TRƯỜNG CAO ĐẲNG KT LÝ TỰ TRỌNG TPHCM
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
LẬP TRÌNH CƠ SỞ DỮ LIỆU
QUẢN LÝ SỔ TIẾT KIỆM
GVGD : Thầy Trần Việt Khánh
Sinh viên thực hiện:
Tên sinh viên: Trần Ngọc Thanh Thảo
Nguyễn Yến Nhi
Bá
o
cáo
MỤC LỤC
Chương 1 HỆ THỐNG CÁC YÊU CẦU PHẦN MỀM
1.1 YÊU CẦU NGHIỆP VỤ
1.1.1 Danh sách các yêu cầu
1.1.2 Danh sách các biểu mẫu và qui định
1.1.2.1 Biểu mẫu 1 và qui định 1
1.1.2.2 Biểu mẫu 2 và qui định 2
1.1.2.3 Biểu mẫu 3 và qui định 3
1.1.2.4 Biểu mẫu 4
1.1.2.5 Biểu mẫu 5
Biểu mẫu 5.1
1.1.2.6 Quy định 6
1.1.3 Bảng trách nhiệm yêu cầu nghiệp vụ
1.2 YÊU CẦU TIẾN HÓA
1.2.1 Danh sách các yêu cầu tiến hóa
1.2.2 Bảng trách nhiệm yêu cầu tiến hóa
1.3 YÊU CẦU HIỆU QUẢ
1.3.1 Danh sách các yêu cầu hiệu quả
1.3.2 Bảng trách nhiệm yêu cầu hiệu quả
1.4 YÊU CẦU TIỆN DỤNG
1.4.1 Danh sách các yêu cầu tiện dụng
Bá
o
cáo
1.4.2 Bảng trách nhiệm yêu cầu tiện dụng
1.5 YÊU CẦU TƯƠNG THÍCH
1.5.1 Danh sách các yêu cầu tương thích
1.5.2 Bảng trách nhiệm yêu cầu tương thích
1.6 YÊU CẦU BẢO MẬT
1.6.1 Danh sách các yêu cầu bảo mật
1.6.2 Bảng trách nhiệm yêu cầu bảo mật
1.7 YÊU CẦU AN TOÀN
1.7.1 Danh sách các yêu cầu an toàn
1.7.2 Bảng trách nhiệm yêu cầu an toàn
1.8 YÊU CẦU CÔNG NGHỆ
1.8.1 Danh sách các yêu cầu công nghệ
Chương 2 MÔ HÌNH HÓA
2.1 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU TIẾP NHẬN NHÂN VIÊN
2.2 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU LẬP THẺ ĐỘC GIẢ
Chương 3 THIẾT KẾ DỮ LIỆU
3.1 BƯỚC 1: XÉT YÊU CẦU TIẾP NHẬN NHÂN VIÊN
3.1.1 Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn
3.1.2 Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa
3.2 BƯỚC 2: XÉT YÊU CẦU TIẾP LẬP THẺ ĐỘC GIẢ
3.2.1 Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn
Bá
o
cáo
3.2.2 Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa
3.3 BƯỚC 3: XÉT YÊU CẦU TIẾP NHẬN SÁCH MỚI
3.3.1 Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn
3.3.2 Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa
3.4 BƯỚC 4: XÉT YÊU CẦU TRA CỨU SÁCH
3.4.1 Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn
3.4.2 Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa
3.5 BƯỚC 5: XÉT YÊU CẦU CHO MƯỢN SÁCH
3.5.1 Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn
3.5.2 Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa
3.6 DIỄN GIẢI CƠ SỞ DỮ LIỆU
3.6.1 Bảng XXX
3.6.2 Bảng XXX
Chương 4 THIẾT KẾ GIAO DIỆN
4.1 THIẾT KẾ MÀN HÌNH CHÍNH
4.1.1 Thiết kế màn hình thực đơn với tính đúng đắn
4.1.2 Thiết kế màn hình thực đơn với tính hiệu quả và tiện dụng
4.1.2.1 Phương án 1: xxxx
4.1.2.2 Phương án 2: xxxx
4.2 THIẾT KẾ MÀN HÌNH
4.2.1 Màn hình xxxx
Bá
o
cáo
4.2.2 Màn hình xxxx với tính đúng đắn
4.2.3 Màn hình xxxx với tính tiện dụng và hiệu quả
4.2.4 Màn hình aaaa
4.2.5 Màn hình aaaa với tính đúng đắn
4.2.6 Màn hình aaaa với tính tiện dụng và hiệu quả
Bá
o
cáo
Chương I. HỆ THỐNG CÁC YÊU CẦU PHẦN MỀM
1.1 YÊU CẦU NGHIỆP VỤ
1.1.1 Danh sách các yêu cầu
1.1.2 Danh sách các biểu mẫu và qui định
Biểu mẫu 1 quy định 1
Ví dụ:
BM1:
Mã sổ: 01
Sổ tiết kiệm
Loại tiết kiệm: không kỳ hạn
Bá
o
cáo
Khách hàng: Nguyễn Yến Nhi
Địa chỉ: 26 Vũ Tùng,P2,Q.BT,TP.HCM
Số tiền gửi: 100.000 VND
CMND: 123456789
Ngày mở sổ: 16/9/2014
Biểu mẫu 2 quy định 2
Ví dụ:
BM2:
Mã sổ: 01
Ngày gởi: 20/9/2014
Phiều Gởi Tiền
Khách hàng: Nguyễn Yến Nhi
Số tiền gửi: 100.000 VND
Biểu mẫu 3 quy định 3
Ví dụ:
Ví dụ:
BM2:
Mã sổ: 01
Ngày gởi: 21/9/2014
Phiều Rút Tiền
Khách hàng: Nguyễn Yến Nhi
Số tiền gửi: 100.000 VND
Biểu mẫu 4 quy định 4
Ví dụ:
Bá
o
cáo
BM1:
STT
1
2
Mã sổ
02
03
Sổ tiết kiệm
Loại tiết kiệm
Khách hàng
3 tháng
Nguyễn A
Không kỳ hạn
Nguyễn B
Biểu mẫu 5 quy định 5
Biểu mẫu 6 quy định 6
Số dư
200.000 VND
300.000 VND
1.1.3 Bảng trách nhiệm yêu cầu nghiệp vụ
STT
1
2
3
Nghiệp vụ
Mở sổ tiết kiệm
Lập phiếu gửi tiền
Lập phiếu rút tiền
Người dung
Phần mềm
Ghi chú
Cung cấp thông tin
về khách hàng, loại
tiết kiệm, số tiền
gửi
Bổ sung các
trường còn
thiếu, kiểm
tra quy định
và ghi nhận
Cho phép
hủy, cập
nhật thong
tin sổ tiết
kiệm
Cung cấp thong tin
mả số khách hàng
và tiền gửi
Kiểm tra quy
định, ghi
nhận vào hệ
thống
Có thể hủy
phiếu
Cung cấp thong tin
mả số khách hàng
và tiền rút
Kiểm tra quy
định, ghi
nhận vào hệ
thống
Có thể hủy
phiếu
Bá
o
cáo
4
5
6
Tra cứu sổ
Nhập vào thong tin
khách hàng
và/hoặc loại tiết
kiệm hoặc không
cần nhập gì cả cho
việc tra cứu toàn
bô sổ tiết kiệm
Tìm, xử lý,
xuất thong tin
lien quan
Nhập ngày, tháng
Tìm, xử lý,
xuất thong tin
lien quan
Báo cáo
theo ngày,
hoăc theo
tháng
Nhập vào các giá
trị sửa đổi
Sửa đổi các
thong số
trong hệ
thống
Có thể
quyết định
sửa lại các
thông số cũ
với các sổ
tiết kiệm
trong hệ
thống hoặc
cập nhật
thông tin
mới.
Báo cáo tháng
Thay đổi quy định
1.2 YÊU CẦU TIẾN HÓA
1.2.1 Danh sách các yêu cầu tiến hóa
STT
Tham số cần thay
đổi
Nghiệp vụ
2
Thay đổi số lượng các loại kỳ
hạn
Tiền gửi tối thiểu
3
Thay đổi thời gian gừi tối thiểu
4
Lãi suất các loại kỳ hạn
1
Miền giá trị cần
thay đổi
Tiền gửi tối thiểu
Loại tiết kiệm
Thời gian gửi tối
thiểu
Lãi suất
1.2.2 Bảng trách nhiệm yêu cầu tiến hóa
STT
Nghiệp vụ
Người dùng
Phần mềm
Ghi chú
Bá
o
cáo
1
Thay đổi số lượng các
loại kỳ hạn
2
Tiền gửi tối thiểu
3
Thay đổi thời gian gửi
tối thiểu
4
Lãi suất các lọi kỳ
hạn( Không ảnh hưởng
các sổ chưa đáo hạn)
Cung cấp thong
tin kỳ hạn mới
và lãi suất.
Cung cấp
hto6ng tin tiền
gửi tối thiểu
Cung cấp thong
tin thời gian gửi
tối thiểu
Cung cấp thong
tin lãi suất mới
Kiểm tra quy
định và ghi
nhận
Kiểm tra quy
định và ghi
nhận
Kiểm tra quy
định và ghi
nhận
Kiểm tra quy
định và ghi
nhận
Cho phép hủy,
thêm kỳ hạn
1.2 YÊU CẦU TIẾN HÓA
1.2.1 Danh sách các yêu cầu tiến hóa
Máy tính với CPU Pentium III, RAM 128MB, HDD:10GB
STT
Nghiệp vụ
Tốc độ xử lý
1
Mở sổ tiết kiệm
50 yêu cầu/ 1 giờ
2
Lập phiếu gửi tiền
50 yêu cầu/ 1 giờ
3
Lập phiếu rút tiền
50 yêu cầu/ 1 giờ
4
Tra cứ sổ
Ngay tức thì
5
Lập báo cáo tháng
80 yêu cầu/ 1 giờ
đối với báo cáo
ngày và 40 yêu cầu/
1 giờ đối với báo
cáo tháng
6
Thay đổi quy định
Ngay tức thì
Dung
lượng lưu
trữ
Ghi chú
Bá
o
cáo
1.2.2 Bảng trách nhiệm yêu cầu tiến hóa
STT
Người dùng
Phần mềm
Mở sổ tiết kiệm
Chuẩn bị thông tin
nhập vào
Thực hiện
đúng theo yêu
cầu
Lập phiếu gửi tiền
Chuẩn bị thông tin
nhập vào
Thực hiện
đúng theo yêu
cầu
Lập phiếu rút tiên
Chuẩn bị thông tin
nhập vào
Thực hiện
đúng theo yêu
cầu
Tra cứ sổ
Chuẩn bị thông tin
nhập vào
Thực hiện
đúng theo yêu
cầu
5
Lập báo cáo tháng
Chuẩn bị thông tin
nhập vào
Thực hiện
đúng theo yêu
cầu
6
Thay đổi quuy
định
Chuẩn bị thông tin
nhập vào
Thực hiện
đúng theo yêu
cầu
1
2
3
4
Nghiệp vụ
Ghi chú
1.4 YÊU CẦU TIỆN DỤNG
1.4.1 Danh sách các yêu cầu tiện dụng
STT
Nghiệp vụ
Mức độ dễ học
Mức độ dễ sử dụng
1
Mở sổ tiết kiệm
5 phút hướng dẫn
Dể thao tác không có
sai sót khi sử dụng
Ghi chú
Bá
o
cáo
2
Lập phiếu gửi
5 phút hướng dẫn
Dễ thao tác, cập nhật
tức thời quy định vừa
thay đổi
3
Lập phiếu rút
5 phút hướng dẫn
Dễ thao tác, cập nhật
tức thời quy định vừa
thay đổi
4
Tra cứu sổ
Không cần hướng
dẫn
Tìm kiếm theo một,
nhiều tiêu chí hoặc liệt
kê toàn bộ
5
Lập báo cáo
tháng
5 phút hướng dẫn
Dễ dàng thao tác( chỉ
cần nhập vào ngày và
tháng)
6
Thay đổi quy
định
10 phút hướng
dẫn
Dễ thao tác, thay đổi
tức thời
1.4.2 Bảng trách nhiệm yêu cầu tiện dụng
STT
Nghiệp vụ
Người dùng
Phần mềm
1
Mở sổ tiết kiệm
Đọc hướng dẫn
sử dụng
Thực hiện theo
đúng yêu cầu
2
Lập phiếu gửi
Đọc hướng dẫn
sử dụng
Thực hiện theo
đúng yêu cầu
3
Lập phiếu rút
Đọc hướng dẫn
sử dụng
Thực hiện theo
đúng yêu cầu
4
Tra cứu sổ
Thực hiện theo
Ghi chú
Bá
o
cáo
đúng yêu cầu
5
Lập báo cáo tháng
Đọc hướng dẫn
sử dụng
Thực hiện theo
đúng yêu cầu
6
Thay đổi quy định
Đọc hướng dẫn
sử dụng
Thực hiện theo
đúng yêu cầu
1.5 YÊU CẦU BẢO MẬT
1.5.1 Danh sách các yêu cầu bảo mật
STT
Nghiệp vụ
Quản trị hệ
thống
1
Phân quyền
X
2
Mở sổ tiết kiệm
X
3
Lập phiếu gửi
tiền
X
4
Lập phiếu rút
tiền
X
5
Tra cứu sổ
X
6
Lập báo cáo
tháng
7
Thay đổi quy
định
1.5.2 Bảng trách nhiệm yêu cầu bảo mật
Nhân viên
tín dụng
Ban lãnh
đạo
Kế toán
X
X
X
X
Bá
o
cáo
STT
Nghiệp vụ
Người dùng
Phần mềm
Ghi chú
Cho biết người
Ghi nhận và
dung mới và
thực hiện đúng
quyền hạn
1
Quản trị hệ thống
2
Nhân viên tín dụng
Cung cấp tên
và mật khẩu
Ghi nhận và
thực hiện đúng
3
Ban lãnh đạo
Cung cấp tên
và mật khẩu
Ghi nhận và
thực hiện đúng
4
Kế toán
Cung cấp tên
và mật khẩu
Ghi nhận và
thực hiện đúng
1.6 YÊU CẦU AN TOÀN
1.6.1 Danh sách các yêu cầu an toàn
STT
Nghiệp vụ
Đối tượng
Ghi chú
1
Phục hồi
Sổ tiết kiệm đả
hủy
Lưu thông nhân
viên đưa yêu cầu.
2
Hủy thật sự
Sổ tiết kiệm đả
hủy
Lưu thông nhân
viên đưa yêu cầu.
Không cho phép xóa
Sổ tiết kiệm khi
vẫn còn tiền trong
tài khoản
3
1.6.2 Bảng trách nhiệm yêu cầu an toàn
STT
Nghiệp vụ
Người dung
Phần mềm
Ghi chú
1
Bá
o
cáo
1
Phục hồi
Cho biết mã sổ
tiết kiệm cần
phục hồi
Phục hồi
2
Hủy thật sự
Cho biết mã sổ
tiết kiệm cần
hủy
Xóa thật sự
3
Không cho
phép xóa
Thực hiện
đúng theo yêu
cầu
Chương 2 MÔ HÌNH HÓA
2.1 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU MỞ SỐ TIẾT KIỆM
•
Quy định và biểu mẫu
•
Hình vẽ
•
Các
ký
hiệu
D1:
Mã
sổ,
Tên
khách hàng, Địa chỉ, Số CMND, Loại tiết kiệm, Ngày lập sổ, Số tiền gửi.
1
Bá
o
cáo
D2: Không có
D3: Danh sách các loại tiết kiệm, Số tiền gửi tới thiểu
D4: D1
D5: D4
D6: D5
•
Thuật toán
Bước 1: Nhận D1 từ người dung.
Bước 2: Kết nối CSDL
Bước 3: Đọc D3 từ bộ nhớ phụ
Bước 4: Kiểm tra “Loại tiết kiệm” (D1) có thuộc “Dang sách các Loại tiết
kiệm ” (D3)
Bước 5: Kiểm tra “Số tiền gửi” (D1) có lớn hơn “Số tiền tối thiểu” (D3)
Bước 6: Nếu không thỏa các quy định trên thì tới Bước 10
Bước 7: Lưu D4 xuông bộ nhớ phụ
Bước 8: Xuất D5 ra máy in
Bước 9: Trả về luồng thông tin D6 cho người dung
Bước 10: Đóng kết nối CSDL
Bước 11: Kết thúc.
2.2 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU LẬP PHIẾU GỬI TIỀN
1
Bá
o
cáo
•
Quy định và biểu mẫu
•
Hình vẽ
•
Các ký hiệu
1
Bá
o
cáo
D1: Mã sổ, Số tiền gửi, Ngày gửi, Tên khách hàng
D2: Không có
D3: Số tiền gửi them tối thiểu, Quyền gửi them tiền tương ứng với loại tiết
kiệm mà sổ đang thuộc về
D5: D4
D6: D5
•
Thuật toán
Bước 1: Nhận D1 từ người dung
Bước 2: Kết nối CSDL
Bước 3: Đọc D3 từ bộ nhớ phụ
Bước 4: Kiểm tra “Quyền gừi thêm tiền” (D3) đối với loại tiết kiệm đó là có
hay không
Bước 5: Kiểm tra “Số tiền gửi” (D1) có lớn hơn “Số tiền gửi thêm tối thiệu”
(D3) hay không
Bước 6: Cập nhật thông tin tài khoản khách hàng (Số tiền dư = Số tiền dư cũ
+ Số tiền gửi thêm)
Bước 7: Nếu không thỏa các quy định trên thì tới Bước 10
Bước 8: Lưu D4 xuông bộ nhớ phụ
Bước 9: Xuất D5 ra máy in
Bước 10: Trả về luồng thông tin D6 cho người dung
Bước 11: Đóng kết nối CSDL
Bước 12: Kết thúc.
2.2 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU LẬP PHIẾU RÚT TIỀN
1
Bá
o
cáo
•
Biểu mẫu và quy định
•
Hình vẽ
1
Bá
o
cáo
•
Các ký hiệu
D1: Mã sổ, Tên khách hàng, Ngày rút, Số tiền rút
D2: Không có
D3: Ngày mở sổ, Loại tiết kiệm
D4:D1
D5: D4
D6: D4+Số tiền được phép rút
•
Thuật toán
Bước 1: Nhận D1 từ người dung
Bước 2: Kết nối CSDL
Bước 3: Đọc D3 từ bộ nhớ phụ
Bước 4: Kiểm tra “Ngày rút” (D1) và “Ngày mở sổ” (D3) xem có cách nhau
15 ngày hay không, nếu không thỏa thì tới Bước 11
Bước 5: Tiinh1 số dư, số tiền được rút với loại tiết kiệm của khách hàng
2
Bá
o 2
cáo
Bước 6: Kiểm tra xem số tiền rút (D1) có phù hợp với số tiền được rút (D5)
hay không, nếu không sang Bước 11
Bước 7: Lưu D4 xuông bộ nhớ phụ
Bước 8: Kiểm tra nếu số tiền trong sổ bằng 0 thì hủy số tiết kiệm
Bước 9: Trả về luồng thông tin D6 cho người dùng
Bước 10: Xuất D5 ra máy in
Bước 11: Đóng kết nối CSDL
Bước 12: Kết thúc.
2.2 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU LẬP DANH SÁCH SỔ TIẾT
KIỆM
•
Biểu mẫu
•
Hình vẽ
Bá
o
cáo
•
Các ký hiệu
D1: Không có
D2: Không có
D3: Danh sách sổ tiết kiệm cùng với thông tin chi tiết có liên quan (Số thứ
tự, Mã sổ, Loại tiết kiệm, Khách hàng)
Danh sách phiếu rút tiền cùng thông tin chi tiết có liên quan (Mã sổ, SO61
tiền rút)
Danh sách phiếu gửi tiền cùng thông tin chi tiết có liên quan (Mã sổ, Số tiền
gửi)
D4: không có
D5: D3+ số dư
D6: D5
•
Thuật toán
2
Bá
o
cáo
Bước 1: Kết nối CSDL
Bước 2: Đọc D3 từ bộ nhớ phụ
Bước 3: Tính toán số dư của từng sổ tiết kiệm theo thông tin từ D3
Bước 4: Xuất D5 ra máy in
Bước 5: Trả về luồng thông tin D6 cho người dùng
Bước 6: Đóng kết nối CSDL
Bước 7: Kết thúc.
2.2 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU LẬP BÁO CÁO
•
Biểu mẫu
2
Bá
o
cáo
•
Hình vẽ
•
Các ký hiệu
D1: Ngày
2
Bá
o
cáo
2
D2: không có
D3: Danh sách các sổ tiết kiệm trong ngày lập báo cáo, danh sách các phiếu
rút tiền trong ngày lập báo cáo, danh sách các phiếu gửi tiền trong ngày lập
báo cáo
D4: không có
D5: Số lượng sổ tiết kiệm của từng loại tiết kiệm cùng với tổng thu, tổng
chi, chênh lệch tương ứng với loại tiết kiệm đó
D6: D5
•
Thuật toán
Bước 1: Kết nối CSDL
Bước 2: Đọc D3 từ bộ nhớ phụ
Bước 3: Tính toán số dư của từng sổ tiết kiệm theo thông tin từ D3
Bước 4: Tính số lượng sổ tiết kiệm của từng “loại tiết kiệm” (D3), tổng số tiền
thu được từ các sổ tiết kiệm của mỗi loại, tổng số tiền chi ra từ các sổ tiết kiệm của
mỗi loại
Bước 5: Tính chênh lệch của mỗi loại tiết kiệm (tổng thu-tổng chi)
Bước 6: Đóng kết nối dữ liệu
Bước 7: Kết thúc.
•
Biểu mẫu