Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

BÁO CÁO THỰC HÀNH ĐÁNH GIÁ CẢM QUAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.57 KB, 7 trang )

BÁO CÁO THỰC HÀNH ĐÁNH GIÁ CẢM QUAN
THỨ 7-TIẾT 7,8,9,10,11 - F501

Ngày 28/03/2015
GVHD: NGUYỄN THỊ QUỲNH TRANG

SVTH: NHÓM 1
I.

MỞ ĐẦU
Công ty Orion mới đưa ra thị trường dòng sản phẩn bánh Chocopie mới. Qua một
thời gian bán thử nghiệm. Công ty nhận được một số lời nhận xét cho rằng sản phẩm
bánh Chocopie của công ty về mùi vị không khác gì bánh Chocopie của công ty Lotte
Pie.
Công ty đã tiến hành kiểm tra chất lượng sản phẩm ngay ở đầu ra dây chuyền và kết
luận sản phẩm bánh của công ty không giống sản phẩm bánh chocopie của công ty
Lotte Pie .Nhà sản xuất đặt ra giả thuyết rằng vấn đề này là do sự nhầm lẫn mùi vị của
người tiêu dùng.
Để chắc chắn sản phẩm công ty không giống công ty bạn, ban lãnh đạo đề nghị ban
đánh giá cảm quan tiến hành 1 phép thử kiểm tra lại giả thuyết trên.

II. TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM.
1. Mục đích tiến hành: Nhằm xác định sản phẩm bánh Chocopie mới của công ty có

khác bánh lottepie của công ty Lotte đang tiêu thụ trên thị trường.
2. Phương pháp: chọn phép thử : A -not A.
3. Bảng phân công:

Họ và tên
Đào Thị Yến
Bùi Thị Xuân Nương


Trần Thị Hoa Hồng
Nguyễn Thị Huế
Trần Thủy Tiên

Nhiệm vụ
Chuẩn bị mẫu
Phục vụ thí nghiệm
Hướng dẫn thí nghiệm
Sắp xếp người thử

Ghi chú
Cắt bánh
Xếp mẫu
Thu mẫu
Cách thử mẫu, đánh gia.
Tìm người thử

4. Kế hoạch chuẩn bị mẫu và dụng cụ thí nghiệm.
a. Chuẩn bị mẫu : dùng cho 30 người thử

Tổng
Hợp Kết
quả, viết
báo cáo


Tên nguyên liệu
Số lượng
Bánh chocopie của công ty Orion
1 hộp (12cái)

Bánh chocopie của công ty Lotte Pie 1 hộp (6cái)
Nước thanh vị
900ml
b. Chuẩn bị dụng cụ: dùng cho 30 nguời thử
Tên dụng cụ
Dĩa đựng mẫu
Dĩa lớn

Số lượng
60 cái
2 cái

Ly nhựa nhỏ
30 cái
Dao nhỏ cắt bánh
2 cái
Giấy dán
1 cuộn
5. Thiết kế thí nghiệm.
a. Phiếu hướng dẫn đánh giá cảm quan.

Ghi chú
Khối lượng một hộp 360g
Khối lượng mỗi ho
Mỗi người thử 30ml

Ghi chú
Đựng mẫu
1 đựng mẫu bánh của Orion
1 đựng mẫu bánh của Lotte Pie

Đựng nước thanh vị
Mỗi mẫu dùng một dao riêng
Mỗi dĩa dán một cái

PHIẾU HƯỚNG DẪN
Phép Thử A-NotA
Đầu tiên, ban nhận được một mẫu ký hiệu là A và được yêu cầu ghi nhớ các đặc tính
cảm quan của mẫu này. Sau đó, mẫu chuẩn A được cất đi. Bạn tiếp tục nhận và đánh
giá mẫu tiếp theo đã được mã hóa và được yêu cầu xác định mẫu này giống mẫu A
hay khác mẫu A. Do bạn không được thử hai mẫu đồng thời nên họ phải nhớ, so sánh
hai mẫu và quyết định xem chúng giống hay khác nhau.
Chú ý : Hãy thanh vị bằng nước sau mỗi mẫu. Bạn không được phép nếm lại mẫu.
Khi không xác định được sự khác nhau thì bạn phải đưa ra câu trả lời bằng cách phán
đoán.
Cảm ơn các bạn đã tham gia đánh giá !!!
b. Phiếu đánh giá cảm quan.

PHIẾU ĐÁNH GIÁ CẢM QUAN
Phép thử A-NotA
Người thử :……………………......
Ngày thử :………….
Trước tiên, bạn nhận được một mẫu ký hiệu là A, bạn hãy thử và ghi nhớ tất cả tính
chất cảm quan của mẫu. Sau đó bạn sẽ nhận được một mẫu được gắn mã số gồm 3
chữ số. Hãy thử mẫu và xác định mẫu này có giống mẫu A không. Ghi kết quả vào
bảng dưới.
Chú ý : Hãy thanh vị bằng nước sau mỗi mẫu. Bạn không được phép nếm lại mẫu.
Khi không xác định được sự khác nhau thì bạn phải đưa ra câu trả lời bằng cách phán
đoán.
Mẫu thử
A

Not A
................
..............
.............
Cảm ơn các bạn đã tham gia đánh giá!!!
c. Phiếu chuẩn bị thí nghiệm.


PHIẾU CHUẨN BỊ THÍ NGHIỆM
Ngày thử 28/03/2015
Bánh Chocopie của công ty Orion : mẫu A
Bánh Chocopie của công ty Lottepie : mẫu NotA
Số mẫu mỗi người nhận được là 2 mẫu : một mẫu chuẩn A và một mẫu được mã hóa
Trật tự trình bày mẫu
Người
thử
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14

15

Trật tự mẫu
AAAAAAAAAAAAAAA-

A
notA
notA
A
A
notA
notA
A
A
notA
notA
A
A
notA
A

Mã hóa
149
643
732
274
137
433
755
635

773
590
977
298
784
664
105

Người
thử
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

Trật tự mẫu
AAAAAAAAAAAAAAA-

notA

A
notA
A
notA
A
notA
A
notA
notA
notA
A
notA
A
A

Mã hóa
739
916
508
593
441
398
120
780
891
958
134
439
271
575

931

CÁCH TIẾN HÀNH

III.

Bước 1: Mời người thử vào vị trí đánh giá ( Một lược mời 5-6 người)
Bước 2 :Hướng dẫn người thử cách thử và cách đánh giá thí nghiệm (trong lúc đó các
thành viên còn lại đang chuẩn bị mẫu thử)
Bước 3 : Phát mẫu thử và phiếu đánh giá cảm quan ( Mỗi người thử được nhận 2 mẫu
thử và 1 phiếu đánh giá cảm quan, mẫu thử được phát theo đúng thứ tự theo bảng
trình mẫu ở trên)




Đấu tiên phát mẫu chuẩn A:
Thu hồi mẫu chuẩn A (khi có tín hiệu người thử đã thử xong)
phát tiếp một mẫu thử đã được mã hóa


Bước 4: Thu hồi mẫu thử và phiếu đánh giá cảm quan (khi có tín hiệu người thử đã
thử xong)
Note: Mỗi lược thử tiến hành đủ các bước trên và dừng lại khi đủ số lượng 30 nguời
thử
IV.
XỬ LÝ KẾT QUẢ.
1. Bảng số liệu thô.

Stt Tên người thử

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30


Mẫu
nhận
149
643
732
274
137
433
755
635
773
590
977
298
784
664
105
739
916
508
593
441
398
120
780
891
958
134
439

271
575
931

Kết
quả


2.
3. Xử lý số liệu .
4. Câu trả lời của

người thử
11. A
15. NotA
19. Tổng
 Tinh toán

5. Sản phẩm mẫu nhận được
8. A
9. NotA

12.
16.
20. 15

13.
17.
21. 15


23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.
31.
32.
33.
34.
35.
36.
37. N

38. Trật tự mẫu

39. Mã hóa

40. KẾT QUẢ

6. Tổ

ng
14.
18.
22. 30



41.
44.
47.
50.
53.
56.
59.
62.
65.
68.
71.
74.
77.
80.
83.
86.
89.
92.
95.
98.

g
ư

i
th

1
2
3

4
5
6
7
8
9
1
0
1
1
1
2
1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
1
9
2
0

101.


149
643
732
274
137
433
755
635
773
590

43.
46.
49.
52.
55.
58.
61.
64.
67.
70.

B- notA

72. 977

73.

B- A


75. 298

76.

B- A

78. 784

79.

B- notA

81. 664

82.

B- A

84. 105

85.

B- notA

87. 739

88.

B- A


90. 916

91.

B- notA

93. 508

94.

B- A

96. 593

97.

B- notA

99. 441

100.

B- A

102.

BBBBBBBBBB-

A

notA
notA
A
A
notA
notA
A
A
notA

21
104.

39

103.

12

106.

78

109.

8
B- notA

22
107.


42.
45.
48.
51.
54.
57.
60.
63.
66.
69.

105.

0
B- A

108.


23
110.

0
B- notA

24
113.

B- notA

B- notA
B- A
B- notA

30
131.

115.

117.

13

118.

120.

43

121.

123.

27

124.

57

127.


93

130.

1
B- A

29
128.

95

9

28
125.

114.

4

27
122.

112.

8

26

119.

89

1

25
116.

111.

126.

5
B- A

129.

1



×