I.
MỞ ĐẦU
Một công ty sản xuất cafê nhận được một số lời than phiền về chất lượng sản phẩm cafê
hòa tan.
Công ty đã kiểm tra chất lượng sản phẩm ngay ở đầu ra dây chuyền và không phát
hiện được bất kì vấn nào liên quan đến chất lượng.
Nhà sản xuất đã giả thuyết rằng vấn đề đến từ chất lượng nước mà nhà tiêu dùng sử
dụng pha cafê .Vì vậy ban lãnh đạo đề nghị ban đánh giá cảm quan tiến hành 1phép thử
cho phép kiểm tra lại giả thuyết trên đây .
II. TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM
1. Mục đích: Xem có sự khác nhau về tổng thể tính chất cảm quan giữa hai sản phẩm
café pha bằng nước giếng và sản phẩm café pha bằng nước máy.
2. Phương Pháp: Sử dụng phép thử Tam Giác
3. Bảng phân công.
Họ tên
Nguyễn Thị Huế
Trần Thị Hoa Hồng
Đào thị Yến
Nhiệm vụ
Chuẩn bị mẫu thử
Phục vụ thí nghiệm
Ghi chú
Pha mẫu
Rót mẫu, thu mẫu
Bùi Thị Xuân Nương
Hướng dẫn thí nghiệm
Cách thử mẫu, Cách đánh giá
Trần Thủy Tiên
Sắp xếp người thử
Tìm người thử
Tổng
hợp kết
quả,
viết
báo cáo
4. Kế hoạch chuẩn bị mẫu và dụng cụ thí nghiệm
a. Nhuẩn bị nguyên liệu:Dùng cho 30 người thử.
Tên nguyên liệu
Café hòa tan (G7)
Nước
Nước
dùng để
giếng
pha
Nước
máy
Số lượng
Ghi chú
30 gói
Mỗi gói 16g-> tổng khối lượng 480g
1125ml -Nước dùng cho mỗi gói: 75ml -> Tổng lượng nước sử
dụng 2250ml.
-Mỗi loại nước chuẩn bị khoản 1500ml.
- Mỗi người thử nhận được 3 mẫu , mỗi mẫu 20ml.
1125ml
Nước thanh vị
900ml
Mỗi người thử nhận 30ml
b. Chuẩn bị Dụng cụ :dùng cho 30 người thử.
Tên dụng cụ
Bình đun nước sôi
Số lượng (cái)
1
Bình giữ nhiệt
1
Ca nhựa
2
Ly nhựa nhỏ
120
Thìa khuấy
2
Giấy dán
1 cuộn
Ghi chú
Đun nước giếng
Đun nước máy
Đựng nước giếng đun sôi
Đựng nước máy nước máy đun sôi
1 Dùng để pha mẫu nước giếng
1 Dùng để pha mẫu nước máy
90 ly đựng mẫu thử
30 ly đựng nước thanh vị
1 dùng khuấy mẫu nước giếng
1dùng khuấy mẫu nước máy
Mỗi ly dán một cái
5. Thiết Kế Thí Nghiệm :
a. Chuẩn bị phiếu hướng dẫn và phiếu đánh giá cảm quan.
PHIẾU HƯỚNG DẪN
Phép Thử Tam Giác
Các bạn hãy thanh vị bằng nước trước khi thử mẫu
Bạn nhận được 3 mẫu được gắn mã số gồm 3 chữ số, trong đó hai mẫu giống nhau và một
mẫu khác. Hãy thử mẫu theo thứ tự cho sẵn, từ trái qua phải và lựa chọn mẫu nào khác hai
mẫu còn lại. Ghi kết quả vào bảng dưới.
Chú ý : Hãy thanh vị bằng nước sau mỗi mẫu. Bạn không được phép nếm lại mẫu. Khi
không xác định được sự khác nhau thì bạn phải đưa ra câu trả lời bang cách phán đoán.
PHIẾU ĐÁNH GIÁ CẢM QUAN
Phép Thử Tam Giác
Người thử :………………………….
Ngày thử 14/03/2015
Bạn nhận được 3 mẫu được gắn mã số gồm 3 chữ số, trong đó hai mẫu giống nhau và một
mẫu khác. Hãy thử mẫu theo thứ tự cho sẵn, từ trái qua phải và lựa chọn mẫu nào khác hai
mẫu còn lại. Ghi kết quả vào bảng dưới
Hãy thanh vị bằng bánh và nước sau mỗi mẫu. Bạn không được phép nếm lại mẫu.
Mẫu thử
Mẫu khác (đánh dấu )
...............
...............
...............
...............
...............
...............
Cảm ơn các bạn đã tham gia đánh giá
b. Trình bày mẫu
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Thứ tự
mẫu
AAB
BAB
ABB
BAA
AAB
AAB
BBA
BBA
ABA
BBA
BAB
BAB
AAB
ABA
BAA
BAA
ABB
ABB
ABB
BAB
BBA
ABB
ABA
ABA
ABA
BAA
BBA
AAB
BAA
BAB
Số mã hóa
511-521-531
741-751-761
671-681-691
271-281-291
311-321-331
111-121-131
611-621-631
711-721-731
241-251-261
911-921-931
641-651-661
941-951-961
211-221-231
141-151-161
171-181-191
371-381-391
771-781-791
971-981-991
071-081-091
841-851-861
011-021-031
871-881-891
541-551-561
341-351-361
441-451-461
571-581-591
811-821-831
411-421-431
471-481-491
041-051-061
III.
CÁCH TIẾN HÀNH
Bước 1: Mời người thử vào vị trí đánh giá ( Một lược mời 5-6 người)
Bước 2 :Hướng dẫn người thử cách thử và cách đánh giá thí nghiệm (trong lúc đó các
thành viên còn lại đang chuẩn bị mẫu thử)
Bước 3 : Phát mẫu thử và phiếu đánh giá cảm quan ( Mỗi người thử được nhận 3 mẫu
thử và 1 phiếu đánh giá cảm quan, mẫu thử được phát đúng theo thứ tự trình bày trên)
Bước 4: Thu hồi mẫu thử và phiếu đánh giá cảm quan (khi có tín hiệu người thử đã
thử xong)
Note: Mỗi lược thử tiến hành đủ các bước trên và dừng lại khi đủ số lượng 30 nguời
thử
IV.
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
a. Bảng số liệu thô
Stt
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Tên người thử
Bùi Thị Thu Nhã
Lê Huỳnh Thiên Hảo
Trần Phan Mỹ Duyên
Ngyễn Văn Chung
Phan Thị Hà Thi
Phan Thị Kiều Nương
Huyền Trang
Quỳnh Như
Nguyễn Kim Đăk
Nguyễn Kim Ngọc
Nguyễn Thị Hải Yến
Văn Thị Thùy Vân
Trần Thị Chiêu Anh
Nguyễn Thi Đào
Nguyễn Thị Lan
Bùi Thị Diệu Linh
Trần Thị Kim Ngân
Mỹ Lệ
Hoa Viên
Trần Phan Mỹ Duyên
Mẫu thử nhận
511-521-531
741-751-761
671-681-691
271-281-291
311-321-331
111-121-131
611-621-631
711-721-731
241-251-261
911-921-931
641-651-661
941-951-961
211-221-231
141-151-161
171-181-191
371-381-391
771-781-791
971-981-991
071-081-091
841-851-861
Kết quả chọn
521
761
691
291
311
131
631
711
251
911
661
961
231
151
171
391
791
981
081
841
Ghi chú
Sai
Sai
Sai
Sai
Sai
Đúng
Đúng
Sai
Đúng
Sai
Sai
Sai
Đúng
Đúng
Đúng
Sai
Sai
Sai
Sai
Sai
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Thu Hà
011-021-031
Dương Thị Thảo
871-881-891
Phạm Văn Vương
541-551-561
Nguyễn Thanh Sang
341-351-361
Võ Thanh Thủy
441-451-461
Lê Thụ Bạch Dương
571-581-591
Đặng Hồng Phúc
811-821-831
Lê Thị Lệ Thư
411-421-431
Minh Tú
471-481-491
Nguyễn Thành Trung
041-051-061
Tổng số câu trả lời đúng
031
891
541
351
441
581
821
431
471
051
Đúng
Sai
Sai
Đúng
Sai
Sai
Sai
Đúng
Đúng
Đúng
11 câu
b. Xử lý số liệu
Công ty chọn mức ý nghĩa cho sự khác biệt có thể tìm thấy là 5%
Tra bảng 5 – phụ lục 1. ở mức ý nghĩa 5% ứng với 30 người thử được : 15
Số câu trả lời đúng thống kê từ bảng xử lý số liệu thô là: 11
So sánh :11 < 15
Kết luận : Hai sản phẩm café pha từ hai loại nước (nước giếng và nước máy) có chất
lượng như nhau
Vậy giả thuyết đưa ra chưa chính xác.
Phụ lục 1
n
6
7
8
9
10
11
12
13
α
0.20
4
4
5
5
6
6
6
7
0.10
5
5
5
6
6
7
7
8
0.05
5
5
6
6
7
7
8
8
n
0.01
6
6
7
7
8
8
9
9
0.001
7
8
8
9
10
10
11
27
28
29
30
31
32
33
34
α
0.20
12
12
13
13
14
14
14
15
0.10
13
14
14
14
15
15
15
16
0.05
14
15
15
15
16
16
17
17
0.01
16
16
17
17
18
18
18
19
0.001
18
18
19
19
20
20
21
21
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
7
8
8
8
9
9
9
10
10
11
11
11
12
8
8
9
9
10
10
10
11
11
12
12
12
13
9
9
19
10
10
11
11
12
12
12
13
13
14
10
10
11
11
12
12
13
13
14
14
15
15
15
11
12
12
13
13
14
14
15
15
16
16
17
17
35
36
42
48
54
60
66
72
78
84
90
96
102
15
15
18
20
22
24
26
28
30
33
35
37
39
16
17
19
21
23
26
28
30
32
35
37
39
43
17
18
20
22
25
27
29
32
34
36
38
41
43
19
20
22
25
27
29
32
34
37
39
42
44
46
22
22
25
27
30
33
35
38
40
43
45
48
50