Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

Mã đề thi THPT quốc gia 2016 mới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (374.92 KB, 31 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
VỤ GIÁO DỤC THPT 2016
**********************************

LỜI NÓI ĐẦU

Năm 2016 Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam được Bộ
Giáo dục và Đào tạo (Bộ GD&ĐT) giao nhiệm vụ tổ
chức biên soạn và phát hành tài liệu ngân hàng đề thi
phục vụ công tác thi THPT quốc gia và xét tuyển đại
học, cao đẳng hệ chính quy năm 2016. Các thông tin
này được cập nhật đến ngày 20/03/2016 dùng cho
các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng
và chịu trách nhiệm ra đề thi theo hướng mới tự chịu
trách nhiệm trong việc sao in ra đề thi tuyển sinh
năm 2016 . Bộ ngân hàng mã đề thi đáp án

Lịch thi THPT quốc gia năm 2016
Ngày
1/7
2/7
3/7

Buổi

Môn thi

SÁNG

Toán


CHIỀU

Giờ phát đề
Thời gian
Giờ bắt đầu
thi cho thí
làm bài
làm bài
sinh
180 phút

7g25

7g30

Ngoại ngữ 90 phút

14g15

14g30

SÁNG

Ngữ văn

180 phút

7g25

7g30


CHIỀU

Vật lí

90 phút

14g15

14g30

SÁNG

Địa lí

180 phút

7g25

7g30


4/7

CHIỀU

Hóa học

90 phút


14g15

14g30

SÁNG

Lịch sử

180 phút

7g25

7g30

CHIỀU

Sinh học

90 phút

14g15

14g30

THÔNG TIN NGÂN HÀNG MÃ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM
2016

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016
* ĐỀ CHÍNH THỨC * Môn: VẬT LÍ; Khối A và khối A1 MÃ 101


Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian giao đề
Họ, tên thí sinh:........................................................... Số báo danh..................................
Cho: hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10 8m/s;
MeV
1u = 931,5 2 ; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C.
c
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (Gồm 40 câu: từ câu 1 đến câu
40)
Câu 1: Ban đầu (t = 0) có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời điểm t 1 mẫu
chất phóng xạ X còn lại 20% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm t 2 = t1 + 100 (s) số
hạt nhân X bị phân rã là 95% so với số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của chất phóng
xạ đó là
A. 50 s.
B. 25 s.
C. 400 s.
D. 200 s.
Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Tỉ số giữa tốc độ trung bình lớn
3T
nhất và tốc độ trung bình nhỏ nhất của chất điểm trong cùng khoảng thời gian

4
4
4− 2
5+3 2
×
A.
B.
.
C. 5 − 2 2 .
D.

.
4− 2
7
2+ 2


Câu 3: Cho một đoạn mạch gồm một điện trở R = 100 Ω mắc nối tiếp với một cuộn dây
3
thuần cảm có độ tự cảm L =
H . Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = 400 2
π
cos2(50πt + π) (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đó là
A. 10 A
B. 1 A
C. 3,83 A
D. 3 A
Câu 4: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2
mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Nguồn sáng hỗn hợp dùng trong thí nghiệm
phát ra hai bức xạ đơn sắc
λ1 = 0,5 µm và λ2 = 0,7 µm. Trên màn, giữa hai điểm M,
N ở hai bên vân trung tâm và cách đều vân trung tâm một khoảng 7 mm quan sát được
tổng số vân sáng và tối là
A. 45
B. 40
C.47
D. 43
Câu 5: Cho prôtôn có động năng K P = 2,5 MeV bắn phá hạt nhân 37 Li đứng yên. Biết
m p = 1,0073u , mLi = 7,0142u , mX = 4,0015u . Sau phản ứng xuất hiện hai hạt X giống nhau

có cùng động năng và có phương chuyển động hợp với phương chuyển động của prôtôn một

góc ϕ như nhau. Coi phản ứng không kèm theo bức xạ γ . Giá trị của ϕ là:
A. 78,90 .
B. 39, 450 .
C. 82,70 .
D. 41,350 .
Câu 6: Mối liên hệ giữa li độ x, tốc độ v và tần số góc ω của một dao động điều hòa khi
thế năng bằng 3 lần động năng của hệ là
A. ω = 2.x.v
B. 3.v = ω.2.x
C. x = 2.ω.v
D.
ω.x = 3.v
Câu 7: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình
π
x1 = 5cos(ωt + ) (cm) và x2 = A2 cos(ω t + ϕ 2 ) (cm). Dao động tổng hợp có phương trình
3
x = 4 cos(ωt + ϕ ) (cm). Để biên độ A2 có giá trị cực tiểu thì ϕ2 có giá trị là

π
π
π
×
A. −
B. ×
C. ×
D. − ×
3
3
6
3

Câu 8: Ăngten sử dụng một mạch dao động LC lí tưởng để thu sóng điện từ, trong đó
cuộn dây có độ tự cảm L không đổi, còn tụ điện có điện dung C thay đổi được. Mỗi sóng
điện từ đều tạo ra trong mạch một suất điện động cảm ứng. Xem rằng các sóng điện từ có
biên độ cảm ứng từ đều bằng nhau. Khi điện dung của tụ điện là C 1= 2.10-6 F thì suất điện
động cảm ứng hiệu dụng trong mạch do sóng điện từ tạo ra là E 1= 4μV. Khi điện dung
của tụ điện là C2 = 8.10-6F thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng do sóng điện từ tạo ra là:
A. 0,5 μV
B. 1 μV
C. 1,5 μV
D. 2 μV
2π x
Câu 9: Một sóng cơ được mô tả bởi phương trình u = Acos(2πft −
) cm. Tốc độ
λ
dao động cực đại của các phần tử môi trường lớn gấp 3 lần tốc độ truyền sóng khi
A. 4λ = 3π A
B. 3λ = 2π A
C. λ = 2π A
D.
2λ = 3π A
Câu 10: Có hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt nước, cùng pha, cùng biên độ, tần số
dao động f = 10 Hz. Biết bước sóng là λ = 12 cm. Gọi O là trung điểm của AB, trên OA
có hai điểm M, N cách O lần lượt là 1 cm và 4 cm. Tại thời điểm t (s) M có li độ -6 cm
thì tại thời điểm (t + 0,05) (s) N có li độ


A. − 2 3 cm.
B. 2 3 cm.
C. − 3 cm.
D. 3 cm.

Câu 11: Cho đoạn mạch xoay chiều R,L,C nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện
áp xoay chiều ổn định có tần số f thỏa mãn 4π 2 f 2 LC = 1 . Nếu thay đổi giá trị điện trở R
thì
A. độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch thay
đổi.
B. công suất tiêu thụ điện trung bình trên đoạn mạch không đổi.
C. hệ số công suất của đoạn mạch thay đổi.
D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở không đổi.
Câu 12: Một sợi dây đàn hồi căng ngang đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một
điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, C là trung điểm của AB, với AB = 10 cm. Biết
khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của B bằng biên độ dao động
của C là 0,2 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 0,5 m/s
B. 2 m/s
C. 0,25 m/s
D. 1 m/s
Câu 13: Một động cơ điện xoay chiều có ghi: 220V - 0,5A, khi hoạt động bình thường có
hệ số công suất là 0,8. Công suất hao phí của động cơ là 11 W. Hiệu suất của động cơ là
A. 90%.
B. 87,5 %.
C. 12,5%.
D. 85,6%.
Câu 14: Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên
thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 1, 2 2 s. Khi thang máy chuyển động thẳng
đứng đi xuống nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn là a thì chu kì dao động điều hòa của
con lắc là 2 s. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi xuống chậm dần đều với gia tốc
có độ lớn cũng là a thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là
A. 1,2 s.
B. 2 s.
C. 1,5 s.

D. 1,6 s.
Câu 15: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tia hồng ngoại cũng có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần.
B. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học.
C. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng đỏ.
D. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
Câu 16: Đặt một điện áp xoay chiều ổn định u = U 0cos(ωt) (V) vào hai đầu đoạn mạch
R,L,C mắc nối tiếp có dung kháng bằng 2 lần cảm kháng thì biểu thức cường độ dòng
điện trong mạch là i1 = I1 2 cos(ωt + ϕ1). Nối tắt tụ C thì biểu thức cường độ dòng điện
trong mạch là i2 = I2 2 cos(ωt + ϕ2). Kết luận nào sau đây đúng?
A. I1 = I 2 ; ϕ1 = ϕ 2
B. I1 = 2 I 2 ; ϕ1 = −ϕ2
C. I1 = I 2 ; ϕ1 = −ϕ2
D. I1 = 2 I 2 ; ϕ1 = ϕ2
Câu 17: Cường độ của một chùm sáng hẹp đơn sắc (bước sóng 0,50 µ m ) khi chiếu tới bề
mặt của một tấm kim loại đặt vuông góc với phương chiếu sáng là I (W/m 2), diện tích của
phần bề mặt kim loại nhận được ánh sáng chiếu tới là 32mm 2. Bức xạ đơn sắc trên gây ra
hiện tượng quang điện đối với tấm kim loại (coi rằng cứ 50 phôtôn tới bề mặt tấm kim thì
có 2 êlectron bật ra khỏi bề mặt tấm kim loại), số êlectron bật ra khỏi bề mặt tấm kim loại
trong thời gian 1s là 3,2.1013 hạt. Giá trị của cường độ sáng I là
A. 9,9375W/m2
B. 9,6214W/m2
C. 8,5435W/m2
D.
8,9435W/m2


Câu 18: Đặt một điện áp xoay chiều ổn định u = U0cos(ωt) (V) vào hai đầu đoạn mạch R,
L, C mắc nối tiếp, điện dung của tụ điện có thể thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của
tụ sao cho điện áp hiệu dụng của tụ đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp tức thời cực đại trên

R là 12a. Biết khi điện áp tức thời hai đầu mạch là 16a thì điện áp tức thời hai đầu tụ là
7a. Chọn hệ thức đúng:
A. 4R = 3ω.L.
B. 3R = 4ω.L.
C. R = 2ω.L.
D. 2R = ω.L.
Câu 19: Sắp xếp nào sau đây là đúng về sự tăng dần quãng đường đi được của các hạt
trong không khí?
A. γ, β, α
B. α, γ, β
C. α, β, γ
D. β, γ, α
Câu 20: Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha, mỗi pha có suất điện động cực đại là E0.
Khi suất điện động tức thời ở cuộn 1 triệt tiêu thì giá trị suất điện động tức thời trong
cuộn 2 và 3 tương ứng là e2 và e3 thỏa mãn:
E2
− E02
3E 2
A. e2e3 = 0
B. e2e3 =
C. e2e3 = 0
D.
4
4
4
−3E02
e2e3 =
4
Câu 21: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Nhận xét nào sau
đây là sai?

A. Lực tác dụng của lò xo vào vật bị triệt tiêu khi vật đi qua vị trí lò xo không biến
dạng.
B. Lực tác dụng của lò xo vào giá đỡ luôn bằng hợp lực tác dụng vào vật dao động.
C. Hợp lực tác dụng vào vật bị triệt tiêu khi vật đi qua vị trí cân bằng.
D. Khi lực do lò xo tác dụng vào giá đỡ có độ lớn cực đại thì hợp lực tác dụng lên vật
dao động cũng có độ lớn cực đại.
Câu 22: Đặt vào 2 đầu một hộp kín X gồm các phần tử mắc nối tiếp (các phần tử có thể
là điện trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L) một điện áp u =
π

50cos(100πt + ) V thì cường độ dòng điện qua mạch là i = 2cos(100πt +
) A. Nếu
6
3
thay điện áp trên bằng điện áp khác có biểu thức

π
u = 50 2cos(200π t + )V thì cường độ dòng điện sẽ là i = 2cos(200π t + ) A . Hộp
3
6
kín X chứa
2,5
10−4
A. R = 25Ω; L =
B.
H;C =
F
π
π
5

1,5.10−4
L=
H ;C =
F
12π
π
5
1,5
1,5.10−4
H
C. L =
D. R = 25Ω; L =
H ;C =
F
12π
π
π
Câu 23: Trong thông tin vũ trụ người ta thường dùng:
A. sóng vô tuyến cực dài vì năng lượng sóng lớn.
B. sóng trung vì bị tầng điện
li phản xạ.
C. sóng vô tuyến cực ngắn vì có năng lượng lớn
D. sóng ngắn vì bị tầng điện
li phản xạ.


Câu 24: Cho mạch điện như hình vẽ. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 4.10 -3H,
tụ điện có điện dung C = 0,1μF, nguồn điện có suất điện động E = 6mV và điện trở
trong r = 2Ω. Ban đầu khóa K đóng. Khi dòng điện đã ổn định trong mạch, ngắt khóa
K; hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là

A. 60 mV
B. 600 mV
C. 800 mV
D. 100 mV
Câu 25: Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ, độ cứng k, chiều dài tự nhiên l, một đầu
gắn cố định, một đầu gắn vào vật có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều
l
hòa với biên độ A = trên mặt phẳng ngang không ma sát. Tại thời điểm lò xo bị dãn
2
cực đại, giữ chặt lò xo tại vị trí cách vật một đoạn l ; sau đó tốc độ dao động cực đại của
vật là
k
k
k
k
A. l
.
B. l
.
C. l
.
D. l
.
m
6m
3m
2m
Câu 26: Mạch LC của máy thu vô tuyến điện gồm tụ C và cuộn cảm L có thể thu được một
sóng điện từ có bước sóng λ . Nếu thay tụ C bằng tụ C’ thì thu được sóng điện từ có bước sóng
2λ . Nếu mắc tụ C’ song song với C thì bước sóng của sóng điện từ có thể thu được là

A. 0,8.λ
B. 5λ
C. 0,8λ
D. 5.λ
Câu 27: Chiếu một tia sáng màu lục từ thủy tinh tới mặt phân cách với môi trường
không khí, người ta thấy tia ló đi là là mặt phân cách giữa hai môi trường. Thay tia sáng
lục bằng một chùm tia sáng song song, hẹp, chứa đồng thời ba ánh sáng đơn sắc: màu
vàng, màu lam, màu tím chiếu tới mặt phân cách trên theo đúng hướng cũ thì chùm tia
sáng ló ra ngoài không khí là
A. ba chùm tia sáng: màu vàng, màu lam và màu tím.
B. chùm tia sáng màu vàng.
C. hai chùm tia sáng màu lam và màu tím.
D. hai chùm tia sáng màu vàng và màu lam.
Câu 28: Khi nói về máy biến áp, phát biểu nào sau đây sai?
A. Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. Lõi thép của máy biến áp có tác dụng dẫn điện từ cuộn sơ cấp sang cuộn thứ cấp.
C. Cuộn thứ cấp có tác dụng như một nguồn điện.
D. Cuộn sơ cấp có tác dụng như một máy thu điện.
Câu 29: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe a
= 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát D = 2m. Chiếu vào hai khe đồng thời
hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0, 6 µ m và λ2 . Trong khoảng rộng L = 2,4cm trên màn đếm
được 33 vân sáng, trong đó có 5 vân sáng là kết quả trùng nhau của hai hệ vân. Biết hai
trong năm vân sáng trùng nhau nằm ở ngoài cùng của trường giao thoa. Giá trị của λ2 là
A. λ2 = 0,65 µ m .
B. λ2 = 0,45 µ m .
C. λ2 = 0,55 µ m .
D. λ2 =
0,75 µ m .
Câu 30: Chọn câu đúng. Pin quang điện là nguồn điện trong đó
A. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.

B. năng lượng Mặt Trời được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
C. một tế bào quang điện được dùng làm máy phát điện.
D. một quang điện trở, khi được chiếu sáng thì trở thành máy phát điện

A
K
L C

E,r
B


Câu 31: Vật nhỏ trong con lắc dao động điều hòa có cơ năng là W = 3.10 -5 J. Biết lực kéo
về cực đại tác dụng vào vật là 1,5.10 -3 N, chu kì dao động là T = 2 s. Tại thời điểm ban
đầu vật đang chuyển động nhanh dần và đi theo chiều âm, gia tốc có độ lớn 2π 2cm / s 2 .
Phương trình dao động của vật là
π
π
A. x = 4 3 cos(π t + )cm
B. x = 4 cos(π t − )cm
3
3
π
π
C. x = 4 cos(π t + )cm
D. x = 4 cos(π t + )cm
6
3
Câu 32: Dung dịch Fluorexein hấp thụ ánh sáng có bước sóng 0,49 µm và phát ra ánh
sáng có bước sóng 0,52 µm . Người ta gọi hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng

lượng ánh sáng phát quang và năng lượng ánh sáng hấp thụ . Biết hiệu suất của sự phát
quang của dung dịch này là 75%. Hỏi tỉ số (tính ra phần trăm) của số phôtôn phát quang
và số phôtôn chiếu đến dung dịch là
A. 79,6%
B. 66,8%
C. 75,0%
D. 82,7%
Câu 33: Chiếu một chùm ánh sáng gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng lần lượt là λ1
λ
và λ2 vào một tấm kim loại có giới hạn quang điện λ0. Biết λ1 = 5λ2 = 0 . Tỉ số tốc độ ban
2
đầu cực đại của các quang êlectron tương ứng với bước sóng λ2 và λ1 là
1
1
A. 3 .
B. 3.
C.
.
D. .
3
3
13, 6
Câu 34: Mức năng lượng của nguyên tử hiđrô có biểu thức: En = − 2 ( eV ) ; n = 1, 2,
n
3.... Kích thích nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản bằng cách cho hấp thụ một phôtôn có
năng lượng thích hợp thì bán kính quĩ đạo dừng của êlectrôn tăng lên 25 lần. Bước sóng
lớn nhất của bức xạ mà nguyên tử hiđrô có thể phát ra sau đó là:
A. 5,2 μm
B. 0,41 μm
C. 3,1 μm

D. 4,1μm
Câu 35: Sự phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở những điểm nào sau đây?
A. Tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt
trước phản ứng
B. Tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt
trước phản ứng.
C. Để các phản ứng đó xảy ra thì đều phải cần nhiệt độ rất cao
D. Đều là các phản ứng hạt nhân xảy ra một cách tự phát không chịu tác động bên
ngoài.
238
Câu 36: Từ hạt nhân 92U qua nhiều lần phóng xạ α và β − , sản phẩm cuối cùng là chì
206
82


206
α và
Pb có phương trình phản ứng là : 238
92 U → x.α + y.β + 82 Pb ; biết các phóng xạ

β − không kèm theo phóng xạ gamma. Trong sản phẩm cuối cùng, tổng số các hạt được
206
tạo thành (không kể hạt nhân 82 Pb ) là
A. 14 hạt.
B. 6 hạt.
C. 20 hạt.
D. 8 hạt.
Câu 37: Chọn đáp án sai khi nói về sóng âm.
A. Khi truyền trong chất khí và chất lỏng, sóng âm là sóng dọc.
B. Khi truyền trong chất rắn, sóng âm gồm cả sóng ngang và sóng dọc.



C. Âm càng cao khi tần số càng lớn.
D. Cường độ âm càng lớn, tai người nghe càng to.
Câu 38: Trong thí nghiệm của Y-âng về giao thoa ánh sáng với nguồn ánh sáng trắng,
hai khe hẹp cách nhau 1mm. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 của ánh sáng màu đỏ có
bước sóng dài nhất ( λ đ = 0,76 µ m ) và vân sáng bậc 1 của ánh sáng màu tím có bước
sóng ngắn nhất ( λ t = 0,38 µ m ) trên màn (gọi là bề rộng quang phổ bậc 1) lúc đầu đo
được là 0,38mm. Khi dịch màn ra xa hai khe thêm một đoạn thì bề rộng quang phổ bậc 1
trên màn đo được là 0,57 mm. Màn đã dịch chuyển một đoạn bằng
A. 60cm.
B. 50cm.
C. 55cm.
D. 45 cm.
Câu 39: Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kì bán rã T và biến
thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm t1 tỉ lệ giữa số hạt nhân Y và số hạt nhân X trong mẫu là
k. Tại thời điểm t2 = t1 + 2T thì tỉ lệ đó là
4k
A.
.
B. 4k + 3.
C. 4k.
D. k + 4.
3
Câu 40: Cho mạch điện gồm cuộn dây có điện trở r = 20Ω và độ tự cảm L mắc nối tiếp
với biến trở R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = U 2 cos(ωt )(V ) . Điều chỉnh
R thì thấy có hai giá trị của R là R1 = 32,9Ω và R2 = 169,1Ω thì công suất điện trên mạch
đều bằng P = 200 W. Điều chỉnh R thì thu được công suất trên mạch có giá trị cực đại
bằng
A. 242 W

B. 248 W
C. 142 W
D. 148 W
II. PHẦN RIÊNG [10 câu]
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Một lò xo nhẹ có độ cứng k, một đầu gắn vào một điểm cố định, một đầu gắn
với vật khối lượng M. Vật M có thể trượt không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang.
Người ta đặt vật nhỏ m lên trên vật M. Hệ số ma sát nghỉ giữa m và M là μ. Gia tốc trọng
trường là g. Kích thích để hệ dao động với biên độ A. Giá trị lớn nhất của A để vật m
không trượt trên M khi hệ dao động là
µ Mg
µg
µ (m + M ) g
µ mg
A.
B.
C.
D.
k
mk
k
k
Câu 42: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc bằng 0,1rad. Tỉ số độ lớn
gia tốc của vật tại vị trí cân bằng và độ lớn gia tốc vật tại vị trí biên bằng
A. 10
B. 0
C. 0,1
D. 5,73
Câu 43: Đặt một điện áp xoay chiều ổn định u = 60cos(ωt) (V) vào hai đầu đoạn mạch

AB gồm một điện trở, một tụ điện, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được
mắc nối tiếp nhau theo đúng thứ tự. Điểm M nằm giữa tụ điện và cuộn cảm. Điều chỉnh L
để có điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. Khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu
tụ điện là 30 V. Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là 60 V.
π
B. Điện áp hai đầu đoạn mạch lệch pha
so với điện áp hai đầu đoạn MB.
4
C. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là 25 2 V.


D. Điện áp hai đầu đoạn mạch vuông pha với điện áp hai đầu đoạn AM.
Câu 44: Đặt một điện áp u = U0cos(100πt) V (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch gồm
0,15
H và điện trở r = 5 3Ω mắc nối tiếp với một tụ
một cuộn dây có độ tự cảm L =
π
10−3
điện có điện dung C =
F.
π
Tại thời điểm t1 (s) điện áp tức thời hai đầu cuộn dây có giá trị 15 V, đến thời điểm t2 = (t1
1
+
) (s) thì điện áp tức thời hai đầu tụ điện cũng bằng 15 V. Giá trị của U0 bằng
75
A. 10 3 V
B. 15 V
C. 15 3 V.

D. 30
V.
Câu 45: Xét điểm M ở trong môi trường đàn hồi có sóng âm truyền qua. Mức cường độ
âm tại M là L (dB). Nếu cường độ âm tại điểm M tăng lên 100 lần thì mức cường độ âm
tại điểm đó bằng
A. 100L (dB).
B. L + 100 (dB).
C. 20L (dB).
D. L +
20 (dB).
Câu 46: Khi sóng âm và sóng điện từ truyền từ không khí vào nước thì
A. tốc độ sóng âm và bước sóng của sóng điện từ đều tăng
B. tốc độ sóng âm và bước sóng của sóng điện từ đều giảm
C. bước sóng của sóng âm tăng, bước sóng của sóng điện từ giảm
D. bước sóng của sóng âm và bước sóng của sóng điện từ đều tăng
Câu 47: Một tụ xoay có điện dung biến thiên liên tục và tỉ lệ thuận với góc quay theo
hàm bậc nhất từ giá trị C1 = 10 pF đến C2 = 370 pF tương ứng khi góc quay của các bản
tụ tăng dần từ 00 đến 1800. Tụ điện được mắc với một cuộn dây có hệ số tự cảm L = 2
µH để tạo thành mạch chọn sóng của máy thu. Để thu được sóng điện từ có bước sóng
18,84 m thì phải xoay tụ đến vị trí ứng với góc quay bằng:
A. 200 .
B. 300 .
C. 400 .
D. 600 .
Câu 48: Một con lắc lò xo có vật nặng và lò xo có độ cứng k = 50 N/m dao động điều
hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 2 cm, tần số góc ω = 10 5rad / s . Cho g
=10m/s2. Trong mỗi chu kì dao động, thời gian lực đàn hồi của lò xo có độ lớn không
vượt quá 1,5N là
π
π


(s) .
( s) .
( s) .
A.
B.
C.
D.
15 5
30 5
15 5
π
(s) .
60 5

Câu 49: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn dây và tụ
điện. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có tần số f = 50Hz, cuộn dây có độ
0,3
H , C là tụ điện có điện dung biến đổi. Vôn kế lí tưởng dùng để đo điện
tự cảm L =
π
áp giữa hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ điện. Vôn kế chỉ giá trị nhỏ nhất khi điện
dung C của tụ điện có giá trị là
10 −3
10 −3
10 −3
10 −3
A.
B.
C.

D.
F
F
F
F
12π





Câu 50: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng khoảng cách giữa hai khe a
=1mm. Vân giao thoa được nhìn qua một kính lúp có tiêu cự f = 5cm đặt cách mặt phẳng
hai khe một khoảng L = 45cm. Một người có mắt bình thường quan sát hệ vân qua kính
trong thái không điều tiết thì thấy góc trông khoảng vân là 15’. Bước sóng λ của ánh sáng
là:
A. 0,55 μm
B. 0,65 μm
C. 0,50 μm
D. 0,60
μm
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Hai quả cầu đặc, đồng chất có bán kính lần lượt là R1 , R2 = 2 R1 ; momen quán
tính đối với các trục đi qua tâm của chúng là I1, I2. Ta có:
A. I 2 = 32 I1 .
B. I 2 = 2 I1.
C. I 2 = 4 I1 .
D. I 2 = 16 I1 .
Câu 52: Nói về lực hạt nhân câu đúng là:
A. Lực hạt nhân không phụ thuộc vào điện tích của hạt nhân.

B. Lực hạt nhân phụ thuộc vào độ lớn điện tích của hạt nhân.
C. Là lực hấp dẫn để liên kết các prôtôn và nơtron với nhau.
D. Là lực điện từ để liên kết các prôtôn và nơtron với nhau.
Câu 53: Hai vật rắn quay xung quanh hai trục quay cố định có momen động lượng và
momen quán tính đối với các trục quay tương ứng là L1 , I1 ; L 2 , I 2 . Biết I1 = 4 I 2 và
L1
động năng quay của hai vật bằng nhau. Tỉ số
bằng
L2
A. 4
B. 8
C. 16
D. 2
Câu 54: Một người đứng ở bên đường đo tần số tiếng còi của một xe ô tô. Khi xe lại gần
người đó đo được tần số âm là 724 Hz và khi xe đi ra xa đo được 606 Hz. Biết tốc độ âm
thanh trong không khí là 340 m/s. Tốc độ của xe ô tô đó là
A. v = 36 km/h.
B. v = 30,2 km/h.
C. v = 72 km/h.
D. v = 108,6
km/h.
Câu 55: Một ròng rọc quay xung quanh một trục cố định có phương trình: ϕ = 20 + 12t −
1,5t2 (rad), t tính bằng s. Tốc độ quay trung bình của ròng rọc từ thời điểm t 1 = 2s đến t2 =
7s là
A. 3,9 rad/s.
B. 1,5 rad/s.
C. 1,2 rad/s.
D. 13,7 rad/s.
Câu 56: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l = 90 cm, khối lượng vật nặng là m = 100
g. Con lắc dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s 2. Bỏ qua ma sát. Khi con

lắc đi qua vị trí cân bằng, lực căng dây treo bằng 3 N. Vận tốc của vật nặng khi đi qua vị
trí này có độ lớn là
A. 3 3m / s .
B. 3 2m / s .
C. 3 m/s.
D. 2 3m / s .
Câu 57: Nếu tổng momen lực tác dụng lên một vật rắn quay xung quanh một trục quay
cố định có giá trị dương không đổi thì
A. momen động lượng của vật bảo toàn.
B. gia tốc toàn phần của điểm bất kì trên vật không đổi.
C. vật luôn quay nhanh dần đều.
D. gia tốc góc của vật không đổi.


Câu 58: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm tụ xoay C và cuộn thuần cảm L. Tụ
xoay có điện dung C tỉ lệ theo hàm số bậc nhất đối với góc xoay φ. Ban đầu khi chưa
xoay tụ thì mạch thu được sóng có tần số f 0 . Khi xoay tụ một góc φ1 thì mạch thu được
sóng có tần số f1 = 0,5 f 0 . Khi xoay tụ một góc φ2 thì mạch thu được sóng có tần số
f
f 2 = 0 . Tỉ số giữa hai góc xoay là:
3
ϕ2 3
ϕ2 1
ϕ2
ϕ2 8
=
=
=3
=
A.

B.
C.
D.
ϕ1 8
ϕ1 3
ϕ1
ϕ1 3
Câu 59: Một hạt chuyển động với tốc độ 1,8.10 5 km/s thì nó có năng lượng nghỉ gấp mấy
lần động năng của nó?
A. 4 lần.
B. 2,5 lần
C. 3 lần
D. 1,5 lần
Câu 60: Chiếu bức xạ điện từ lên tấm kim loại cô lập thì điện thế cực đại mà tấm kim
loại đạt được là 3,2V. Dùng màn chắn tách ra một chùm hẹp các êlectron quang điện và
cho bay vào từ trường đều theo phương vuông góc với đường cảm ứng từ thì bán kính
cực đại của quĩ đạo của các êlectron là 20cm. Để các êlectron quang điện có tốc độ lớn
nhất chuyển động thẳng đều trong từ trường thì đồng thời lấp đầy không gian có từ
trường một điện trường đều. Cường độ điện trường là:
A. 40,2V/m
B. 32,5V/m
C. 32,0V/m
D. 30V/m
----------- HẾT --------MÃ ĐỀ
1
2
3
4
5
6

7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27

A
B
D
C
C
D
A
D

B
A
D
A
B
C
C
C
A
B
C
D
B
B
C
B
C
D
B


28
29
30
31
32
33
34
35
36

37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60

B
D
A
D
A

B
D
A
C
D
B
B
A
C
C
C
A
D
C
A
A
B
A
A
A
D
D
B
B
D
D
A
C

ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016

* ĐỀ CHÍNH THỨC * Môn thi : Vật lý, khối A và khối A1 MÃ 102
Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian giao đề

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH
Cho biết: hằng số Plăng h=6,625.10-34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10 -19C; tốc độ
ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; 1u = 931,5 MeV/c2, NA = 6,023.1023 mol-1; g = 10m/s2.


) cm, trong đó t tính
3
bằng giây (s). Thời điểm vật qua vị trí x = - 1 cm lần thứ 2012 có vận tốc âm là
A. t = 2011,67s
B. t = 2012,33s
C. t = 1006,33s
D. t = 1005,67s
Câu 1: Một vật dao động điều hoà có phương trình li độ x = 2cos(2πt -


Câu 2: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu
mạch một điện áp xoay chiều u = U 2 cos(100 π t)(V). Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là
Ud = 60 V. Dòng điện trong mạch lệch pha π 6 so với u và lệch pha π 3 so với ud. Điện áp hiệu
dụng ở hai đầu mạch có giá trị
A. 60 3 (V).
B. 120 (V).
C. 90 (V).
D. 60 2 (V).
Câu 3: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20cm. Sau


1
s kể từ thời điểm ban đầu vật
12

đi được 10cm mà chưa đổi chiều chuyển động vật đến vị trí có li độ 5cm theo chiều dương.
Phương trình dao động của vật là

π
)cm
3

B.


)cm
3
π
C. x = 10 cos(4π t − )cm
3

x = 10 cos(6π t − )cm
3

D.

A. x = 10 cos(6π t −

x = 10 cos(4π t −

Câu 4: . Trong mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, cứ sau những khoảng thời

gian bằng 0,25.10-4s thì năng lượng điện trường lại bằng năng lượng từ trường. Chu kì dao động
của mạch là
A. 10-4s.
B. 0,25.10-4s.
C. 0,5.10-4s
-4
D. 2.10 s
Câu 5. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng
tần số f = 16 Hz, và ngược pha. Tại điểm M cách nguồn A, B những khoảng d 1 = 20 cm, d2 = 15,5
cm sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có 2 vân cực tiểu khác. Vận tốc
truyền sóng trên mặt nước là
A. 100 cm/s.
B. 36 cm/s.
C. 12 cm/s.
D. 24 cm/s.
Câu 6: Một nhạc cụ phát ra âm cơ bản có tần số f0 = 420 Hz. Một người nghe được âm có tần số
lớn nhất là 18000 Hz. Tần số lớn nhất mà nhạc cụ này có thể phát ra để tai người này còn nghe
được là
A. 18000 Hz.
B. 17640 Hz.
C. 8400 Hz.
D. 12600 Hz.
Câu 7: Gắn một vật có khối lượng m = 200g vào lò xo có độ cứng k = 80 N/m. Một đầu của lò xo được
cố định, ban đầu vật ở vị trí lò xo không biến dạng trên mặt phẳng nằm ngang. Kéo m khỏi vị trí ban đầu
10cm dọc theo trục lò xo rồi thả nhẹ cho vật dao động. Biết hệ số ma sát giữa m và mặt phẳng ngang là
µ = 0,1. Độ giảm biên độ dao động của m sau mỗi chu kỳ dao động là:
A. 0,5cm
B. 0,25cm
C. 1cm
D. 2cm

Câu 8: Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f và theo phương vuông góc với sợi
dây. Vận tốc truyền sóng trên dây là 4 (m/s). Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 28cm, người
ta thấy M luôn luôn dao động lệch pha với A một góc ∆ϕ = (2k + 1)
có giá trị trong khoảng từ 22Hz đến 26Hz. Tính bước sóng λ

π
vớ k = 0, ±1, ±2. Biết tần số f
2


A. 12 cm
B. 8 cm
C. 14 cm
D. 16 cm
Câu 9: Khi mắc tụ điện C 1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ1 = 60m; Khi
mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ2 = 80m. Khi
mắc C1 nối tiếp C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng là bao nhiêu ?
A. λ = 140m.
B. λ = 100m
C. λ = 48m.
D. λ = 70m.
Câu 10: Một con lắc đơn được treo vào trần của một thang máy đang đứng yên tại nơi có gia
tốc trọng trường g = 9,9225 m/s2, con lắc đơn dao động điều hòa, trong thời gian ∆t ( s) con lắc
thực hiện được 210 dao động toàn phần. Cho thang đi xuống nhanh dần đều theo phương thẳng
đứng với gia tốc có độ lớn không đổi bằng 180 (cm/s2) thì con lắc dao động điều hòa, trong thời
gian ∆t ( s) con lắc thực hiện được bao nhiêu dao động toàn phần
A. 190
B. 150
C. 90
D. 180

Câu 11: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần
lượt là x1=3cos(10t - π/3) (cm); x2 = 4cos(10t + π/6) (cm) (t đo bằng giây). Vận tốc cực đại của
vật là
A. 50m/s
B. 50cm/s
C. 5m/s
D. 5cm/s
Câu 12: Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tụ cảm L = 30µH một tụ điện có C = 3000pF. Điện
trở thuần của mạch dao động là 1Ω. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực
đại trên tụ điện là 6V phải cung cấp cho mạch một năng lượng điện có công suất:
A. 1,8 W.
B. 0,18W.
C. 1,8m W.
D. 5,5 mW.
Câu 13: Cho đoạn mạch RLC, đặt vào đoạn mạch điện áp xoay chiều u = U 2 cos100π t (V ) . Khi
giá trị hiệu dụng U = 100 V, thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn điện áp là π / 3 và công
suất tỏa nhiệt của đoạn mạch là 50 W . Khi điện áp hiệu dụng U = 100 3 V , để cường độ dòng điện
hiệu dụng không đổi thì cần ghép nối tiếp với đoạn mạch trên điện trở R0 có giá trị:
A. 50Ω .
B. 100 Ω .
C. 200 Ω .
D. 73, 2 Ω .
Câu 14: Có hai hộp kín X và Y có tính chất khác nhau mà trong mỗi hộp chứa 2 trong 3 phần tử
R L C mắc nối tiếp. Khi lần lượt mắc vào hai đầu mỗi hộp hiệu điện thế xoay chiều
u = 200 cos100π tV thì cường độ dòng điện hiệu dung và công suất mạch điện tương ứng đều là
I và P. Đem nối tiếp hai hộp đó và duy trì hiệu điện thế trên thì cường độ dòng điện cũng là I. Lúc
đó công suất của đoạn mạch là:
A. 4P
B. P
C. 2P

D. P/2
Câu 15: Một trạm phát điện xoay chiều có công suất không đổi, truyền điện đi xa với điện áp hai
đầu dây tại nơi truyền đi là 200kV thì tổn hao điện năng là 30%. Nếu tăng điện áp truyền tải lên
500kV thì tổn hao điện năng là:
A. 7,5%.
B. 2,4%.
C. 12%.
D. 4,8%.
Câu 16: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm R = 30Ω, cuộn dây có r = 10Ω , L=

0,3
(H) và tụ
π

điện có điện dung C thay đổi được, mắc nối tiếp theo thứ tự trên vào hiệu điện thế xoay chiều u =
100 2 sin(100 πt )(V) .Người ta thấy rằng khi C = Cm thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn
mạch chứa cuộn dây và tụ điện (U1) đạt cực tiểu. Gía trị của Cm và U1min là


A.
D.

10 3
(F) v 25V
3

10 3
(F) v 25 2 V



B.

10 3
(F) v 25V


C.

10 3
(F) v 25 2 V
3

Cõu 17: Khung dõy kim loi phng cú din tớch S = 50 cm2, cú N = 100 vũng dõy, quay u vi
tc 50 vũng/giõy quanh trc vuụng gúc vi ng sc ca mt t trng u B = 0,1 T. Sut
in ng hiu dng trong khung dõy l
A. 22.21V.
B. 0,03V.
C. 11,11V.
D. 15,71C.
Cõu 18. Gn mt vt cú khi lng 400g vo u cũn li ca mt lũ xo treo thng ng thỡ khi
vt cõn bng lũ xo gin mt on 10cm. T v trớ cõn bng kộo vt xung di mt on 5cm
theo phng thng ng ri buụng nh cho vt dao ng iu hũa. K t lỳc th vt n lỳc vt i
c mt on 7cm, thỡ lỳc ú ln lc n hi tỏc dng lờn vt l bao nhiờu?
A.2,8N.
B.2,0N.
C.4,8N.
D.3,2N.
7
Cõu 19. Dựng ht nhõn p bn vo ht 3 Li ng yờn. Phn ng sinh ra 2 ht X ging nhau cú


cựng tc . Bit tc ht p bng 4 ln tc ht X. Coi khi lng cỏc ht nhõn bng s khi
tớnh theo n v u. Gúc to bi phng chuyn ng ca 2 ht X l:
A.1600
B. 1500
C.1200
0
D.90
Cõu 20. Mt con lc n cú chiu di l, dao ng iu ho ti mt ni cú gia tc ri t do g, vi
biờn gúc rt nh 0. Khi vt i qua v trớ cú ly gúc , nú cú vn tc l v . Khi ú, ta cú biu
thc:
A.

v2
= 0 2 - 2 .
gl

2
D. 2 = 0 -

2
B. 2 = 0 - glv2.

2
C. 0 = 2 +

v2
.
2

v2g

.
l

Cõu 21. Trong mch in xoay chiu gm R, L, C mc ni tip. Khi 2LC = 1 thỡ
A. tng tr ca on mch Z > R.
B. tng tr ca on mch
t cc i.
C. hiu in th u cựng pha vi uR.
D. h s cụng sut t cc
tiu.
Cõu 22: Dòng quang điện bão hoà có cờng độ l 2mA . Công suất bức xạ của chùm sáng tới là
1,515W. Bớc sóng của ánh sáng kích thích là = 0,546 à m . Hiệu suất lợng tử là
A. 0,3%
B. 3%
C. 30%
D. 5%
Cõu 23: Tia hng ngoi
A. l ỏnh sỏng nhỡn thy, cú mu hng.
B. c ng dng si
m.
C. khụng phi l súng in t.
D. khụng truyn c
trong chõn khụng.
Cõu 24: Gi s ban u cú mt mu phúng x X nguyờn cht, cú chu k bỏn ró T v bin thnh ht
nhõn bn Y. Ti thi im t1 t l gia ht nhõn Y v ht nhõn X l k. Ti thi im t2 = t1 + 2T thỡ t
l ú l
A. k + 4.
B. 4k/3.
C. 4k+3.
D. 4k.



Cõu 25: Mt lng kớnh thy tinh cú gúc chit quang A = 4 0, t trong khụng khớ. Chit sut ca
lng kớnh i vi ỏnh sỏng v tớm ln lt l 1,643 v 1,685. Chiu mt chựm tia sỏng song
song, hp gm hai bc x v tớm vo mt bờn ca lng kớnh theo phng vuụng gúc vi mt
ny. Gúc to bi tia v tia tớm sau khi lú ra khi mt bờn kia ca lng kớnh xp x bng
A. 0,1680.
B. 1,4160.
C. 0,3360.
0
D. 13,312 .
Cõu 26: Trong mch dao ng LC lớ tng, in tớch cc i ca t bng 2(nC), cng dũng
in cc i trong mch bng 2(mA). Hi trong (ms), t np v phúng in bao nhiờu ln?
A. 4000 ln
B. 1000 ln
C. 2000 ln
D. 500 ln
Cõu 27: Trong thớ nghim Y-õng, ngun S phỏt bc x n sc , mn quan sỏt cỏch mt phng hai
khe mt khong khụng i D, khong cỏch gia hai khe S1S2 = a cú th thay i (nhng S1 v S2 luụn
cỏch u S). Xột im M trờn mn, lỳc u l võn sỏng bc 4, nu ln lt gim hoc tng khong
cỏch S1S2 mt lng a thỡ ti ú l võn sỏng bc k v bc 3k. Nu tng khong cỏch S 1S2 thờm 2a
thỡ ti M l:
A. võn ti th 9 .
B. võn sỏng bc 9.
C. võn sỏng bc 7.
D. võn sỏng bc 8.
Cõu 28: Mt mch dao ng gm t in cú in dung C = 50 àF v cun dõy cú t cm L
= 5mH. in ỏp cc i trờn t in l 6V. Cng dũng in trong mch ti thi im in ỏp
trờn t in bng 4V l
A. 0,32A.

B. 0,45A.
C. 0,60A.
D. 0,25A.
Cõu 29: Trong thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng vi khe Iõng, khong cỏch gia hai khe a = 1mm,
khong cỏch t hai khe n mn quan sỏt D = 2m. Chiu vo hai khe ng thi hai bc x cú
bc súng 1 = 0, 6 à m v 2 . Trong khong rng L = 2,4cm trờn mn m c 33 võn sỏng,
trong ú cú 5 võn sỏng l kt qu trựng nhau ca hai h võn. Bit hai trong nm võn sỏng trựng
nhau nm ngoi cựng ca trng giao thoa. Tớnh 2 ?
A. 2 = 0,65 à m .
B. 2 = 0,45 à m .
C. 2 = 0,55 à m .
D. 2 = 0,75 à m .
Cõu 30: dao ng cng bc
A. tn s dao ng bng tn s ngoi lc v biờn dao ng bng biờn ngoi lc.
B. tn s dao ng bng tn s ngoi lc v biờn dao ng t l thun vi biờn ngoi lc.
C. tn s dao ng ph thuc tn s ngoi lc v biờn dao ng ph thuc biờn ngoi lc.
D. tn s dao ng ph thuc tn s ngoi lc v biờn dao ng bng biờn ngoi lc.
Cõu 31. Trong hiện tợng giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe Iâng. Khoảng cách giữa hai khe
sáng là a, khoảng cách từ hai khe đến màn là D, x là tọa độ của một điểm sáng trên màn so với
vân sáng trung tâm. Hiệu đờng đi từ hai khe sáng đó đến điểm sáng đợc xác định bằng công thức
nào?
A. d =

a.x
D

B. d = 2
D. d =

a.x

D

C. d =

a.x
2D

a.D
x

Cõu 32. Ti hai im A v B trờn mt nc cỏch nhau mt khong 16 cm cú hai ngun súng kt
hp dao ng iu hũa vi cựng tn s, cựng pha nhau. im M nm trờn mt nc v nm trờn
ng trung trc ca AB cỏch trung im I ca AB mt khong nh nht bng 4 5 cm luụn dao
ng cựng pha vi I. im N nm trờn mt nc v nm trờn ng thng vuụng gúc vi AB ti
A, cỏch A mt khong nh nht bng bao nhiờu N dao ng vi biờn cc tiu
A. 9,22cm
B. 2,14cm
C. 8,75cm
D. 8,57cm


Câu 33. Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có điện áp pha 100V. Tải tiêu thụ
mắc hình sao gồm điện trở R = 100Ω ở pha 1, cuộn cảm thuần có cảm kháng Z L = 100Ω ở pha 2,
tụ điện có dung kháng ZC = 100Ω ở pha 3. Dòng điện trong dây trung hoà nhận giá trị nào sau
đây?
A.I = 2A.
B.I = 0.73A.
C.I = 0.
D.I = 2 A.
Câu 34: Cho mạch điện xoay chiều gồm biến trở R và tụ C = 10 -4/π (F) mắc nối tiếp. Đặt vào hai

đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều ổn định tần số 50Hz. Thay đổi R ta thấy ứng với hai
giá trị R=R1 và R = R2 thì công suất của mạch điện đều bằng nhau. Khi đó tích số R 1.R2 là:
A. 2.104
B. 102
C. 2.102
4
D. 10
Câu 35: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng trong không khí, hai khe cách nhau 3mm
được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6µm, màn quan sát cách hai khe 2m. Sau đó
đặt toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất 4/3, khoảng vân quan sát trên màn là
A. i = 0,3m.
B. i = 0,4m.
C. i = 0,3mm.
D. i = 0,4mm.
Câu 36: Một quả cầu nhỏ khối lượng 100g, treo vào đầu một lò xo có độ cứng 50N/m. Từ vị trí
cân cân bằng truyền cho quả cầu một năng lượng E = 0,0225J cho quả nặng dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng, xung quanh vị trí cân bằng. Khi lực đàn hồi lò xo có độ lớn nhỏ nhất thì
quả cầu cách vị trí cân bằng một đoạn là
A. 2cm.
B. 3cm.
C. 0
D. 5cm.
Câu 37: Sóng truyền trên một sợi dây hai đầu cố định. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài
l ngắn nhất của dây phải thoả mãn điều kiện nào? (λ là bước sóng)
A. l =λ/2.
B. l = λ.
C. l =λ/4.
D. l = 2λ.
Câu 38: Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,30 µm vào một chất thì thấy chất đó phát ra ánh
sáng có bước sóng 0,50 µm. Cho rằng công suất của chùm sáng phát quang chỉ bằng 0,01 công

suất của chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa số phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng
kích thích trong cùng một khoảng thời gian là
A.
D.

3
.
500

B.

21
.
1000

C.

1
.
100

1
.
60

Câu 39: Khi nghiên cứu quang phổ của các chất, chất nào dưới đây khi bị nung nóng đến nhiệt
độ cao thì không phát ra quang phổ liên tục?
A. Chất khí ở áp suất lớn.
B. Chất rắn.
C. Chất lỏng.

D. Chất khí ở áp suất
thấp.
Câu 40: Hạt Pôlôni ( A= 210, Z = 84) đứng yên, phóng xạ hạt α tạo thành chì Pb. Hạt α sinh ra
có động năng K α = 61,8MeV. Coi khối lượng các hạt nhân bằng số khối tính theo đơn vị u. Năng
lượng toả ra trong phản ứng là
A. 63MeV
B. 66MeV
C. 68MeV
D. 72MeV
Câu 41: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào catôt của tế bào quang điện.Với hiệu điện thế hãm
là 1,9V thì dòng quang điện triệt tiêu. Vận tốc ban đầu cực đại của quang electron là


A. 6,2.105m/s
B. 5,2.105m/s
C. 7,2.105m/s
5
D. 8,2.10 m/s
Câu 42: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được tính theo
công thức En = −

13, 6
(eV) (n = 1, 2, 3,…). Bán kính Bo là r0. Khi êlectron trong nguyên tử
n2

hiđrô đang ở quỹ đạo dừng có bán kính quỹ đạo 4r0 thì nguyên tử hấp thụ một phôtôn có năng
lượng 4,08.10-19J và chuyển lên quỹ đạo dừng m ( m = 3, 4, 5, …), sau đó êlectron chuyển về các
quỹ đạo dừng có năng lượng thấp hơn thì phát ra phôtôn có năng lượng lớn nhất bằng
A. 12,089eV
B. 2,04.10-18J

C. 3,55eV
-19
D. 4,08.10 J
Câu 43. Mạch RLC nối tiếp có R=100 Ω , L=2

3
(H). Hiệu điện thế xoay chiều đặt vào đoạn
π

mạch có biểu thức u=Uocos2 π ft, f thay đổi được. Khi f=50Hz thì i chậm pha π /3 so với u. Để i
cùng pha với u thì f có giá trị là
A. 100Hz
B. 50 2 Hz
C. 40Hz
D. 25 2 Hz
Câu 44: Tìm phát biểu sai về sự tạo thành quang phổ vạch của hiđrô.
A. Trong dãy Balmer có bốn vạch Hα , Hβ , Hγ , Hδ thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy.
B. Các vạch trong dãy Paschen được hình thành khi electron chuyển về quỹ đạo M.
C. Các vạch trong dãy Lyman được hình thành khi electron chuyển về quỹ đạo K.
D. Các vạch trong dãy Balmer được hình thành khi electron chuyển về quỹ đạo N.
Câu 45: Giíi h¹n quang ®iÖn cña kim lo¹i dïng lµm cat«t lµ λ0 = 0,30µm. C«ng tho¸t cña kim
lo¹i dïng lµm cat«t lµ
A. 4,14eV
B. 1,16eV
C. 2,21eV
D. 6,62eV
4
Câu 46: Cần năng lượng bao nhiêu để tách các hạt nhân trong 1 gam 2 He thành các proton và
nơtron tự do? Cho biết mHe = 4,0015u; mn = 1,0087u; mp = 1,0073u;
A. 5,36.1011J.

B. 4,54.1011J.
C. 6,84.1011J.
11
D. 8,27.10 J.
Câu 47: Đoạn mạch R, L(thuần cảm) và C nối tiếp được đặt dưới điện áp xoay chiều không đổi,
tần số thay đổi được. Ở tần số f1 = 60 Hz, hệ số công suất của mạch đạt cực đại cosϕ = 1. Ở tần số
f2 = 120 Hz, hệ số công suất có giá trị cosϕ = 0,707. Ở tần số f3 = 90 Hz, hệ số công suất của
mạch bằng
A. 0,87.
B. 0,63.
C. 0,49.
D. 0,78.
234
206
Câu 48: Đồng vị 92 U sau một chuỗi phóng xạ α và β- biến đổi thành 82 Pb. Số phóng xạ α và βtrong chuỗi là
A. 7 phóng xạ α, 4 phóng xạ βphóng xạ βC. 10 phóng xạ α, 8 phóng xạ βphóng xạ β-

B. 5 phóng xạ α, 5
D. 16 phóng xạ α, 12

Câu 49: Chiếu một tia sáng màu lục từ thủy tinh tới mặt phân cách với môi trường không khí,
người ta thấy tia ló đi là là mặt phân cách giữa hai môi trường. Thay tia sáng lục bằng một chùm
tia sáng song song, hẹp, chứa đồng thời ba ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu lam, màu tím chiếu
tới mặt phân cách trên theo đúng hướng cũ thì chùm tia sáng ló ra ngoài không khí là
A. ba chùm tia sáng: màu vàng, màu lam và màu tím.
B. chùm tia sáng màu
vàng.


C. hai chùm tia sáng màu lam và màu tím.

D. hai chùm tia sáng
màu vàng và màu lam.
Câu 50: Phát biểu nào sau đây là đúng?
Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân
A. phát ra một bức xạ điện từ.
B. tự phát ra các tia α, β, γ, nhưng không thay đổi hạt nhân.
C. tự phát ra tia phóng xạ và biến đổi thành một hạt nhân khác.
D. phóng ra các tia phóng xạ, khi bị bắn phá bằng những hạt chuyển động với vận tốc lớn.

ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016
* ĐỀ CHÍNH THỨC * Môn thi : Vật lý, khối A và khối A1 MÃ 103
Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian giao đề
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Câu 1: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số góc ω = 20rad/s
tại vị trí có gia tốc trọng trường g = 10m/s 2, khi qua vị trí x = 2cm, vật có vận tốc v = 40 3 cm/s.
Lực đàn hồi cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động có độ lớn
A. 0,1(N)
B. 0,4(N)
C. 0,2(N)
D. 0(N)
Câu 2: Tìm phát biểu đúng khi nói về "ngưỡng nghe"
A. Ngưỡng nghe không phụ thuộc tần số
B. Ngưỡng nghe là cường độ âm lớn nhất mà khi nghe tai có cảm giác đau
C. Ngưỡng nghe phụ thuộc vào vận tốc của âm
D. Ngưỡng nghe là cường độ âm nhỏ nhất mà tai có thể nghe thấy được
Câu 3: Trên mặt chất lỏng, tại A và B cách nhau 9 cm có hai nguồn dao động kết hợp:
uA = uB = 0,5 cos100πt (cm).Vận tốc truyền sóng v =100 cm/s. Điểm cực đại giao thoa M trên

đường vuông góc với AB tại A là điểm gần A nhất . Khoảng cách từ M đến A là
A. 1,0625 cm.
B.1,0025cm.
C. 2,0625cm.
D. 4,0625cm.
Câu 4: Trong một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha ϕ (với
0<ϕ<0,5π) so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó:
A. gồm cuộn thuần cảm và tụ điện.
B. gồm điện trở thuần và tụ điện.
C. chỉ có cuộn cảm.
D. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm.
Câu 5: Một mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở R = 30Ω, mắc nối tiếp với một cuộn dây. Đặt
vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều 220V – 50Hz thì thấy điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu điện trở R và hai đầu cuộn dây lần lượt là 132V và 44 10 V. Công suất tiêu thụ trên toàn
mạch là
A. 1000W.
B. 1600W.
C. 774,4W.
D. 1240W.
Câu 6: Mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cuộn dây có
điện trở thuần r = 30Ω, độ tự cảm L =

0,6
1
H, tụ điện có điện dung C =
mF. Đặt vào hai đầu
π


đoạn mạch một điện áp xoay chiều 220V – 50Hz. Để công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại

thì giá trị của biến trở phải bằng
A. 0 Ω
B. 10 Ω
C. 40 Ω .
D. 50 Ω .
Câu 7:Mạch điện xoay chiều gồm ba điện trở R, L, C mắc nối tiếp. R và C không đổi; L thuần
cảm và thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u = 200 2


cos(100πt) V Thay đổi L, khi L = L1 = 4/π (H) và khi L = L2 = 2/π (H) thì mạch điện có cùng
công suất P = 200 W. Giá trị R bằng
A. R = 300Ω
A. R = 200Ω
C. R = 100Ω
A. R = 400Ω
Câu 8: Tìm phát biểu đúng về ánh sáng đơn sắc:
A. Đối với các môi trường khác nhau, ánh sáng đơn sắc luôn có cùng bước sóng.
B. Đối với ánh sáng đơn sắc, góc lệch của tia sáng đối với các lăng kính khác nhau đều có
cùng giá trị.
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị lệch đường truyền khi đi qua lăng kính.
D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tách màu khi qua lăng kính.
Câu 9: Trong vụ nổ nhà máy điện hạt nhân Fukushima I hồi tháng 3/2011ở Nhật bản ,người ta
thấy có chất phóng xạ 131I lan ra trong không khí .mưa đã làm có một nơi ở Hàn quốc bị nhiểm
phóng xạ này và sau đó nó xuất hiện trong sữa bò với tốc độ phóng xạ 2900Bq/lít .Biết độ phóng
xạ của sữa ở mức an toàn là 185Bq/lít ,chu kỳ bán rã của 131I là 8,04 ngày .Hỏi sau bao lâu sữa ở
đó mới đạt mức an toàn
A.64 ngày
B,92 ngày
C. 32 ngày
D. 120 ngày


Câu 10: Hai vật A và B có cùng khối lượng 1 kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau
bởi sợi dây mảnh nhẹ dài 10cm, hai vật được treo vào lò xo có độ cứng k = 100N/m tại
nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m s 2 . Lấy π 2 = 10. Khi hệ vật và lò xo đang ở VTCB
người ta đốt sợi dây nối hai vật và vật B sẽ rơi tự do còn vật A sẽ dao động điều hòa. Lần
đầu tiên vật A lên đến vị trí cao nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng bao nhiêu? Biết
rằng độ cao đủ lớn.
A. 70cm
B. 50cm
C. 80cm
D. 20cm.
Câu 11: Nguyên tắc của việc thu sóng điện từ dựa vào:
A. hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC.
B. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở
C. hiện tượng giao thoa sóng điện từ.
D. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường.
Câu 12. Một con lắc lò xo nằm ngang có k = 10N/m có một đầu cố định đầu kia gắn vào vật m=
100g Vật chuyển động có ma sát trên mặt bàn nằm ngang dọc theo trục của lò xo .Ban đầu vật
được đưa đến vị trí lò xo bị nén 6cm rồi buông nhẹ .Vật đến vị trí lò xo nén 4 cm có vận tốc
40cm/s .Khi qua vị trí lò xo không biến dạng lần thứ nhất ,vật có vận tốc bằng
A . 40 2cm / s
B 40 3cm / s
C. 20 6cm / s
D. 40 5cm / s
Câu 13: Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ được treo vào đầu dưới của một sợi dây không giãn,
đầu trên của sợi dây được buộc cố định. Bỏ qua ma sát và lực cản của không khí. Kéo con lắc
lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,1 rad rồi thả nhẹ. Tỉ số giữa độ lớn gia tốc của vật tại vị
trí biên và độ lớn gia tốc tại vị trí động năng bằng 2 thế năng là :
A. 3
B. 3

C. 1/3
D. 2
Câu14 : Đặt một điện áp u = U 0 cosωt (V ) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây nối tiếp với một
tụ điện C có điện dung thay đổi được. Ban đầu tụ điện có dung kháng 100Ω, cuộn dây có cảm
kháng 50Ω. Giảm điện dung một lượng ∆C= 10−3 / 80π ( F ) thì tần số góc dao động riêng của
mạch là 80π(rad/s). Tần số góc ω của dòng điện trong mạch là
A. 40π ( rad / s)
B. 60π (rad / s )
C. 100π (rad / s )
D. 50π ( rad / s )
Câu 15: Phát biều nào sai khi nói về sóng điện từ ?
A. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian.
B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau

π
.
2

C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.


D. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.
Câu 16: Một động cơ không đồng bộ 3 pha hoạt động dưới điện áp xoay chiều có UP = 200 V,
khi đó công suất của động cơ là 3,6 kW, hệ số công suất là cos ϕ = 0,8 và điện trở thuần của mỗi
cuộn là 2 Ω . Biết ba cuộn dây của động cơ mắc hình sao vào mạng điện hình sao. Coi năng lượng
vô ích chỉ do tỏa nhiệt trong các cuộn dây của stato. Hiệu suất của động cơ là
A. 92,5%.
B. 7,5%.
C. 99,7%.
D. 90,626%.

Câu 17: Trong một mạch dao động lí tưởng, lúc cường độ dòng điện trong mạch bằng 0 thì hiệu
điện thế trên tụ điện bằng 10 (V). Khi năng lượng từ trường trong cuộn dây gấp 3 lần năng lượng
điện trường trong tụ thì hiệu điện thế trên tụ bằng
A. 5 (V).
B. 6 (V).
C. 7 (V).
D. 8 (V).
Câu 18: Tìm kết luận đúng về hiện tượng giao thoa ánh sáng:
A. Giao thoa ánh sáng là sự tổng hợp của hai chùm sáng chiếu vào cùng một chỗ.
B. Giao thoa của hai chùm sáng từ hai bóng đèn chỉ xảy ra khi chúng cùng đi qua kính lọc sắc.
C. Giao thoa ánh sáng chỉ xảy ra đối với các ánh sáng đơn sắc.
D. Giao thoa ánh sáng chỉ xảy ra khi hai chùm sóng ánh sáng kết hợp đan xen vào nhau.
Câu 19: Cho đoạn mạch RLC với L / C = R 2 , đặt vào hai đầu đoạn mạch trên điện áp xoay chiều
u = U 2 cos ωt , (với U không đổi, ω thay đổi được). Khi ω = ω1 và ω = ω2 = 9ω1 thì mạch có
cùng hệ số công suất, giá trị hệ số công suất đó là
A. 3 / 73.
B. 2 / 13.
C. 2 / 21.
D. 4 / 67.
Câu 20: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc :
A. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. Tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. Hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật.
Câu 21: Trên mặt nước tại hai điểm S1, S2 người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều
hoà theo phương thẳng đứng với phương trình uA = uB = 6cos40πt (uA và uB tính bằng mm, t tính
bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền
đi. Trên đoạn thẳng S1S2, điểm dao động với biên độ 6mm và cách trung điểm của đoạn S1S2 một
đoạn gần nhất là:
A. 1/3cm

B. 0,5 cm
C. 0,25 cm
D.1/6cm
Câu 22: Phản ứng nhiệt hạch:
A. là hiện tượng một hạt nhân rất nặng hấp thụ một nơtron.
B. cần một nhiệt độ cao mới thực hiện được.
C. hấp thụ một nhiệt lượng lớn.
D. trong đó, hạt nhân các nguyên tử bị nung chảy thành các nuclon.
Câu 23: Tại hai điểm A, B trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp: u A = 4cos(10 π t và uB = 2 cos(10 π t +

π
) (cm). Biên độ sóng tổng hợp tại trung điểm của AB là
6
B. 5 cm.
C. 2 7 cm.

π
) (cm)
6

A. 3 cm.
D. 6 cm.
Câu 24: Các vạch quang phổ của thiên hà:
A. đều bị lệch về phía bước sóng ngắn.
B. đều bị lệch về phía bước sóng dài.
C. hoàn toàn không bị lệch về phía nào cả.
D. có trường hợp bị lệch về phía bước sóng ngắn, có trường hợp bị lệch về phía bước sóng dài.
Câu 25: Đồng vị
và β




U sau một chuỗi phóng xạ α vµ β − biến đổi thành

234
92

trong chuỗi là

206
82

Pb . Số phóng xạ α


A. 7 phóng xạ α, 4 phóng xạ β − ;

B. 5 phóng xạ α, 5 phóng xạ β −

C. 10 phóng xạ α, 8 phóng xạ β − ;
D. 16 phóng xạ α, 12 phóng xạ β −
Câu 26: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 360 giờ. Khi lấy ra sử dụng thì khối lượng chỉ còn
1/32 khối lượng lúc mới nhận về. Thời gian từ lúc mới nhận về đến lúc sử dụng là
A. 50 ngày. B. 60 ngày.
C. 75 ngày.
D. 85 ngày.
Câu 28: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ, độ cứng k = 50 N / m ,
một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ khối lượng m1 = 100 g . Ban đầu giữ vật m1 tại vị trí lò
xo bị nén 10 cm, đặt một vật nhỏ khác khối lượng m2 = 400 g sát vật m1 rồi thả nhẹ cho hai vật
bắt đầu chuyển động dọc theo phương của trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa các vật với mặt

2
phẳng ngang µ = 0,05. Lấy g = 10m / s . Thời gian từ khi thả đến khi vật m2 dừng lại là:
A. 2,16 s.
B. 0,31 s.
C. 2,21 s.
D. 2,06 s.
Câu 27: Phát biểu nào dưới đây với con lắc đơn dao động điều hòa là không đúng?
A. Động năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật.
B. Thế năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật.
C. Thế năng tỉ lệ với bình phương li độ góc của vật.
D. Cơ năng không đổi theo thời gian và tỉ lệ với bình phương biên độ góc.
Câu 29: Hai điểm A, B nằm trên cùng một đường thẳng đi qua một nguồn âm và ở hai phía so
với nguồn âm. Biết mức cường độ âm tại A và tại trung điểm của AB lần lượt là 50 dB và 44 dB.
Mức cường độ âm tại B là
A. 28 dB
B. 36 dB
C. 38 dB
D. 47 dB
Câu 30: Một đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần r = 100 3 (Ω) , có độ tự cảm L nối tiếp
với tụ điện có điện dung C = 5.10 -5 / π (F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u

π
) (V) thì biểu thức cường độ dòng điện tức thời qua mạch là
4
π
i = 2 cos(100 π t ) (A). Giá trị của L bằng
12
0,6
0,5
0,4

1
A.
(H).
B.
(H).
C.
(H).
D. (H).
π
π
π
π

= U0cos(100 π t -

Câu 31:Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sang , khoảng cách giữa 2 khe I âng là a
=1mm,khoảng cách từ 2 khe đến màn D = 2 m. chùm sáng chiếu vào khe S có 2 bước sóng trong
do lam da 0, 4 (µm) . trên màn xét khoảng MN = 4.8 mm đếm được 9 vân sáng với 3 vạch là kết
quả trùng nhau của 2 vân sáng và 2 trong 3 vạch đó nằm tại M,N . Tìm bước sóng λ2 ?
A 0.48µm
B 0.6µm
C 0.64µm
D 0.72 µm
Câu 32: Hai nguồn kết hợp A,B cách nhau 16cm đang cùng dao động vuông góc với mặt nước
theo phương trình : x = a cos50 π t (cm). C là một điểm trên mặt nước thuộc vân giao thoa cực
tiểu, giữa C và trung trực của AB có một vân giao thoa cực đại. Biết AC= 17,2cm. BC = 13,6cm.
Số vân giao thoa cực đại đi qua cạnh AC là :
A. 16 đường
B. 6 đường
C. 7 đường D.8 đường

Câu 33: Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do
A. khác nhau về tần số
B. khác nhau về tần số và biên độ của các hoạ âm.
C. khác nhau về đồ thị dao động âm
D. khác nhau về chu kỳ của sóng âm.
Câu 34: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào:
A. Hiện tượng tự cảm.
B. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. Khung dây quay trong điện trường. D. Khung dây chuyển động trong từ trường.
Câu 35: Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A, B đặt cách nhau 12 cm đang dao động
vuông góc vói mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 1,6 cm. Gọi C là điểm trên mặt nước cách đều


hai nguồn và cách trung điểm O của AB một khoảng 8 cm. Số điểm dao động ngược pha với
nguồn trên đoạn CO là:
A. 2.
B. 3
C. 4.
D. 5.
Câu 36: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết D = 2 m; a = 1mm. Hai khe S 1, S2
được chiếu bằng chùm ánh sáng trắng (có bước sóng từ 0,38µm đến 0,76µm). Tại điểm A trên
màn quan sát cách vân sáng trung tâm 3 mm, có số bức xạ cho vân sáng là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 38:Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I-âng, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát D = 2 m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ có
bước sóng λ1 = 0,6 μm và λ2. Trong khoảng rộng L = 2,4 cm trên màn đếm được 33 vân sáng,
trong đó có 5 vân sáng là kết quả trùng nhau của hai hệ vân. Tính λ2 biết hai trong năm vân sáng

trùng nhau nằm ở ngoài cùng của trường giao thoa.
A. 0,4 µ m.
B. 0,75 µ m.
C. 0, 6 µ m.
D. 0,7 µ m.
Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, hai khe S1, S2 được chiếu bằng hai
bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,603µ m và λ2 thì thấy vân sáng bậc 3 của bức xạ λ2 trùng
với vân sáng bậc 2 của bức xạ λ1 . Bước sóng λ2 bằng
A. 0,402 µ m.
B. 0,502 µ m.
C. 0, 706 µ m.
D. 0,760 µ m.
Câu 40: Tìm phát biểu sai về lực hạt nhân:
A.chỉ là lực hút.
B.thuộc loại lực tương tác mạnh.
C.Có trị số lớn hơn lực đẩy culông giữa các proton.
D.là lực hút khi các nuclôn ở gần nhau và là lực đẩy khi các nuclôn ở xa nhau.
Câu 41: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, hai khe S1, S2 được chiếu bằng hai
bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,603µ m và λ2 thì thấy vân sáng bậc 3 của bức xạ λ2 trùng
với vân tối thứ 4 của bức xạ λ1 . Bước sóng λ2 bằng
A. 0,7025 µ m.
B. 0,7035 µ m.
C. 0, 7045 µ m.
D. 0,7600 µ m.
137
Câu 42: Một mẫu quặng chứa chất phóng xạ Xesi 55 Cs . Độ phóng xạ của mẫu là H0 = 3,3.109
Bq. Biết chu kỳ bán rã của Cs là 30 năm. Khối lượng Cs chứa trong mẫu quặng là
A. 10 mg.
B. 1 mg.
C. 5 mg.

D. 4 mg.
Câu 43: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của
dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch:
A. Không thay đổi.
B. Tăng.
C. Giảm.
D.Bằng 1.
Câu 44: Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là 3.10-10m. Biết c = 3.108 m/s;
h = 6,625.10-34 Js. Động năng của êlectron khi đập vào đối âm cực là:
A. 19,875.10-16 J.
B. 19,875.10-19 J. C. 6,625.10-16 J.
D. 6,625.10-19 J.
Câu 45: Công thức nào sau đây không đúng đối với hiện tượng quang điện:
A. hf = eUh – A

B. hf = A +

1 2
mv0 max
2

C.

hc hc
hc hc 1 2
=
+ eU h D.
=
+ mv0 max
λ λ0

λ λ0 2

Câu 46: Trong mạng điện 3 pha tải đối xứng, khi cường độ dòng điện qua một pha là cực đại thì
dòng điện qua hai pha kia như thế nào?
A. Có cường độ bằng 1/3 cường độ cực đại, cùng chiều với dòng trên
B. Có cường độ bằng 1/3 cường độ cực đại, ngược chiều với dòng trên
C. Có cường độ bằng 1/2 cường độ cực đại, cùng chiều với dòng trên
D. Có cường độ bằng 1/2 cường độ cực đại, ngược chiều với dòng trên


Câu 47: Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđro, vạch ứng với sự dịch chuyển của electron từ
quỹ đạo M về quỹ đạo K là: λ1 = 0,1026µ m, vạch ứng với bước sóng dài nhất trong dãy Ban-me
là λ 2 = 0,6566 µ m. Bước sóng dài nhất của dãy Lai-man là:
A. 0,0608 µ m.
B. 0,1216 µ m.
C. 0,1824 µ m.
D. 0,2432 µ m.
Câu 48: Hiệu điện thế hãm của một tế bào quang điện là 1,5 V. Đặt vào hai đầu anot (A) và catot
(K) của tế bào quang điện trên một điện áp xoay chiều: uAK = 3 cos ( 100πt +

π
) (V). Khoảng
3

thời gian dòng điện chạy trong tế bào này trong khoảng thời gian 2 phút đầu tiên là
A. 60 s.
B. 70 s.
C. 80 s.
D. 90 s.
1

7
4
p
+
Li

2.
He
Câu 49:Dùng proton bắn vào Liti gây ra phản ứng: 1 3
Biết phản ứng tỏa năng
2
4
He
lượng. Hai hạt 2
có cùng động năng và hợp với nhau góc φ. Khối lượng các hạt nhân tính theo
u bằng số khối. Góc φ phải có:
A. cosφ< -0,875 B. cosφ > 0,875 C. cosφ < - 0,75
D. cosφ > 0,75
Câu 50: Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cosωt (có ω thay đổi được trên đoạn [100 π ;200π ] )
vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Cho biết R = 300 Ω , L =

1
10−4
(H); C =
(F).
π
π

Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu L có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất tương ứng là
A.


400 100
V;
V . B. 100 V; 50V.
3
13

1D
18D
35A

2D
19A
36B

3A
20A
37C

4B
21A
38B

5C
22B
39A

6B
23C
40D


7C
24B
41B

C. 50V;
8D
25A
42B

9C
26C
43C

100
v.
3
10C
27C
44D

D. 50 2 V; 50V.
11A
28D
45A

12B
29B
46D


13B
30D
47B

14A
31B
48C

15B
32D
49C

16D
33C
50A

17A
34B

ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016
* ĐỀ CHÍNH THỨC * Môn thi : Vật lý, khối A và khối A1 MÃ 104
Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian giao đề

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH
C©u 1: Đặt một điện áp xoay chiều æn ®Þnh vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp (R vµ L
kh«ng ®æi) thấy khi ZC = 40 Ω và ZC = 60 Ω thì điện áp hiệu dụng đặt vào điện trở R như
nhau. Để xảy ra cộng hưởng trong mạch thì ZC phải bằng



A. 20
B. 50
C. 100
D. 10Hz
Câu 2: Mt vt thc hin ng thi hai dao ng iu ho cựng phng, cựng tn s theo
cỏc phng trỡnh: x1 = 3 cos (2t + /3) cm v x2 = 4 sin (2t + ) cm. Biờn ca dao
ng tng hp t giỏ tr lớn nht khi
A. = - /6
B. = /3
C. = 5/6
D. = 2/3
Câu 3: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lợng 100g gắn vào một lò xo có độ cứng 10
N/m dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng với biên độ 2 cm. Trong mỗi chu kì dao
động, thời gian mà vật ở cách vị trí cân bằng một đoạn lớn hơn 1 cm là
A. 0,314 s
B. 0,209 s
C. 0,242 s
D. 0,419 s
Câu 4: Mt con lc lũ xo thng ng gm mt lũ xo nh cú cng k = 200 N/m v mt
vt cú khi lng 200 g. T v trớ cõn bng ngi ta nõng vt lờn theo phng thng
ng mt on 5 cm ri th nh. Ly g = 10 m/s2, 2 = 10 . Chn gc thi gian l lỳc th
vt. Trng thỏi ca lũ xo ti thi im t = 1 s l
A. gión 5 cm.
B. nộn 5 cm.
C. gión 4 cm.
D. nộn 4 cm.
Câu 5: Mt vt dao ng iu ho dc theo trc Ox vi phng trỡnh: x = 4 cos (10t /2) (cm). Tc trung bỡnh ca vt khi vt i c quóng ng S = 2 cm k t gc to
l
A. 80 cm/s.

B. 60 cm/s.
C. 120 cm/s.
D. 40 cm/s.
Cõu 6: Nhn xột no sau õy khụng ỳng?
A. Dao ng iu ho l mt loi dao ng tun hon.
B. Dao ng cng nhanh tt nu lc cn mụi trng cng ln.
C. Khi cú cng hng, tn s ca dao ng cng bc t giỏ tr cc i.
D. Dao ng ca ng h qu lc l dao ng duy trỡ.
Cõu 7: Mt súng c hc lan truyn dc theo mt ng thng cú phng trỡnh súng ti
2
1
t)(cm). Mt im M cỏch ngun O bng bc súng thi
ngun O l: u O = A cos (
T
3
T
im t = cú ly u M = 2(cm). Biờn súng A l
2
A. 4 / 3 (cm).
B. 2 3 (cm).
C. 2(cm).
D. 4(cm)
Câu 8: Trong mt mụi trng, phng trỡnh súng ti im M cỏch ngun O mt khong
d theo phng truyn súng (d o bng m) l: u = 5 cos( 6t - d) cm. Bc súng trong
mụi trng ú bng
A. 2 m.
B.18 m.
C. 6 m.
D. 5m.
Cõu 9: Hai ngun súng kt hp A v B dao ng cựng biờn 4 cm v ngc pha nhau.

Dao ng ti trung im M ca on AB cú biờn bng
A. 4 cm.
B. 8 cm.
C. 2 cm.
D. 0 cm.
Cõu 10: Mt mch in xoay chiu R,L,C ni tip mc vo mng in xoay chiu cú tn
s f. Khi mc thờm t C1 ni tip vi t C thỡ tng tr ca mch s
A. tng lờn.
B. gim i.
C. khụng i.
D. tng hay gim tu vo giỏ tr ca L v C.
Cõu 11: t vo hai u on mch R, L, C ni tip mt hiu in th xoay chiu 100 V50 Hz v iu chnh giỏ tr ca bin tr R thỡ cụng sut tiờu th ca on mch t giỏ tr
cc i bng 100 W. Giỏ tr ca R l
A. 50 .
B. 100 .
C. 0,5 .
D. 0 .


×