Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Trắc nghiệm Di truyền học đại cương (có đáp án) CNSH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.74 KB, 3 trang )

ĐÁP ÁN
Môn DI TRUYỀN ĐẠI CƯƠNG NN126
Tổng cộng 3 trang với 60 câu hỏi (không kể phiếu trả lời trắc nghiệm)
Phần I: Câu hỏi Đúng-Sai (30 câu)
Một nucleotide trong phân tử DNA gồm 1 bazơ nitơ, 1 phân tử đường và 3 gốc phosphates. Sai
Chuổi xoắn kép DNA dạng thẳng tìm thấy trong nhân tế bào. Đúng
rRNA cần thiết cho quá trình dịch mã xảy ra. Đúng
Trình tự 3 base trên mRNA tương ứng với một amino acid được gọi là anticodon. Sai
RNA polymerase có vai trò xúc tác trong sự tổng hợp DNA. Sai
Chuổi polypeptide được tổng hợp từ đầu amin đến đầu carboxyl. Đúng
Hiện tượng cản trong trao đổi chéo không giống nhau giữa các nhiễm sắc thể và cả bên trong một nhiễm
sắc thể. Đúng
8. Biểu hiện "dạng bán hợp" ở khái niệm về nhiễm sắc thể giới tính có nghĩa là có alen trên nhiễm sắc thể
X mà không có alen trên nhiễm sắc thể Y. Đúng
9. Chuổi polypeptide đang tổng hợp gắn vào tRNA ở vị trí P của ribosome. Đúng
10. Amino acid gắn vào đầu 5’ của phân tử tRNA tương ứng. Sai

1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.

21. Những tính trạng bị giới hạn bởi giới tính chỉ xuất hiện ở một giới tính nào đó và không liên quan đến
nhiễm sắc thể giới tính. Đúng
22. Đột biến sai nghĩa làm thay đổi một codon của một amino acid này thành một codon khác của một
amino acid tương tự. Sai
23. Sự sao mã tạo ra RNA xảy ra theo hướng 5' đến 3'. Đúng
24. Giảm phân chỉ xảy ra ở những sinh vật sinh sản hữu tính. Đúng


25. Đột biến điểm thường dẫn đến sự thay đổi kiểu hình. Sai
26. Nhiễm sắc thể bao gồm hai nhiễm sắc tử vào đầu kỳ trung gian. Sai
27. Trong sự điều hòa kiểm soát gen, trp operon hoạt động theo cơ chế ức chế. Đúng
28. Độ biểu hiện đo lường biểu hiện trội của tính trạng. Sai
29. Một đột biến do mất đi hay thêm vào một nucleotide ở vùng gen mã hóa được gọi là đột biến lệch
khung. Đúng
30. Kiểu hình không phải luôn luôn là sự biểu hiện trực tiếp của kiểu gen và môi trường đóng vai trò quan
trọng trong sự biểu hiện của gen. Đúng
Phần II: Câu hỏi chọn lựa (30 câu)
31. Loại đột biến gen nào làm thay đổi codon UGU (Cys) thành UGA (Stop)?
a) Đột biến vô nghĩa
b) Đột biến sai nghĩa
c) Đột biến đồng nghĩa
d) Đột biến lệch khung
32. Gen lacZ mã hóa cho enzyme ß-galactosidase. Vai trò của enzyme này là:
a) Chuyển hóa đường đơn thành lactose
b) Chuyển hóa lactose thành glucose và galactose
c) Kích thích cho operon lac mở
d) Cảm ứng cho operon lac đóng

Đề thi HKII 2008 - DTHĐC (NN126) - NLHien

11. 80S ribosome có mặt trong tế bào tiền nhân. Sai
12. Nguyên nhiễm tạo ra các tế bào con có số gen bằng phân nữa có trong tế bào mẹ ban đầu. Sai
13. Sự đa dạng di truyền xảy ra do các nhiễm sắc thể trong tế bào của mỗi cá thể cha mẹ trao đổi các đoạn
DNA trong cặp nhiễm sắc thể tương đồng với nhau. Đúng
14. Hồi giao là kiểu thí nghiệm giúp phân biệt một cá thể có kiểu hình trội dị hợp tử với cá thể đồng hợp tử
trội trong trường hợp tính trạng có tương quan trội hoàn toàn. Sai
15. Alen là những dạng khác nhau của một gen tại một locus gen. Đúng
16. Gen gây chết trội tạo ra tỉ lệ phân ly kiểu hình 2:1 trong phép lai đơn tính. Đúng

17. Các alen trội không hoàn toàn tạo ra tính trạng biểu hiện của cả 2 alen ở trạng thái dị hợp tử. Sai
18. Các alen trội luôn luôn làm mất ảnh hưởng của alen lặn trong kiểu gen dị hợp tử. Đúng
19. Nhóm máu ABO là ví dụ của hiện tượng di truyền đa alen. Đúng
20. Đột biến là những thay đổi trong thông tin di truyền. Đúng

1 of 4


Đề thi HKII 2008 - DTHĐC (NN126) - NLHien

33. Một nucleic acid có thành phần bazơ gồm 35% A, 35% C, 15% T và 15% G là:
a) DNA sợi đơn
b) RNA sợi đơn
c) DNA sợi đôi
d) sợi lai DNA-RNA
34. mRNA đa gen:
a) chỉ có tế bào nhân thật.
b) có ở cả tế bào tiền nhân lẫn nhân thật.
c) chỉ có tế bào tiền nhân
d) cả (a), (b) và (c) đều sai.
35. Sản phẩm đầu tiên của quá trình sao mã từ gen cấu trúc của DNA trong tế bào nhân thật là:
a) rRNA
b) tRNA
c) Tiền mRNA
d) mRNA trưởng thành
36. Khái niệm nào sau đây chỉ ra trình tự bộ ba ở tRNA mà nó bổ sung cho codon ở mRNA?
b) Anticodon
c) Exon
d) Gene
a) Promoter

37. Dạng thông thường của DNA trong một vật sống là:
a) A-DNA
b) B-DNA
c) C-DNA
d) Z-DNA.
38. Sự sao chép bán bảo tồn của DNA có thể xảy ra ở:
a) chỉ tế bào nhân thật.
b) cả tế bào tiền nhân lẫn nhân thật.
c) chỉ tế bào tiền nhân
d) cả (a), (b) và (c) đều sai.
39. Các hội chứng Turner, Klinefelter, Double-Y và Triple-X là những ví dụ của đột biến:
a) Điểm
b) Đa nhiễm
c) Đa bội
d) Cả (a), (b) và (c) đều sai
40. Câu nào nói về DNA sau đây là SAI?
a) Adenine và guanine là những purines dạng một vòng đơn
b) Có 3 cầu nối hydrogen giữa guanine và cytosine
c) Các base gắn vào carbon số 1 trong mỗi nucleotide
d) DNA được cấu tạo bởi 2 sợi xoắn ngược chiều nhau
41. Watson và Crick đã mô tả:
a) trp operon
b) cấu trúc DNA
c) lac operon
d) cấu trúc tRNA
42. Chọn một câu ĐÚNG trong những câu sau đây:
a) Enzyme RNA polymerase II tổng hợp mRNA trong tế bào tiền nhân.
b) Sự sao chép DNA theo hướng từ 3' đến 5'.
c) Những gen trong lạp thể tuân theo quy luật di truyền của Mendel.
d) Các mRNA có thể bị bất hoạt vào quá trình dịch mã.

43. Chất nào sau đây là chất cảm ứng thật sự giúp ß-galactosidase được tổng hợp ở operon lac?
a) Tryptophane
b) Allolactose
c) Glucose
d) Galactose
44. Câu nào sau đây nói về amino acid là ĐÚNG:
a) Là những đơn phân của protein và được mã hóa bởi các bộ 3 mã hóa.
b) Có 20 amino acids và một số amino acid có những mã đồng nghĩa.
c) Chúng ta hấp thu amino acid từ thức ăn.
d) Cả (a), (b) và (c) đều đúng.
45. Những vùng gen ở DNA có trên sản phẩm protein cuối cùng được gọi là:
a) Codon
b) Exon
c) Intron
d) Anticodon
46. Những người đàn ông bị bệnh mù màu là do gen di truyền từ :
a) Mẹ
b) Cha
c) Cả mẹ và cha
d) Cả (a), (b) và (c) đều sai
47. Một người có thành phần nhiễm sắc thể giới tính là XYY. Người này là:
a) Nam, vô sinh
b) Nam, bình thường
c) Nữ, vô sinh
d) Nữ, bình thường
48. Nếu Tryptophan có mặt với mức độ cao thì sự tổng hợp Tryptophane sẽ bị ức chế do:
a) Tryptophan hoạt động như chất ức chế gắn vào đoạn kiềm hãm sao mã (attenuator)
b) Tryptophan hoạt động như chất đồng ức chế với protein ức chế
c) Tryptophan hoạt động như chất ức chế và chất cảm ứng
d) Cả (a), (b) và (c) đều đúng


2 of 4


49. Người bị hội chứng Down mang kiểu nhân nào sau đây?
b) 47, XX, +21
c) 45, XX, -13
d) 47, XX, +13
a) 45, XX, -21
50. Mã khởi đầu cho quá trình dịch mã (translation) ở mRNA là:
c) 5' - AUG - 3'
d) 3' - Met - 5'
a) 3' - AUG - 5'
b) 5' - UUA - 3'
51. Kiểu nhân nào sau đây ở người (2n=46) là dạng đột biến đa nhiễm?
d) 48, XXYY
a) 46, XX
b) 23, X
c) 69, XXX
52. Gen liên kết là những gen:
a) Nằm trên những nhiễm sắc thể khác nhau có cùng kích thước và hình dạng
b) Nằm trên cùng một nhiễm sắc thể
c) Hiếm khi di truyền chung với nhau
d) Cả (a), (b) và (c) đều sai
53. Trong những hội chứng phổ biến do bất thường ở nhiễm sắc thể giới tính. Kiểu hình nào là phụ nữ?
a) Turners
b) Klinefelters
c) Double-Y
d) Cả (a), (b) và (c) đều sai
54. Ở người, hiện tượng máu không đông là lặn và do gen liên kết với nhiễm sắc thể X. Nếu người đàn ông

bị bệnh kết hôn với một phụ nữ bình thường mang bệnh tiềm ẩn. Vậy các con trai của họ sẽ:
a) Tất cả đều bị bệnh
b) Tất cả đều bình thường
c) 50% bị bệnh
d) Cả (a), (b) và (c) đều sai
55. Ở sinh vật tiền nhân (tiền hạch), quá trình sao mã xảy ra ở đâu?
a) Trong nhân
b) Trong tiểu hạch
c) Trong tế bào chất
d) Cả (a) và (c) đều đúng
56. Sự biểu hiện kiểu hình nào sau đây liên quan đến sự di truyền lạp thể?
a) Hướng xoắn của Ốc Limnaea peregra
b) Sự biểu hiện màu lá và cành của cây Hoa Four-o'clock (Mirabilis jalapa)
c) Đột biến bé (petite) ở Saccharomyces cerevisiae
d) Sự truyền thụ các hạt Kappa ở trùng cỏ Paramecium aurelia
57. Rutabaga là dạng dị tứ bội được tạo ra từ B. rapa (n1=10) và B. oleracea (n2=9). Có 2 kết luận như sau:
(A) Số nhiễm sắc thể của Rutabaga sẽ là 19, và
(B) Số nhóm liên kết của Rutabaga sẽ là 19.
Hãy cho biết nhận định nào sau đây là đúng.
a) (A) đúng và (B) sai
b) (A) sai và (B) đúng
c) (A) đúng và (B) đúng
d) (A) sai và (B) sai
58. Lai giữa 2 con heo có lông màu quăn màu nâu thu được một số con lông quăn màu nâu, một số con có
lông thẳng màu nâu, một số con thì lông quăn màu trắng và các con khác lông thẳng màu trắng. Hai
tính trạng này di truyền theo qui luật nào của Mendel?
a) Tính trội
b) Phân tính
c) Phân ly độc lập
d) Cả (a), (b) và (c) đều đúng

59. Hai nhiễm sắc thể đồng dạng trong cùng một nhân tế bào:
a) luôn luôn mang những alen giống nhau của cùng một gen
b) luôn luôn chứa những gen giống nhau mặc dù có thể ở những dạng khác nhau
c) không tồn tại cho đến giai đoạn S của kỳ trung gian
d) Cả (a), (b) và (c) đều sai
60. Trình tự nào tìm thấy ở tất cả các tRNA?
a) 5’-TATA-3’
b) 5’-CCA-3’
c) 5’-AUG-3’
d) Poly A

GV ra đề: Nguyễn Lộc HIỀN

Đề thi HKII 2008 - DTHĐC (NN126) - NLHien

HẾT

3 of 4



×