Tải bản đầy đủ (.doc) (171 trang)

Giáo án hình học lớp 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 171 trang )

Trờng THCS Thái Sơn

Giáo án hình học 7

Tuần 1

Ngày soạn: 16 / 8 / 2015
Ngày dạy: 25 / 8 / 2015
Chơng I- Đờng thẳng vuông góc
Đờng thẳng song song
Tiết số:1- Bài 1

Hai góc đối đỉnh

I. Mục tiêu.
1-Kiến thức:
- HS phát biểu đợc niệm hai góc đối đỉnh.
-HS phát biểu đợc tính chất của hai góc đối đỉnh
2- Kĩ năng:
- HS vẽ đợc hai góc đối đỉnh và vẽ đợc góc đối đỉnh với một góc cho trớc.
-HS nhận biết đợc các cặp góc đối đỉnh trong một hình.
- HS vận dụng đợc tính chất của hai góc đối đỉnh để tính số đo góc, tìm các cặp
góc bằng nhau.
3- Thái độ:
- Bớc đầu tập suy luận, cẩn thận, tỉ mỉ.
II. Chuẩn bị
- Giáo viên: Thớc đo độ, bảng phụ, đọc trớc các tài liệu
liên
quan.
- Học sinh: thớc đo góc, giấy rời, SGK.
III. Hoạt động dạy - học


1- Tổ chức : ổn định lớp, kiểm tra sĩ số.
2- Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra dụng cụ học tập
3- Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Kiến thức cơ bản
- GV: Giới thiệu chơng trình hình học
lớp 7, giới thiệu chơng, Vào bài.
1. Thế nào là hai góc đối đỉnh?
- GV:
? Vẽ hai đờng thẳng xx và yy cắt
x
2
nhau tại điểm O?
3
y'
1
O
- HS: thực hiện
4
y
- GV:
x'
?Chỉ ra các góc khác góc bẹt trên hình
vẽ và các cạnh cảu các góc đó?
? Chỉ ra các cặp tia đối nhau trong * ĐN: SGK/ 81
hình vẽ?
- O1 và O3 là hai góc đối đỉnh
- HS:
- O2 và O4 là hai góc đối
Các góc: + oà1 , oà2 , O4, O3Các cặp tia đối

đỉnh: Ox và Ox, Oy và Oy
- GV: O1 và O3 Mỗi cạnh của góc này
là tia đối của một cạnh của góc kia. Hai
góc này đợc gọi là hai góc đối đỉnh.
1

Giáo viên: Phạm Thị Vân


Trờng THCS Thái Sơn

Giáo án hình học 7

? Thế nào là hai góc đối đỉnh?
-HS: Trả lời
- GV: Chuẩn kiến thức
*Ví dụ1: Cho góc xOy , hãy vẽ góc đối
- HS:Đọc định nghĩa
đỉnh với xOy ?
Dựa vào định nghĩa làm ?2
- GV:
y'
? Hai đờng thẳng cắt nhau sẽ tạo thành x
mấy cặp góc đối đỉnh ?
-HS: 2 cặp góc đối đỉnh.
x'
O
y
- GV: Đa ra hình vẽ
+ Vẽ tia Ox' là tia đối của tia Ox.

+ Vẽ tia Oy' là tia đối của tia Oy.
1
2
x'Oy' là góc đối đỉnh với xOy.
M
2. Tính chất của hai góc đối đỉnh
? Vì sao hai góc M1 và M2 không phải ?3
Ô1 = Ô3 ; Ô2 = Ô4.
là hai góc đối đỉnh?
- HS: Trả lời
- GV: Yêu cầu hs làm bài tập
?Cho góc xOy , hãy vẽ góc đối đỉnh với
xOy ?
- HS: Thực hiện, nêu cách vẽ
- GV: Chuẩn kiến thức.
- GV: Yêu cầu học sinh trả lời ?3
- HS : Thảo luận, trả lời
Ô1 = Ô3 ; Ô2 = Ô4.
- GV:
* Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
Dựa vào tính chất hai góc kề bù đã học
ở lớp 6. Giải thích vì sao Ô1 = Ô3 bằng
suy luận.
Hớng dẫn HS suy luận
?Có nhận xét gì về tổng Ô1 + Ô2 ? Vì
sao ? Ô2 + Ô3 ?
- HS:
Ô1 + Ô2 = 1800.
(Vì 2 góc kề bù) (1).
Ô2 + Ô3 = 1800.

(Vì 2 góc kề bù) (2).
Từ (1) và (2) Ô1 + Ô2 = Ô2 + Ô3.
Ô1 = Ô3.
- GV: Chuẩn kiến thức, nêu kết luận.
4: Củng cố
- Thế nào là hai góc đối đỉnh?
- Tính chất hai góc đối đỉnh?
- Vậy hai góc bằng nhau có đối đỉnh không?
2
Giáo viên: Phạm Thị Vân


Trờng THCS Thái Sơn
Bài 3



Giáo án hình học 7

là hai góc đối đỉnh
là hai góc đối đỉnh
z

t'
A

t

z'


Bài 1trang 82 SGK: HS trả lời miệng
Bài 2 trang 82 SGK:
a)Hai góc có mỗi cạnh của góc này là tia đối của một cạnh của góc kia đợc gọi là
hai góc đối đỉnh.
b)Hai đờng thẳng cắt nhau tạo thành hai cặp góc đối đỉnh.
5: Hớng dẫn
- Học thuộc định nghĩa, tính chất hai góc đối đỉnh
- Làm bài tập 4, 5,6,7/ SGK
************************************

Ngy soạn: 16 / 8 / 2015
Ngày dạy: 27 / 8 / 2015
Tiết số 2

Luyện tập
I. Mục tiêu
1-Kiến thức:
-HS phát biểu thành thạo đợc định nghĩa hai góc đối đỉnh, tính chất: hai góc đối
đỉnh thì bằng nhau.
2- Kỹ năng:
- Nhận biết đợc các góc đối đỉnh trong 1 hình.
-Vẽ đợc góc đối đỉnh với góc cho trớc.
- Vận dụng đợc tính chất của hai góc đối đỉnh để tính số đo góc, tìm các cặp góc
bằng nhau.
3- Thái độ : Bớc đầu tập suy luận và biết cách trình bày 1 bài tập.
II. Chuẩn bị
- Giáo viên: Thớc thẳng, thớc đo góc
- Học sinh: Ôn bài, thớc thẳng, đo góc.
III. Hoạt động dạy - học
1- Tổ chức : ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số

2-Kiểm tra bài cũ
- HS1 :Thế nào là hai góc đối đỉnh. Vẽ hai đờng thẳng ab và cd cắt nhau tại A.
Chỉ ra các cặp góc đối đỉnh
3

Giáo viên: Phạm Thị Vân


Trờng THCS Thái Sơn

Giáo án hình học 7

- HS2 : Nêu tính chất hai góc đối đỉnh, bằng suy luận chứng tỏ hai góc đối đỉnh
thì bằng nhau.
3-Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
- GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập 5/
SGK- 82.
- HS: Đọc đề, tìm hiểu cách làm, làm
nháp.
- GV:
? Vẽ góc ABC có số đo bằng 560 ?
-HS: 1 hs lên bảng thực hiện.
- GV:
?Thế nào là hai góc kề bù?
?Làm thế nào xác định đợc
?

Kiến tức cơ bản
Bài tập 5/SGK-82

C

A'
B

56
A

C'

b, Vì



+

là hai góc kề bù nên

=1800

=>

=1800-

=>
=1800-560=1240
c, - V tia BA l tia i ca tia BA
=1800(2 gúc k bự)

? Tơng tự tìm

?
-HS: Theo hớng dẫn của giáo viên lên
bảng thực hiện.

=1800-1240 = 560
- GV : Cho học sinh nhận xét, chuẩn
Bài 6/SGK- 83
kiến thức.
Yêu cầu hs suy nghĩ cách khác để tính
góc CBA
y
-HS :
x'
O
Vì BA và BA là hai tia đối nhau, BC và
y'
x
BC là hai tia đối nhau nên

là hai góc đối đỉnh =>
=56

=

0

.

=


=470(hai góc đối đỉnh)

. Vì

là hai góc kề bù nên
-GV: Yêu cầu HS làm bài 6 <83 SGK>.
+
=1800
?Để vẽ 2 đờng thẳng cắt nhau và tạo
thành góc 470 ta vẽ nh thế nào ?
=1800- HS:
=1800- 470= 1330
+Vẽ góc xOy = 470.
.
=
=1330(hai góc đối đỉnh)
+Vẽ tia đối Ox' của tia Ox.
+Vẽ tia đối Oy' của tia Oy ta đợc đờng
thẳng xx' cắt yy' tại O. Có 1 góc bằng Bài 7/ SGK- 83
470.
-GV: Chuẩn kiến thức
z
x'
-HS: Lên bảng thực hiện.
y
-GV:
O
y'
x
?Xác định số đo các góc còn lại?

z'
- HS: Thực hiện, HS đứng tại chỗ trả
Dựa vào hai góc đối đỉnh
lời
4

Giáo viên: Phạm Thị Vân


Trờng THCS Thái Sơn

Giáo án hình học 7

- GV: Cho học sinh hoạt động nhóm
bài 7/ SGK- 83
- HS: Hoạt động theo nhóm, cử đại
diện báo cáo kết quả.
-GV: Chuẩn kiến thức

=

=

=

=

=

=


=

=

=1800

Bài 9/ SGK- 83

- GV: Yêu càu học sinh làm bài 9/ SGK
x
- GV yêu cầu HS đọc đề bài.
? Muốn vẽ góc vuông xAy ta làm thế
nào ?
A
y
y'
- HS : vẽ tia Ax, Vẽ tia Ay sao cho góc
x'
xAy bằng 900
?Muốn vẽ x'Ay' đối đỉnh với góc xAy ta - Vẽ tia đối (của) Ax' của tia Ax.
- Vẽ tia Ay' là tia đối của tia Ay ta đựơc
làm thế nào ?
ã
xã ' Ay ' đối đỉnh xAy.
?Hai góc vuông không đối đỉnh là hai *
ã
góc vuông nào ?
Có xAy
= 900.

? Nh vậy hai đờng thẳng cắt nhau tạo
ã
ã
+ yAx
xAy
' = 1800 (kề bù).
thành một góc vuông thì các góc còn
0
ã
ã
lại cũng bằng 1V. Hãy trình bày bằng yAx ' = 1800 - xAy
= 180 - 900 = 900.
suy luận ?
ã
= 900 ( vì đối đỉnh).
xã ' Ay ' = xAy
ã
- HS: Thực hiện
yã ' Ax = yAx
' = 900= ( vì đối đỉnh).
- GV: Yêu cầu HS nêu nhận xét.
* 2 đờng thẳng cắt nhau tạo thành một
góc vuông thì các góc còn lại cũng
bằng 1 vuông (hay 900 ).
4. Củng cố:
- GV: Yêu cầu học sinh trả lời
?Thế nào là hai góc đối đỉnh ?
?Tính chất của hai góc đối đỉnh ?
5. Hớng dẫn.
- Xem lại các bài tập đã chữa.

-Làm bài tập 4, 5, 6 <74 SBT>.
- Đọc trớc bài hai đờng thẳng vuông góc.
*******************************

5

Giáo viên: Phạm Thị Vân


Trờng THCS Thái Sơn

Giáo án hình học 7

Tuần 2

Ngày soạn: 24 / 8 / 2015
Ngày dạy: 1 / 9 / 2015
Bài 2 - Tiết số 3
Hai đờng thẳng vuông góc

I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- HS phát biểu đợc khái niệm hai đờng thẳng vuông góc. Biết đợc kí hiệu
- HS phát biểu đợc tính chất có một và chỉ một đờng thẳng a đi qua điểm O và
vuông góc với đờng thẳng b cho trớc. Công nhận không chứng minh.
- HS biết đợc khái niệm đờng trung trực của đoạn thẳng và biết mỗi đoạn thẳng
chỉ có 1 đờng trung trực.
2. Kĩ năng
- Nhận biết đợc trên hình vẽ hai đờng thẳng vuông góc, hai tai vuông góc.
- áp dụng đợc tính chất để vẽ hình.

- Vẽ đợc đờng trung trực của một đoạn thẳng.
- Nhận biết đợc điểm nằm giữa hai điểm, tia nằm giữa hai tia trên hình vẽ, không
yêu cầu giải thích.
- áp dụng làm bài tập liên quan
3. Thái độ.
- Vẽ hình chính xác, t duy lôgiíc, sáng tạo.
II. Chuẩn bị.
- Giáo viên: Thớc , ê ke, giấy rời.
- Học sinh: Thớc , ê ke, giấy rời.
III. Hoạt động dạy - học
1. Tổ chức : Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ
? Cho aa cắt bb tại O. Chỉ ra các cặp góc bằng nhau. Nếu
=600 tìm số đo
các góc còn lại.
3. Bài mới
Hoạt động của giáo viên và học sinh

Kiến thức cơ bản
1. Thế nào là hai đờng thẳng vuông
- Yêu cầu HS làm ?1.
góc?
- HS gấp giấy rồi quan sát các nếp gấp, ?1 :Các nếp gấp là hình ảnh của hai đvẽ theo nếp gấp. Trả lời câu hỏi
ờng thẳng vuông góc và 4 góc tạo thành
- GV vẽ 2 đờng thẳng xx' ; yy' cắt nhau đều là góc vuông.
6
Giáo viên: Phạm Thị Vân


Trờng THCS Thái Sơn


Giáo án hình học 7

ã
tại O và góc xOy
= 900 ; Yêu cầu HS
nhìn hình vẽ tóm tắt nội dung (H1).
- HS: Thực hiện nói nh ?2
- GV: Yêu cầu học sinh dùng cách suy
luận để thực hiện ?2
- HS: Đứng tại chỗ thực hiện

- GV:
Hai đờng thẳng xx , yy nh trên đợc
gọi là hai đờng thẳng vuông góc
? Thế nào là hai đờng thẳng vuông
góc?
- HS: Trả lời
- GV: Chuẩn kiến thức, giới thiệu kí
hiệu và cách gọi.
-GV:
? Muốn vẽ hai đờng thẳng vuông góc,
làm thế nào ?
? Còn cách nào ?
Yêu cầu HS làm ?3. Một HS lên bảng,
các HS khác làm vào vở.
- HS: Thực hiện vào vở

?2
y


o

x

x'

y'




=



là hai góc đối đỉnh nên
=900



là hai góc kề bù nên

=1800=1800-900=900
* Định nghĩa: SGK/ 84
KH:
Ví dụ: xx yy
2. Vẽ hai đờng thẳng vuông góc
?3
a


- GV: Yêu cầu học sinh thực hiện theo
a'
nhóm ? 4
o
? Có mấy vị trí giữa điểm O và đwongf
thẳng a?
?Có mấy đờng thẳng đi qua O và
vuông góc với a ?
- HS: hoạt động theo nhóm.
* Tính chất: SGK/ 85
Đại diện nhóm lên trình bày.
Có 1 và chỉ 1 đờng thẳng đi qua O và
- GV: Chuẩn kiến thức chung
vuông góc với đờng thẳng a cho trớc.
- GV: Yêu cầu HS làm bài 11/ SGK
- HS: Thực hiện
Bài 11/ SGK
- GV: Cho bài toán: Cho đoạn AB. Vẽ
a) .cắt nhau và trong các góc tạo
trung điểm I của AB. Qua I vẽ đờng
thành có một góc vuông
thẳng d vuông góc với AB.
b) a a
- Yêu cầu 2 HS lên bảng vẽ. HS cả lớp
c) có một và chỉ một
vẽ vào vở.
3. Đờng trung trực của đoạn thẳng
- HS : Thực hiện
- GV giới thiệu: d là đờng trung trực

của đoạn thẳng AB.
7

Giáo viên: Phạm Thị Vân


Trờng THCS Thái Sơn

Giáo án hình học 7

? Vậy đờng trung trực của đoạn thẳng
là gì ?
- HS nêu định nghĩa.
- GV nhấn mạnh 2 điều kiện: vuông
góc ; qua trung điểm.
- GV : giới thiệu điểm đối xứng. Yêu
cầu HS nhắc lại.

d

B

A
I

? Muốn vẽ đờng trung trực của 1 đờng
* ĐN : SGK
thẳng ta vẽ nh thế nào ?
-HS:Xác định trung điểm của đoạn Ta còn nói A đối xứng với B qua d hay
thẳng rồi vẽ đờng thẳng vuông góc với A và B đối xứng với nhau qua d

đoạn thẳng tại trung điểm
-GV :Yêu cầu HS làm bài 14. (nêu cách
vẽ)
- HS: Thực hiện
4. Củng cố
- Nhắc lại định nghĩa hai đờng thẳng vuông góc, đờng trung trực của đoạn
thẳng, tính chất đờng vuông góc.
5. Hớng dẫn
- Học kĩ bài, vẽ đờng thẳng vuông góc ở hai vị trí đã học
- Làm bài còn lại
- Giờ sau luyện tập
*******************************

Ngày soạn: 24 / 8 / 2015
Ngày dạy: 3 / 8 / 2015
Tiết s 4

Luyện tập
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Giải thích đợc thế nào là hai đờng thẳng vuông góc với nhau.
2. Kĩ năng
- Vẽ đợc đờng thẳng đi qua 1 điểm cho trớc và vuông góc với 1 đờng thẳng cho
trớc.
- Vẽ đợc đờng trung trực của một đoạn thẳng.
- Sử dụng thành thạo ê kê, thớc thẳng.
3. Thái độ
- Bớc đầu tập suy luận. Giáo dục sự cẩn thận và tác phong nhanh nhẹn.
II. Chuẩn bị
8


Giáo viên: Phạm Thị Vân


Trờng THCS Thái Sơn

Giáo án hình học 7

- Giáo viên: Thớc thẳng, eke, đo góc
- Học sinh : Đồ dùng đầy đủ, làm bài tập, học bài
III. Hoạt động dạy- học
1. Tổ chức : ổn định lớp, kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ
? Thế nào là hai đờng thẳng vuông góc. Cho O a, Vẽ b a tại O
? Cho AB=4 cm, Vẽ đờng trung trực của đoạn thẳng AB.
3. Bài mới
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Kiến thức cơ bản
Bài 17/ SGK- 87
- GV:
? Dùng dụng cụ nào để kiểm tra vuông a) a không vuông góc với a
góc?
b) a a
- HS: êke
c) a a
- GV: yêu cầu học sinh thực hiện cá
nhân bài 17/ SGK
Bài 18/ SGK- 87
- HS: Thực hiện, đứng tại chỗ trả lời
d2

- GV: Yêu cầu hs làm bài 18/ SGK
x
- HS: Thực hiện
B
2 hs lên bảng, hs dới lớp làm vào vở
(nháp)
A
- GV:
450
O
y
? Nêu lại trình tự vẽ?
C
? Nêu cách vẽ góc xOy ?
d1
- HS: Tthực hiện
- GV:
Cho HS hoạt động nhóm để tìm ra các
cách vẽ khác nhau.
- HS: Hoạt động theo nhóm,
đại diện học sinh lên trình bày
- GV: Chuẩn kiến thức chốt lại cách vẽ
Bài 19/ SGK- 87 d
dễ nhất
1
- HS: Ghi các cách vào vở.
B
C2, Vẽ d1, O d1. Vẽ
=600, A nằm
trong


, AB d1 tại B, BC d2 tại C
600

A

C
O
d2
- GV: Yêu cầu hs làm bài 20/ SGK
?Hãy cho biết vị trí của 3 điểm A, B, C
C1. Vẽ d1, O d1,
=600
có thể xảy ra ?
- HS:
B d1, BC d2 tại C
Vị trí 3 điểm A, B, C có thể xảy ra:
BA d1 tại B sao cho A nằm trong
- 3 điểm A, B, C thẳng hàng.
- 3 điểm A, B, C không thẳng hàng.
9
Giáo viên: Phạm Thị Vân


Trờng THCS Thái Sơn

Giáo án hình học 7

- GV:Yêu cầu 2 HS lên bảng vẽ hình và Bài 20/ SGK- 87
* A, B, C thẳng hàng.

nêu cách vẽ.
- Dùng thớc vẽ đoạn AB = 2 cm.
- HS: Lên bảng thực hiện
- Vẽ tiếp đoạn BC = 3 cm (A, B, C cùng
nằm trên một đờng thẳng).
- Vẽ trung trực d1 của đoạn AB.
- Vẽ trung trực d2 của đoạn BC.
- GV lu ý còn TH:
d2
d1
d1
d2

C

A

O1

B

B

O2

A

C

*Vẽ TH 3 điểm A, B, C không thẳng

hàng:
- Dùng thớc vẽ đoạn AB = 2 cm, đoạn
BC = 3 cm, sao cho A, B, C không cùng
nằm trên 1 đờng thẳng.
- Vẽ d1 là trung trực của AB.
- Vẽ d2 là trung trực của BC.
? Nêu nhận xét về vị trí của d1 và d2
qua hai hình vẽ trên ?
- HS: Thực hiện

A

C
d1
B

d2

TH1: d1 và d2 không có điểm chung (//)
TH2: d1 và d2 có điểm chung (cắt nhau).
4. Củng cố
Bài tập : Các khẳng định sau đúng hay sai?
a, Đờng thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB là đờng trung trực của AB
b, Đờng thẳng vuông góc với đoạn thẳng AB là đờng trung trực của đoạn thẳng
AB
c, Đờng thẳng đi qua trung điểm và vuông góc với đoạn thẳng AB là đờng trung
trực của AB
- Định nghĩa hai đờng thẳng vuông góc với nhau.
- Phát biểu tính chất đờng thẳng đi qua 1 điểm và vuông góc với đờng
thẳng đi trớc.

5. Hớng dẫn
- Học kĩ bài.
- Làm bài 10;11 trang 75 SBT
10

Giáo viên: Phạm Thị Vân


Trờng THCS Thái Sơn

Giáo án hình học 7

- Đọc trớc bài 3; Các góc tạo bởi một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng
********************************
Tuần 3

Ngày soạn: 31 / 8 /2015
Ngày dạy: 8 / 9 / 2015

Bài 3 - Tiết số 5
Các góc tạo bởi một đờng thẳng cất hia đờng thẳng
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Học sinh phát biểu đợc tính chất: Cho hai đờng thẳng và một cát tuyến nếu có 1
cặp góc so le trong bằng nhau thì cặp góc so le trong còn lại bằng nhau, hai góc
đồng vị bằng nhau, hai góc trong cùng phía bù nhau
2. Kĩ năng
- Nhận biết đợc trên hình vẽ thế nào là cặp góc so le trong, cặp góc đồng vị, cặp
góc trong cùng phía.
- Vận dụng đợc tính chất để giải các bài tập liên quan

3. Thái độ:
- Rèn cho học sinh sự cẩn thận khi suy luận, chứng minh, vẽ hình, tính toán.
II. Chuẩn bị
- Giáo viên: thớc đo góc, bảng phụ.
- Học sinh: thớc đo góc.
III. Hoạt động dạy - học
1. Tổ chức : Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ
? Thế nào là hai góc đối đỉnh ?
?Thế nào là đờng trung trực của đoạn thẳng ?
3. Bài mới
Hoạt động của giáo viên và học sinh

Kiến thức cơ bản
1. Góc so le trong. Góc đồng vị.

-GV: Yêu cầu 1 HS lên bảng:
+ Vẽ hai đờng thẳng phân biệt a và b.
A
3 2
+ Vẽ đờng thẳng c cắt đờng thẳng a và
4 1
b lần lợt tại A và B.
- HS lên bảng vẽ hình
3 2
4 B1
- GV:
? Cho biết có bao nhiêu góc đỉnh A, có
bao nhiêu góc đỉnh B ?
và là hai góc so le trong

- HS: Có 4 góc đỉnh A , 4 góc đỉnh B
và là hai góc đồng vị
- GV giới thiệu: Hai cặp góc so le
?1
trong. Bốn cặp góc đồng vị
Bài 21
+Đờng thẳng c gọi là cát tuyến.
Cặp góc đồng vị là hai góc có vị trí tơng c,

là một cặp góc đồng vị
11

Giáo viên: Phạm Thị Vân


Trờng THCS Thái Sơn

Giáo án hình học 7

tự nh nhau với hai đờng thẳng a và b.
+ Yêu cầu HS làm ?1.
-HS : Ghi nhận, làm ?1
- Yêu cầu HS làm bài tập 21
- HS: Thực hiện
- GV: yêu cầu học sinh vẽ hình theo dự
kiện ?2
? Bài toán cho biết gì?
? Yêu cầu của bài toán?
- HS: Thực hiện theo nhóm
- GV

- Yêu cầu đại diện một nhóm lên trình
bày vẽ hình, GT, KL, phần a.
1 nhóm lên làm b, c.
- Nếu đờng thẳng c cắt 2 đờng thẳng a
và b , trong các góc tạo thành có một
góc so le trong bằng nhau thì cặp góc
so le trong còn lại và cặp góc đồng vị
nh thế nào ?
- Yêu cầu HS nhắc lại tính chất.
- HS: Thực hiện

d,

là một cặp góc so le
trong
2: Tính chất
?2; Hình 13
a

c
A3
4

b

3
4

a, Vì


2

1

2
B

1



là hai góc kề bù nên

+

= 1800
= 1800=1800-450= 1350
Tơng tự

=1350

= =1350
b) Â2 = Â4 = 450 (vì đối đỉnh).
ả = 450.
Â2 = B
2
c) 3 cặp góc đồng vị còn lại:
à = 1350.
Â1 = B
1

ả = 1350.
Â3 = B
3

Â4 = B4 = 450.
*Tính chất: SGK/89

4. Củng cố
Bài 22
a, Học sinh tự vẽ
b, = = = = 400
= =
c,
5. Hớng dẫn
- Ôn lại hai đờng thẳng song song đã học ở lớp 6. Làm bài 16;17 SBT
- Đọc trớc bài: Hai đờng thẳng song song.
*****************************

12

Giáo viên: Phạm Thị Vân


Trờng THCS Thái Sơn

Giáo án hình học 7

Ngày soạn: 31 / 8 /2015
Ngày dạy: 10 / 9 / 2015
Bài 4 - Tiết số 6


Hai đờng thẳng song song
I. Mục tiêu
1.Kiến thức:
-Ghi nhớ thế nào là hai đờng thẳng song song.
- Công nhận dấu hiệu nhận biết 2 đờng thẳng song song: "Nếu 1 đờng thẳng cắt
hai đờng thẳng a và b sao cho có 1 cặp góc so le trong bằng nhau thì a // b ".
2.Kỹ năng:
- Vẽ đợc đờng thẳng đi qua 1 điểm nằm ngoài 1 đờng thẳng cho trớc và song
song với đờng thẳng ấy.
- Sử dụng đợc ê ke và thớc thẳng hoặc chỉ dùng ê ke để vẽ 2 đờng thẳng song
song.
3.Thái độ : Bớc đầu tập suy luận .
II. Chuẩn bị
- Giáo viên: Thớc kẻ, ê ke, bảng phụ.
- Học sinh: Thớc kẻ, ê ke.
III. hoạt động dạy - học
1. Tổ chức : kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ
?Nêu tính chất các góc tạo bởi 1 đờng thẳng cắt hai đờng thẳng.
Cho 1 đờng thẳng cắt hai đờng thẳng tạo ra 1 cặp góc so le trong bằng 500. Tìm số
đo các góc còn lại
3.Bài mới
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Kiến thức cơ bản
- GV:Cho HS nhắc lại kiến thức lớp 6 1. Nhắc lại kiến thức lớp 6
SGK
SGK/ 90
.? Nêu vị trí của hai đờng thẳng phân
biệt.

?Thế nào là hai đờng thẳng song song? 2. Dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng
song a
song
c
- HS: Trả lời
+ Có hai vị trí là song song và cắt nhau ?1
45
+Là hai đờng thẳng không có điểm
chung
45
b
- GV: Chuẩn kiến thức.
Cho đờng thẳng a và đờng thẳng b,
13

Giáo viên: Phạm Thị Vân


Trờng THCS Thái Sơn

Giáo án hình học 7

muốn biết đờng thẳng a có song song
với đờng thẳng b không, ta làm thế
nào ?
- GV : Yêu cầu HS làm ?1 SGK.
? Đoán xem các đờng thẳng nào song
song với nhau ?

H17 a

d

p

g

60
m

90

?Có nhận xét gì về vị trí và số đo của
60
80
e
n
các góc cho trớc ở H (a, b, c) ?
-HS :
Ước lợng:
H17 b
H17 c
+ a // b.
Dự đoán
+ m // n.
- GV đa ra các dấu hiệu nhận biết 2 đ- a b; m n
* Tính chất: SGK trang 90
ờng thẳng song song. (bảng phụ).
KH: a b
?Trong tính chất này cần có điều gì và
suy ra đợc điều gì ?

Bài 24/ SGK
- HS: Trả lời
a, a b
- GV: Cho HS nhắc lại tính chất
b, a b
- HS: thực hiện
- GV: Yêu cầu hs làm bài 24/SGK
3: Vẽ hai đờng thẳng song song
- HS: Thực hiện cá nhân
?2
- GV đa ?2 và một số cách vẽ lên bảng
phụ.
x
A
B
y
Yêu cầu HS hoạt động nhóm.
- HS : Thực hiện theo nhóm
HS vẽ hình vào vở.
x'
C
D
y'
- GV giới thiệu:
Hai đờng thẳng song song, hai tia Cho xy // x'y'
A, B xy.
song song.
C, D x'y'
- Nếu biết hai đờng thẳng song song thì
ta nói mỗi đt, mỗi tia của đờng này đt AB // CD

song song với mọi đt của đờng thẳng
tia Ax // Cx'
kia.
tia Ay // Dy'.
- HS: Ghi nhận
4. Củng cố
- Nhắc lại khái niệm hai đờng thẳng song song
- Dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng song song
- Cho xy xy; A,B xy; C,D xy AB CD
Chọn câu nói đúng:
a)Hai đoạn thẳng song song là hai đoạn thẳng không có điểm chung.
14

Giáo viên: Phạm Thị Vân


Trờng THCS Thái Sơn

Giáo án hình học 7

b) Hai đoạn thẳng song song là hai đoạn thẳng nằm trên hai đờng thẳng song
song.
5. Hớng dẫn
- Học kĩ bài
- Làm bài 25; 26, 27 trang 91
- Chuẩn bị bài tốt cho giờ sau luyện tập
*******************************
Tun 4

Ngày soạn: 7 / 9 / 2015

Ngày dạy: 15 / 9 / 2015
Tiết số 7

Luyện tập
I. Mục tiêu
1,Kiến thức.
- Thuộc và phát biểu thành thạo dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng song song.
2.Kỹ năng.
- Vẽ thành thạo đờng thẳng đi qua 1 điểm nằm ngoài 1 đờng thẳng cho trớc và
song sóng với đờng thẳng đó.
- Sử dụng thành thạo ê ke và thớc thẳng hoặc chỉ riêng ê ke để vẽ hai đờng thẳng
song song.
3.Thái độ : Nghiờm tỳc, t giỏc, cú tinh thn hp tỏc
4. nh hng phỏt trin nng lc: nng lc t hc,nng lc gii quyt vn ,
nng lc tớnh toỏn, nng lc hp tỏc
II. Chuẩn bị
- Giáo viên: Cỏc bi tp liờn quan
- Học sinh: , thớc thẳng, ê ke.
III. hoạt động dạy - học
1.Tổ chức : Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ : Trong quá trình luyện tập
3. Bài mới
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Kiến thức cơ bản
- GV:Yêu cầu HS làm bài tập 26.
Bài 26: SGK -T 91
- HS: 1HS lên bảng thực hiện
x
A
120


-GV:Yêu cầu HS khác nhận xét, đánh
120
giá.
0
?Muốn vẽ góc 120 ta có những cách
B
y
nào ?
- HS:
Có thể dùng thớc đo góc hoặc dùng ê
ke có góc 600. Vẽ góc 600 , vẽ góc kề Ax // By vì AB cắt Ax, By tạo thành cặp
góc so le trong bằng nhau.
bù với góc 600 đợc góc 1200.
Bài 27: SGK -T 91

Bài 27:
15

Giáo viên: Phạm Thị Vân


Trờng THCS Thái Sơn

Giáo án hình học 7

- GV:
?Muốn vẽ AD // BC ta làm thế nào ?
?Muốn có AD = BC ta làm thế nào ?
- HS:

+ Vẽ ABC

D

A

x

y

+Đo
+Vẽ



so le trong với

+Vẽ đờng thẳng qua A và song song
với BC (vẽ 2 góc so le trong bằng
nhau).
+Trên đờng thẳng đó lấy điểm D sao
cho AD = BC.
- GV:
? Có thể vẽ đợc mấy đoạn AD // BC và
AD = BC.
?Vẽ bằng cách nào ?
- HS: Trả lời
- HS hoạt động nhóm Bài 28:
-GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm, yêu
cầu nêu cách vẽ.

- Dựa vào dấu hiệu nhận biết 2 đờng
thẳng song song để vẽ.

C

B

- Bài 28: SGK -T 91
+ Vẽ đờng thẳng xx'.
+ Trên xx' lấy A bất kì.
+ Dùng ê ke vẽ đt c qua A tạo với Ax
góc 600.
+ Trên c lấy B bất kì (B A).
+ Dùng ê ke vẽ yã 'BA = 600 ở vị trí so le
ã
trong với xBA.
+ Vẽ tia đối By của By' ta đợc
yy' // xx'.
c
y'
B
y
x

x'
A

Bài 29: SGK -T 91
x


x'

O'

?Có cách nào khác không ?
- HS: Đại diện lên trình bày
- GV: Chuẩn kiến thức

y

Bài 29: <92 SGK>.
-GV:
?Bài toán cho biết gì và yêu cầu gì ?
Yêu cầu 1 HS lên bảng vẽ.
- HS : Thực hiện
- GV :
?Theo em còn vị trí nào của điểm O'
đối với góc xOy ? Vẽ hình.
?Dùng thớc đo góc kiểm tra xem xOy
và x'Oy' có bằng nhau không ?
- HS : Thực hiện
16

y'

ã
- Điểm O' nằm ngoài xOy.
x

x'


O

O'

y

y'

ã
= xã 'Oy ' .
xOy

Giáo viên: Phạm Thị Vân


Trêng THCS Th¸i S¬n

Gi¸o ¸n h×nh häc 7

- GV : Chn kiÕn thøc
4. Cđng cè
- Nh¾c l¹i dÊu hiƯu nhËn biÕt 2 ®êng th¼ng song song
5. Híng dÉn
- Häc kÜ bµi
- Lµm bµi 30 trang 92, 24-25-26/SBT
- Xem tríc bµi: Tiªn ®Ị ¥clit vỊ ®êng th¼ng song song
*******************************
Ngµy so¹n: 7 / 9 /2015
Ngµy d¹y: 17 / 9 / 2015

Bµi 5 - TiÕt sè 8

Tiªn ®Ị ¬- Clit vỊ ®êng th¼ng song song
I. Mơc tiªu
1. KiÕn thøc
- Ph¸t biĨu ®ỵc nội dung tiên đề Ơ-clit và tính chất của hai đường thẳng song
song
2. KÜ n¨ng
- Rèn luyện kó năng vẽ hình
- Vận dụng được tính chất của hai đường thẳng song song làm bài tập liên quan
3. Th¸i ®é
-Th¸i ®é nghiªm tóc trong häc tËp.
4. Định hướng phát triển năng lực: năng lực tự học,năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực tính tốn, năng lực hợp tác
II.chn bÞ:
-Gi¸o viªn : thước đo góc, bảng phụ, phấn màu, êke.
-Häc sinh : Thước đo góc, êke.
III. Ho¹t ®éng cđa d¹y - häc
1. Tỉ chøc : KiĨm tra sÜ sè
2. KiĨm tra bµi cò
? Ph¸t biĨu dÊu hiƯu nhËn biÕt hai ®êng th¼ng song song ?
Câu 1 : Cho hình vẽ có : a // b ; µA3 = Bµ1 = 600
2
3

1

2
3


B

1
4

a

A

¶A ; B

4
2

b

4

Tính
3.Bµi míi
17

Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ V©n


Trêng THCS Th¸i S¬n

Gi¸o ¸n h×nh häc 7

Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn vµ häc sinh

GV: Qua điểm M nằm ngoài đường
thẳng a ta vẽ được bao nhiêu đường
thẳng đi qua M và song song với a
GV: Còn có thể vẽ được đường thẳng
khác đi qua M và song song với a
không ?
HS: Không thể vẽ thêm được đường
khác
GV: Cho HS đọc ?
GV: Hãy vẽ hai đường thẳng a và b
sao cho a // b
GV: Vẽ tiếp đường thẳng c cắt a tại
A, cắt b tại B
HS:
2 1
3

2
3

1
4

4

KiÕn thøc c¬ b¶n
I. Tiªn ®Ị ¬- clÝt
Qua một điểm ở ngoài một đường
thẳng chỉ có một đường thẳng song
song với đường thẳng đã đó.

M

b

a

II/ Tính chất của hai đường thẳng
song song
Tính chất: Nếu một đường thẳng
cắt hai đường thẳng song song thì:
a/ Hai góc so le trong bằng nhau
b/ Hai góc đồng vò bằng nhau
c/ Hai góc trong cùng phía bù nhau.

a

A
b

B

GV: Hãy đo một cặp góc so le trong
rồi nhận xé HS: µA3 = Bµ1 = 600
HS: ¶A2 = B¶ 2 = 1200
HS:Suy ra tính chất t.
BT32/94
BT 32
GV: Cho HS đọc BT 32
a/ Diển đạt đúng
GV: Trong các phát biểu a, b, c, d

b/ ; c/ Sai
phát biểu nào diển đạt đúng nội dung
tiên đề Ơ-Clít ?
4.Cđng cè
-BT33/94
GV: Cho HS đọc BT 33
-Hs thùc hiƯn
BT34/94
Lớp A:
Bài tập: Cho hình vẽ dưới đây với a//b. Tìm số đo x và y

18

Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ V©n


Trêng THCS Th¸i S¬n

Gi¸o ¸n h×nh häc 7

Bài tập: HD
x = 800, y = 600
5. Híng dÉn
-Về học bài, xem và làm lại các BT đã làm tại lớp.
- Làm BT31/94
-Xem SGK trước các BT trang 94 ; 95
Tuần 5
Ngµy so¹n : 14 / 9 / 2015
Ngµy d¹y : 22 / 9 / 2015
TiÕt sè 09


Lun tËp
I. mơc tiªu:
1.KiÕn thøc
- Ghi nhớ tiên đề ơ- clít và tính chất của hai đường thẳng song song
2.Kü n¨ng:
- Cho hai ®êng th¼ng song vµ mét c¸t tun cho biÕt sè ®o cđa mét gãc , biÕt tÝnh
c¸c gãc cßn l¹i.
-VËn dơng tiªn ®Ị ¥clÝt vµ tÝnh chÊt cđa hai ®êng th¼ng song song ®Ĩ gi¶i bµi tËp.
-Bíc ®Çu tËp suy ln bµi to¸n vµ biÕt c¸ch tr×nh bµy bµi to¸n.
3.Th¸i ®é :
-RÌn tÝnh cÈn thËn khi vÏ h×nh., vµ khi tr×nh bµy bµi to¸n.
4. Định hướng phát triển năng lực: năng lực tự học,năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực tính tốn, năng lực hợp tác
II. Chn bÞ
- Gi¸o viªn: Thíc ®o ®é, các bài tốn liên quan
- Häc sinh: Làm bài tập.
III. Ho¹t ®éng d¹y - häc
1. Tỉ chøc : KiĨm tra sÜ sè
2. KiĨm tra bµi cò
Câu 1 : Phát biểu tiên đề Ơ-clit về hai đường thẳng song song
Câu 2 : Phát biểu tính chất của hai đường thẳng song song
3.Bµi míi
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn vµ häc sinh
KiÕn thøc c¬ b¶n
Bµi 35 (SGK)
-GV yªu cÇu häc sinh ®äc ®Ị bµi BT 35
(SGK)
-Gäi mét häc sinh lªn b¶ng vÏ h×nh
19


Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ V©n


Trờng THCS Thái Sơn

Giáo án hình học 7

Học sinh đọc đề bài BT 35
-Một học sinh lên bảng vẽ hình, HS còn
lại vẽ vào vở
GV:
?Vẽ đợc mấy đờng thẳng a, mấy đờng
thẳng b? Vì sao?
Bài 36 (SGK)
HS: theo tiên đề Ơclit ta chỉ có thể vẽ
đợc 1 đt a đi qua A và a // BC
GV :dùng bảng phụ nêu BT 36 (SGK94)
Yêu cầu HS quan sát kỹ h. vẽ và đọc
nội dung các câu phát biểu rồi điền vào
chỗ trống
Gọi lần lợt học sinh đứng tại chỗ trả lời
miệng bài toán
-HS: đọc kỹ đề bài, quan sát hình vẽ
nhận dạng các góc
rồi điền vào chỗ trống
Học sinh đứng tại chỗ trả lời miệng BT
-GV có thể giới thiệu: B 4 và A 2 là hai
góc so le ngoài
?Hãy tìm thêm cặp góc so le ngoài

khác? Có mấy cặp ?
?Có nhận xét gì về các cặp góc so le
ngoài đó ?
-HS: A 3 và B1
-HS: Các cặp góc so le ngoài bằng
nhau

a) A1 = B 3 (2 góc so le trong)
b) A 2 = B 2 (cặp góc đồng vị)
c) B 3 + A 4 = 180 0 (vì là cặp góc trong
cùng phía)
d) B 4 = A 2
Vì B 4 = B 2 (2 góc đối đỉnh)
và B 2 = A 2 (cặp góc đồng vị)
Bài 29 (SBT)

Nếu c không cắt b c // b
Khi đó qua A ta vừa có a // b vừa có c //
b trái với tiên đề Ơclit
Vậy nếu a // b và c cắt a thì c cắt b
Bài 38 (SGK)
* Biết d//d' thì suy ra:

-GV yêu cầu học sinh làm BT 29 (SBT)
Gọi một HS lên bảng vẽ hình: Vẽ 2 đờng thẳng a và b sao cho a // b, vẽ đt c
ả = B
ả và b) A
ả = B
à
a) A

1
3
1
1
cắt a tại A
0

à
c) A1 + B1 = 180
?đờng thẳng c có cắt đờng thẳng b
không ? Vì sao
-HS: đọc đề bài BT 29 (SBT)
A
d
Một học sinh lên bảng vẽ hình
Học sinh suy nghĩ, thảo luận làm BT 29
phần b (SBT) dới sự hớng dẫn của GV
d
-HS: hoạt động nhóm làm BT 38 (SGK)
20
Giáo viên: Phạm Thị Vân


Trờng THCS Thái Sơn

Giáo án hình học 7

Nhóm 1; 2 làm phần khung bên trái
Nhóm 3; 4 làm phần khung bên phải
Đại diện các nhóm trình bày bài làm

của mình.

B
* Nếu một đờng thẳng cắt hai đờng
thẳng song song thì:
a) Hai góc so le trong bằng nhau.
b) Hai góc đồng vị bằng nhau.
c) Hai góc trong cùng phía bù nhau.

4. Cng c
- GV: cho hs nhắc lại tiên đề ơclit và các tính chất của hai đờng thẳng song song
5. Hớng dẫn
- Xem li cỏc bi tp cha, ghi nh v khc sõu tớnh cht hai
ng thng song song
- BTVN: 39 (SGK) và 30 (SBT)
- Bài tập bổ sung: Cho 2 đờng thẳng a và b. Biết c a và c b .
Hỏi đờng thẳng a có song song với đờng thẳng b không ? Vì sao ?
Ngày soạn: 14 / 9 / 2015
Ngày dạy: 24 / 9 / 2015
Bài số 6 - Tiết số 10

Từ vuông góc đến song song

I.MC TIấU:
1.Kin thc
- Biết đợc quan h gia hai ng thng cựng vuụng gúc hoc cựng song song
vi ng thng th ba.
2.K nng
- Rốn k nng v hai ng thng song song.
- Vn dng tớnh cht vo bi tp

3.Thỏi :
- Phỏt trin t duy logic, bit phỏt biu chớnh xỏc mt mnh toỏn hc, tp suy
lun.
4. nh hng phỏt trin nng lc: nng lc t hc,nng lc gii quyt vn ,
nng lc tớnh toỏn
II.CHUN B :
-Giỏo viờn : bng ph.
-Hc sinh : phiu hc nhúm, c trc bi mi
III.Hoạt động dạy - học:
1. T chc: Kim tra s s
2. Kim tra bi c (kiểm tra 15phút cuối giờ)
3. Bài mới
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Kiến thức cơ bản
GV gi mt HS lờn bng v hỡnh 27, 1. Quan h gia tớnh vuụng gúc v
cỏc HS khỏc v hỡnh vo v.
tớnh song song.
21

Giáo viên: Phạm Thị Vân


Trêng THCS Th¸i S¬n

Gi¸o ¸n h×nh häc 7

- HS quan sát hình 27 SGK, trả lời ?1 .
? Nêu nhận xét về mối quan hệ giữa 2
đường thẳng phân biệt cùng vuông góc
với đường thẳng thứ ba.

? Phát biểu tính chất dưới dạng công
thức.
-GV: Xét vấn đề ngược lại: nếu có *Tính chất 1:
a ⊥ c
đường thẳng a//b và ca thì đường
 ⇒ a // b.
thẳng c có cắt và vuông góc với đường
b ⊥ c
thẳng b không?
*Tính chất 2:
- Đối với HS khá có thể dùng tiên đề
c ⊥ a
Ơclit để chứng minh.
 ⇒ c ⊥ b.
a // b 
? Nếu đường thẳng c không cắt đường
thẳng b thì sao.
2. Ba đường thẳng song song.
? c//b dẫn đến điều gì vô lí.
? Nếu đường thẳng c cắt đường thẳng
b thì suy ra được điều gì.
? Vậy nếu có một đường thẳng vuông
góc với một trong hai đường thẳng
song song thì nó quan hệ thế nào với
đường thẳng còn lại.
- HS hoạt động nhóm làm ?2
- Đại diện nhóm HS trình bày kết quả.
- GV:
?Nếu a // c, b // c thì a // b ?
? Phát biểu tính chất.


- a  d’ vì a  d và d // d’.
- a  d’’ vì a  d và d // d’’.
- d // d’’ vì d’ a và d’’ a.
Tính chất 3:
a // c 
 ⇒ a // b.
b // c 
Kí hiệu: a // b // c.

- GV thông báo khái niệm ba đường
thẳng song song.
4. Củng cố
- HSphát biểu nội dung các tính chất về quan hệ giữa vuông góc và song
song.
5. Hướng dẫn
- Học thuộc nội dung các tính chất.
- Làm các bài tập 42, 43, 44 (SGK -Trang 98).
- Bài tập 33, 34 (SBT-Trang 80).
************************************
22

Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ V©n


Trờng THCS Thái Sơn

Giáo án hình học 7

Kiểm tra 15 phút

Đề bài
Cõu 1(2đ): Khi no ta cú th núi ng thng a song song vi ng thng b ?
Cõu 2( 8đ): Cho hỡnh v sau, bit a // b:
a/ Vit tờn cỏc cp gúc ng v, cỏc cp gúc so le trong, cp gúc trong cựng phớa
b/ Ch ra cỏc cp gúc bng nhau.
2
3

2

1

4

1

3 4

ỏp ỏn:
Cõu1 (2)
Cõu2 (8)
à 1 và N
à 1;M
à 2 và N
à 2 ;M
à 3 và N
à 3;M
à 4 và N
à4
a/ Cp gúc ng v : M

à 3 và N
à 1 ;M
à 4 và N
à2
Cỏc cp gúc so le trong M
à 3 và N
à 2 ;M
à 4 và N
à1
Cỏc cp gúc trong cựng phớa M
à1= N
à 1;M
à2= N
à 2 ;M
à3= N
à 3;M
à4= N
à4
b/ Cỏc cp gúc bng nhau : M
à3= N
à 1 ;M
à4= N
à2
M

23

Giáo viên: Phạm Thị Vân



Trêng THCS Th¸i S¬n

Gi¸o ¸n h×nh häc 7

Tuần 6

Ngày soạn : 21 / 09 / 2015
Ngày dạy : 29 / 09 / 2015
Tiết số 11

LuyÖn tËp
I.MỤC TIÊU : HS
1.Kiến thức
- Củng cố, ghi nhí quan hệ giữa hai đường thẳng cùng vuông góc hoặc cùng song
song với một đường thẳng thứ ba.
2.Kĩ năng
- Rèn kĩ năng sử dụng các dụng cụ vẽ hình.
- Vận dụng được các tính chất để giải các bài tập liên quan
3.Thái độ:
- Phát triển tư duy và rèn kĩ năng trình bày bài giải một cách khoa học.
4. Định hướng phát triển năng lực: năng lực tự học,năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực quan sát
II.CHUÂN BỊ :
-Giáo viên : bảng phụ.
-Học sinh : Thước thẳng, êke, thước đo góc.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
1. Tổ chức: Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra 15’
Đề 1

Câu 1:(4,0 điểm)
. Cho hình 2, hãy kể tên tất các các cặp góc đồng vị,
các cặp góc so le trong, các cặp góc trong cùng phía.

24

Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ V©n


Trờng THCS Thái Sơn

Giáo án hình học 7

Bài 2: ( 6)
a) Hóy phỏt biu dỏu hiu nhn bit hai ng thng song song
b) cho hình vẽ. Hãy chứng tỏ AD // CG
D

A
50

0

B

E

1300
1400


400

C

G

Hng dn chm
Bi 1. (4,0 im)
2.1. HS nờu ỳng mi cp t 0,5

4,0

Bi 2
a) Phỏt biu ỳng mi du hiu 0,75 im
b) chng t c AD//BE ( 1,25)
Chng t c DE // CG ( 1,25)
=> AD // CG ( 1,25)
2
Cõu 1:(4,0im)
a/ Hóy k tờn hai cp gúc i nh t hỡnh 1.
b/ Cho hai ng thng a v b ct nhau ti O nh hỡnh 1.
à cú s o l 620. Tớnh soỏ ủo cỏc gúc O
à .
Bit O
2
4
à v O

c/Tớnh O
1

3

Cõu 2: ( 6)
a) Nờu du hiu nhn bit hai ng thng song song
b) Cho hình vẽ. Vì sao AB // DE
A
C

B
120

0

1400
0
D 100

E

Hng dn chm
Cõu 1. (4 im)
25

Giáo viên: Phạm Thị Vân


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×