/>
ĐỀ THI SINH LÝ
Họ, tên thí sinh……………………………Lớp…………………Tổ………
1.Điều nào dưới đây đúng với màng lọc cầu thận?
a.
b.
c.
d.
e.
Màng lọc cho phép hầu hết các phân tử protein đi qua
Màng gồm 2 thành phần: chọn lọc điện tích và chọn lọc kích thước
Màng lọc cho phép hầu hết các tế bào máu đi qua
Không có sự chênh lệch áp suất giữa 2 bên màng lọc
Màng được cấu tạo từ 2 lớp: lớp nội mô và lớp biểu mô cầu thận
2.Các áp suất ảnh hưởng đến quá trình lọc ở cầu thận, chọn câu sai
a.
b.
c.
d.
e.
Áp suất thủy tĩnh trong khoang Bowman
Áp suất keo trong nước tiểu chính thức
Áp suất keo trong dịch lọc khoang Bowman
Áp suất keo trong máu
Áp suất thủy tĩnh mao mạch cầu thận
3.Chức năng chính của quai Henle tại các nephron cận tủy là gì ?
a.
b.
c.
d.
e.
Bài tiết ion H+
Duy trì sự ưu trương tại tủy thận
Tái hấp thu nước
Cô đặc nước tiểu
Tái hấp thu muối
4.Vị trí tái hấp thu lượng nước nhiều nhất trong hệ thống ống thận là?
a.
b.
c.
d.
e.
Ống lượn xa
Ống góp
Cành lên quai Henle
Ống lượn gần
Cành xuống quai Henle
5.Trong dịch lọc qua cầu thận không chứa thành phần nào dưới đây?
a.
b.
c.
d.
e.
Glucose
Acid amin
Ion Na
Protein
Hồng cầu
6.Thành phần nào trong màng lọc cầu thận quyết định sự chọn lọc kích thước các
phân tử đi qua ?
a. Lớp tế bào lót khoang Bowman
b. Lớp màng đáy
c. Lớp tế bào biểu mô chân giả
1
/>d. Lớp nội mô mao mạch cầu thận
e. Lớp biểu mô ống thận
7.Tế bào biểu mô của vùng nào sau đây biệt hóa thành các tế bào vết đặc trong
phức hợp cận tiểu cầu ?
a.
b.
c.
d.
e.
Ống lượn xa
Cần thận
Quai Henle
Ống lượn gần
Ống góp
8. Cách ước đoán độ lọc cầu thận nào dưới đây chính xác và hữu dụng trên thực tế
nhất so với các phương pháp còn lại ?
a.
b.
c.
d.
e.
Công thức MDRD
Creatinin trong nước tiểu 24 giờ
Công thức Cockroft Gault
Creatinin huyết thanh
Công thức kinh điển (C creatinin= U x V/P)
9. Sự tái hấp thu nước tại ống góp phụ thuộc vào hormone nào sau đây?
a.
b.
c.
d.
e.
ADH (vasopressin)
Aldosterone
Cortisol
Renin
Oxytocin
10. Chất nào thường được sử dụng nhất trên thực tế để ước đoán độ lọc cầu thận ?
a.
b.
c.
d.
e.
Creatinin
Insulin
Inulin
PAH
Ure
11. Chất nào chính xác nhất được sử dụng để đánh giá độ lọc cầu thận ?
a.
b.
c.
d.
e.
Creatinin
PAH
Ure
Inulin
Amoniac
12. Chất chống đông nào sau đây có sẵn trong cơ thể, do dưỡng bào (mast cell) và
basophil sản xuất?
a. Antithrombin
2
/>b. Serotonin
c. Antithromboplastin
d. Heparin
e. Dicoumarin
13. Basophil chứa các loại hóa chất sau đây, ngoại trừ?
a.
b.
c.
d.
e.
Bradykinin
Histamin
Serotonin
Heparin
Plasminogen
14. Trong trường hợp viêm mãn tính, tế bào nào sau đây sẽ tăng?
a.
b.
c.
d.
e.
Neutrophil
Eosinophil
Basophil
Tiểu cầu
Monocyte
15.Tiều cầu sẽ không kết dính với lớp collagen được nếu thiếu chất nào sau đây?
a.
b.
c.
d.
e.
Yếu tố Willebrand
Phospholipid
Thromboplastin
ADP
Serotonin
16. Cặp tế bào nào sau đây có liên quan đến tình trạng dị ứng?
a.
b.
c.
d.
e.
Eosinophil và lympho T
Basophil và monocyte
Neutrophil và eosinophil
Eosinophil và basophil
Neutrophil và basophil
17. Trong giai đoạn thành lập thrombin từ prothrombin có các yếu tố nào sau đây
tham gia?
a.
b.
c.
d.
e.
Prothrombinase, vitamin K và Ca++
Thromboplastin và Ca++
Vitamin K và Ca++
Prothrombinase và Ca++
Phospholipid và Ca++
18. Hồng cầu có vai trò miễn dịch vì có các khả năng sau đây, ngoại trừ:
3
/>a. Giữ lấy các phức hợp kháng nguyên-kháng thể-bổ thể, tạo thuận lợi cho thực
b.
c.
d.
e.
bào
Các IgE thường bám trên màng hồng cầu, gây phản ứng với kháng nguyên
Bám vào các lympho T, giúp sự “giao nộp” các kháng nguyên cho tế bào này
Các kháng nguyên trên màng hồng cầu đặc trưng cho các nhóm máu
Có các hoạt động enzym bề mặt
19. Co cục máu có tác dụng gì sau đây?
a.
b.
c.
d.
e.
Ngăn chặn sự chảy máu
Làm tăng sự co thắt mạch máu
Ngăn chặn sự hình thành khối huyết
Hoạt hóa các yếu tố gây tan máu
Làm vết thương mau lành
20. Hồng cầu người bình thường lấy ở máu ngoại vi có hình dĩa lóm hai mặt, thích
hợp với khả năng vận chuyển chất khí vì những lý do sau đây, ngoại trừ:
a.
b.
c.
d.
e.
Làm tăng diện tích tiếp xúc
Biến dạng dễ dàng để xuyên qua mao mạch vào tổ chức
Làm tăng tốc độ khuếch tán khí
Tổng diện tích tiếp xúc của hồng cầu trong cơ thể là 3000m 2
Làm tăng phân ly HbO2
21. Antithrombin có tác dụng chống đông vì nó ngăn cản quá trình nào sau đây?
a.
b.
c.
d.
e.
Ức chế quá trình tạo phức hợp men prothrombinase
Kích thích các chất chống đông máu
Biến đổi fibrinogen thành fibrin
Biến đối prothrombin thành thrombin
Ức chế các yếu tố gây đông máu
22. Hemoglobin ở người trưởng thành bình thường thuộc loại nào sau đây?
a.
b.
c.
d.
e.
Hb E
Hb S
Hb C
Hb F
Hb A
23. Câu nào sau đây đúng với bó Goll-Burdach ?
a.
b.
c.
d.
e.
Dẫn truyền cảm giác sâu có ý thức
Dẫn truyền cảm giác xúc giác
Dẫn truyền cảm giác sâu không ý thức
Dẫn truyền cảm giác thô sơ
Dẫn truyền cảm giác về trương lực cơ
24.Câu nào sau đây đúng với phân vùng để hiểu ngôn ngữ?
4
/>a. Là vùng thính giác nhận thức tương ứng với vùng 22B
b. Nằm ở bán cầu não phải đối với người thuận tay phải
c. Là vùng Wernicke đặc biệt phát triển trên bán cầu não ưu thế
d. Là hồi góc
e. Là vùng Broca
25. Câu nào sau đây đúng với tác dụng của hệ phó giao cảm?
a.
b.
c.
d.
e.
Huyết áp giảm nhiều
Co mạch máu não
Co mạch máu nội tạng
Huyết áp tăng ít
Giãn mạch máu ở da
26. Phản xạ nào sau đây là đặc trưng của phản xạ tiền đình?
a.
b.
c.
d.
e.
Phản xạ thực vật liên quan với tiền đình
Phản xạ rung giật nhãn cầu
Phản xạ chỉnh thế
Phản xạ định hướng trong không gian
Tất cả đều sai
27. Các tính chất sau đây đều đúng với phản xạ gấp, ngoại trừ:
a.
b.
c.
d.
e.
Tùy thuộc tần số kích thích
Hiện tượng triệt bớt
Tùy thuộc điểm da bị kích thích và vị trí lúc đầu của chi
Bị ức chế đối lập
Tập cộng của phản xạ gấp
28. Thụ thể β1 được phân bố ở nơi nào sau đây?
a.
b.
c.
d.
e.
Cơ trơn mạch vành
Cơ trơn ống tiêu hóa
Nút xoang và nút nhĩ thất
Tế bào tuyến tụy nội tiết
Cơ Resseissens ở phế quản
29. Câu nào sau đây đúng với đường bó tháp?
a. Bó tháp chéo bắt chéo trong tủy sống sang sừng trước đổi bên, dẫn truyền
b.
c.
d.
e.
xung động vận động không tùy ý
Bó tháp thẳng bắt chéo trong hành não , dẫn truyền các xung động vận
động và phối hợp với tiểu não
Vai trò chính là bó tháp thẳng
Gồm bó tháp thẳng và bó tháp chéo, dẫn truyền xung động vận động không
tùy ý
Gồm bó tháp thẳng và bó tháp chéo, dẫn truyền xung động vận động tùy ý
5
/>
30. Thành phần nào sau đây của cung phản xạ tủy là đúng
a. Bộ phận nhận cảm của dây thần kinh truyền vào sừng trước tủy- chất xám
b.
c.
d.
e.
tủy – dây thần kinh truyền ra – cơ quan đáp ứng
Bộ phận nhận cảm – dây truyền vào sừng sau tủy – chất xám tủy – dây
truyền ra từ sừng trước tủy – cơ quan đáp ứng
Bộ phận nhận cảm – dây truyền vào – chất xám tủy – dây truyền ra từ sừng
sau tủy – cơ quan đáp ứng
Bộ phận nhận cảm – dây ly tâm – trung ương thần kinh – dây hướng tâm –
cơ quan đáp ứng
Bộ phận nhận cảm – dây truyền vào – chất trắng tủy – dây truyền ra – cơ
quan đáp ứng
31. Câu nào sau đây không đúng đối với acetylcholine?
a. Acetylcholine là chất dẫn truyền thần kinh ở các sợi sau hạch của cả hai hệ
b.
c.
d.
e.
giao cảm và phó giao cảm
Acetylcholine là chất dẫn truyền thần kinh ở hạch giao cảm và phó giao cảm
Acetylcholine là chất dẫn truyền thần kinh ở các sợi trước hạch của cả hai
hệ giao cảm và phó giao cảm
Acetylcholine là chất dẫn truyền thần kinh ở neuron sau hạch phó giao cảm
Acetylcholine là chất dẫn truyền thần kinh ở neuron sau hạch đến tuyến mồ
hôi
32. Khi một người bình thường đang thức mà não ở trạng thái nghỉ ngơi, yên tĩnh,
trên điện não xuất hiện sóng nào sau đây?
a.
b.
c.
d.
e.
Sóng α
Sóng β
Sóng δ
Sóng θ
Sóng α xen lẫn Sóng β
33. Salbutamol là một loại thuốc đồng vận β 2 giao cảm.Thuốc này có đặc tính:
a.
b.
c.
d.
e.
Giãn phế quản,không gây kích thích tim
Co phế quản, không gây kích thích tim
Giãn phế quản, kích thích tim
Co phế quản, kích thích tim
Tất cả đều sai
34. Câu nào sau đây là sai đối với hệ thần kinh thực vật?
a. Có trung khu cao cấp ở vùng dưới đồi
b. Gồm có 3 hệ là hệ giao cảm, phó giao cảm, và hệ thần kinh trung ương
c. Hoạt động dựa trên các cung phản xạ
6
/>d. Có trung khu phân bố ở sừng bên chất xám tủy sống liên tục từ đốt sống
ngực T1 đến đốt thắt lưng L3
e. Được phân bố ở não giữa, hành não và vùng tủy cùng (S2,S3,S4)
35. Hoạt động nào sau đây không phải là phản xạ thần kinh thực vật?
a.
b.
c.
d.
e.
Điều hòa nồng độ glucose trong máu
Tăng hoạt động khi bị stress
Tăng trương lực cơ vân
Tiết mồ hôi
Bài tiết dịch tụy, mật
36. Bệnh nhân không nói được thành lời nhưng hiểu được ngôn ngữ là bị tổn
thương vùng nào sau đây:
a.
b.
c.
d.
e.
Vùng 44B và 45B
Vùng Wernick
Vùng 21 và 22B
Vùng vận động chính
Tất cả đều sai
37. Dung tích sống trong hình dưới đây là:
a.
b.
c.
d.
e.
A+B
C+D
A+B+C
B+C
B+C+D
38. Giảm chất hoạt diện sẽ đưa đến hậu quả nào sau đây?
a.
b.
c.
d.
e.
Giảm sức dồn khí qua các phế nang lớn từ các phế nang nhỏ
Giảm công hô hấp
Giảm dịch phù trong phế nang
Giảm sức căng bề mặt phế nang
Giảm suất đàn của phổi
39. Khả năng khuếch tán oxy qua màng phế nang mao mạch (mL/phút/mmHg) ở
người bình thường bằng bao nhiêu?
a. 120
7
/>b. 210
c. 12
d. 2.1
e. 21
40. Yếu tố nào sau đây có thể làm giảm thông khí phế nang nhưng không làm thay
đổi thông khí phút?
a.
b.
c.
d.
e.
Giảm tần số hô hấp và tăng thể tích khí lưu thông
Giảm tần số hô hấp và thể tích khí lưu thông không thay đổi
Tần số hô hấp không thay đổi và giảm thể tích khí lưu thông
Tăng tần số hô hấp và thể tích khí lưu thông không thay đổi
Tăng tần số hô hấp và giảm thể tích khí lưu thông
41. Điều nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ các dạng vận chuyển CO 2 trong máu?
a.
b.
c.
d.
e.
Dạng hòa tan>dạng ion bicarbonat > dạng carbaminohemoglobin
Dạng ion bicarbonat> dạng hòa tan> dạng carbaminohemoglobin
Dạng ion bicarbonat> dạng carbaminohemoglobin> dạng hòa tan
Dạng hòa tan> dạng carbaminohemoglobin>dạng ion bicarbonat
Dạng carbaminohemoglobin>dạng ion bicarbonat> dạng hòa tan
42. Trong những chất sau, chất kích thích hô hấp yếu nhất là chất nào?
a.
b.
c.
d.
e.
Hydrogen ion (H+)
Bicarbonate(HCO3-)
Carbon dioxide (CO2)
Carbonic acid (H2CO3)
Oxygen (O2)
43. Thụ thể hóa học ở hành tủy (medulla) bị kích thích trực tiếp bởi:
a.
b.
c.
d.
e.
H+ trong dịch não tủy có nguồn gốc từ CO 2 máu
Giảm PO2 trong máu động mạch
CO2 trong máu
Tăng PCO2 trong máu động mạch
H+ trong máu
44. Trong lúc chơi với bạn, một bé trai 10 tuổi đặt túi nilon kín lên quanh miệng rồi
hít vào thở ra vào trong túi. Bé tiếp tục hít thở qua túi, sau một thời gian thì tần số
hô hấp của bé tăng dần. Cơ chế nào sau đây có thể giải thích được việc tăng tần số
hô hấp của bé?
a.
b.
c.
d.
e.
Giảm pCO2 động mạch
Tăng pCO2 phế nang
Tăng pO2 phế nang
Giảm pO2 động mạch
Tăng pH
8
/>
45. Khi thở ra gắng sức, cơ co chủ động là cơ nào sau đây?
a.
b.
c.
d.
e.
Cơ thành bụng trước
Cơ hoành
Cơ liên sườn ngoài
Cơ lệch
Cơ ức đòn chũm
46. Câu nào sau đây đúng khi nói về các thể tích và dung tích của phổi ở một
người bình thường? (TLC: tổng dung lượng phổi, VC: dung tích sống, FRC:dung tích
khí cặn cơ năng, TV: thể tích lưu thông)
a.
b.
c.
d.
e.
TLC>FRC>TV>VC
TLC> FRC> VC>TV
TLC> VC> FRC>TV
TLC> VC>TV> FRC
TLC>TV> FRC> VC
47. Đường cong phân ly oxyhemoglobin chuyển từ vị trí A sang B trong tình trạng
nào sau đây?
a.
b.
c.
d.
e.
CO2 thấp
pH thấp
Thân nhiệt thấp
2,3-DPG thấp
Hợp chất phosphat thấp
48. Câu nào sau đây đúng với hiện tượng cương ở dương vật?
Không thể xảy ra nếu không có kích thích tại chỗ
Không bị ảnh hưởng nếu bị cắt ngang tủy sống tại T12
Do kích thích thần kinh giao cảm co mạch đến mạng mạch xoắn
Do kích thích thần kinh phó giao cảm giãn mạch đến tiểu động mạch dương
vật
e. Bị rối loạn sau khi thắt ống dẫn tinh
a.
b.
c.
d.
49. Câu nào sau đây đúng với tinh trùng?
a. Di chuyển rất nhanh từ ống sinh tinh đi đến mào tinh
9
/>b. Được sản xuất nhiều hơn khi nhiệt độ tinh hoàn được nâng lên 37 oC
c. Bình thường có 23 nhiễm sắc thể
d. Cử động được trong ống sinh tinh
e. Được tích trữ trong tiền liệt tuyến
50. Ống Wolf nếu phát triển sẽ thành gì?
a.
b.
c.
d.
e.
Mào tinh và ống dẫn tinh
Vòi trứng
Ống sinh tinh
Ống dẫn trứng
Tử cung
51. Lượng tinh trùng trong tinh dịch bình thường là bao nhiêu?
a.
b.
c.
d.
e.
Khoảng 100 triệu tinh trùng trong 1 mL
Khoảng 200 triệu tinh trùng trong 1 mL
Khoảng 40 triệu tinh trùng trong 1 mL
Khoảng 20 triệu tinh trùng trong 1 mL
Khoảng 60 triệu tinh trùng trong 1 mL
52. Câu nào sau đây đúng với sự hình thành tinh hoàn từ tuyến sinh sản nguyên
thủy?
a.
b.
c.
d.
e.
Đi trước sự hình thành các ống sinh sản thứ cấp
Đòi hỏi sự hiện diện của ống Muller hoạt động
Hoàn toàn tùy vào sự hiện diện của nhiễm sắc thể Y
Lệ thuộc hoạt động của tế bào Leydig
Lệ thuộc GnRH của vùng dưới đồi
53. Câu nào sau đây đúng với tế bào Leydig?
a.
b.
c.
d.
e.
Dễ bị hủy hoại bởi tia X hay nhiệt độ cao như các tế bào mầm
Sản xuất chất androgen-binding protein
Là tế bào chịu ảnh hưởng của LH
Còn được gọi là tế bào kẽ vì nằm ở khoảng kẽ mào tinh
Bài tiết inhibin
54. Câu nào sau đây đúng về thể cực đầu?
a. Có chức năng chưa được biết rõ
b. Nằm rải rác trong tinh trùng
c. Chứa các men giống như men trong lysosome
d. Chứa nhiều testosterone
e. Có nhiều ty thể cung cấp năng lượng cần cho sự di chuyển của tinh trùng
10
/>
55. Mạch máu nào mang máu tĩnh mạch từ đầu và cổ đến tim ?
a. Tĩnh mạch phổi
b. Tĩnh mạch chủ dưới
c. Động mạch chủ ở ngực
d. Động mạch phổi
e. Tĩnh mạch chủ trên
56. Khi nghỉ ngơi ở người trưởng thành bình thường , tim bơm bao nhiêu lít trong
1 phút:
a. 8-10 lít
b. 5-6 lít
c. 3-4 lít
d. 10-15 lít
e. Tất cả đều sai
57. Tổng thiết diện lớn nhất ở hệ mạch nào?
a. Tĩnh mạch phổi
b. Mao mạch
c. Động mạch lớn
d. Tiểu động mạch
e. Tĩnh mạch
58. Trong hệ tuần hoàn, hệ thống van có thể thấy ở:
a. Trong tĩnh mạch chi
b. Trong tĩnh mạch não
c. Trong tim
d. Câu A, C đúng
e. Các câu A, B, C đều đúng
59. Nhịp tim và lực co bóp cơ tim được điều hòa bởi trung tâm tim mạch, nằm ở:
a. Cầu não
11
/>b. Nút nhĩ thất
c. Nhĩ phải
d. Hành não
e. Vỏ não
60. Sự tăng hoạt giao cảm gây ra:
a. Tăng nhịp tim và tăng co bóp
b. Tăng nhịp tim và thể tích tổng máu
c. Tăng lượng máu trở về và tăng áp suất nhĩ phải
d. Tăng thể tích tổng máu tâm thu và tăng thể tích cuối tâm trương
e. Tất cả đều sai
61. Tiếng tim thứ nhất là do:
a. Luồng máu chảy ngược lại trong tĩnh mạch chủ
b. Sự rung của tâm thất trong thì tâm thu
c. Đóng van hai lá
d. Đóng van nhĩ – thất
e. Câu A và B đều đúng
62. Tiếng tim thứ tư gây ra do:
a. Đóng van hai lá và van ba lá
b. Dao động thành thất trong kỳ tâm thu
c. Đổ đầy thất
d. Đóng van động mạch chủ và van động mạch phổi
e. Do thu nhĩ
63. Sự kích thích cơ tim chỉ có thể tạo nên sự đáp ứng khi?
a. Kích thích đạt đến ngưỡng và vào thời kỳ trơ tương đối
b. Kích thích vào giai đoạn tâm trương
c. Kích thích với cường độ tối đa
12
/>d. Kích thích vào thời kỳ trơ tuyệt đối
e. Tất cả đều sai
64. Pha 4 trong điện thế hoạt động của tế bài nút xoang được sinh ra bởi?
a. Sự tăng hoạt động của bơm Na+ K+ ATPase
b. Sự giảm hoạt động của bơm Na+ - K+ ATPase
c. Sự giảm dòng Cl- ra khỏi tế bào
d. Sự tăng dòng Na+ vào trong tế bào
e. Sự giảm dòng K+ ra khỏi tế bào
65. Tăng kích thích phó giao cảm sẽ làm tăng hoạt động:
a. Bài tiết acetylcholin
b. Dẫn truyền nhĩ thất
c. Nhịp tim
d. Bài tiết noradrenalin
e. Tất cả đều sai
66. Máu từ tĩnh mạch về tim nhờ các yếu tố sau, NGOẠI TRỪ:
a. Áp suất dương trong ổ bụng
b. Sự co giãn cơ vân
c. Áp suất âm trong lồng ngực
d. Sức cản mạch máu
e. Hệ thống van trong lòng tĩnh mạch
67. Điện thế màng khi nghỉ ở tế bào cơ tim do:
a. Sự tập trung cao nồng độ K+ trong tế bào
b. Na+ từ từ thâm nhập vào tế bào
c. Hoạt động của bơm Na+ K+ ATPase
d. Tính thấm tương đối của màng tế bào với K+ khiến K+ thoát ra ngoài
e. Sự chênh lệch điện thế giữa Na+ và K+
13
/>
68. Bình thường lượng máu do tim tống ra trong mỗi nhịp sẽ tăng trong điều kiện
nào?
a. Tăng áp suất nhĩ phải
b. Tăng hoạt dây X
c. Giảm sức cản ngoại biên toàn bộ
d. Tăng dẫn truyền nhĩ thất
e. Tăng hoạt giao cảm
69. Sau khi được bài tiết vào tá tràng trypsinogen được đổi thành dạng hoạt động
trypsin bởi chất nào sau đây?
a. Lipase tụy
b. Procarboxypolpeptidase
c. pH kiềm
d. Amylase tụy
e. Enterokinase
70. Các câu sau đây đều đúng với sự bài tiết của niêm mạc dạ dày, NGOẠI TRỪ:
a. Chất nhầy được bài tiết bởi tế bào cổ tuyến axit
b. Yếu tố nội tại được bài tiết bởi tế bào thành
c. HCl được bài tiết bởi tế bào thành
d. Trypsinogen được bài tiết bởi tế bào chính
e. Gastrin được bài tiết bởi tế bào G
71. Cơ quan nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc cung cấp men tiêu
hóa mỡ?
a. Dạ dày
b. Tuyến nước bọt
c. Ruột non
d. Tụy tạng
e. Gan
14
/>
72. Muối mật làm tăng sự hấp thu mỡ là do khả năng thực hiện những điều sau
đây, NGOẠI TRỪ:
a. Thành lập micelle
b. Nhũ tương hóa mỡ
c. Vận chuyển lipid đến bờ bàn chải niêm mạc ruột
d. Giảm sức căng bề mặt của các hạt lipid
e. Kích thích sự tiêu hóa tiếp theo của lipid trong tế bào biểu mô ruột
73. Một trong những câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với sự bài tiết của dạ dày.
a. Sự bài tiết gastrin bị ức chế bởi somatostatin
b. Giữa các bữa ăn dạ dày không có sự bài tiết dịch vị
c. Pepsin được bài tiết dưới dạng tiền men gọi là pepsinogen
d. Sự bài tiết HCl giảm do các thuốc ức chế hoạt động của bơm H + - K+ - ATPase
e. Tế bào thành bài tiết cả HCl và yếu tố nội tại
74. Các câu sau đây đều đúng với sự bài tiết của tuyến tụy ngoại tiết, NGOẠI TRỪ:
a. Dịch tụy đã được bài tiết trước khi thức ăn vào đến ruột
b. Gastrin kích thích sự bài tiết men
c. Epinephrine kích thích sự bài tiết bicarbonate
d. Dịch giàu bicarbonate được bài tiết bởi tế bào biểu mô ống dẫn dưới tác
dụng của secretin
e. Men được bài tiết bởi tế bào nang tuyến dưới tác dụng của cholecystokinin
75. Khi tắc ống dẫn mật sẽ gây vàng da. Triệu chứng vàng da này là do tăng chất
nào sau đây trong huyết tương?
a. Biliverdin
b. Stercobilin
c. Bilirubin
d. Hemoglobin
e. Urobilin
15
/>
76. Sự tống thoát thức ăn khỏi dạ dày chịu ảnh hưởng của tất cả các yếu tố sau
đây, NGOẠI TRỪ:
a. Độ axit của dưỡng trấp khi vào tá tràng
b. Carbonhydrate trong dạ dày
c. Căng thành tá tràng
d. Bài tiết gastrin trong dạ dày
e. Nồng độ thẩm thấu của chất chứa trong tá tràng
77. Các câu sau đây đếu đúng với sự bài tiết HCl của dạ dày, NGOẠI TRỪ:
a. Có sử dụng CO2
b. Bị ức chế bởi các thuốc kháng histamine
c. Cần có sự chuyên chở chủ động của H+
d. Xảy ra tại tế bào chính
e. Bị kích thích bởi acetylcholine
78. Câu nào sau đây đúng với sự hấp thu nước trong ống tiêu hóa?
a. Nước được hấp thu hoàn toàn nên bình thường không bị tiêu chảy
b. Cân bằng thẩm thấu của dưỡng trấp xảy ra tại dạ dày
c. Phần lớn nước được hấp thụ có nguồn gốc từ các chất dịch uống vào
d. Sự hấp thu nước phụ thuộc sự hấp thu các chất điện giải và các chất dinh
dưỡng
e. Ruột non và ruột già có khả năng hấp thu nước giống nhau
79. Bờ bàn chải của ruột non hỗ trợ cho quá trình tiêu hóa và hấp thu thức ăn bằng
tất cả các cách sau đây, NGOẠI TRỪ:
a. Cung cấp các hệ thống chuyen chở đặc biệt
b. Tăng diện tích tiếp xúc của niêm mạc ruột
c. Cung cấp men tiêu hóa
d. Làm tăng vận chuyển dưỡng trấp trong ruột
e. Hoạt động như là một hàng rào bảo vệ cho biểu mô ruột non
16
/>
80. Cơ quan đệm đường huyết quan trong nhất trong cơ thể là :
a. Ruột
b. Cơ bắp
c. Tụy
d. Gan
e. Mỡ dưới da
81. Hormon nào sau đây có tác động làm hạ đường huyết?
a. Glucagon
b. Somatostatin
c. Insulin
d. T4
e. Cortisol
82. Khi vỏ thượng thận tăng tiết aldosterone sẽ làm ảnh hưởng đến huyết áp như
thế nào?
a. Không làm thay đổi huyết áp
b. Gây huyết áp kẹp
c. Thay đổi huyết áp theo tư thế cơ thể
d. Hạ huyết áp
e. Tăng huyết áp
83. Hormon nào có tác dụng kích thích mô tuyến vú tiết sữa khi cho con bú?
a. Prolactin
b. GH
c. ACTH
d. Oxytocin
e. ADH
17
/>
84. Một bệnh nhân đến khám vì mất ngủ, sụt cân nhiều, hay bị sốt. Bệnh nhân được
bác sĩ cho lấy máu đo chức năng tuyến giáp. Kết quả cho thấy T4 tăng, TSH giảm.
Chẩn đoán phù hợp nhất là?
a. Suy giáp tại tuyến giáp
b. Cường giáp tại tuyến giáp
c. Suy giáp tại tuyến yên
d. Cường giáp tại tuyến yên
e. Cường giáp tại vùng hạ đồi
85. Hormon nào sau đây được ứng dụng để hỗ trợ làm co hồi tử cung sau sinh
trong sản khoa?
a. Oxytocin
b. Prolactin
c. Aldosterone
d. Cortisol
e. ADH
86. Dạng hormon giáp có tác động chính tại mô đích là?
a. T4
b. TRH
c. TSH
d. T2
e. T3
87. Bệnh nào dưới đây gây nên do tuyến yên tăng cường bài tiết hormon tăng
trưởng (GH) sau tuổi dậy thì?
a. Đái tháo đường
b. Cường vỏ thượng thận
c. Bệnh khổng lồ
d. Bệnh to đầu chi
e. Cường giáp
18
/>
88. Hormon nào dưới đây không do tuyến yên trước tiết ra?
a. ACTH
b. TSH
c. FSH
d. ADH
e. GH
89. Mô nào sau đây có vai trò chủ lực trong việc điều hòa đường huyết dưới tác
động của Insulin và Glucagon từ tuyến tụy?
a. Mô ruột non
b. Mô mỡ
c. Mô gan
d. Mô não
e. Mô cơ
90. Hormon cortisol do lớp nào của vỏ thượng thận tiết ra?
a. Lớp cầu
b. Cả 3 lớp
c. Do vùng khác tiết ra
d. Lớp dưới
e. Lớp bó
91. Hormon nào của tuyến yên kích thích sự bài tiết hormon cortisol tại vỏ thượng
thận?
a. LH
b. TSH
c. FSH
d. GH
e. ACTH
19
/>
92. Sự tái hấp thu muối Na+ tại ống lượn xa và ống góp (trong các nephron) phụ
thuộc vào hormon nào dưới đây?
a. Renin
b. Aldosterone
c. ACTH
d. ADH
e. Cortisol
93. Yếu tố chính tham gia điều hòa bài tiết Insulin từ đảo tụy là?
a. Hormon glucagon
b. Nồng độ đường huyết
c. Nồng độ protid huyết
d. Nồng độ lipid máu
e. Tuyến yên trước
94. Đặc điểm của điện não đồ trong giai đoạn Acủa giấc ngủ?
a. Có đủ các loại sóng alpha , beta, theta, delta
b. Sóng alpha chiếm ưu thế, trội ở vùng chấm
c. Có sóng chậm chiếm ưu thế, xen lẫn các thoi ngủ
d. Hầu như chỉ có sóng chậm alpha
e. Có nhiều thoi ngủ
95. Những người tính tình dễ kích động thuộc lại thần kinh nào sau đây?
a. Cường độ hưng phấn mạnh
b. Yếu và kém linh hoạt
c. Mạnh và kém linh hoạt
d. Yếu và kém thăng bằng
e. Mạnh và không thăng bằng
96. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG với quy luật hoạt động thần kinh cao cấp?
a. Cường độ kích thích quá cao: không gây đáp ứng
20
/>b. Qúa trình hưng phấn hoặc ức chế sau khi khuếch tán thì tập trung trở lại
điểm xuất phát
c. Cường độ kich thích mạnh: cường độ đáp ứng mạnh
d. Cường độ kích thích dưới ngưỡng: không gây đáp ứng
e. Quy luật khuếch tán: hưng phấn hoặc ức chế lan tỏa trên vỏ não , càng xa
càng mạnh dần
97. Tình huống nào sau đây KHÔNG phải là biểu hiện của phản xạ có điều kiện?
a. Tiết nước bọt khi nghe kể về một loại trái cây chua
b. Thú biểu diễn xiếc
c. Chó vẫy đuôi mừng chủ
d. Chó sủa người lạ
e. Nhận ra giọng nói của người bạn cũ
98. Câu nào sau đây đúng với phản xạ có điều kiện tự nhiên ?
a. Phản xạ tiết nước bọt ở chó đối với tiếng chuông là phản xạ có điều kiện tự
nhiên
b. Rất khó thành lập, không bền vững
c. Rất khó thành lập, tồn tại lâu bền
d. Hình thành nhanh chóng, tồn tại lâu bền
e. Hình thành nhanh chóng, không bền vững
99. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với nguyên tắc thành lập phản xạ có điều
kiện
a. Không được có mặt các kích thích lạ khác
b. Kích thích không điều kiện phải mạnh hơn tín hiệu có điều kiện về mặt sinh
học
c. Bộ phận nhận cảm lành mạnh
d. Kích thích không điều kiện phải xuất hiện trước tín hiệu có điều kiện vài giây
e. Hệ thần kinh trung ương ở trạng thái bình thường
100. Để phân loại thần kinh Pavlov đã dựa vào các yếu tố sau đây, NGOẠI TRỪ:
21
/>a. Phản xạ không điều kiện
b. Đặc tính bẩm sinh của tế bào thần kinh
c. Cường độ của hưng phấn và ức chế
d. Tính thăng bằng giữa hưng phấn và ức chế
e. Tính linh hoạt
22