Hóa học 8
Năm học 2014 – 2015
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 16:
KIỂM TRA
Môn
Thời gian
: Hóa học 8
: 45 phút
I.Mục tiêu
1.Kiến thức.
-Kiểm tra, đánh giá kiến thức của học sinh về chất nguyên tử, phân tử.
-Học sinh biết viết CTHH, hóa trị của các nguyên tố.
2.Kỹ năng.
-Rèn kĩ năng phân tích, tổng hợp.
-Kĩ năng trình bày bài KT.
3.Thái độ
-Giáo dục thái độ tự giác, lòng trung thực
-Tạo sự say mê trong học tập và khơi dậy sự sáng tạo của HS.
4.Phát triển năng lực.
-Năng lực tính toán
-Năng lực giải quyết vấn đề.
-Năng lực thực hành hóa học
-Năng lực sử dụng ngôn ngữ.
II-Chuẩn bị.
GV: Thiết lập ma trận, đề và đáp án
HS: Ôn tập kiến thức chương I
III-Tiến trình dạy học.
1-Ổn định tổ chức
2-Kiểm tra
*Ma trận đề KT:
GV: Nguyễn Thị Hạnh
Trường THCS Yên Tân
Hóa học 8
Năm học 2014 – 2015
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
(Dùng cho loại đề kiểm tra kết hợp TL và TNKQ)
Cấp độ
Tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
TNKQ
(nội dung,
chương…)
TL
TNKQ
Cấu tạo
nguyên tử
Số câu
1
Số điểm Tỉ lệ % 0,5đ
Đơn chất – Hợp Khái niệm
chất – Phân tử
2
1đ
Công thức hóa
Cách lập Cách
học
CT
lập
CT
Số câu
1
1
Số điểm Tỉ lệ % 0,5đ
2
Hóa trị
-Cách
tính
hóa
trị
Số câu
1
Số điểm Tỉ lệ %
1
Tổng số câu
6
1
Tổng số điểm
5=50%
1=10%
Tỉ lệ %
TL
TNKQ
TL
Cộng
Cấp độ cao
TNKQ
TL
Nguyên tử
1
1,5
Phân
tử
1
1
T/c của
các chất
1
2,5
2
2=20%
4
4,5= 45%
2
2,5= 25%
1
2,5 = 25%
1
1,5= 15%
1
1=10%
9
10=100%
*Phần I: Trắc nghiệm (2đ)
Câu 1 (1đ): Đánh sấu Đ vào câu đúng và S vào câu sai trước mỗi câu sau:
a.
Nguyên tử gồm 3 loại hạt: p, n và e.
b.
Hạt n mang điện tích dương
c.
Đơn chất gồm những chất được tạo nên từ 2 nguyên tố hóa học trở lên
d.
Hợp chất được chia làm 2 loại: Hợp chất vô cơ và hợp chất hữu cơ.
Câu 2( 1 đ): Khoanh tròn vào một chữ cái trước mỗi câu trả lời đúng .
1) Hợp chất tạo bởi Al (III) và S(II) là:
A. Al2S3
GV: Nguyễn Thị Hạnh
B. Al2S
C. Al3S2
D. AlS3
Trường THCS Yên Tân
Hóa học 8
Năm học 2014 – 2015
2) Công thức hóa học nào sai?
A. FeO
B. NaO
C. CuSO4
3) Cho CTHH Ca(II) và Oxi . Vậy CT nào là đúng.
A. Ca2O
B. CaO2
C. CaO
4) Hợp chất tạo bởi Cu(II) và OH (I) là.
A. CuOH
B. Cu(OH)2
C. Cu(OH)3
D. AlCl3
D. Ca2O2
D. Cu2OH
*Phần II: Tự luận (8 điểm).
Câu 1(1đ): Tính hóa trị của Fe trong công thức Fe2O3
Câu 2(2đ): Lập công thức tạo bởi Ca(II) và OH (I)
Câu 3(2,5đ): Có hỗn hợp gồm 3 vụn nhỏ chất gồm Fe, Al và gỗ. Hãy nói cách làm để
tách riêng mỗi chất. Biết DFe = 7,8g/cm3, DAl = 2,7g/cm3
Dgỗ = 0,08g/cm3
Câu 4 (2,5đ): Một hợp chất có phân tử gồm 1 nguyên tử X liên kết với 2 nguyên tử O
có KL nhẹ hơn KL nguyên tử gồm 1 nguyên tử X liên kết.
a) Tính phân tử khối của hợp chất.
b) Tính nguyên tử khối của X tên và kí hiệu hóa học của X.
ĐÁP ÁN
*Phần I: Trắc nghiệm (2đ)
Câu 1: Mỗi ý đúng 0,25đ
Đáp án đúng :
a-Đ
b-S
c-S
d-Đ
Câu 2: Mỗi ý đúng 0,25đ
Đáp án đúng :
1-A
2-B
3-C
4-D
*Phần II: Tự luận
Câu 1(1đ): Tính hóa trị của Fe trong CT Fe2O3
-Gọi hóa trị của Fe trong CT Fe2O3 là a
Theo QTHT ta có: 2. a = 3. II
a= III
Vậy Fe hóa trị III
Câu 2 (2đ): -Gọi CT tạo bởi Ca(II) và OH (I) có dạng chung Cax(OH)y
Theo QTHT ta có: x.II = y .I
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
=>
(0,5đ)
(0,5đ)
Vậy CT cần tìm là Ca (OH)2
GV: Nguyễn Thị Hạnh
Trường THCS Yên Tân
Hóa học 8
Năm học 2014 – 2015
Câu 3 (2,5đ): Cách làm:
-Dùng nam châm hút ta thu được Fe
-Cho hỗn hợp còn lại vào nước, Al chìm xuống, gỗ nổi lên
gạn tách riêng Al và gỗ.
Câu 4 (2,5đ).
a) NTK của Ag = 108 => PTK của hợp chất = 108 – 44 = 64đvC
b) Gọi CT tạo bởi 1 nguyên tử X với 2 nguyên tử O có dạng XO2
Vậy XO2 = X + 16.2 = 64
X = 32đvC
Vậy X là lưu huỳnh, kí hiệu hóa học là S
3-Thu bài kiểm tra
4-Nhận xét giờ kiểm tra.
Ý thưc h/s
5-Hướng dẫn về nhà.
-Làm lại bài KT vào vở
-Đọc nội dung bài mới
GV: Nguyễn Thị Hạnh
(1đ)
(1,5đ)
(1đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
Trường THCS Yên Tân
Hóa học 8
Năm học 2014 – 2015
Ngày soạn:
Ngày dạy:
KIỂM TRA
Môn
Thời gian
: Hóa học 8
: 45 phút
I.Mục tiêu
1.Kiến thức.
-Đánh giá nhận thức của HS qua 1 học kì để có kế hoạch bồi dưỡng HS.
2.Kỹ năng.
-Kiểm tra kĩ năng trình bày giải các bài tập hóa học
3.Thái độ.
-Giáo dục thái độ tự giác, lòng trung thực
-Tạo sự say mê trong học tập .
4.Phát triển năng lực.
-Năng lực tính toán
-Năng lực giải quyết vấn đề.
-Năng lực thực hành hóa học
-Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học.
II-Chuẩn bị.
GV: Thiết lập ma trận, đề và đáp án
HS: Ôn tập kiến thức kì I
III-Tiến trình dạy học.
1-Ổn định tổ chức
2-Kiểm tra
*Ma trận đề KT:
GV: Nguyễn Thị Hạnh
Trường THCS Yên Tân
Hóa học 8
Năm học 2014 – 2015
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
(Dùng cho loại đề kiểm tra kết hợp TL và TNKQ)
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung,
chương…)
Nguyên tử
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Phương trình hóa
học
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Công thức hóa
học
Nhận biết
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TNKQ
TL
TL
Hình dạng
1
0,5đ
1
0,5đ
Lập CT
Số câu
1
Số điểm Tỉ lệ % 0,5đ
Tính theo CTHH
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Tính toán
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Thực hành
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Mối quan hệ m,
M, n
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Tổng số câu
Thông hiểu
1
0,5= 0,5%
1
0,5= 0,5%
Các
tìm
công
thức
1
3đ
2
3,5= 35%
Tính
thành
phần
phần
trăm
1
1đ
1
1=10%
1
2đ
1
2=20%
1
2đ
1
2=20%
Công thức
1
0,5đ
5
GV: Nguyễn Thị Hạnh
1
0,5=0,5%
1
1
1
Trường THCS Yên Tân
Hóa học 8
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Năm học 2014 – 2015
5=50%
1=10%
2=20%
2=20%
*Phần I: Trắc nghiệm (2đ)
Khoan tròn vào đầu chữ cái trước mỗi ý trả lời đúng.
Câu 1 :Hình dạng của nguyên tử được biểu diễn như thế nào?
A. Hình bầu dục
B. Hình cầu
C. Hình vuông
D. Hình chữ nhật
Câu 2: Biểu thức liên hệ giữa m, M và n là:
A. n= M/m
B. n = m. M
C. n = m/M
D. N = m . 100%M
Câu 3: Trong các PT sau, PT nào đã cân bằng.
A. H2 + O2 ->
H2O
C. K + O2 -> K2O
B. Al + O2 ->
Al2O3
D. C + O2 -> CO2
Câu 4: Phân tử Đồng (II) sunfat có 1 Cu, 1S và 40. Công thức hóa học là:
A. CuSO4
C. CuS2O4
B. Cu2SO4
D. CuSO
*Phần II: Tự luận (8 điểm).
Câu 1(3đ): Lập công thức tạo bởi:
a) Cu(II) và O (II)
b) Na(I) và SO4 (II)
Câu 2 (1đ): Tính thành phần phần trăm của Cu, O trong công thức CuO.
Câu 3(2đ): Cho PT hóa học sau.
Fe + 2 HCl -> FeCl2 + H2
Cho 5,6 gam sắt, tác dụng với HCl. Tính khối lượng muối thu được và thể tích
khí H2
Câu 4 (2đ): Nêu dụng cụ, hóa chất, cách tiến hành, hiện tượng, giải thích và viết PT
của phản ứng Sắt tác dụng với Lưu huỳnh (S)
ĐÁP ÁN
*Phần I: Trắc nghiệm (2đ)
: Mỗi ý trả lời đúng 0,5đ
Đáp án đúng :
1-B
2-B
*Phần II: Tự luận (8đ)
Câu 1:
GV: Nguyễn Thị Hạnh
3-D
4-A
Trường THCS Yên Tân
Hóa học 8
Năm học 2014 – 2015
a) Lập CT đúng (1,5đ)
-Gọi CT tạo bởi Cu (II) và O (II) có dạng chung CuxOy
Theo QTHT ta có: x . II = y . II
Chuyển thành tỉ lệ
=>
Vậy CT cần tìm là CuO
b) Lập CT đúng (1,5đ)
-Gọi CT có dạng chung Nax(SO4)y
Theo QTHT ta có: x . I = y . II
Chuyển thành tỉ lệ
=>
Vậy CT cần tìm là Na2SO4
Câu 2: (1đ)
-KL mol của CuO = 64 + 16 = 80(g)
%Cu =
% O = 100% - %Cu = 20%
Câu 3: (2đ) Viết phương trình.
*
->Theo PTHH:
=
= 0,1mol
->
*
= 0,1mol ->
Câu 4: (2đ).
-Dụng cụ
GV: Nguyễn Thị Hạnh
Trường THCS Yên Tân
Hóa học 8
Năm học 2014 – 2015
-Hóa chất
-Cách tiến hành
-Hiện tượng và giải thích
PT: Fe + S
-> FeS
(15đ)
(0,5đ)
3-Thu bài kiểm tra
4-Nhận xét giờ kiểm tra.
Ý thưc trong giờ KT
5-Hướng dẫn về nhà.
-Làm lại bài KT vào vở bài tập
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 46:
KIỂM TRA: 1 tiết
Môn
Thời gian
: Hóa học 8
: 45 phút
I.Mục tiêu
1.Kiến thức.
-Đánh giá sự nhận thức của h/s qua chương học, từ đó có kế hoạch bổ sung
những KT rỗng cho HS yếu, bồi dưỡng HS giỏi.
-HS phải đạt được:
+ T/c của ôxi
+ Ô xít, không khí
+ Các loại phản ứng hóa học đã học
+ Sự ô xi hóa chậm
2.Kỹ năng.
-Lập CTHH, PTHH, Tính theo PTHH
3.Thái độ.
-Giáo dục ý tức tích cực tự giác làm bài
-Ý thức độc lập vươn lên khi làm bài
4.Phát triển năng lực.
-Năng lực sử dụng ngôn ngữ.
-Năng lực tính toán
-Năng lực giải quyết vấn đề.
II-Chuẩn bị.
GV: Thiết lập ma trận, đề và đáp án
GV: Nguyễn Thị Hạnh
Trường THCS Yên Tân
Hóa học 8
Năm học 2014 – 2015
HS: Ôn lại những kiến thức liên quan
III-Phương pháp.
Các phương pháp kiểm tra đánh giá.
IV-Tiến trình dạy học.
1-Ổn định tổ chức lớp.
2-Kiểm tra: GV phát đề cho HS làm
*Ma trận đề KT:
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
(Dùng cho loại đề kiểm tra kết hợp TL và TNKQ)
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung,
chương…)
Nhận biết
TNKQ
T/c của Ôxi
TL
Cách thu
Ô xi
Số câu
1
Số điểm Tỉ lệ % 0,5đ
Gọi tên
Ô xít
-K/niệm
-Phân loại
Số câu
1
1
Số điểm Tỉ lệ % 1đ
1đ
Khái
Phản ứng phân
niệm
hủy
Số câu
1
Số điểm Tỉ lệ %
1đ
Phản ứng hóa
Khái
hợp
niệm
Số câu
1
Số điểm Tỉ lệ %
1đ
Thành phần
Thành
không khí
phần KK
Số câu
1
Số điểm Tỉ lệ % 0,5đ
Kỹ năn tính toán
GV: Nguyễn Thị Hạnh
Thông hiểu
TNKQ
TL
Các thu
Ô xi
1
1đ
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TNKQ
TL
TL
Viết
PT
1
1đ
3
2,5 = 25%
2
2=20%
1
1=10%
1
1=10%
1
0,5= 5%
Tính
Thể
Trường THCS Yên Tân
Hóa học 8
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Tổng số câu
6
Tổng số điểm
5=50%
Tỉ lệ %
Năm học 2014 – 2015
thể
tích
1
1,5đ
1
1=10%
2
2,5= 25%
tích
1
2
1,5đ 3=30%
1
10
1,5= 15%
10=100%
*Phần I: Trắc nghiệm (2đ)
Khoan tròn đáp án mà em cho là đúng nhất.
Câu 1 :Ô xit là hợp chất của 2 nguyên tố trong đó có 1 nguyên tố là:
A. Phi Kim
B. Kim loại
C. Ô xi
D. Hiđrô
Câu 2: Trong phòng thí nghiệm Ô xi được thu bằng cách:
A. Đẩy nước
B. Nung nóng
C. Đẩy không khí
D. Cả A và C
Câu 3: Đâu là Ôxit axit.
A. Na2O
B. FeO
C. P2O5
D. CuO
Câu 4: Thành phần của không khí gồm:
A. 21% khí nitơ, 78% khí ôxi, 1% các khí khác
B. 21% khí ôxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác
C. 21% các khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí ôxi
*Phần II: Tự luận (8 điểm).
Câu 1(2đ): Phản ứng hóa hợp là gì? Phản ứng phân hủy là gì? Cho VD với mỗi loại
phản ứng?
Câu 2 (1đ): Gọi tên các Ôxit sau: CO2, Al2O3, FeO, P2O5
Câu 3(2đ): Viết PT điều chế Ôxi trong phòng thí nghiệm. Nêu cách thu khí Ôxi?
Câu 4 (3đ): Đốt cháy hoàn toàn 3,2 gam lưu huỳnh trong không khí thu được khí lưu
huỳnh điôxit ở (đktc).
a) Viết PT
b) Tính
c) Tính thể tích khí ôxi đã dùng?
GV: Nguyễn Thị Hạnh
Trường THCS Yên Tân
Hóa học 8
Năm học 2014 – 2015
d) Tính thể tích không khí đã dùng? (Biết
)
ĐÁP ÁN
*Phần I: Trắc nghiệm
Mỗi ý trả lời đúng 0,5đ
Đáp án đúng :
1-C
2-D
3-C
*Phần II: Tự luận (8đ)
Câu 1: (2đ)
-HS nêu đúng k/n phản ứng hóa hợp, ví dụ
-Khái niệm phản ứng phân hủy, ví dụ
Câu 2: (0,25đ) Mỗi tên oxit đúng được
CO2 :
Cacbon điôxit
Al2O3 :
Nhôm ôxit
FeO :
Sắt (II) Ôxit
P2O5 :
Đi phôt pho pentaôxit
4-B
(1đ)
(1đ)
Câu 3: (2đ).
-Viết PT điều chế Ôxi trong phòng TN
-Cách thu khí Ôxi: + Ôxi đẩy nước ra khỏi ống nghiệm
+ Ôxi đẩy không khí ra khỏi lọ
Câu 4: (3đ).
to
a) PT:
SO2
(1đ)
(1đ)
(0,5đ)
b) Theo bài ra:
-Theo PT:
= 0,1 mol
(0,5đ)
->
(0,5đ)
c) Theo PT:
= 0,1 mol
(0,5đ)
->
(0,5đ)
d) Thể tích không khí đã dùng:
(0,5đ)
GV: Nguyễn Thị Hạnh
Trường THCS Yên Tân
Hóa học 8
Năm học 2014 – 2015
3-Thu bài : GV thu bài KT của HS
4-Nhận xét giờ kiểm tra.
Ý thức của HS
5-Hướng dẫn về nhà (1P)
-Làm lại bài KT vào vở
-Đọc trước bài mới.
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 46:
KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn
: Hóa học 8
I.Mục tiêu
1.Kiến thức.
-Kiểm tra lại kiến thức của HS.
-HS phải đạt được.
+Độ tan, nồng độ phần trăm, tính toán và pha chế một dd.
+Axit, Bazơ, Muối.
-Đánh giá sự nhận thức của HS qua 1 năm học.
2.Kỹ năng.
-Rèn kĩ năng trình bày bài, giải được những bài toán định lượng, định tính.
3.Thái độ.
-Giáo dục thái độ tự giác, trung thực.
4.Phát triển năng lực.
-Năng lực sử dụng ngôn ngữ.
-Năng lực tính toán
GV: Nguyễn Thị Hạnh
Trường THCS Yên Tân
Hóa học 8
Năm học 2014 – 2015
-Năng lực giải quyết vấn đề.
-Năng lực thực hành hóa học
II-Chuẩn bị.
GV: Thiết lập ma trận, đề và đáp án
HS: Ôn tập kiến thức cũ.
III-Tiến trình dạy học.
1-Ổn định tổ chức lớp (1/)
2-Kiểm tra: GV phát đề cho HS làm
*Ma trận đề KT:
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
(Dùng cho loại đề kiểm tra kết hợp TL và TNKQ)
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung,
chương…)
Nhận biết
TNKQ
TL
Axit, Bazơ, Muối T/c của
axit, bazơ
TNKQ
TL
-Cách
gọi tên
axit,
bazơ, M
-Phân
loại
1
2đ
Số câu
1
Số điểm Tỉ lệ % 1,5đ
T/c hóa
học
Số câu
1
Số điểm Tỉ lệ % 0,5đ
Độ tan
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TNKQ
TL
TL
-Cách
gọi tên
1
1đ
3
4,5=
45%
Nước
1
0,5= 5%
Khái
GV: Nguyễn Thị Hạnh
Trường THCS Yên Tân
Hóa học 8
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Nồng độ phần
trăm
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Pha trộn dd theo
nồng độ cho
trước
Năm học 2014 – 2015
niệm
1
1đ
Khái
niệm
1
1 = 10%
Công
thức
tính C
%
1
1đ
1
1đ
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Tổng số câu
2
Tổng số điểm
2= 20%
Tỉ lệ %
1
2=20%
2
2= 20%
2
2=20%
-Biết
cách
pha
chế dd
1
1
2đ
2=20%
1
8
2= 20%
10=100%
ĐỀ BÀ
*Phần I: Trắc nghiệm (2đ)
Khoanh vào chữ cái đầu câu em cho là đúng.
Câu 1 :Trong các hợp chất sau đây, chất nào làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
A. HCl
B. KOH
C. NaCl
D. NaNO3
Câu 2: Trong các hợp chất sau, chất nào là bazơ tan được trong nước.
A. Zn(OH)2
B. KOH
C. Cu(OH)2
D. Al(OH)3
Câu 3: Hợp chất ôxit nào sau đây tác dụng với nước?
A. K2O
B. Na2O
C. BaO
D. Cả A, B,C
Câu 4: Dãy chất nào sau đây đều là muối axit?
A. KCl , NaHCO3
C. NaHCO3, NH4Cl
B. K3PO4 , KHS
D. NaCl, MgSO4
*Phần II: Tự luận (8 điểm).
Câu 1(1đ): Độ tan của một chất trong nước là gì? Lấy ví dụ?
Câu 2 (3đ): Cho các công thức sau NaCl, HNO3, Cu(OH)2, HCl, Ca(HSO4)2, NaOH.
Hãy đọc tên và cho biết chúng thuộc loại chất nào đã học.
GV: Nguyễn Thị Hạnh
Trường THCS Yên Tân
Hóa học 8
Năm học 2014 – 2015
Câu 3(2đ):
a) Nồng độ phần trăm của dung dịch là gì?
b) Nếu hòa tan 25gam NaCl vào 75 gam nước. Tính nồng độ phần trăm của dung
dịch thu được
Câu 4 (2đ): Từ muối CuSO4, nước cất và những dụng cụ cần thiết, hãy tính toán và
giới thiệu cách pha chế 200g dung dịch CuSO4 15%.
ĐÁP ÁN
*Phần I: Trắc nghiệm (2đ)
Mỗi ý đúng được 0,5đ
Đáp án đúng :
1-A
2-B
3-D
*Phần II: Tự luận (8đ)
Câu 1: (1đ)
-K/n độ tan
-VD
Câu 2: (3đ)
-Xác định và đọc tên mỗi chất đúng được
A xit: HCl, HNO3
Bazơ: NaOH, Cu(OH)2
Muối: NaCl, Ca(HSO4)2
Câu 3: (2đ).
a) K/n nồng độ phần trăm
b) Ta có:
4-C
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
(1đ)
= 100(g)
->C% = 25%
Câu 4: (2đ).
-KL chất tan CuSO4 là:
(1đ)
(0,5đ)
-KL dung môi là: 200 – 30 = 170(g)
(0,5đ)
*Cách pha chế (1đ): Cân bằng 30g CuSO4 cho vào cốc có dung tích 250ml. Sau
đó đong lấy 170ml nước cất rồi đổ dần vào cốc khuấy nhẹ cho tan hết. Ta được 200ml
dd CuSO4 15%
3-Thu bài KT .
4-Nhận xét giờ kiểm tra.
Ý thức trong giờ KT
5-Hướng dẫn về nhà:
GV: Nguyễn Thị Hạnh
Trường THCS Yên Tân
Hóa học 8
Năm học 2014 – 2015
-HS làm lại bài KT vào vở.
GV: Nguyễn Thị Hạnh
Trường THCS Yên Tân