TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT LÝ TỰ TRỌNG TP. HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN-PHẦN MỀM
MÔN HỌC: LẬP TRÌNH CƠ SỞ DỮ LIỆU
CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ TRUNG TÂM ANH NGỮ QUỐC
TẾ
SINH VIÊN THỰC HIỆN:
PHAN ANH TÚ
VÕ THANH BÁ
LỚP:
12CDTP1
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN:
LÂM THANH HÙNG
TP.HCM – Tháng 12 /2014
Quản Lý Trung Tâm Anh Ngữ Quốc Tế
MỤC LỤC
TRANG
DANH MỤC BẢNG HIỆU VÀ CÁC TỪ VIẾT TẮT
…….
CHƯƠNG I
…….
KHẢO SÁT VÀ PHÂN TÍCH ĐỀ TÀI
1.1 KHẢO SÁT ĐỀ TÀI
1.2 PHÂN TÍCH ĐỀ TÀI
1.2.1 XÁC ĐỊNH THỰC THỂ
1.2.2 MÔ HÌNH ERD
1.2.3 CHUYỂN MÔ HÌNH ERD SANG MÔ HÌNH QUAN HỆ
1.2.3.1 MÔ TẢ CHI TIẾT CÁC QUAN HỆ
1.2.3.2 TỔNG KẾT CÁC QUAN HỆ
1.2.4 THIẾT KẾ GIAO DIỆN
1.2.4.1 CÁC MENU
…….
…….
…….
…….
…….
…….
…….
1.2.4.2 MÔ TẢ CÁC FORM
…….
1.2.5 THIẾT KẾ Ô XỬ LÝ
1.2.5.1 XỬ LÝ LƯU
…….
…….
1.2.5.2 XỬ LÝ XÓA HỌC VIÊN
…….
1.2.5.3 XỬ LÝ TÌM ĐIỂM THEO TÊN
…….
1.2.5.4 XỬ LÝ TÌM ĐIỂM THEO MÃ SỐ
…….
CHƯƠNG II
TỰ ĐÁNH GIÁ
1.1 ƯU ĐIỂM
…….
1.2 KHUYẾT ĐIỂM
…….
1.3 HƯỚNG PHÁT TRIỂN
…….
Đè Tài Lập Trình CSDL
Page 2
Quản Lý Trung Tâm Anh Ngữ Quốc Tế
PHỤ LỤC
TRANG
TÀI LIỆU THAM KHẢO
…….
CÁC MẪU PHIẾU HỎI
…….
CÁC MẪU PHIẾU KHẢO SÁT
…….
CÁC MẪU BIÊN LAI
…….
CẢM ƠN
…….
Đè Tài Lập Trình CSDL
Page 3
Quản Lý Trung Tâm Anh Ngữ Quốc Tế
CHƯƠNG I
KHẢO SÁT VÀ PHÂN TÍCH ĐỀ TÀI
1.1 KHẢO SÁT ĐỀ TÀI
Trung tâm ngoại ngữ …. Có các lớp: Anh văn tổng quát, Anh văn giao tiếp , TOEIC. Số lượng học
viên đông, thường xuyên thay đổi, vì vậy Trung tâm cần một hệ thống tin học quản lý học viên để đảm
bảo hoạt động của Trung tâm diễn ra thông suốt, hợp lý và hiệu quả. Nghiệp vụ của Trung tâm như sau:
Mỗi năm trung tâm có 4 đợt khai giảng , cho tất cả các lớp , mỗi khóa kéo dài 3 tháng. Trong mỗi loại
lớp : Anh văn căn bản, Anh văn giao tiếp , TOEIC được chia theo từng cấp : 1,2,3,4,5,6…(từ thấp đến cao)
tùy theo trình độ của mỗi học viên. Học phí ở mỗi loại lớp ,cấp lớp có thể khác nhau.
Mỗi lớp sẽ có thời khóa biểu nhất định.
Trước mỗi đợt khai giảng khoảng 1 tháng, bộ phân giáo vụ tổ chức ghi danh cho học viên.
Khi đến đăng ký học, học viên chọn giờ học , ngày học , loại lớp mà mình muốn theo học ( Anh văn
căn bản, Anh văn giao tiếp , TOEIC) , giờ học. Học viên sẽ đóng học phí tương ứng với mức học phí thấp
nhất của loại lớp đó. Nếu sau khi thi xếp lớp , học viên được xếp vào cấp phù hợp, cụ thể học viên có thể
phải đóng học phí bổ sung. Nhân viên Trung tâm ghi nhận thông tin học viên, thu tiền và in biên lại. Đối
với học viên cũ ( tức là đã từng học ở Trung tâm ở các khóa trước) nếu đã đậu trọng kỳ thi cuối khóa thì
được đăng ký cấp lớp cao hơn nếu không đậu thì được đăng ký học lại ứng với loại lớp đã theo học. Học
viên này chỉ chọn giờ học mà không cần tham gia kỳ thi xếp lớp.
Nhân viên Trung tâm sẽ ghi nhận thông tin học viên , thu tiền và lập biên lai học phí đồng thòi hẹn
ngày giờ để học viên đế thi xếp lớp.
Trước mỗi khóa học , thường có 3 đợt thi xếp lớp. Sau khi có kết quả, Giáo vụ sẽ tiến hành phân lớp.
Với mỗi cấp lớp có thể có nhiều lớp để đảm bảo mỗi lớp chỉ có 25-30 học viên.
Giáo viên tự ấn định ngày giờ thi kết thúc khóa học sau đó gửi cho nhân viên Giáo vụ tổng hợp, xếp
loại . Kêt quả sẽ lưu trong hồ sơ của họ viên.
1.2 PHÂN TÍCH ĐỀ TÀI
1.2.1 XÁC ĐỊNH THỰC THỂ
DANGKY(Đăng ký)
MaLopHoc
MaLoaiLop
MaHocVien
CapLop
ThiXepLop
MaKhoaHoc
HocPhi
NgayNhapHoc
Đè Tài Lập Trình CSDL
Page 4
Quản Lý Trung Tâm Anh Ngữ Quốc Tế
NgayKetThuc
NgayThi
Ca
HOCVIEN(Học viên)
Mã Học viên (MaHocVien): Đây là thuộc tính khóa để phân biệt các học viên với
nhau.
Tên Học viên (TenHocVien):Tên học viên ứng với mỗi mã số.
Ngày sinh(NgaySinh)
Địa chỉ (DiaChi): Địa chỉ của Học viên.
BIENLAI(Biên lai)
Mã Biên Lai (MaBienLai): Thuộc tính khóa.
Thành tiền ( ThanhTien):Tiền Học phí.
LOAILOP(Loại lớp)
Mã loại lớp (MaLoaiLop):Thuộc tính khóa để phân biệt các loại lớp.
Tên loại lớp (TenLoaiLop):Tên gọi ứng với mỗi mã trên.
CAPLOP(Cấp lớp)
Mã loại lớp (MaLoaiLop):Thuộc tính khóa để phân biệt các cấp lớp ở cùng loại lớp.
Tên cấp lớp (TenCapLop): Tên gọi ứng với mỗi mã trên.
LOP(Lớp)
Mã lớp học (MaLop): Thuộc tính khóa để phân biệt giữa các lớp.
Tên lớp (TenLop): Tên gọi ứng với mỗi mã trên.
Sĩ số (SiSo): Số Học viên trong lớp.
DOTTHI(Đợt thi)
Mã đợt thi (MaDotThi) : Thuộc tính khóa để phân biệt các đợt thi với nhau.
Ngày thi (NgayThi)
Giờ thi (GioThi)
KHOAHOC(Khóa học)
Mã khóa học (MaKhoaHoc) : Thuộc tính khóa.
Năm Học (NamHoc)
DIEMTHI(Điểm thi)
Điểm (Diem): Số điểm của bài thi
Mã học viên(MaHV): Thuộc tính để phân biệt giữa các sinh viên
Mả đợt thi (MaDotThi): Xác định đợt thi môn nào.
HOSOHỌCVIEN(Hồ sơ học viên)
Mã Hồ sơ (MAHOSO): Thuộc tính khóa phân biệt cho từng Học viên.
Điểm thi (DiemThi)
Xếp Loại (XepLoai)
Đè Tài Lập Trình CSDL
Page 5
Quản Lý Trung Tâm Anh Ngữ Quốc Tế
1.2.2 MÔ HÌNH ERD
Đè Tài Lập Trình CSDL
Page 6
Quản Lý Trung Tâm Anh Ngữ Quốc Tế
1.2.3 CHUYỂN MÔ HÌNH ERD SANG MÔ HÌNH QUAN HỆ
DANGKY( MALOP, MAHOCVIEN , MABIENLAI)
BIENLAI (MABIENLAI , THANHTIEN , MAHOCVIEN , MALOP)
HOCVIEN ( MAHOCVIEN , TENHOCVIEN , NGAYSINH , DIACHI)
CAPLOP (MACAPLOP , TENCAPLOP )
LOAILOP ( MALOAILOP , TENLOAILOP , NGAYHOC , GIOHOC)
LOP (MALOP , MACAPLOP, MALOAILOP , MAKHOAHOC, TENLOP, SISO)
KHOAHOC( MAKHOAHOC, NAMHOC)
DOTTHI (MADOTTHI , MAKHOAHOC , NGAYTHI ,GIOTHI)
DIEMTHI (MAHOCVIEN , MADOTTHI, DIEM )
MSSV (MAHOSO, MAHOCVIEN, MALOP, DIEMTHI , XEPLOAI)
1.2.3.2 MÔ TẢ CHI TIẾT CÁC QUAN HỆ
Quan hệ ĐĂNG KÝ
DANGKY (MaLop, MaHocVien, MaBienLai)
STT
1
2
3
Thuộc tính
Malop
MaHocVien
Diễn giải
Mã Lớp
Mã Học
Viên
MaBienLai
Mã Biên
Lai
Tổng số Byte:
Kiểu DL
C
C
Số Byte
10
10
C
30
MGT
Loại DL
B
B
Ràng buộc
PK
FK
B
FK
Loại DL
B
Ràng buộc
PK
50
• Khối lượng :
Số dòng tối thiểu :5000
Số dòng tối đa :10000
Kích thước tối thiểu : 5000x50 (byte)=250Kb
Kích thước tối đa : 5000x50 (byte) =500Kb
• Đối với kiểu chuỗi :
MaLop,MaHocVien,MaBienLai : Cố định , không Unicode
Quan hệ BIÊN LAI :
BIENLAI(MaBienLAi, ThanhTien,MaHocVien,MaLop)
STT
1
2
3
4
Thuộc tính
MaBienLai
Diễn giải
Mã Biên
Lai
ThanhTien
Thành
Tiền
MaHocVien
Mã Học
Viên
MaLop
Mã Lớp
Tổng số Byte:
Đè Tài Lập Trình CSDL
Kiểu DL
C
Số Byte
30
MGT
S
20
B
FK
C
10
B
FK
C
10
B
FK
70
Page 7
Quản Lý Trung Tâm Anh Ngữ Quốc Tế
• Khối lượng :
Số dòng tối thiểu :5000
Số dòng tối đa :10000
Kích thước tối thiểu : 5000x70 (byte)=350Kb
Kích thước tối đa : 10000x70 (byte) =700Kb
• Đối với kiểu chuỗi :
MaLop,MaHocVien,MaBienLai : Cố định , không Unicode
Quan hệ HỌC VIÊN :
HOCVIEN(MaHocVien, TenHocVien,NgaySinh,DiaChi)
STT
1
2
3
4
Thuộc tính
MaHocVien
Diễn giải
Mã Học
Vien
TenHocVien
Tên Học
Viên
NgaySinh
Ngày Sinh
DiaChi
Địa Chỉ
Tổng số Byte:
Kiểu DL
C
Số Byte
10
MGT
Loại DL
B
C
10
B
N
C
5
20
B
B
Ràng buộc
PK
45
• Khối lượng :
Số dòng tối thiểu :5000
Số dòng tối đa :10000
Kích thước tối thiểu : 5000x45 (byte)=225Kb
Kích thước tối đa : 10000x45 (byte) =450Kb
• Đối với kiểu chuỗi :
MaHocVien : Cố định , không Unicode
TenHocVien, DiaChi :Không cố định , Unicode
Quan hệ CẤP LỚP:
CAPLOP(MaHocVien, TenHocVien,NgaySinh,DiaChi)
STT
1
2
Thuộc tính
MaCapLop
Diễn giải
Mã Cấp
Lớp
TenCapLop
Tên Cấp
Lớp
Tổng số Byte:
Kiểu DL
C
Số Byte
10
C
10
Loại DL
B
B
20
• Khối lượng :
Số dòng tối thiểu :100
Số dòng tối đa :200
Đè Tài Lập Trình CSDL
MGT
Page 8
Ràng buộc
PK
Quản Lý Trung Tâm Anh Ngữ Quốc Tế
Kích thước tối thiểu : 100x20 (byte)=2Kb
Kích thước tối đa : 200x20 (byte) =4Kb
• Đối với kiểu chuỗi :
MaCapLop : Cố định , không Unicode
TenCapLop :Không cố định , Unicode
Quan hệ LOẠI LỚP :
LOAILOP(MaLoaiLop, TenLoaiLop,NgayHoc,GioHoc)
STT
1
2
3
4
Thuộc tính
MaLoaiLop
Diễn giải
Mã Loại
Lớp
TenLoaiLop Tên Loại
Lớp
NgayHoc
Ngày Học
GioHoc
Giờ Học
Tổng số Byte:
Kiểu DL
C
Số Byte
10
MGT
Loại DL
B
C
10
B
N
G
5
5
B
B
Ràng buộc
PK
30
• Khối lượng :
Số dòng tối thiểu :3
Số dòng tối đa :10
Kích thước tối thiểu : 30x10 (byte)=0.09Kb
Kích thước tối đa : 10x30 (byte) =0.03Kb
• Đối với kiểu chuỗi :
MaLoaiLop : Cố định , không Unicode
TenLoaiLop :Không cố định , Unicode
Quan hệ LỚP :
LOP(MaLop, MaCapLop,MaLoaiLop,MaKhoaHoc,TenLop, SiSo)
STT
1
2
3
4
5
6
Thuộc tính
MaLop
MaCapLop
Diễn giải
Mã Lớp
Mã Cấp
Lớp
MaLoaiLop
Mã Loại
Lớp
MaKhoaHoc Mã Khóa
Học
TenLop
Tên Lớp
SiSo
Sĩ Số
Tổng số Byte:
Kiểu DL
C
C
Số Byte
10
10
C
5
B
C
5
B
C
S
10
5
Loại DL
B
B
45
• Khối lượng :
Đè Tài Lập Trình CSDL
MGT
Page 9
Ràng buộc
PK
Quản Lý Trung Tâm Anh Ngữ Quốc Tế
Số dòng tối thiểu :100
Số dòng tối đa :200
Kích thước tối thiểu : 100x45 (byte)=4.5Kb
Kích thước tối đa : 200x45 (byte) =9Kb
• Đối với kiểu chuỗi :
MaLop, MaCapLop, MaLoaiLop,MaKhoaHoc : Cố định , không Unicode
TenLop :Không cố định , Unicode
Quan hệ KHÓA HỌC :
KHOAHOC(MAKhoaHoc,NamHoc)
STT
1
2
Thuộc tính
MaKhoaHoc
Diễn giải
Mã Khóa
Học
NamHoc
Năm Học
Tổng số Byte:
Kiểu DL
C
Số Byte
10
S
5
MGT
Loại DL
B
B
15
• Khối lượng :
Số dòng tối thiểu :20
Số dòng tối đa :100
Kích thước tối thiểu : 20x15 (byte)=0.3Kb
Kích thước tối đa : 100x15 (byte) =1.5Kb
• Đối với kiểu chuỗi :
MaKhoaHoc : Cố định , không Unicode
Quan hệ ĐỢT THI :
DOTTHI(MaDotThi, MaKhoaHoc,NgayThi,GioThi)
STT
1
2
3
4
Thuộc tính
MaDotThi
Diễn giải
Mã Đợt
Thi
MaKhoaHoc Mã Khóa
Học
NgayThi
Ngày Thi
GioThi
Giờ Thi
Tổng số Byte:
Kiểu DL
C
Số Byte
10
Loại DL
B
C
10
B
N
G
5
5
B
B
30
• Khối lượng :
Số dòng tối thiểu :200
Số dòng tối đa :1000
Kích thước tối thiểu : 5000x30 (byte)=0.6Kb
Kích thước tối đa : 1000x30 (byte) =3Kb
Đè Tài Lập Trình CSDL
Page 10
Ràng buộc
PK
Ràng buộc
PK
Quản Lý Trung Tâm Anh Ngữ Quốc Tế
• Đối với kiểu chuỗi :
MaDotThi, MaKhoaHoc : Cố định , không Unicode
Quan hệ ĐIỂM THI :
DIEMTHI(MaHocVien, MaDotThi,Diem)
STT
1
2
3
Thuộc tính
MaHocVien
MaDotThi
Diễn giải
Mã Lớp
Mã Cấp
Lớp
Diem
Mã Loại
Lớp
Tổng số Byte:
Kiểu DL
C
C
Số Byte
10
10
Loại DL
B
B
S
5
B
Ràng buộc
PK
25
• Khối lượng :
Số dòng tối thiểu :500
Số dòng tối đa :10000
Kích thước tối thiểu : 500x25 (byte)=125Kb
Kích thước tối đa : 10000x25 (byte) =250Kb
• Đối với kiểu chuỗi :
MaHocVien , MaDotThi : Cố định , không Unicode
Quan hệ HỒ SƠ HỌC VIÊN :
MSSV(MaHoSo, MaHocVien,MaLop,DiemThi,XepLoai)
STT
Thuộc tính
1
2
MaHoSo
MaHocVien
3
4
5
Diễn giải
Mã Lớp
Mã Cấp
Lớp
MaLop
Mã Loại
Lớp
DiemThi
Mã Khóa
Học
XepLoai
Tên Lớp
Tổng số Byte:
Kiểu DL
Số Byte
Loại DL
C
C
10
10
B
B
C
5
B
S
5
B
C
5
25
• Khối lượng :
Số dòng tối thiểu :5000
Số dòng tối đa :10000
Kích thước tối thiểu : 5000x25 (byte)=125Kb
Kích thước tối đa : 10000x25 (byte) =250Kb
Đè Tài Lập Trình CSDL
Page 11
Ràng
buộc
PK
Quản Lý Trung Tâm Anh Ngữ Quốc Tế
• Đối với kiểu chuỗi :
MaHoSo, MaHocVien, MaLop : Cố định , không Unicode
XepLoai :Không cố định , Unicode
Đè Tài Lập Trình CSDL
Page 12
Quản Lý Trung Tâm Anh Ngữ Quốc Tế
1.2.3.3 TỔNG KẾT CÁC QUAN HỆ
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tên Quan Hệ
BIENLAI
CAPLOP
DANGKY
DIEMTHI
DOTTHI
HOCVIEN
MSSV
KHOAHOC
LOAILOP
LOP
TỔNG CỘNG :
Số Byte
70
20
50
25
30
45
25
15
30
45
355 Byte
Dung Lượng Tối Đa
700
4
500
250
3
450
250
1.5
0.3
9
2115KB
1.2.3.4 TỔNG KẾT CÁC THUỘC TÍNH
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
Tên Thuộc Tính
DIACHI
DIEM
GIOHOC
GIOTHI
MABIENLAI
MACAPLOP
MADOTTHI
MAKHOAHOC
MAHOCVIEN
MAHOSO
MALOP
NGAYTHI
NAMHOC
NGAYHOC
NGAYSINH
SISO
TENCACLOP
THANHTIEN
TENLOP
TENLOAILOP
TENHOCVIEN
XEPLOAI
Đè Tài Lập Trình CSDL
Diễn Giải
Địa Chỉ
Điểm
Giờ Học
Giờ Thi
Mã Biên Lai
Mã Cấp Lớp
Mã Đợt Thi
Ma Khóa Học
Mã Học Viên
Mã Hồ Sơ
Mã Lớp
Ngày Thi
Năm Học
Ngày Học
Ngày Sinh
Sĩ Số
Tên Các Lớp
Thành Tiền
Tên Lớp
Tên Loại Lớp
Tên Học Viên
Xếp Loại
Page 13
Thuộc Quan Hệ
DIEMTHI, MSSV
LOAILOP
DOTTHI
BIENLAI
CAPLOP
DIEMTHI,DOTTHI
DOTTHI, KHOAHOC
HOCVIEN,BIENLAI,DIEMTHI,MSSV
MSSV
LOAILOP, LOP
LOP, DANGKY,BIENLAI,MSSV
DOTTHI
KHOAHOC
LOAILOP
HOCVIEN
LOP
CAPLOP
BIENLAI
LOP
LOAILOP
HOCVIEN
MSSV
Quản Lý Trung Tâm Anh Ngữ Quốc Tế
1.2.4 THIẾT KẾ GIAO DIỆN
1.2.4.1 CÁC MENU
:Sử dụng Menu ngang
+ Hệ Thống :gồm Đăng Nhập, Đăng Ký Tài Khoản ,Đổi Mật Mã , Xóa Người
Dùng,Thoát. Nếu người dùng đăng nhập thành công, các Menu Đăng Xuất ,Đổi
Mật Mã sẽ hiện lên, Menu Đăng Ký sẽ bị mờ.Nếu đăng nhập với quyền Admin thì
có thể Xóa Người Dùng. Nếu người dùng không đăng nhập thành công 3 lần,
chương trình sẽ tự thoát.
+ Menu Thống Kê :
+ Menu Tìm Quản Lý Học Viên :
Đè Tài Lập Trình CSDL
Page 14
Quản Lý Trung Tâm Anh Ngữ Quốc Tế
+ Menu Trợ Giúp F1 :
1.2.4.2 MÔ TẢ CÁC FORM
+ Form Đăng Nhập :
-Mô tả chi tiết :
Tên Đối
Tượng
Kiểu Đối
Tượng
Đè Tài Lập Trình CSDL
Ràng Buộc
Dữ Liệu
Page 15
Mục Đích
Hàm Liên
Quan
Giá Trị
Default
Quản Lý Trung Tâm Anh Ngữ Quốc Tế
Tên Đăng
Nhập
Mật Khẩu
Text Box
Kí Tự
PassWord
Mã Hóa
Đăng Nhập
Button
Thoát
Button
Nhập từ
KeyBoard
Nhập từ
KeyBoard
Thâm Nhập
Hệ Thống
Bỏ Qua
Đăng Nhập
+ Sau khi Đăng Nhập thành công :
+ FormThêm HV Mới :
Đè Tài Lập Trình CSDL
Page 16
Quản Lý Trung Tâm Anh Ngữ Quốc Tế
+ Mô tả chi tiết :
Tên Đối
Tượng
Mã Học
Viên
Họ Và Tên
Kiểu Đối
Tượng
TextBox
Địa Chỉ
TextBox
Giới Tính
Radio
Loại Lớp
ComboBox
Học Phí
Nhân Viên
Lưu
TextBox
ListBox
Button
Xóa
Button
Sửa
Button
TextBox
Đè Tài Lập Trình CSDL
Ràng Buộc
Kí Tự
Dữ Liệu
Mục Đích
Nhập từ
KeyBoard
Nhập từ
KeyBoard
Nhập từ
KeyBoard
Click
Lấy Thông
Tin
Lấy Thông
Tin
Lấy Thông
Tin
Lấy Thông
Tin
Lấy Thông
Tin
Hàm Liên
Quan
On_click();
Kiểu số
Lưu xuống
CSDL
Xóa Thông
Tin Học
Viên từ
CSDL
Sửa Thông
Tin nào đó
Page 17
Save_data();
Repair_data()
;
Giá Trị
Default
Quản Lý Trung Tâm Anh Ngữ Quốc Tế
Xuất Biên
Lai
Thoát
của Học
Vien
In Biên Lai
Button
Button
Print_report()
;
Thoát khỏi
mà hình
đăng ký
+ Form Xóa Học Viên :
- Mô tả chi tiết :
Tên Đối
Tượng
Mã Số Học
Viên cần
xóa
Xóa
Kiểu Đối
Tượng
TextBox
Thoát
Buttion
Ràng Buộc
Dữ Liệu
Nhập từ
KeyBoard
Buttion
Page 18
Hàm Liên Quan
Tìm trong
CSDL
Xóa hết
thông tin
trong CSDL
Thoát khỏi
màn hình
xóa HV
+ Form Tìm Kiếm Học Viên :
Đè Tài Lập Trình CSDL
Mục Đích
Search_remove(
)
Exit();
Giá Trị
Default
NULL
Quản Lý Trung Tâm Anh Ngữ Quốc Tế
- Mô tả chi tiết :
Đối với Lựa chọn tìm Chính Xác :
Tên Đối
Tượng
Tìm Theo
Kiểu Đối
Tượng
ComboBox
Giá Trị Cần
Tìm
Thoát
TextBox
Kết Quả
DataGridvie
w
Ràng Buộc
Dữ Liệu
Từ CSDL
Nhập từ
KeyBoard
Button
Đối với Lựa Chọn Tìm Tương Đối
Đè Tài Lập Trình CSDL
Page 19
Mục Đích
So Sánh Dữ
Liệu
So Sánh Dữ
Liệu
Thoát khỏi
màn hình
Tìm Học
Vien
Xuất Kết
Quả tìm
kiếm trên
Lưới
Hàm Liên
Quan
Giá Trị
Default
MSSV
NULL
Quản Lý Trung Tâm Anh Ngữ Quốc Tế
Tên Đối
Tượng
Địa Chỉ
Kiểu Đối
Tượng
TextBox
Điện Thoại
TextBox
Khóa
ComboBox
Tìm
Thoát
Button
Button
Kết Quả
Ràng Buộc
Dữ Liệu
Nhập từ
KeyBoard
Nhập từ
KeyBoard
Từ CSDL
Mục Đích
Hàm Liên Quan
So Sánh
Dữ Liệu
So Sánh
Dữ Liệu
Tìm trong
CSDL
Thoát khỏi
màn hình
Xóa Học
Vien
Xuất Kết
Quả tìm
kiếm trên
Lưới
DataGridview
+ RePort Danh Sách Học Viên :
Chưa có
+ RePort Xem Danh Sách Cấp Lớp :
Chưa có
+ RePort Xem Danh Sách Loại Lớp:
Chưa có
+ RePort Xem Danh Sách HV Anh Văn Tổng Quát :
Chưa có
+ RePort Xem Danh Sách HV Anh Văn Giao Tiếp :
Chưa có
+ RePort Xem Danh Sách HV TOEIC :
Chưa có
Đè Tài Lập Trình CSDL
Page 20
Giá Trị
Default
NULL
NULL
Quản Lý Trung Tâm Anh Ngữ Quốc Tế
+ Màn hình vào điểm :
Chưa có
+ Màn hình sửa thông tin học viên :
Đè Tài Lập Trình CSDL
Page 21
Quản Lý Trung Tâm Anh Ngữ Quốc Tế
1.2.5 THIẾT KẾ Ô XỬ LÝ
1.2.5.1 XỬ LÝ LƯU
Tên Xử Lý : LƯU
Form : Tiếp Nhận Học Viên
InPut : Họ Tên, Địa Chỉ, Loại Lớp , Giờ ,Học Phí
OutPut :Lưu xuống CSDL
Table Liên Quan :HOCVIEN ,LOAILOP, BIENLAI
Giải thuật :
Họ Tên, MSH, Địa Chỉ,Loại
Lớp,Giờ Học, Học Phí
Mở 3 Table tblSV,LOAILOP, BIENLAI
Đè Tài Lập Trình CSDL
Page 22
KiỂm tra ràng buộc
Quản Lý Trung Tâm Anh Ngữ Quốc Tế
1.2.5.2 XỬ LÝ XÓA HỌC VIÊN
Tên Xử Lý : XÓA Học Viên
Form : Xóa Học Viên
InPut : Mã Số Học Viên
OutPut :Lưu xuống CSDL
Table Liên Quan :MSSV
Đè Tài Lập Trình CSDL
Page 23
Quản Lý Trung Tâm Anh Ngữ Quốc Tế
Giải thuật :
MSSV : X
Mở 3 Table tblSV
X = tblSV. MSSV
Thông báo : Không tồn tại dữ liệu của
MSSV: X
Xóa hết dòng có MSSV : X
Đóng table tblSV
Đè Tài Lập Trình CSDL
Page 24
Quản Lý Trung Tâm Anh Ngữ Quốc Tế
1.2.5.3 XỬ LÝ TÌM TƯƠNG ĐỐI
Tên Xử Lý : TÌM TƯƠNG ĐỐI
Form : Tìm Kiếm
InPut : Địa Chỉ , Khóa Học , Só Điện Thoại
OutPut :Mã Số Học Viên ,Tên Học Viên, Giới Tính, Số Điện Thoại ,Ngày Sinh ,Đợt Thi ,Điểm Thi
Table Liên Quan : DIẺMTHI ,HỌCVIEN
Đè Tài Lập Trình CSDL
Page 25