TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIÊT NAM
KHOA KINH TẾ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIÊP
Đánh giá năng lực cạnh tranh
của các cảng biển Việt Nam
- khu vực hải phòng
GVHD: TS. Nguyễn Hữu Hùng
Sv
: Vũ Thị Vân Anh
Phạm Thị Kiều Trang
Bùi Thị Tình
Hải Phịng, tháng 6 năm 2016
Nội dung
Lời mở đầu
Chương I:
Cơ sở lý
luận về
cạnh tranh
và năng lực
cạnh tranh
Chương II:
Xây dựng hệ
thống chỉ
tiêu đánh
giá năng lực
cạnh tranh
của doanh
nghiệp
cảng.
Chương III:
Ứng dụng
hệ thống chỉ
tiêu vào
việc đánh
giá năng lực
cạnh tranh
của 1 số
nhóm cảng.
Kết luận
Chương 1:Cơ sở lý luận về
cạnh tranh và năng lực cạnh tranh
Khái niệm
và tính
chất sản
xuất của
cảng
Cơ sở lý
luận về
cạnh tranh
và năng
lực cạnh
tranh
Các yếu tố
tác động
đến năng
lực cạnh
tranh của
doanh
nghiệp
Các yếu tố
quyết định
năng lực
cạnh
tranh, các
tiêu chí
đánh giá
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CẠNH TRANH VÀ NĂNG LỰC CẠNH TRANH
KHÁI NIÊM CẢNG BIỂN VÀ ĐẶC ĐIỂM NGÀNH KHAI THÁC CẢNG Ở VIÊT NAM
Cảng biển là khu vực bao
gồm vùng đất cảng và vùng
nước cảng, được xây dựng
kết cấu hạ tầng và lắp đặt
trang thiết bị cho tàu biển ra
vào hoạt động để bốc dỡ
hàng hóa, đón trả hành
khách và thực hiện các dịch
vụ khác.
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CẠNH TRANH VÀ NĂNG LỰC CẠNH TRANH
Tính chất sản xuất của cảng
Sản phẩm của cảng dưới
dạng phi vật hóa
Nhiệm vụ của cảng
Vai trị của cảng
Vị trí làm việc của thiết bị
và cơng nhân ln thay
đổi
• Đối với ngoại thương
Q trình sản xuất khơng
nhịp nhàng do hàng hóa
đến cảng khơng đều đặn
• Đối với nơng nghiệp
Phục vụ phương tiện
trong thời gian đỗ bễn
• Đối với cơng nghiệp
• Đối với nội thương
• Đối với thành phố cảng
Chức năng của cảng
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CẠNH TRANH VÀ NĂNG LỰC CẠNH TRANH
Các tiêu chí cơ bản khách hàng chọn nhà khai thác cảng
Chất lượng
dịch vụ
Giá dịch vụ
cảng
Độ tin cậy
trong quá
trình phục
vụ
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CẠNH TRANH VÀ NĂNG LỰC CẠNH TRANH
Khái niệm cạnh tranh:
Cạnh tranh cảng biển là sự
cạnh tranh trong nội bộ cảng
hoặc giữa các cảng biển với
nhau trong việc cung cấp các
loại hình dịch vụ cảng.*
.
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CẠNH TRANH VÀ NĂNG LỰC CẠNH TRANH
Vai trò và ý nghĩa của cạnh tranh
Buộc doanh nghiệp
phải sáng tạo , cải
tiến phương pháp
sản xuất
Buộc doanh ngiệp
phải hạ giá, mở
rộng sản xuất, đa
dạng hóa sản phẩm
Thúc đẩy tăng
trưởng kinh tế
Tạo điều kiện mở
rộng thị trường,
liên doanh liên kết,
hợp tác quốc tế
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CẠNH TRANH VÀ NĂNG LỰC CẠNH TRANH
Cơ sở lý luận về cạnh tranh
Chức năng của cạnh tranh
1
Điều chỉnh cung cầu trên thị trường
Điều tiết việc sử dụng các nhân tố
sản xuất
2
3
4
5
Các cấp độ cạnh tranh
Thúc đẩy sản xuất thích ứng với biến
động của cầu và cơng nghệ sản xuất
Điều phối và điều hịa thu nhập
Thúc đẩy đổi mới sản xuất
Cạnh tranh
cấp quốc
gia
Cạnh tranh Cạnh tranh
mức độ sản
mức độ
phẩm, dịch
doanh
vụ
nghiệp
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CẠNH TRANH VÀ NĂNG LỰC CẠNH TRANH
Cơ sở lý luận về năng lực cạnh tranh
-khái niệm
năng lực
cạnh tranh
là năng lực của một doanh
nghiệp, hoặc một ngành, một
quốc gia không bị doanh
nghiệp khác, ngành khác đánh
bại về năng lực kinh tế”
Năng lực cạnh tranh quốc gia
-các cấp
độ năng
lực cạnh
tranh
Năng lực cạnh tranh ngành
Năng lực cạnh tranh của doanh
nghiệp
Năng lực cạnh tranh của sản phẩm, dịch
vụ
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CẠNH TRANH VÀ NĂNG LỰC CẠNH TRANH
Các yếu tố tác động đến năng lực cạnh tranh
Yếu tố
bên ngồi
• Mức độ ổn định chính
trị-xã hội
• Chính sách phát triển
kinh tế
Yếu tố
bên trong
• Nguồn nhân lực
• Nguồn lực vật chất và
tài chính
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CẠNH TRANH VÀ NĂNG LỰC CẠNH TRANH
Các yếu tố quyết định năng lực cạnh tranh
và các tiêu chí đánh giá
Các yếu tố
quyết định
năng lực
cạnh tranh
Các tiêu chí
đánh giá
năng lực
cạnh tranh
c
ự
l
g
n
nă
h
n
ị
đ
t
yế
u
q
ố
t
u
ế
y
c
á
C
h
n
a
r
t
h
c ạn
S
Jg
Điểm
mạnh
O
C
W
Điểm
yếu
Phân tích
SWOT
Cơ hội
Nguy
cơ
T
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CẠNH TRANH VÀ NĂNG LỰC CẠNH TRANH
Điểm mạnh & điểm yếu
Vị trí
Ràng
buộc về
hàng hải
Chi phí
cảng và
chi phí
phân phối
Kết nối
giao thơng
với vùng
hậu
phương
Kinh
nghiệm và
bí quyết
Nhân
lực
Dịch vụ
giá trị
gia tăng
Hiệu quả
hoạt
động
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CẠNH TRANH VÀ NĂNG LỰC CẠNH TRANH
Cơ hội hay nguy cơ
Nhận
diện thị
trường
Đánh giá
chuỗi
khách
hàng của
cảng
Đánh giá
về mặt
công
nghệ
Đánh giá
về mặt
luật pháp
và quy
định
các tiêu chí đánh giá năng lực cạnh tranh
Chỉ tiêu
định
lượng
• Chỉ tiêu thị phần
• Tốc độ tăng
trưởng thị phần
• Chỉ tiêu tài chính
Chỉ tiêu
định
tính
• Trình độ cơng
nghệ
• Trình độ quản lý
• Hình ảnh và uy tín
của doanh nghiệp
• Nguồn nhân lực
Chương 2: Xây dựng hệ thống chỉ tiêu đánh giá năng lực cạnh
tranh
của doanh nghiệp cảng
XÂY DỰNG HỆ THỐNG CHỈ TIÊU
Các chỉ tiêu đánh giá năng lực cạnh tranh
Năng lực tài chính
• Bước 1: tính lợi nhuận trước thuế :
∑F- ∑C (VNĐ)
sau thuế: ∆Fst = ∆Ftt – T (VNĐ)
∆Ftt =
và lợi nhuận
• Bước 2: xác định tỉ suất lợi nhuận:ƞL =∆Fst /∑F
• Bước 3: xác định tốc độ tăng trưởng lợi nhuận và
thị phần:ILN = (LN1/LN0)x 100%
• Bước 4: cho điểm: I2= ƞLx0,4+ILNx0,4+Itpx0,2
XÂY DỰNG HỆ THỐNG CHỈ TIÊU
Năng lực quản lý và điều hành
• Bước 1: tính tỉ lệ % nhân viên có bằng cao
đẳng trở lên: I2a= (Nbc/∑N) x 100%
và tỉ lệ phần trăm nhân viên đúng chuyên
ngành: I2b = (Ncn/ ∑N) x 100%
• Bước 2: tính chỉ tiêu tổng hợp năng lực quản
lý: I2 = (I2a + I2b ): 2 x 100%
XÂY DỰNG HỆ THỐNG CHỈ TIÊU
Trình độ trang thiết bị và cơng nghệ
• Bước 1:lấy số lượng thiết bị bốc xếp tuyến cầu tàu chia cho
số cầu tàu
• Bước 2: đánh giá sự phù hợp của thiết bị xếp dỡ với hàng
hóa (Iph)
• Bước 3: tính tỉ lệ cần mua sắm thiết bị mới
Itt = Ttt / T
• Bước 4: cho điểm: I1=0,7x Iph + 0,3x Itt
• Lấy kết quả trên nhân 100 là số điểm doanh nghiệp đạt được
XÂY DỰNG HỆ THỐNG CHỈ TIÊU
Giá thành sản xuất
• Bước 1: Tính số tiền TB khách hàng trả khi sử
dụng dịch vụ cảng
• Bước 2: Sắp xếp giá cước các cảng từ thấp đến
cao
• Bước 3: tính % chênh lệch cước bình quân :
Gci= (Ai-Amin)/(Amax-Amin) x 100%
Thang điểm giá thành dịch vụ bình quân
GCi
I4
≥10%
100
11% - 20%
90
21% - 30%
80
31% - 40%
70
41% - 50%
60
51% - 60%
50
61% - 70%
40
71% - 80%
30
81% - 90%
20
≥ 91%
10
XÂY DỰNG HỆ THỐNG CHỈ TIÊU
Chất lượng dịch vụ
Bước 1: khảo sát mức độ hài lòng của khách
hàng khi sử dụng dịch vụ cảng
Bước 2: tính tốn chỉ tiêu theo kết quả thu được
I5 = ∑Mi / (nx70)x 100%
Số phần trăm tính được là số điểm mà cảng đạt
được
Bảng điểm chất lượng dịch vụ
1.Tốc độ thực hiện dịch vụ của cảng nhanh
1
2
3
4
5
6
7
1
2
3
4
5
6
7
1
2
3
4
5
6
7
4.cảng ln đảm bảo an tồn cho hàng hóa
1
2
3
4
5
6
7
5.cảng đảm bảo độ chính xác của chứng từ
1
2
3
4
5
6
7
6.các dịch vụ của cảng đa dạng
1
2
3
4
5
6
7
1
2
3
4
5
6
7
1
2
3
4
5
6
7
1
2
3
4
5
6
7
1
2
3
4
5
6
7
chóng
2.cảng ln cung cấp dịch vụ giao và nhận hàng
đúng hạn
3.cảng cung cấp dịch vụ đồng nhất giữa các
khách hàng
7.thái độ và cung cách phụ vục của nhân viên
niềm nở, trách nhiệm
8.nhân viên luôn sẵn sàng đáp ứng yêu cầu
chính đáng của khách hàng
9.nhân viên có kiến thức tốt về yêu cầu của
khách hàng
10.cảng ứng dụng tốt công nghệ thông tin trong
dịch vụ khách hàng
TỔNG ĐIỂM
XÂY DỰNG HỆ THỐNG CHỈ TIÊU
Nguồn nhân lực
• Bước 1: Tính NSLĐ
• NSLĐ tuyến cầu tàu= Qtq/Lcb (TEU/m/năm)
• NSLĐ tuyến bãi= Q bãi / S bãi (TEU/ha/năm)
• Bước 2: Sắp xếp từ cao xuống thấp tương ứng
• Bước 3: So sánh với NS trung bình của nhóm
cảng phía Bắc theo bảng sau: