GIẢI PHẪU – SINH LÝ
XƯƠNG KHỚP CƠ
Ths. Hồ Thị Thạch Thúy
1
Nội dung
1. Khái niệm
2. Cấu tạo và các chức năng sinh lý của xương
3. Cấu tạo và các chức năng sinh lý của khớp
4. Cấu tạo và các chức năng sinh lý của cơ
2
Cấu tạo và các
chức năng sinh lý
của xương
3
Khái niệm
Xương
Khớp
Cơ
Thần kinh
4
Xương
Bộ xương
• 206 xương
• Liên kết nhau bởi dây chằng, cơ, gân
• Khung nâng đỡ cơ thể và vận động
5
Phân loại xương
• Xương đầu
Xương mặt, khối xương sọ.
8 xương ghép lại tạo hộp sọ chứa não.
• Xương thân
Xương ức, xương sườn, xương sống.
Cột sống gồm 32 - 33 đốt sống.
Xương sườn, cột sống và xương ức tạo thành lồng ngực bảo
vệ tim, phổi.
• Xương chi
Xương chi trên, xương chi dưới
Xương tay và xương chân có các phần tương ứng nhau
nhưng phân hóa khác nhau phù hợp chức năng đứng thẳng
và lao động
6
7
8
9
Cấu tạo
Cấu tạo xương dài
• Hình ống
Đầu xương là lớp sụn khớp để giảm ma sát.
Sụn tăng trưởng nối đầu và thân xương.
Thân xương
Màng xương
Mô xương
Tủy xương (khoang xương - khoang tủy)
• Nhiều nhất.
• Xương ống tay, xương đùi, xương cẳng chân
10
Cấu tạo
11
Cấu tạo
Cấu tạo xương ngắn
• Hình ống
Đầu xương là lớp sụn khớp để giảm ma sát.
Sụn tăng trưởng nối đầu và thân xương.
Thân xương
Màng xương
Mô xương
Tủy xương (khoang xương - khoang tủy)
• Nhiều nhất.
• Xương ống tay, xương đùi, xương cẳng chân
12
Cấu tạo
Cấu tạo xương ngắn
• Kích thước ngắn
• Xương đốt sống, xương cổ chân, cổ tay, ...
Xương dẹt
• Hình bản dẹt, mỏng
• Xương sọ, xương bả vai, xương chậu
• Không có cấu tạo hình ống, ngoài là mô xương
cứng, trong là mô xương xốp gồm nhiều nan xương
và hốc trống nhỏ chứa tủy đỏ
13
Cấu tạo
14
Cấu tạo
15
Sinh lý
Tăng trưởng
• Chiều ngang: do tế bào màng xương phân chia tạo
tế bào mới đẩy tế bào cũ vào trong rồi hóa xương.
• Chiều dài: do sự phân bào ở sụn tăng trưởng.
18 - 20 tuổi (nữ), 20 - 25 tuổi (nam) xương phát triển
chậm vì sụn tăng trưởng hóa xương
Người già xương phân hủy nhanh vì tỉ lệ tạo cốt bào
giảm, do vậy xương người già xốp, giòn và dễ gãy
16
Sinh lý
17
Sinh lý
• Mềm dẻo: chống lại các lực cơ học
• Bền chắc: nâng đỡ cơ thể (≥ 30 lần so với gạch).
Thành phần hóa học
• Hữu cơ (cốt giao): 30% - protein, lipid,
mucopolysaccarit.
• Vô cơ: 70% - nước và khoáng CaCO3, Ca3(PO4)2.
Tỉ lệ này thay đổi ở mỗi người (dinh dưỡng, tuổi tác,
bệnh lý).
Trẻ em: chất hữu cơ nhiều nên xương mềm dẻo.
Già: mất chất vô cơ nên xương dòn, dễ gãy.
Vitamin D cố định calci ở xương.
18
Bộ Xương người
Xương đầu
Xương thân
Xương chi
• Xương sọ
• Xương mặt
• Xương ức
• Xương sườn
• Xương sống
• Xương chi trên
• Xương chi dưới
19
20
Cấu tạo Xương
Xương dài
Đầu xương
Xương ngắn
Thân xương
Sụn tăng trưởng
− Sụn khớp
− Mô xương cứng
− Mô xương xốp
Xương dẹt
− Mô xương cứng
− Mô xương xốp
− Màng xương
− Mô xương
− Tủy xương
21
Chất HC - VC
Sinh lý
Xương
− Mềm dẻo
− Bền chắc
Sụn tăng trưởng
Phát triển chiều cao
Màng xương
Phát triển chiều ngang
Tủy đỏ
− Tạo cốt bào
− Hủy cốt bào
Tạo hồng cầu
Tái tạo xương
22
Cấu tạo và các
chức năng sinh lý
của khớp
23
Cấu tạo
• Cấu tạo: Nơi tiếp giáp giữa
các đầu xương.
• Bao gồm:
Sụn lớp mô bao đầu xương.
Bao khớp (màng hoạt dịch).
Dịch khớp bôi trơn, cung cấp
chất dinh dưỡng cho sụn
• Dây chằng gắn kết các
xương.
• Cơ bắp co duỗi.
• Gân nối xương với cơ.
24
Cấu tạo
• Sụn khớp: mô trong suốt, cứng, bền dai, đàn hồi
Tế bào sụn: không sinh sản và tái tạo sau tuổi
trưởng thành.
Chất căn bản collagen type 2 (90%), quá trình lão
hóa dẫn đến mạng lưới Collagen ngày càng cứng
lại và bị tổn thương,thoái hóa khớp bắt đầu.
25