PHÒNG GD&ĐT THÁP MƯỜI
TRƯỜNG THCS THẠNH LỢI
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
______________
____________________________________
Số:
/KH-KTrNB-THCS
Thạnh Lợi, ngày
tháng 9 năm 2015
KẾ HOẠCH
Công tác kiểm tra nội bộ năm học 2015 - 2016
_________
Phần I
ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH
TT
1
2
3
4
5
6
7
I. Đối tượng kiểm tra:
1. Các tổ chuyên môn; bộ phận thư viện, thiết bị dạy học, thực hành:
Họ và tên
Trình độ
Chức danh
Giang Pha
ĐHSP Toán
TTCM Toán-Lý-CN
Nguyễn Hữu Thiện
ĐHSP Hóa
TTCM Hóa-Sinh-TB
Nguyễn Thị Thanh Tuyền
ĐHSP Văn
TTCM Văn-GDCD
Phan Thị Đỗ Quyên
ĐHSP T.Anh TTCM AV-AN-MT
Võ Nhật Bình
ĐHSP Sử
TTCM Sử-Địa-TD
Trang Văn Hoàng Ân
ĐHSP Văn
CB Thư viện
Trang Quốc Xoàn
CĐ T.Bị
NV Thiết bị
TT
1
2
3
4
2. Tổ văn phòng.
Họ và tên
Nguyễn Văn Công
Nguyễn T. Tuyết Ngân
Bùi Bảo Khánh
Bùi Tấn Mạnh
Trình độ
TC Y tá
CĐ Kế toán
TC VTLT
9/12
Chức danh
NV YTHĐ – TT
NV Kế toán
NV Văn thư
NV Bảo vệ
Ghi chu
Ghi chu
BD NVBV
3. Cán bộ, giáo viên, nhân viên.
Chia
ra
CBQL
CBCT
Giáo
viên
Chức
vụ
Số
lượng
HT
PHT
PC
TPT
Toán
Lí
Hóa
Sinh
Văn
Sử
1
1
1
1
3
1
1
2
2
1
Trình độ đào tạo
ĐH
CĐ
1
1
1
1
3
1
1
2
1
1
1
TC
Khác
Chất lượng
Danh hiệu
Cần
Đạt C.Đạt
LĐTT CSTĐ
BD
1
1
1
1
1
1
1
3
2
1
1
1
1
2
1
3
1
2
2
Địa
T.Anh
1
2
1
1
1
1
1
0
1
1
1
1
1
1
1
GDCD
CN
Nhạc
MT
TD
Tin
KT
YTHĐ
Nhân
viên
VT
TB
TV
BV
Khác
1
1
1
1
1
1
1
1
2
1
1
1
1
1
1
0
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
4. Các lớp học và học sinh.
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Tổng cộng
Số
lớp
Số
HS
BQ
Số
lớp
Số
HS
BQ
Số
lớp
Số
HS
BQ
Số
lớp
Số
HS
BQ
Số
lớp
Số
HS
BQ
3
90
30
2
63
31.5
2
60
30
2
62
31
8
275
30.6
Ghi
chu
Số
lớp
II. Yêu cầu và nội dung kiểm tra:
1. Quy trình thực hiện và kết quả đạt được của HT, PHT, các tổ, các bộ phận
theo các nội dung, chỉ tiêu đề ra tại kế hoạch của trường.
2. Quy trình thực hiện và kết quả đạt được của cá nhân cán bộ, giáo viên, nhân
viên theo các nội dung, chỉ tiêu đề ra tại kế hoạch của trường.
3. Tinh thần, thái độ và kết quả học tập, rèn luyện của các lớp và học sinh toàn
trường tại kế hoạch của trường.
Phần II
NỘI DUNG KIỂM TRA CỤ THỂ
I. Kiểm tra hoạt động chuyên môn và thư viện, thiết bị:
1. Đối tượng và nội dung kiểm tra:
a. Kiểm tra phó hiệu trưởng và tổ chuyên môn, gồm:
+ Xây dựng kế hoạch năm, tháng của tổ chuyên môn (cấu truc; nội dung ; chỉ
tiêu ; các giải pháp thực hiện theo tài liệu tập huấn của Sở, Phòng).
Nội dung kế hoạch phải phù hợp với kế hoạch của trường. Nội dung kế hoạch
tập trung việc nâng cao đạo đức nghề nghiệp, năng lực chuyên môn, chuẩn nghề
nghiệp, đổi mới phương pháp giảng dạy, đổi mới kiểm tra đánh giá; có lồng ghép
việc tổ chức thí nghiệm thực hành, ứng dụng công nghệ thông tin, tự làm đồ dùng
dạy học; có lồng ghép việc xây dựng trường học thân thiện học sinh tích cực.
+ Số lượng và chất lượng các phiên họp, sinh hoạt tổ và hồ sơ tổ chuyên môn;
tổ chức hội giảng nhằm nâng cao tay nghề; bồi dưỡng học sinh giỏi, phụ đạo học
sinh yếu kém.
+ Việc tổ chức kiểm tra nội bộ của tổ chuyên môn, tổ văn phòng và các bộ
phận khác.
+ Việc soạn giảng, thực hiện chương trình của giáo viên trong tổ chuyên môn.
+ Việc đánh giá học sinh của tổ chuyên môn: kiểm tra miệng, kiểm tra 15
phut, đề kiểm tra 1 tiết, đề kiểm tra học kỳ kèm hướng dẫn và đáp án chấm: Cấu truc,
ma trận đề; mức độ nội dung theo chuẩn kiến thức, kỹ năng.
+ Kết quả giảng dạy.
b. Kiểm tra các bộ phận thiết bị, thực hành gồm:
+ Xây dựng kế hoạch năm, tháng phục vụ hoạt động dạy và học các môn văn
hóa, môn tự chọn, các môn năng khiếu và hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp (cấu
truc; nội dung; chỉ tiêu; các giải pháp thực hiện). Nội dung kế hoạch phải phù hợp
với kế hoạch của trường.
+ Việc tổ chức cho mượn đồ dùng dạy học; chuẩn bị thiết bị cho giáo viên tổ
chức thí nghiệm thực hành; thống kê các giáo viên tổ chức thí nghiệm thực hành (số
lượng, tỉ lệ) theo phân phối chương trình.
+ Việc bảo quản; vệ sinh các thiết bị đồ dùng.
+ Kết quả hoạt động của các bộ phận thiết bị, thực hành.
c. Kiểm tra bộ phận thư viện, gồm:
+ Xây dựng kế hoạch năm, tháng phục vụ hoạt động dạy và học các bộ môn có
liên quan (cấu truc; nội dung; chỉ tiêu; các giải pháp thực hiện). Nội dung kế hoạch
phải phù hợp với kế hoạch của trường.
+ Việc sắp xếp bố trí kho sách, phòng đọc, thư mục.
+ Việc giới thiệu sách; tổ chức cho mượn, đọc; thống kê số lượng (tỉ lệ),
mượn, đọc hàng tháng và cả năm.
+ Việc bảo quản; vệ sinh; mỹ quan thư viện.
+ Kết quả hoạt động, nâng cao chất lượng thư viện.
d. Kiểm tra hoạt động sư phạm của giáo viên, gồm:
+ Xây dựng kế hoạch cá nhân.
Nội dung kế hoạch phải phù hợp với kế hoạch của tổ. Nội dung kế hoạch tập
trung việc nâng cao đạo đức nghề nghiệp, năng lực chuyên môn, chuẩn nghề
nghiệp, đổi mới phương pháp giảng dạy, đổi mới kiểm tra đánh giá học sinh; có lồng
ghép việc tổ chức thí nghiệm thực hành, ứng dụng công nghệ thông tin, tự làm đồ
dùng dạy học, đồ chơi; có lồng ghép việc xây dựng trường học thân thiện học sinh
tích cực.
+ Kế hoạch dự giờ hoặc tự dự giờ (dành cho giáo viên trẻ, tự xin dự giờ giáo
viên khác để học tập); việc tham gia hội giảng nhằm nâng cao tay nghề; kế hoạch bồi
dưỡng học sinh giỏi, phụ đạo học sinh yếu kém.
+ Việc soạn, giảng dạy theo chương trình khung của Bộ; chương trình chi tiết
của trường.
+ Việc đánh giá học sinh qua thực hiện số lượng và chất lượng đề kiểm tra: nội
dung câu hỏi kiểm tra miệng, đề và đáp án kiểm tra 15 phut, đề và đáp án kiểm tra 1
tiết (cấu truc, ma trận; mức độ nội dung theo chuẩn kiến thức).
+ Thực hiện hồ sơ giáo viên; việc họp, sinh hoạt chuyên môn theo quy định
của Bộ, Sở, Phòng, của trường.
+ Kết quả giảng dạy của giáo viên qua kết quả học tập của học sinh, so sánh
với các thời gian trước.
2. Lực lượng kiểm tra:
+ Phụ trách chung: Hiệu trưởng.
+ Thành viên: PHT, các tổ trưởng, tổ phó chuyên môn, tổ văn phòng.
TT
Họ và Tên
Chức vụ
Nh. vụ Ban KT
Ghi chu
1 Nguyễn Tấn Tài
Hiệu trưởng
Trưởng ban
2 Nguyễn Cao Tùng
P.Hiệu trưởng P.Trưởng ban
3 Giang Pha
Tổ trưởng CM
Thành viên
4 Nguyễn Hữu Hải
Phó TT CM
Thành viên
5 Nguyễn Thị Thanh Tuyền
Tổ trưởng CM
Thành viên
6 Võ Thị Kim Huệ
Phó TT CM
Thành viên
7 Nguyễn Hữu Thiện
Tổ trưởng CM
Thành viên
8 Phan Thị Đỗ Quyên
Tổ trưởng CM
Thành viên
9 Võ Nhật Bình
Tổ trưởng CM
Thành viên
10 Nguyễn Văn Công
Tổ trưởng VP
Thành viên
11 Bùi Thanh Hồng
TKHĐ
Thư ký
3. Hình thức và chỉ tiêu kiểm tra:
+ Kiểm tra toàn diện tổ; Chỉ tiêu: 100%.
+ Kiểm tra toàn diện giáo viên; Chỉ tiêu 100%.
+ Kiểm tra chuyên đề hồ sơ tổ, hồ sơ cá nhân: Chỉ tiêu 100%.
II. Kiểm tra xây dựng nền nếp học tập, rèn luyện của học sinh, gồm:
1. Đối tượng và nội dung kiểm tra:
1.1. Kiểm tra tổ chủ nhiệm trong việc xây dựng các văn bản quy định về nền
nếp học tập, rèn luyện của học sinh gồm:
+ Nội quy nhà trường, nội quy lớp học; Cấu truc nội quy đủ 3 phần; (những
điều xấu không nên làm, những điều tốt phải tích cực làm, điều khoản thi hành).
+ Văn bản hướng dẫn việc thực hiện nội quy trường, nội quy lớp học (mang
tính chất giải thích những điều, khoản trong nội quy để học sinh hiểu, thực hiện).
+ Văn bản quy định về thi đua khen thưởng học sinh thực hiện tốt nội quy
trường, nội quy lớp học.
+ Văn bản hướng dẫn xử lý học sinh không thực hiện nội quy trường, nội quy
lớp học.
+ Văn bản quy định quy trình làm việc của giáo viên chủ nhiệm (GVCN) thu
thập và xử lý thông tin, báo cáo BGH về tình hình lớp chủ nhiệm trong tuần.
Cụ thể :
* Thu thập thông tin qua báo cáo hàng ngày của cán sự lớp bằng biểu mẫu văn
bản, bằng điện thoại, email.
* Từ kết quả thông tin thu được, GVCN có quyết định bằng nhiều hình thức:
trực tiếp xử lý hay ủy quyền cho lớp trưởng xử lý tạm thời, GVCN sẽ xử lý tiếp theo
khi có mặt tại trường.
+ Văn bản quy định quy trình tiết sinh hoạt lớp cuối tuần.
+ Văn bản quy định quy trình tiết sinh hoạt dưới cờ toàn trường đầu tuần.
1.2. Kiểm tra hoạt động của các giáo viên chủ nhiệm về nền nếp học tập, rèn
luyện của học sinh, kết quả giáo dục học sinh của lớp phụ trách.
+ Tổ chức chỉ đạo, hướng dẫn lớp chủ nhiệm thực hiện nghiêm các văn bản
của nhà trường quy định về nền nếp học tập, rèn luyện của học sinh. Chủ yếu là việc
thực hiện nội quy nhà trường, nội quy lớp; chuyên cần, tiếp thu nội dung bài giảng
tốt; thực hiện trường học thân thiện, học sinh tích cực.
+ Thực hiện trách nhiệm của GVCN theo điều lệ nhà trường; trách nhiệm của
GVCN trong thực hiện sổ gọi tên ghi điểm, học bạ.
+ Sổ chủ nhiệm lớp và hồ sơ khác về công tác chủ nhiệm.
+ Kết quả chủ nhiệm, so sánh với thời gian trước.
1.3. Kiểm tra hoạt động của tổ chức Đoàn, Hội trong việc phối hợp giáo dục
đạo đức, hạnh kiểm học sinh.
+ Kế hoạch năm, tháng (cấu truc; nội dung; chỉ tiêu; các giải pháp thực hiện).
Nội dung kế hoạch phải phù hợp với kế hoạch của trường và có lồng ghép việc xây
dựng trường học thân thiện học sinh tích cực.
+ Tổ chức thực hiện các phong trào theo kế hoạch năm, tháng.
+ Kết quả hoạt động của tổ chức Đoàn, Hội.
1.4. Kiểm tra hoạt động của nhân viên bảo vệ, trực giám sát hành vi đạo đức,
hạnh kiểm học sinh.
+ Phát hiện, ghi nhận các hành vi vi phạm nội quy của học sinh khi vào cổng
và bên ngoài lớp học.
+ Báo cáo và đề xuất GVCN hoặc BGH xử lý kịp thời các hành vi vi phạm nội
quy nhà trường của từng học sinh sai phạm.
1.5. Kiểm tra hoạt động của các Tiểu ban hoạt động ngoài giờ có liên quan:
Ban Vận động học sinh ra lớp, Ban Phòng, chống ma tuy; Phòng, chống các tệ
nạn xã hội xâm nhập vào nhà trường, Ban Vận động an toàn giao thông…
2. Lực lượng kiểm tra:
+ Phụ trách chung: Hiệu trưởng
+ Thành viên: PHT, tổ trưởng tổ văn phòng, các GVCN, nhân viên bảo vệ,
Ban Đại diện CMHS.
TT
Họ và Tên
Chức vụ
Nh. vụ Ban KT
Ghi chu
1 Nguyễn Tấn Tài
Hiệu trưởng
Trưởng ban
2 Nguyễn Cao Tùng
P.Hiệu trưởng P.Trưởng ban
3 Nguyễn Thế Anh
TPT Đội
Thành viên
4 Nguyễn Văn Công
TT tổ VP
Thành viên
5 Tất cả GVCN
GVCN
Thành viên
6 Nguyễn Văn Trong
BĐDCMHS
Thành viên
7 Bùi Tấn Mạnh
Bảo vệ
Thành viên
3. Đối tượng và chỉ tiêu kiểm tra:
+ Kiểm tra hoạt động tổ chủ nhiệm: 2 lần/năm.
+ Kiểm tra việc thực hiện nội quy nhà trường của học sinh: Thường xuyên.
+ Kiểm tra hoạt động GVCN trong giáo dục đạo đức học sinh: 2 lần/năm.
+ Kiểm tra hoạt động của tổ chức Đoàn, Đội: 2 lần/năm.
+ Kiểm tra trách nhiệm nhân viên bảo vệ về quản lý học sinh: 2 lần/năm.
+ Kiểm tra hoạt động các Tiểu ban hoạt động ngoài giờ: 2 lần/năm.
+ Kiểm tra đột xuất các vấn đề khác có liên quan đến việc giáo dục đạo đức,
hạnh kiểm học sinh.
III. Kiểm tra tài chính, tài sản và công tác hành chính:
1. Đối tượng và nội dung kiểm tra:
a. Công tác kế toán, thủ quỹ:
- Việc lập kế hoạch thu, chi tất cả các nguồn; nội dung thu hộ; các loại phí theo
quy định.
- Việc thực hiện chế độ chính sách cho cán bộ, giáo viên, nhân viên theo quy
định (lương, phụ cấp theo lương; các khoản khác theo quy chế chi tiêu nội bộ).
- Việc thực hiện nguyên tắc thu, chi; hồ sơ quản lý tài chính.
- Việc mua sắm tài sản; nguyên tắc thủ tục mua sắm; cập nhật hao mòn tài sản
và thanh lý tài sản; báo cáo quyết toán và công khai thu, chi định kỳ.
- Việc bảo quản ngân quỹ theo quy định.
b. Công tác hành chính văn phòng:
- Bảo vệ tài sản, tài liệu cơ quan.
- Công tác văn thư: xử lý thông tin hai chiều bên trong nhà trường; nhà trường
với các cơ quan; nhà trường với xã hội, với CMHS; việc sử dụng và bảo quản con
dấu nhà trường.
- Công tác y tế học đường, bảo vệ sức khỏe học sinh.
- Việc tiếp dân, giải quyết các yêu cầu của học sinh, giáo viên, CMHS (thông
tin về kết quả học tập; xin phép nghỉ, chuyển trường, rut hồ sơ học tập; xin cấp các
loại giấy tờ có liên quan).
- Lưu trữ hồ sơ: Hồ sơ nhà trường (giấy chủ quyền đất, sơ đồ thiết kế nhà
trường, quyết định thành lập trường), hồ sơ nhân sự (tui hồ sơ theo quy định, sổ lý
lịch trích ngang tất cả cán bộ giáo viên, nhân viên qua các thời kỳ), hồ sơ học sinh.
2. Lực lượng kiểm tra:
+ Phụ trách chung: Hiệu trưởng
+ Thành viên: PHT; đại diện cấp ủy đảng, công đoàn cơ sở, ban thanh tra nhân
dân; kế toán, thủ quỹ; tổ trưởng tổ văn phòng; cán bộ văn thư.
TT
Họ và Tên
Chức vụ
Nh. vụ Ban KT
Ghi chu
1 Nguyễn Tấn Tài
Hiệu trưởng
Trưởng ban
2 Nguyễn Cao Tùng
P.Hiệu trưởng P.Trưởng ban
ĐD Chi ủy
3 Nguyễn Văn Nhường
Chủ tịch CĐ
Thành viên
4 Võ Nhật Bình
Ban TTND
Thành viên
5 Nguyễn Thị Tuyết Ngân
Kế toán
Thành viên
6 Nguyễn Văn Công
Thủ quỹ
Thành viên
7 Bùi Bảo Khánh
Văn thư
Thành viên
8 Bùi Thanh Hồng
TKHĐ
Thư ký
3. Hình thức và chỉ tiêu kiểm tra:
+ Kiểm tra hoạt động kế toán, thủ quỹ: 2 lần/năm.
+ Kiểm tra hoạt động văn thư lưu trữ: 2 lần/năm.
+ Kiểm tra hoạt y tế học đường: 2 lần/năm.
+ Kiểm tra trách nhiệm nhân viên bảo vệ và ban phòng chống cháy nổ trong
công tác phòng cháy chửa cháy: 3 lần/năm.
IV. Kiểm tra dạy thêm học thêm hoặc dạy 2 buổi/ngày:
1. Nội dung kiểm tra :
Việc thực hiện quy định dạy thêm học thêm của UBND tỉnh; các văn bản
hướng dẫn về dạy thêm học thêm, dạy 2 buổi/ngày của Sở.
2. Lực lượng kiểm tra:
+ Ban điều hành dạy thêm học thêm và dạy 2 buổi/ngày.
+ Tổ kiểm tra dạy thêm học thêm và dạy 2 buổi/ngày.
TT
Họ và Tên
Chức vụ
Nh. vụ Ban KT
Ghi chu
1 Nguyễn Tấn Tài
Hiệu trưởng
Trưởng ban
2 Nguyễn Cao Tùng
P.Hiệu trưởng
Thành viên
3 Nguyễn Văn Nhường
Chủ tịch CĐ
Thành viên
4 Võ Nhật Bình
Ban TTND
Thành viên
5 Bùi Thanh Hồng
TKHĐ
Thư ký
3. Hình thức và chỉ tiêu kiểm tra:
+ Kiểm tra thường xuyên hàng ngày tại trường.
+ Kiểm tra giáo án, sổ gọi tên ghi điểm ít nhất 3 lần/năm.
+ Kiểm tra đột xuất khi có phản ánh về dạy thêm.
V. Kiểm tra giám sát công tác phòng, chống tham nhũng:
1. Nội dung kiểm tra, giám sát:
Luật PCTN; các văn bản hướng dẫn thực hiện Luật PCTN; công văn
44/SGDĐT-TTr của Sở Giáo dục và Đào tạo ngày 5/8/2011 về việc hướng dẫn công
tác PCTN từ năm học 2009-2010:
+ Tất cả cán bộ, giáo viên, nhân viên là đối tượng của giám sát; qua giám sát
có dấu hiệu sai phạm sẽ tiến hành kiểm tra làm rõ.
+ Trách nhiệm của Thủ trưởng đơn vị:
* Lập kế hoạch PCTN hàng năm, nội dung gồm :
- Triển khai kịp thời các văn bản pháp luật, văn bản quy định của ngành.
- Rà soát các văn bản của đơn vị phù hợp tinh thần phòng, chống tham nhũng.
- Việc thực hiện các quy tắc ứng xử nghề nghiệp.
- Cải cách hành chính, hiệu quả để phục vụ tốt đối với nhân dân.
- Thực hiện dân chủ cơ sở và công khai hóa hoạt động của đơn vị; công khai
kết quả kê khai minh bạch tài sản và thu nhập cá nhân các chức danh theo quy định.
* Tổ chức phối hợp với tổ chức đảng, thanh tra nhân dân giám sát, kiểm tra
làm rõ, xử lý các trường hợp lợi dụng chức quyền để tham nhũng.
* Báo cáo định kỳ công tác PCTN về cấp quản lý trực tiếp.
2. Lực lượng kiểm tra, giám sát:
+ Hiệu trưởng và PHT.
+ Tổ chức đảng; công đoàn; thanh tra nhân nhân.
+ Những ý kiến của cán bộ, giáo viên, nhân viên, học sinh, CMHS qua các
phiên họp, hội nghị hoặc qua thùng thư góp ý của đơn vị.
TT
1
2
3
4
5
Họ và Tên
Chức vụ
Nh. vụ Ban KT
Nguyễn Tấn Tài
Hiệu trưởng
Trưởng ban
Nguyễn Cao Tùng
P.Hiệu trưởng
Thành viên
Nguyễn Văn Nhường
Chủ tịch CĐ
Thành viên
Võ Nhật Bình
Ban TTND
Thành viên
Bùi Thanh Hồng
TKHĐ
Thư ký
3. Hình thức và chỉ tiêu kiểm tra:
+ Giám sát thường xuyên, qua các báo cáo giám sát định kỳ.
+ Kiểm tra khi có dấu hiệu tham nhũng.
VI. Kiểm tra chuyên đề:
1. Nội dung kiểm tra :
Kiểm tra các mảng công tác theo chuyên đề.
2. Lực lượng kiểm tra:
+ HT, PHT, CT CĐCS, Ban TTND.
TT
Họ và Tên
Chức vụ
Nh. vụ Ban KT
1 Nguyễn Tấn Tài
Hiệu trưởng
Trưởng ban
2 Nguyễn Cao Tùng
P.Hiệu trưởng
Thành viên
3 Nguyễn Văn Nhường
Chủ tịch CĐ
Thành viên
4 Võ Nhật Bình
Ban TTND
Thành viên
5 Bùi Thanh Hồng
TKHĐ
Thư ký
3. Hình thức và chỉ tiêu kiểm tra:
+ Kiểm tra quản lý cấp phát bằng: 2 lần/năm.
+ Kiểm tra công tác tiếp dân.
+ Kiểm tra Kiểm tra việc thực hiện công khai theo TT 09.
+ Kiểm tra các chuyên đề phát sinh cần thiết.
Ghi chu
ĐD Chi ủy
Ghi chu
Phần III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
A. Trách nhiệm của Hiệu trưởng:
1. Ra quyết định thành lập các tổ kiểm tra; quyết định thành lập các đoàn kiểm
tra phù hợp theo từng nội dung, từng thời gian.
2. Biên soạn các biểu mẫu kiểm tra phù hợp theo từng nội dung.
3. Sử dụng kết quả kiểm tra để xét đề nghị thi đua, khen thưởng, nâng lương,
đề bạt, bố trí cán bộ theo yêu cầu. Lưu trữ hồ sơ kiểm tra lâu dài.
B. Đối tượng và thời gian kiểm tra:
I. Kiểm tra hoạt động chuyên môn và thư viện, thiết bị:
1. Học kỳ 1:
a. Thời gian kiểm tra: từ 01/9/2015 đến 31/12/2015.
b. Các đối tượng được kiểm tra:
- Hiệu phó chuyên môn.
- Tổ chuyên môn.
- Bộ phận thiết bị.
- Bộ phận thư viện.
- KT toàn diện giáo viên.
1. Học kỳ 2:
a. Thời gian kiểm tra: từ 01/01/2016 đến 31/5/2016.
b. Các đối tượng được kiểm tra:
- Hiệu phó chuyên môn.
- Tổ chuyên môn.
- Bộ phận thiết bị.
- Bộ phận thư viện.
- KT toàn diện giáo viên.
II. Kiểm tra nền nếp học tập rèn luyện của học sinh:
1. Học kỳ 1:
a. Thời gian kiểm tra: từ 01/9/2015 đến 31/12/2015.
b. Các đối tượng được kiểm tra:
- Kiểm tra việc thực hiện nội quy trường lớp của học sinh.
- Kiểm tra tổ chủ nhiệm và GVCN.
- Kiểm tra các tổ chức Đoàn, Đội.
- Kiểm tra nhân viên bảo vệ trong quản lý học sinh.
- Kiểm tra các tiểu ban HĐ ngoài giờ.
1. Học kỳ 2:
a. Thời gian kiểm tra: từ 01/01/2016 đến 31/5/2016.
b. Các đối tượng được kiểm tra:
- Kiểm tra việc thực hiện nội quy trường lớp của học sinh.
- Kiểm tra tổ chủ nhiệm và GVCN.
- Kiểm tra các tổ chức Đoàn, Đội.
- Kiểm tra nhân viên bảo vệ trong quản lý học sinh.
- Kiểm tra các tiểu ban HĐ ngoài giờ.
III. Kiểm tra tài chính, tài sản và công tác hành chính:
1. Học kỳ 1:
a. Thời gian kiểm tra: từ 01/9/2015 đến 31/12/2015.
b. Các đối tượng được kiểm tra:
- Kiểm tra Kế toán.
- Kiểm tra thủ quỹ.
- Kiểm tra Y tế học đường.
- Kiểm tra văn thư.
- Kiểm tra nhân viên bảo vệ trong phòng chống cháy nổ.
2. Học kỳ 2:
a. Thời gian kiểm tra: từ 01/01/2016 đến 31/5/2016.
b. Các đối tượng được kiểm tra:
- Kiểm tra Kế toán.
- Kiểm tra thủ quỹ.
- Kiểm tra Y tế học đường.
- Kiểm tra văn thư.
- Kiểm tra nhân viên bảo vệ trong phòng chống cháy nổ.
IV. Kiểm tra dạy thêm học thêm và dạy 2 buổi/ngày:
1. Học kỳ 1:
a. Thời gian kiểm tra: từ 01/9/2015 đến 31/12/2015.
b. Các đối tượng được kiểm tra:
- Kiểm tra Ban điều hành DTHT.
- Kiểm tra giáo viên.
3. Học kỳ 2:
a. Thời gian kiểm tra: từ 01/01/2016 đến 31/5/2016.
b. Các đối tượng được kiểm tra:
- Kiểm tra Ban điều hành DTHT.
- Kiểm tra giáo viên.
V. Giám sát kiểm tra phòng, chống thanh nhũng: thường xuyên.
VI. Kiểm tra chuyên đề:
1. Học kỳ 1:
a. Thời gian kiểm tra: từ 01/9/2015 đến 31/12/2015.
b. Các đối tượng được kiểm tra:
- Kiểm tra cán bộ phụ trách quản lý cấp phát bằng.
- Kiểm tra giáo viên được phân công xây dựng chuẩn xanh – sạch – đẹp.
- Kiểm tra CB-GV có liên quan đến các mảng nội dung chuyên đề phát sinh.
4. Học kỳ 2:
a. Thời gian kiểm tra: từ 01/01/2016 đến 31/5/2016.
b. Các đối tượng được kiểm tra:
- Kiểm tra cán bộ phụ trách quản lý cấp phát bằng.
- Kiểm tra giáo viên được phân công xây dựng chuẩn xanh – sạch – đẹp.
- Kiểm tra CB-GV có liên quan đến các mảng nội dung chuyên đề phát sinh.
C. Kinh phí cho hoạt động kiểm tra:
Căn cứ tình hình thu và kinh phí hoạt động cùng với lực lượng cán bộ, giáo
viên, công nhân viên trong nhà trường tham gia hoạt động kiểm tra nội bộ thống nhất
chi:
- Chi phôtô in ấn tài liệu, biểu mẫu kiểm tra nội bộ năm học 2015– 2016:
2.500.000 đồng (Hai triệu đồng).
- Cán bộ, giáo viên có trách nhiệm kiểm tra một số mảng chuyên đề khi được
phân công.
Trên đây là kế hoạch kiểm tra nội bộ năm học 2015 – 2016 của trường THCS
Thạnh Lợi, đề nghị tất cả cán bộ, giáo viên và nhân viên của nhà trường thực hiện
nghiêm tinh thần kế hoạch này./.
Nơi nhận:
- Phòng GDĐT (báo cáo);
- HT và PHT (chỉ đạo);
- CB,CĐ, ĐTN, BĐDCMHS (phối hợp);
- Các tổ CM. VP (thực hiện);
- Dán thông báo;
- Lưu: VT.
HIỆU TRƯỞNG
PHỤ LỤC
Kế hoạch kiểm tra nội bộ năm học 2015 – 2016
__________
Tháng
Nội dung kiểm tra
Tháng 9/2015
Kiểm tra các hoạt động chuyên môn
và thực hiện hồ sơ của giáo viên.
Kiểm tra việc xây dựng văn bản quy
định nề nếp học tập HS.
Kiểm tra hoạt động của nhân viên
bảo vệ trực giám sát hành vi đạo đức
học sinh.
Kiểm tra trách nhiệm của nhân viên
9
bảo vệ trong việc phòng chống cháy
nổ.
Kiểm tra hoạt động dạy thêm học
thêm.
Kiểm tra, giám sát phòng chống tham
nhũng.
Kiểm tra chuyên đề phát sinh khác.
Tháng 10/2015
Kiểm tra các hoạt động chuyên môn
và thực hiện hồ sơ của giáo viên.
Kiểm tra bộ phận thiết bị thực hành.
Kiểm tra bộ phận thư viện.
Kiểm tra công tác chủ nhiệm trong
GD đạo đức học sinh.
10
Kiểm tra, giám sát phòng chống tham
nhũng.
Kiểm tra công tác cấp phát bằng.
Kiểm tra công tác tiếp dân.
Kiểm tra chuyên đề phát sinh khác.
Tháng 11/2015
Kiểm tra các hoạt động chuyên môn
và thực hiện hồ sơ của giáo viên.
11
Kiểm tra hoạt động của các tổ
chuyên môn.
Kiểm tra chuyên môn GV.
Đối tượng kiểm tra
Người kiểm tra
Giáo viên
TTCM
Tổ chủ nhiệm
HT
NV bảo vệ
TPT
NV bảo vệ
T. Nhường
Giáo viên
HT, PHT
Toàn trường
Toàn trường
Ban TTND,
Công đoàn.
BGH
Giáo viên
TTCM
NV Thiết bị
NV Thư viện
GVCN
PHT
HT, T Nhường
HT, TPT
Toàn trường
CB QL văn bằng
CB được p.công
Ban TTND,
Công đoàn.
PHT
BGH
GV
BGH
Giáo viên
TTCM
TTCM
PHT
GV tổ Toán - Lí CN (6 GV)
CTV
Kiểm tra công tác văn thư.
Kiểm tra công tác y tế trường học.
Kiểm tra, giám sát phòng chống tham
nhũng.
Kiểm tra chuyên đề phát sinh khác.
Kiểm tra công tác tiếp dân.
Tháng 12/2015
Kiểm tra các hoạt động chuyên môn
và thực hiện hồ sơ của giáo viên.
Kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ của
hiệu phó chuyên môn.
Kiểm tra hoạt động của các tổ chức
Đoàn, Đội trong việc phối hợp giáo
dục đạo đức học sinh.
Kiểm tra hoạt động của các tiểu ban
hoạt động ngoài giờ.
12
Kiểm tra hoạt động dạy thêm học
thêm.
Kiểm tra, giám sát phòng chống tham
nhũng.
Kiểm tra chuyên môn GV.
NV Văn thư
NV y tế
Toàn trường
GV
CB được p.công
HT, T Nhường
HT
Ban TTND,
Công đoàn.
BGH
BGH
Giáo viên
TTCM
Phó hiệu trưởng
HT
CB Đoàn, Đội
PHT
Các tiểu ban
TPT
Giáo viên
HT, PHT
Toàn trường
Ban TTND,
Công đoàn.
CTV
GV tổ Văn –
GDCD (4 GV)
GV
HT
Kiểm tra chuyên đề phát sinh khác.
Kiểm tra Kiểm tra việc thực hiện
công khai theo TT 09.
Tháng 01/2016
Kiểm tra các hoạt động chuyên môn Giáo viên
và thực hiện hồ sơ của giáo viên.
Kiểm tra hoạt động của tổ chủ nhiệm. HS, GVCN,
BGH, TPT
Kiểm tra hoạt động tài chính.
Kế toán, Thủ quỹ
Kiểm tra trách nhiệm của nhân viên
bảo vệ trong việc phòng chống cháy
nổ.
Kiểm tra, giám sát phòng chống tham
nhũng.
Kiểm tra xây dựng chuẩn xanh – sạch
– đẹp.
Kiểm tra chuyên đề phát sinh khác.
Tháng 02/2016
02
Kiểm tra các hoạt động chuyên môn
và thực hiện hồ sơ của giáo viên.
01
NV bảo vệ
Toàn trường
GV, B.phận được
p.công
GV
Giáo viên
BGH
TTCM
HT
HT, Công,
Ngân
T Nhường
Ban TTND,
Công đoàn.
BGH
BGH
TTCM
Kiểm tra bộ phận thiết bị thực hành.
Kiểm tra bộ phận thư viện.
Kiểm tra chuyên môn GV.
Kiểm tra hoạt động của nhân viên
bảo vệ trực giám sát hành vi đạo đức
học sinh.
Kiểm tra công tác y tế trường học.
Kiểm tra, giám sát phòng chống tham
nhũng.
Kiểm tra công tác tiếp dân.
Kiểm tra chuyên đề phát sinh khác.
Tháng 3/2016
Kiểm tra các hoạt động chuyên môn
và thực hiện hồ sơ của giáo viên.
Kiểm tra hoạt động của các tổ
chuyên môn.
Kiểm tra chuyên môn GV.
NV Thiết bị
NV Thư viện
GV tổ Sử – Địa –
T.Anh (4 GV)
NV bảo vệ
PHT
HT, T Nhường
CTV
NV Y tế
Toàn trường
CB được p.công
GV
HT
Ban TTND,
Công đoàn.
BGH
BGH
Giáo viên
TTCM
TTCM
PHT
TPT
GV tổ Hoá – Sinh CTV
(3 GV)
Kiểm tra hoạt động của giáo viên chủ GVCN
HT, TPT
3
nhiệm.
Kiểm tra hoạt động của các tổ chức
CB Đoàn, Đội
PHT
Đoàn, Đội trong việc phối hợp giáo
dục đạo đức học sinh.
Kiểm tra công tác văn thư.
NV Văn thư
HT
Kiểm tra, giám sát phòng chống tham Toàn trường
Ban TTND,
nhũng.
Công đoàn.
Kiểm tra chuyên đề phát sinh khác.
GV
BGH
Tháng 4/2016
Kiểm tra các hoạt động chuyên môn Giáo viên
TTCM
và thực hiện hồ sơ của giáo viên.
Kiểm tra chuyên môn GV.
GV tổ TD – AN – CTV
MT (3GV)
Kiểm tra hoạt động của các tiểu ban
Các tiểu ban
TPT
hoạt động ngoài giờ.
4
Kiểm tra hoạt động dạy thêm học
Giáo viên
HT, PHT
thêm.
Kiểm tra, giám sát phòng chống tham Toàn trường
Ban TTND,
nhũng.
Công đoàn.
Kiểm tra chuyên đề phát sinh khác.
GV
BGH
Tháng 5/2016
5
Kiểm tra các hoạt động chuyên môn
Giáo viên
TTCM
và thực hiện hồ sơ của giáo viên.
Kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ của Phó hiệu trưởng
hiệu phó chuyên môn.
Kiểm tra hoạt động tài chính.
Kế toán, Thủ quỹ
Kiểm tra trách nhiệm của nhân viên
bảo vệ trong việc phòng chống cháy
nổ.
Kiểm tra công tác cấp phát văn bằng.
Kiểm tra, giám sát phòng chống tham
nhũng.
Kiểm tra chuyên đề phát sinh khác.
Kiểm tra công tác tiếp dân.
Kiểm tra Kiểm tra việc thực hiện
công khai theo TT 09.
NV bảo vệ
CB QL văn bằng
Toàn trường
GV
CB được ph.công
HT
HT
HT, Công,
Ngân
T Nhường
PHT
Ban TTND,
Công đoàn.
BGH
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁP MƯỜI
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ THẠNH LỢI
KẾ HOẠCH
KIỂM TRA NỘI BỘ
NĂM HỌC 2015 – 2016
Tháng 9 năm 2015