Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

Chuyên đề ôn thi THPT QG phần PT, BPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 36 trang )

Ôn tập câu 9 trong đề thi THPT QG - Phần PT, BPT và HPT

Chuyên đề gồm một số phương pháp giải mà tác giả giới thiệu để các bạn tham khảo thêm
và gần 50 bài toán về phương trình và bất phương trình có lời giải chi tiết. Ngoài lời giải
đã nêu một số bài còn có định hướng giúp các bạn tìm lời giải khác .
Chuyên đề gồm hai phần
A. MỘT CÁCH TIẾP CẬN MỚI ĐỂ GIẢI CÂU 9 TRONG ĐỀ THAM KHẢO VÀ
ĐỀ THI THPT QUỐC GIA
B. HỆ THỐNG CÁC BÀI TOÁN VẬN DỤNG

Giải bài toán Phương trình và bất phương trình không chỉ có một con đường duy nhất, mà
nó được phản ánh dưới nhiều cách thức, hướng đi khác nhau. Chuyên đề này chỉ là một
hướng mới trong những hướng đi sáng tạo, vì thế, sẽ còn nhiều thiếu sót, mong các đồng
nghiệp bổ sung thêm để đề tài được hoàn thiện hơn. Xin chân thành cám ơn !
Tháng 6 năm 2016.
GV: Ngô Quang Vân

1

Sưu tầm và biên soạn


Ôn tập câu 9 trong đề thi THPT QG - Phần PT, BPT và HPT

A. MỘT CÁCH TIẾP CẬN MỚI
ĐỂ GIẢI CÂU 9 TRONG ĐỀ THI THPT QG
1. Cách sử dụng máy tính cầm tay
1.1. Cách nhập ẩn vào máy tính cầm tay CASIO fx-570ES PLUS

x : ALPHA  )
y : ALPHA  S  D


x 2 : ALPHA  )  x 2
y 2 : ALPHA  S  D  x 2
x3 : ALPHA  )  SHIFT  x 2
y3 : ALPHA  S  D  SHIFT  x 2

x n : ALPHA  )  x

n

y n : ALPHA  S  D  x

n

:
3

: SHIFT 

n

: SHIFT  x

n

 : ALPHA  CALC
1.2. Cách giải phương trình bằng máy tính cầm tay CASIO fx-570ES PLUS
SHIFT  CALC . Trên màn hình máy tính xuất hiện Solve for X ta bấm tiếp  lúc

đó máy tính sẽ tiến hành giải và cho kết quả.
2. Vận dụng vào giải toán loại 1.

2.1. Một số bài tập mẫu.
Bài 1. (Đề thi thử THPT QG - Violet) Giải phương trình

4 x2  x1  1 5x  4x2  2x3  x4 (1)
GV: Ngô Quang Vân

2

Sưu tầm và biên soạn


Ôn tập câu 9 trong đề thi THPT QG - Phần PT, BPT và HPT

Nhận xét:

- Giải trực tiếp bằng MTCT cho ta một nghiệm vô tỉ. Thực hiện các

cách làm như một số tài liệu về MTCT đã hướng dẫn ta không thu được kết quả gì tốt đẹp
và thuận lợi cả. Như vậy MTCT không giúp được trực tiếp nên khả năng cao là đặt ẩn phụ
hoặc đánh giá.
- Biểu thức ở VP (1) bậc 4, biểu thức trong căn ở VT là bậc 2 gợi cho ta đến việc sử dụng
hệ số bất định để biểu thị biểu thức ở VP qua biểu thức trong căn ở VT. Ta có



 



2


1 5x  4x2  2x3  x4  a x2  x1  b x2  x1  c .
Giải ra ta được a  1, b  7 và c  5
Giải





2





Ta có (1)  4 x 2  x  1   x 2  x  1  7 x 2  x  1  5
Đặt a  x 2  x  1 (a  0)
Phương trình đã cho trở thành:

a 4  7a 2  4a  5  0 (2)

( Đến đây tôi xin giới thiệu một kỹ thuật phân tích đa thức thành nhân tử mới như sau:

-

Nhập phương trình đã cho vào máy tính cầm tay

-

SHIFT  CALC   … kết quả cho ta một nghiệm vô tỉ


-

SHIFT  RCL  () … đặt nghiệm tìm được bằng A

-

ALPHA  ()  x 2    ALPHA  ()   … kết quả bằng 1

- Đến đây đa thức ở vế trái của (2) phân tích được thành nhân tử a 2  a 1 )

1 5
a 
2
(2)  a 2  a 1 a 2  a  5  0  

1  21
a 
2




Với a 

x



1 5

ta có
2



x2  x 1 

1 5
1 5
 x2  x 
0
2
2

1  3  2 5
2

GV: Ngô Quang Vân

3

Sưu tầm và biên soạn


Ôn tập câu 9 trong đề thi THPT QG - Phần PT, BPT và HPT

Với a 
x

1  21

ta có
2

x2  x  1 

1  21
9  21
 x2  x 
0
2
2

1  19  2 21
2

Vậy nghiệm của phương trình là: x 

1  19  2 21
1  3  2 5
hoặc x 
2
2

Bài 2. (Đề thi thử THPT QG - Violet) Giải phương trình



Giải

ĐK:




log 4 x 2  13x  5  log  3x  1  0
5
25

13  89
13  89
x
8
8





2

Ta được phương trình 4 x 2  13x  5  3x  1
2

  4 x 2  13x  5  3x  1
 16 x 4  104 x 3  209 x 2  133x  24  0
(Xử lý bằng MTCT

- Nhập phương trình đã cho vào máy tính cầm tay
-

SHIFT  CALC   … kết quả cho ta một nghiệm vô tỉ


-

SHIFT  RCL  () … đặt nghiệm tìm được bằng A

-

4  ALPHA  ()  x 2    k  ALPHA  ()   …

- Thay k =  1,  2,  3,…
- Ta thu được nhân tử 4 x 2 15 x  8 )







 4 x 2  15 x  8 4 x 2  11x  3  0
 4 x 2  15 x  8  0
.
 2
 4 x  11x  3  0

Giải và kết hợp điều kiện
x

15  97
11  73
,x 

8
8

GV: Ngô Quang Vân

4

Sưu tầm và biên soạn


Ôn tập câu 9 trong đề thi THPT QG - Phần PT, BPT và HPT

Vậy phương trình có hai nghiệm là x 

15  97
11  73
,x 
8
8

Bài 3. (Đề thi thử THPT QG - Violet) Giải phương trình
1
2log x  log 1  x  log
x  2 x  2 (1)
2
1
2
2
2










Giải

ĐK: 0 < x < 1



 

Khi đó (1)  x 2  1  x  1  x



2



1


Đặt t  1  x . Do 0 < x < 1 nên 0 < t < 1.

Ta được phương trình t 4  5t 3  6t 2  5t  1  0

(Xử lý bằng MTCT

- Nhập phương trình đã cho vào máy tính cầm tay
-

SHIFT  CALC   … kết quả cho ta một nghiệm vô tỉ

-

SHIFT  RCL  () … đặt nghiệm tìm được bằng A

-

ALPHA  ()  x 2    k  ALPHA  ()   …

- Thay k =  1,  2,  3,…
- Ta thu được nhân tử t 2  4t  1 )







 t 2  4t  1 t 2  t  1  0
t 2  4t  1  0
 2
t  t  1  0

Giải ra ta được t  2  3 . Khi đó 1  x  2  3  x  4  2 3

Vậy phương trình đã cho có một nghiệm là x  4  2 3 .
Bài 4. (Đề thi thử THPT QG - Violet) Giải bất phương trình
5 3
x  x  2  x 2  3 (1)
2

Giải
GV: Ngô Quang Vân

5

Sưu tầm và biên soạn


Ôn tập câu 9 trong đề thi THPT QG - Phần PT, BPT và HPT

Điều kiện x  1 (*)
Khi đó (1)  4 x 4  25 x3  24 x 2  25 x  14  0
(Xử lý bằng MTCT

- Nhập phương trình đã cho vào máy tính cầm tay
-

SHIFT  CALC   … kết quả cho ta một nghiệm vô tỉ

-

SHIFT  RCL  () … đặt nghiệm tìm được bằng A

-


ALPHA  ()  x 2    k  ALPHA  ()   …

- Thay k =  1,  2,  3,…
- Ta thu được nhân tử x 2  5 x  2 )







 x2  5x  2 4 x2  5x  7  0
 x2  5x  2  0


5  33   5  33
 x   ;
;  

2   2


Kết hợp điều kiện ta được tập nghiệm của bất phương trình là

 5  33   5  33

T   1;
;  


2   2


Bài 5. (Đề thi thử THPT QG - Violet) Giải bất phương trình



x 2  5 x  4 1  x3  2 x 2  4 x

 x  1  5
ĐK: 
 1  5  x  0

Giải

 (1)




Bất phương trình tương đương với x 2  2 x  4  3 x  4 x x 2  2 x  4 (2)

Trường hợp 1  5  x  0 , ta có (2) luôn đúng
Trường hợp x  1  5 , khi đó



(2)  x 2  5 x  4




2





 16 x3  2 x 2  4 x  x 4  6 x3  15 x 2  24 x  16  0

(Xử lý bằng MTCT
GV: Ngô Quang Vân

6

Sưu tầm và biên soạn


Ôn tập câu 9 trong đề thi THPT QG - Phần PT, BPT và HPT

- Nhập phương trình đã cho vào máy tính cầm tay
-

SHIFT  CALC   … kết quả cho ta một nghiệm vô tỉ

-

SHIFT  RCL  () … đặt nghiệm tìm được bằng A

-


ALPHA  ()  x 2    k  ALPHA  ()   …

- Thay k =  1,  2,  3,…
- Ta thu được nhân tử x 2  7 x  4 )
 x 2  7 x  4  0
1  17
7  65
 2

x
 x  7x  4 x  x  4  0
2
2
 x  x  4  0
 1  17 7  65 
Vậy tập nghiệm của bất phương trình T   1  5;0   
;

2
2







2




2

Bài 6. (Đề thi thử THPT QG - Violet) Giải bất phương trình

 4x 2  x  7 

x  2  10  4x  8x 2

Giải Điều kiện x  2
Bất phương trình tương đương

 4x 2  x  7  x  2   4x 2  x  7   2 x  2  4
  4x 2  x  7   x  2  2   2  x  2  2  x  2  2 
 4x 2  x  3  2 x  2

 2
4x 2  x  3  0
4x  x  3  0

 x  2  0
 x  2  0

16x 4  8x 3  23x 2  2x  1  0
2
2
 4x  x  3  4 x  2












 2
4x  x  3  0
 x  2  0

 4x 2  5x  1 4x 2  x  1  0 (*)








5

 x   2; 1  



 5  41

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là T   2; 1  




8

41
8



;  





;  



2.2. Bài tập tự luyện
GV: Ngô Quang Vân

7

Sưu tầm và biên soạn


Ôn tập câu 9 trong đề thi THPT QG - Phần PT, BPT và HPT


Bài 1. (Đề thi thử THPT QG - Violet) Giải phương trình
log

8  x 2   log 

2
1



1 x  1 x  2  0

2
Bài 2. (Đề thi thử THPT QG - Violet) Giải bất phương trình

x2  x  2  3 x  5x2  4 x  6
Bài 3. (Đề thi thử THPT QG - Violet) Giải bất phương trình

5 x 2  14 x  9  x 2  x  20  5 x  1
Bài 4. (Đề thi thử THPT QG - Violet) Giải phương trình

42 x  23 x1  2 x3  16  0
Bài 5. (Đề thi thử THPT QG - Violet) Giải phương trình

log 4 x  log3 x  2log 2 x  9log x  9  0
3. Vận dụng vào giải toán loại 2.

Sử dụng MTCT để nhận biết biến ở hai vế của phương trình, từ đó đưa về phương pháp
xét hàm trung gian.
3.1. Bài tập mẫu.

Bài 1. (Đề thi THPT QG năm 2015) Giải phương trình

x2  2 x  8
  x  1
x2  2 x  3





x  2  2 (1)

Giải

Điều kiện: x  2
Ta có (1) 

( x  2)( x  4) ( x  1)  x  2 

x2  2 x  3
x2 2

x  2



 x  4 











x  2  2  ( x  1) x 2  2 x  3 (2)

( Sử dụng MTCT cho (2)

- Nhập phương trình đã cho vào máy tính cầm tay
GV: Ngô Quang Vân

8

Sưu tầm và biên soạn


Ôn tập câu 9 trong đề thi THPT QG - Phần PT, BPT và HPT

-

SHIFT  CALC   … kết quả cho ta một nghiệm vô tỉ

-

SHIFT  RCL  () … đặt nghiệm tìm được bằng A

- Thay A vào biếu thức chứa căn trong phương trình

 ALPHA  ()    2 … kết quả cho ta một số vô tỉ

- Lấy biếu thức chứa căn ở trên trừ cho A
 ALPHA  ()    2    ALPHA  ()  
… kết quả bằng -1.
- Ta dự đoán

x  2  x 1 và kết hợp với cấu trúc của phương trình (2) .

- Đên đây kết hợp với cấu trúc của phương trình ta định hướng được ngay
phương pháp hàm số với hai biến trung gian ở hai vế là

x  2 và x 1 .)

Giải (2)

(2) 



  

x2 2 

x2



2






2

 2    x 1  2   x 1  2




Xét hàm số f (t )  (t  2)(t 2  2)
Ta có f ' (t )  3t 2  4t  2 suy ra f ' (t )  0, t   nên f (t ) đồng biến trên  .
x 1

Do đó (2)  f ( x  2)  f ( x 1)  x  2  x 1  

2
 x  3x  1  0

x
x

3  13
. Đối chiếu với điều kiện, ta được nghiệm của phương trình đã cho là x  2 ;
2

3  13
.
2


Bài 2. (Đề thi thử THPT QG - Violet) Giải phương trình

 4x2 1 x   x  3

5  2x  0 (1)

(Sử dụng MTCT cho (1)

- Nhập phương trình đã cho vào máy tính cầm tay
GV: Ngô Quang Vân

9

Sưu tầm và biên soạn


Ôn tập câu 9 trong đề thi THPT QG - Phần PT, BPT và HPT

-

SHIFT  CALC   … kết quả cho ta một nghiệm vô tỉ

-

SHIFT  RCL  () … đặt nghiệm tìm được bằng A

- Thay A vào biếu thức chứa căn trong phương trình
 5  2  ALPHA  ()   … kết quả cho ta một số vô tỉ
- Lấy biếu thức chứa căn ở trên trừ cho A kết quả cho ta một số vô tỉ

- Lấy biếu thức chứa căn ở trên cộng với A kết quả cho ta một số vô tỉ
- Lấy biếu thức chứa căn ở trên trừ cho2 A kết quả bằng 0

5  2 x  2 x và kết hợp với cấu trúc của phương trình (1) . Đên đây chỉ có

- Ta dự đoán

thể là phương pháp hàm số với hai biến trung gian ở hai vế là

5  2x và 2x .)

Giải

Điều kiện: x 

5
2





Ta có (1)  (2x)2 1 2x   6  2x  5  2x








 (2x)2 1 2x  







2



52x 1 5  2x (2)



Xét hàm số f (t )  (t 2  1)t
Ta có f ' (t )  3t 2  1 suy ra f ' (t )  0, t   nên f (t ) đồng biến trên  .
x  0

x

1  21
.
4

Đối chiếu với điều kiện trên, ta được nghiệm của phương trình đã cho là x 

1  21
.

4

Do đó (2)  f ( 5  2 x )  f (2 x)  5  2 x  2 x  

2

4 x  2 x  5  0

Bài 3. (Đề thi thử THPT QG - Violet) Giải bất phương trình

3 x3 1  2x2  3x 1 (1)
Giải
GV: Ngô Quang Vân

10

Sưu tầm và biên soạn


Ôn tập câu 9 trong đề thi THPT QG - Phần PT, BPT và HPT

Bài 4. (Đề thi thử THPT QG - QL4) Giải phương trình

2x 3 2x  1  9x 3  6x 2  x  x 2  6x  3 (1)
Giải
Điều kiện x  0
Phương trình tương đương 2x 3 2x  1   3x  1 x  x 2  6x  3 (2)
1
2


Để (2) có nghiệm thì x  . Khi đó
(2) 



3

2x  1



4

3



3

2x  1



3

 3 2x  1 

 x

4


3

 x

3

 x (*)

Xét hàm số f(t) = t4 + 3t3 + t với t > 0
Dễ thấy f(t) đồng biến với mọi t > 0
GV: Ngô Quang Vân

11

Sưu tầm và biên soạn


Ôn tập câu 9 trong đề thi THPT QG - Phần PT, BPT và HPT

Ta được phương trình

3

2x  1 


x  1

3 5

x  x  1 x 2  3x  1  0  x 

2

3 5
x 
2








Kết hợp điều kiện có nghiệm, ta được các nghiệm của phương trình đã cho là x = 1 và
3 5
x
2
Bài 5. (Đề thi thử THPT QG - Violet) Giải bất phương trình

4 x 1 





4 x4
  x1 x2 2x  0 (1)
2x3 1


Giải

3.1. Bài tập tự luyện.
GV: Ngô Quang Vân

12

Sưu tầm và biên soạn


Ôn tập câu 9 trong đề thi THPT QG - Phần PT, BPT và HPT

Bài 1. (Đề thi thử THPT QG -Vinh) Giải phương trình
2
2 x 1 log

x
2



x 2  1  4 x log

2

3x 

Bài 2. (Đề thi thử THPT QG -Violet) Giải phương trình




x4  1  2 x  1  x2  x





x 1  1

Bài 3. (Đề thi thử THPT QG -Violet) Giải bất phương trình
x 2  x  1  3x 2  3x  1 



x2  x
x2  x  1 3x2  3x  1





Bài 4. (Đề thi thử THPT QG -Violet) Giải phương trình

3x  x2 1

1
log  x 2  3x  2  2    
3
  5


2

B. HỆ THỐNG CÁC BÀI TOÁN VẬN DỤNG

Hệ thống các bài tập sau đây được lấy từ các đề thi thử THPT QG trên
Thư viện Đề thi & Kiểm tra - Thư viện trực tuyến ViOLET
Phù hợp với các phương pháp đã nêu ở trên.
Bài 1. (Đề thi thử THPT QG -Violet) Giải bất phương trình

4 x 1  6 x  4  2 x2  2 x  3
Nhẩm bằng MTCT ra hai nghiệm và tách thành nhân tử
HD.

Bài 2. (Đề thi thử THPT QG-Violet) Giải phương trình





2 x3  9 x 2  6 x 1  2 6 x  1  2 6 x  1  8  0
Giải
GV: Ngô Quang Vân

13

Sưu tầm và biên soạn


Ôn tập câu 9 trong đề thi THPT QG - Phần PT, BPT và HPT


Bài 2. (Đề thi thử THPT QG -Violet) Giải bất phương trình

x  3x  2  9 x 2  6 x  x x 2  2
HD.

Bài 3. (Đề thi thử THPT QG -Violet) Giải bất phương trình

GV: Ngô Quang Vân

14

Sưu tầm và biên soạn


Ôn tập câu 9 trong đề thi THPT QG - Phần PT, BPT và HPT





3 x2  2 

4 2
2

x  x 1

 x  x 1  3 x 2 1 





Giải

Bài 4. (Đề thi thử THPT QG - Hà Nội) Giải bất phương trình
5x  13  57  10x  3x 2
x  3  19  3x

 x 2  2x  9

Giải

19
 3  x 
Điều kiện 
3
x  4


Bất phương trình tương đương



x  3  19  3x

2

x  3  19  3x


x  3  19  3x

 x

2

 2x  9

 2 x  3  19  3x  x 2  2x  9

x  5 
13  x 
2
 2 x  3 
   19  3x 
 x x 2
3  
3 


GV: Ngô Quang Vân

15

Sưu tầm và biên soạn


Ôn tập câu 9 trong đề thi THPT QG - Phần PT, BPT và HPT






2 x 2  x  2




x  5
9 x  3 

3 




x 2  x  2
 x2  x  2


13  x
9  19  3x 

3 







2
1
2

0
 x x 2

 

13  x  
x  5
9  x  3 
 9  19  3x 

3 
3  

 







2

x  5
9 x  3 


3 




*

 19 
 0 với mọi x   3;  \ 4
3

13  x 

9  19  3x 

3 


1



Do đó *  x 2  x  2  0  2  x  1 (thoả mãn)

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S   2;1 .
Bài 5. (Đề thi thử THPT QG - Khoái Châu) Giải phương trình
2x  1  3  2x  4  2 3  4x  4x2 

2
1

4 x 2  4 x  3  2 x  1
4





Giải
1
3
ĐK:   x  . Phương trình 
2
2



2x 1  3  2x

 
2

2

  2 x  12   2 x  12
 
2x 1  3  2x  


2
2






(*)
Xét hàm số f  t   t 2  t trên  0;   có f   t   2t  1  0 t   0;   nên hàm số f(t) đồng
biến trên  0;  
Do đó pt (*) trở thành

 2x 1 
8




 2x 1 2 


 f 2 x  1  3  2 x  f 


2




 f ñoàng bieán

 2 x  1

3  2x 



2





2

8





2 x  1  3  2 x  4  2 x  1

2

2 x  1  3  2 x   2 x  1   3  2 x  ( **)
2

 2x  1  a  0
Đặt 
thì phương trình (**) trở thành
 3  2 x  b  0


GV: Ngô Quang Vân

16

Sưu tầm và biên soạn


Ôn tập câu 9 trong đề thi THPT QG - Phần PT, BPT và HPT





8 a  b  a 2  b2 2  4a2 b2 (1)

 

 a2  b2  4
2
Từ (1)  8  a  b   16  4a2 b2  2  a  b   4  a2 b2



8 a  b  a2  b2
 


a 2  b2  4






2



 4 a2  b 2  2ab  16  8a 2 b 2  a 4 b 4 (***)

Đặt ab = t  0  t  2  thì pt (***) trở thành 16  8t  16  8t 2  t 4  t  t  2   t 2  2t  4   0
t  0



x   1
 t  2  loaïi 

 2 x  1  3  2 x  2

2
. Vậy t = 0  
 
 

 t  1  5  loaïi 
 2 x  1. 3  2 x  0
x  3




2
 t  1  5  loaïi 
1
2

Vậy phương trình có hai nghiệm là x   , x 

3
2

Bài 6. (Đề thi thử THPT QG - Thanh Hóa) Giải phương trình

7 x 2  25 x  19  x 2  2 x  35  7 x  2 .
Giải

Điều kiện x  7
Phương trình tương đương 7 x 2  25 x  19  7 x  2  x 2  2 x  35 .
Bình phương 2 vế suy ra: 3x 2  11x  22  7 ( x  2)( x  5)( x  7) (*)
3( x 2  5 x  14)  4( x  5)  7 ( x  5)( x 2  5 x  14)

Đặt a  x 2  5 x  14; b  x  5 .( a ,b  0) Khi đó ta có phương trình
a  b
3a 2  4b 2  7ab  3a 2  7 ab  4b 2  0  
3a  4b
Với a = b suy ra x  3  2 7 (t / m); x  3  2 7 (l ) .

61  11137
61  11137
(t / m); x 
(l ) .

18
18
61  11137
.
Đs: x  3  2 7 ; x 
18

Với 3a = 4b suy ra x 

Chú ý: Học sinh có thể bình phương cả hai vế của (*) đưa về PT hệ quả rồi thực hiện
cách phân tích đa thức đã nêu ở trên
Bài 7. (Đề thi thử THPT QG - Bắc Ninh) Giải phương trình

GV: Ngô Quang Vân

17

Sưu tầm và biên soạn


Ôn tập câu 9 trong đề thi THPT QG - Phần PT, BPT và HPT
2x5  3x 4  14x3
x2


2 
 4x 4  14x 3  3x 2  2 1 
.
x2 







Giải
Điền kiện: x  2 (*).



PT  x3 (2x 2  3x  14)  (4x 4  14x3  3x 2  2) x  2  2


 x (x  2)(2x  7) 
 x3 (x  2)(2x  7)
3


x  2  2   (4x  14x  3x  2)(x  2)

x  2  2  (4x 4  14x3  3x 2  2)(x  2  4)
4

3

2

 x  2  0  x  2 (thoûa maõn (*))
 3
4

3
2
 x (2x  7) x  2  2  4x  14x  3x  2








(1)

(1)  x3 (2x  7) x  2  4x 4  14x3  4x 4  14x3  3x 2  2
 x3 (2x  7) x  2  3x 2  2

Nhận thấy x  0 không là nghiệm của phương trình  x  0.
3
x

Khi đó, PT  (2x  4  3) x  2  

2
x3

 2(x  2) x  2  3 x  2 

2 3

( 2)

x3 x

Xét hàm số: f(t)  2t 3  3t với t  .
Ta có: f '(t)  6t 2  3  0 t  
 Hàm số f(t) đồng biến trên .
Do đó (2)  f





1
1
x  2  f    x  2   x x  2 1
x
x

x  0
1  5
(thỏa mãn (*))

x
2
2
(x  1)(x  x  1)  0

Vậy nghiệm của phương trình đã cho là: x 

1  5
,x  2.

2

Bài 8. (Đề thi thử THPT QG - Bắc Giang) Giải phương trình
x x  1  (2 x  3)2 (2 x  2)  x  2

Giải
ĐK: D = 1; 
Phương trình  ( x  1)
GV: Ngô Quang Vân

x  1  ( x  1)  x  1  (2 x  3)3  (2 x  3)2  2 x  3

18

(1)

Sưu tầm và biên soạn


Ôn tập câu 9 trong đề thi THPT QG - Phần PT, BPT và HPT

Xét hàm số f (t )  t 3  t 2  t  f' (t )  3t 2  2t  1  f' (t )  0, t   suy ra hàm số f(t) đồng biến
trên  .
Phương trình (1) có dạng f ( x  1)  f (2 x  3) . Từ hai điều trên phương trình (1)
 x 1  2x  3
x  3 / 2
x  3 / 2


 x= 2

 2
2
 x  1  4 x  12 x  9
4 x  13 x  10  0

Bài 9. (Đề thi thử THPT QG - Nguyễn Đình Chiểu) Giải phương trình
2
x  x  4  x  4 x  4  2 x  x  4  50





Giải

Điều kiện x  4


 x 


x  4

 x x4

2

 x  4  2  2 x  x  4  50

2


 2 x  x  4  48  0





Giải phương trình  x  x  4  6  x  5
Bài 10. (Đề thi thử THPT QG - Phú Xuyên B) Giải bất phương trình

6
x2 + 3x + 2 x + 2 £ 2x + x + + 5
x
Giải
ìïx 2 + 3x ³ 0
ïï
ïïx + 2 ³ 0
ï
 x > 0 . 
●   Điều kiện:   ïíx ¹ 0
ïï
ïï
6
ïïx + + 5 ³ 0
x
ïî

(*) 
x


x (x + 3) + 2 x + 2 - 2x -

(x + 2)(x + 3)

x+3
x

x

(

x 2 + 5x + 6
£ 0    
x

+ 2 x + 2 - 2x £ 0    

) (

)

x+3
x - x + 2 - 2 x - x + 2 £ 0     
x
æ x+3
ö÷
ç
 x - x + 2 çç
- 2÷÷÷ £ 0   
ççè

x
ø÷


(

)

GV: Ngô Quang Vân

19

Sưu tầm và biên soạn


Ôn tập câu 9 trong đề thi THPT QG - Phần PT, BPT và HPT

 x 3
 x 3
20
20


 x
v x
 
x  x  2  0
x  x  2  0



x  3
 x3
 x3
 x 4
20 
2 

 x
 x0
 x





Hệ:   x  x  2  0
     
x  x  2
 x 2  x  2  0
x  1

x2
x  2

x  3
4
 x3
 x3

20 

2  x

 x
  x  0 (ĐKXĐ)
 x





Hệ:   x  x  2  0
 
x  x  2
 x 2  x  2  0
x  1

 0  x 1
0  x  2
KL: bpt có tập nghiệm S =  0;1   2;  
Bài 11. (Đề thi thử THPT QG - Tam Đảo) Giải bất phương trình

x

x 4  2 x3  2 x  1
( x  )
3
2
x  2x  2x

Giải


ĐK: x > 0, BPT tương đương:
x

 
x

3

( x  1)( x  1)
( x  1)3
(1)


x  1 ( x  1) 2  1
x ( x  1)2  1
3

Xét hàm số f (t ) 
Ta có: f '(t ) 

t3
trên 
t2 1

t 4  3t 2

 t 2  1

2


 0 t  

Mà f(t) liên tục trên  nên f(t) đồng biến trên  .
GV: Ngô Quang Vân

20

Sưu tầm và biên soạn


Ôn tập câu 9 trong đề thi THPT QG - Phần PT, BPT và HPT

(1) có dạng: f

 x   f  x  1 

x  x 1  0  x 

3 5
2

Bài 12. (Đề thi thử THPT QG - Thạch Thành I) Giải bất phương trình

x2  x  2 2
x 
x3

2
1

2
x 3

Giải

Điều kiện x  3. Bất pt đã cho tương đương với
x x2

x3
2

x


2

2
x 3
2

4
x2  x  2
 2
x3
x  3  x2 1  0
2
2
x x2

2

x3
x 3

 x2 1  0 

 1 x 2  x  6 

 x  3  x 2  3

x x2

x3
2

2

 x2 1  0

x 3
2







x2  x  6
2
  x  1 

 1  0
2
2  
 x  3 x2  3  x  x  2 

 





2


x3
x

3

 

2
 x  1  0  1  x  1 (Với x  3 thì biểu thức trong ngoặc vuông luôn dương).

Vậy tập nghiệm của bất pt là S   1;1
Bài 13. (Đề thi thử THPT QG - Triệu Sơn I) Giải bất phương trình
x 1 

x2  x  2 3 2 x  1
3

2x 1  3

Giải

- ĐK: x  1, x  13
- Khi đó:

x 1 

x2  x  2 3 2 x  1
x2  x  6
x




1
2
3
3
2x 1  3
2x 1  3

1

 x  2 
3

x 1  2


2x 1  3

 ,  *

- Nếu 3 2 x  1  3  0  x  13 (1)
thì (*)   2 x  1  3 2 x  1   x  1 x  1  x  1
GV: Ngô Quang Vân

21

Sưu tầm và biên soạn


Ôn tập câu 9 trong đề thi THPT QG - Phần PT, BPT và HPT

Do hàm f (t )  t 3  t là hàm đồng biến trên  , mà (*):
f



3

 

2x 1  f


1 5 




x  1  3 2 x  1  x  1  x3  x 2  x  0
 1 5 

DK(1)
Suy ra: x   ;
 VN
  0;
 
2  
2 

- Nếu 3 2 x  1  3  0  1  x  13 (2)
thì (2*)   2 x  1  3 2 x  1   x  1 x  1  x  1
Do hàm f (t )  t 3  t là hàm đồng biến trên  , mà (2*):

f



3

 

2x  1  f

1

 1  x   2


x  1  3 2 x  1  x  1    1  x  13
 2

2
3
  2 x  1   x  1



1  5
 DK(2)
1  5

;   
;13 
 x   1;0  
 2

 2

1  5

-KL: x   1;0  
;13 
 2


Suy ra: x   1;0  

Bài 14. (Đề thi thử THPT QG - Vĩnh Long) Giải bất phương trình

2x  5  2  x



x  1  3x  4



HD.

Bài 14. (Đề thi thử THPT QG - Chuyên ĐH Vinh) Giải bất phương trình


x2  5 x  4 1  x3  2 x 2  4 x 




Chú ý:
Xét các trường hợp của điều kiện sau đó dùng MTCT phân tích thành nhân tử

x3  2 x 2  4 x  3x . Hoặc có thể giải như sau:
Giải
GV: Ngô Quang Vân

22

Sưu tầm và biên soạn



Ôn tập câu 9 trong đề thi THPT QG - Phần PT, BPT và HPT

Bài 15. (Đề thi thử THPT QG - Nguyễn Trung Thiên) Giải phương trình




 x  2   x 2  4 x  7  1  x  x 2  3  1  0








Giải

GV: Ngô Quang Vân

23

Sưu tầm và biên soạn


Ôn tập câu 9 trong đề thi THPT QG - Phần PT, BPT và HPT

Bài 16. (Đề thi thử THPT QG - Chuyên Phú Thọ) Giải bất phương trình
2 x  5 x  11 


4
x2

Giải

Bài 17. (Đề thi thử THPT QG - Violet) Giải phương trình

2 x 2  6 x  2  3 3 x3  x 2  2  0
Giải
Dùng MTCT xác định để đưa về xét hàm trung gian
GV: Ngô Quang Vân

24

Sưu tầm và biên soạn


Ôn tập câu 9 trong đề thi THPT QG - Phần PT, BPT và HPT

Bài 18. (Đề thi thử THPT QG - Violet) Giải bất phương trình

8 x3  2 x   x  2  x  1,

 x

Giải
Điều kiện: x  1
Với điều kiện trên bất phương trình  2  tương đương:

 2x


3

 2 x   x  1  1 x  1   2 x   2 x 
3





3

x 1  x 1

 3

Xét hàm số f  t   t 3  t trên 
Ta có f '  t   3t 2  1  0 t  
Suy ra hàm số f  x  đồng biến trên 

 3  f  2 x  

 1  x 

f



 x  0
 2 x  0



  x  1
x 1  0

x 1  2x  x 1 
  x  0
 2 x  0


 1  17
1  17
2
x
  x  1  4 x

8
 8



1  17
8

GV: Ngô Quang Vân

25

Sưu tầm và biên soạn



×