123
xyz
Thực hiện:
Kiểm tra:
CVH
CVH
Ngy:
Dầm I BTCT DƯL L=33m
Tiêu chuẩn:
5/16/2011
22TCN 272-05
Phần I: Điều kiện tính toán
I.1. Điều kiện chung
Loại dầm:
Tiêu chuẩn thiết kế:
Hoạt tải thiết kế:
Tải trọng bộ hành:
Chiều dài dầm
Chiều dài nhịp tính toán
Bề rộng cầu
Bề rộng gờ lan can
Chiều rộng phần xe chạy
Chiều rộng lề bộ hành
Số dầm chủ
Khoảng cách giữa các dầm
Số làn xe
Hệ số làn
Dầm I BTCT DƯL L=33m
22TCN 272-05
HL-93
=
3 KN/m2
L
=
33.000 m
Ls
=
32.200 m
B
=
12.0 m
c
=
0.5 m
w=
=
11.0 m
bp
=
0.0 m
Ng
=
5 dầm
S
=
2.40 m
NL
=
2
MLF =
=
1.00
I.2. Vật liệu
I.2.1. Thép ứng suất trớc
Cáp dự ứng lực sử dụng loại tao 12.7mm gồm 7 sợi, theo tiêu chuẩn ASTM A416-90a, mác 270.
Loại cáp dự ứng lực ("1"=Low Relaxation, "2"=Stress-relieved)
1
fpu
Giới hạn bền của thép dự ứng lực
=
1860
fpy
=
1674
Giới hạn chảy của thép dự ứng lực
Các giới hạn ứng suất cho các bó cáp dự ứng lực
Truớc khi đệm neo - Có thể cho phép dùng f s ngắn hạn
0.90*fpy
=
1507
Tại các neo
0.70*fpu
=
1302
0.74*fpu
=
1376
ở cuối vùng mất mát ở tấm đệm neo ngay sau bộ neo
0.80*fpy
=
1339
ở trạng thâi giới hạn sử dụng sau ton bộ mất mát
Ep
= 195000
Môđun đàn hồi của bó thép dự ứng lực
Dp
=
12.7
Đờng kính danh định một tao
=
98.7
Diện tích danh định 1 tao
Astr
nstr
=
12
Số tao/1 bó
Aps
=
1184
Diện tích danh định 1 bó
Dps
=
38.8
Đờng kính quy đổi của của một bó cáp
Dduct
Đờng kính ống ghen
=
65
=
0.25
Hệ số ma sát
K
Hệ số ma sát lắc
=
0.004
Set
Chiều dài tụt neo
=
0.006
fpj
=
1395
ứng suất trong cáp dự ứng lực khi kích
Lực căng cáp
P
=
1652
MPa
MPa
MPa
MPa
MPa
MPa
MPa
mm
mm2
tao
mm2
mm
mm
m-1
m
MPa
KN
I.2.2. Bê tông
Bê tông dầm
Trọng lợng đơn vị bê tông
c
=
24.5 kN/m3
Cờng độ nén quy định của bê tông (28 ngày)
Cờng độ nén quy định của bê tông khi căng kéo
ứng suất tạm thời trớc khi xảy ra các mất mát
ứng suất nén
f'c
f'ci =0.9. f'c
=
=
40 MPa
36 MPa
fpe = 0.60.f'ci
=
21.60 MPa
ứng suất kéo
ứng suất ở trạng thái giới hạn sử dụng sau khi xảy ra các mất mát
ứng suất nén
Do tổng của DƯL hữu hiệu v các tải trọng thờng xuyên gây ra
Do hoạt tải tổng cộng với 1/2 tổng của DƯL hữu hiệu v
các tải trọng thờng xuyên gây ra
fctbl = 0.58f'ci
=
-3.48 MPa
0.45f'c
=
18.00 MPa
0.40f'c
=
16.00 MPa
0.5f'c
=
-3.16 MPa
0.25f'c
=
-1.58 MPa
ứng suất kéo
General
Page 1 of 2
5/16/2011
123
xyz
Tiêu chuẩn:
22TCN 272-05
2
-3.16 MPa
=
33943 MPa
=
32201 MPa
=
=
=
=
5.75
0.76
3.98 MPa
85 %
=
045*f'c= =
0.043*c1.5 f'cs =
ns = Ecs/Ec =
30 MPa
13.50 MPa
29395 MPa
n = Ep/Ec
1
fr =0.63f'c
H
f'cs
Ecs =
Hệ số tính đổi giữa bản bê tông và dầm bê tông
CVH
=
Ec = 0.043*c1.5 * f'c
Eci = 0.043*c1.5 * f'ci
Hệ số tính đổi (hệ số môđun)
Tỷ số khối ứng suất chữ nhật
Cờng độ chịu kéo khi uốn của bê tông (môđun phá hoại)
Độ ẩm tơng đối bao quanh trung bình năm
Bê tông bản mặt cầu đổ tại chổ
Cờng độ nén quy định của bê tông (28 ngày)
ứng suất nén cho phép
Mô đun đàn hồi của bê tông bản mặt cầu
CVH
5/16/2011
Điều kiện ăn mòn: ("1"=ăn mòn nghiêm trọng,"2"= ăn mòn thông thờng)
fctal
Môđun đàn hồi của bê tông tại thời điểm căng kéo
Kiểm tra:
Ngy:
Dầm I BTCT DƯL L=33m
Môđun đàn hồi của bê tông dầm
Thực hiện:
0.87
I.2.3. Cốt thép thờng
Theo Tiêu chuẩn Việt Nam: "0", Tiêu chuẩn ASTM "1"
fy
Giới hạn chảy tối thiểu quy định của thanh cốt thép
Es
Mô đun đàn hồi của thanh cốt thép
Diện tích các loại thanh cốt thép
Đ. kính
6
8
10
14
16
28
50
79
151
202
(mm2)
General
Page 2 of 2
=
=
18
254
0
400 MPa
200000 MPa
20
314
22
380
5/16/2011
Thực hiện: Kiểm tra:
123
CVH
xyz
Ngy:
Dầm I BTCT DƯL L=33m
5/16/2011
CVH
Tiêu chuẩn:
22TCN 272-05
Phần iI: tính toán
II.1. Đặc trng hình học của tiết diện
b7
b3
b4
h7
7
h6
h5
5
6
h4
4
4
b6
b6
h3
H
3
b2
b5
yc
b5
2
h2
yi
h1
2
1
b1
K.hiệu Tên kích thớc
Section
b1
b2
b3
b4
b5
b6
b7
Chiều rộng đáy dầm
Chiều dày sờn dầm
Chiều rộng cánh trên
Chiều rộng phần trên của cánh
Chiều rộng phần dốc của đáy dầm
Chiều rộng phần dốc của cánh trên
Chiều rộng bản mặt cầu
h1
h2
h3
h4
h5
h6
h7
H
Chiều cao cánh dới
Chiều cao nách dới
Chiều cao sờn dầm
Chiều cao nách dới
Chiều cao cánh trên
Chiều cao phần trên cánh
Chiều cao bản mặt cầu
Chiều cao dầm
y1
y2
y3
y4
y5
y6
y7
Cáp số 1
Cáp số 2
Cáp số 3
Cáp số 4
Cáp số 5
Cáp số 6
Cáp số 7
Số bó cáp
Số liệu kích thớc (m)
Đầu dầm
Chiều rộng
0.650
0.650
0.850
0.650
0.000
0.100
2.400
Chiều cao
0.250
0.000
1.166
0.034
0.120
0.080
0.200
1.650
Cáp DƯL
1.340
1.065
0.790
0.515
0.240
5
Page 1 of 3
Ls/8
Ls/4
3*Ls/8
Ls/2
0.650
0.200
0.850
0.650
0.225
0.325
2.400
0.650
0.200
0.850
0.650
0.225
0.325
2.400
0.650
0.200
0.850
0.650
0.225
0.325
2.400
0.650
0.200
0.850
0.650
0.225
0.325
2.400
0.250
0.200
0.890
0.110
0.120
0.080
0.200
1.650
0.250
0.200
0.890
0.110
0.120
0.080
0.200
1.650
0.250
0.200
0.890
0.110
0.120
0.080
0.200
1.650
0.250
0.200
0.890
0.110
0.120
0.080
0.200
1.650
0.904
0.692
0.481
0.321
0.178
5
0.613
0.444
0.275
0.195
0.137
5
0.438
0.295
0.151
0.126
0.115
5
0.380
0.245
0.110
0.110
0.110
5
5/16/2011
Thực hiện: Kiểm tra:
123
CVH
xyz
Ngy:
Dầm I BTCT DƯL L=33m
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Section
Diện tích (m2)
Đầu dầm
0.1625
0.0000
0.7800
0.0034
0.1020
0.0520
0.4800
-0.0166
0.0059
1.0833
1.1280
1.5437
5/16/2011
Tiêu chuẩn:
22TCN 272-05
Ls/4
0.1625
0.0450
0.2400
0.0358
0.1020
0.0520
0.4800
-0.0166
0.0059
0.6207
0.6653
1.0810
3*Ls/8
0.1625
0.0450
0.2400
0.0358
0.1020
0.0520
0.4800
-0.0166
0.0059
0.6207
0.6653
1.0810
Ls/2
0.1625
0.0450
0.2400
0.0358
0.1020
0.0520
0.4800
-0.0166
0.0059
0.6207
0.6653
1.0810
Khoảng cách từ đáy dầm đến trọng tâm mặt cắt (m)
Đầu dầm
Ls/8
0.125
0.125
Mặt cắt 1
0.250
0.317
Mặt cắt 2
0.850
0.850
Mặt cắt 3
1.439
1.413
Mặt cắt 4
1.510
1.510
Mặt cắt 5
1.610
1.610
Mặt cắt 6
1.750
1.750
Mặt cắt 7
ống ghen
0.790
0.515
0.790
0.515
Cáp
0.843
0.835
Toàn bộ mặt cắt giai đoạn 1
0.841
0.814
Toàn bộ mặt cắt giai đoạn 2
1.085
1.174
Toàn bộ mặt cắt giai đoạn 3
Ls/4
0.125
0.317
0.850
1.413
1.510
1.610
1.750
0.333
0.333
0.840
0.806
1.169
3*Ls/8
0.125
0.317
0.850
1.413
1.510
1.610
1.750
0.225
0.225
0.843
0.801
1.166
Ls/2
0.125
0.317
0.850
1.413
1.510
1.610
1.750
0.191
0.191
0.844
0.800
1.165
Mômen quán tính đối với hệ toạ độ địa phơng (m4)
Đầu dầm
Ls/8
0.000846 0.000846
Mặt cắt 1
0.000000 0.000100
Mặt cắt 2
0.093600 0.028800
Mặt cắt 3
0.000000 0.000024
Mặt cắt 4
0.000122 0.000122
Mặt cắt 5
0.000028 0.000028
Mặt cắt 6
0.001600 0.001600
Mặt cắt 7
ống ghen
-0.002514 -0.001116
0.000896 0.000397
Cáp
0.253023 0.210830
Toàn bộ mặt cắt giai đoạn 1
0.259909 0.218101
Toàn bộ mặt cắt giai đoạn 2
0.512527 0.443843
Toàn bộ mặt cắt giai đoạn 3
Ls/4
0.000846
0.000100
0.028800
0.000024
0.000122
0.000028
0.001600
-0.000506
0.000179
0.208940
0.221017
0.450462
3*Ls/8
0.000846
0.000100
0.028800
0.000024
0.000122
0.000028
0.001600
-0.000262
0.000093
0.207170
0.223785
0.455437
Ls/2
0.000846
0.000100
0.028800
0.000024
0.000122
0.000028
0.001600
-0.000198
0.000070
0.206518
0.224808
0.457156
Mặt cắt 1
Mặt cắt 2
Mặt cắt 3
Mặt cắt 4
Mặt cắt 5
Mặt cắt 6
Mặt cắt 7
ống ghen
Cáp
Toàn bộ mặt cắt giai đoạn 1
Toàn bộ mặt cắt giai đoạn 2
Toàn bộ mặt cắt giai đoạn 3
Page 2 of 3
Ls/8
0.1625
0.0450
0.2400
0.0358
0.1020
0.0520
0.4800
-0.0166
0.0059
0.6207
0.6653
1.0810
CVH
5/16/2011
Thực hiện: Kiểm tra:
123
CVH
xyz
Ngy:
Dầm I BTCT DƯL L=33m
Đặc trng hình học tiết diện
Đầu dầm
Giai đoạn 1
1.083
Diện tích (m2)
K.cách từ trục trung hòa đến đáy dầm (m)
0.843
K.cách từ trục trung hòa đến đỉnh dầm (m)
0.807
Mômen quán tính (m4)
0.253
K. cách từ trọng tâm ống ghen đến đáy dầm (m)
0.790
K. cách từ trọng tâm ống ghen đến đỉnh dầm (m)
0.860
Giai đoạn 2
Diện tích (m2)
1.128
K.cách từ trục trung hòa đến đáy dầm (m)
0.841
K.cách từ trục trung hòa đến đỉnh dầm (m)
0.809
Mômen quán tính (m4)
0.260
K. cách từ trọng tâm ống ghen đến đáy dầm (m)
0.790
K. cách từ trọng tâm ống ghen đến đỉnh dầm (m)
0.860
Giai đoạn 3
Diện tích (m2)
1.544
K.cách từ trục trung hòa đến đáy dầm (m)
1.085
K.cách từ trục trung hòa đến đỉnh bản m.cầu (m)
0.765
K.cách từ trục trung hòa đến đỉnh dầm (m)
0.565
0.513
Mômen quán tính (m4)
K. cách từ trọng tâm cáp đến đáy dầm (m)
0.790
K. cách từ trọng tâm cáp đến đỉnh dầm (m)
1.060
Chu vi ngoài của mặt cắt bê tông (m)
8.843
Diện tích bao bởi chu vi ngoài của mặt bê tông
1.580
Đặc trng
A
Yb
Yt
I
db
dt
A
Yb
Yt
I
db
dt
A
Yb
Yt
Ytg
I
db
dt
pc
Acp
Section
Page 3 of 3
Ls/8
Ls/4
CVH
Tiêu chuẩn:
5/16/2011
22TCN 272-05
3*Ls/8
Ls/2
0.621
0.835
0.815
0.211
0.515
1.135
0.621
0.840
0.810
0.209
0.333
1.317
0.621
0.843
0.807
0.207
0.225
1.425
0.621
0.844
0.806
0.207
0.191
1.459
0.665
0.814
0.836
0.218
0.515
1.135
0.665
0.806
0.844
0.221
0.333
1.317
0.665
0.801
0.849
0.224
0.225
1.425
0.665
0.800
0.850
0.225
0.191
1.459
1.081
1.174
0.676
0.476
0.444
0.515
1.335
9.368
1.117
1.081
1.169
0.681
0.481
0.450
0.333
1.517
9.368
1.117
1.081
1.166
0.684
0.484
0.455
0.225
1.625
9.368
1.117
1.081
1.165
0.685
0.485
0.457
0.191
1.659
9.368
1.117
5/16/2011
123
Thực hiện:
Kiểm tra:
CVH
CVH
xyz
Ngy:
Tiêu chuẩn:
Dầm I BTCT DƯL L=33m
5/16/2011
22TCN 272-05
II.2. Bố trí cáp dự ứng lực
Y
L1
L2
y=a*x2
yi
X
xi
Ls/2
L/2
L4
L3
X
zi
Z
L3
0.150
0.150
0.150
0.150
0.150
0.000
0.000
0.000
1.000
1.000
0.000
0.000
0.000
3.000
3.000
M.c ngang giữa dầm
Y
Z
0.380
0.000
0.245
0.000
0.110
0.000
0.110
-0.110
0.110
0.110
a
0.004
0.003
0.003
0.002
0.001
-
yi
yi
L2
H
Cáp 1
Cáp 2
Cáp 3
Cáp 4
Cáp 5
Cáp 6
Cáp 7
H
L1
Kích thớc cáp
Mặt cắt cầu dầm
L4
Y
Z
0.000
1.340
0.000
0.000
1.065
0.000
0.000
0.790
0.000
10.000
0.515
0.000
10.000
0.240
0.000
zi
Mặt cắt ngang đầu dầm
Mặt cắt ngang giữa dầm
Cable
Page 1 of 3
5/16/2011
123
Kiểm tra:
CVH
CVH
xyz
Ngy:
Tiêu chuẩn:
Dầm I BTCT DƯL L=33m
5/16/2011
22TCN 272-05
Mặt cắt
Xi
0
0.000
1
1.006
2
2.013
3
3.019
4
4.025
5
5.031
6
6.038
Cáp 1
Cáp 2
Cáp 3
Cáp 4
Cáp 5
Cáp 6
Cáp 7
0.380
0.245
0.110
0.110
0.110
-
0.384
0.248
0.113
0.110
0.110
-
0.395
0.257
0.120
0.112
0.111
-
0.413
0.273
0.133
0.117
0.112
-
0.438
0.295
0.151
0.126
0.115
-
0.471
0.323
0.174
0.138
0.119
-
0.511
0.357
0.203
0.154
0.124
-
Cáp 1
Cáp 2
Cáp 3
Cáp 4
Cáp 5
Cáp 6
Cáp 7
0.000
0.000
0.000
-0.110
0.110
-
0.000
0.000
0.000
-0.110
0.110
-
0.000
0.000
0.000
-0.110
0.110
-
0.000
0.000
0.000
-0.110
0.110
-
0.000
0.000
0.000
-0.099
0.099
-
0.000
0.000
0.000
-0.088
0.088
-
0.000
0.000
0.000
-0.077
0.077
-
Cáp 1
Cáp 2
Cáp 3
Cáp 4
Cáp 5
Cáp 6
Cấp 7
0.117
0.100
0.083
0.053
0.017
-
0.110
0.094
0.078
0.053
0.017
-
0.102
0.088
0.073
0.049
0.016
-
0.095
0.081
0.068
0.046
0.015
-
0.088
0.075
0.063
0.042
0.014
-
Cáp 1
Cáp 2
Cáp 3
Cáp 4
Cáp 5
Cáp 6
Cáp7
0.000
0.000
0.000
0.011
0.011
-
0.000
0.000
0.000
0.011
0.011
-
0.000
0.000
0.000
0.011
0.011
-
0.000
0.000
0.000
0.011
0.011
-
0.000
0.000
0.000
0.011
0.011
-
Cable
Thực hiện:
Kích thớc cáp
7
8
9
7.044
8.050
9.056
Phơng đứng
0.558
0.613
0.675
0.397
0.444
0.497
0.236
0.275
0.319
0.173
0.195
0.222
0.130
0.137
0.146
Phơng ngang
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
-0.066
-0.054
-0.043
0.066
0.054
0.043
-
10
10.063
11
11.069
12
12.075
13
13.081
14
14.088
15
15.107
16
15.607
17
16.350
0.744
0.556
0.368
0.251
0.155
-
0.820
0.621
0.422
0.284
0.166
-
0.904
0.692
0.481
0.321
0.178
-
0.995
0.770
0.545
0.361
0.191
-
1.093
0.854
0.615
0.404
0.205
-
1.200
0.945
0.690
0.452
0.220
-
1.255
0.992
0.730
0.477
0.228
-
1.340
1.065
0.790
0.515
0.240
-
0.000
0.000
0.000
-0.032
0.032
-
0.000
0.000
0.000
-0.021
0.021
-
0.000
0.000
0.000
-0.010
0.010
-
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
-
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
-
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
-
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
-
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
-
0.081
0.069
0.057
0.039
0.012
-
Góc chuyển hớng theo phơng đứng (Radian)
0.074
0.066
0.059
0.052
0.045
0.063
0.057
0.051
0.044
0.038
0.052
0.047
0.042
0.037
0.032
0.035
0.032
0.028
0.025
0.022
0.011
0.010
0.009
0.008
0.007
-
0.038
0.032
0.027
0.018
0.006
-
0.030
0.026
0.022
0.015
0.005
-
0.023
0.020
0.017
0.011
0.004
-
0.016
0.014
0.011
0.008
0.002
-
0.009
0.008
0.006
0.004
0.001
-
0.005
0.005
0.004
0.003
0.001
-
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
-
0.000
0.000
0.000
0.011
0.011
-
Góc chuyển hớng theo phơng ngang (Radian)
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.011
0.011
0.011
0.011
0.011
0.011
0.011
0.011
0.011
0.011
-
0.000
0.000
0.000
0.011
0.011
-
0.000
0.000
0.000
0.011
0.011
-
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
-
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
-
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
-
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
-
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
-
Page 2 of 3
5/16/2011
123
Thực hiện:
Kiểm tra:
CVH
CVH
xyz
Ngy:
Tiêu chuẩn:
Dầm I BTCT DƯL L=33m
5/16/2011
22TCN 272-05
Cáp theo phơng ngang
Khaỏng cách tới tim dầm
0.150
0.100
0.050
0.000
-0.0500.00
1.56
3.12
4.68
6.24
7.80
9.36
10.92
12.48
14.04
15.60
-0.100
-0.150
Khoảng cách tới giữa dầm
Cáp 1
Cáp 2
Cáp 3
Cáp 4
Cáp 5
Cáp 6
Cáp 7
Khoảng cách tới đáy dầm
Cáp theo phơng đứng
1.600
1.400
1.200
1.000
0.800
0.600
0.400
0.200
0.000
0.00
1.56
3.12
4.68
6.24
Cáp 1
Cáp 1
Cáp 2
Cáp 3
Cáp 4
Cáp 5
Cáp 6
Cáp 7
Cable
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
-
1.006
1.006
1.006
1.006
1.006
-
2.013
2.013
2.013
2.013
2.013
-
3.019
3.019
3.019
3.019
3.019
-
4.026
4.025
4.025
4.025
4.025
-
5.032
5.032
5.032
5.031
5.031
-
Cáp 2
6.039
6.039
6.038
6.038
6.038
-
7.80
9.36
10.92
Khoảng cách tới giữa dầm
Cáp 3
Cáp 4
Cáp 5
Chiều dài các bó cáp(m)
7.047
8.054
9.063
7.046
8.053
9.061
7.045
8.052
9.059
7.044
8.051
9.057
7.044
8.050
9.056
Page 3 of 3
10.071
10.069
10.067
10.064
10.063
-
Cáp 6
11.080
11.077
11.075
11.071
11.069
-
12.48
14.04
15.60
Cáp 7
12.090
12.086
12.083
12.078
12.075
-
13.100
13.095
13.091
13.085
13.082
-
14.112
14.105
14.100
14.092
14.088
-
15.136
15.128
15.121
15.112
15.107
-
15.639
15.630
15.623
15.613
15.607
-
16.388
16.377
16.369
16.357
16.351
-
5/16/2011
Thực hiện:
Kiểm tra:
123
CVH
xyz
Dầm I BTCT DƯL L=33m
CVH
Tiêu chuẩn:
Ngy:
22TCN 272-05
5/16/2011
II.3. Các trờng hợp tải trọng
Tính toán cho dầm:
DầM BIÊN
Phơng pháp phân tích hoạt tải:
Tính toán theo hệ số phân bố ngang theo 22TCN272-05
1
("1"= Dầm biên,"2"=Dầm giữa)
1
("1"=TC 22TCN272-05,"2"=software)
I.3.1. Tải trọng bản thân
Mô tả
Tải trọng
X
Dầm (kN/m)
18.28
Bản mặt cầu (kN/m)
Tấm bê tông đúc sẵn (kN/m)
Dầm ngang tại điểm x (kN)
x1 =
0.00
x2 =
8.10
x3 =
16.10
x4 =
24.10
x5 =
0.00
x6 =
32.20
Tổng
11.76
1.715
Lớp phủ mặt cầu (kN/m)
Các k.cấu phụ trợ khác (kN/m)
Rào chắn (kN/m)
Gờ lan can (kN/m)
Tổng
Mô tả
21.10
10.55
10.55
10.55
0
21.10
3.66
0.10
0.50
2.94
Tải trọng
X
Dầm (kN/m)
18.28
Bản mặt cầu (kN/m)
Tấm bê tông đúc sẵn (kN/m)
Dầm ngang tại điểm x (kN)
x1 =
0.00
x2 =
8.10
x3 =
16.10
x4 =
24.10
x5 =
0.00
x6 =
32.20
Tổng
11.76
1.715
Lớp phủ mặt cầu (kN/m)
Các kết cấu phụ trợ khác (kN/m)
Rào chắn (kN/m)
Lan can (kN/m)
Tổng
LoadCases
21.10
10.55
10.55
10.55
0
21.10
3.66
0.10
0.50
2.94
Đầu dầm
0.000
Giai đoạn 1
0.0
Giai đoạn 2
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
Giai đoạn 3
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
Đầu dầm
0.000
Giai đoạn 1
294.4
Giai đoạn 2
189.3
27.6
21.1
7.9
5.3
2.7
0.0
0.0
36.9
Giai đoạn 3
59.0
1.6
8.1
47.3
116.0
Page 1 of 6
Ls/8
4.025
Mômen (kNm)
Ls/4
3*Ls/8
8.050
12.075
Ls/2
16.100
1036.7
1777.2
2221.5
2369.6
666.8
97.2
1143.1
166.7
1428.9
208.4
1524.2
222.3
0.0
31.8
21.2
10.7
0.0
0.0
827.8
0.0
63.6
42.5
21.4
0.0
0.0
1437.2
0.0
53.4
63.7
32.0
0.0
0.0
1786.4
0.0
42.7
84.9
42.7
0.0
0.0
1916.8
207.7
5.7
28.4
166.7
408.4
356.1
9.7
48.6
285.8
700.2
445.1
12.2
60.8
357.2
875.2
474.7
13.0
64.8
381.0
933.5
Ls/8
4.025
Lực cắt (kN)
Ls/4
3*Ls/8
8.050
12.075
Ls/2
16.100
220.8
147.2
73.6
0.0
142.0
20.7
94.7
13.8
47.3
6.9
0.0
0.0
0.0
7.9
5.3
2.7
0.0
0.0
15.8
0.0
7.9
5.3
2.7
0.0
0.0
15.8
0.0
-2.7
5.3
2.7
0.0
0.0
5.3
0.0
-2.7
5.3
2.7
0.0
0.0
5.3
44.2
1.2
6.0
35.5
87.0
29.5
0.8
4.0
23.7
58.0
14.7
0.4
2.0
11.8
29.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
5/16/2011
Thực hiện:
Kiểm tra:
123
CVH
xyz
Dầm I BTCT DƯL L=33m
CVH
Tiêu chuẩn:
Ngy:
22TCN 272-05
5/16/2011
I.3.2. Hoạt tải
Theo điều 3.6 của Tiêu chuẩn thiết kế cầu 22TCN-272-01 hoạt tải ôtô đợc đặt tên là HL-93 sẽ gồm một tổ hợp của:
Xe tải thiết kế hoặc xe hai trục thiết kế, và
Tải trọng làn thiết kế
Lực
P1
P2
P3
P4
P5
Wl
PL
35 kN
145 kN
145 kN
Hoạt tải
Khoảng cách các trục bánh xe
Xe tải thiết kế
V1
4.3 m
V2
4.3 m
Xe hai trục thiết kế
110 kN
V3
110 kN
Tải trọng làn thiết kế
9.3 kN/m
Tải trọng ngời
3.0 kN/m2
1.2 m
(22TCN 272-05: Bảng 3.6.2.1-1)
Cấu kiện
IM
Mối nối bản mặt cầu - Tất cả các trạng thái giới hạn
75%
Tất cả các cấu kiện khác
Trạng thái giới hạn mỏi và giòn
15%
Tất cả các trạng thái giới hạn khác
25%
Lực xung kích, IM
Xe tải thiết kế
V1 = 4.3 m
V2 = 4.3 to 9.0 m
P1
P2
P3
1.2 m
Xe hai trục thiết kế
P4
P5
Tải trọng làn thiết kế
Hệ số phân bố hoạt tải cho mômen
Đối với các dầm giữa
Một ln xe thiết kế:
9.3 kN/m
(22TCN 272-05: Bảng 4.6.2.2.2a-1)
0.1
0.4
0.3
S S Kg
mgMSI = 0.06 +
3
4300 L Lts
Hai hay nhiều ln xe thiết kế:
Phạm vi áp dụng
1100<= S <= 4900
110<= ts <=300
6000 <= L <= 73000
Nb >= 4
0.1
S S Kg
mgMMI = 0.075+
3
2900 L Lts
0.6
0.2
Khoảng cách dầm
S
ts
Chiều dày bản mặt cầu
Ls
Chiều dài nhịp tính toán
Tỷ số mođul đàn hồi bê tông dầm và bê tông bản
LoadCases
=
2.40 m
=
0.20 m
= 32.20 m
nb=(Ec/Ecs) =
Page 2 of 6
áp dụng
áp dụng
áp dụng
1.15
5/16/2011
Thực hiện:
Kiểm tra:
123
CVH
xyz
Dầm I BTCT DƯL L=33m
Kg = nb .(I g + Ag .eg2 ) =
Tham số độ cứng dọc
CVH
Tiêu chuẩn:
Ngy:
22TCN 272-05
5/16/2011
0.953 m4
Tỷ số:
Kg/Lts3 = 3.700
Hệ số phân bố mômen cho dầm giữa
0.680
mg MI =
(22TCN 272-05: Bảng 4.6.2.2.2c-1)
Đối với các dầm biên
Một ln xe thiết kế
Sử dụng quy tắc đòn bảy
0.6667
mg MSE =
Hai hay nhiều ln xe thiết kế
mg
ME
M
= e .mg
I
M
de
e = 0 . 77 +
2800
Phạm vi áp dụng
-300 <= de <= 1700
Khoảng cách từ dầm biên đến mặt trong của gờ lan can
de
= 0.700
áp dụng
e
= 1.020
Hệ số phân bố mômen cho dầm biên
0.694
mg ME =
Hệ số phân bố hoạt tải cho lực cắt
(22TCN 272-05: Bảng 4.6.2.2.3a-1)
Đối với các dầm giữa
Một ln xe thiết kế
Phạm vi áp dụng
S
mgVSI = 0.36 +
1100<= S <= 4900
7600
110<= ts <=300
6000 <= L <= 73000
Hai hay nhiều ln xe thiết kế
4x109 <=Kg <= 3x1010
Nb >= 4
2.0
S
S
mgVMI = 0.2 +
3600 10700
Khoảng cách dầm
S
=
2.40 m
ts
=
0.20 m
Chiều dày bản mặt cầu
Ls
Chiều dài nhịp
= 32.20 m
Hệ số phân bố lực cắt cho dầm giữa
0.816
mg VI =
(22TCN 272-05: Bảng 4.6.2.2.3b-1)
Đối với các dầm biên
Một ln xe thiết kế
Sử dụng quy tắc đòn bảy
0.6667
mg VSE =
Hai hay nhiều ln xe thiết kế
mg VME = emg
I
V
áp dụng
áp dụng
áp dụng
Phạm vi áp dụng
-300 <= de <= 1700
de
e = 0 .6 +
3000
Khoảng cách từ dầm biên đến mặt trong của lan can
de
=
e
=
Hệ số phân bố lực cắt ngang cho dầm biên
mg VE =
0.70
0.83
0.680
Bảng tổng hợp hệ số phân bố hoạt tải
Mômen Lực cắt
Dầm giữa
0.680
0.816
Dầm biên
0.694
0.680
Nội lực
Đờng ảnh hởng
Mặt cắt L/2
Ls/2
Ls/2
P3
P2
P1
Mômen
Xe tải thiết kế
Xe hai trục thiết kế
P5
P4
Tải trọng làn thiết kế
Ls/4
LoadCases
Page 3 of 6
yi -
P1
5.90
P2
8.05
P3
5.90
Xe tải*IM
P4
8.05
P5
7.45
Hai trục*IM
Ln (WL) = 129.61
Hoạt tải thiết kế
Ng. đi bộ = 129.61
Mômen
206.5
1167.3
855.5
2786.6
885.5
819.5
2131.3
1205.3
3991.9
0.0
5/16/2011
Thực hiện:
Kiểm tra:
123
CVH
xyz
Dầm I BTCT DƯL L=33m
P3
P2
P1
Lực cắt
Xe tải thiết kế
P5
Xe hai trục thiết kế
P4
Tải trọng làn thiết kế
0.5
0.5
CVH
Tiêu chuẩn:
Ngy:
22TCN 272-05
5/16/2011
Lực cắt
P1
0.23
8.2
P2
0.37
53.1
P3
0.50
72.5
Xe tải*IM
167.2
P4
0.50
55.0
P5
0.46
50.9
Hai trục*IM
132.4
Ln (WL)
37.4
= 4.03
204.7
Hoạt tải thiết kế
Ng. đi bộ
0.0
= 4.03
mặt cắt 3L/8
3Ls/8
5Ls/8
P1
P2
P3
mômen
Xe tải thiết kế
P5
Xe hai trục thiết kế
P4
Tải trọng làn thiết kế
15Ls/64
P3
P2
P1
lực cắt
Xe tải thiết kế
Xe hai trục thiết kế
P5
P4
Tải trọng làn thiết kế
3/8
5/8
yi -
P1
4.86
P2
7.55
P3
5.93
Xe tải*IM
P4
7.10
P5
7.55
Hai trục*IM
Ln (WL) = 121.50
Hoạt tải thiết kế
Ng. đi bộ = 121.50
yi -
P1
0.36
P2
0.49
P3
0.63
Xe tải*IM
P4
0.59
P5
0.63
Hai trục*IM
Ln (WL)
= 6.29
Hoạt tải thiết kế
Ng. đi bộ
= 6.29
Mômen
170.1
1094.3
860.5
2656.1
780.7
830.2
2013.5
1130.0
3786.1
0.0
Lực cắt
12.5
71.3
90.6
218.0
64.7
68.8
166.8
58.5
276.5
0.0
yi -
P1
2.81
P2
6.04
P3
4.96
Xe tải*IM
P4
5.74
P5
6.04
Hai trục*IM
Ln (WL)
= 97.20
Hoạt tải thiết kế
Ng. đi bộ
= 97.20
yi -
P1
0.48
P2
0.62
P3
0.75
Xe tải*IM
P4
0.71
P5
0.75
Hai trục*IM
Ln (WL)
= 9.06
Hoạt tải thiết kế
Ng. đi bộ
= 9.06
Mômen
98.4
875.4
719.6
2116.8
631.1
664.1
1619.1
904.0
3020.8
0.0
Lục cắt
16.9
89.4
108.8
268.8
78.4
82.5
201.1
84.2
353.0
0.0
yi
P1
2.45
P2
2.98
P3
3.52
Xe tải*IM
P4
3.37
P5
3.52
Hai trục*IM
Ln (WL)
= 56.70
Hoạt tải thiết kế
Ng. đi bộ
= 56.70
Mômen
85.6
432.7
510.7
1286.3
370.9
387.4
947.9
527.3
1813.6
0.0
Mặt cắt L/4
Ls/4
3Ls/4
Mômen
P1
P2
P3
Xe tải thiết kế
P5
Xe hai trục thiết kế
P4
Tải trọng làn thiết kế
3L/16
P3
P2
P1
Lực cắt
Xe tải thiết kế
P5
P4
Xe hai trục thiết kế
Tải trọng làn thiết kế
1/4
3/
4
Mặt cắt L/8
Ls/8
7Ls/8
P3
P2
P1
Mômen
Xe tải thiết kế
P5
P4
Xe hai trục thiết kế
Tải trọng làn thiết kế
7L/64
LoadCases
Page 4 of 6
5/16/2011
Thực hiện:
Kiểm tra:
123
CVH
xyz
Dầm I BTCT DƯL L=33m
P2
P3
P1
Xe tải thiết kế
Lực cắt
P5
P4
Xe hai trục thiết kế
Tải trọng làn thiết kế
1/8
7/8
CVH
Tiêu chuẩn:
Ngy:
22TCN 272-05
5/16/2011
Lực cắt
P1
0.61
21.3
P2
0.74
107.5
P3
0.88
126.9
Xe tải*IM
319.6
P4
0.84
92.2
P5
0.88
96.3
Hai trục*IM
235.5
Ln (WL)
114.6
= 12.33
434.2
Hoạt tải thiết kế
Ng. đi bộ
0.0
= 12.33
Mặt cắt 0 L
yi
P1
P2
P3
Xe tải*IM
P4
P5
Hai trục*IM
Ln (WL)
=
Hoạt tải thiết kế
Ng. đi bộ
=
Mômen
Ls
P3
P2
P5
P4
P1
Lực cắt
Xe tải thiế kế
Xe hai trục thiết kế
Tải trọng làn thiết kế
1
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
P1
0.73
P2
0.87
P3
1.00
Xe tải*IM
P4
0.96
P5
1.00
Hai trục*IM
Ln (WL)
= 16.10
Hoạt tải thiết kế
Ng. đi bộ
= 16.10
Mômen
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
Lực cắt
25.7
125.6
145.0
370.4
105.9
110.0
269.9
149.7
520.1
0.0
Mômen v lực cắt tại các mặt cắt do hoạt tải
0L
Mômen do hoạt tải xe
Mômen do ngời đi bộ
Mômen dầm biên
Mômen dầm giữa
Lực cắt do hoạt tải xe
Lực cắt do ngời đi bộ
Lực cắt dầm biên
Lực cắt dầm giữa
LoadCases
0.0
0.0
0.0
0.0
520.1
0.0
353.8
424.6
Page 5 of 6
Mặt cắt ngang dầm
1/8L
1/4L
3/8L
1813.6
3020.8
3786.1
0.0
0.0
0.0
1258.5
2096.2
2627.2
1233.8
2055.1
2575.7
434.2
353.0
276.5
0.0
0.0
0.0
295.4
240.2
188.1
354.5
288.2
225.7
1/2L
3991.9
0.0
2770.0
2715.7
204.7
0.0
139.2
167.1
5/16/2011
Thực hiện:
Kiểm tra:
123
CVH
xyz
Dầm I BTCT DƯL L=33m
CVH
Tiêu chuẩn:
Ngy:
22TCN 272-05
5/16/2011
I.3.3. Tải trọng thêm vào do sự khác nhau giữa co ngót, từ biến của dầm và bản mặt cầu
ả nh hởng của từ biên v co ngót của bê tông đợc tính toán theo Phụ lục 12.2 - Tiêu chuẩn thiết kế cầu
trên đờng cao tốc của Nhật Bản
Công thức xác định lực do từ biến:
[{(
)
}
(
)]
(
)
[{(
)
}
(
)]
(
)
h2
C = y 1' my 2
y2 y2'
K'
K
P B y 1' .e p1 rc21 C.e p1 + M d1 C B.y 1' 2
M d 2 C B.y 1'
C 2 BF
C BF
K'
K
M =
P C y 1' .e p1 rc21 F.e p1 + M d1 F C.y 1'
M d 2 F C.y 1'
BF C 2
BF C 2
Với :
B = 1+ m
N =
N
2
F = y 1' + rc21 + mr c22 + my 22
y1'
N
E .I
m = c1 c1
E c 2 .I c 2
t
1+
ep1
K' =
ng trng tõm dm
h
y1
1+
h1
K=
M
Lc mt ct sinh ra do co ngút:
B
1
ì
BF C 2 1 +
C
1
M S = S ì E c ì I c1 ì 2
ì
C BF 1 +
N S = S ì E c ì I c1 ì
Trong đó
s1
:
s2
:
s = s1 - s2
Bin dng ca bờ tụng bn do co ngút
Chờnh lch co ngút gia dm v bn mt cu
t0
t
to
t
P
Md1
Tuổi của bê tông dầm khi bất đầu chịu lực
Tuổi của bê tông khi bản mặt cầu cùng chịu lực
Hệ số từ biến trớc khi thi công bản mặt cầu
từ 4 ngày đến 90 ngày
Hệ số từ biến khi kết thúc
từ 4 ngày đến khi kết thúc
Hệ số từ biến sau khi bản mặt cầu cùng chụi lựtừ 90 ngày đến khi kết thúc
Lực căng cáp sau tất cả các mất mát ƯS
Mômen uốn do tĩnh tải bản thân dầm
Md2
Mômen uốn do tĩnh tải bản thân bản mặt cầu
1524 kNm
Ac1
Diện tích mặt cắt ngang dầm
0.665 m2
Ic1
Mômen quán tính mặt cắt ngang dầm
0.225 m4
y'1
Khoảng cách từ trọng tâm dầm đến mép trên dầm
= Ic1 / Ac1
0.850 m
Diện tích mặt cắt ngang bản mặt cầu
0.480 m2
rc12
Ac2
4
90
0.65
1.41
0.75
5953
2370
ngày
days
kN
kNm
0.338 m2
Ic2
Mômen quán tính mặt cắt ngang bản mặt cầu
0.002 m4
y'2
Khoảng cách từ trọng tâm bản mặt cầu đến mép trên bản mặt cầu
0.100 m
y2
Khoảng cách từ trọng tâm bản mặt cầu đến mép dới bản mặt cầu
= Ic2 / Ac2
0.100 m
rc22
ep1
m
B
C
F
K
K'
N
M
s
LoadCases
Bin dng ca bờ tụng dm do co ngút
Khoảng cách từ trọng tâm của dầm đến trọng tâm của thép DƯL
=1+m
= y'1 - my2
= y'12 + rc12 +mrc22 + my22
= / (1+ )
= t / (1+ )
Lực dọc do từ biến
Mômen uốn do từ biến
ứng biến do co ngót giữa dầm và bản mặt cầu từ 4 ngày đến 90 ngày
Ns
Lực dọc do co ngót
Ms
Mômen uốn do co ngót
0.003 m2
0.653
162.24
163.24
-15.374
3.224
0.585
0.313
-576
-57
0.00006
m
m
m2
kN
kNm
107 kN
10 kNm
Page 6 of 6
5/16/2011
M
Thực hiện: Kiểm tra:
123
CVH
xyz
Dầm I BTCT DƯL L=33m
CVH
Ngy:
Tiêu chuẩn:
5/16/2011
22TCN 272-05
II.4. Các tổ hợp tải trọng
Tổ hợp tải trọng
Cờng độ - I
Sử dụng - I
Sử dụng - III
Hệ số tải trọng (i)
DC
1.25
1.00
1.00
DW
1.50
1.00
1.00
CR, SH
0.50
1.00
1.00
Điều chỉnh tải trọng
LL
1.75
1.00
0.80
R
1.00
1.00
1.00
D
1.00
1.00
1.00
I
1.00
1.00
1.00
i
1.00
1.00
1.00
Trong đó:
DC - Tải trọng bản thân của các bộ phận kết cấu
DW - Tải trọng bản thân của lớp phủ mặt cầu
CR, SH - Từ biến và co ngót
LL - Hoạt tải xe
D - Hệ số liên quan đến tính dẻo (22TCN272-01 - 1.3.3)
R - Hệ số liên quan đến tính d (22TCN272-01 - 1.3.4)
I - Hệ số liên quan đến tầm quan trọng trong khai thác (22TCN272-01 - 1.3.5)
i = D.R.I cho giá trị cức đại của i
i = 1/(D.R.I) cho giá trị cực tiểu của i
I.4.1. Tổ hợp tải trọng tác dụng giai đoạn 1 - Chế tạo dầm
Giai đoạn 1: Cờng độ - I
Tải trọng bản thân của các bộ phận kết cấu
Tải trọng bản thân lớp phủ mặt cầu
Hoạt tải xe
Tổng cộng
Tải trọng bản thân của các bộ phận kết cấu
Tải trọng bản thân lớp phủ mặt cầu
Hoạt tải xe
Tổng cộng
Hệ số tải
trọng
Đầu dầm
Mômen uốn
1.25
0.0
1.50
0.0
1.75
0.0
0.0
Lực cắt
1.25
367.9
1.50
0.0
1.75
0.0
367.9
Mặt cắt ngang dầm
Ls/8
Ls/4
3*Ls/8
Ls/2
1295.9
0.0
0.0
1295.9
2221.5
0.0
0.0
2221.5
2776.9
0.0
0.0
2776.9
2962.0
0.0
0.0
2962.0
276.0
0.0
0.0
276.0
184.0
0.0
0.0
184.0
92.0
0.0
0.0
92.0
0.0
0.0
0.0
0.0
Giai đoạn 1: Sử dụng - I
Tải trọng bản thân các bộ phận kết cấu
Tải trọng bản thân lớp phủ mặt cầu
Từ biến và co ngót
Hoạt tải xe
Tổng cộng
Tải trọng bản thân các bộ phận kết cấu
Tải trọng bản thân lớp phủ mặt cầu
Hoạt tải xe
Tổng cộng
Combinations
Hệ số tải
trọng
Đầu dầm
Mômen uốn
1.00
0.0
1.00
0.0
1.00
0.0
1.00
0.0
0.0
Lực cắt
1.00
294.4
1.00
0.0
1.00
0.0
294.4
Page 1 of 3
Ls/8
Mặt cắt ngang
Ls/4
3*Ls/8
Ls/2
1036.7
0.0
0.0
0.0
1036.7
1777.2
0.0
0.0
0.0
1777.2
2221.5
0.0
0.0
0.0
2221.5
2369.6
0.0
0.0
0.0
2369.6
220.8
0.0
0.0
220.8
147.2
0.0
0.0
147.2
73.6
0.0
0.0
73.6
0.0
0.0
0.0
0.0
5/16/2011
Thực hiện: Kiểm tra:
123
CVH
xyz
Dầm I BTCT DƯL L=33m
CVH
Ngy:
Tiêu chuẩn:
5/16/2011
22TCN 272-05
I.4.2. Tổ hợp tải trọng tác dụng giai đoạn 2 - Lắp ghép dầm
Giai đoạn 2: Cờng độ - I
Tải trọng bản thân các bộ phận kết cấu
Tải trọng bản thân lớp phủ mặt cầu
Hoạt tải xe
Tổng cộng
Tải trọng bản thân các bộ phận kết cấu
Tải trọng bản thân lớp phủ mặt cầu
Hoạt tải xe
Tổng cộng
Tải trọng bản thân các bộ phận kết cấu
Tải trọng bản thân lớp phủ mặt cầu
Hoạt tải xe
Tổng cộng
Hệ số tải
trọng
Đầu dầm
Mômen uốn
1.25
0.0
1.50
0.0
1.75
0.0
0.0
Lực cắt
1.25
317.3
1.50
0.0
1.75
0.0
317.3
Mômen xoắn
1.25
0.0
1.50
0.0
1.75
0.0
0.0
Ls/8
Mặt cắt ngang
Ls/4
3*Ls/8
Ls/2
1034.7
0.0
0.0
1034.7
1796.5
0.0
0.0
1796.5
2233.0
0.0
0.0
2233.0
2396.0
0.0
0.0
2396.0
223.2
0.0
0.0
223.2
155.4
0.0
0.0
155.4
74.4
0.0
0.0
74.4
6.6
0.0
0.0
6.6
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
Giai đoạn 2: Sử dụng - I
Tải trọng bản thân các bộ phận kết cấu
Tải trọng bản thân lớp phủ mặt cầu
Hoạt tải xe
Tổng cộng
Tải trọng bản thân các bộ phận kết cấu
Tải trọng bản thân lớp phủ mặt cầu
Hoạt tải xe
Tổng cộng
Hệ số tải
trọng
Đầu dầm
Mômen uốn
1.00
0.0
1.00
0.0
1.00
0.0
0.0
Lực cắt
1.00
253.9
1.00
0.0
1.00
0.0
253.9
mặt cắt ngang dầm
Ls/8
Ls/4
3*Ls/8
Ls/2
827.8
0.0
0.0
827.8
1437.2
0.0
0.0
1437.2
1786.4
0.0
0.0
1786.4
1916.8
0.0
0.0
1916.8
178.5
0.0
0.0
178.5
124.3
0.0
0.0
124.3
59.5
0.0
0.0
59.5
5.3
0.0
0.0
5.3
I.4.3. Tổ hợp tải trọng tác dụng giai đoạn 3 - giai đoạn khai thác
Tải trọng bản thân các bộ phận kết cấu
Tải trọng bản thân lớp phủ mặt cầu
Hoạt tải xe
Tổng cộng
Tải trọng bản thân các bộ phận kết cấu
Tải trọng bản thân lớp phủ mặt cầu
Hoạt tải xe
Tổng cộng
Combinations
Giai đoạn 3: Cờng độ - I
Hệ số tải
trọng
Đầu dầm
Mômen uốn
1.25
0.0
1.50
0.0
1.75
0.0
0.0
Lục cắt
1.25
69.2
1.50
90.9
1.75
619.2
779.3
Page 2 of 3
Mặt cắt ngang dầm
Ls/8
Ls/4
3*Ls/8
Ls/2
243.8
320.1
2202.4
2766.3
418.0
548.7
3668.3
4635.0
522.5
685.8
4597.6
5805.9
557.3
731.6
4847.6
6136.4
51.9
68.2
516.9
637.0
34.6
45.4
420.3
500.3
17.3
22.7
329.2
369.2
0.0
0.0
243.7
243.7
5/16/2011
Thực hiện: Kiểm tra:
123
CVH
xyz
Dầm I BTCT DƯL L=33m
CVH
Ngy:
Tiêu chuẩn:
5/16/2011
22TCN 272-05
Giai đoạn 3: Sử dụng - I
Hệ số tải
trọng
Đầu dầm
Mômen uốn
1.00
0.0
1.00
0.0
1.00
0.0
0.0
Lực cắt
1.00
55.4
1.00
60.6
1.00
353.8
469.8
Tải trọng bản thân các bộ phận kết cấu
Tải trọng bản thân lớp phủ mặt cầu
Hoạt tải xe
Tổng cộng
Tải trọng bản thân các bộ phận kết cấu
Tải trọng bản thân lớp phủ mặt cầu
Hoạt tải xe
Tổng cộng
Mặt cắt ngang dầm
Ls/8
Ls/4
3*Ls/8
Ls/2
195.1
213.4
1258.5
1666.9
334.4
365.8
2096.2
2796.3
418.0
457.2
2627.2
3502.4
445.8
487.7
2770.0
3703.6
41.5
45.4
295.4
382.4
27.7
30.3
240.2
298.1
13.8
15.1
188.1
217.1
0.0
0.0
139.2
139.2
Giai đoạn 3: Sử dụng - III
Hệ số tải
trọng
Đầu dầm
Mômen uốn
1.00
0.0
1.00
0.0
0.80
0.0
0.0
Lực cắt
1.00
55.4
1.00
60.6
0.80
283.1
399.0
Tải trọng bản thân các bộ phận kết cấu
Tải trọng bản thân lớp phủ mặt cầu
Hoạt tải xe
Tổng cộng
Tải trọng bản thân các bộ phận kết cấu
Tải trọng bản thân lớp phủ mặt cầu
Hoạt tải xe
Tổng cộng
Mặt cắt ngang dầm
Ls/8
Ls/4
3*Ls/8
Ls/2
195.1
213.4
1006.8
1415.2
334.4
365.8
1676.9
2377.1
418.0
457.2
2101.8
2977.0
445.8
487.7
2216.0
3149.6
41.5
45.4
236.3
323.3
27.7
30.3
192.1
250.1
13.8
15.1
150.5
179.5
0.0
0.0
111.4
111.4
I.4.4. Tổng hợp các tổ hợp tải trọng
Giai đoạn
Giai đoạn 1
Giai đoạn 2
Giaia đoạn 3
Giai đoạn 1
Giai đoạn 2
giai đoạn 3
Combinations
Tổ hợp
Cờng độ - I
sử dụng - I
Cờng độ - I
Sử dụng - I
Cờng độ - I
Sử dụng - I
Sử dụng - III
Cờng độ - I
sử dụng - I
Cờng độ - I
Sử dụng - I
Cờng độ - I
Sử dụng - I
Sử dụng - III
Đầu dầm
Mômen uốn
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
Lực cắt
367.9
294.4
317.3
253.9
779.3
469.8
399.0
Page 3 of 3
Mặt cắt ngang dầm
Ls/8
Ls/4
3*Ls/8
Ls/2
1295.9
1036.7
1034.7
827.8
2766.3
1666.9
1415.2
2221.5
1777.2
1796.5
1437.2
4635.0
2796.3
2377.1
2776.9
2221.5
2233.0
1786.4
5805.9
3502.4
2977.0
2962.0
2369.6
2396.0
1916.8
6136.4
3703.6
3149.6
276.0
220.8
223.2
178.5
637.0
382.4
323.3
184.0
147.2
155.4
124.3
500.3
298.1
250.1
92.0
73.6
74.4
59.5
369.2
217.1
179.5
0.0
0.0
6.6
5.3
243.7
139.2
111.4
5/16/2011
Thùc hiÖn:
CVH
Ngμy:
5/16/2011
123
xyz
DÇm I BTCT D¦L L=33m
KiÓm tra:
CVH
Tiªu chuÈn:
22TCN 272-05
II.5. TÝnh to¸n c¸c mÊt m¸t øng suÊt
I.5.1. MÊt m¸t øng suÊt do ma s¸t
Δf pF = f pj .(1 − e
− ( Kx + μα )
(22TCN272-05: 5.9.5.2.2)
)
øng suÊt trong c¸p sau mÊt m¸t do ma s¸t fpi (MPa)
Xi
0.000
1.006
2.013
3.019
4.025
5.031
6.038
7.044
9.056
10.063
11.069
12.075
13.081
14.088
15.107
15.607
16.350
C¸p 1
C¸p 2
C¸p 3
C¸p 4
C¸p 5
C¸p 6
C¸p 7
1269.1
1274.4
1279.9
1289.2
1300.1
-
1276.5
1281.5
1286.7
1294.4
1305.4
-
1283.9
1288.7
1293.5
1300.7
1310.9
-
1291.4
1295.9
1300.4
1307.1
1316.5
-
1299.0
1303.1
1307.3
1313.5
1322.1
-
1306.6
1310.4
1314.3
1319.9
1327.7
-
1314.2
1317.7
1321.2
1326.3
1333.3
-
1321.9
1329.6
1337.4
1325.1
1332.5
1339.9
1328.3
1335.3
1342.4
1332.7
1339.2
1345.7
1339.0
1344.6
1350.3
Theo ph−¬ng X
1345.2
1347.4
1349.6
1352.1
1355.9
-
1353.1
1354.9
1356.7
1358.6
1361.6
-
1361.0
1362.5
1364.0
1365.1
1367.3
-
1368.9
1370.0
1371.2
1373.0
1375.6
-
1376.9
1377.7
1378.5
1379.8
1381.6
-
1385.0
1385.5
1385.9
1386.6
1387.6
-
1389.0
1389.3
1389.6
1390.0
1390.6
-
1395.0
1395.0
1395.0
1395.0
1395.0
-
C¸p 1
C¸p 2
C¸p 3
C¸p 4
C¸p 5
C¸p 6
C¸p 7
1269.1
1274.4
1279.9
1289.2
1300.1
-
1276.4
1281.5
1286.6
1294.4
1305.4
-
1283.8
1288.6
1293.4
1300.7
1310.9
-
1291.1
1295.7
1300.2
1307.1
1316.5
-
1298.5
1302.7
1307.0
1313.4
1322.1
-
1305.7
1309.8
1313.8
1319.7
1327.7
-
1313.0
1316.8
1320.6
1326.1
1333.3
-
1320.2
1327.4
1334.6
1323.8
1330.9
1337.8
1327.4
1334.2
1341.0
1332.4
1338.8
1345.1
1338.9
1344.6
1350.2
Theo ph−¬ng Y
1341.7
1344.8
1347.8
1351.5
1355.9
-
1348.8
1351.8
1354.6
1357.8
1361.5
-
1355.9
1358.7
1361.4
1364.1
1367.1
-
1362.9
1365.7
1368.2
1371.8
1375.5
-
1369.9
1372.6
1375.0
1378.4
1381.4
-
1376.9
1379.5
1381.8
1385.0
1387.4
-
1380.4
1383.0
1385.2
1388.2
1390.4
-
1385.5
1388.0
1390.2
1393.1
1394.8
-
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
-
9.2
7.9
6.6
0.0
0.0
-
18.6
15.9
13.2
4.5
1.5
-
28.0
24.0
20.0
9.1
2.9
-
37.5
32.2
26.8
13.7
4.4
-
47.2
40.4
33.6
18.3
5.9
-
56.9
48.8
40.6
23.0
7.4
-
97.0
83.0
69.0
42.1
13.6
-
107.2
91.8
76.3
47.0
15.1
-
117.6
100.7
83.6
51.9
16.7
-
128.1
109.6
91.1
57.0
18.3
-
138.6
118.6
98.5
62.0
19.9
-
149.4
127.9
106.2
67.2
21.6
-
154.7
132.4
110.0
69.7
22.4
-
162.7
139.2
115.6
73.5
23.6
-
Cable 1
Cable 2
Cable 3
Cable 4
Cable 5
Cable 6
Cable 7
Loss
66.8
57.2
47.6
27.7
8.9
-
8.050
Total
76.7
65.7
54.6
32.4
10.5
-
Page 1 of 6
86.8
74.3
61.8
37.3
12.0
-
5/16/2011
Thùc hiÖn:
CVH
Ngμy:
5/16/2011
123
xyz
DÇm I BTCT D¦L L=33m
KiÓm tra:
CVH
Tiªu chuÈn:
22TCN 272-05
mÊt m¸t øng suÊt do ma s¸t
1425.0
øng suÊt trong c¸p
1400.0
1375.0
1350.0
1325.0
1300.0
1275.0
1250.0
1225.0
0.00
1.50
3.00
4.50
6.00
7.50
9.00
10.50
12.00
13.50
15.00
16.50
Kho¶ng c¸ch tíi gi÷a dÇm
C¸p 1
C¸p 2
C¸p 3
C¸p 4
C¸p 5
C¸p 6
C¸p 7
I.5.2. MÊt m¸t øng suÊt do tôt neo
Ls =
C¸p 1
C¸p 2
C¸p 3
C¸p 4
C¸p 5
C¸p 6
C¸p 7
Loss
øng suÊt
Set * E p
MÊt m¸t do
tôt neo
p
fpj
p (MPa/m)
Ls (m)
fps1(MPa)
fpj-fps
7.875
7.533
7.189
6.720
6.069
-
12.19
12.46
12.76
13.20
13.88
-
1299.0
1301.1
1303.3
1306.3
1310.7
-
192.0
187.8
183.4
177.3
168.5
-
fps1
fps
Ls
Kho¶ng c¸ch tíi cuèi bã c¸p
Page 2 of 6
5/16/2011
Thực hiện:
CVH
Ngy:
5/16/2011
123
xyz
Dầm I BTCT DƯL L=33m
Kiểm tra:
CVH
Tiêu chuẩn:
22TCN 272-05
ứng suất trong cáp sau mất mát do ma sát và tụt neo fpi (MPa)
Xi
0.000
1.006
2.013
3.019
4.025
5.031
6.038
7.044
8.050
9.056
Tổng cộng
10.063
11.069
12.075
13.081
14.088
15.107
15.607
16.350
Cáp 1
Cáp 2
Cáp 3
cáp 4
Cáp 5
Cáp 6
Cable 7
1269.1
1274.4
1279.9
1289.2
1300.1
-
1276.5
1281.5
1286.7
1294.4
1305.4
-
1283.9
1288.7
1293.5
1300.7
1316.4
-
1291.4
1295.9
1300.4
1308.9
1309.8
-
1299.0
1301.1
1301.1
1301.8
1303.2
-
1292.9
1293.2
1293.6
1294.6
1296.6
-
1284.7
1285.3
1286.1
1287.5
1290.0
-
1276.5
1268.4
1260.3
1277.5
1269.8
1262.0
1278.6
1271.2
1263.9
1280.5
1273.4
1266.3
1283.4
1276.8
1270.3
Theo phơng X
1252.3
1254.4
1256.5
1259.3
1263.7
-
1244.3
1246.7
1249.3
1252.3
1257.2
-
1236.3
1239.1
1242.0
1245.2
1250.6
-
1228.4
1231.5
1234.8
1239.6
1246.8
-
1220.6
1224.0
1227.6
1232.8
1240.5
-
1212.6
1216.4
1220.4
1226.0
1234.2
-
1208.8
1212.7
1216.8
1222.6
1231.1
-
1203.0
1207.2
1211.6
1217.7
1226.5
-
Cáp 1
Cáp 2
Cáp 3
cáp 4
Cáp 5
Cáp 6
Cable 7
1269.1
1274.4
1279.9
1289.2
1300.1
-
1276.4
1281.5
1286.6
1294.4
1305.4
-
1283.8
1288.6
1293.4
1300.7
1316.4
-
1291.1
1295.7
1300.2
1308.9
1309.8
-
1298.5
1300.7
1300.8
1301.7
1303.2
-
1292.0
1292.6
1293.1
1294.5
1296.6
-
1283.5
1284.5
1285.5
1287.3
1290.0
-
1274.9
1266.3
1257.6
1276.3
1268.2
1260.1
1277.8
1270.2
1262.5
1280.2
1273.0
1265.9
1283.4
1276.8
1270.2
Theo phơng Y
1249.0
1252.0
1254.9
1258.7
1263.7
-
1240.4
1243.8
1247.3
1251.5
1257.1
-
1231.7
1235.7
1239.7
1244.3
1250.5
-
1223.0
1227.6
1232.0
1238.6
1246.7
-
1214.4
1219.5
1224.4
1231.6
1240.4
-
1205.6
1211.2
1216.8
1224.5
1234.0
-
1201.2
1207.2
1213.0
1221.1
1230.9
-
1194.8
1201.2
1207.4
1216.0
1226.3
-
Cáp 1
Cáp 2
Cáp 3
cáp 4
Cáp 5
Cáp 6
Cable 7
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
-
9.2
7.9
6.6
0.0
0.0
-
18.6
15.9
13.2
4.5
1.5
-
28.0
24.0
20.0
9.1
2.9
-
37.5
32.1
26.6
13.5
4.3
-
46.7
39.9
33.1
17.9
5.8
-
55.7
47.6
39.5
22.3
7.2
-
90.3
77.3
64.2
39.2
12.6
-
98.6
84.5
70.2
43.3
14.0
-
106.8
91.5
76.2
47.4
15.3
-
114.9
98.5
82.0
51.4
16.6
-
122.9
105.4
87.8
55.4
17.9
-
130.8
112.3
93.5
59.4
19.2
-
134.6
115.6
96.3
61.3
19.8
-
140.3
120.5
100.4
64.2
20.8
-
Loss
64.5
55.2
45.8
26.6
8.6
-
73.2
62.6
52.0
30.9
9.9
-
Page 3 of 6
81.8
70.0
58.2
35.1
11.3
-
5/16/2011
Thực hiện:
CVH
Ngy:
5/16/2011
123
xyz
Dầm I BTCT DƯL L=33m
Kiểm tra:
CVH
Tiêu chuẩn:
22TCN 272-05
ứng suất sau mất mát do ma sát v tụt neo
Giữa dầm
Đầu dầm
1325.0
ứng suất trong
cáp
1300.0
1275.0
1250.0
1225.0
1200.0
1175.0
1150.0
0.000
1.500
3.000
4.500
6.000
7.500
9.000
10.500
12.000
13.500
15.000
16.500
Khoảng cách tới giữa dầm
Cáp 1
Cáp 2
Cáp 3
Cáp 4
Cáp 5
Cáp 6
Cáp 7
I.5.3. Mất mát ứng suất do co ngắn đàn hồi
(22TCN272-05: 5.9.5.2.3)
N - Số lợng các bó thép dự ứng lực giống nhau
5
N 1 Ep
f p ES =
f cgp
Tổng
ứng
suất
ở
trọng
tâm
của
các
bó
thép
ứng
suất
do
lực dự ứng lực khi truyền
f
cgp
2 N E ci
sau khi kích và tự trọng của bộ phận ở các mặt cắt mômen lớn nhất
fcgp
ứng suất
Lực nén dọc trục do Lực căng cáp
Mômen do lực căng cáp
Tải trọng bản thân dầm (Giai đoạn 1)
fcgp =
Tổng cộng
Tổng mất mát do
fpES =
co ngắn đàn hồi
Loss
Page 4 of 6
12.24
15.67
-7.49
20.42
MPa
MPa
MPa
MPa
49.5 MPa
5/16/2011
Thực hiện:
CVH
Ngy:
5/16/2011
123
xyz
Dầm I BTCT DƯL L=33m
I.5.4. Mất mát ứng suất do co ngót
Dùng cho dầm đúc sau
I.5.5. Mất mát ứng suất do từ biến
Kiểm tra:
CVH
Tiêu chuẩn:
22TCN 272-05
(22TCN272-05: 5.9.5.4.2)
fpSR = (93-0.85H) =
20.75 MPa
(22TCN272-05: 5.9.5.4.3)
fpCR = (12.0 fcgp - 7fcdp)
Lực dọc trục do lực căng cáp
Mômen do lực căng cáp
Mômen do tĩnh tải giai đoạn 1
Mômen do tĩnh tải giai đoạn 2
Mômen do tĩnh tải giai đoạn 3
ƯS của BT tại trọng tâm cáp
Thay đổi ứng suât trong BT
Mất mát do từ biến
kN
kNm
kNm
kNm
kNm
MPa
MPa
MPa
Đầu đầm
Np
Mp
M1
M2
M3
fcgp
fcdp
fpCR
mặt cắt ngang dầm
Ls/8
Ls/4
3*Ls/8
7160.5
-376.9
0.0
0.0
0.0
12.73
0.00
152.74
7345.5
-2350.6
1036.7
827.8
408.4
15.99
1.74
179.68
7526.3
-3816.5
1777.2
1437.2
700.2
18.57
4.38
192.23
7704.3
-4760.0
2221.5
1786.4
875.2
20.44
6.41
200.37
Ls/2
7595.2
-4957.5
2369.6
1916.8
933.5
20.42
7.18
194.73
I.5.6. Mất mát ứng suất do tự chùng
fpR2 = 138 - 0.3fpF - 0.4fpES - 0.2*(fSR + fpCR)
Mất mát do ma sát và tụt neo
Mất mát do co ngắn đàn hồi
Mất mát do co ngót
Mất mát do từ biến
Mất mát do tự chùng
Loss
fpF
fpES
fSR
fpCR
fpR2
Đầu dầm
Mặt cắt ngang dầm
Ls/8
Ls/4
3*Ls/8
181.8
49.5
20.8
152.7
8.69
Page 5 of 6
152.4
49.5
20.8
179.7
9.73
123.1
49.5
20.8
192.2
11.61
93.8
49.5
20.8
200.4
13.76
Ls/2
112.5
49.5
20.8
194.7
12.41
5/16/2011
Thực hiện:
CVH
Ngy:
5/16/2011
123
xyz
Dầm I BTCT DƯL L=33m
Kiểm tra:
CVH
Tiêu chuẩn:
22TCN 272-05
I.5.7. ứng suất trong cáp sau tất cả các mất mát
ứng suất trong cáp sau tất cả các mất mát fpe (MPa)
Xi
Tổng cộng
Loss
16.350
12.075
8.050
4.025
0.000
Cáp 1
Cáp 2
Cáp 3
Cáp 4
Cáp 5
Cáp 6
Cáp 7
971.4
975.6
979.9
986.0
994.8
Theo phơng - X
976.7
979.5
982.4
985.6
991.0
-
994.3
995.7
997.2
999.3
1002.8
-
1014.7
1016.7
1016.8
1017.4
1018.8
-
991.7
997.1
1002.5
1011.9
1022.8
-
Cáp 1
Cáp 2
Cáp 3
Cáp 4
Cáp 5
Cáp 6
Cáp 7
964.8
970.7
976.6
984.7
994.7
Theo phơng - Y
973.1
976.8
980.5
984.9
990.9
-
992.7
994.5
996.4
999.1
1002.8
-
1014.2
1016.4
1016.5
1017.4
1018.8
-
991.7
997.1
1002.5
1011.9
1022.8
-
Cáp 1
Cáp 2
Cáp 3
Cáp 4
Cáp 5
Cáp 6
Cáp 7
113.3
97.4
81.2
52.0
16.8
-
84.4
72.4
60.2
37.5
12.1
-
57.4
49.1
40.8
24.2
7.8
-
29.3
25.1
20.8
10.6
3.4
-
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
-
Page 6 of 6
5/16/2011
Thực hiện: Kiểm tra:
123
CVH
xyz
Dầm I BTCT DƯL L=33m
Phần iII:
Ngy:
CVH
Tiêu chuẩn:
5/16/2011
22TCN 272-05
Kiểm toán
III.1. Trạng thái giới hạn sử dụng
III.1.1. Kiểm toán ứng suất trong giai đoạn 1
Mặt cắt ngang dầm
Đầu dầm
Ls/8
Ls/4
3*Ls/8
Diện tích
m2
1.083
0.621
0.621
0.621
K.cách từ trục trung hòa tới mép dới
m
0.843
0.835
0.840
0.843
K. cách từ trục trung hòa tới mép trên
m
0.807
0.815
0.810
0.807
Mặt cắt
Mômen quán tính
m4
0.253
0.211
0.209
0.207
K.cách từ trọng tâm ống ghen tới mép dới
m
0.790
0.515
0.333
0.225
K.cách từ trọng tâm ống ghen tới mép trên
m
0.860
1.135
1.317
1.425
Sau mất mát do ma sát + tụt neo + co ngắn đàn hồi
Lực dọc do lực căng cáp
kN
6867.7
7052.6
7233.4
7411.4
Mômen do lực căng cáp
kNm
-361.5
-2256.9
-3668.0
-4579.0
Mômen do tải trọng giai đoạn 1
kNm
0.0
1036.7
1777.2
2221.5
ng sut mộp trờn ca dm
MPa
5.2
6.6
4.3
2.8
ng sut mộp di ca dm
MPa
7.5
16.2
19.3
21.5
ng sut nộn gii hn ca dm
OK
MPa
21.6
OK
OK
OK
ng sut kộo gii hn ca dm
MPa
-3.5
OK
OK
OK
OK
Ls/2
0.621
0.844
0.806
0.207
0.191
1.459
7302.3
-4766.3
2369.6
2.4
21.6
OK
OK
Giai đoạn 1 - Giới hạn sử dụng I
ứng suất (MPa)
25.0
20.0
15.0
10.0
5.0
0.0
-5.0
0.0
3.0
6.0
9.0
12.0
15.0
18.0
21.0
24.0
27.0
30.0
33.0
Khoảng cách (m)
ng sut mộp trờn ca dm
ng sut nộn gii hn ca dm
ng sut mộp di ca dm
ng sut kộo gii hn ca dm
III.1.2. Kiểm toán ứng suất trong giai đoạn 2
Mặt cắt ngang dầm
Đầu dầm
Ls/8
Ls/4
3*Ls/8
Diện tích
m2
1.128
0.665
0.665
0.665
K.cách từ trục trung hòa tới mép dới
m
0.841
0.814
0.806
0.801
K. cách từ trục trung hòa tới mép trên
m
0.809
0.836
0.844
0.849
Mặt cắt
Mômen quán tính
m4
0.260
0.218
0.221
0.224
K.cách từ trọng tâm cáp tới mép dới
m
0.790
0.515
0.333
0.225
K.cách từ trọng tâm cáp tới mép trên
m
0.860
1.135
1.317
1.425
Sau mất mát do ma sát + tụt neo + co ngắn đàn hồi + co ngót + từ biến + tự chùng
Lực dọc do lực căng cáp
kN
5793.4
5810.9
5904.7
6020.8
Mômen do lực căng cáp
kNm
-292.9
-1734.6
-2793.1
-3470.0
Mômen do tải trọng giai đoạn 1
kNm
0.0
1036.7
1777.2
2221.5
Mômen do tải trọng giai đoạn 2
kNm
0.0
827.8
1437.2
1786.4
ng sut mộp trờn ca dm
MPa
4.2
9.3
10.6
11.3
ng sut mộp di ca dm
MPa
6.1
8.0
6.7
6.0
ng sut nộn gii hn ca dm
MPa
18.0
OK
OK
OK
OK
ng sut kộo gii hn ca dm
MPa
-3.2
OK
OK
OK
OK
Checking
1 of 5
Ls/2
0.665
0.800
0.850
0.225
0.191
1.459
5952.7
-3624.4
2369.6
1916.8
11.7
5.3
OK
OK
5/16/2011
Thực hiện: Kiểm tra:
123
CVH
xyz
Dầm I BTCT DƯL L=33m
CVH
Ngy:
Tiêu chuẩn:
5/16/2011
22TCN 272-05
Giai đoạn 2 - Giới hạn sử dụng II
ứng suất (MPa)
20.0
15.0
10.0
5.0
0.0
0.0
3.0
6.0
9.0
12.0
15.0
18.0
21.0
24.0
27.0
30.0
33.0
-5.0
Khoảng cách (m)
ng sut mộp trờn ca dm
ng sut mộp di ca dm
ng sut nộn gii hn ca dm
ng sut kộo gii hn ca dm
III.1.3. Kiểm toán ứng suất trong giai đoạn 3
Mặt cắt ngang dầm
Đầu dầm
Ls/8
Ls/4
3*Ls/8
Mặt cắt
m2
1.544
1.081
1.081
1.081
K.cách từ trục tr.hòa tới mép dới của dầm
m
1.085
1.174
1.169
1.166
K.cách từ trục tr.hòa tới mép trên của bản
m
0.765
0.676
0.681
0.684
Mặt cắt K.cách từ trục tr.hòa tới mép trên của dầm
m
0.565
0.476
0.481
0.484
Mômen quán tính
m4
0.513
0.444
0.450
0.455
K.cách từ trọng tâm cáp tới mép dới
m
0.790
0.515
0.333
0.225
K.cách từ trọng tâm cáp tới mép trên
m
1.060
1.335
1.517
1.625
Sau tất cả các mất mát - Sử dụng i
Lực dọc do từ biến và co ngót
kN
-469.2
-469.2
-469.2
-469.2
Mômen do từ biến và co ngót
kN
-46.7
-46.7
-46.7
-46.7
Mômen do tải trọng giai đoạn
kNm
0.0
1666.9
2796.3
3502.4
ng sut mộp trờn ca bn mt cu
MPa
1.0
3.2
4.6
5.5
ng sut mộp trờn ca dm
MPa
2.5
8.7
11.2
12.6
ng sut mộp di ca dm
MPa
7.0
4.6
0.4
-1.9
ng sut nộn gii hn ca bn
MPa
13.5
OK
OK
OK
OK
ng sut nộn gii hn ca dm
MPa
18.0
OK
OK
OK
OK
ng sut kộo gii hn ca dm
MPa
-3.2
OK
OK
OK
OK
Sau tất cả các mất mát - Sử dụng iii
Mômen do tải trọng giai đoạn 3
kNm
0.0
1415.2
2377.1
2977.0
ng sut mộp trờn ca bn mt cu
MPa
0.0
1.9
3.1
3.9
ng sut mộp trờn ca dm
MPa
2.5
8.4
10.7
12.1
ng sut mộp di ca dm
MPa
7.0
5.2
1.5
-0.6
ng sut nộn gii hn ca bn
MPa
13.5
OK
OK
OK
OK
ng sut nộn gii hn ca dm
MPa
18.0
OK
OK
OK
OK
ng sut kộo gii hn ca dm
MPa
-3.2
OK
OK
OK
OK
Ls/2
1.081
1.165
0.685
0.485
0.457
0.191
1.659
-469.2
-46.7
3703.6
5.8
13.3
-3.1
OK
OK
OK
3149.6
4.1
12.7
-1.7
OK
OK
OK
Giai đoạn 3 - Giới hạn sử dụng I
ứng suất (MPa)
20.0
15.0
10.0
5.0
0.0
0.0
3.0
6.0
9.0
12.0
15.0
18.0
21.0
24.0
27.0
30.0
-5.0
Khoảng cách (m)
Checking
ng sut mộp trờn ca bn mt cu
ng sut mộp trờn ca dm
ng sut mộp di ca dm
ng sut nộn gii hn ca bn
ng sut kộo gii hn ca dm
ng sut kộo gii hn ca dm
2 of 5
5/16/2011
33.0