PHÒNG GD&ĐT KRÔNG ANA
SÁ
KIẾ KI
IỆ
Ê ĐỀ ÀI:
S
KI
IỆ VỀ Ô
Á BỒI D Ỡ
CHUYÊN MÔN CHO GIÁO VIÊN.
ọ và tên tác giả: Nguyễn Thị Thịnh
Đơn vị công tác: T
ng mầm n n
rình độ đào tạo: Đại họ S
ôn đào tạo:
Giá dụ mầ
hạ
mầ
n n
Krông Ana, tháng 01 năm 2016
1
n n
I. PHÂN MƠ ĐÂU .....................................................................................3
1. Lý d
họn đề tài .....................................................................................3
2. Mụ tiêu, nhiệ
.Đ it
ng nghiên
4. Giới hạn hạ
5. h
vụ ủ đề tài ..................................................................4
u ..............................................................................5
vi nghiên
ng há nghiên
u ..................................................................5
u .........................................................................5
II. PHẦN NỘI DUNG .................................................................................7
.
2. Th
u n ............................................................................................7
t ạng ..............................................................................................8
2.1. Thu n
i - Khó khăn............................................................................8
2.2. Thành công - hạn hế ...........................................................................9
2.3. Mặt ạnh -
ặt yếu............................................................................10
2.4. Các nguyên nhân- á yếu t tá động ................................................10
2.5. hân t h đánh giá á vấn đề về th
t ạng
à đề tài đã đặt
.........11
3. Gi i há , iện há .............................................................................12
3.1 .Mụ tiêu ủ gi i há , iện há ......................................................12
3.2. Nội dung và á h th
th
hiện ........................................................12
3.3. Điều kiện để th
hiện gi i há - Biện há ......................................15
3.4. M i qu n hệ giữ
á gi i há , iện há .........................................15
3.5. Kết qu kh
nghiệ , giá t ị kh
4. Kết qu :thu đ
qu kh
nghiệ
họ
ủ vấn đề nghiên
, giá t ị kh
họ
u............15
ủ vấn đề N ....17
III. P ẦN KẾT LUẬN, KIẾN NG Ị .......................................................18
1. Kết u n .................................................................................................18
2. Kiến nghị ..............................................................................................20
* Nh n xét ủ
* Tài iệu th
ội đồng SK .....................................................................22
kh
..................................................................................23
2
S
KI
IỆ VỀ Ô
Á BỒI D Ỡ
CHUYÊN MÔN CHO GIÁO VIÊN.
ƠĐ U
I. PHÂN
1. ý do chọn đề tài:
- Để th
hiện ó hiệu qu
thân tôi nh n th
đ
định đến hất
tá
ông tá
ằng v i t ò ủ đội ngũ
h ý đến việ
kiến th
và năng
giá viên qu kh
việ
ầu hết giá viên
dụng đồ dùng h
th
- Giá viên th
th , đến đặ điể
âu t
ng h ng h
- Là án ộ qu n ý
h giá viên, gi
ất
âu hỏi nà , giá
ng
ng không ẵn
u n “ h nh xá hó
x ,
t i nghiệ
h yt
ình.
n thân tôi uôn nghĩ ằng
giá viên định h ớng đ ng
với việ đổi
hiện n y. Từ đó nâng
hất
ới nội dung h
ình h i à điể
t
ụ tiêu giá dụ để giá
ng t ình giá dụ
ng giá dụ , và hát huy t nh t h
ầ
n n
hủ
ủ t ẻ.
ng
ầ
n n Hoa Cúc
n giá viên đã đ
đà tạ qu
ng ớ nh ng t ng quá t ình ên ớ không h i giá viên nà
h ạt, hủ động áng tạ h y ử dụng đồ dùng kh
-
ôn h
u:
i khá . Giá viên th
ủ
t
ồi d ỡng huyên
ình và th
t
-T
ôn.
i đ ng uy nghĩ ủ
hội h t ẻ thể hiện
động áng tạ
huyên
iệt
ng ó thói quen “ Á đặt”, ít chú ý đến nhu ầu h ng
kiến th ” h n à tạ
hù h
hiện ông
inh h ạt…
á nhân ủ từng t ẻ. Khi đ
àng hấ nh n á
dụ t ẻ
hung th
ng t ng khi ử ý tình hu ng ũng nh khi ử
ng h đ i t ẻ t
ng t
BQL ó ý nghĩ quyết
át h ng tôi thấy ằng, t ng đội ngũ giá viên vẫn òn
hạn hế và khó khăn nhất định, ụ thể nh
viên th
ng. B n
h đội ngũ, t ng đó đặ
ồi d ỡng giá viên về ông tá
- Tuy v y, t ng quá t ình tổ h
-
ôn t ng t
ng SGD t ẻ, h nh vì thế tôi đã t
ồi d ỡng nâng
ột
huyên
họ h
h nh vì v y quá t ình ồi d ỡng h giá viên
không thể t ánh khỏi
ột vài khó khăn
3
u:
ũng inh
ý…
n thân tôi ũng
- Về h
việ
giá viên: òn
ử dụng đồ dùng h
ột vài giá viên khi dạy òn hạn hế về
kh
họ , ó những đồng h
ng xử inh h ạt với á tình hu ng
hạ
gặ
h
ó kỹ năng
h i, những vấn đề n y
inh t ng quá t ình ên ớ .Việ t n dụng kh i thá
ôi t
ng xung qu nh
ngay trong ớ để v n dụng h ặ giá dụ t ẻ òn hạn hế.
- Một vài đồng h
h
nắ
năng t duy t nh hủ động t h
ắt đặ điể
ủ t ẻ để k h th h kh
ủ t ẻ t ng quá t ình h ạt động.
òn
thiếu t tin t ng quá t ình ên ớ .
- Giá viên h
ạnh dạn đổi
ới, áng tạ , òn
ó , quá h t ọng ung ấ kiến th . D đó h
t h
ủ t ẻ t ng quá t ình h ạt động, h
thá
ôi t
khuôn
hát huy đ
áy
v itò
h ý đến việ t n dụng kh i
ng xung qu nh để giá dụ t ẻ, giá viên h
nh n th
đ
ằng đ i với GDMN thì t ẻ “ học gì ” và họ “ học như thế nào”.
h nh vì những điều này khiến tôi t ăn t , Và đây ũng h nh à ý d
để tôi
họn đề tài “Một số kinh nghiệm về công tác bồi dưỡng chuyên
môn cho giáo viên”
2.
ục tiêu, nhiệm vụ của đề tài :
Việ
ồi d ỡng nâng
đầu ủ ng
i án ộ qu n ý, gi
giá dụ để giá dụ t ẻ
giá dụ
ầ
giá viên định h ớng đ ng
với việ đổi
hủ động áng tạ
ụ tiêu hàng
ới nội dung h
hất
n nđ
ng họ
huy đ
ột
t nh t h
nh n thấy
h i à
giá viên khi ên ớ
u n ó
t t ông tá
áng tạ
ng t ình
ủ t ẻ.
ủ xã hội. ệ th ng t
ộng về quy
ụ tiêu
ng dạy họ , và hát
Ngày n y, với yêu ầu ngày àng
khi đó
ng
hù h
ôn h giá viên à
n n hiện n y. Từ đó nâng
huy t nh t h
ầ
huyên
ô và
òn ó
inh tăng nh nh. T ng
ột vài hạn hế nhất à h
t ẻ. B n thân à
ôn, t ớ hết
ôn h giá viên, nó uôn đòi hỏi
i giá viên h i năng động áng tạ . Đây à vấn đề tâ
4
hát
ột án ộ qu n lý nên tôi
ột đội ngũ giá viên vững về huyên
ồi d ỡng huyên
ng ớ
đắ nhất ần
đ
đà
âu nghiên
ông tá dạy và họ
vụ nh
t
u, nh
ủ nhà t
Từ đó tôi t ăn t
nhiệ
u
điể
để
n thân tiế tụ
ng ngày àng đạt kết qu
và tiến hành nghiên
hỉ đạ
h n.
u đề tài này với á
ụ tiêu,
u:
- Á dụng
ột
iện há và kinh nghiệ
để ồi d ỡng huyên
- Nghiên
u
t ng quá t ình ông tá
ôn h giá viên.
ột
tài iệu iên qu n nhằ
ụ đ h xây d ng
ý u n ủ đề tài.
Mụ đ h nghiên
Kh
u ủ đề tài
à:
át kh năng tổ h , kh năng
t ng quá t ình ên ớ đạt hất
đề
ột
Nhiệ
- Là
ng, hiệu qu
vụ nghiên
õ th
t ạng ủ t
ng để
hất
ầ
.
nhằ
gi
giá viên trong quá
.
hù h
nâng
đổi ới ủ Giá dụ
giá viên
u ủ đề tài:
ó những iện há
h ạt động nhằ
ủ giá viên, gi
ng, hiệu qu
gi i há , iện há th h h
t ình ên ớ đạt hất
-
hạ
t
những ài họ kinh nghiệ .
để gi
giá t ng việ tổ h
ng đội ngũ đá
ng với những yêu ầu
n n hiện n y.
. Đ i tư ng nghiên c u
Biện há nhằ
.
ồi d ỡng huyên
ôn h giá viên
i i hạn hạm vi nghiên c u
Khuôn khổ nghiên
Một
Đ it
u:
iện há nhằ
ng kh
Th i gi n kh
ồi d ỡng huyên
át: Giáo viên - T
át: nă
ng mầ
họ 20 5-2016
. hương há nghiên c u
5
á
ôn h giá viên
n n
.
- Qu th
tế, thấy đ
kh năng ủ
hạn hế. Vì v y tôi ất ăn kh ăn t ăn t
viên tổ h
th
hiện á
h
ng há
đồng h giá viên òn
à h i à
t t á h ạt động t ng t
u tài iệu, họ hỏi kinh nghiệ
ột
ng
ầ
thế nà để gi
n n. Qu tì
tòi, nghiên
ủ đồng nghiệ , uy nghĩ, tôi
ồi d ỡng huyên
giá
ạnh dạn
ôn h giáo viên.
* hương há nghiên c u tài liệu:
- Để đạt đ
iệu về giá dụ
kết qu nh
ầ
ng
u n tôi đã không ngừng tì
n n, á h á , ti vi, t nh nh ... để nghiên
- h
ng há kiể
t
đánh giá hất
- h
ng há qu n át, điều t
ng giá viên, họ
tòi tài
u.
inh.
á h ạt động ủ giá viên.
* hương há kiểm tra đánh giá chất lư ng giáo viên, học sinh.
- Qu kh
át đầu nă , á đ t kiể
t ,d
và kết qu đạt đ
ủ giá viên ũng nh kết qu t ên t ẻ. Từ đó ó h ớng ồi d ỡng h
h
hù
đạt hiệu qu .
* hương há quan sát, điều tra các hoạt động của giáo viên.
- T ng quá t ình d gi thă
qu n át, h ý đến h
ớ h ặ giá viên th
ng há , á h tổ h
viên để ó h ớng ồi d ỡng èn uyện thê
gi ng tôi uôn
á h ạt động ủ từng giá
h giá viên.
* hương há th ng kê:
- Và đầu nă
á h tổ h
họ ,
n giá
hiệu kiể
á h ạt động h t ẻ để nắ
giá viên ụ thể nh
tổ h
u:
gi họ
Sử dụng đồ dùng h
Tạ
ôi t
kh
th
h
inh h ạt.
họ .
ng h ạt động h t ẻ h
Thiết kế á t ò h i h
h
át, th ng kê về
ắt kh năng t uyền thụ ủ từng
ID
ình th
t , kh
h ng h
hấ dẫn
h ý hát huy t nh t h
t ẻ.
6
T ng s
giáo viên
Kết
quả
9/20
45 %
11/20
55 %
10/20
50 %
11/20
55 %
9 /20
45 %
Kh i thá
ôi t
ng xung qu nh ng y t ng ớ để
10/20
50 %
v n dụng và gi họ h ặ giá dụ t ẻ òn hạn hế.
* hương há dự giờ rút kinh nghiệm cho giáo viên
- Qu
á đ t th
gi ng, d gi , qu xế
qu t ên t ẻ. Từ đó tì
á
iện há
ại ủ giá viên ũng nh kết
á dụng ồi d ỡng h giá viên.
II. PHÂN NÔI DUNG
. ơ s lý lu n :
- Nh
h ng t đã iết ngày n y xã hội ngày àng hát t iển, hất
ng giá dụ t ng t
ng ớ
này. Giá viên à
t
ầ
ng nòng
ng. án ộ qu n ý à ng
n n ũng đã khẳng định đ
t quyết định hất
điều
ng giá dụ
ủ nhà
i định h ớng ồi d ỡng để giá viên ó t y
nghề vững vàng giá dụ t ẻ hát t iển t àn diện về
ọi
ặt.
h nh vì thế
việ
ng
ầ
n n không
ồi d ỡng huyên
h i à
th
ột ớ
,
ôn h giá viên t ng t
ột hiều
ng xuyên d gi
à đòi hỏi ng
the dõi huyên
i qu n ý h i ó
ôn để hân
kiên t ì
ại từng đ i t
độ Giỏi, khá , t unh ình. Từ đó ó những iện há gi
ng
đỡ h giá
viên.
- h nh vì v y tôi
gắng tì
ọi iện há
ồi d ỡng huyên
ôn
cho giáo viên.
- Tài iệu iên qu n hỗ t
h tôi á dụng để h àn thành kinh nghiệ
này:
Tài iệu ồi d ỡng th
ng xuyên h giá viên
ầ
n n hu kỳ II
(2004-2007)
Điều ệ t
Một
ng Mầ
văn
n n.
n về Giá dụ
ầ
n n B n hành nă
2015.
Tài iệu ồi d ỡng án ộ qu n ý và giá viên
Hè 2013-2014, 2014 -2015.
7
ầ
n n:
20 2 đến
ớng dẫn tổ h
Tâ
th
ý họ t ẻ e
Giá dụ họ
h
tuổi
ầ
t
Qu
ầ
n n.
n n
ó giá dụ t ẻ
đánh giá hất
Qu d gi th
ầ
ng t ình giá dụ
n n
ng t ình hă
+ Kiể
hiện h
ng giá viên, họ
gi ng, qu
á đ t hấ
– 5 tuổi
inh.
á đ t huyên đề
thi giá viên dạy giỏi á
Một vài kinh nghiệ t h uỹ từ họ
họ : 2014 - 2015; nă họ : 20 5- 2016;
ấ hàng nă ...
ồid ỡng th
ng xuyên nă
2. hực trạng :
2. .Thu n
i- khó khăn:
* hu n l i:
-T
ng thuộ đị
nhân dân
àn ó điều kiện kinh tế, xã hội hát t iển, đ
động nh ng ất hiếu họ ..
-Đ
qu n tâ
-Đ
qu n tâ , hỉ đạ t n tình ủ
hỉ đạ
át
ủ
ủ
ấ Uỷ đ ng, h nh quyền đị
h i kết h
ủ B n đại diện h
với nhà t
ng giá dụ
ne
-
v t hất, t
ông tá dạy và họ
ủ
á
ọi
háu inh h ạt
ng.
hòng Giá dụ & Đà tạ ,
huyên viên Ngành họ mầ
-S
h
n n t ng huyện.
ẹ họ
inh gó
hần ùng
ình ùng tiến ộ.
ng ớ t
ng đ i đ
để hụ vụ t t h
ô và t ò. Sân h i ó óng
át tạ điều kiện h
ọi n i.
- Đội ngũ giá viên đạt huẩn 00% ; t ên huẩn 40% . Nhiệt tình, n
tâ
ông tá , ó tinh thần t họ , t
èn để nâng
nghiệ vụ huyên
ôn.
* Khó khăn:
- á điể
huyên
ôn đôi
t
ng không t
òn gặ
- Về giá viên năng
t ng th
đặ điể
t ung nên việ đi ại hỉ đạ và the dõi
khó khăn.
không đồng đều,
ột
giá viên òn
ng
ng dạy với thói quen “Á đặt”, t h ý đến yêu ầu h ng th với
hát t iển á nhân ủ từng t ẻ. Giá viên th
8
ng the dõi t ẻ à
the
ó đ ng không h n à tạ
giá viên h
huy đ
th
áng tạ
v itòt h
tẻ h
ôi t
qu ớ
. Đôi
òn nói hần nhiều h n t ẻ. D đó h
ủ t ẻ t ng quá t ình h ạt động, h
việ t n dụng kh i thá
ột
hội h t ẻ hát huy t nh t h
hát
h ý đến
ng xung qu nh để giá dụ t ẻ. Về h t ẻ
ầ , hồi. Nhất à
háu đồng à dân tộ Thiểu
tại Buôn T ấ . Ch nh vì v y nên nhiều t ẻ òn hạn hế về á kỹ năng
nh gi
tiế , nh n th
, ngôn ngữ, thể hất thẩ
tôi uôn t ăn t , uy nghĩ tì
nà để ồi d ỡng huyên
tòi nghiên
ỹ …Với tình hình t ên
u để ó những iện há
ôn h giá viên
à
thế
ột á h t t nhất.
2.2. Thành ông - hạn hế :
* hành công:
- T ng quá t ình th
những ần á dụng á
Về h
tạ
ôi t
hiện đề tài tại t
ại
u
iện há .
giá viên đã ó
tiến ộ ử dụng đồ dùng kh
ng h ạt động h t ẻ
dẫn và h ý
ng tôi hiệu qu đe
họ h n,
h ng h h n. Thiết kế á t ò h i hấ
hát huy t nh t h
t ẻ. Biết kh i thá
ôi t
ng xung
qu nh ng y t ng ớ để v n dụng inh h ạt, áng tạ h n.
Đ i với t ẻ h ng th , h ạt động t h
h nt ớ .
* ạn hế:
- Khi v n dụng đề tài này thì B n giá
gi n, ông
ột
2.3. Mặt
*
đầu t về th i
ạn gi ng t ên
áy vi t nh còn
.
- Việ khai thác thông tin t ên
hạn hế
hiệu h i ó
ạng,
giá viên ớn tuổi.
ạnh -
ặt yếu :
t mạnh:
- Khi tiến hành á
iện há gi
tạ h n t ng quá t ình tổ h
giá viên t tin, và inh h ạt áng
á h ạt động, t ẻ h ng th và h ạt động t h
h n.
9
- Luôn họ hỏi nâng
ử
i, nên huyên
huyên
ôn ngày
ôn nghiệ vụ, iết ắng nghe, iết
ột nâng
- Đội ngũ giá viên đ
..
t
hù h
với năng
hiện ó. á đồng h giá viên ó tình thần t họ
đ
nh n th
đ
hiện n y à hết
tầ
qu n t ọng ủ Giá dụ
, với t ình độ
, về h
ầ
hụ huynh
n n t ng gi i đ ạn
qu n t ọng.
- Về giá viên hầu hết à giá viên t ẻ ó kiến th , việ tiế
những vấn đề
hiệu qu
ới
n
ất nh nh, từ đó á dụng t ng quá t ình dạy họ đạt
.
*
t ếu:
- Giá viên h
th
hủ động inh h ạt t ng việ tổ h
á
h ạt động .
- Sử dụng đồ dùng h
t h
kh
họ , h
th
hú ý phát huy tính
t ẻ.
- Tạ
h i h
ôi t
ng h ạt động h t ẻ h
h ng h , thiết kế á t ò
hấ dẫn
- Kh i thá
ôi t
ng xung qu nh ng y t ng ớ để v n dụng h ặ
giá dụ t ẻ òn hạn hế.
2.4. á nguyên nhân, á yếu t tá động
Nguyên nhân ủ
thành ông :
- Đội ngũ giá viên nhiệt tình, tâ
tầ
qu n t ọng ủ việ nâng
đ
gó
hần gi
hiệu qu nh
ng
iện há
ôn. qu
á
giá viên t ng quá t ình tổ h
đ
iện há , gi i há
á h ạt động đạt
u n.
- Một điều qu n t ọng để gi
há ,
huyên
huyết với nghề, nh n th
tôi thành ông t ng việ tì
ồi d ỡng huyên
khuyến kh h kị th i nếu ó đầu t
ôn h giá viên à
ó qu n tâ
hiệu qu h n.
10
á gi i
động viên
đến đội ngũ thì kết qu
+ Nguyên nhân ủ
hạn hế, yếu ké
:
- Xây d ng kế h ạ h ồi d ỡng huyên
ôn không kh
họ
không
rõ ràng
- Không động viên giá viên kị th i, không đầu t
dùng dụng ụ hụ vụ h
SV
thiếu đồ
á h ạt động ...
- Đồ dùng , đồ h i hụ vụ h h ạt động òn đ n điệu,
không hù h
nên không u n h t t ẻ t ng á h ạt động.
- Một
đ
àu ắ
giá viên ử dụng đồ dùng h
t nh t h
t ẻ. Kh i thá
ôi t
ó kh
họ , h
hát huy
ng xung qu nh ng y t ng ớ để
v n dụng h ặ giá dụ t ẻ òn hạn hế.
2.5. hân t h, đánh giá á vấn đề về th
t ạng
à đề tài đã đặt
:
- á vấn đề về th
t ạng để ồi d ỡng huyên
ôn h giá viên :
Qu the dõi việ tổ h
á h ạt động , d gi , th
gi ng
nh n thấy ằng giá viên h
tạ
òn
khuôn
áy
ạnh dạn đổi
ó . D đó h
t ẻ t ng quá t ình h ạt động,
ột
ới, h
hát huy đ
giá viên h
đ i với từng độ tuổi, òn yếu về kĩ năng tổ h
ử ý tình hu ng. Bên ạnh đó việ
họ nên h
Khi kh
th
t h
T
inh h ạt, áng
v itòt h
ủ
hiểu hết yêu ầu ần đạt
á h ạt động
ng t ng khi
ử dụng đồ dùng, đồ h i không kh
u n h t t ẻ t ng á h ạt động .
át t ên t ẻ tôi nh n thấy kĩ năng th
diễn đạt ằng ngôn ngữ ủ t ẻ h
h
ó
n thân tôi
u
tá
òn h
, kh năng
át. Tham gia vào á h ạt động
.
đổi với đồng h huyên
ôn tôi nh n thấy:
* Về h giá viên:
đe
- Giáo viên trong quá t ình ên ớ
ại hiệu qu
. h
hát huy đ
- Giá viên h
dùng dạy họ .
nói nhiều
t nh t h
à gi dạy vẫn h
ủ t ẻ.
thấy hết v i t ò qu n t ọng ủ việ
ử dụng đồ
Nhất à hình nh inh họ , d đó òn nhiều hạn hế, ất
kh i thá và ử dụng đồ dùng.
11
trong
Kh i thá
ôi t ng xung qu nh ng y t ng ớ để v n dụng h ặ
giá dụ t ẻ òn hạn hế.
- ình th
tổ h
gi họ
h
inh h ạt.
* Về h t ẻ:
- ô giá hỏi đến đâu t ẻ t
i đến đó, t ẻ h ạt động
h ng th . ó những háu òn nh t nhát không ạnh dạn.
i ạ không
iải há , iện há :
3.
- Xây d ng kế h ạ h ồi d ỡng huyên
-L
ôn h giá viên
kế h ạ h ồi d ỡng ụ thể the từng h ạt động ủ nă
từng tháng, từng họ kỳ , từng th i điể
ột á h hù h
họ ,
tạ điều kiện h
giáo viên tham gia.
- Th
ng xuyên tạ điều kiện h giá viên th
d ỡng huyên
ôn, t
ồi d ỡng the
h
gi họ t , ồi
ng t ình ồi d ỡng th
ng
xuyên ...
3.1. Mụ tiêu ủ gi i há , iện há :
- Gi
giá viên nắ
t ng quá t ình tổ h
vững h
ng há , hủ động inh h ạt, áng tạ
á h ạt động..
- ó kh năng ử ý tình hu ng
hạ
t t, thu h t, ôi u n t ẻ và
á h ạt động.
- Sử dụng đồ dùng
ột á h kh
họ h n. Kh i thá
ôi t
ng
xung quanh ngay trong lớ để v n dụng h ặ giá dụ t ẻ đạt hiệu qu h n..
- Gi
t ẻ th
gi và
i qu n hệ xã hội, ĩnh hội đ
nh : gi
tiế t ng uộ
h ạt động
vừ gi
ng há , iện há , á h th
tổ h
h tẻ
h ng th
ủ tẻ
ột á h nhẹ nhàng và th i
ái. “ h i
à h i.
3.2. Nội dung và á h th
Biện há
các
n đầu và những kỹ năng
h đạt hiệu qu nhất, vừ duy t ì đ
t ẻ tiế thu kiến th
họ , họ
những t i th
h n và hiểu đ
ng.
- V n dụng những h
á
á h ạt động t h
th
hiện gi i há , iện há :
: Xâ dựng kế hoạch ồi dưỡng giáo viên
12
à
-L
kế h ạ h ồi d ỡng ụ thể the từng tháng, họ kỳ, từng hủ đề,
từng th i điể
ột á h hù h
tạ điều kiện h giá viên th
gi .
Biện há 2: Xâ dựng đội ngũ nòng c t thực hiện công tác ồi
dưỡng giáo viên:
- Tổ h
vững đ
h
huyên
ụ tiêu, nội dung, h
ủ từng hủ đề việ đổi
h
ôn, tổ kh i và những giá viên
họ hỏi tiế
hạ
ông tá này ng ài việ
ồi d ỡng huyên
h
t án th
kinh nghiệ
á t
:
hiện t t
gi đầy đủ á
ớ
GD & ĐT tổ h . Ng ài
á đồng h tổ kh i - GV
và tiế thu những vấn đề
Biện há
t õi
họn những giá viên
ột á h inh h ạt, áng tạ …Để th
ôn, nghiệ vụ d S GD và
giỏi đi d gi họ t
ôn họ và
ới, ó kinh nghiệ , ó kh năng t uyền đạt và
họn đội ngũ GV
h ng tôi òn tổ h
kinh nghiệ
ủ từng
ới những vấn đề gì. L
n về ái
ử ý tình hu ng
ng há
t án nắ
t án, giá viên
ng ạn t ng tỉnh để họ t
ới và
t
nh t thông tin kị th i.
hát hu tính tích cực chủ động của giáo viên trong
công tác tự học, tự ồi dưỡng tạo điều kiện cho giáo viên nâng cao trình
độ chu ên môn, năng lực sư hạm:
Th
ng xuyên tạ điều kiện thu n
họ t , v n động á tổ h
i h GV ó điều kiện, th
đ àn thể t ng và ng ài nhà t
tinh thần ũng nh v t hất để giá viên yên tâ
d ỡng huyên
xuyên the
ôn, t
ồi d ỡng the
h
hu kỳ…Động viên giá viên th
th
gi
ng hỗ t
gi họ t
về
và ồi
ng t ình ồi d ỡng th
gi
ng
á ớ họ ng ại ngữ, vi
t nh, á ớ họ t ên huẩn…
Biện há
: Bồi dưỡng thông qua các l
học do cấ trên t
ch c.
Phân công CM-GV
d
GD & ĐT tổ h
Trong quá trình th
u n nhó , t
t án th
gi t ng á
ớ họ
ồi d ỡng t
t ung
.
gi
ó h
ng há tổ h
đổi d gi , tổ h
: Nh thuyết t ình, th
t kinh nghiệ … Rất thu n
giáo viên.
13
i h
Biện há
: Bồi dưỡng thông qua việc t ch c sinh hoạt chuyên
môn theo cụm:
ụ
dụ: T
ng
ũ, t
t
huyên
ng
ôn hân hi
ầ
n n
ầ
n n S
h
ỗi t
ng huẩn ị
ọ Mi hịu t á h nhiệ
M i dạy à
ng khá nh u ằng
về h ạt động hiều ôn ài
quen với t án đề tài: Đo á đ i
ột th ớ đ . T
ng
ầ
n n
quen với t án đề tài : Xá định vị t
ủ đồ v t h
t ớ , h
ng
u ủ
ột đ i t
ng. T
hiện, hần xây d ng tiết dạy tăng
.T
Thiểu
ng
ầ
động., từng t
khá
ng
ùng nghe và
đi th
gi
t àn t
ng từ đó
ầ
ôn ụ , á t
t ình ày t
họ t
nâng
đ
h i, h
n n
ng đã đ
đổi, hi
ẫn nh u
huyên
ng Là
t ái , h
tổ h
th
inh dân tộ
h ạt động ng ài t i. T ng
t kinh nghiệ . Qu việ
huyên đề
h
ng tiếng Việt h họ
n n K ôngAn tổ h
uổi inh h ạt huyên
ột nôi dung v
d gi
tất
á h ạt
ẻ giữ t
ng này với t
hi
đổi, á giá viên
ẻt
u đó về t
ng
ng nhân ộng
ôn cho giáo viên.
Biện há 6: Bồi dưỡng thông qua các u i sinh hoạt chu ên môn
tại trường:
hân hi
T ần Thị Ki
th
h
ỗi giá viên huẩn ị
L n tổ h
á h ạt động họ về ĩnh v
ó ng dụng ông nghệ thông tin.
d ng tiết dạy hát t iển về thể hất… á
t
ng th t
t
ất thiết th
đổi, àn ạ , th
và ổ
ần đ
và nâng
dung ài dạy ũng nh
ủ t ẻ để gi họ
khá, t ung ình
ô Nguyễn Thị
hát t iển về nh n
ạnh tổ h
uổi inh h ạt huyên
xây
ôn tại
h, á nội dung, á tiết dạy đ
u n và đi đến th ng nhất t ớ khi th
những vấn đề òn ăn kh ăn thắ
t ẻ thì t
ột nội dung ên ớ v dụ: Cô
ắ . Nh
đ
hiện
u n hát huy t nh t h
ủ
hỗ nà t ng tiết dạy. V y tùy và nội
nh n iết ủ t ẻ. T
inh động và giá viên nắ
ó thể hát huy t nh t h
ắt đ
ng t ẻ giỏi,
ớ .
Biện há 7: Bồi dưỡng thông qua việc t ch c các tiết dạ thao
giảng, hội giảng:
14
Th
hiện the kế h ạ h ủ t
hân ông th
gi ng, hội gi ng, huẩn ị hu đá
BG , tổ kh i và giá viên
nghiệ
ng, á đồng h giá viên đ
t án t ng t
á tiết dạy ủ
ng đi d
ình để
gó ý,
t kinh
kị th i ng y t ng tiết dạy.
Biện há 8 : Bồi dường thông qua việc t ch c giao lưu, học t
trao đ i kinh nghiệm:
Nắ
ắt đ
tình hình á t
d ng kế h ạ h và xin ý kiến BG
ủ t
ng đi gi
t
u,d gi họ t
Ng ài á hình th
ng tổ h
ng
t ên việ tổ h
huyên
hiện ông tá kiể
t
nội ộ ũng
ồi d ỡng huyên
ôn, h
ôn h
hiện gi i há , iện há :
hiện á gi i há , iện há này ần h i ó
ng tiện, á dụng th
há , iện há đòi hỏi ng
h
hội thi giá viên d y giỏi, thi
ầm non Hoa Cúc.
. . Điều kiện để th
- Để th
t án
.
hần ất ớn để h àn thành t t ông tá
giá viên ủ t
ẫu tôi xây
ng ạn h tổ kh i, giá viên
viết áng kiến kinh nghiệ ,… Việ th
đã gó
á tiết dạy
tế tại t
đầu t
ng khi tiến hành á gi i
i án ộ qu n ý h i hủ động kiể
á h ạt ủ giá viên xe
ó hù h
h
t
việ tổ
với nội dung , hủ đề, đó h y
không.
3.4. M i qu n hệ giữ
-
á gi i há , iện há :
á gi i há , iện há khi th
thiết với nh u, iện há này nó
hiện đề tài ó
hỗ t
quyện á nội dung ại với nh u để đi đến
gi i há t i u nhất nh ng vẫn đ
ô g h giữ
iện há ki nhằ
hò
ột thể th ng nhất à tì
đ
t nh h nh xá , kh
t
á
họ và
á gi i há và iện há với nh u.
3.5. Kết qu kh
nghiệ , giá t ị kh
- Với những iện há tôi đã th
đã đe
h
i qu n hệ
ại h t
ng
ột
kết qu
15
ủ vấn đề nghiên
hiện hỉ đạ
u
* Đ i với giá viên:
họ
u:
h giá viên t ên đây
- Giá viên hủ động, áng tạ , inh h ạt h n t ng quá t ình ên ớ .
Không òn
ng t ng t ng việ
- Đặ
ử dụng đồ dùng, đồ h i.
iệt giá viên đã tổ h
th
hiện t t ông tá
trong ử dụng giá án điện tử t ng gi ng dạy. Gi
th
gi và
ng dụng NTT
t ẻ h ng th , t h
á h ạt động.
ng s
ID
ình th
tổ h
gi họ
Sử dụng đồ dùng kh
Tạ
ôi t
inh h ạt, áng tạ h n
họ h n
ng h ạt động h t ẻ
h ng h hấ dẫn
giáo
Kết
viên
quả
17/20
85 %
19/20
95 %
19/20
95 %
20/20
100 %
18/20
90 %
19/20
95 %
h n
Thiết kế á t ò h i hấ dẫn h n
h ý hát huy t nh t h
Biết kh i thá
ôi t
t ẻ h n.
ng xung qu nh ng y t ng ớ
để v n dụng và gi họ h ặ giá dụ t ẻ .
* Đ i với t ẻ: ầu hết t ẻ đều t h
t ẻ đã hủ động,
ạnh dạn t tin th
tham gia vào các h ạt động, đ
gi
á h ạt động t
thể,
ạnh
dạn gi t y hát iểu.
-Tẻ
ạnh dạn, t tin, th
t i nghiệ , ó
độ
gi họ t
hội ộ ộ kh năng ủ
, kh năng áng tạ
ủ t ẻ khi th
ất th i
ái, ó điều kiện để
n thân, hình thành đ
gi và
t nh t
á h ạt động.
* Đ i với hụ huynh:
- Tạ đ
dụ
ủ nhà t
niề
tin t ng hụ huynh, ngày àng tin t
ng. Giữ
và gắn ó với nhà t
hụ huynh và giá viên đã ó
ng h n, hiểu đ
non.
16
tầ
ng và
h
giá
tá t h
qu n t ọng ủ giá dụ
ầ
4. Kết quả thu đư c qua khảo nghiệm, giá trị khoa học của vấn đề
nghiên c u:
- Qu quá t ình th
hiện đề tài và á dụng
ột
gi i há , iện
há “Một số kinh nghiệm về công tác bồi dưỡng chuyên môn cho
giáo viên”
* Về giáo viên :
- S u khi th
t ng t
họ
hiện những iện há t ên tất
á đồng h giá viên
ng đều ó những huyển iến õ nét, ụ thể hình th
inh h ạt, áng tạ h n. Sử dụng đồ dùng dạy họ kh
ôi t
ng h ạt động h t ẻ
h n . ó kinh nghiệ
h n t ng việ kh i thá
á h ạt động h t ẻ , hất
họ h n. Tạ
ôi t
ng xung quanh ngay
ng giá dụ ngày
h n t ng việ
ột nâng
. Đội
ngũ giá viên vững vàng về nghiệ vụ ụ thể: S giá viên tổ h
h ạt động giá dụ
Giá Dụ về kiể
h t ẻ đã đạt khá
t
gi
h ng h h n. Thiết kế á t ò h i hấ dẫn
t ng ớ để v n dụng và giá dụ t ẻ ó nhiều kinh nghiệ
tổ h
tổ h
ông tá
huyên
t t á
. T ng họ kỳ I vừ qu
ôn d gi 4 tiết xế
hòng
ại giỏi
100%.
* Về hía học sinh :
Tẻ
đến t
ạnh dạn, t tin th
gi họ t
ất th i
ái và ham thích
ng
+ ó điều kiện để t i nghiệ , ó
hình thành đ
t nh t độ
hội ộ ộ kh năng ủ
, kh năng áng tạ
ủ t ẻ khi th
n thân,
gi và
á h ạt động.
+ T ẻ năng động t h
t
h n t ng việ tì
ng xung qu nh t ẻ thông qu
á h ạt động.
+ ầu hết t ẻ đều t h
h ạt động, á
h ạt động t
hiểu
ọi
háu hủ động th
v t hiện
gi
á
thể ..
T ẻ iết v n dụng và th
tế và t kiể
họ .
17
t
ẫn nh u t ng á gi
III. PH N KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ
1. Kết lu n
- Từ những kết qu nghiên
Ng
u t ên
n thân tôi
i án ộ qu n ý ng ài ông việ
t
hung, việ
kết u n
u:
ồi d ỡng huyên
ôn h đội ngũ giá viên à ần thiết và thiết th .
- T ớ hết h i xây d ng kế h ạ h ồi d ỡng, nội dung ồi d ỡng
h i hù h
với tình hình th
giá viên th
tế ủ t
gi đầy đủ á
ng. h ý tạ
ọi điều kiện h
ớ , á đ t ồi d ỡng huyên
ôn d
ấ
t ên tổ h .
- Việ
th
ồi d ỡng huyên
ôn h giá viên h i đ
th
ng xuyên với nhiều hình th , đ dạng và h ng h tạ
giá viên họ t
t
đổi kinh nghiệ
h
á tiết dạy th
hạ
vững vàng t ng huyên
ẫn nh u đặ
tế t ên ớ gi
iệt à t
hội h
t ọng việ tổ
giá viên ó kiến th , ó kỹ năng
ôn ũng nh t ng việ tổ h
động để ó thể hủ động, inh h ạt và áng tạ t ng quá t ình th
Bồi d ỡng
viên,
thể
hạ , tổ h
hiện t t h
họ t ng t
huyên
hiện
t t ông tá gi ng dạy h giá
năng h ớng dẫn, hỉ đạ
á
h
ng. Xá định õ nội dung và hình th
ôn, ó kiể
ủ t ẻ từ đó
t
hỉ đạ
t
việ họ
ớ nắ
tình hình hỗ t
ần thiết.
- Từ những kết qu nghiên
Là án ộ qu n ý việ
ồi d ỡng
để ồi d ỡng h giá viên dạy t t h n. /.
hỉ đạ , việ d gi thă
h giá viên à điều hết
u t ên
n thân tôi
ồi d ỡng huyên
à ần thiết và thiết th . Nh ng không thể
à h i
ng há dạy -
gi ng dạy và tổng kết đánh giá kiể
t kinh nghiệ
- T ng ông tá
t tđ
á h ạt
kế h ạ h ồi d ỡng h từng giá viên ụ thể.
- Th
t
ột t
hiện
t
kết u n
u:
ôn h đội ngũ giá viên
ột ớ ,
ột hiều
à tổ h
kế h ạ h ồi d ỡng ụ thể.
- h i xây d ng đ
ột đội ngũ giá viên nòng
ộng t ng đ n vị.
18
t để từ đó nhân
- Xây d ng kế h ạ h ồi d ỡng, nội dung ồi d ỡng h i hù h
tình hình th
tế ủ t
ng. h ý tạ
với
ọi điều kiện h giá viên th
gi
đầy đủ á ớ , á đ t ồi d ỡng.
- ông tá
ồi d ỡng giá viên h i đ
th
nhiều hình th , đ dạng và h ng h tạ
đổi kinh nghiệ
hiện th
ng xuyên với
hội h giá viên họ t
t
ẫn nh u.
án ộ qu n ý h i uôn âu át t ng quá t ình hỉ đạ the dõi
việ th
hiện, ó
kết, tổng kết hát hiện kị th i những nhân t điển
hình để hát huy nhân ộng, những hạn hế, khó khăn để thá gỡ và ó iện
há hỗ t
kị th i h giá viên t ng quá t ình th
- Xá định õ nội dung và hình th
ó kiể
đó
t
h ạt động đ
và
t nh vừ
khá
há. Tổ h
qu việ tạ điều kiện h t ẻ tiế x
với
về thế giới xung qu nh để t ẻ ó tâ
t ẻ t tì
tòi, khá
á
đánh giá
khá
ôi t
ýt t
h ạt động
ng nhắ
há ủ t ẻ. Thông
ng xung qu nh, hiểu iết
u này. Đ i với t ẻ
độ hiểu iết ủ t ẻ, tạ
há đó ũng h nh à gi
tẻ
ớ tiế the và
ầ
n n
hội để
á ớ
ột á h t t nhất.
- h i th
thu n
t
t t h n.
t ẻ, kh năng qu n át ghi nhớ và
không k h th h kh năng hiểu iết h
ng xuyên kiể
hiện ủ t ẻ từ
á nguyên tắ dạy họ để tổ h
hình thành
v n động k h th h t ẻ nỗ
h i th
việ th
ôn,
, t nh hát t iển, t nh hệ th ng iên tụ và
h ý á iệt đ i với t ẻ nhằ
t ên
t
ồi d ỡng huyên
để ồi d ỡng h giá viên tổ h
- Giá viên ần h i d
khuôn
hỉ đạ
gi ng dạy và tổng kết đánh giá kiể
t kinh nghiệ
hiện.
đ
ê, th
ng xuyên qu n tâ
tạ
ọi điều kiện
i nhất
cho giáo viên .
- Lãnh đạ
h i qu n tâ
đ ng
th
ng xuyên the dõi động viên
khuyến kh h tạ điều kiện, để giá viên h àn thành t t nhiệ
19
vụ.
- Mu n giá viên tổ h
h i đầu t
v t hất, đồ dùng đồ h i, iên tụ th y đổi đồ dùng
ổ ung đồ dùng h
- Tiế tụ tì
đạt hiệu qu
h ng h , hấ dẫn hù h
tòi nghiên
với hủ đề.
giá viên t ng quá t ình tổ h
này nhằ
ồi d ỡng h giá viên và nâng
ng đ
nhu ầu hát t iển giá dụ hiện n y.
ng giá dụ t ẻ, đá
* Kết qu
ủ nội dung nghiên
- Qu quá t ình th
há
u để gi
ới và
.
- Đề tài kinh nghiệ
hất
t t á h ạt động giá dụ thì t ớ tiên
u:
hiện đề tài và á dụng
ột
gi i há , iện
“Một số kinh nghiệm về công tác bồi dưỡng chuyên môn cho
giáo viên”đã h đ
Về giá viên
kết qu nh
u khi th
u:
hiện những iện há t ên tất
h giá viên đều ó những huyển iến õ nét, hất
ột nâng
á đồng
ng giá dụ t ẻ ngày
. Đội ngũ giá viên vững vàng, inh h ạt và áng tạ h n . ụ
thể: S giá viên khá, giỏi đ
hòng Giá Dụ về kiể
nâng ên. Thể hiện T ng họ kỳ I vừ qu
t
ông tá
huyên
ôn d gi 4 tiết xế
ại
giỏi 00%.
Qu hội thi giá viên dạy giỏi ấ
t ng t
ng tổ h
ó hiệu qu
t
ng á đồng h giá viên
á h ạt động giá dụ .
2. Kiến nghị:
để đá
á
ấ , á ngành qu n tâ
ng với nhu ầu ông tá
- Tạ điều kiện h
để đ
gi
hă
xây d ng
v t hất h đ n vị
ó giá dụ t ẻ hiện n y.
BQL, giá viên giỏi th
u , họ hỏi ,
t kinh nghiệ
qu n họ t
t ng ông tá
hă
á tỉnh
ó giá
dụ t ẻ.
T ên đây là
cho giáo viên đ
hy vọng
ng đ
ột
đ
kinh nghiệ
về ông tá
kết qu những t i nghiệ
à những đóng gó t ng việ nâng
ồi d ỡng huyên
t ng ông tá
hất
hiện, á dụng k nh
20
ình
ng gi ng dạy. Rất
đóng gó ý kiến ủ hội đồng áng kiến á
nghiệ . T ng quá t ình th
ủ
ôn
ấ , á đồng
ng á đồng nghiệ gó
ý xây d ng để
huyên
n thân tôi ó kinh nghiệ
ôn ngày
t t h n t ng ông tá
ồi d ỡng
ột t t h n./.
Buôn T ấ , ngày 5 tháng 0 nă
20 6
gười viết
Nguyễn Thị Thịnh
21
Ậ X
I ĐỒ
SÁ
KIẾ
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Ị
I ĐỒ
22
SÁ
KIẾ
ÀI IỆ
STT
1
2
3
ên tài liệu
Điều ệ t
ác giả
ng Mầ
ớng dẫn tổ h th
giá dụ ầ n n .
Qu n ý giá dụ
5
Tâ
7
n n
Tài iệu ồi d ỡng th ng xuyên h giá
viên ầ n n hu kỳ II (2004-2007)
4
6
K Ả
( hạ Thị hâu, T ần
Thị Sinh).
ý họ t ẻ e
á tạ
ầ
Một vài kinh nghiệ
ồid ỡng th
20 5; nă
9
Th
tuổi
h giá dụ Mầ
Giá dụ họ
8
hiện h
TS.T ần Thị Ngọ T â
ng t ình – TS Lê Thu
ngGS.TS. Lê Thị Ánh
Tuyết.
ầ
n n
Nguyễn Thị Ánh Tuyết
n n
NXB Đ
Nội
n n
t h uỹ từ họ
ng xuyên nă
họ : 20 4 -
họ : 20 5- 2016;
t ạng ủ đ n vị.
23
Qu
gi
à
24
25