Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

BO DE 7 DIEM HOA CHO HS YEU 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (710.32 KB, 34 trang )

Thầy: Lê Kiều Hưng
THPT Chuyên Lê Quý Đôn
----------

BỘ ĐỀ LUYỆN 7 ĐIỂM
ÔN TẬP THI THPT QUỐC GIA

VŨNG TÀU, 2016



ĐỀ SỐ 1

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 45 phút.

Câu 1: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là?
A. tơ tằm.
B. tơ capron.
C. tơ nilon – 6,6.
D. tơ visco.
Câu 2: Một mẫu nước cứng có chứa các ion: Ca2+, Mg2+, , Cl-, . Chất làm mềm mẫu nước cứng
trên là ?
B. Na3PO4.
C. HCl.
D. BaCl2.
A. NaHCO3.
Câu 3: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là ?
A. Phenylamin, amoniac, etylamin.
B. Etylamin, amoniac, phenylamin.


C. Etylamin, phenylamin, amoniac.
D. Phenylamin, etylamin, amoniac.
Câu 4: Cho các phát biểu sau :
(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.
(b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom.
(c) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(d) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.
Số phát biểu đúng là ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 5: Cho m gam Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 4,48 lít khí
NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là ?
A. 11,2.
B. 16,8.
C. 8,4.
D. 5,6.
Câu 6: Cho các cặp phản ứng sau :
2. SO2 + H2S →
1. H2S + Cl2 + H2O →
3. SO2 + Br2 + H2O →
4. S + H2SO4 đặc, nóng →
6. SO2 + O2 →
5. S + F2 →
Tổng số phản ứng tạo ra sản phẩm chứa lưu huỳnh ở mức oxi hóa +6 là :
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 7: Cho các chất sau đây, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là ?
A. CH3OH
B. CH3CH2OH
C. CH3CH2COOH. D. CH3COOH.
Câu 8: Kim loại M có thể điều chế được bằng phương pháp thủy luyện, nhiệt điện, điện phân, M
là ?
A. Mg.
B. Cu.
C. Al.
D. Na.
Câu 9: Este X có tỉ khối hơi so với He bằng 21,5. Cho 17,2 gam X tác dụng với dung dịch NaOH
dư, thu được dung dịch chứa 16,4 gam muối. Công thức của X là?
B. CH3COOC2H3.
C. HCOOC3H5.
D. CH3COOC2H5.
A. C2H3COOCH3.
Câu 10: Trong quá trình điều chế các chất khí sau trong phòng thí nghiệm: H2, Cl2, SO2, HCl,
NH3, NO2, O2. Số chất khí có thể thu được bằng phương pháp dời chỗ nước (đẩy nước) là?
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Câu 11: Chia 39,9 gam hỗn hợp X ở dạng bột gồm Na, Al, Fe thành ba phần bằng nhau :
- Phần 1: cho tác dụng với nước dư, giải phóng ra 4,48 lít khí H2.
- Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, giải phóng ra 7,84 lít khí H2.
- Phần 3: Cho vào dung dịch HCl dư, thấy giải phóng ra V lít khí H2 (các khí đo ở đktc). Giá trị
của V là ?
A. 7,84.
B. 13,44.
C. 10,08.

D. 12,32.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh tính chất hóa học của Al và Cr ?
A. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ số mol.
B. Nhôm và crom đều bền trong không khí và nước.
C. Nhôm và crom đều bị thụ động trong dung dịch H2SO4 đặc nguội.
D. Nhôm có tính khử mạnh hơn crom.


Câu 13: Đốt 13,0 gam Zn trong bình chứa 0,15 mol khí Cl2, sau phản ứng hoàn toàn thu được chất
rắn X. Cho X vào dung dịch AgNO3 dư thì thu được lượng kết tủa là ?
A. 46,30 gam.
B. 57,10 gam.
C. 53,85 gam.
D. 43,05 gam.
Câu 14: Đun 6,0 gam CH3COOH với C2H5OH dư (xúc tác H2SO4 đặc) thu được 4,4 gam
CH3COOC2H5. Hiệu suất của phản ứng este hóa là ?
A. 36,67%.
B. 20,75%.
C. 25,00%.
D. 50,00%.
Câu 15: Ancol etylic tác dụng với CuO ở nhiệt độ thích hợp, sinh ra chất nào sau đây ?
B. HCHO.
C. CH3CHO.
D. HCOOH.
A. C2H4.
Câu 16: Dung dịch X có 0,1 mol K+; 0,2 mol Mg2+; 0,1 mol Na+; 0,2 mol Cl- và a mol Y-. Cô cạn
dung dịch X thu được m gam muối khan. Ion Y- và giá trị của m là?
B. NO3- và 23,1.
C. NO3- và 42,9.
D. OH- và 20,3.

A. OH- và 30,3.
Câu 17: Cho m gam glucozo tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 86,4 gam
Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam glucozo rồi cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vôi trong
dư thì lượng kết tủa thu được là ?
A. 80 g.
B. 40 g.
C. 20 g.
D. 60 g.
Câu 18: Cho 200 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,4M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch
NaOH 1M thu được dung dịch chứa 10 gam muối. Khối lượng mol phân tử của X là ?
A. 147.
B. 89.
C. 103.
D. 75.
Câu 19: Số đồng phân chứa vòng bezen, có công thức phân tử C7H8O, phản ứng được với Na là?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 20: Cho các thí nghiệm sau :
(1) Đun nóng nước cứng tạm thời.
(2) Cho phèn chua vào dung dịch Ba(OH)2 dư.
(3) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3.
(4) Cho khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2.
(5) Cho khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
Số thí nghiệm thu được kết tủa là?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5

Câu 21: Chất có thể dùng làm khô NH3 là?
B. P2O5.
C. CaO.
D. CuSO4 khan.
A. H2SO4 đặc.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Ở nhiệt độ thường, các amino aixt đều là những chất lỏng.
B. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β – amino axit.
C. Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt.
D. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức.
Câu 23: Cho cấu hình electron của các hạt vi mô sau :
Y2+ : 1s2 2s2 2p6.
X : [Ne] 3s2 3p1
5
2
Z : [Ar] 3d 4s
M2- : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
T2+ : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6.
Trong các nguyên tố X, Y, Z, M, T những nguyên tố nào thuộc chu kì 3?
A. X, Y, M.
B. X, Y, M, T.
C. X, M, T.
D. X, T.
Câu 24: Để hòa tan hoàn toàn 5,4 gam Al cần dùng vừa đủ V ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị
của V là ?
A. 200.
B. 400.
C. 300.
D. 100.
Câu 25: Hidrocacbon X ở thể khí trong điều kiện thường. Cho X lội từ từ qua dung dịch Br2 dư

thấy khối lượng bình đựng dung dịch Br2 tăng 2,6 gam và có 0,15 mol Br2 phản ứng. Tên gọi của
X là ?
A. Vinyl axetilen.
B. Butilen.
C. Etilen.
D. Axetilen.
Câu 26: Có bao nhiêu aminoaxit là đồng phân có cùng công thức phân tử C4H9NO2?
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3


Câu 27: Chất nào sau đây thuộc loại ancol bậc 1 ?
B. CH3CH(OH)CH2CH3.
A. (CH3)3COH.
D. CH3CH2OH.
C. CH3CH(OH)CH3.
Câu 28: Trong công nghiệp, amoniac được điều chế từ nito và hidro bằng phương pháp tổng hợp
theo phương trình hóa học :
∆H < 0.
N2 (k) + 3H2 (k) ↔ 2NH3 (k)
Để cân bằng hóa học trên chuyển dịch theo chiều thuận ta phải ?
A. Tăng nhiệt độ, giảm áp suất.
B. Giảm nhiệt độ, giảm áp suất.
C. Tăng nhiệt độ, tăng áp suất.
D. Giảm nhiệt độ, tăng áp suất.
Câu 29: Dãy gồm các ion đều oxi hóa được kim loại Fe là ?
A. Zn2+, Cu2+, Ag+. B. Cr2+, Cu2+, Ag+. C. Cr2+, Au3+, Fe3+. D. Fe3+, Cu2+, Ag+.
Câu 30: Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Mg, Al trong công nghiệp là?

A. thủy luyện.
B. điện phân nóng chảy.
C. điện phân dung dịch.
D. nhiệt luyện.
Câu 31: Cho hỗn hợp X gồm 0,5 mol C2H5OH và 0,7 mol C3H7OH dẫn qua H2SO4 đặc nóng thu
được m gam hỗn hợp Y gồm các ete và anken. Cho Y vào dung dịch brom dư thì thấy có 1 mol
Br2 đã tham gia phản ứng. Giá trị của m là ?
A. 44,3.
B. 47.
C. 43,4.
D. 45,2.
Câu 32: Hòa tan hoàn toàn 4,92 gam hỗn hợp A gồm (Al, Fe) trong 390 ml dung dịch HCl 2M
thu được dung dịch B. Thêm 800 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch B thu được kết tủa C, lọc
kết tủa C, rửa sạch sấy khô nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 7,5 gam
chất rắn. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp A có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây
?
A. 65,8%.
B. 85,6%.
C. 16,5%.
D. 20,8%.
Câu 33: Thực hiện các phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm m gam Al và 4,56 gam Cr2O3 (trong
điều kiện không có O2), sau khi phản ứng kết thúc, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào một
lượng dư dung dịch HCl (loãng, nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,688 lít
H2 (đktc). Còn nếu cho toàn bộ X vào một lượng dư dung dịch NaOH (đặc, nóng), sau khi phản
ứng kết thúc thì số mol NaOH đã phản ứng là ?
A. 0,08 mol.
B. 0,16 mol
C. 0,10 mol.
D. 0,06 mol.
Câu 34: Cho 7,2 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp HCl (dư) và KNO3, thu được dung

dịch X chứa m gam muối và 2,688 lít khí Y (đktc) gồm N2 và H2 có khối lượng 0,76 gam. Giá trị
của m là ?
A. 29,87.
B. 24,03.
C. 32,15.
D. 34,68.
Câu 35: Nung nóng hỗn hợp gồm 5,6 gam Fe với 4 gam bột S trong bình kín một thời gian thu
được hỗn hợp X gồm FeS, FeS2, Fe và S dư. Cho X tan hết trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư
được V lít khí (đktc). Giá trị của V là ?
A. 8,96.
B. 11,65.
C. 3,36.
D. 11,76.


ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 45 phút.

Câu 1: Vinyl fomat được điều chế bằng phản ứng nào sau đây ?
B. HCOOH + C2H3OH
A. HCOOH + C2H5OH
C. HCOOH + C2H2
D. CH3COOH + C2H2
Câu 2: Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
B. SO2.
C. H2S.
D. H2SO4.

A. Na2SO4.
Câu 3: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X ở nhóm IIA, nguyên tố Y ở
nhóm VA. Công thức của hợp chất tạo thành từ 2 nguyên tố trên có dạng là.
B. X2Y3.
C. X2Y5.
D. X5Y2.
A. X3Y2.
Câu 4: Một hợp chất hữu cơ gồm C, H, O ; trong đó cacbon chiếm 61,22% về khối lượng. Công
thức phân tử của hợp chất là:
B. C2H2O3.
C. C4H10O.
D. C3H6O2.
A. C5H6O2.
Câu 5: Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin?
A. H2N-CH2-COOH
B. HOOC-CH2CH(NH2)COOH
D. H2N–CH2-CH2–COOH
C. CH3–CH(NH2)–COOH
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
B. Khi thủy phân hoàn toàn tinh bột thì không thu được fructozơ.
C. Phân tử xenlulozơ được cấu tạo từ các gốc glucozơ.
D. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc.
Câu 7: Khử hoàn toàn m gam Fe2O3 cần vừa đủ 3,36 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu được
sau phản ứng là
A. 2,8.
B. 8,4.
C. 5,6.
D. 16,8.
Câu 8: Cho 4 chất: metan, etan, propan và n-butan. Số lượng chất tạo được một sản phẩm thế

monoclo duy nhất là:
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 9: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 8. Vị trí của X trong
bảng hệ thống tuần hoàn là
A. X có số thứ tự 15, chu kì 3, nhóm VA.
B. X có số thứ tự 13, chu kì 3, nhóm IIIA.
C. X có số thứ tự 12, chu kì 3, nhóm IIA.
D. X có số thứ tự 14, chu kì 3, nhóm IVA.
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic đồng đẳng kế tiếp thu được
11 gam CO2 và 4,5 gam H2O. Công thức của 2 axit là:
A. HCOOH và CH3COOH.
B. C2H3COOH và C3H5COOH.
D. CH3COOH và C2H5COOH.
C. C2H5COOH và C3H7COOH.
Câu 11: Cho 0,2 mol một anđehit đơn chức, mạch hở X phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch
chứa AgNO3 2M trong NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 87,2 g kết tủa. Công
thức phân tử của anđehit là:
B. C3H5CHO.
C. C3H3CHO
D. C4H5CHO
A. C4H3CHO
Câu 12: Có thể phân biệt 3 lọ mất nhãn chứa: HCOOH ; CH3COOH ; C2H5OH với hóa chất nào
dưới đây
C. dd AgNO3/NH3. D. NaOH.
A. Na.
B. Cu(OH)2/OHCâu 13: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là
A. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.

B. NH3, CH3NH2, C6H5NH2.
D. CH3NH2, NH3, C6H5NH2.
C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.


Câu 14: Hỗn hợp A gồm H2, C3H8, C3H4. Cho từ từ 12 lít A qua bột Ni xúc tác. Sau phản ứng
được 6 lít khí duy nhất (các khí đo ở cùng điều kiện). Tỉ khối hơi của A so với H2 là
A. 22
B. 13
C. 11
D. 26
Câu 15: Có bao nhiêu ancol thơm, công thức C8H10O ?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 16: Cho các cân bằng sau
xt ,t o

 2SO3(k)
(1) 2SO2(k) + O2(k) 

o

xt ,t

 2NH3(k)
(2) N2(k) + 3H2 

o


xt ,t

 CO(k) + H2O(k)
(3) CO2(k) + H2(k) 

o

xt ,t

 H2(k) + I2(k)
(4) 2HI(k) 

o

xt ,t

 CH3COOC2H5 (l) + H2O(l)
(5) CH3COOH (l) + C2H5OH 

Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hóa học đều không bị chuyển dịch là:
A. (3), (4) và (5).
B. (3) và (4).
C. (1) và (2).
D. (2), (4) và (5).
Câu 17: Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nóng,
thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là:
A. 20%.
B. 40%.
C. 25%.

D. 50%.
Câu 18: Đun 3,0 gam CH3COOH với 4,6 gam C2H5OH dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được m gam
CH3COOC2H5. Biết hiệu suất của phản ứng este hoá đạt 50 %. Giá trị của m là
A. 8.8.
B. 1,1.
C. 4,4.
D. 2,2.
Câu 19: Dẫn 4,48 lít khí HCl (đktc) vào 2 lít nước thu được 2 lit dd có pH là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 1,5
Câu 20: Craking m gam n-butan thu được hợp A gồm H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và một
phần butan chưa bị craking. Đốt cháy hoàn toàn A thu được 9 gam H2O và 17,6 gam CO2. Giá trị
của m là
A. 5,8.
B. 23,2.
C. 11,6.
D. 2,6.
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn m gam Fe trong khí Cl2 dư, thu được 6,5 gam FeCl3. Giá trị của m là
A. 2,80.
B. 1,12.
C. 2,24.
D. 0,56.
Câu 22: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Glucozơ
B. Xenlulozơ
C. Saccarozơ
D. Glixerol
2+

3+
Câu 23: Cho quá trình Fe → Fe + 1e, đây là quá trình
A. khử .
B. oxi hóa.
C. nhận proton
D. tự oxi hóa – khử.
Câu 24: Anken X có công thức cấu tạo: CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là
A. isohexan.
B. 3-metylpent-2-en. C. 2-etylbut-2-en.
D. 3-metylpent-3-en.
Câu 25: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dụng với lượng dư Ag2O (hoặc
AgNO3) trong dung dịch NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag
tạo thành là
A. 10,8 gam.
B. 43,2 gam.
C. 21,6 gam.
D. 64,8 gam.
Câu 26: Có bao nhiêu ankin ứng với công thức phân tử C5H8 ?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Câu 27: Một loại phân kali có chứa 87% K2SO4 còn lại là các tạp chất không chứa kali, độ dinh
dưỡng của loại phân bón này là:
A. 44,8%.
B. 54,0%.
C. 39,0%.
D. 47,0%.
Câu 28: KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
Hệ số của chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng trên lần lượt là:

A. 5 và 2.
B. 1 và 5.
C. 2 và 5.
D. 5 và 1.


Câu 29: Este X có công thức cấu tạo thu gọn là HCOOCH3. Tên gọi của X là
A. etyl fomat.
B. metyl fomat.
C. metyl axetat.
D. etyl axetat.
Câu 30: Pha a gam ancol etylic (d = 0,8 g/ml) vào nước được 80 ml ancol 25o. Giá trị a là
A. 16.
B. 25,6.
C. 32.
D. 40.
Câu 31: Cho hỗn hợp gồm a mol FeS2 và b mol Cu2S tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 thì
thu được dung dịch A (chỉ chứa 2 muối sunfat) và 26,88 lít hỗn hợp khí Y gồm NO2 và NO ở điều
kiện tiêu chuẩn (không còn sản phẩm khử nào khác), tỉ khối của Y so với H2 là 19. Cho dung dịch
A tác dụng với Ba(OH)2 dư thì thu được kết tủa E. Nung E đến khối lượng không đổi thì thu được
m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 55,5 gam.
B. 89,1 gam.
C. 86,5 gam.
D. 98,1 gam.
Câu 32: Cho các phản ứng sau:
to
(1) Fe(OH)2 + H2SO4 đặc 

(2) Fe + H2SO4 loãng 


o

t
(3) Fe(OH)3 + H2SO4 đặc 


(4) Fe3O4 + H2SO4 loãng 

(5) Cu + H2SO4 loãng + dd NaNO3 
o

t
(6) FeCO3 + H2SO4 đặc 

Số phản ứng hóa học trong đó H2SO4 đóng vai trò là chất oxi hóa là:
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 33: Oxi hóa 9,2 gam ancol etylic bằng CuO đun nóng, thu được 13,2 gam hỗn hợp gồm
anđehit, axit, ancol chưa phản ứng và nước Hỗn hợp này tác dụng với Na dư sinh ra 3,36 lít H2 ở
đktc Phần trăm khối lượng ancol đã chuyển hóa thành axít là:
A. 25%.
B. 90%.
C. 75%.
D. 50%.
Câu 34: Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một aminoaxit (no, mạch
hở, trong phân tử chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH). Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol Y,
thu được tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 82,35 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, sản phẩm

thu được cho lội từ từ qua nước vôi trong dư, tạo ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 80
B. 40
C. 30
D. 60
Câu 35: Hỗn hợp X gồm metyl metacrylat, axit axetic, axit benzoic. Đốt cháy hoàn toàn a gam X
sinh ra 0,38 mol CO2 và 0,29 mol H2O. Khi lấy a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH
thu được 0,01 mol ancol và m gam muối. Giá trị của m là:
A. 11,75
B. 25,00.
C. 12,02.
D. 12,16.


ĐỀ SỐ 3

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 45 phút.

Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 52,2 gam MnO2 trong dung dịch HCl đặc, nóng, dư thì sau phản ứng
thu được bao nhiêu lít khí Cl2 ở đkc?
A. 11,2.
B. 13,44.
C. 8,96.
D. 6,72.
Câu 2: Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp tạo polime?
A. Ancol etylic
B. Etilen
C. Benzen

D. Toluen
Câu 3: Cho 0,02 mol amino axit X (trong phân tử có một nhóm -NH2) phản ứng vừa đủ với 40 ml
dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa 3,82 gam muối. Công thức của X là
A. H2N-C2H4-COOH.
B. H2N-C2H3-(COOH)2.
D. H2N-C3H5-(COOH)2.
C. H2N-CH2-COOH.
Câu 4: Hòa tan hoàn toàn 3,6 gam Mg bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V ml khí N2
(đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là
A. 560.
B. 840.
C. 784.
D. 672.
Câu 5: Thêm 250 ml dung dịch NaOH 2M vào 200 ml dung dịch H3PO4 1,5M. Muối tạo thành và
khối lượng tương ứng là:
A. 28,4 gam Na2HPO4; 16,4 gam Na3PO4. B. 24,0 gam NaH2PO4; 14,2 gam Na2HPO4.
C. 14,2 gam Na2HPO4; 32,8 gam Na3PO4. D. 12,0 gam NaH2PO4; 28,4 gam Na2HPO4.
Câu 6: Dung dịch X gồm Ba(OH)2 1M và NaOH 1M; dung dịch Y gồm HCl 0,125M và H2SO4
0,375M. Trộn 10 ml X với 40 ml Y, được dung dịch Z. Giá trị pH của Z là
A. 1
B. 12
C. 2
D. 13
Câu 7: Dung dịch X gồm 0,3 mol K+; 0,6 mol Mg2+; 0,3 mol Na+; 0,6 mol Cl- và a mol Y2-. Cô
cạn dung dịch X, thu được m gam muối khan. Ion Y2- và giá trị của m là
B. CO32- và 126,3.
A. SO42- và 169,5.
2C. SO4 và 111,9.
D. CO32- và 90,3.
Câu 8: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3p1. Số hiệu

nguyên tử của nguyên tố X là
A. 13
B. 14
C. 12
D. 11
Câu 9: Hòa tan hoàn toàn 12,05 gam hỗn hợp X gồm CuO, ZnO, Fe2O3 bằng 171,5 gam dung dịch
H2SO4 20% thì phản ứng vừa đủ. Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là
A. 46,35 gam.
B. 183,55 gam.
C. 40,05 gam.
D. 45,65 gam.
Câu 10: Phenol không tham gia phản ứng với tác nhân nào cho dưới đây?
B. Dung dịch NaOH.
A. Dung dịch Br2.
C. Dung dịch HCl.
D. Kim loại K.
Câu 11: Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam HCOOC2H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 4,1.
B. 8,2.
C. 6,8.
D. 3,4.
Câu 12: Có bao nhiêu este có cùng công thức phân tử C4H8O2:
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
Câu 13: Kim loại M phản ứng được với các dung dịch HCl, Cu(NO3)2, HNO3 (đặc, nguội). M là
kim loại nào dướiđây?
A. Zn.

B. Ag.
C. Al.
D. Fe.
Câu 14: Thủy phân hoàn toàn 16,12 gam tripanmitin ((C15H31COO)3C3H5) cần vừa đủ V ml dung
dịch NaOH 0,5M. Giá trị của V là
A. 240.
B. 80.
C. 160.
D. 120.
Câu 15: Nung 17,22 gam natri axetat với NaOH (dư) với CaO làm xúc tác đến phản ứng hoàn
toàn thu được V lít khí Y (đktc). Giá trị của V là
A. 7,056 lít.
B. 2,352 lít.
C. 4,704 lít.
D. 10,080 lít.


Câu 16: Amin X đơn chức. X tác dụng với HCl thu được muối Y có công thức là RNH3Cl. Trong
Y, clo chiếm 32,42% về khối lượng. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
Câu 17: Chất không phải axit béo là
A. axit oleic.
B. axit panmitic.
C. axit fomic.
D. axit stearic.
Câu 18: Cho phương trình hóa học: aFe3O4 + bHNO3 -> cFe(NO3)3 + dNO + eH2O
Tỉ lệ a:e nguyên, tối giản là:

A. 3:28.
B. 3:14.
C. 9:14.
D. 9:28.
Câu 19: Dẫn V lít khí CO (đktc) qua ống sứ nung nóng đựng lượng dư CuO. Sau khi phản ứng
hoàn toàn, khối lượng chất rắn giảm 3,2 gam. Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 3,36.
C. 4,48.
D. 5,60.
Câu 20: Chất nào sau đây không có phản ứng tráng bạc?
B. C2H2.
C. CH3CH=O.
D. HCOOCH3.
A. HCOOCH=CH2.
Câu 21: Cho các phát biểu sau:
(1). Nitơ lỏng được dùng để bảo quản máu và các mẫu vật sinh học.
(2). Phân amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3
(3). Fomalin được dùng để ngâm xác động vật.
(4). Axit flohiđric được dùng để khắc chữ lên thủy tinh.
(5). Naphtalen được dùng làm chất chống gián.
(6). Axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh.
(7). Khí CO2 được dùng để dập tắt đám cháy magie hoặc nhôm.
(8). Trong y khoa, ozon được dùng chữa sâu răng.
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
Câu 22: Cho 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 500 ml KOH 0,1M và Ba(OH)2 0,12M

kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 2,55.
B. 3,94.
C. 1,97.
D. 4,925.
Câu 23: Cho các polime sau: nilon-6,6; teflon; thủy tinh hữu cơ; poli (vinyl clorua); tơ lapsan; cao
su Buna-S; nilon-6; tơ nitron; tơ capron; nilon-7. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng
ngưng là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
Câu 24: Dung dịch X chứa đồng thời 0,02 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol H2SO4 loãng. Khối lượng Fe
tối đa có khả năng tác dụng với dung dịch X là (biết sản phẩm khử của NO3- là khí NO duy nhất)
A. 5,6 gam.
B. 4,48 gam.
C. 2,24 gam.
D. 3,36 gam.
Câu 25: Trong một bình kín chứa 0,10 mol SO2; 0,06 mol O2 (xúc tác V2O5). Nung nóng bình một
thời gian, thu được hỗn hợp khí X (hiệu suất phản ứng bằng 80%). Cho toàn bộ X vào dung dịch
BaCl2 dư, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 23,30.
B. 18,64.
C. 13,98.
D. 22,98.
Câu 26: Cho các dung dịch sau: anilin, axit glutamic, alanin, trimetylamin, natri cacbonat, kali
sunfua, nhôm clorua,natri hiđrosunfat, lysin, valin. Số dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu
xanh là
A. 5
B. 3

C. 6
D. 4
Câu 27: Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala thu được hỗn hợp gồm 28,48 gam Ala;
32,00 gam đipeptit Ala – Ala và 27,72 gam tripeptit Ala – Ala – Ala. Giá trị của m là
A. 111,74 gam.
B. 90,6 gam.
C. 66,44 gam.
D. 81,54 gam.
Câu 28: Thủy phân dung dịch chứa 34,2 gam mantozơ một thời gian thu được dung dịch X. Lấy
toàn bộ dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, sau phản
ứng hoàn toàn thu được 31,32 gam Ag.Hiệu suất của phản ứng thủy phân mantozơ là
A. 50%.
B. 55,5%.
C. 72,5%.
D. 45%.


Câu 29: Cho đồ thị biểu diễn nhiệt độ sôi của một số chất sau:
Chất A, B, C lần lượt là các chất sau
A. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH
B. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO.
C. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.
D. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.
Câu 30: Xác định các chất (hoặc hỗn hợp) X và Y tương ứng
không thỏa mãn thí nghiệm sau:
B. NH4NO3; N2.
A. NaHCO3, CO2.
C. Cu(NO3)2; (NO2, O2). D. KMnO4; O2.
Câu 31: Cho 3,9 gam hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng
tác dụng với CuO (dư) nung nóng, thu được chất rắn Z và hỗn hợp hơi Y (có tỉ khối so với H2 là

13,75). Cho toàn bộ Y phản ứng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, sinh ra
m gam Ag. Giá trị của m là
A. 32,4 gam.
B. 43,2 gam.
C. 21,6 gam.
D. 10,8 gam.
Câu 32: Chia m gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Mg, Al, Cu thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng dư thu được 10,528 lít khí NO2 (đktc, là
sản phẩm khử duy nhất).
- Phần 2: Tác dụng với Cl2 dư thu được 27,875g hỗn hợp muối clorua.
Khối lượng m gam hỗn hợp kim loại là
A. 22,38 gam.
B. 20,38 gam.
C. 11,19 gam.
D. 10,19 gam.
Câu 33: Cho các thí nghiệm sau:
(1) Cho khí CO2 dư vào dung dịch natri aluminat.
(2) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(3) Cho khí etilen vào dung dịch KMnO4.
(4) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3.
(5) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch (NH4)3PO4, đun nóng.
(6) Cho khí SO2 vào dung dịch H2S.
(7) Cho khí axetilen đi qua dung dịch AgNO3 trong NH3.
Số trường hợp thu được kết tủa sau khi phản ứng kết thúc là:
A. 5
B. 6
C. 4
D. 7
Câu 34: Cho các dung dịch sau: vinyl axetat, saccarozơ, metanol, propan-1,3-điol, anđehit axetic,
glixerol, glucozơ, tinh bột, gly-gly, lòng trắng trứng. Số dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở

nhiệt thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
Câu 35: Cho các chất sau đây: triolein, etyl axetat, saccarozơ, fructozơ, ala-gly-ala, glucozơ,
xenlulozơ, mantozơ, vinyl fomat, anbumin. Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là
A. 8
B. 7
C. 6
D. 5
Câu 36: Cho các chất sau đây: propin, glucozơ, propyl fomat, etilen, saccarozơ, mantozơ, etyl
axetat, vinyl axetilen,tinh bột, anđehit oxalic. Số chất có phản ứng với dung dịch AgNO3 trong
NH3 đun nóng là
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 37: Cho dãy các chất: CH4; C2H2; C2H4; C2H5OH; CH2=CH-COOH; C6H5NH2 (anilin);
C6H5OH (phenol); C6H6 (benzen); CH3CHO. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là
A. 5
B. 7
C. 8
D. 6


ĐỀ SỐ 4

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn: HÓA HỌC

Thời gian làm bài: 45 phút.

Câu 1: Cho anđehit acrylic (CH2=CH-CHO) phản ứng hoàn toàn với H2 (dư, xúc tác Ni, to) thu
được
A. CH3CH2CH2OH.
B. CH3CH2COOH.
D. CH2=CH-COOH.
C. CH3CH2CHO.
Câu 2: Thể tích dung dịch HNO3 67,5% (khối lượng riêng là 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với
xenlulozơ tạo thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượng HNO3 bị hao hụt là 20%)
A. 55 lít
B. 70 lít
C. 81 lít
D. 49 lít
Câu 3: Ba hợp chất hữu cơ X, Y, Z có cùng CTPT C3H4O2. X, Y đều tham gia phản ứng tráng
bạc; X, Z có phản ứng cộng với Br2 ; Z có tác dụng với KHCO3. X, Y, Z lần lượt là
A. HCOOCH=CH2, CH2=CH-COOH, HCO-CH2-CHO.
B. HCOOCH=CH2, OHC-CH2-CHO, CH2=CH-COOH.
C. HCO-CH2-CHO, HCOOCH=CH2, CH2=CH-COOH.
D. CH3-CO-CHO, HCOOCH=CH2, CH2=CH-COOH.
Câu 4: Axit HCOOH không tác dụng được với dung dịch nào sau đây ?
A. dung dịch NaCl.
B. dung dịch Na2CO3.
D. dung dịch KOH.
C. dung dịch NaHCO3.
Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 8,4gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được dung dịch X.
Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là
A. 90
B. 120
C. 30

D. 60
Câu 6: Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức là đồng phân của nhau. Đung nóng m gam X với 300
ml dung dịch NaOH 1M, kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và (m – 8,4) gam hỗn hợp
hơi gồm hai anđehit no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi so với H2 là 26,2. Cô cạn dung
dịch Y thu được (m – 1,1) gam chất rắn. Công thức của hai este là
A. CH3COOCH=CHCH3 và CH3COOC(CH3)=CH2.
B. HCOOC(CH3)=CH2 và HCOOCH=CHCH3.
C. C2H5COOCH=CH2 và CH3COOCH=CHCH3.
D. HCOOCH=CHCH3 và CH3COOCH=CH2.
Câu 7: Cho các phản ứng sau:
(1) MnO2 + HCl (đặc)→ khí X +...;
t0
 Y+….
(2) NH4NO2 khí 
(3) Na2SO3 + H2SO4 (loãng) → khí Z+….
(4) C + HNO3 (đặc, nóng) → khí T +….
(5) Al4C3 + HCl→ khí Q +….
Những khí tác dụng được với dung dịch NaOH là:
A. X, Y, Z.
B. X, Z, T.
C. X, T, Q.
D. Y, Z, Q
Câu 8: Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch chứa chất nào sau đây?
A. NaOH.
B. HCl.
C. Na2CO3.
D. NaCl
Câu 10: Đốt 3,36 gam kim loại M trong khí clo dư thì thu được 9,75 gam muối clorua. Kim loại
M là
A. Cu.

B. Zn.
C. Fe.
D. Al.
Câu 12: Hoà tan hoàn toàn 14,52 gam hỗn hợp X gồm NaHCO3, KHCO3 và MgCO3 bằng dd HCl
dư, thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và dd chứa m gam muối KCl. Giá trị của m là
A. 11,175.
B. 16,39.
C. 11,92.
D. 8,94.
Câu 14: Nước đá khô được sử du ̣ng để bảo quản và vâ ̣n chuyể n những chế phẩ m sinh ho ̣c, dùng
làm sương mù trong các hiêụ ứng đă ̣c biê ̣t của ngành công nghiệp giải trí; thông thường nhấ t là
trong ngành thực phẩ m, nơi nó đươ ̣c dùng để bảo quản những loa ̣i thưc̣ phẩ m dễ hư hỏng … Nước
đá khô là gì?


A. N2 rắn.
B. CO2 rắn
D. H2O rắn ở nhiệt độ rất thấp.
C. CH3COOH rắn.
Câu 15: Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
A. Al và Mg.
B. Na và Fe.
C. Mg và Zn.
D. Cu và Ag.
2+
2+
Câu 16: Dung dịch X chứa 0,1mol Ca ; 0,3 mol Mg ; 0,4 mol Cl và a mol . Đun dung dịch X
đến cạn thu được muối khan có khối lượng là
A. 23,2gam
B. 49,4gam

C. 28,6gam
D. 37,4gam
Câu 17: Cho các phản ứng sau:
xt
xt
Y
G
(b) Z + H2O 
(a) X + O2 
xt
H
(c) Z + Y 
T
(d) T + H2O  Y + G.
Biết X, Y, Z, T, G đều có phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa; G có 2 nguyên
tử cacbon. Phần trăm khối lượng của oxi trong T là
A. 44,44%.
B. 43,24%.
C. 37,21%.
D. 53,33%.
Câu 18: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. HCOONa và CH3OH.
B. CH3COONa và CH3OH.
D. CH3COONa và C2H5OH.
C. HCOONa và C2H5OH.
Câu 19: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 mlNaOH 0,2M. Sau phản ứng hoàn toàn, cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 3,28 gam.
B. 8,56 gam.
C. 10,4 gam.

D. 8,2 gam.
Câu 20: Oxi hoá không hoàn toàn ancol isopropylic bằng CuO nung nóng, thu được chất hữu cơ
X. Tên gọi của X là
A. propanal.
B. metyl vinyl xeton.
C. metyl phenyl xeton.
D. đimetyl xeton.
Câu 21: Hỗn hợp khí X gồm etilen, metan, propin và vinylaxetilen có tỉ khối so với H2 là 17. Đốt
cháy hoàn toàn 3,4 gam hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình dung dịch Ca(OH)2
(dư) thì khối lượng bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là
A. 11,4.
B. 14,6.
C. 13,2.
D. 6,78.
Câu 22: Cho phản ứng: Cr2S3 + Mn(NO3)2 + K2CO3 → K2CrO4 + K2SO4 + K2MnO4 + NO+ CO2
Tổng hệ số của các chất tham gia (nguyên, tối giản) khi phản ứng cân bằng là
A. 24.
B. 18.
C. 36.
D. 26.
Câu 23: Để trung hòa 20 ml dung dịch HCl 0,1M cần 10 ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/l.
Giá trị của x là
A. 0,4
B. 0,3
C. 0,2
D. 0,1
Câu 24: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch CuSO4?
B. Fe2O3.
C. H2S.
D. NaOH.

A. BaCl2.
Câu 25: Nguyên tố R có cấu hình electron nguyên tử 1s22s22p63s23p3. Công thức hợp chất với
hidro và công thức oxit cao nhất của R là
B. RH2 và RO3.
C. RH3 và R2O5.
D. RH4 và RO2.
A. RH và R2O7.
Câu 26: Phản ứng tráng bạc được sử dụng nhiều trong công nghiệp sản xuất gương, ruột phích.
Hóa chất được dùng để thực hiện phản ứng này là
A. Saccarozơ.
B. Glucozơ.
C. Andehit fomic.
D. Andehit axetic.
Câu 28: Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử?
A. 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O.
B. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3.
C. Ca(OH)2 + 2CO2 → Ca(HCO3)2.
D. 2NaOH + SO2 → Na2SO3 + H2O.
Câu 29: Sục khí H2S cho tới dư vào 100 ml dd chứa Fe2(SO4)3 0,1M và CuSO4 0,2M; phản ứng
xong thu được a gam kết tủa Giá trị của a là
A. 1,92 gam
B. 4 gam
C. 3,68 gam
D. 2,24 gam


Câu 30: Trộn dung dịch chứa a mol AlCl3 với dung dịch chứa b mol NaOH. Để thu được kết tủa
thì cần có tỉ lệ
A. a : b > 1 : 4.
B. a : b < 1 : 4.

C. a : b = 1 : 5.
D. a : b = 1 : 4.
Câu 31: Tính chất hóa học chung của kim loại là
A. Tính khử.
B. Tính axit.
C. Tính dẫn điện.
D. Tính oxi hóa.
Câu 32: Cho m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4
loãng dư thu được được dung dịch B. Cô cạn dung dịch B được 90,4 gam muối khan. Nếu cho
dung dịch B tác dụng với Cl2 dư thì được 97,5 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 23,2 gam
B. 39,2 gam
C. 38,4 gam
D. 46,4gam
Câu 33: Polime trong nhóm nào sau đây đều có thể điều chế bằng phản ứng trùng ngưng:
A. PPF, PVC, Nilon-6, Tơ nitron.
B. Thủy tinh hữu cơ, PVC, Cao su buna, Nilon-6,6.
C. PPF, Nilon-6, Nilon-6,6.
D. PE, PVC, Nilon-6, Nilon-6,6.
Câu 34: Khi cho chất béo X phản ứng với dung dịch brom thì 1 mol X phản ứng tối đa với 4 mol
Br2. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được b mol H2O và V lít CO2 (đktc). Biểu thức liên hệ giữa
V với a, b là
A. V = 22,4 (4a – b). B. V = 22,4(b + 3a) C. V = 22,4(b + 6a). D. V = 22,4(b + 7a).
Câu 35: Axit nào sau đây là axit béo?
A. Axit glutamic
B. Axit stearic
C. Axit ađipic
D. Axit axetic
Câu 36: Đun nóng 7,2 gam CH3COOH với 6,9 gam C2H5OH (xúc tác H2SO4) thì thu được 7,04
gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là

A. 50,0%.
B. 53,33%.
C. 66,67%.
D. 60,0%.
Câu 37: Cho các phát biểu sau: (a) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa ; (b)
Axit flohiđric là axit yếu ; (c) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng ; (d)
Trong hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và +7 ; (e) Tính khử
của các ion halogenua tăng dần theo thứ tự: F-, Cl-, Br-, I-.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Câu 38: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là
B. BaCl2.
C. H2SO4.
D. FeCl3.
A. KNO3.
Câu 39: Chất phản ứng được với các dung dịch NaOH và dung dịch HCl là
B. CH3COOH.
C. H2N-CH2-COOH. D. C2H6.
A. C2H5OH.
Câu 40: Cho các dãy chất: metyl axetat, etilen, buta-1,3-đien, vinyl axetat, glucozơ. Số chất trong
dãy có thể làm nhạt màu nước brom là
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2



ĐỀ SỐ 5

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 45 phút.

Câu 1: Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3, FeCO3, P, C, Cu2O, .
Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác dụng với HNO3 đặc, nóng là:
A. 5
B. 7
C. 8
D. 6
Câu 2: Để hạn chế sự ăn mòn vỏ tàu đi biển (bằng thép), người ta gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới
nước) tấm kim loại nào dưới đây :
A. đồng
B. chì
C. kẽm
D. bạc
Câu 3: Hoà tan hoàn toàn 6,12 gam hỗn hợp gồm Al và Mg vào dung dịch HNO3 loãng, thu được
dung dịch X và 2,688 lít (ở đktc) hỗn hợp Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu
trong không khí. Khối lượng của Y là 4,44 gam. Cho dung dịch NaOH (dư) vào X và đun nóng,
không có khí mùi khai thoát ra. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là
A. 78,43%.
B. 88,23%.
C. 11,77%.
D. 22,57%.
Câu 4: Cao su lưu hóa chứa 2,95 % lưu huỳnh về khối lượng. Giả thiết rằng nguyên tử S đã thay
thế cho nguyên tử H của nhóm metylen trong mạch cao su. Số mắt xích isopren tạo một cầu nối đi
sunfua (- S - S- )là
A. 34

B. 31
C. 32
D. 30
Câu 5: Cho m gam hỗn hợp axit axetic, axit benzoic, axit ađipic, axit oxalic tác dụng vừa đủ với
dung dịch NaOH thu được a gam muối. Nếu cũng cho m gam hỗn hợp X nói trên tác dụng với
Ca(OH)2 vừa đủ thì thu được b gam muối. Biểu thức liên hệ m, a, b là:
A. 9m = 20 a – 11b B. 3m = 22b – 19a
C. 8m = 19 a- 11b
D. m = 11b – 10a
Câu 7: Cho 7,2 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được 2,688 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay
hơi dung dịch X là
A. 46,8 gam.
B. 44,4 gam.
C. 29,52 gam.
D. 19,2 gam.
Câu 8: Thành phần chính của quặng photphorit là
A. Ca3(PO4)2.
B. NH4H2PO4.
C. Ca(H2PO4)2.
D. CaHPO4.
Câu 9: Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được có các chất:
A. K3PO4, K2HPO4.
B. K2HPO4, KH2PO4.
D. H3PO4, KH2PO4.
C. K3PO4, KOH.
Câu 11: Cao su Buna-N được điều chế nhờ loại phản ứng
A. trùng hợp.
B. cộng hợp.
C. trùng ngưng.

D. đồng trùng hợp.
Câu 13: Dãy gồm các chất đều làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là
A. anilin, metyl amin, amoniac
B. amoni clorua, metyl amin, natri hidroxit
C. anilin, aminiac, natri hidroxit
D. metyl amin , amoniac, natri axetat, natri photphat
Câu 14: Thủy phân không hoàn toàn tetra peptit (X), ngoài các a- amino axit còn thu được các đi
petit: Gly-Ala; Phe-Val; Ala-Phe. Cấu tạo nào sau đây là của X .
A. Val-Phe-Gly-Ala.
B. Ala-Val-Phe-Gly.
C. Gly-Ala-Val-Phe
D. Gly-Ala-Phe -Val.
Câu 15: Cho các dung dịch riêng biệt sau : ClH3N–CH2–CH2–NH3Cl, C2H5ONa,
CH3COOH, NaOOC–CH2–CH2–CH(NH2)–COONa, H2N–CH2–CH2–CH(NH2)–COOH, H2N–
CH2–COONa, Na2CO3, NaOOC–COONa Số lượng các dung dịch có pH>7 là :
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 17: Cho các monome sau: stiren, toluen, metylaxetat, vinylaxetat, metylmetacrylat,
metylacrylat, propen, benzen, axít etanoic, axít ε-aminocaproic, caprolactam, vinylclorua. Số
monome tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8


Câu 18: Nhựa phenolfomanđehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol dư với dung dịch:
B. CH3CHO trong môi trường axit

A. CH3COOH trong môi trường axit
C. HCOOH trong môi trường axit
D. HCHO trong môi trường axit
Câu 19: Hỗn hợp X gồm 3 ancol đơn chức A, B, C trong đó B, C là 2 ancol đồng phân. Đốt cháy
hoàn toàn 0,08 mol X thu được 3,96 gam H2O và 3,136 lít khí CO2 (đktc). Số mol ancol A bằng
5/3 tổng số mol 2 ancol (B + C). Tổng khối lượng của B và C trong hỗn hợp là:
A. 3,6 gam
B. 0,9 gam
C. 1,8 gam
D. 2,22 gam
Câu 20: Hợp chất A có công thức tổng quát (CxH4Ox)n thuộc loại axit no đa chức, mạch hở. Giá
trị của x là n tương ứng là
A. 4 và 1.
B. 3 và 2.
C. 2 và 2.
D. 2 và 3
Câu 22: Cho 9,3 gam chất X có công thức phân tử C3H12N2O3 đun nóng với 2 lít dung dịch KOH
0,1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được một chất khí làm quỳ tím ẩm đổi thành xanh và dung
dịch Y chỉ chứa chất vô cơ. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng chất rắn khan là
A. 10,375 gam.
B. 13,150 gam.
C. 9,950 gam.
D. 10,350 gam.
Câu 23: Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no là:
A. Phản ứng tách.
B. Phản ứng thế.
C. Phản ứng cộng.
D. Phản ứng oxi hóa
Câu 24: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần
lượt tác dụng với: Na, dd NaOH, CaCO3. Số phản ứng xảy ra là:

A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 26: Cho m gam Mg vào 1 lít dung dịch Cu(NO3)2 0,1M và Fe(NO3)2 0,1M. Sau phản ứng thu
được 9,2 gam chất rắn và dung dịch B. Giá trị của m là
A. 3,36 gam.
B. 2,88 gam.
C. 3,6 gam.
D. 4,8 gam.
Câu 27: Trong các polime sau:
(1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylen-terephtalat); (5) nilon-6,6; (6)
poli (vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là:
A. (1), (3), (6).
B. (3), (4), (5).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (3), (5).
Câu 28: Vào mùa mưa khí hậu ẩm ướt, đặc biệt ở các vùng mưa lũ dễ phát sinh một số bệnh như
ghẻ nở. Người bị bệnh khi đó được khuyên nên bôi vào các vị trí ghẻ nở một loại thuốc thông dụng
là DEP. Thuốc DEP có thành phần hoá học quan trọng là điethyl phtalat:

Công thức phân tử của điethyl phtalat
B. C6H4(COOCH3)2
A. C6H4(COOC2H5)2
D. C6H5(COOC2H3)2
C. C6H5(COOCH3)2
Câu 29: Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) (NH4)2SO4 + BaCl2 →
(2) CuSO4 + Ba(NO3)2 →
(3) Na2SO4 + BaCl2 →

(4) H2SO4 + BaSO3 →
(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 →
(6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 →
Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là:
A. (1), (2), (3), (6) B. (1), (3), (5), (6).
C. (2), (3), (4), (6). D. (3), (4), (5), (6).


Câu 30: Cho phản ứng của Fe với Oxi như hình vẽ sau:

Vai trò của lớp nước ở đáy bình là:
A. Giúp cho phản ứng của Fe với Oxi xảy ra dễ dàng hơn.
B. Hòa tan Oxi để phản ứng với Fe trong nước.
C. Tránh vỡ bình vì phản ứng tỏa nhiệt mạnh và Oxit sắt có thể rơi xuống đáy
D. Cả 3 vai trò trên.
Câu 31: Cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá (dãy thế
điện cực chuẩn) như sau : Zn2+/Zn ; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Các kim loại và ion đều
phản ứng được với ion Fe2+ trong dung dịch là
B. Ag, Fe3+
C. Ag, Cu2+
D. Zn, Ag+
A. Zn, Cu2+
Câu 32: Cho 2 phương trình ion rút gọn:
M2+ + X → M + X2+
M + 2X3+ → M2+ +2X2+
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Tính khử: X > X2+ >M.
B. Tính khử: X2+ > M > X.
2+
3+

2+
D. Tính oxi hóa: X3+>M2+ > X2+.
C. Tính oxi hóa: M > X > X .
Câu 33: Cho m gam bột Fe vào 100 ml dung dịch chứa hai muối AgNO3 0,2M và Cu(NO3)2
0,15M, sau một thời gian thu được 2,16 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch X. Cho 4,875 gam bột
Zn vào dungdịch X sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 5,45 gam hỗn hợp kim loại và
dung dịch Y. Giá trị của m là.
A. 2,24 gam
B. 4,48 gam
C. 1,24 gam
D. 11,2 gam
Câu 34: Hoà tan m gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe(OH)2, FeCO3, Fe2O3, Fe3O4 có cùng số mol tác
dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 1,568 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch X. Dung dịch
X có thể làm mất màu bao nhiêu ml dung dịch KMnO4 1M?
A. 42 ml.
B. 56 ml.
C. 84 ml.
D. 112 ml.
Câu 35: Ở các khu chợ, khu thương mại người kinh doanh thường bày bán các loại hàng hóa, vật
liệu đa dạng như vải vóc, thiết bị điện tử, đồ dùng gia đình… và đa phần các loại hàng hóa vật liệu
này chứa kim loại hoạt động như Mg, Al …Nếu chẳng may xảy ra cháy thì việc đầu tiên phải ngắt
nguồn dẫn điện và chọn phương án dập tắt đám cháy. Trong thực thế đó thì biện pháp nào sau là
có thể sử dụng tốt nhất để dập các đám cháy?
A. Dùng bình cứu hỏa chứa CO2 để dập đám cháy
B. Dùng vòi phun nước, phun vào đám cháy
C. Dùng cát phun vào khu chợ, khu thương mại
D. Huy động quạt để tạo gió dập đám cháy
Câu 36: Hấp thụ hoàn toàn 1,008 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch chứa đồng thời Na2CO3
0,15M, KOH 0,25M và NaOH 0,12M thu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung
dịch X, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị gần đúng của m là

A. 2,97
B. 1,4
C. 1,95
D. 2,05
Câu 37: Xà phòng hoá 9,62 gam este CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH. Khối lượng NaOH
trong dung dịch cần dùng là
A. 5,2g
B. 4,0g
C. 6,2g
D. 4,37g


Câu 38: Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3, NH4HCO3,
Cu(NO3)2 Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là
A. 3
B. 4
C. 1
D. 5
Câu 39: Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2; C2H4; CH2O; CH2O2 (mạch hở); C3H4O2 (mạch hở, đơn
chức). Biết C3H4O2 không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dung dịch
AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 40: Một este đơn chức, mạch hở có khối lượng là 12,9 gam tác dụng đủ với 150ml dung dịch
KOH 1 M. Sau phản ứng thu một muối và anđehit. Công thức cấu tạo của este là:
A. HCOOCH=CH-CH3
B. CH3COOCH=CH2
D. A hoặc B

C. C2H5COOCH=CH2
Câu 41: Thủy phân hoàn toàn 62,5 g dd saccarozơ 17,1% trong môi trường axit với H% =70%
.thu được dd X. Cho dd AgNO3/NH3 vào X đun nhẹ được m (g) Ag. Giá trị của m là
A. 6,75.
B. 13,5.
C. 10,8.
D. 9,45.
Câu 42: Cho 19,3 gam hỗn hợp gồm Fe và Al tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư thu được
14,56 lít khí H2(đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 43,025 gam
B. 65,45 gam
C. 71,3 gam
D. Đáp án khác
Câu 43: Hiệu ứng nhà kính đang gây một tác hại nghiêm trọng tới môi trường và biến đổi khí hậu
trên trái đất, nó là nguyên nhân gây lên hiện tượng nóng lên của trái đất, làm băng tan...ảnh hưởng
lớn tới đời sống sinh vật.Khí chính gây lên hiện tượng này là:
B. SO2
C. CO2
D. NO
A. NO2
Câu 44: Hỗn hợp X gồm axit axetic, metyl propionat, etyl fomat (trong đó số mol axit axetic bằng
số mol etylfomat). Cho 15,0 gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,20 mol NaOH.
Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là
A. 16,4 gam
B. 19,4 gam
C. 16,6 gam
D. 17,6 gam
Câu 45: Việc khai thác tài nguyên thiên nhiên sẵn có một cách bừa bãi đặc biệt các nguồn nhiên
liệu hoá thạch dần cạn kiệt và gây ra các tác hại nghiêm trọng tới môi trường, Thế giới đang dần
tìm cách khai thác các nguồn nguyên liệu, nhiên liệu mới đặc biệt các nguồn năng lượng

sạch.Trong số các nguồn năng lượng: (1) thủy điện, (2) gió, (3) mặt trời, (4) hóa thạch; những
nguồn năng lượng sạch là:
A. (1), (3), (4).
B. (2), (3), (4).
C. (1), (2), (4).
D. (1), (2), (3).
Câu 46: Một số địa phương trồng hoa màu như xã Nam Hoa huyện Nam Trực tỉnh Nam Định
người ta thường bón tro bếp cho cây trồng như su hào, bắp cải.......Vậy trong tro bếp đã cung cấp
thêm cho cây trồng hợp chất nào?
A. Tro bếp cung cấp thêm cho cây trồng nguyên tố P dưới dạng Ca3(PO4)2
B. Tro bếp cung cấp thêm cho cây trồng nguyên tố K dưới dạng K2CO3
C. Tro bếp cung cấp thêm cho cây trồng nguyên tố N dưới dạng NaNO3
D. Bón Tro bếp không có tác dụng gì


ĐỀ SỐ 6

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 45 phút.

Câu 1: Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
B. CH3CHO
C. C2H5OH.
D. C2H6.
A. CH3COOH.
Câu 2: Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn.
A. C2H3Cl.
B. C2H4
C. CH4

D. C2H2
Câu 3: Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây:
(1) CH3CH2COOCH3;
(2) CH3OOCCH3;
(3) HCOOC2H5;
(4) CH3COC2H5;
Chất không thuộc loại este là
A. (2)
B. (1)
C. (4)
D. (3)
Câu 4: Cho cân bằng hóa học: N2 (k) + 3H2 (k)  2NH3 (k); phản ứng thuận là phản ứng tỏa
nhiệt. Cân bằng hóa học không bị dịch chuyển khi
B. thay đổi áp suất của hệ.
A. thay đổi nồng độ N2.
C. thêm chất xúc tác Fe.
D. thay đổi nhiệt độ.
Câu 5: Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch), đó là loại
đường nào?
A. Glucozơ
B. Mantozơ
C. Saccarozơ
D. Fructozơ
Câu 6: Metyl amin là tên gọi của chất nào dưới đây?
B. CH3NH2.
C. CH3OH.
D. CH3CH2NH2.
A. CH3Cl.
Câu 7: Trong hạt nhân nguyên tử, hạt mang điện là
A. electron và nơtron.

B. proton và electron.
C. proton và nơtron.
D. proton.
Câu 8: Chất nào sau đây là thành phần chính trong phân bón supephotphat kép ?
B. Ca3(PO4)2.
C. Ca(H2PO4)2 và CaSO4
D. CaHPO4
A. Ca(H2PO4)2
Câu 9: Phân tử hợp chất nào dưới đây là phân tử không phân cực?
C. NH3.
D. H2O.
A. HCl
B. CO2.
Câu 10: Nước Gia-ven được điều chế bằng cách.
A. Cho Clo tác dụng với dung dịch Ca(OH)2.
B. Cho Clo tác dụng với nước.
C. Cho Clo vào dung dịch KOH loãng rồi đun nóng 10000C
D. Cho Clo sục vào dung dịch NaOH loãng.
Câu 11: Trong phân tử H2SO4 số oxi hóa của lưu huỳnh (S) là
A. -2
B. +6
C. +4
D. 0
Câu 12: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Glucozơ
B. Saccarozơ
C. Tinh bột
D. Fructozơ
Câu 13: Số tripeptit chứa các amino axit khác nhau được tạo nên từ hỗn hợp gồm alanin, glyxin
và valin là

A. 27
B. 8
C. 6
D. 18
Câu 14: Những chai, lọ bằng thủy tinh không được đựng dung dịch axit nào sau đây?
A. HI
B. HF
C. HCl
D. HBr
Câu 15: Hợp chất nào dưới đây không thể là hợp chất phenol?
B. C6H5CH2OH.
C. C6H4(CH3)OH. D. HO-C6H4-OH.
A. C6H5OH.
Câu 16: Cân bằng nào sau đây chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất?
B. CaCO3  CaO + CO2(khí)
A. H2(khí) + I2(rắn)  2HI (khí)
D. N2(khí) + 3H2(khí)  2NH3(khí)
C. S(rắn) + H2(khí)  H2S(khí)
Câu 17: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
B. CH3COONH4
A. H2N-CH2-COOH
C. NaHCO3
D. H2N-CH2-NH2


Câu 18: Cho các dung dịch của các hợp chất sau: NH2-CH2-COOH (1) ; NH2-[CH2]2CH(NH2)COOH (2) ; HOOC-C3H5(NH2)-COOH (3); NH2-CH(CH3)-COOH (4); NH2-CH2-COONa (5)
Dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ là
A. (3).
B. (3), (4).
C. (1), (5).

D. (2).
Câu 19: Cho phản ứng: Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2S + H2O. Khi hệ số cân bằng phản ứng
là nguyên và tối giản thì số phân tử H2O tạo thành là
A. 3
B. 10
C. 5
D. 4
Câu 20: Hồi đầu thế kỷ 19 người ta sản xuất natri sunfat bằng cách cho axit sunfuric đặc tác dụng
với muối ăn. Khi đó, xung quanh các nhà máy sản xuất bằng cách này, dụng cụ của thợ thủ công
rất nhanh hỏng và cây cối bị chết rất nhiều. Người ta đã cố gắng cho khí thải thoát ra bằng những
ống khói cao tới 300m nhưng tác hại của khí thải vẫn tiếp diễn, đặc biệt là khí hậu ẩm. Hãy cho
biết khí thải đó có chứa thành phần chủ yếu là chất nào trong các chất sau?
C. H2SO4
D. Cl2
A. HCl
B. SO2
Câu 21: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo C5H10O có khả năng tham gia phản ứng tráng gương?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Câu 22: Buta -1,3- đien tác dụng với Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1 thu được bao nhiêu sản phẩm hữu cơ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 23: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: NaOH, Na2CO3, KHSO4, H2SO4,
HCl. Số trường hợp tạo ra kết tủa là
A. 5
B. 4

C. 2
D. 3
Câu 24: Hòa tan m gam Fe bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch
Y thu được 25,4 gam muối khan. Vậy giá trị của m là
A. 16,8 gam.
B. 11,2 gam.
C. 6,5 gam.
D. 5,6 gam.
Câu 25: Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm chứng minh:

A. Khả năng bay hơi của P đỏ dễ hơn P trắng.
B. Khả năng bốc cháy của P đỏ dễ hơn P trắng.
C. Khả năng bay hơi của P trắng dễ hơn P đỏ.
D. Khả năng bốc cháy của P trắng dễ hơn P đỏ.
Câu 26: Giữa Saccarozơ và glucozơ có đặc điểm giống nhau là:
A. Ðều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam.
B. Ðều được lấy từ củ cải đường.
C. Ðều có trong biệt dược “huyết thanh ngọt”
D. Ðều bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3/NH3.
Câu 27: Để phân biệt C2H5OH, C6H5OH và dung dịch CH3CH=O chỉ cần dùng một thuốc thử là
B. Dung dịch AgNO3/NH3.
A. Cu(OH)2.
C. Dung dịch NaOH.
D. Dung dịch Brôm.
Câu 28: Khi nhỏ dung dịch HNO3 đặc vào lòng trắng trứng có hiện tượng:
A. Có màu xanh lam.
B. Có màu tím đặc trưng.
C. Dung dịch màu vàng
D. Kết tủa màu vàng.



Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn một lượng este no, đơn chức mạch hở thì thể tích khí CO2 sinh ra
luôn bằng thể tích khí O2 cần cho phản ứng ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Tên gọi của este
đem đốt là
A. metyl fomat
B. metyl axetat
C. etyl axetat
D. propyl fomat
Câu 30: Oxi hóa 3,2 gam ancol metylic bằng CuO nung nóng với hiệu suất phản ứng đạt 75%.
Cho toàn bộ anđêhit thu được vào dung dịch AgNO3/ NH3 dư, thì thấy xuất hiện m gam kết tủa.
Giá trị của m là
A. 43,2 gam
B. 21,6 gam
C. 10,8 gam
D. 32,4 gam
Câu 31: Hỗn hợp X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với H2 bằng 3,6. Sau khi tiến hành phản ứng tổng
hợp amoniac trong bình kín (có xúc tác bột Fe) thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng
4. Hiệu suất phản ứng tổng hợp amoniac là
A. 25,00%.
B. 18,75%.
C. 20,00%.
D. 10,00%
Câu 32: X là một anđehit mạch hở có số nguyên tử cacbon trong phân tử nhỏ hơn 4. Cho 1 mol X
tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 2 mol Ag. Mặt khác, 1 mol X phản
ứng tối đa với 2 mol H2 (Ni, t0 C). Phân tử khối của X là
A. 56.
B. 44.
C. 72.
D. 54.
Câu 33: Có 50 ml dung dịch chứa hỗn hợp KOH 0,05M và Ba(OH)2 0,025M người ta thêm V ml

dung dịch HCl 0,16M vào 50 ml dung dịch trên thu được dung dịch mới có pH = 2. Vậy giá trị của
V là
A. 40,45 ml.
B. 45,67 ml.
C. 30,33 ml.
D. 36,67 ml.
Câu 34: Thủy phân hoàn toàn 14,6 gam Gly-Ala bằng dung dịch NaOH, t0 sau khi kết thúc phản
ứng thu được m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là?
A. 22,6 gam.
B. 37,6 gam.
C. 20,8 gam.
D. 16,8 gam.
Câu 35: Cho 0,01 mol amino axit X tác dụng với HCl thì dùng hết 80 ml dung dịch HCl 0,125M
và thu được 1,835 gam muối khan. Còn khi cho 0,01 mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần
dùng 25 gam dung dịch NaOH 3,2%. Công thức của X là
A. (NH2)2C3H5COOH.
B. H2N-C2H4-COOH.
C. H2N-C3H6-COOH.
D. H2NC3H5(COOH)2.
Câu 36: Cho 6 gam một axit cacboxylic đơn chức vào dung dịch KHCO3 dư, đến phản ứng hoàn
toàn, thu được 2,24 lít khí CO2 ở đktc. Phần trăm khối lượng của cacbon trong axit trên có giá trị

A. 50%.
B. 60%
C. 40%
D. 25%
Câu 37: Trộn 2 dung dịch: Ba(HCO3)2 ; NaHSO4 có cùng nồng độ mol/l với nhau theo tỷ lệ thể
tích 1: 1 thu được kết tủa X và dung dịch Y. Hãy cho biết các ion có mặt trong dung dịch Y. ( Bỏ
qua sự thủy phân của các ion và sự điện ly của nước).
B. Na+, HCO3- .

A. Na+, HCO3- và SO42-.
2+
+
D. Na+ và SO42-.
C. Ba , HCO3 và Na .


ĐỀ SỐ 7

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 45 phút.

Câu 1: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO3 từ
B. NaNO2 và H2SO4 đặc.
A. NaNO3 và HCl đặc.
C. NaNO3 rắn và H2SO4 đặc
D. NH3 và O2.
Câu 2: Cho các cân bằng thuận nghịch sau:
N2(K) + O2(K) <-> 2NO(K) (1);
2SO2(K) + O2(K) <-> 2SO3(K) (2)
Khi giảm áp suất thì:
A. (1) chuyển dịch theo chiều nghịch; (2) chuyển dịch theo chiều nghịch
B. (1) không chuyển dịch; (2) chuyển dịch theo chiều nghịch
C. (1) chuyển dịch theo chiều thuận; (2) chuyển dịch theo chiều nghịch
D. (1) chuyển dịch theo chiều thuận; (2) chuyển dịch theo chiều thuận
Câu 3: Phát biểu đúng là
A. Các protein đều tan trong nước.
B. Enzim amilaza xúc tác cho phản ứng thuỷ phân xenlulozơ thành mantozơ
C. Khi cho dung dịch lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện phức màu xanh đậm

D. Khi thuỷ phân đến cùng các protein đơn giản sẽ cho hỗn hợp các α-aminoaxit
Câu 4: Cho các chất: NaCl, CH3COOH; ancol etylic; CO2; FeCl2, Số chất là chất là chất hữu cơ

A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 5: Trong các chất sau: C2H6 (1), CH2=CH2 (2), NH2-CH2-COOH (3), C6H5CH=CH2 (4), C6H6
(5), CH2=CH-Cl (6). Chất có thể tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là
A. (4), (5), (6)
B. (3), (4), (5)
C. (1), (2), (3)
D. (2), (4), (6).
Câu 6: Trong công nghiệp, kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ được điều chế bằng phương pháp
A. thủy luyện
B. điện phân nóng chảy.
C. nhiệt luyện.
D. điện phân dung dịch.
Câu 7: Một nonapeptit có công thức: Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg. Khi thuỷ phân
không hoàn toàn peptit này, số tripeptit chứa phenylalanin (Phe) có thể thu được là
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 8: Chọn phát biểu đúng.
A. Trong một chu kỳ đi từ trái sang phải tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần.
B. Trong một chu kỳ đi từ trái sang phải bán kính nguyên tử tăng dần.
C. Trong một chu kỳ đi từ trái sang phải năng lượng ion hóa thứ nhất giảm dần.
D. Trong một chu kỳ đi từ trái sang phải độ âm điện giảm dần.
Câu 9: Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác

dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là
A. 5
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 10: Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn,
thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là
B. Cu(NO3)2.
C. Fe(NO3)2.
D. Fe(NO3)3.
A. HNO3.
Câu 11: Cho dãy các chất: C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH,
CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Câu 12: Trong không khí ẩm, kim loại đồng bị bao phủ bởi lớp màng :
A. CuS (màu đen).
B. CuO (màu đen).
D. CuCO3.Cu(OH)2 (màu xanh).
C. Cu(OH)2 (màu xanh).


Câu 13: Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3
trong phản ứng là
A. chất xúc tác
B. chất oxi hóa.
C. môi trường.
D. chất khử.

Câu 15: Cho các chất sau:
CH3-CH2-CHO (1), CH2=CH-CHO (2), (CH3)2CH-CHO (3), CH2=CH-CH2-OH (4).
Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, to) cùng tạo ra một sản phẩm là:
A. (2), (3), (4).
B. (1), (3), (4).
C. (1), (2), (4).
D. (1), (2), (3).
Câu 16: Trong các chất Xiclopropan, xiclohexan, benzen, stiren, số chất có liên kêt đôi là
A. 2
B. 1
C. 3
D. Không
Câu 17: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng này xảy ra
B. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.
A. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.
C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.
D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.
Câu 18: Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để
phân biệt 3 chất lỏng trên là :
A. giấy quì tím.
B. nước brom.
C. dung dịch phenolphtalein.
D. dung dịch NaOH.
Câu 19: Khi nấu canh cua thì thấy các mảng "riêu cua" nổi lên là do :
A. Sự đông tụ của protein do nhiệt độ.
B. Sự đông tụ của lipit.
C. Phản ứng thủy phân của protein.
D. Phản ứng màu của protein.
Câu 20: Để nhận biết 4 cốc nước: cốc 1 chứa nước cất, cốc 2 chứa nước cứng tạm thời, cốc 3 chứa
nước cứng vĩnh cửu, cốc 4 chứa nước cứng toàn phần. Có thể làm bằng cách là:

A. chỉ dùng dung dịch HCl
B. đun sôi nước, dùng dung dịch Na2CO3
D. đun sôi nước, dùng dung dịch NaCl
C. chỉ dùng Na2CO3
Câu 21: Hợp chất X là 1 amin đơn chức bậc 1 chứa 31,11% nitơ. Công thức phân tử của X là:
A. C4H7NH2
B. CH3NH2
C. C3H5NH2
D. C2H5NH2
Câu 22: Công thức đơn giản nhất của một hiđrocacbon là CnH2n+1.Hiđrocacbon đó thuộc dãy đồng
đẳng của
A. ankan.
B. ankađien.
C. anken.
D. ankin.
Câu 23: Có thể phân biệt 3 dung dịch : KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là
D. giấy quỳ tím
A. Al
B. Zn
C. BaCO3
Câu 24: Cho các chất sau: axit axetic (X); axit fomic (Y); glucozơ (Z); etylfomat (T); axit glutamic
(M). Những chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 là:
A. Y, Z, T
B. X, Y, Z
C. T, X, Y
D. Z, T, X
Câu 25: Hỗn hợp X gồm axit axetic, axit fomic và axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic). Biết a
gam X tác dụng vừa đủ với 400ml dung dịch NaOH 1M. Nếu đốt cháy hoàn toàn a gam X cần
16,24 lít O2(đktc) thu được 35,2 gam CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là:
A. 14,4 gam

B. 10,8 gam.
C. 18 gam.
D. 9,0 gam
Câu 27: Đem nung nóng một lượng quặng hemantit (chứa Fe2O3, có lẫn tạp chất trơ) và cho luồng
khí CO đi qua, thu được 300,8 gam hỗn hợp các chất rắn, đồng thời có hỗn hợp khí thoát ra. Cho
hấp thụ hỗn hợp khí này vào bình đựng lượng dư dung dịch xút thì thấy khối lượng bình tăng thêm
52,8 gam. Nếu hòa tan hết hỗn hợp chất rắn trong lượng dư dung dịch HNO3 loãng thì thu được
387,2 gam một muối nitrat. Hàm lượng Fe2O3 (% khối lượng) trong loại quặng hematite này là:
A. 80%
B. 20%
C. 40%
D. 60%
Câu 28: Để oxi hóa hoàn toàn 0,02 mol CrCl3 thành K2CrO4 bằng Cl2 khi có mặt KOH thì lượng
tối thiểu Cl2 và KOH tương ứng là
A. 0,03 mol và 0,16 mol
B. 0,06 mol và 0,16 mol
C. 0,03 mol và 0,08 mol
D. 0,06 mol và 0,08 mol


Câu 31: Lấy 18,20 gam C3H9O2N (X) tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, có 4,48 lít (đo
ở đktc) khí Y thoát ra làm xanh giấy quì tím ẩm. Đốt cháy hết 6,72 lít (đo ở đktc) khí Y thu được
13,2 gam CO2. Công thức cấu tạo của X và Y là:
A. CH2=CHCOONH4; NH3.
B. CH3COONH3CH3; CH3NH2.
D. HCOONH3C2H5 ; C2H5NH2.
C. HCOONH3C2H3 ; C2H3NH2.
Câu 33: Hỗn hợp X gồm Fe, FeO và Fe2O3. Cho một luồng CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn
hợp X nung nóng. Sau khi kết thúc thí nghiệm thu được 64 gam chất rắn A trong ống sứ và 11,2
lít khí B (đktc) có tỉ khối so với H2 là 20,4. Tính giá trị m.

A. 35,2 gam.
B. 105,6 gam.
C. 70,4 gam.
D. 140,8 gam.
Câu 34: Cho 19,2 gam Cu vào 500 ml dung dịch NaNO3 1M, sau đó thêm 500 ml dung dịch HCl
2M đến phản ứng hoàn toàn thì thu được khí NO và dung dịch X. Phải thêm bao nhiêu lít dung
dịch NaOH 0,2M để kết tủa hết iôn Cu2+ trong dung dịch X?
A. 4 lít.
B. 1,5 lít.
C. 2 lít.
D. 2,5 lít.
Câu 35: Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2 vào nước dư. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (ở điều kiện tiêu chuẩn) và m gam chất rắn
không tan. Giá trị của m là:
A. 43,20
B. 10,80
C. 5,40
D. 7,80
Câu 36: Cho a mol Mg và b mol Zn dạng bột vào dung dịch chứa c mol Cu(NO3)2 và d mol AgNO3
thu được dung dịch chứa 3 muối. (Biết a < c +0,5d). Quan hệ giữa a, b, c, d là :
A. b > c - a +d
B. a > c + d - b/2
C. b < c - a + 0,5d
D. b < c + 0,5d
Câu 37: Khí SO2 do các nhà máy sinh ra là nguyên nhân quan trọng nhất gây ô nhiễm môi trường.
Tiêu chuẩn quốc tế quy định nếu lượng SO2 vượt quá 30.10-6 mol/m3 không khí thì coi là không
khí bị ô nhiễm. Nếu người ta lấy 50 lít không khí ở một thành phố và phân tích có 0,0012 mg SO2
thì:
A. không khí ở đó đã bị ô nhiễm
B. thì không khí ở đó có bị ô nhiễm quá 25% so với quy định

C. thì không khí ở đó có bị ô nhiễm gấp 2 lần cho phép.
D. thì không khí ở đó chưa bị ô nhiễm
Câu 38: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm kim loại kiềm và kiềm thổ vào 400 ml dung
dịch HCl 0,25M thu được 400 ml dung dịch B trong suốt có pH = 13. Cô cạn dung dịch B thu
được 10,07 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 6,16.
B. 5,84.
C. 4,30.
D. 6,45.
Câu 39: Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn
và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn hỗn hợp X vào nước, được 300 ml dung dịch Y. Dung dịch
Y có pH là:
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Câu 40: Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành khí X; nhiệt phân tinh thể KNO3
tạo thành khí Y; cho tinh thể KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc tạo thành khí Z. Các khí X,
Y và Z lần lượt là
A. H2, O2 và Cl2.
B. SO2, O2 và Cl2.
C. Cl2, O2 và H2S
D. H2, NO2 và Cl2.
Câu 41: Khi đốt cháy các đồng đẳng của metylamin, a là tỉ số mol khí CO2 so với số mol nước
biến đổi trong khoảng:
A. 0,4 < a < 1,2
B. 0,8 < a < 2,5
C. 0,75 < a < 1
D. 0,4 < a < 1
Câu 43: Đun 132,8 gam hỗn hợp 3 ancol no, đơn chức với H2SO4 đặc ở 140oC thu được hỗn hợp

các ete có số mol bằng nhau và có khối lượng là 111,2 gam. Số mol của mỗi ete trong hỗn hợp là
bao nhiêu?
A. 0,4 mol.
B. 0,15 mol.
C. 0,1 mol.
D. 0,2 mol.
Câu 45: Khuấy 7,85 g hỗn hợp bột kim loại Zn và Al vào 100 ml dd gồm FeCl2 1M và CuCl2
0,75M thì thấy phản ứng vừa đủ với nhau . Vì vậy % khối lượng của Al trong hỗn hợp là:
A. 17,2%.
B. 12,7%.
C. 27,1%.
D. 21,7%


Câu 46: Có bốn thanh sắt được đặt tiếp xúc với những kim loại khác nhau và nhúng trong các
dung dịch HCl như hình vẽ dưới đây.

Thanh sắt bị hòa tan chậm nhất sẽ là thanh được đặt tiếp xúc với :
A. Sn
B. Zn
C. Cu
D. Ni
Câu 47: Có x mol hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp (hỗn hợp X). X tác dụng vừa
đủ với dung dịch HCl thu được a gam hỗn hợp muối clorua khan, còn nếu cho X tác dụng vừa đủ
với dung dịch H2SO4 thì thu được b gam hỗn hợp muối sunfat khan. Giá trị của x là:
A. (a+b)/12,5
B. (2a+b)/25
C. (b-a)/12,5
D. (2a-b)/25
Câu 50: X là hợp chất hữu cơ chứa C, H, O. Biết X có phản ứng tráng bạc và phản ứng với NaOH.

Nếu đốt cháy hoàn toàn a mol X thi sinh ra 3a mol hỗn hợp CO2 và H2O. X là:
B. HCOOCH3.
A. OCHCH2COOH.
C. HCOOH.
D. OCHCOOH.


×