Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

đề thi thử thpt quốc gia môn hóa 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.04 KB, 10 trang )

Sở GD-ĐT Thanh Hoá
Trường THPT Tĩnh Gia 2

THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM HỌC 2009-2010
Môn: HOÁ HỌC
Thời gian: 90 phút
Thí sinh tô chữ A,B,C hoặc D( ứng với phương án lựa chọn đúng) vào phiếu trả lời trắc nghiệm

Mã đề: 135
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH( TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40)
Câu 1. Hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ hoà tan hoàn toàn vào H2O tạo dung dịch
C và thu đựơc 2,24 lít khí (đktc). Thể tích dung dịch H2SO4 2M cần thiết để trung hoà dung dịch C là:
A. 50ml
B. 120ml
C. 240ml
D. 100ml
Câu 2. . Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức. Cho X phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch KOH 1M
thu được hỗn hợp gồm 2 muối của 2 axit cacboxylic và 1 ancol. Cho toàn bộ lượng ancol tác dụng với Na dư
sinh ra 2,24 lit khí H2 (đktc). Vậy hỗn hợp X gồm:
A. 2 este
B. 1 axit và 1 este
C. 1 este và 1 ancol
D. 1 axit và 1 ancol
Câu 3. Thêm 6,0 gam P2O5 vào 25 ml dung dịch H3PO4 6,0% (d=1,03 g/ml). Nồng độ % của H3PO4 trong
dung dịch thu được là(P=31,O=16):
A. 26,08%.
B. 29,75%.
C. 30,95%.
D. 35,25%.
Câu 4. Lấy 18,2gam hợp chất A có công thức phân tử là C3H9O2N tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, có
4,48 lít (đo ở đktc) khí B thoát ra làm xanh giấy quì tím ẩm. Đốt cháy hết lượng khí B nói trên, thu được 17,6 gam CO2.


Công thức cấu tạo của A và B là:
A. CH3COONH3CH3; CH3NH2
B. HCOONH3C2H5 ; C2H5NH2
C. CH2=CHCOONH4; NH3
D. HCOONH3C2H3 ; C2H3NH2
Câu 5. Đun nóng ancol A với hỗn hợp NaBr và H2SO4 đặc thu được chất hữu cơ B, 12,3 gam hơi chất B chiếm
một thể tích bằng thể tích của 2,8 gam N2 ở cùng nhiệt độ 5600C; áp suất 1 atm. Công thức cấu tạo của A là
A. C3H5OH.
B. CH3OH.
C. C3H7OH.
D. C2H5OH.
Câu 6. Cho phản ứng N2(k) + 3H2(k)  2NH3(k) H = -92kJ (ở 4500C, 300 atm). Để cân bằng chuyển dịch
theo chiều nghịch, cần
A. giảm nhiệt độ và giảm áp suất
B. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất
C. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất
D. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất
Câu 7. Cho 24,8 gam hỗn hợp gồm kim loại kiềm thổ và oxit của nó tác dụng với HCl dư ta thu được 55,5
gam muối khan và 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Kim loại M là
A. Ba.
B. Mg.
C. Ca.
D. Sr.
Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no, đơn chức phải dùng hết 10,08 lít khí oxi (đktc). Công thức
của amin đó là công thức nào sau đây?(N=14)
A. CH3NH2
B. C2H5NH2
C. C4H9NH2
D. C3H7NH2
Câu 9. Cho 0,1 mol alanin phản ứng với 100 ml dung dịch HCl 1,5M thu được dung dịch A. Cho A tác dụng

vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch B, làm bay hơi dung dịch B thu được bao nhiêu gam chất rắn
khan?
A. 19,875 gam
B. 11,10 gam
C. 8,775 gam
D.14,025 gam
2+
2+
Câu 10. Một loại nước cứng có chứa Ca 0,004M ; Mg 0,003M và HCO 3. Hãy cho biết cần lấy bao nhiêu ml
dung dịch Ca(OH)2 2.10-2 M để biến 1 lít nước cứng đó thành nước mềm (coi như các phản ứng xảy ra hoàn toàn và
kết tủa thu được gồm CaCO3 và Mg(OH)2).
A. 350 ml
B. 400 ml
C. 500ml
D. 200 ml
Câu 11. : Cho cặp kim loại Zn và Fe, Cu và Al tiếp xúc với nhau và cùng nhúng trong dung dịch chất điện li
mạnh khi đó hai kim loại bị ăn mòn điện hoá là:
A. Zn, Cu
B. Fe, Cu
C. Zn, Al
D. Fe, Al
Câu 12. Khi đốt 0,05 mol 1 chất X (dẫn xuất của benzen), thể tích CO2 (đktc) thu được không quá 8,95 lít.
Biết rằng 0,1 mol X chỉ tác dụng được với 4 gam NaOH. Công thức của X là:
A. C6H4(OH)2
B. HOC6H4CH2OH
C. HOCH2C6H4COOH D. C2H5C6H4OH
Câu 13. Cho dãy chất và ion: Al, Cl2, P, Fe3O4, S, SO2, HCl, Fe2+. Số chất và ion vừa có tính khử, vừa có
tính oxi hoá là:
A. 7
B. 5

C. 8
D. 6
Câu 14. Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,3g hỗn hợp X tác dụng với
5,75g C2H5OH(xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất của các phản ứng este hóa đều đạt
80%). Giá trị của m là?
A. 6,48g
B. 8,1g
C. 16,2g
D. 10,12g
Trang 1/4 - Mã đề: 135


Câu 15. Cho các chất sau: axetilen, etilen, benzen, buta-1,3-đien, toluen. Có mấy chất trong số trên tác dụng
được với dung dịch nước brom?
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
Câu 16. Cho 0,15 mol FeCl3 tác dụng hết với dung dịch Na2CO3 thu được kết tủa A. Nung kết tủa A đến khối
lượng không đổi thu được khối lượng chất rắn là:
A. 8
B. 16
C. 17,4
D. 12
Câu 17. Nung nóng 16,8 gam hỗn hợp gồm Au, Ag, Cu, Fe, Zn với một lượng dư khí O2, đến khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 23,2 gam chất rắn X. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng với
chất rắn X là(Au=197,Ag=108,Cu=64,Zn=65,Cl=35,5):
A. 800 ml.
B. 600 ml.
C. 200 ml.

D. 400 ml.
Câu 18. Số đồng phân thơm có CTPT C8H10O, không tác dụng với dung dịch NaOH nhưng tác dụng với Na

A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 19. Để xà phòng hoá 10 kg chất béo có chỉ số axit bằng 5,6; người ta đun nóng với dd chứa 1,38 kg
NaOH. Sau phản ứng, để trung hoà hỗn hợp cần dùng 500ml dung dịch HCl 1M . Khối lượng xà phòng thu
được là
A. 10,3425 kg
B.10,370 kg
C. 10,330 kg
D. 10,350 kg
Câu 20. Nguyên tử nguyên tố X có phân lớp e lớp ngoài cùng là 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y có phân lớp
e lớp ngoài cùng là 3s. Tổng số e ở hai phân lớp ngoài cùng của X và Y là 7. Biết rằng X và Y không phải khí
hiếm. Số hiệu nguyên tử của X và Y lần lượt là
A. 12 và 15
B. 17 và 12
C. 18 và 11
D. 15 và 12
35
Câu 21. Nguyên tử khối trung bình của Clo bằng 35,5. Clo có hai đồng vị 17 Cl và 1737 Cl . Phần trăm khối
lượng của 1735 Cl có trong axit hipoclorơ là giá trị nào sau đây? (cho H=1; O=16)
A. 25%
B. 50%
C. 75%
D. 71,92%
Đốt
0,05

mol
hhA
gồm
C
H
,
C
H
,
C
H
(tỉ
khối
hơi
của
hhA
so
với
hydro
bằng 21). Dẫn hết sản
Câu 22.
3 6
3 8
3 4
phẩm cháy vào bình có BaO dư. Sau pứ thấy bình tăng m gam. Giá trị m là:
A. 9,3g
B. 6,2g
C. 8,4g
D. 14,6g


2
2+
Câu 23. Một dung dịch A chứa 0,02 mol NH 4 , 0,015 mol Mg ; 0,01 mol SO 4 ; và x mol HCO3 . Giá trị
của x là:
A. 0,01 mol.
B. 0,02 mol.
C. 0,03 mol.
D. 0,015 mol.
Câu 24. Chia m gam hỗn hợp hai Ancol là đồng đẳng của Ancol metylic thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy
hoàn toàn phần một thu được 2,24 lit khí CO2(đktc). Tách nước hoàn toàn ở phần hai thu được hai anken .
Khối lượng nước thu được khi đốt cháy hai anken này là:
A. 3,6 gam
B. 2,7 gam.
C. 0,9 gam.
D. 1,8 gam.
Câu 25. Hoà tan hoàn toàn 13,92 gam một oxít sắt bằng dung dịch HNO3 loãng thu được dung dịch X và
0,448 lít khí NO duy nhất (đktc). Khối lượng muối sắt trong dung dịch X là:
A. 14,52 gam
B. 21,78 gam
C. 43,56 gam
D. 130,68 gam
Câu 26. Cho glucozơ lên men thành Ancol etylic. Dẫn toàn bộ khí CO2 sinh ra qua nước vôi trong dư thu
được 100 gam kết tủa. Khối lượng glucozơ cần dùng và khối lượng Ancol thu được lần lượt là:(biết hiệu suất
của qua trình lên men là 80%)
A. 225gam, 92 gam,
B. 180 gam, 46 gam
C. 112,5 gam, 46 gam, D. 144 gam, 36,8 gam,
Câu 27. Cho các phát biểu sau :
(1). Phân tử đipeptit có 2 liên kết peptit
(2). Phân tử tripeptit có 3 liên kết peptit

(3). Số liên kết peptit trong phân tử peptit mạch hở có n gốc - amino axit là (n-1)
(4). Khi đun nóng dung dịch peptit với dung dịch kiềm, sản phẩm sẽ có phản ứng màu biure.
Số nhận định đúng là:
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 28. Cho 6 gam hỗn hợp gồm axit axetic và ancol propylic tác dụng với Na dư thu được V lít khí H2
(đktc), tính V?
A. 0,56 lit
B. 1,12 lit
C. 3,36 lit
D. 2,24 lit
Câu 29. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm 10 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3( trong đk không có không khí) thu
được hỗn hợp Y. cho Y tác dụng với dd HNO3 loãng dư thu được 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đkc).
Phần trăm khồi lượng của Fe2O3 trong X là
A. 73%
B. 72%
C. 64%
D. 50%
Trang 2/4 - Mã đề: 135


Câu 30. Cho 5,76g axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng với CaCO3 thu được 7,28g muối của axit hữu
cơ. Công thức cấu tạo thu gọn của X là?
A. C3H7COOH
B. CH3COOH
C. CH2=CH-COOH
D. C2H5COOH
Câu 31. Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hóa hơi 1,85g X thu được thể tích hơi bằng

thể tích của 0,7g N2(đo ở cùng điều kiện). Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y là?
A. HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5
B. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2
C. C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3
D. HCOOC2H5 và CH3COOCH3
Câu 32. Lượng SO3 cần thêm vào dung dịch H2SO4 10% để được 100g dung dịch H2SO4 20% là:
A. 8,89g
B. 6,66g
C. 2,5g
D. 24,5g
Câu 33. Cho từ từ 100 ml dung dịch HCl 1,5 M vào 0,4 lít dung dịch X gồm Na2CO3 và KHCO3 thu được
1,008 lít CO2 (đktc) và dung dịch Y. Thêm dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được 29,55 gam kết
tủa. Nồng độ mol/lit của Na2CO3 và KHCO3 trong dung dịch X lần lượt là (Ba=137,C=12,O=16,K=19):
A. 0,1125M và 0,225M B. 0,2625M và 0,1225M
C. 0,0375 M và 0,05M D. 0,2625M và 0,225M
Câu 34. Cho hợp chất hữu cơ X gồm C, H, O và có một loại nhóm chức duy nhất. Biết 5,8 gam X tác dụng
hết với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 43,2 gam Ag. Mặt khác 0,1 mol X sau khi hiđro hoá hoàn toàn phản
ứng vừa đủ với 4,6 gam Na. Công thức phân tử của X là:
A. C2H5CHO.
B. HCHO.
C. CH2(CHO)2.
D. (CHO)2.
Câu 35. Hấp thụ 3,36 lít SO2 (đktc) vào 200ml dung dịch NaOH 1M. Hỏi dung dịch thu được có chứa chất
tan nào?
A. Na2SO3, NaOH
B. NaHSO3
C. Na2SO3
D. NaHSO3, Na2SO3
Câu 36. Trường hợp nào sau đây este bị thuỷ phân tạo ra 2 sản phẩm đều có phản ứng tráng gương?
A. HCOOC(CH3)=CH2 B. HCOOCH=CH-CH3 C. CH3COOCH=CH2 D. HCOOCH2-CH=CH2

Câu 37. Sau một thời gian điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, khối lượng dung dịch giảm 4
gam. Để làm kết tủa hết ion Cu2+ còn lại trong dung dịch sau khi điện phân cần dùng 50 ml dung dịch H2S
0,5M. nồng độ mol/l của dung dịch CuSO4 trước lúc điện phân là(Cu=64, S=32):
A. 0,375M.
B. 0,420M.
C. 0,735M
D. 0,750M.
Câu 38. Nung hỗn hợp A gồm Al, Fe2O3 được hỗn hợp B (hiệu suất 100%). Hòa tan hết B bằng HCl dư được
2,24 lít khí (đktc), cũng lượng B này nếu cho phản ứng với dung dịch NaOH dư thấy còn 8,8g rắn C. Khối
lượng các chất trong A là?(Fe=56,Al=27)
A. mAl=2,7g, mFe2O3=11,2g
B. mAl=2,7g, mFe2O3=1,12g
C. mAl=5,4g, mFe2O3=1,12g
D. mAl=5,4g, mFe2O3=11,2g
Câu 39. Hoà tan 7,8 gam hỗn hợp Al và Mg bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng, khối lượng dung dịch
tăng 7,0 gam. Khối lượng của Al trong hỗn hợp là:
A. 5,4 gam
B. 1,35 gam
C. 2,7 gam
D. 6,75 gam
Câu 40. Trong 1,6 lít dung dịch HF có chứa 4 gam HF nguyên chất có độ điện li (α = 8%). pH của dung dịch
HF là( H=1, F=19):
A. 2,5
B. 1
C. 1,34
D. 2
PHẦN RIÊNG: Thí sinh được chọn một trong hai phần
Phần I: Theo chương trình cơ bản ( Từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41. Nhúng một thanh nhôm nặng 50g vào 400ml dung dịch CuSO4 0,5M. Sau một thời gian lấy thanh
nhôm ra cân nặng 52,76g. Khối lượng Cu thoát ra là:

A. 2,76g
B. 1,92g
C. 3,84g
D. 2,56
Khi
trùng
ngưng
phênol
với
fomanđehit
trong
điều
kiện:
phênol
lấy
dư,
môi trường H+ thì thu được
Câu 42.
A. Nhựa bakelit
B. Nhựa rezol
C. Nhựa novolac
D. Nhựa rezit
Câu 43. Hợp chất nào sau đây không phải là amino axit
A. HOOC  CH (NH2)  CH2  COOH
B. H2N  CH2  COOH
C. CH3  CH (NH2)  CH2  COOH
D. CH3 - CH2  CO  NH2
Câu 44. Cho một hỗn hợp A chứa NH3, C6H5NH2 và C6H5OH. A được trung hòa bởi 0,02 mol NaOH hoặc
0,01 mol HCl. A cũng phản ứng với đủ với 0,075 mol Br2 tạo kết tủa. Lượng các chất NH3, C6H5NH2 và
C6H5OH lần lượt bằng bao nhiêu?

A. 0,01 mol; 0,005mol và 0,02mol
B. 0,005 mol; 0,005mol và 0,02mol
0,01
mol;
0,005mol

0,02mol
C.
D. 0,05 mol; 0,002mol và 0,05mol
0
Câu 45. Cho 20 ml ancol etylic 46 tác dụng với Na dư sau phản ứng hoàn toàn thu được V lít H2 (đktc).
(Cho khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 gam/ml, của nước bằng 1 gam/ml). Giá trị của V là
Trang 3/4 - Mã đề: 135


A. 8,512 lớt.
B. 17,024 lớt.
C. 6,72 lớt.
D. 3,584 lớt.
Cõu 46. trung ho 7,4 g hn hp 2 axit hu c l ng ng ca axit fomic cn 200ml dung dch NaOH
0,5M. Khi lng mui thu c khi cụ cn dung dch l:
A. 9,6 g
B. 11,4 g
C. 5,2 g
D. 6,9 g
Cõu 47. phõn bit Al, Al2O3, Mg cú th dựng:
A. Dung dch KOH
B. Cu(OH)2
C. dung dch H2SO4
D. dung dch HCl

Cõu 48. Tp hp cỏc ion no sau õy cựng tn ti trong mt dung dch:
A. Fe3+, Ba2+, NO3-, Cl-, Al3+
B. Cu2+, Cl-, Na+, OH-, NO3+
23+
+
C. NH4 , CO3 , HCO3 , Fe , H
D. AlO2-, K+, NO3-, OH-, NH4+
Cõu 49. Cho 7,0 g Fe vo 100 ml dung dch AgNO3 3,5M thỡ c dung dch A. Nng mol cỏc cht trong
dung dch A l :
A. 1,25M.
B. 0,25M v 1M.
C. 0,40M.
D. 0,5M v 0,75M.
Cõu 50. t chỏy hon ton 1,9 gam hn hp A gm cỏc kim loi Cu, Zn, Al trong bỡnh cha khớ oxi d thu
c 2,62 gam hn hp cht rn B. ho tan hon ton B cn va V ml dung dch HCl 2M. Giỏ tr ca V
l:
A. 45 ml.
B. 90 ml.
C. 180 ml.
D. 30 ml.
Phn II: Theo chng trỡnh nõng cao( t cõu 51 n cõu 60)
Cõu 51. Cho hn hp Y gm 2,8 gam Fe v 0,81 gam Al vo 200ml dung dch C cha AgNO3 v Cu(NO3)2.
Khi phn ng kt thỳc, thu c dung dch D v 8,12 gam cht rn E gm 3 kim loi. Cho cht rn E tỏc dng
vi dung dch HCl d thỡ thu c 0,672 lit khớ H2 (ktc). Nng mol ca AgNO3 v Cu(NO3)2 trong dung
dch C l:
A. 0,15M v 0,25M
B. 0,3M v 0,5M
C. 0,075M v 0,0125M D. 0,1M v 0,5M .
Cõu 52. Cho s chuyn húa sau: Tinh bt X Y axit axetic. X v Y ln lt l
A. ancol etylic, anehit axetic.

B. glucoz, etyl axetat.
C. mantoz, glucoz.
D. glucoz, ancol etylic.
Cõu 53. Cho m gam tinh bt lờn men thnh ancol (ru) etylic vi hiu sut 81%. Ton b lng CO2 sinh ra
c hp th hon ton vo dung dch Ca(OH)2, thu c 550 gam kt ta v dung dch X. un k dung dch
X thu thờm c 100 gam kt ta. Giỏ tr ca m l
A. 810.
B. 550.
C. 650.
D. 750.
Cõu 54. un 12 g axit axetic vi 13,8g etanol (cú H2SO4 lm xỳc tỏc) n khi phn ng t ti trng thỏi cõn
bng thu c 14,08g este. Hiu sut ca phn ng este húa l?
A. 62,5%
B. 80%
C. 75%
D. 50%
Cõu 55. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một anđehit đơn chức X cần vừa đủ V lít khí O2( ở đktc) thu đợc 0,3
mol CO2 và 0,2 mol H2O. V nhận giá trị là
A. 6,72.
B. 8,96.
C. 10,08.
D. 7,84.
Cõu 56. Este X khụng no mch h cú t khi so vi oxi bng 3,125 v khi tham gia phn ng x phũng húa
to ra mt anờhit v mt mui axit hu c. Cú bao nhiờu CTCT phự hp vi X?
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
+
2+

2+
Cõu 57. Cho bit th in cc chun ca cỏc cp oxi hoỏ kh: 2H /H2; Zn /Zn; Cu /Cu; Ag+/Ag ln lt l
0,00V; -0,76V; +0,34V; +0,80V. Sut in ng ca pin in hoỏ no sau õy ln nht?
2+
+
A. Cu + 2Ag+
B. 2Ag + 2H+
Cu + 2Ag
2Ag + H2
2+
2+
C. Zn + Cu2+
D. Zn + 2H+
Zn + Cu
Zn + H2
Cõu 58. Khi cho Cu tỏc dng vi dung dch cha H2SO4 loóng v NaNO3, vai trũ ca NaNO3 trong phn
ng l
A. cht oxi hoỏ.
B. mụi trng.
C. cht kh.
D. cht xỳc tỏc.
Hin
tng
khi
cho
mt
mu
Ba
vo
dung

dch
CuSO
l:
Cõu 59.
4
A. Khụng cú hin tng gỡ xy ra.
B. Cú kt ta mu ca ng.
C. Cú si bt,cú kt ta mu xanh v mu trng. D. Cú si bt, cú kt ta mu xanh.
Cõu 60. Hp cht no sau õy thuc loi ipeptit?
A. H2N - CH2CONH - CH2CONH - CH2COOH B. H2N - CH2CH2CONH - CH2CH2COOH
C. H2N - CH2CH2CONH - CH2COOH
D. H2N - CH2CONH - CH(CH3) - COOH

Trang 4/4 - Mó : 135


Sở GD-ĐT Thanh Hoá
Trường THPT Tĩnh Gia 2

THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM HỌC 2009-2010
Môn: HOÁ HỌC
Thời gian: 90 phút
Thí sinh tô chữ A,B,C hoặc D( ứng với phương án lựa chọn đúng) vào phiếu trả lời trắc nghiệm

Mã đề: 169
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH( TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40)
Câu 1. Để xà phòng hoá 10 kg chất béo có chỉ số axit bằng 5,6; người ta đun nóng với dd chứa 1,38 kg
NaOH. Sau phản ứng, để trung hoà hỗn hợp cần dùng 500ml dung dịch HCl 1M . Khối lượng xà phòng thu
được là
A.10,370 kg

B. 10,350 kg
C. 10,330 kg
D. 10,3425 kg
Câu 2. Thêm 6,0 gam P2O5 vào 25 ml dung dịch H3PO4 6,0% (d=1,03 g/ml). Nồng độ % của H3PO4 trong
dung dịch thu được là(P=31,O=16):
A. 35,25%.
B. 26,08%.
C. 29,75%.
D. 30,95%.
Câu 3. Lượng SO3 cần thêm vào dung dịch H2SO4 10% để được 100g dung dịch H2SO4 20% là:
A. 24,5g
B. 6,66g
C. 8,89g
D. 2,5g
Câu 4. Cho hợp chất hữu cơ X gồm C, H, O và có một loại nhóm chức duy nhất. Biết 5,8 gam X tác dụng hết
với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 43,2 gam Ag. Mặt khác 0,1 mol X sau khi hiđro hoá hoàn toàn phản ứng
vừa đủ với 4,6 gam Na. Công thức phân tử của X là:
A. CH2(CHO)2.
B. HCHO.
C. C2H5CHO.
D. (CHO)2.
Câu 5. Cho 5,76g axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng với CaCO3 thu được 7,28g muối của axit hữu
cơ. Công thức cấu tạo thu gọn của X là?
A. CH2=CH-COOH
B. C3H7COOH
C. C2H5COOH
D. CH3COOH
Câu 6. Đun nóng ancol A với hỗn hợp NaBr và H2SO4 đặc thu được chất hữu cơ B, 12,3 gam hơi chất B chiếm
một thể tích bằng thể tích của 2,8 gam N2 ở cùng nhiệt độ 5600C; áp suất 1 atm. Công thức cấu tạo của A là
A. C2H5OH.

B. CH3OH.
C. C3H5OH.
D. C3H7OH.
Câu 7. : Cho cặp kim loại Zn và Fe, Cu và Al tiếp xúc với nhau và cùng nhúng trong dung dịch chất điện li
mạnh khi đó hai kim loại bị ăn mòn điện hoá là:
A. Zn, Al
B. Fe, Cu
C. Zn, Cu
D. Fe, Al
Câu 8. Một loại nước cứng có chứa Ca2+ 0,004M ; Mg2+ 0,003M và HCO-3. Hãy cho biết cần lấy bao nhiêu ml
dung dịch Ca(OH)2 2.10-2 M để biến 1 lít nước cứng đó thành nước mềm (coi như các phản ứng xảy ra hoàn toàn và
kết tủa thu được gồm CaCO3 và Mg(OH)2).
A. 400 ml
B. 350 ml
C. 200 ml
D. 500ml
Câu 9. Số đồng phân thơm có CTPT C8H10O, không tác dụng với dung dịch NaOH nhưng tác dụng với Na là
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
Câu 10. Lấy 18,2gam hợp chất A có công thức phân tử là C3H9O2N tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, có
4,48 lít (đo ở đktc) khí B thoát ra làm xanh giấy quì tím ẩm. Đốt cháy hết lượng khí B nói trên, thu được 17,6 gam CO2.
Công thức cấu tạo của A và B là:
A. CH3COONH3CH3; CH3NH2
B. CH2=CHCOONH4; NH3
HCOONH
C
H
;

C
H
NH
C.
D. HCOONH3C2H5 ; C2H5NH2
3 2 3
2 3
2
Câu 11. Nung nóng 16,8 gam hỗn hợp gồm Au, Ag, Cu, Fe, Zn với một lượng dư khí O2, đến khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 23,2 gam chất rắn X. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng với
chất rắn X là(Au=197,Ag=108,Cu=64,Zn=65,Cl=35,5):
A. 600 ml.
B. 200 ml.
C. 400 ml.
D. 800 ml.
Câu 12. Nung hỗn hợp A gồm Al, Fe2O3 được hỗn hợp B (hiệu suất 100%). Hòa tan hết B bằng HCl dư được
2,24 lít khí (đktc), cũng lượng B này nếu cho phản ứng với dung dịch NaOH dư thấy còn 8,8g rắn C. Khối
lượng các chất trong A là?(Fe=56,Al=27)
A. mAl=5,4g, mFe2O3=1,12g
B. mAl=5,4g, mFe2O3=11,2g
C. mAl=2,7g, mFe2O3=1,12g
D. mAl=2,7g, mFe2O3=11,2g
Câu 13. Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no, đơn chức phải dùng hết 10,08 lít khí oxi (đktc). Công
thức của amin đó là công thức nào sau đây?(N=14)
A. C2H5NH2
B. CH3NH2
C. C3H7NH2
D. C4H9NH2
Câu 14. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm 10gam hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3( trong đk không có không khí) thu
được hỗn hợp Y. cho Y tác dụng với dd HNO3 loãng dư thu được 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đkc).

Phần trăm khồi lượng của Fe2O3 trong X là
A. 50%
B. 73%
C. 64%
D. 72%
Trang 1/4 - Mã đề: 169


Câu 15. Sau một thời gian điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, khối lượng dung dịch giảm 4
gam. Để làm kết tủa hết ion Cu2+ còn lại trong dung dịch sau khi điện phân cần dùng 50 ml dung dịch H2S
0,5M. nồng độ mol/l của dung dịch CuSO4 trước lúc điện phân là(Cu=64, S=32):
A. 0,375M.
B. 0,735M
C. 0,750M.
D. 0,420M.
Câu 16. Cho từ từ 100 ml dung dịch HCl 1,5 M vào 0,4 lít dung dịch X gồm Na2CO3 và KHCO3 thu được
1,008 lít CO2 (đktc) và dung dịch Y. Thêm dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được 29,55 gam kết
tủa. Nồng độ mol/lit của Na2CO3 và KHCO3 trong dung dịch X lần lượt là (Ba=137,C=12,O=16,K=19):
A. 0,2625M và 0,225M B. 0,2625M và 0,1225M
C. 0,0375 M và 0,05M D. 0,1125M và 0,225M
Câu 17. Chia m gam hỗn hợp hai Ancol là đồng đẳng của Ancol metylic thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy
hoàn toàn phần một thu được 2,24 lit khí CO2(đktc). Tách nước hoàn toàn ở phần hai thu được hai anken .
Khối lượng nước thu được khi đốt cháy hai anken này là:
A. 0,9 gam.
B. 3,6 gam
C. 2,7 gam.
D. 1,8 gam.
Câu 18. Hoà tan hoàn toàn 13,92 gam một oxít sắt bằng dung dịch HNO3 loãng thu được dung dịch X và
0,448 lít khí NO duy nhất (đktc). Khối lượng muối sắt trong dung dịch X là:
A. 130,68 gam

B. 14,52 gam
C. 43,56 gam
D. 21,78 gam
Câu 19. Cho 24,8 gam hỗn hợp gồm kim loại kiềm thổ và oxit của nó tác dụng với HCl dư ta thu được 55,5
gam muối khan và 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Kim loại M là
A. Sr.
B. Ca.
C. Mg.
D. Ba.
Hấp
thụ
3,36
lít
SO
(đktc)
vào
200ml
dung
dịch
NaOH
1M.
Hỏi
dung
dịch thu được có chứa chất
Câu 20.
2
tan nào?
A. NaHSO3, Na2SO3
B. Na2SO3
C. NaHSO3

D. Na2SO3, NaOH
Câu 21. Cho 6 gam hỗn hợp gồm axit axetic và ancol propylic tác dụng với Na dư thu được V lít khí H2
(đktc), tính V?
A. 3,36 lit
B. 2,24 lit
C. 1,12 lit
D. 0,56 lit
Câu 22. Hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ hoà tan hoàn toàn vào H2O tạo dung
dịch C và thu đựơc 2,24 lít khí (đktc). Thể tích dung dịch H2SO4 2M cần thiết để trung hoà dung dịch C là:
A. 120ml
B. 100ml
C. 240ml
D. 50ml
Câu 23. Nguyên tử nguyên tố X có phân lớp e lớp ngoài cùng là 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y có phân lớp
e lớp ngoài cùng là 3s. Tổng số e ở hai phân lớp ngoài cùng của X và Y là 7. Biết rằng X và Y không phải khí
hiếm. Số hiệu nguyên tử của X và Y lần lượt là
A. 18 và 11
B. 17 và 12
C. 12 và 15
D. 15 và 12
Câu 24: Cho các phát biểu sau :
(1). Phân tử đipeptit có 2 liên kết peptit
(2). Phân tử tripeptit có 3 liên kết peptit
(3). Số liên kết peptit trong phân tử peptit mạch hở có n gốc - amino axit là (n-1)
(4). Khi đun nóng dung dịch peptit với dung dịch kiềm, sản phẩm sẽ có phản ứng màu biure.
Số nhận định đúng là:
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2

Hai
este
đơn
chức
X

Y

đồng
phân
của
nhau.
Khi
hóa
hơi
1,85g
X
thu được thể tích hơi bằng
Câu 25.
thể tích của 0,7g N2(đo ở cùng điều kiện). Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y là?
A. HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5
B. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2
C. C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3
D. HCOOC2H5 và CH3COOCH3
Câu 26. Khi đốt 0,05 mol 1 chất X (dẫn xuất của benzen), thể tích CO2 (đktc) thu được không quá 8,95 lít.
Biết rằng 0,1 mol X chỉ tác dụng được với 4 gam NaOH. Công thức của X là:
A. HOCH2C6H4COOH B. HOC6H4CH2OH
C. C6H4(OH)2
D. C2H5C6H4OH


2
2+
Câu 27. Một dung dịch A chứa 0,02 mol NH 4 , 0,015 mol Mg ; 0,01 mol SO 4 ; và x mol HCO3 . Giá trị
của x là:
A. 0,01 mol.
B. 0,03 mol.
C. 0,02 mol.
D. 0,015 mol.
35
Câu 28. Nguyên tử khối trung bình của Clo bằng 35,5. Clo có hai đồng vị 17 Cl và 1737 Cl . Phần trăm khối
lượng của 1735 Cl có trong axit hipoclorơ là giá trị nào sau đây? (cho H=1; O=16)
A. 50%
B. 75%
C. 71,92%
D. 25%
Câu 29. Cho các chất sau: axetilen, etilen, benzen, buta-1,3-đien, toluen. Có mấy chất trong số trên tác dụng
được với dung dịch nước brom?
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
Trang 2/4 - Mã đề: 169


Câu 30. Cho glucozơ lên men thành Ancol etylic. Dẫn toàn bộ khí CO2 sinh ra qua nước vôi trong dư thu
được 100 gam kết tủa. Khối lượng glucozơ cần dùng và khối lượng Ancol thu được lần lượt là:(biết hiệu suất
của qua trình lên men là 80%)
A. 225gam, 92 gam,
B. 112,5 gam, 46 gam, C. 180 gam, 46 gam
D. 144 gam, 36,8 gam,

Câu 31. Cho 0,1 mol alanin phản ứng với 100 ml dung dịch HCl 1,5M thu được dung dịch A. Cho A tác
dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch B, làm bay hơi dung dịch B thu được bao nhiêu gam
chất rắn khan?
A.14,025 gam
B. 19,875 gam
C. 11,10 gam
D. 8,775 gam
Câu 32. Trường hợp nào sau đây este bị thuỷ phân tạo ra 2 sản phẩm đều có phản ứng tráng gương?
A. HCOOCH2-CH=CH2 B. HCOOCH=CH-CH3 C. HCOOC(CH3)=CH2 D. CH3COOCH=CH2
Câu 33. Hoà tan 7,8 gam hỗn hợp Al và Mg bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng, khối lượng dung dịch
tăng 7,0 gam. Khối lượng của Al trong hỗn hợp là:
A. 2,7 gam
B. 5,4 gam
C. 6,75 gam
D. 1,35 gam
Câu 34. . Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức. Cho X phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch KOH 1M
thu được hỗn hợp gồm 2 muối của 2 axit cacboxylic và 1 ancol. Cho toàn bộ lượng ancol tác dụng với Na dư
sinh ra 2,24 lit khí H2 (đktc). Vậy hỗn hợp X gồm:
A. 1 axit và 1 este
B. 1 este và 1 ancol
C. 1 axit và 1 ancol
D. 2 este
Câu 35. Đốt 0,05 mol hhA gồm C3H6, C3H8, C3H4 (tỉ khối hơi của hhA so với hydro bằng 21). Dẫn hết sản
phẩm cháy vào bình có BaO dư. Sau pứ thấy bình tăng m gam. Giá trị m là:
A. 14,6g
B. 9,3g
C. 6,2g
D. 8,4g
Câu 36. Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,3g hỗn hợp X tác dụng với
5,75g C2H5OH(xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất của các phản ứng este hóa đều đạt

80%). Giá trị của m là?
A. 8,1g
B. 16,2g
C. 6,48g
D. 10,12g
Câu 37. Trong 1,6 lít dung dịch HF có chứa 4 gam HF nguyên chất có độ điện li (α = 8%). pH của dung dịch
HF là( H=1, F=19):
A. 1
B. 2
C. 2,5
D. 1,34
0
Cho
phản
ứng
N
(k)
+
3H
(k)
2NH
(k)
H
=
-92kJ
(ở
450
C,
300
atm). Để cân bằng chuyển

Câu 38.


2
2
3
dịch theo chiều nghịch, cần
A. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất
B. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất
C. giảm nhiệt độ và giảm áp suất
D. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất
Câu 39. Cho 0,15 mol FeCl3 tác dụng hết với dung dịch Na2CO3 thu được kết tủa A. Nung kết tủa A đến khối
lượng không đổi thu được khối lượng chất rắn là:
A. 16
B. 17,4
C. 12
D. 8
Câu 40. Cho dãy chất và ion: Al, Cl2, P, Fe3O4, S, SO2, HCl, Fe2+. Số chất và ion vừa có tính khử, vừa có
tính oxi hoá là:
A. 8
B. 6
C. 7
D. 5
PHẦN RIÊNG: Thí sinh được chọn một trong hai phần
Phần I: Theo chương trình cơ bản ( Từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41. Tập hợp các ion nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch:
A. AlO2-, K+, NO3-, OH-, NH4+
B. Cu2+, Cl-, Na+, OH-, NO3+
23+
+

C. NH4 , CO3 , HCO3 , Fe , H
D. Fe3+, Ba2+, NO3-, Cl-, Al3+
Câu 42. Khi trùng ngưng phênol với fomanđehit trong điều kiện: phênol lấy dư, môi trường H+ thì thu được
A. Nhựa novolac
B. Nhựa rezit
C. Nhựa rezol
D. Nhựa bakelit
Câu 43. Hợp chất nào sau đây không phải là amino axit
A. CH3  CH (NH2)  CH2  COOH
B. H2N  CH2  COOH
C. CH3 - CH2  CO  NH2
D. HOOC  CH (NH2)  CH2  COOH
Cho
7,0
g
Fe
vào
100
ml
dung
dịch
AgNO
3,5M
thì được dung dịch A. Nồng độ mol các chất trong
Câu 44.
3
dung dịch A là :
A. 0,5M và 0,75M.
B. 0,40M.
C. 0,25M và 1M.

D. 1,25M.
Câu 45. Đốt cháy hoàn toàn 1,9 gam hỗn hợp A gồm các kim loại Cu, Zn, Al trong bình chứa khí oxi dư thu
được 2,62 gam hỗn hợp chất rắn B. Để hoà tan hoàn toàn B cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 2M. Giá trị của V
là:
A. 30 ml.
B. 90 ml.
C. 180 ml.
D. 45 ml.
Trang 3/4 - Mã đề: 169


Cõu 46. trung ho 7,4 g hn hp 2 axit hu c l ng ng ca axit fomic cn 200ml dung dch NaOH
0,5M. Khi lng mui thu c khi cụ cn dung dch l:
A. 11,4 g
B. 6,9 g
C. 9,6 g
D. 5,2 g
Cõu 47. phõn bit Al, Al2O3, Mg cú th dựng:
A. dung dch H2SO4
B. Cu(OH)2
C. dung dch HCl
D. Dung dch KOH
0
Cõu 48. Cho 20 ml ancol etylic 46 tỏc dng vi Na d sau phn ng hon ton thu c V lớt H2 (ktc).
(Cho khi lng riờng ca ancol etylic nguyờn cht l 0,8 gam/ml, ca nc bng 1 gam/ml). Giỏ tr ca V l
A. 8,512 lớt.
B. 3,584 lớt.
C. 17,024 lớt.
D. 6,72 lớt.
Cõu 49. Cho mt hn hp A cha NH3, C6H5NH2 v C6H5OH. A c trung hũa bi 0,02 mol NaOH hoc

0,01 mol HCl. A cng phn ng vi vi 0,075 mol Br2 to kt ta. Lng cỏc cht NH3, C6H5NH2 v
C6H5OH ln lt bng bao nhiờu?
A. 0,01 mol; 0,005mol v 0,02mol
B. 0,05 mol; 0,002mol v 0,05mol
C. 0,01 mol; 0,005mol v 0,02mol
D. 0,005 mol; 0,005mol v 0,02mol
Nhỳng
mt
thanh
nhụm
nng
50g
vo
400ml
dung
dch CuSO4 0,5M. Sau mt thi gian ly thanh
Cõu 50.
nhụm ra cõn nng 52,76g. Khi lng Cu thoỏt ra l:
A. 2,56
B. 3,84g
C. 2,76g
D. 1,92g
Phn II: Theo chng trỡnh nõng cao( t cõu 51 n cõu 60)
Cõu 51. Cho s chuyn húa sau: Tinh bt X Y axit axetic. X v Y ln lt l
A. ancol etylic, anehit axetic.
B. mantoz, glucoz.
C. glucoz, ancol etylic.
D. glucoz, etyl axetat.
Cõu 52. Hp cht no sau õy thuc loi ipeptit?
A. H2N - CH2CH2CONH - CH2COOH

B. H2N - CH2CH2CONH - CH2CH2COOH
C. H2N - CH2CONH - CH(CH3) - COOH
D. H2N - CH2CONH - CH2CONH - CH2COOH
Cõu 53. Este X khụng no mch h cú t khi so vi oxi bng 3,125 v khi tham gia phn ng x phũng húa
to ra mt anờhit v mt mui axit hu c. Cú bao nhiờu CTCT phự hp vi X?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Cõu 54. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một anđehit đơn chức X cần vừa đủ V lít khí O2( ở đktc) thu đợc 0,3
mol CO2 và 0,2 mol H2O. V nhận giá trị là
A. 6,72.
B. 8,96.
C. 7,84.
D. 10,08.
Cõu 55. Khi cho Cu tỏc dng vi dung dch cha H2SO4 loóng v NaNO3, vai trũ ca NaNO3 trong phn
ng l
A. cht kh.
B. cht oxi hoỏ.
C. cht xỳc tỏc.
D. mụi trng.
Cõu 56. Hin tng khi cho mt mu Ba vo dung dch CuSO4 l:
A. Cú si bt, cú kt ta mu xanh.
B. Cú kt ta mu ca ng.
C. Cú si bt,cú kt ta mu xanh v mu trng. D. Khụng cú hin tng gỡ xy ra.
Cõu 57. Cho bit th in cc chun ca cỏc cp oxi hoỏ kh: 2H+/H2; Zn2+/Zn; Cu2+/Cu; Ag+/Ag ln lt l
0,00V; -0,76V; +0,34V; +0,80V. Sut in ng ca pin in hoỏ no sau õy ln nht?
2+
+
A. Zn + Cu2+

B. 2Ag + 2H+
Zn + Cu
2Ag + H2
+
2+
+
2+
C. Zn + 2H
D. Cu + 2Ag
Zn + H2
Cu + 2Ag
Cõu 58. un 12 g axit axetic vi 13,8g etanol (cú H2SO4 lm xỳc tỏc) n khi phn ng t ti trng thỏi cõn
bng thu c 14,08g este. Hiu sut ca phn ng este húa l?
A. 50%
B. 75%
C. 62,5%
D. 80%
Cõu 59. Cho hn hp Y gm 2,8 gam Fe v 0,81 gam Al vo 200ml dung dch C cha AgNO3 v Cu(NO3)2.
Khi phn ng kt thỳc, thu c dung dch D v 8,12 gam cht rn E gm 3 kim loi. Cho cht rn E tỏc dng
vi dung dch HCl d thỡ thu c 0,672 lit khớ H2 (ktc). Nng mol ca AgNO3 v Cu(NO3)2 trong dung
dch C l:
A. 0,3M v 0,5M
B. 0,1M v 0,5M .
C. 0,15M v 0,25M
D. 0,075M v 0,0125M
Cõu 60. Cho m gam tinh bt lờn men thnh ancol (ru) etylic vi hiu sut 81%. Ton b lng CO2 sinh ra
c hp th hon ton vo dung dch Ca(OH)2, thu c 550 gam kt ta v dung dch X. un k dung dch
X thu thờm c 100 gam kt ta. Giỏ tr ca m l
A. 550.
B. 810.

C. 750.
D. 650.

Trang 4/4 - Mó : 169


Sở GD-ĐT Thanh Hoá
Trường THPT Tĩnh Gia 2

THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM HỌC 2009-2010
Môn: HOÁ HỌC
Thời gian: 90 phút
Thí sinh tô chữ A,B,C hoặc D( ứng với phương án lựa chọn đúng) vào phiếu trả lời trắc nghiệm

Mã đề: 203
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH( TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40)
Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no, đơn chức phải dùng hết 10,08 lít khí oxi (đktc). Công thức
của amin đó là công thức nào sau đây?(N=14)
A. C3H7NH2
B. CH3NH2
C. C2H5NH2
D. C4H9NH2
Câu 2. Cho 0,15 mol FeCl3 tác dụng hết với dung dịch Na2CO3 thu được kết tủa A. Nung kết tủa A đến khối
lượng không đổi thu được khối lượng chất rắn là:
A. 16
B. 12
C. 8
D. 17,4
Câu 3. Lượng SO3 cần thêm vào dung dịch H2SO4 10% để được 100g dung dịch H2SO4 20% là:
A. 2,5g

B. 24,5g
C. 6,66g
D. 8,89g
Câu 4. Số đồng phân thơm có CTPT C8H10O, không tác dụng với dung dịch NaOH nhưng tác dụng với Na là
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 3.
Câu 5. Lấy 18,2gam hợp chất A có công thức phân tử là C3H9O2N tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, có
4,48 lít (đo ở đktc) khí B thoát ra làm xanh giấy quì tím ẩm. Đốt cháy hết lượng khí B nói trên, thu được 17,6 gam CO2.
Công thức cấu tạo của A và B là:
A. CH2=CHCOONH4; NH3
B. HCOONH3C2H3 ; C2H3NH2
C. HCOONH3C2H5 ; C2H5NH2
D. CH3COONH3CH3; CH3NH2
Câu 6. Cho các chất sau: axetilen, etilen, benzen, buta-1,3-đien, toluen. Có mấy chất trong số trên tác dụng
được với dung dịch nước brom?
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 7. Đốt 0,05 mol hhA gồm C3H6, C3H8, C3H4 (tỉ khối hơi của hhA so với hydro bằng 21). Dẫn hết sản
phẩm cháy vào bình có BaO dư. Sau pứ thấy bình tăng m gam. Giá trị m là:
A. 8,4g
B. 14,6g
C. 9,3g
D. 6,2g
Câu 8. . Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức. Cho X phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch KOH 1M
thu được hỗn hợp gồm 2 muối của 2 axit cacboxylic và 1 ancol. Cho toàn bộ lượng ancol tác dụng với Na dư
sinh ra 2,24 lit khí H2 (đktc). Vậy hỗn hợp X gồm:

A. 1 axit và 1 este
B. 1 axit và 1 ancol
C. 1 este và 1 ancol
D. 2 este
Câu 9. Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hóa hơi 1,85g X thu được thể tích hơi bằng thể
tích của 0,7g N2(đo ở cùng điều kiện). Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y là?
A. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2
B. C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3
C. HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5
D. HCOOC2H5 và CH3COOCH3
Câu 10. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm 10gam hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3( trong đk không có không khí) thu
được hỗn hợp Y. cho Y tác dụng với dd HNO3 loãng dư thu được 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đkc).
Phần trăm khồi lượng của Fe2O3 trong X là
A. 50%
B. 64%
C. 72%
D. 73%
Câu 11. Cho từ từ 100 ml dung dịch HCl 1,5 M vào 0,4 lít dung dịch X gồm Na2CO3 và KHCO3 thu được
1,008 lít CO2 (đktc) và dung dịch Y. Thêm dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được 29,55 gam kết
tủa. Nồng độ mol/lit của Na2CO3 và KHCO3 trong dung dịch X lần lượt là (Ba=137,C=12,O=16,K=19):
A. 0,0375 M và 0,05M B. 0,2625M và 0,1225M
C. 0,2625M và 0,225M D. 0,1125M và 0,225M
Câu 12. Nguyên tử khối trung bình của Clo bằng 35,5. Clo có hai đồng vị 1735 Cl và 1737 Cl . Phần trăm khối
lượng của 1735 Cl có trong axit hipoclorơ là giá trị nào sau đây? (cho H=1; O=16)
A. 50%
B. 25%
C. 71,92%
D. 75%
Câu 13. Đun nóng ancol A với hỗn hợp NaBr và H2SO4 đặc thu được chất hữu cơ B, 12,3 gam hơi chất B chiếm
một thể tích bằng thể tích của 2,8 gam N2 ở cùng nhiệt độ 5600C; áp suất 1 atm. Công thức cấu tạo của A là

A. CH3OH.
B. C3H7OH.
C. C3H5OH.
D. C2H5OH.
Câu 14. Cho 24,8 gam hỗn hợp gồm kim loại kiềm thổ và oxit của nó tác dụng với HCl dư ta thu được 55,5
gam muối khan và 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Kim loại M là
A. Ca.
B. Sr.
C. Ba.
D. Mg.
Trang 1/4 - Mã đề: 203


Câu 15. Hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ hoà tan hoàn toàn vào H2O tạo dung
dịch C và thu đựơc 2,24 lít khí (đktc). Thể tích dung dịch H2SO4 2M cần thiết để trung hoà dung dịch C là:
A. 100ml
B. 50ml
C. 240ml
D. 120ml
Câu 16. Trường hợp nào sau đây este bị thuỷ phân tạo ra 2 sản phẩm đều có phản ứng tráng gương?
A. HCOOCH2-CH=CH2 B. HCOOC(CH3)=CH2 C. HCOOCH=CH-CH3 D. CH3COOCH=CH2
Câu 17. Cho phản ứng N2(k) + 3H2(k)  2NH3(k) H = -92kJ (ở 4500C, 300 atm). Để cân bằng chuyển
dịch theo chiều nghịch, cần
A. giảm nhiệt độ và giảm áp suất
B. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất
C. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất
D. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất
Câu 18. Chia m gam hỗn hợp hai Ancol là đồng đẳng của Ancol metylic thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy
hoàn toàn phần một thu được 2,24 lit khí CO2(đktc). Tách nước hoàn toàn ở phần hai thu được hai anken .
Khối lượng nước thu được khi đốt cháy hai anken này là:

A. 2,7 gam.
B. 0,9 gam.
C. 1,8 gam.
D. 3,6 gam
Câu 19. Cho 5,76g axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng với CaCO3 thu được 7,28g muối của axit hữu
cơ. Công thức cấu tạo thu gọn của X là?
A. C3H7COOH
B. CH2=CH-COOH
C. CH3COOH
D. C2H5COOH
Câu 20. Nung nóng 16,8 gam hỗn hợp gồm Au, Ag, Cu, Fe, Zn với một lượng dư khí O2, đến khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 23,2 gam chất rắn X. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng với
chất rắn X là(Au=197,Ag=108,Cu=64,Zn=65,Cl=35,5):
A. 400 ml.
B. 200 ml.
C. 800 ml.
D. 600 ml.
Câu 21. Cho dãy chất và ion: Al, Cl2, P, Fe3O4, S, SO2, HCl, Fe2+. Số chất và ion vừa có tính khử, vừa có
tính oxi hoá là:
A. 7
B. 5
C. 8
D. 6
Câu 22. Nguyên tử nguyên tố X có phân lớp e lớp ngoài cùng là 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y có phân lớp
e lớp ngoài cùng là 3s. Tổng số e ở hai phân lớp ngoài cùng của X và Y là 7. Biết rằng X và Y không phải khí
hiếm. Số hiệu nguyên tử của X và Y lần lượt là
A. 12 và 15
B. 18 và 11
C. 17 và 12
D. 15 và 12

Câu 23. Để xà phòng hoá 10 kg chất béo có chỉ số axit bằng 5,6; người ta đun nóng với dd chứa 1,38 kg
NaOH. Sau phản ứng, để trung hoà hỗn hợp cần dùng 500ml dung dịch HCl 1M . Khối lượng xà phòng thu
được là
A. 10,3425 kg
B. 10,350 kg
C. 10,330 kg
D.10,370 kg
Câu 24. Cho hợp chất hữu cơ X gồm C, H, O và có một loại nhóm chức duy nhất. Biết 5,8 gam X tác dụng
hết với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 43,2 gam Ag. Mặt khác 0,1 mol X sau khi hiđro hoá hoàn toàn phản
ứng vừa đủ với 4,6 gam Na. Công thức phân tử của X là:
A. CH2(CHO)2.
B. HCHO.
C. (CHO)2.
D. C2H5CHO.
Câu 25. Cho 6 gam hỗn hợp gồm axit axetic và ancol propylic tác dụng với Na dư thu được V lít khí H2
(đktc), tính V?
A. 2,24 lit
B. 1,12 lit
C. 3,36 lit
D. 0,56 lit
Câu 26. Cho glucozơ lên men thành Ancol etylic. Dẫn toàn bộ khí CO2 sinh ra qua nước vôi trong dư thu
được 100 gam kết tủa. Khối lượng glucozơ cần dùng và khối lượng Ancol thu được lần lượt là:(biết hiệu suất
của qua trình lên men là 80%)
A. 180 gam, 46 gam
B. 225gam, 92 gam,
C. 144 gam, 36,8 gam, D. 112,5 gam, 46 gam,
Câu 27. Hoà tan hoàn toàn 13,92 gam một oxít sắt bằng dung dịch HNO3 loãng thu được dung dịch X và
0,448 lít khí NO duy nhất (đktc). Khối lượng muối sắt trong dung dịch X là:
A. 14,52 gam
B. 43,56 gam

C. 130,68 gam
D. 21,78 gam
Câu 28. Hoà tan 7,8 gam hỗn hợp Al và Mg bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng, khối lượng dung dịch
tăng 7,0 gam. Khối lượng của Al trong hỗn hợp là:
A. 1,35 gam
B. 5,4 gam
C. 6,75 gam
D. 2,7 gam
Câu 29. Một loại nước cứng có chứa Ca2+ 0,004M ; Mg2+ 0,003M và HCO-3. Hãy cho biết cần lấy bao nhiêu ml
dung dịch Ca(OH)2 2.10-2 M để biến 1 lít nước cứng đó thành nước mềm (coi như các phản ứng xảy ra hoàn toàn và
kết tủa thu được gồm CaCO3 và Mg(OH)2).
A. 200 ml
B. 400 ml
C. 350 ml
D. 500ml
Câu 30. Cho các phát biểu sau :
(1). Phân tử đipeptit có 2 liên kết peptit
(2). Phân tử tripeptit có 3 liên kết peptit
(3). Số liên kết peptit trong phân tử peptit mạch hở có n gốc - amino axit là (n-1)
Trang 2/4 - Mã đề: 203



×