Báo cáo thực hành: Điều khiển động cơ
GVHD:Lê Quang Đức
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA ĐIỆN – ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG
Báo cáo thực hành: Kĩ
Thuật Điều Khiển Động Cơ Với
Biến tần MM420
GVHD: TS. LÊ QUANG ĐỨC
SVTH: NGUYỄN THÁI XUÂN
Mã SV: 1351030356
Page | 1
SVTH: Nguyễn Thái Xuân_ Lớp TD13
Báo cáo thực hành: Điều khiển động cơ
GVHD:Lê Quang Đức
I. Tổng quan về biến tần MM420
1.1. Tổng quan chung về biến tần
Hình 1: Cấu tạo chung của biến tần
1.2. Mục đích của biến tần
Điều khiển dòng điện khởi động, thời gian tăng tốc và giảm tốc
Thay đổi tốc độ khi có tải
Giới hạn dòng điện, bảo vệ động cơ và bộ biến tần
Các tính năng điều khiển cho các ứng dụng thực tế của máy sản xuất
1.3. Biến tần MM420 - Siemens
1.3.1.Tổng quan:
Dòng biến tần điều khiển động cơ 3 pha AC
Gồm nhiều chủng loại đáp ứng yêu cầu điều khiển từ loại động cơ 1 pha
120W tới động cơ 3 pha 11KW.
Đặc tính chính:
- Dễ cài đặt
- Dễ dùng
- Thiết kế chống nhiễu (EMC)
- 1 Output relay
- 1 Analog Output (0-20mA)
- 3 ngõ vào Digital cách ly NPN/PNP
- 1 Analog Input, ADC: 0-10V (có thể dung ngõ vào này như ngõ
Digital input thứ 4)
- Công nghệ BICO
Đặc tính nỗi trội:
- V/f control
- Tự động restart
- Flying restart
- Bù trượt
- Giới hạn dòng nhanh (Fast current limitation – FCL)
Page | 2
SVTH: Nguyễn Thái Xuân_ Lớp TD13
Báo cáo thực hành: Điều khiển động cơ
GVHD:Lê Quang Đức
-
Động cơ giữ thắng
Built-in DC injection brake
Đặt setpoint thong qua:
Analog Input
Giao tiếp truyền thông
Chức năng JOG
Chiết áp xoay
Đặt tần số cố định
- Điều khiển vòng kín với chức năng PI
Đặc tính bảo vệ:
- Quá áp hay thấp áp
- Quá nhiệt biến tần
- Chạm mát
- Ngắn mạch
- Bảo vệ nhiệt động cơ
1.3.2. Loại thông số:
Các loại thông số có thể chia ra gồm: thông số chỉ đọc (Read), thông số đọc/ghi
(Write/Read)
Chúng ta có thể sử dụng thông số P0004 để xem các nhóm chức năng như sau, việc
này giúp sinh viên thao tác tìm tới các chức năng cài đặt cần thiết nhanh hơn.
Phân nhóm 1 số chức năng
Nhóm
P0004
Tính năng
Vùng thông số
INVERTER
2
Cài đặt các thông số
0200….0299
Drive cho biến tần
TECH_APL
5
Cài đặt theo ứng dụng
0500….0599
kỹ thuật
COMMANDS
7
Lệnh điều khiển,
Digital IO
0700….0749 và
0800….0899
TERMINAL
8
Analog Inputs/Outputs
0750….0799
SETPOINT
10
Setpoint Channel và
1000….1199
Page | 3
SVTH: Nguyễn Thái Xuân_ Lớp TD13
Báo cáo thực hành: Điều khiển động cơ
GVHD:Lê Quang Đức
Ramp function
FUNC
12
Cài đặt chức năng
1200….1299
Drive cho biến tần
CONTROL
13
Điều khiển motor vòng
1300….1799
hở hay kín
COMM
20
Truyền thông
2000….2099
ALARM
21
Báo lỗi
2100….2199
TECH
22
PID Controller
2200….2399
Bảng 1: Phân nhóm một số chức năng biến tần M420
1.3.3. Sơ đồ khối tổng quan:
Nguồn cấp các dạng: L,N (L1, L2) hoặc L1, L2, L3
Tần số có thể lựa chọn 50Hz hay 60Hz theo công tắc DIP Switch trên biến
tần.
Ngõ vào giá trị analog: 3,4
Nguồn ra 24VDC: 8(24V), 9(0V)
Ngõ vào: 5 (DIN1), 6 (DIN2), 7 (DIN3)
Ngõ ra Relay: 10 (RL1B), 11 (RL1C)
Ngõ ra analog 0-20mA: AOUT+(12), AOUT-(13)
Port giao tiếp RS485: P+(14), N-(15)
Sơ đồ nguyên lí:
Page | 4
SVTH: Nguyễn Thái Xuân_ Lớp TD13
Báo cáo thực hành: Điều khiển động cơ
GVHD:Lê Quang Đức
1.3.4. Cài đặt vận hành:
Cài đặt tần số 50/60Hz:
Sử dụng DIP switch
Page | 5
SVTH: Nguyễn Thái Xuân_ Lớp TD13
Báo cáo thực hành: Điều khiển động cơ
GVHD:Lê Quang Đức
Cài đặt vận hành ứng dụng
Reset cài đặt về trạng thái mặc định của nhà máy:
Thô
Mô tả
ng số
P00
Giá trị
Thông số vận hành
30
Ghi chú/ đơn vị
Cài đặt giá trị mặc định
10
P09
70
Reset thông số mặc
1
Bắt đầu reset
định
Bảng 2: Cài đặt về trạng thái mặc định của nhà máy.
Bài 1: Thực hành điều khiển động cơ trên BOP của
biến tần
1.0. Ứng dụng
1.1. Mục đích bài thí nghiệm
Sinh viên làm quen với việc đấu nối cài đặt cơ bản cho biến tần
Thực hiện khởi động, dừng, quay thuận, nghịch, tăng giảm tốc độ, chạy JOG
bằng các núm điều khiển trên BOP của biến tần
1.2. Thao tác thực hành
Đấu nối các đầu U,V,W vào động cơ. Chú ý cách nối sao/ tam giác để cài
đặt đúng thông số điện áp định mức cho động cơ.
Cắm nguồn xoay chiều 1 pha cho modul thực hành
Các nút chức năng trên BOP của biến tần
Bảng điều khiển /Nút
Chức năng
Ý nghĩa
Hiển thị trạng Hiển thị những chế độ cài đặt
thái
hiện hành của biến tần
Page | 6
SVTH: Nguyễn Thái Xuân_ Lớp TD13
Báo cáo thực hành: Điều khiển động cơ
GVHD:Lê Quang Đức
Khởi động bộ Ấn nút này biến tần khởi động.
biến tần
Nút này không tác dụng ở mặc
định
Dừng biến tần
Đảo chiều
OFF1: Ấn nút này để dừng
động cơ theo đặt tính giảm tốc
được chọn
OFF2: Nhấn nút này hai lần
(hoặc nhấn một lần và giữ)
động cơ dừng tự do
Nhấn nút này động cơ đảo
chiều quay. Đảo chiều đợc hiển
thị bằng dấu âm
Ở trạng thái sẵn sàng chạy, khi
Chạy
nhấp nhấn nút này động cơ chạy với
động cơ
tần số chạy nhấp đã cài trước.
Động cơ dừng khi nhà nút này
ra. Khi động cơ đang chạy nhấn
nút này không có tác dụng gì
Nút này dùng để xem thông tin
Khi nhấn nút này và giữ hiển
Nút chức năng thị từ bất kỳ thông số nào của
quá trình vận hành:
1. Điện áp một chiều trên mạch
DC (V)
2. Dòng điện ra (A)
3. Tần số (Hz)
4. Điện áp ra (V)
Nhấn nút này cho phép người
dùng truy cập tới các thông số
Truy cập thông
số
Tăng giá trị
Nhấn nút này tăng giá trị hiển
thị
Giảm giá trị
Nhấn nút này giảm giá trị hiển
thị
Page | 7
SVTH: Nguyễn Thái Xuân_ Lớp TD13
Báo cáo thực hành: Điều khiển động cơ
GVHD:Lê Quang Đức
Cài đặt các thông số
Cài đặt nhanh các thông số cơ bản
Factory
Tank level Set
Setting
Mức truy cập:
1
1- Tiêu
chuẩn:
2
truy cập vào
các thông số
đang sử dụng
2- Mở rộng: Cho
phép truy cập
vào cài đặt các
chức năng I/O
của biến tần
3- Chuyên gia:
cấp
độ
cao
nhất cho phép
truy cập tất cả
các thông số
Thông số vận 0
1
hành:
0 – Ready
1- Cài
đặt
nhanh
30- Cài đặt
theo nhà máy
Page | 8
SVTH: Nguyễn Thái Xuân_ Lớp TD13
Báo cáo thực hành: Điều khiển động cơ
GVHD:Lê Quang Đức
Tiêu chuẩn châu 0
0
âu hay Bắc mỹ
0- Europe
[KW],
mặc định
tần
số
50Hz
1- Tiêu
chuẩn Bắc
Mỹ [HP],
mặc định
60Hz
2- Tiêu
chuẩn Bắc
Mỹ [KW],
mặc định
60Hz
Điện
áp
định
220V
(xem
trên
mức động cơ
động cơ )
Dòng điện định
3.97A
mức động cơ
động cơ )
Công suất định
0.75KW (xem trên
mức động cơ
động cơ )
Hệ số công suất
0 – Biến tần tự dò hệ
(xem
trên
số
Page | 9
SVTH: Nguyễn Thái Xuân_ Lớp TD13
Báo cáo thực hành: Điều khiển động cơ
GVHD:Lê Quang Đức
Tỷ số hiệu suất
0 - Biến tần tự dò hệ
số
Tần số định mức
50Hz
50Hz
Tốc độ định mức
920rpm ( xem thông
động cơ
số động cơ )
Chế độ làm mát: 0
0- Làm mát
0
tự nhiên
1- Có thiết bị
làm mát
Hệ số quá tải 150%
100%
Motor (%)
Chọn
nguồn 2
1
lệnh:
0 Factory default
setting
1 BOP (keypad)
2 Terminal
4 USS on BOP
link
5 USS on COM
link
0 cài đặt mặc định
1 BOP bàn phím
2 đấu nối
4 USS trên đường
truyền BOP
5 USS trên đường
truyền COM
6 CB trên đường
truyền COM
6 CB on COM
link
Page | 10
SVTH: Nguyễn Thái Xuân_ Lớp TD13
Báo cáo thực hành: Điều khiển động cơ
GVHD:Lê Quang Đức
Chọn nguồn đặt 2
Setpoint:
1 điểm đặt MOP
2 điểm đặt tương tự
3 tần số cố định
4 USS trên đường
1 MOP setpoint
2
Analog
truyền BOP
5 USS trên đường
setpoint
3
1
Fixed
frequency
truyền COM
6 CB trên đường
4 USS on BOP
truyền COM
link
5 USS on COM
link
6 CB on COM
link
Tần số Min
0.00Hz
Tần số Max
50.00Hz 50.00Hz
Ramp up time
10s
( thời gian tăng
0.00Hz
10s
tốc )
Ramp
Down 10s
10s
Time ( thời gian
giảm tốc )
OFF3
ramp 5s
5s
down time (dừng
nhanh
khi
có
lệnh vào OFF3)
Page | 11
SVTH: Nguyễn Thái Xuân_ Lớp TD13
Báo cáo thực hành: Điều khiển động cơ
Chế
GVHD:Lê Quang Đức
độ
điều 0
khiển
0 V/F kiểu tuyến
0 V/f with linear
characteristic
1 V/f with FCC
2
0
V/f
with
tính
1 V/F FCC
2 V/F kiểu đường
parabol
3 V/F kiểu có thể
lập trình được
parabolic
characteristic
3
V/f
with
programmable
characteristic
Kết thúc và lưu 0
cài đặt nhanh
0
No
1
0
không ở chế
độ
quick
cài
đặt
commissioning
nhanh thông
(no
số
bắt đầu quá
motor
calculations)
1
Start
1
trình cài đặt
quick
nhanh với chế
commissioning
with factory reset
2
Start
2
quick
trình cài đặt
commissioning
3
Start
quick
độ mặc định
bắt đầu quá
3
nhanh
bắt đầu quá
commissioning
trình cài đặt
only for motor
nhanh
data
dành cho dữ
chỉ
liệu của động
cơ.
Bảng 3 : Cài đặt nhanh các thông số cơ bản
Page | 12
SVTH: Nguyễn Thái Xuân_ Lớp TD13
Báo cáo thực hành: Điều khiển động cơ
GVHD:Lê Quang Đức
1.3. Thao tác sau khi đấu nối và cài đặt
Điều khiển động cơ chạy, dừng, chạy thuận, chạy nghich, tăng tốc, giảm tốc
cho động cơ bằng các núm điều khiển trên BOP.
Bài 2: Thực hành điều khiển tốc độ động cơ bằng biến trở vặn
đấu nối với đầu vào Analog input của biến tần
2.0. Ứng dụng:
Đầu vào analog input của biến tần để chỉnh tốc độ động cơ thay đổi tuyến
tính với dải điện áp đầu vào ở biến trở
Dùng làm giá trị đặt cho những ứng dụng điều khiển ổn định nhiệt độ, áp
suất mức….
Hình 6: Ứng dụng sử dụng đầu vào tương tự của biến tần
2.1. Mục đích bài thí nghiệm
Giúp sinh viên cài đặt biến tần để điều khiển tốc độ động cơ bằng biến trở
vặn (5K) được đấu với đầu vào tương tự của biến tần.
2.2. Thao tác thực hành
Đấu nối như hình
Page | 13
SVTH: Nguyễn Thái Xuân_ Lớp TD13
Báo cáo thực hành: Điều khiển động cơ
GVHD:Lê Quang Đức
Cài đặt các thông số cho biến tần
Cài đặt các thông số như bài 1 chỉ thay P0700=2, P1000=2
Bài 3: Thực hành điều khiển động cơ bằng 8 cấp tốc độ
đặt trước
3.0. Ứng dụng
Page | 14
SVTH: Nguyễn Thái Xuân_ Lớp TD13
Báo cáo thực hành: Điều khiển động cơ
GVHD:Lê Quang Đức
Cài đặt các tốc dộ đặt trước cho các ứng dụng như băng truyền, máy giặt các
cấp tốc độ lên xuống của thang máy, của cẩu giản, cẩu hàng, …..
3.1. Mục đích bài thí nghiệm
Giúp sinh viên cài đặt biến tần để điều khiển động cơ với 8 cấp tốc độ đặt
trước bằng việc tác động vào các đầu vào số
3.2. Thao tác thực hành
Đấu nối cho biến tần như hình:
Page | 15
SVTH: Nguyễn Thái Xuân_ Lớp TD13
Báo cáo thực hành: Điều khiển động cơ
GVHD:Lê Quang Đức
Cài đặt cho biến tần
Thực hiện như bài số 1
Phần cài đặt cho biến tần vẫn như bài tập số 1 chỉ thay đổi P700=2 P1000=3
Cài đặt khi đã thay đổi hai thông số trên cho tới khi cài đến P3900=1
Chọn tiếp P0003=3 ( mức truy cập ở mức chuyên gia) thì mới có thể đặt trước các
cấp tốc độ cố định
Chọn P701= 17, P702=17, P703=17. Khi chọn như vậy thì có thể chọn được 8 cấp
tốc độ cố định ở chế độ này
Page | 16
SVTH: Nguyễn Thái Xuân_ Lớp TD13
Báo cáo thực hành: Điều khiển động cơ
GVHD:Lê Quang Đức
DIN1, DIN2, DIN3 lần lượt là chân số 5, 6,7 các đầu vào số của biến tần
Có thể chọn các cấp tốc độ tham khảo như sau:
3.3. Thao tác sau khi đấu nối và cài đặt
Page | 17
SVTH: Nguyễn Thái Xuân_ Lớp TD13
Báo cáo thực hành: Điều khiển động cơ
GVHD:Lê Quang Đức
Sinh viên cho động cơ chạy với 8 cấp tốc độ đặt trước bằng việc sử dụng các
công tắc được nối vào các chân 5,6,7
Bài 4: Thực hành điều khiển ổn định mức, áp suất dùng
chức năng PID của biến tần
4.0. Ứng dụng
Chức năng PID trong biến tần được ứng dụng trong thực tế rất nhiều dùng để
ổn định nhiệt độ, áp suất, mức…..
4.1. Mục đích bài thí nghiệm
Hiểu cách một bài toán thực tế cần phải giải quyết là ổn định áp suất trên
đuờng ống cấp nước tới chung cư. Luôn ổn định ở một giá trị do người dùng
thiết lập dù người dân dùng nhiều hay dùng ít. Giái pháp đưa ra là dùng cảm
biến áp suất đặt trên đường ống đầu vào cảm biến là áp suất đầu ra là tín hiệu
điện từ 0 -10V. Trong bài thí nghiệm này sẽ giả lập cảm biến nhận sự thay
đổi của áp suất bằng biến trở được nối vào chân đầu vào tương tự. Tín hiệu
phản hồi về được so sánh với giá trị áp suất đặt trong biến tần. Biến tần sẽ
set chức năng PID để điều khiển. Nếu tín hiệu phản hồi nhỏ hơn tín hiệu đặt
động cơ sẽ quay nhanh để đạt được giá trị áp suất mong muốn.
Hiểu cách đấu nối và cài đặt chức năng điều khiển PID của biến tần
4.2. Thao tác thực hành
Đấu nối cho biến tần như hình:
Page | 18
SVTH: Nguyễn Thái Xuân_ Lớp TD13
Báo cáo thực hành: Điều khiển động cơ
GVHD:Lê Quang Đức
Vì biến tần chỉ có một đầu vào analog input nên đầu này được làm chân phản
hồi giả lập có giá trị từ 0 – 10V, giá trị setpoint được cài đặt trong MOP của
biến tần
Cài đặt cho biến tần
Cài như bài số 1 cho tới P3900=1. Để có thể truy cập các chức năng của
chuyên gia cài P0003=3
• Cài đặt đầu vào tương tự ADC
Thôn
Mô tả
Giá trị
Ghi chú/đơn vị
g số
P0757
P0758
P0759
P0760
P0761
Giá trị x1 của thang đo ADC
Giá trị y1 của thang đo ADC
Giá trị x2 của thang đo ADC
Giá trị y2 của thang đo ADC
Chiều rộng giải chết ADC
0
0
10
100
0
V
%
V
%
V
• Cài đặt chức năng PI
Thôn
g số
P2200
P2253
P2240
Mô tả
Kích hoạt bộ điều khiển PI
Nguồn điểm đặt PI
Giá trị điểm đặt PI-MOP
Giá trị
Ghí chú/ đơn vị
1
2250
Nguồn điểm đặt MOP
Tùy yêu Giá trị 0-100% tương
Page | 19
SVTH: Nguyễn Thái Xuân_ Lớp TD13
Báo cáo thực hành: Điều khiển động cơ
P2257
P2258
P2264
P2280
P2285
GVHD:Lê Quang Đức
cầu
Thời gian tăng tốc điểm đặt
5
Thời gian giảm tốc điểm đặt
5
Tín hiệu phản hồi PI
755.0
Hệ số tỉ lệ PI
2
Hằng số thời gian tích phân
15
PI
P0701 Đầu vào số 1 ( DIN1)
P0702 Đầu vào số 2 (DIN 2)
P0703 Đầu vào số 3 (DIN 3)
ứng 0-10bar
giây
giây
Nguồn phản hồi ADC
Có thể hiệu chỉnh
Có thể hiệu chỉnh
1
13
ON/ OFF
Tăng giá trị điểm đặt
14
MOP
Giảm giá trị điểm đặt
MOP
Bài 5 : Dùng biến tần điều khiển động cơ chạy nhấp (bên
phải, bên trái) và đảo chiều
Bước 1: Thực hiện việc đấu nối các đầu vào số DIN
Cài đặt các thông số như bài 1
Phần cài đặt cho biến tần vẫn như bài tập số 1 chỉ thay đổi P700=2 P1000=3
Cài đặt khi đã thay đổi hai thông số trên cho tới khi cài đến P3900=1
Chọn tiếp P0003=3 ( mức truy cập ở mức chuyên gia) thì mới có thể đặt trước các
cấp tốc độ cố định
Chọn P701= 10, P702=11, P703=12
Page | 20
SVTH: Nguyễn Thái Xuân_ Lớp TD13
Báo cáo thực hành: Điều khiển động cơ
GVHD:Lê Quang Đức
Sau đó tiến hành cài các thông số thời gian cho việc tăng và giảm tốc chạy
nhấp từ P1058 , P1059, P1060, P1061.
Bước 2: tiến hành chạy nhấp thử động cơ, sau đó tiến hành thay đổi tần số và thời
gian chạy nhấp.
Bài 6 : Hãm một chiều DC và phanh hãm cơ khí của
động cơ
I. Hãm một chiều ( DC ):
Bước 1: thực hiện cài đặt các thông số như bài 1
Phần cài đặt vẫn như bài 1, chỉ thay đổi thông số P700 =1
II.
Phanh hãm cơ khí của động cơ:
Các bước thực hiện :
Bước 1: cài đặt như ở bài 1
Bước 2: tiến hành cài đặt các thông số P0003=3, P0700=2, P0701=16
(DIN1), P0731= 52C (điều khiển phanh hãm bằng đầu ra rơ- le số) ,
P1000=3 ( tần số cố định), P1080=5Hz.
Page | 21
SVTH: Nguyễn Thái Xuân_ Lớp TD13
Báo cáo thực hành: Điều khiển động cơ
GVHD:Lê Quang Đức
Bài 7: khởi động bám
►The end◄
Page | 22
SVTH: Nguyễn Thái Xuân_ Lớp TD13