Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

Đề tài quản lý mua bán hàng hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.8 MB, 30 trang )

TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT LÝ TỰ TRỌNG
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Lập Trình Cơ Sở Dữ Liệu
Đề Tài:Quản Lý Mua Bán Hàng Hóa
Giáo Viên Hướng Dẫn:
Thầy Lâm Thanh Hùng

Sinh Viên Thực Hiện:
1.
2.

Trần Quang Khâm
Lê Tự Tán

Lớp: 11CĐ-TP1


NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………


……………………………………………………………
…………………………………………………..
…………………………………………


Hiện trạng và yêu cầu:

I.
1)

Hiện trạng:
• Giới thiệu về thới giới thực liên quan

Trong thời kỳ mà kinh tế phát triển như hiện nay thì việc mua bán và trao đổi
được diễn ra trên nhiều hình thức, và hình thức cơ bản nhất là mở các cửa hàng
để thực hiện việc trao đổi và mua bán đó.
-Để thực hiện quá trình mua bán giữa người mua và cửa hàng, giữa cửa hàng và
nhà cung cấp thì chúng ta phải có công tác quản lý tốt, để đáp ứng được công tác
đó thì rất cần những ứng dụng về tin học, mà đặc biệt nhất là các phần mềm
quản lý và phần mềm quản lý bán hang.
- Khách hàng có thể tìm kiếm hàng hóa, đơn giá.
- Nhân viên thì lập các hóa đơn bán hàng cho khách và các phiếu thanh toán cho
khách hàng.
- Nhân viên cập nhật đơn giá cho hàng hóa, và có thể thêm, sửa, xóa thông tin
của các loại hàng hóa.
• Mô tả qui trình các công việc liên quan đế đề tài.

Loại công việc

Ý nghĩa

Thêm, Sửa, Xóa thông tin hóa đơn
Nhân viên bán hàng
Nơi làm việc
Giờ hành chính
Thêm, Sửa, Xóa thông tin hóa đơn

Loại công việc

Ý nghĩa
Thêm, Sửa, Xóa thông tin phiếu nhập
Giám Đốc
Mọi nơi
Mọi lúc
Thêm, Sửa, Xóa thông tin phiếu nhập

Loại công việc

Ý nghĩa
Thêm, Sửa, Xóa thông tin phiếu xuất
Giám Đốc
Mọi nơi
Mọi lúc
Thêm, Sửa, Xóa thông tin phiếu xuất

Tên
Người dùng
Không gian
Thời gian
Nội dung
Tên

Người dùng
Không gian
Thời gian
Nội dung

Tên
Người dùng
Không gian
Thời gian
Nội dung


Loại công việc

Ý nghĩa

Tên
Người dùng
Không gian
Thời gian
Nội dung

In thông tin hóa đơn
Nhân viên bán hàng ,Quản lý
Mọi nơi
Mọi lúc
In thông tin hóa đơn

Loại công việc


Ý nghĩa

Tên
Người dùng
Không gian
Thời gian

Tổ chức phân quyền
Giám Đôc
Moi nơi
Mọi lúc

• Mô tả các biểu mẫu có liên quan.
o Hóa đơn bán hàng BM1
STT

Tên Hàng hóa

Mã Số

DVT

Số Lượng

Đơn Giá

Thành Tiền

Người lập hóa đơn ký tên


o

Phiếu Nhập kho

PHIẾU NHẬP KHO
Họ và người giao:……………………….
Nhập tại kho :……………………… tên
Địa điểm: …………………………..
STT

Tên Hàng Hóa

Mã số

DVT

Số Lượng

Đơn Giá

Thành Tiền

Cộng:

Tổng số tiền (viết bằng chữ):………………………………….
Người giao hàng ký tên
o

Phiếu Xuất kho


Thủ kho ký tên


PHIẾU XUÂT KHO
Họ và tên người nhận hàng:………………………. Địa chỉ(bộ phận) :………………………
Lý do xuất kho……………………………..
Xuất tại kho :…………………
Địa điểm: …………………………..
STT

Tên Hàng Hóa

Mã số

DVT

Số Lượng

Đơn Giá

• Mô

tả
các
qui
định
ràng
buộc

liên


Thành Tiền

Tổng số tiền (viết bằng chữ):………………………………….
Người giao hàng ký tên

quan.
STT
1
2
3
4

Mã số
QD1
QD2
QD3
QD4

Tên Quy Định
Xóa hóa đơn
In hóa đơn
In Phiếu nhập
In Phiếu xuất

Thủ kho ký tên

Giám Đốc ký tên

Mô tả chi tiết

Xóa hết thông tin liên quan
Chỉ in các mặt hàng có trong hóa đơn
Chỉ in các mặt hàng có trong phiếu nhập
Chỉ in các mặt hàng có trong phiếu xuất

• Mô tả các qui định công thức có liên quan.
STT Mã số
Tên công thức
Mô tả chi tiết
1
CT1
Tính thành tiền
Thành tiền =Số lượng* Đơn Giá

Ghi Chú

Ghi Chú

2) Yêu Cầu
STT
1
2
3
4
5

Công việc
Thêm, Sửa, Xóa
thông tin hóa đơn
In thông tin hóa đơn

In thông tin phiếu
nhập
In thông tin phiếu
xuất
Tổ chức phân quyền

Loại công
việc
Lưu trữ

QD1,

Biểu mẫu liên
quan
BM1

Kết xuất
Kết xuất

QD2
QD3

BM1
BM2

Kết xuất

QD4

BM3


Phân Quyền

II)Thiết kế phần mềm:

Quy định liên quan

Ghi chú


1)

Thiết kế dữ liệu:
 Sơ đồ logic:

 Danh sách các thành phần của sơ đồ:

STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11


Tên
CHITIETHD
HOADON
KHACHHANG
LOAIKHACHHANG
CHITIETPHIEUNHAP
HANGHOA
NHACUNGCAP
LOAIHANGHOA
NHANVIEN
TAIKHOAN
PHONGBAN

Ý nghĩa
Thông tin chi tiết về hóa đơn
Thông tin về hóa đơn
Thông tin về khách hang
Thông tin về loại khách hang
Thông tin chi tiết về phiếu nhập
Thông tin về hàng hóa
Thông tin về nhà cung cấp
Thông tin về loại hàng hóa
Thông tin về nhân viên
Thông tin về tài khoản
Thông tin về phòng ban của nhân viên

 Danh sách các thuộc tính của các bảng:

Ghi chú



1.CHITIETHD:

STT

Thuộc tính

Kiểu

1

MAHD

Chuỗi

2

MAHH

Chuỗi

3
4
5

SOLUONG
GIABAN
GIANHAP

Số

Số
Số

Miền giá trị

Ghi
chú

Khóa chính
Khóa ngoại
Khóa nội
Khóa ngoại
Chỉ được tối đa là 1

2.HOADON:

STT

Thuộc tính

Kiểu

1

MAHD

Chuỗi

2
3

4
5
6

MAKH
MANV
NGAYLAP
TONGTIEN
GIAMGIA

Chuỗi
Chuỗi
Ngày
Số
Số

Miền giá trị

Ghi
chú

Khóa chính
Khóa ngoại
Khóa ngoại

3.KHACHHANG:

STT
1
2

4
5
5
6
7

Thuộc tính
MAKH
TENKH
GIOITINH
TUOI
DIACHI
DIENTHOAI
MALOAIKHACH

Kiểu
Chuỗi
Chuỗi
Số
Số
Chuỗi
Chuỗi
Chuỗi

Miền giá trị

Ghi
chú

Khóa chính

Giá trị rời rạc
Phải nhập số
Khóa ngoại

4.LOAIKHACHHANG
STT
1
2
3

Thuộc tính
MALOAIKHACH
TENLOAIKHAC
GIAMGIA

Kiểu
Chuỗi
Chuỗi
Số

Miền giá trị
Khóa chính

Ghi
chú


4

MOTA


Chuỗi

5.CHITIETPHIEUNHAP:
STT

Thuộc tính

Kiểu

1

SOPHIEPNHAP

Chuỗi

2

MAHH

Chuỗi

3
4

GIANHAP
SOLUONG

Chuỗi
Chuỗi


Miền giá trị

Ghi
chú

Khóa chính
Khóa nội
Khóa ngoại

6.HANGHOA:
STT
1
2
3
4
5
6
7
8

Thuộc tính
MAHH
TENHH
DONVITINH
DONGIA
SOLUONG
MANCC
MALOAIHH
GIANHAP


Kiểu
Chuỗi
Chuỗi
Chuỗi
Số
Số
Chuỗi
Chuỗi
Số

Miền giá trị

Ghi
chú

Khóa chính

Khóa ngoại
Khóa ngoại

7.NHACUNGCAP
STT
1
2
3
4
5

Thuộc tính

MANCC
TENNCC
DIACHI
SODIENTHOAI
THONGTIN

Kiểu
Chuỗi
Chuỗi
Chuỗi
Số
Chuỗi

Miền giá trị

Ghi
chú

Khóa chính
Phải nhập số

8.LOAIHANGHOA
STT
1
2
3

Thuộc tính
MALOAIHH
TENLOAIHH

MOTA

9.NHANVIEN:

Kiểu
Chuỗi
Chuỗi
Chuỗi

Miền giá trị
Khóa chính

Ghi
chú


STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12


Thuộc tính
MANV
HOTEN
NGAYSINH
GIOITINH
DIACHI
NGAYVAOLAM
LUONGCOBAN
CHUCVU
PHUCAP
DIENTHOAI
HINHANH
MAPB

Kiểu
Chuỗi
Chuỗi
Ngày
Số
Chuỗi
Chuỗi
Số
Ngày
Chuỗi
Số
Chuỗi
Chuỗi

Miền giá trị


Ghi
chú

Khóa chính
Giá trị rời rạc
<= Ngày hiện tại
Khóa ngoại
Phải nhập số
Khóa ngoại

10.TAIKHOAN:
STT
1
2
3

Thuộc tính
ID
PASS
MANV

Kiểu
Chuỗi
Chuỗi
Chuỗi

Miền giá trị

Ghi
chú


Khóa chính
Khóa ngoại

11.PHONGBAN:
STT
1
2
3

Thuộc tính
MAPB
TENPB
DIENTHOAI

Kiểu
Chuỗi
Chuỗi
Số

Miền giá trị

Ghi
chú

Khóa chính

 Danh sách các ràng buộc:

Mã số

RB1
RB2
RB3
RB4
RB5
RB6
RB7
RB8
RB9
RB10

Mô tả
MAHD
MAHH
MAHH
MAKH
MALOAIKHACH
MANCC
MALOAIHH
MANV
MANV
MAPB

Thành phần liên quan
HOADON-CHITIETHOADON
HANGHOA- CHITIETHOADON
HANGHOA-CHITIETPHIEUNHAP
KHACHHANG-HOADON
LOAIKHACHHANG-KHACHHANG
NHACUNGCAP-HANGHOA

LOAIHANGHOA-HANGHOA
NHANVIEN-HOADON
NHANVIEN – TAIKHOAN
PHONGBAN-NHANVIEN

Ghi
chú


2)Thiết kế giao diện:
 Sơ đồ các màn hình:

 Danh sách các màn hình:

STT

Mã số

Loại

Ý nghiã

1

F1

Form chính

2


F2

Form Đăng Nhập

3

F3

Form Quản Lý khách hàng

4

F4

Form Quản Lý nhà cung cấp

5

F5

Form Quản Lý kho

Chứa các thành phần của
chương trình.
Đăng Nhập vào chương trình
chính
Chứa các thành phần để quản lý
thông tin về khách hàng
Chứa các thành phần để quản lý
thông tin về nhà cung cấp

Màn hình này được dùng để tạo

Ghi
chú


6

F6

Form Đơn Vị Tính

7

F7

Form Nhóm Hàng

8

F8

Form Quản lý Hàng hóa

9

F9

Form Quản lý Bộ phận


10

F10

Form Quản lý nhân viên

11

F11

Form Mua hàng

12
13

F12
F13

Form Bán hàng
Form Tồn kho

14

F14

Form Tiềm kiếm

15

F15


Form Thống Kê

 Mô tả chi tiết màn hình From Chính
- Nội dung:

thẻ cho đọc giả để mượn sách
trong sách trong thư viện
Màn hình này được dùng để
xem đơn vị tính
Màn hình này dùng để xem
nhóm hàng
Chứa các thành phần để quản lý
thông tin về hàng hóa
Chứa các thành phần để quản lý
thông tin về bộ phận
Chứa các thành phần để quản lý
thông tin về nhân viên
Màn hình này dùng để mua
hàng
Màn hình này dùng để bán hàng
Màn hình này xem hàng tồn
kho
Màn hình này để tìm kiếm hóa
đơn
Màn hình cho phép báo cáo số
phiếp nhập hàng, hóa đơn bán
hàng



STT
1

Tình huống
Click vào trên menu

Ý nghĩa
Chọn chức năng

Xử lý tương ứng
Mở form tương ứng
hay button tương ứng

Mã số xử lý
F1_1

 Mô tả chi tiết màn hình Đăng Nhập
- Nội dung:

-

Danh sách các tình huống/ sự kiện và xử lý tương trên màn hình:

STT
1

Tình huống
Click vào Đăng Nhập

Ý nghĩa

Đăng Nhập vào
chương trình chính

2

Click vào Hủy

Thoát khỏi chương
trình

Xử lý tương ứng
Kiểm tra tên người
dùng và mật khẩu hợp
lệ
Không muốn đăng
nhập vào chương trình

Mã số xử lý
F2_1
F2_2


 Mô tả chi tiết màn hình Quản Lý khách hàng
- Nội dung:

- Danh sách các tình huống/ sự kiện và xử lý tương trên màn hình:

STT
1


Tình huống
Form Load

Ý nghĩa
Khởi động Form

2
3
4
5

Click |<
Click <
Click >
Click >|

Tới đầu danh sách
Tới thông tin trước
Tới thông tin tiếp theo
Tới thông tin cuối danh sách

6
7

Click Thêm
Click Lưu

8

Click Không


Thêm khách hàng
Lưu thông tin vào cơ sơ dữ
liệu
Hủy Lưu thông tin

9

Click Sửa

Sửa thông tin khách hàng

10

Click Xóa

Xóa thông tin khách hàng

11
12

Click In
Click Đóng

In thong tin khách hàng
Thoát chương trình

Xử lý tương ứng
Load dữ liệu tương ứng
lên form

Tới đầu danh sách
Tới thông tin trước
Tới thông tin tiếp theo
Tới thông tin cuối danh
sách
Thêm khách hàng
Lưu thông tin vào cơ sở
dữ liệu
Trở về thông tin ban
đầu
Sửa thông tin khách
hàng
Xóa thông tin khách
hàng
In thong tin khách hàng
Thoát khỏi chương
trình hiện tại

Mã số xử lý
F3_1
F3_2
F3_3
F3_4
F3_5
F3_6
F3_7
F3_8
F3_9
F3_10
F3_11

F3_12


 Mô tả chi tiết màn hình Quản Lý nhà cung cấp
- Nội dung:

- Danh sách các tình huống/ sự kiện và xử lý tương trên màn hình:

STT
1

Tình huống
Form Load

Ý nghĩa
Khởi động Form

2
3
4
5

Click |<
Click <
Click >
Click >|

Tới đầu danh sách
Tới thông tin trước
Tới thông tin tiếp theo

Tới thông tin cuối danh sách

6
7

Click Thêm
Click Lưu

8

Click Sửa

Thêm nhà cung cấp
Lưu thông tin vào cơ sơ dữ
liệu
Sửa thông tin nhà cung cấp

9

Click Xóa

Xóa thông tin nhà cung cấp

Xử lý tương ứng
Load dữ liệu tương ứng
lên form
Tới đầu danh sách
Tới thông tin trước
Tới thông tin tiếp theo
Tới thông tin cuối danh

sách
Thêm nhà cung cấp
Lưu thông tin vào cơ sở
dữ liệu
Sửa thông tin nhà cung
cấp
Xóa thông tin nhà cung
cấp

Mã số xử lý
F4_1
F4_2
F4_3
F4_4
F4_5
F4_6
F4_7
F4_8
F4_9


10

Click In

In thông tin nhà cung cấp

11

Click Đóng


Thoát chương trình

12

Click Không

Không lưu thông tin nhà cung
cấp

In thong tin nhà cung
cấp
Thoát khỏi chương
trình hiện tại
Trở về thông tin ban
đầu

F4_10
F4_11
F4_12

 Mô tả chi tiết màn hình Quản Lý kho
- Nội dung

- Danh sách các tình huống/ sự kiện và xử lý tương trên màn hình:

STT
1

Tình huống

Form Load

Ý nghĩa
Khởi động Form

2

Click In

In thông tin hàng trong kho

3

Click Thoát

Thoát chương trình

Xử lý tương ứng
Load dữ liệu tương ứng
lên form
In thông tin hàng trong
kho
Thoát khỏi chương
trình hiện tại

Mã số xử lý
F5_1
F5_2
F5_3



 Mô tả chi tiết màn hình Đơn Vị Tính
- Nội dung

- Danh sách các tình huống/ sự kiện và xử lý tương trên màn hình:

STT
1

Tình huống
Form Load

Ý nghĩa
Khởi động Form

2

Click Đóng

Thoát chương trình

 Mô tả chi tiết màn hình Nhóm Hàng
- Nội dung

Xử lý tương ứng
Load dữ liệu tương ứng
lên form
Thoát khỏi chương
trình hiện tại


Mã số xử lý
F6_1
F6_2


- Danh sách các tình huống/ sự kiện và xử lý tương trên màn hình:

STT
1

Tình huống
Form Load

Ý nghĩa
Khởi động Form

2
3
4
5

Click |<
Click <
Click >
Click >|

Tới đầu danh sách
Tới thông tin trước
Tới thông tin tiếp theo
Tới thông tin cuối danh sách


6
7

Click Thêm
Click Lưu

8

Click Sửa

Thêm hàng hóa
Lưu thông tin vào cơ sơ dữ
liệu
Sửa thông tin nhóm hàng

9

Click Xóa

Xóa thông tin nhóm hàng

10
11

Click In
Click Đóng

In thông tin nhóm hàng
Thoát chương trình


12

Click Không

Không lưu thông tin nhóm
hàng

Xử lý tương ứng
Load dữ liệu tương ứng
lên form
Tới đầu danh sách
Tới thông tin trước
Tới thông tin tiếp theo
Tới thông tin cuối danh
sách
Thêm hàng hóa
Lưu thông tin vào cơ sở
dữ liệu
Sửa thông tin nhóm
hàng
Xóa thông tin nhóm
hàng
In thong tin nhóm hàng
Thoát khỏi chương
trình hiện tại
Trở về thông tin ban
đầu

Mã số xử lý

F7_1
F7_2
F7_3
F7_4
F7_5
F7_6
F7_7
F7_8
F7_9
F7_10
F7_11
F7_12


 Mô tả chi tiết màn hình Hàng hóa
- Nội dung

- Danh sách các tình huống/ sự kiện và xử lý tương trên màn hình:

STT
1

Tình huống
Form Load

Ý nghĩa
Khởi động Form

2
3

4
5

Click |<
Click <
Click >
Click >|

Tới đầu danh sách
Tới thông tin trước
Tới thông tin tiếp theo
Tới thông tin cuối danh sách

6
7

Click Thêm
Click Lưu

8
9
10

Click Xóa
Click In
Click Đóng

Thêm hàng hóa
Lưu thông tin vào cơ sơ dữ
liệu

Xóa thông tin hàng hóa
In thông tin hàng hóa
Thoát chương trình

11

Click Không

Không lưu thông tin hàng hóa

Xử lý tương ứng
Load dữ liệu tương ứng
lên form
Tới đầu danh sách
Tới thông tin trước
Tới thông tin tiếp theo
Tới thông tin cuối danh
sách
Thêm hàng hóa
Lưu thông tin vào cơ sở
dữ liệu
Xóa thông tin hàng hóa
In thong tin hàng hóa
Thoát khỏi chương
trình hiện tại
Trở về thông tin ban
đầu

Mã số xử lý
F8_1

F8_2
F8_3
F8_4
F8_5
F8_6
F8_7
F8_8
F8_9
F8_10
F8_11


 Mô tả chi tiết màn hình Bộ phận
- Nội dung

- Danh sách các tình huống/ sự kiện và xử lý tương trên màn hình:

STT
1

Tình huống
Form Load

Ý nghĩa
Khởi động Form

2
3
4
5


Click |<
Click <
Click >
Click >|

Tới đầu danh sách
Tới thông tin trước
Tới thông tin tiếp theo
Tới thông tin cuối danh sách

6
5

Click Thêm
Click Nap Lại

Thêm phòng ban
Hùy thông tin mới vừa nhập

8

Click Sửa

Sửa thông tin phòng ban

9

Click Xóa


Xóa thông tin phòng ban

10
11

Click In
Click Đóng

In thông tin phòng ban
Thoát chương trình

Xử lý tương ứng
Load dữ liệu tương ứng
lên form
Tới đầu danh sách
Tới thông tin trước
Tới thông tin tiếp theo
Tới thông tin cuối danh
sách
Thêm phòng ban
Trả về trạng thái như
ban đầu
Sửa thông tin phòng
ban
Xóa thông tin phòng
ban
In thong tin phòng ban
Thoát khỏi chương
trình hiện tại


Mã số xử lý
F9_1
F9_2
F9_3
F9_4
F9_5
F9_6
F9_7
F9_8
F9_9
F9_10
F9_11


 Mô tả chi tiết màn hình Nhân viên
- Nội dung

- Danh sách các tình huống/ sự kiện và xử lý tương trên màn hình:

STT
1

Tình huống
Form Load

Ý nghĩa
Khởi động Form

2
3

4
5

Click |<
Click <
Click >
Click >|

Tới đầu danh sách
Tới thông tin trước
Tới thông tin tiếp theo
Tới thông tin cuối danh sách

6
5

Click Thêm
Click Nap Lại

Thêm nhân viên
Hùy thông tin mới vừa nhập

8

Click Sửa

Sửa thông tin phòng ban

9


Click Xóa

Xóa thông tin phòng ban

10
11

Click In
Click Đóng

In thông tin phòng ban
Thoát chương trình

Xử lý tương ứng
Load dữ liệu tương ứng
lên form
Tới đầu danh sách
Tới thông tin trước
Tới thông tin tiếp theo
Tới thông tin cuối danh
sách
Thêm nhân viên
Trả về trạng thái như
ban đầu
Sửa thông tin phòng
ban
Xóa thông tin phòng
ban
In thong tin phòng ban
Thoát khỏi chương

trình hiện tại

Mã số xử lý
F10_1
F10_2
F10_3
F10_4
F10_5
F10_6
F10_7
F10_8
F10_9
F10_10
F10_11


 Mô tả chi tiết màn hình Mua hàng
- Nội dung

- Danh sách các tình huống/ sự kiện và xử lý tương trên màn hình:

STT
1

Tình huống
Form Load

Ý nghĩa
Khởi động Form


2
3
4
5

Click |<
Click <
Click >
Click >|

Tới đầu danh sách
Tới thông tin trước
Tới thông tin tiếp theo
Tới thông tin cuối danh sách

6
7
8

Click Thêm
Click Giảm
Click Xóa

Thêm hàng mua
Giảm hàng mua
Xóa thông tin hàng mua

9

Click Lưu


Lưu thong tin hàng mua

10

Click Nap Lại

Hùy thông tin mới vừa nhập

11
12

Click In
Click Đóng

In thông tin hàng mua
Thoát chương trình

Xử lý tương ứng
Load dữ liệu tương ứng
lên form
Tới đầu danh sách
Tới thông tin trước
Tới thông tin tiếp theo
Tới thông tin cuối danh
sách
Thêm hàng mua
Giảm hàng mua
Xóa thông tin hàng
mua

Lưu thông tin hàng
mua
Trả về trạng thái như
ban đầu
In thong hàng mua
Thoát khỏi chương
trình hiện tại

Mã số xử lý
F11_1
F11_2
F11_3
F11_4
F11_5
F11_6
F11_7
F11_8
F11_9
F11_10
F11_11
F11_12


 Mô tả chi tiết màn hình Bán hàng
- Nội dung

- Danh sách các tình huống/ sự kiện và xử lý tương trên màn hình:

STT
1


Tình huống
Form Load

Ý nghĩa
Khởi động Form

2
3
4
5

Click |<
Click <
Click >
Click >|

Tới đầu danh sách
Tới thông tin trước
Tới thông tin tiếp theo
Tới thông tin cuối danh sách

6
7
8
9
10

Click Thêm
Click Giảm

Click Xóa
Click Lưu
Click Nap Lại

Thêm hàng bán
Giảm hàng bán
Xóa thông tin hàng bán
Lưu thong tin hàng bán
Hùy thông tin mới vừa nhập

11
12

Click In
Click Đóng

In thông tin hàng mua
Thoát chương trình

Xử lý tương ứng
Load dữ liệu tương ứng
lên form
Tới đầu danh sách
Tới thông tin trước
Tới thông tin tiếp theo
Tới thông tin cuối danh
sách
Thêm hàng bán
Giảm hàng bán
Xóa thông tin hàng bán

Lưu thông tin hàng bán
Trả về trạng thái như
ban đầu
In thong hàng mua
Thoát khỏi chương
trình hiện tại

Mã số xử lý
F12_1
F12_2
F12_3
F12_4
F12_5
F12_6
F12_7
F12_8
F12_9
F12_10
F12_11
F12_12


 Mô tả chi tiết màn hình Tồn kho
- Nội dung

- Danh sách các tình huống/ sự kiện và xử lý tương trên màn hình:

STT
1


Tình huống
Form Load

Ý nghĩa
Khởi động Form

2

Click Đóng

Thoát khỏi chương
trình

Xử lý tương ứng
Load dữ liệu tương ứng
lên form
Thoát khỏi chương
trình hiện tại

 Mô tả chi tiết màn hình Tìm kiếm hóa đơn
- Nội dung

Mã số xử lý
F13_1
F13_2


- Danh sách các tình huống/ sự kiện và xử lý tương trên màn hình:

STT

1
2

Tình huống
Click In tất cả
Click In hóa đơn đã
chọn

Ý nghĩa
In tất cả hóa đơn
Chỉ in hóa đơn
được chọn

 Mô tả chi tiết màn hình Thống kê
- Nội dung

Xử lý tương ứng
In tất cả hóa đơn
Chỉ in hóa đơn
được chọn

Mã số xử lý
F14_1
F14_2


- Danh sách các tình huống/ sự kiện và xử lý tương trên màn hình:

STT
1


Tình huống
Click Thống Kê

Ý nghĩa
Thống kê tất cả
theo ngày tháng
năm

Xử lý tương ứng
Thống kê tất cả
theo ngày tháng
năm

Mã số xử lý
F15_1


×