Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 trường tiểu học La Văn Cầu, Đắk Lắk năm 2015 - 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.7 KB, 4 trang )

Trường TH La Văn Cầu
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
MÔN THI TOÁN - LỚP 4
Năm: 2015 - 2016
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
* Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Giá trị của chữ số 7 trong số 270853 là:
A. 70

B. 700

C. 7000

Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để
A. 15

B. 21

D.

70000

15
...
=
là:
21
7

C. 7


D. 5

2
3

Câu 3: Phân số bằng phân số nào dưới đây:
A.

10
15

B.

4
5

20
18

C.

D.

15
45

Câu 4: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 1m 12cm =..........cm là:
A. 112

B. 1120


C. 1012

D. 10120

Câu 5: Trung bình cộng của 5 số là 15. tổng của 5 số đó là:
A. 70

B. 75

C. 92

D. 90

Câu 6: Trên bản đồ tỷ lệ 1:200, chiều rộng phòng học của lớp em đo được 3cm.
Hỏi chiều rộng thật của phòng học đó là mấy mét?
A. 9m

B. 6m

C.

8m

D. 4m

II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi thực hiện phép tính:
a) 143726 + 74834;


b) 83765 – 36674;

c) 359 x 147;

d) 6426: 27

......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 2: (1 điểm). Tìm x:

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


a) x -

2
2
=
5
3

2
5

b) x : =


1
3

.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 3: (3 điểm). Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 100m. Chiều dài
bằng

3
chiều rộng. Tính diện tích của mảnh đất hình chữ nhật đó.
2

Bài giải:
.....................................................................................................................................
......................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 4: (1 điểm). Tìm một số có ba chữ số biết rằng nếu viết thêm chữ số 6 vào
bên trái số đó ta được số mới mà tổng của số mới và số phải tìm là 6414.
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Đáp án và biểu điểm:

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Phần trắc nghiệm:(4 điểm) HS khoanh đúng từ câu 1 đến câu 4, mỗi câu được
0,5 điểm; riêng câu 5 và câu 6, mỗi câu đúng được 1 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
D
A
A
B
B
Phần tự luận: (6 điểm)
Câu 1: (2 điểm) HS làm đúng phần được 0,5 điểm.

Câu 2. (1 điểm) Làm đúng mỗi bài 0,5 điểm
a) x -

2 2


5 3
2 2
x= 
3 5
16
x=
15

Câu 3. (3 điểm)
Tóm tắt: (0,5 điểm)

2 1
5 3
1 2
x= x
3 5
2
x=
15

b) x : 

?m

Chiều rộng

100m

Chiều dài

?m
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó.......... ? m2
Bài giải:
Theo sơ đồ, Tổng số phần bằng nhau là: (0,25 điểm)
3 + 2 = 5 (phần)
Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là: (0,5 điểm)
100 : 5 x 2 = 40 (m)
Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là: (0,5 điểm)
100 – 40 = 60 (m)
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là: (0,5 điểm)
60 x 40 = 2400 (m2)
Đáp số: 2400 mét vuông ( 0,25 điểm)
Câu 4. (1 điểm)
Khi viết chữ số 6 vào bên trái một số có ba chữ số thì số đó sẽ tăng hơn 6000
đơn vị so với số ban đầu. (0,25 điểm)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Ta có sơ đồ: Số ban đầu

6000

Số mới
Số phải tìm là: (6414 – 6000) : 2 = 207
Đáp số: 207 (0,25 điểm)

6414 (0,25 điểm)
(0,25 điểm)


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



×