Tải bản đầy đủ (.doc) (46 trang)

SƠ đồ HẠCH TOÁN các NGHIỆP vụ CHỦ yếu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.83 KB, 46 trang )

SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU
TK 111, 112 (VNĐ)
TK 111

TK 112

Xuất quỹ tiền mặt gửi vào tài
khoản ngân hàng

Rút tiền gửi NH nhập quỹ
tiền mặt

TK 411

TK 121, 128, 221, 222,...
Nhận góp vốn bằng tiền

Đầu tư góp vốn liên
doanh ngắn và dài hạn

TK 131, 136, 138,...

TK 331, 333, 336,334, 338

Thu được các khoản nợ phải thu
bằng tiền

Thanh toán các khoản nợ phải
trả bằng tiền

TK 141



TK 141
Hoàn ứng bằng tiền

Tạm ứng bằng tiền

TK 144, 244, 344

TK 144, 244, 344

Nhận lại các khoản đã ký quỹ, ký
cược hoặc nhận ký quỹ, ký cược
bằng tiền

Đem ký quỹ ký cược hoặc trả các
khoản ký quỹ, ký cược bằng tiền

TK 511, 515, 711

TK 152, 153, 156, 211, 213,..

Doanh thu bằng tiền

tổng

TK 333

Mua hàng thanh toán bằng tiền
tổn
g


VAT
đầu ra

TK 133

T.hàn
g

VAT đầu
vào

TK 338

TK 138

Kiểm kê phát hiện thừa

Kiểm kê phát hiện thiếu
1


SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU
TK 113
TK 111
Xuất quỹ TM gửi vào NH, gửi
thanh toán nợ nhưng chưa nhận
được giấy báo

TK 112

Ngân hàng gửi giấy báo có
khoản tiền đã chuyển đến NH

TK 131, 511, 711,..
Thu tiền bán hàng hoặc các
khoản nợ gửi thẳng vào NH
nhưng chưa nhận được giấy báo

TK 331
Nhận được giấy báo về khoản
nợ đã được chuyển

TK 413
Đánh giá chênh lệch tỷ giá cuối
niên độ ( chênh lệch tăng)

TK 413
Đánh giá chênh lệch tỷ giá cuối
niên độ ( chênh lệch giảm)

2


SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU
TK 121
TK 331,111, 141,..
Đầu tư mua chứng khoán ngắn
hạn

TK 111,112,138,...

Chuyển nhượng CK đầu tư

TK 515
Lãi

TK 635
Lỗ

TK 515
Lãi chứng khoán được đầu tư
mua tiếp
TK 111,112
Lãi CK nhận
bằng tiền

3


SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU
TK128,228
TK 111,112

TK 111,112,155,156,..

Dùng tiền đầu tư ngắn hạn, dài
hạn khác

Thu hồi các khoản đầu tư
gốc


TK 152,155,156,211
Đầu tư ngắn hạn bằng TS

Tổng
TK 635
Lỗ

TK 711
Chênh lệch
tăng
TK 811

TK 515

Chênh lệch
giảm

Lãi
TK 515
Lãi từ hoạt động đầu tư tài chính
TK 3387
Lãi nhận trước
(trong ĐT CK
dài hạn)

Định kỳ tính và
kết chuyển lãi

TK 138
Thu được tiền

lãi cho HĐ TC

4

Định kỳ ghi
doanh thu tiền
lãi (lãi trả sau)


SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU
TK 129,229
TK 635
Hoàn nhập dự phòng nếu dự
phòng cần lập kỳ này nhỏ hơn số
lập kỳ trước

TK 635
Lập dự phòng giảm giá

Trích lập bổ sung nếu số dự
phòng cần lập kỳ này lớn hơn
số cần lập kỳ trước

5


SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU
TK 221
TK 111,112,341,..


TK 222, 223, 228,..

Đầu tư vào công ty con

Chuyển đổi sang các hình thức
đầu tư khác
TK 635
Lỗ
TK 515
Lãi

TK 222,223,228,121

TK 111,112

Chuyển đổi từ các hình thức đầu tư
khác về hình thức đầu tư vào công ty
con

Thanh lý, nhượng bán các
khoản đầu tư
TK 635
Lỗ
TK 515
Lãi

TK 111,112
Phần bổ sung thêm bằng tiền
TK 515
Lợi nhuận từ đầu tư bổ sung thêm vào

phần đầu tư
TK 111,112,138
Lợi nhuận
nhận bằng tiền
hoặc phải thu
khác

6


SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU
TK 222 ( cơ sở KD đồng KS)
TK 111,112

TK 111,112,152,156,..

Góp vốn LD bằng tiền

Thu hồi vốn góp

TK 152,153,155,156,211,..

TK 515

Góp bằng vật tư, TS, HH

Lãi

TK 214


TK 635

Ghi giảm HM

Lỗ
TK 811

TK 221,223,..

Lỗ

Chuyển đổi hình thức liên
doanh

TK 711

TK 111,112

Lãi (tương ứng với lợi ích của DN)

Phần thêm bằng tiền

TK 3387
Kết chuyển khi

Lãi (tương ứng với

DT thực hiện

lợi ích của bên khác)


TK 515
Lãi LD bổ sung vốn góp
TK 111,112
Lãi LD nhận bằng tiền
TK138
Nhận được Nhận lãi
thông báo lãi bằng tiền

7


ĐỐI VỚI LIÊN DOANH THEO HÌNH THỨC HOẠT ĐỘNG KINH DOANH ĐỒNG
KIỂM SOÁT:

 Hạch toán doanh thu và chi phí phát sinh riêng tương tự như các khoản
chi phí khác của doanh nghiệp
 Với các khoản doanh thu và chi phí chung liên quan đến các bên liên
doanh:
Khoản mục
Chi phí chung

Phát sinh tại DN

Phát sinh tại đối tác LD

Phần chi hộ được coi là

Phần do đối tác chi hộ được


phải thu khác

coi là phải trả khác

Doanh thu chung Phần DT phải chia cho

Phần DT của mình sẽ được

đối tác được coi là phải

chia được coi là khoản phải

trả khác

thu khác

ĐỐI VỚI LIÊN DOANH THEO HÌNH THỨC TÀI SẢN ĐỒNG KIỂM SOÁT:

 Tài sản vẫn được hạch toán thuộc khoản mục TSCĐ của doanh nghiệp
(chi tiết TS đồng kiểm soát)
 Các khoản mục doanh thu và chi phí hạch toán tương tự như hình thức
HĐ kinh doanh đồng kiểm soát

8


SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU
TK 223
TK 111,112


TK 111,112,152,…

Góp vốn bằng tiền

TK 152,155,156,211,..

TK 635
Lỗ

TK 214

TK 515

Ghi giảm
HM

Lãi
TK 811
Lỗ

TK 221
Chuyển đổi hình thức đầu


TK 711

TK 111,112

Lãi


Phần thêm bằng tiền

TK 515
Lãi từ HĐ đầu tư
TK 111,112

TK 338
Nhận được
thông báo lãi

Nhận bằng
tiền

9


CHI PHÍ VÀ DOANH THU PHÁT SINH PHỤC VỤ CHO HĐ ĐẦU TƯ
TK 111, 112

TK 635

TK 515

CP phát sinh
để thực hiện

TK 111, 112, 138
DT phát sinh

TK 911

Kết chuyển Kết chuyển
CP
DT

10


SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU
TK 151 (PP KKTX)
TK 111, 112, 331

TK 152,153,156

Trị giá hàng đã mua nhưng cuối
tháng hàng chưa về hoặc chưa
kiểm nghiệm nhập kho

Trị giá hàng đi đường về đã
được nhập kho

TK 133
VAT đầu vào

TK 138,811
Trị giá hàng đi đường bị mất,
thiếu

TK 632, 157
Trị giá hàng đi đường được bán
thẳng hoặc gửi bán


11


SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU
TK 152
TK 111,112,331

TK 331, 111

Trị giá nhập kho vật liệu mua

Các khoản chiết khấu hoặc
giảm giá được hưởng làm giảm
giá nhập

TK 133
VAT đầu vào

TK 151
Vật liệu đi đường nhập kho

TK 621,627,641,..
Vật liệu xuất kho đem vào sử
dụng

TK 138,3388

TK 1388,3388


Nhận lại vật liệu đã cho mượn
hoặc mượn vật liệu

Trả VL hoặc xuất VL cho
mượn

TK 3381

TK 1381
Trị giá vật liệu thừa

Trị giá vật liệu thiếu

TK 411
Vật liệu được cấp, được biếu tặng
hoặc nhận góp vốn

TK 411
Trả lại vốn góp bằng vật liệu

TK 412
Đánh giá lại làm tăng giá trị vật
liệu (phần tăng thêm)

TK 412
Đánh giá lại làm giảm giá trị
vật liệu (phần giảm đi)

12



SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU
TK 153
TK 111, 112, 331

TK 627, 641, 642

Nhập kho công cụ, dụng cụ
theo giá thực tế (kể cả chi phí
thu mua)

Xuất dùng phân bổ 1 lần

TK 133
VAT đầu vào

TK 142,242
Chuyển thành chi phí
trả trước

TK 3381
Kiểm kê phát hiện thua
CCDC

Phân bổ
dần

TK 3381
Kiểm kê phát hiện thieu
CCDC


13


SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU
TK 157
TK 154

TK 632

Sản phẩm hoàn thành gửi đi bán
ngay

Hàng gửi bán đã xác định được
tiêu thụ

TK 155, 156

TK 155, 156

Xuất kho thành phẩm hàng hoá
gửi đi bán

Hàng gửi bán nhập lại kho

TK 331, 111, 112
Hàng hoá mua xong gửi đi bán
ngay

TK 133

VAT đầu vào

14


SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU
TK 158
TK 111,112,331
Nhập NVL vào kho bảo thuế

TK 621
Xuất NVL của kho bảo thuế
cho SX hàng xuất khẩu

TK 155,156
Thành phẩm, hàng hoá xuất
khẩu đưa vào kho bảo thuế

TK 632
Xuất khẩu hàng hoá thuộc kho
bảo thuế
TK 155,156,632
Hàng kho bảo thuế được phép
xuất bán tại TT VN (hoặc tái
nhập khẩu)
TK 333
Thuế NK

TK 133
Thuế GTGT của

hàng NK
TK 331
Tái xuất khẩu NVL hoặc hàng
trả lại cho người bán
TK 632
Tiêu huỷ hàng hoá tại kho bảo
thuế

15


SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU
TK 159
TK 632
Lập dự phòng vào cuối niên độ

TK 632
Hoàn nhập dự phòng vào cuối
niên độ sau (khi số cần lập đã lập )

TK 632
Lập dự phòng bổ sung vào cuối
niên độ sau (khi số cần lập >số
đã lập)

16


SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU

TK 611 (PP KKĐK)
TK 152,153,155,156,...
Kết chuyển giá trị hàng tồn kho
đầu kỳ
TK 111,112,331,..

TK 111,112,331,..

Mua NVL, CCDC,HH trong kỳ

Hàng mua trả lại trong kỳ

TK 133

TK 133

VAT đầu vào

VAT hàng trả lại

TK 152,153,155,156,..
Kết chuyển giá trị hàng tồn
kho cuối kỳ
TK 621,623,627,641,..
Trị giá NVL, CCDC xuất
dùng trong kỳ
TK 632
Trị giá hàng hoá, thành
phẩm xuất bán trong kỳ


17


SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU
TK 141
TK 111

TK 152,153,156
Chi tạm ứng

Dùng tiền tạm ứng mua TS

TK 627,641,642
Chi cho các hoạt động bằng
tiền tạm ứng

TK 111
Tạm ứng chi không hết
hoàn lại quỹ

TK 334
Tạm ứng còn thừa khấu trừ
vào lương

18


SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU
TK 142,242
TK153

Trị giá dụng cụ nhỏ xuất dùng và
phân bổ nhiều lần

TK 627,641,642,241
Mức phân bổ vào chi phí của
các đối tượng có liên quan

TK 334,338,152,111
Các khoản chi phí phát sinh cần
phân bổ dần

TK241
Chi phí sửa chữa lớn thực tế cần
phần bổ

TK 641, 642

TK 911

CPBH, CPQL phát sinh chờ phân Phân bổ vào kỳ để xác định
bổ, kết chuyển
kết quả SXKD

19


SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU
TK 335
TK 334


TK 622,627,641,642

Lương nghỉ phép thực tế phải trả

Trích trước tiền lương của
nhân viên (nghỉ phép hoặc
ngừng SX theo kế hoạch)

TK 241
Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ thực
tế phát sinh

Trích trước chi phí sửa chữa
lớn TSCĐ

TK 111,112,..
Lãi vay thực tế phải trả bằng tiền

TK 635
Trích trước lãi vay vào chi phí

TK 622,627,641,642,635
Hoàn nhập lại phần chi phí trích
trước lớn hơn chi phí thực tế phát
sinh

20


21



SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU
TK 211,213
TK 111,112,331

TK 214

Mua TSCĐ đem vào sử dụng ngay

Thanh lý, nhượng bán TSCĐ

TK 2411
CP mua sắm
TSCĐ

TK 811

Chuyển thành
NG TSCĐ

GT còn lại

TK 334,338,152
TK 2412
Tập hợp
CPXD đầu tư

TK 711


Chuyển thành
TSCĐ khi đã hoàn
thành

Thu do thanh lý

Chi phí thanh lý

hoặc nhượng bán

hoặc nhượng bán

TK 411
Nhận TSCĐ do được cấp, do liên
doanh, do biếu tặng

TK 811

TK 111

TK 222,128,…
Đem TS đi góp vốn LD hoặc
đầu tư dài hạn
TK 214
HM luỹ kế
TK 811
-∆
TK 711, 338
+∆
TK 1381

Giá trị thiệt hại do thiếu
mất TS (GTCL)
TK 411
Trả lại vốn góp bằng TSCĐ
22


SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU
TK 212
TK 342

TK 2142
Nhận TSCĐ thuê TC

Trả lại TSCĐ thuê TC
khi hết hạn thuê

TK 211
TK111,112

TK 244

Chuyển nhượng quyền sở hữu
(chuyển NG)

Ký quỹ

TK 111,112
Khoản tiền phải trả thêm
khi nhận chuyển nhượng

TK 2142

TK 627,641,..

TK 2141

Khấu hao TSCĐ thuê
tài chính
TK 111,112

TK 2142

Chuyển giá trị hao
mòn luỹ kế

TK 635
Lãi thuê

TK 133
VAT hoá đơn TT
tiền thuê TS

23


SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU
TK 214
TK 211,213

TK 627,641,642


Xoá sổ TSCĐ khi nhượng bán,
thanh lý
TK 811

Số khấu hao phải trích ghi
vào chi phí các bộ phận sử
dụng tài sản cố định

Giá trị còn lại

TK 466, 431
Trích KH của TSCĐ
phục vụ dự án và hoạt
động sự nghiệp
TK 627,641,642
Điều chỉnh số KH giảm do thay
đổi PP và thời gian tính KH

TK 627,641,642
Điều chỉnh số KH tăng do thay
đổi PP và thời gian tính KH

24


25



×