá
mức đến các c.quan(.)ổ bụng, khi chọc nên chọc từ2&tốt
nhất nên truyền trả lại dịch cho BN=cách dẫn lưu vào
t.chức d.da.


18


19


Câu 21: Tr.bày KN thế nào là nhiễm Acid, nhiễm
Bazơ, nhiễm còn bù hay mất bù. Thế nào là nhiễm
Acid hơi & Acid cố định, cho biết N.Nthường gặp
gây ra các RL nhiễm Acid đó.
*Nhiễm Acid: Là t.trạng các Acid x.nhập vào h.tương or
t.trạng các h.tương bị mất muối kiềm làm cho PH có
x.hướng hạ thấp.
Nhiễm Acid còn bù:Khi cơ thể bị nhiễm Acid, các h.thống
đệm trung hoà được Acid làm cho PH kogiảm, tỷ lệ của
h.thống đệm Bicacbonat vẫn giữ được1/20.
Nhiễm Acid mất bù: Khi PH b.đầu giảm, tỷ lệ của h.thống
đệm Bicacbonat tăng.
Nhiễm Bazơ: Là t.trạng các muối kiềm x.nhập vào
h.tương or t.trạng các h.tương bị mất Acid kiềm làm cho
PH có x.hướng tăng lên.
Nhiễm kiềm hơi:Xảy ra khi có tăng thông khí làm mất
nhiều H2CO3 như khi lên cao,(.)ng.pháp thở nhanh, sốt,
viêm não, u não… cơ thể bù trừ=cách giảm dự trữ
kiềm&tăng Cl-.
Nhiễm kiềm cố định: Gặp(.)sau khi ăn,uống nhiều thc
kiềm, truyền nhiều dịch kiềm..H.quả: Là tăng dự trữ
kiềm(.)máu, kéo theo giảm thông khí&giữ lại H2CO3,
n.tiểu đào thải nhiều dự trữ kiềm.
Nhiễm Acid hơi(nhiễm Acid h.hấp): Acid ứ đọng, làm tỷ

số1/20 của hệ Bicacbonat có x.hướng tăng.
20


Nhiễm Acid hơi s.lý:Ng.nhân:(.)giấc ngủ, t.tâm h.hấp
kém nhạy với khí CO2 nên CO2 tăng(. máu. Or(.)LĐ,
s.sinh ra nhiềuCO2 mà chưa kịp thải qua F.
Nhiễm Acid hơi b.lý:Ng.nhân:Khi dùng các thc ức chế
h.hấp: thc mê, thc ngủ, Mocphin.. Khi có các bệnh
đường h.hấp làm cản trở kokhí: Hen, xơ F, H.C P.N,
viêm F, hẹp PQ, liệt cơ h.hấp, phù F… Khi ngạt thở (.)
m.t kín:H.quả là T tăng hấp thu dự trữ kiềm, đào thải
Clo, HC thu nhận Clo.
Nhiễm Acid cố định (nhiễm Acid c.hoá): Khi các Acid
cố định tăng(.)máu, p.ứ với dự trữ kiềm làm nó giảm đi,
cơ thể tăng cường đào thải CO2 để lập lại tỷ số 1/20
(còn bù), nếu nặng hơn±mất bù.Ng.nhân:do nhiễm Acid
c.hóa(n.sinh) or Acid từ ngoại môi (thc, truyền dịch)&do
kođào thải được Acid or mất nhiều kiềm.Gặp(.):LĐ nặng,
c.hóa yếm khí, đái đường, đói,sốt, NK.Suy T.ỉa lỏng
nặng. RL c.hoá, mất nước(kém đào thải&RL
c.hoá).H.quả: dự trữ kiềm giảm, tăng đào thải CO2.

21


Câu 22: Nêu & p.tích cơ chế đ.hoà của cơ thể khi bị
nhiễm Acid hay Bazơ cố định.
*V.trò của h.thống đệm: (.)1h.thống đệm TB&h.tương
bao gồm 1Acid yếu&muối của nó với 1Bazơ mạnh Acid

của hệ đệm tham gia trung hoà các chất kiềm, còn muối
Bazơ t.gia trung hoà Acid nếu chúng x.hiện(.)cơ thể. BT
tỷ lệ Acid/muối =1/1.Để duy trì pH của h.tương luôn2=7,4
(hơi kiềm) thì(.)h.thống đệm muối kiềm(P)nhiều hơn
Acid. Do đó:H.tương hệ đệm Bicacbonat có hiệu xuất
thấp nhưng có dung lượng lớn nhất.Hệ đệm Phosphat là
hệ đệm chính(.)TB đ.biệt là TB ống T.Hệ đệm Proteinat
có s.lượng khá(.)h.tương&TB nên cũng có v.trò đệm
đáng kể.Hệ đệm HC có v.trò lớn(.)đào thải CO2.
V.trò của h.hấp:ở các mô pH có x.hướng hạ thấp vì các
sp đào thải từ TB.ở F pH có x.hướng tăng lên do CO 2
được đào thải mạnh mẽ.Tích CO2 làm pH giảm làm
t.tâm h.hấp bị k.thích làm tăng thông khí gây tăng đào
thải CO2. H2CO3 giảm or NaHCO3 tăng làm pH tăng khi
đó t.tâm h.hấp bị ức chế, thở chậm, CO 2 tích lại đến khi
tỷ số nâng lên đến 1/20.
V.trò của T:T có v.trò đào thải Acid cố định&p.hồi dự trữ
kiềm.TB ống T có nhiều Enzym Cacbonicalhydrase nên
dễ ràng tạo ra H2CO3&phân ly thành HCO3-&H+.TB ống T
chứa nhều Enzym Glutaminase, tạo nhóm NH4+ từ
glutamin,NH4+ được xem như 1chất kiềm hữu cơ có
k.năng trung hoà Acid.TB ống T chịu được PH thấp nên

22


T có k.năng tái hấp thu dự trữ kiềm cho cơ thể&đào thải
các muối dưới dạng Acid, muối Amon.
Câu 23: Tr.bày ĐN th.máu, nêu các cách phân loại
th.máu : căn cứ vào1số N.Nchính cho mỗi loại.

*Có 2 cách ĐN th.máu:Th.máu là t.trạng b.lý giảm
s.lượng HC hay lượng Hemoglobin or cả 2 ở máu ng.vi
tính trên 1 đ.vị thể tích máu.Or.Th.máu là t.trạng b.lý có
sự giảm sút lượng Hemoglobin lưu hành(.)t.hoàn so với
người cùng tuổi, giới, sống(.)cùng đk.Đó là sự mất cân
bằng giữa q.trình sinh và hủy HC, ± or làm giảm sinh
HC,or tăng hủy HC or cả 2
*Các cách phân loại th.máu:
Dựa vào k.thước HC: Thường dùng chỉ số thể tích trung
bình HC (MCV). Th.máu HC nhỏ: khi MCV<80 fl.
Thường l.quan đến thiếu B12.
Dựa vào c.lượng&màu sắc HC: Thường dựa vào chỉ
s.lượng Hb trung bình HC(MCH) hay CSNS:Th.máu
nhược sắc: Khi MCH<27pg l.quan đến thiếu sắt.Th.máu
đẳng sắc: Khi MCH từ 27-35 Pg c.lượng HC BTnhưng
RL s.sản HC.Th.máu ưu sắc: Khi MCH>35Pg l.quan đến
thiếu B12.
Dựa vào ng.nhân&cơ chế b.sinh:Th.máu do ch.máu cấp
& mãn tính: Thường nhược sắc.Th.máu do tan máu:
Ng.nhân tại HC hay huyết tương: thường đẳng
sắc.Th.máu do giảm sinh máu: Do thiếu nhiên liệu, do
c.năng tủy kém. VD: Dựa vào k.thước HC (Bệnh HC
23


liềm). Dựa vào N.N và cơ chế (suy tủy, SR). Dựa vào
màu sắc c.lượng HC, RL sinh máu ở tủy (Thalassemia).

Câu 24: Nêu N.N& đ.điểm cơ bản của th.máu nhược
sắc.

*Ng.nhân: Ch.máu mãn tính ko được bù đủ Fe, th.máu
do ăn uống kiêng khem ở PNcó thai, sau đẻ, bệnh
đường t.hoá, G, mật kohấp thu&dự trữ đủ sắt, do viêm
mãn RL sinh máu ở tủy xương (Do di truyền, bệnh
Thalassemia).
*Đ.điểm: MCV<80fl, MCH<27pg,MCHC giảm, chỉ số
nhiễm sắc <1, nhiều HC hình nhẫn, nhạt màu,tủy&máu
ng.vi có nhiều HC ưa Bazơ, sắt h.thanh giảm.
*Cơ chế: Tủy xương tổng hợp DNA và phân bào BT,
tổng hợp Hb giảm ở bào tương(kém tổng hợp Hem do
Fe t).hiếu or kém tổng hợp Globin

24


25


×