Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Chuyên đề ôn thi tốt nghiệp phần hàm số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.56 KB, 5 trang )

Giáo viên : Vũ Ngọc Thành
Đề cơng ôn thi tốt ngiệp
Cõu I (3 im):
- Kho sỏt, v th ca hm s.
- Cỏc bi toỏn liờn quan n ng dng ca o hm v th ca hm s: chiu bin thiờn
ca hm s, cc tr, tip tuyn, tim cn (ng v ngang) ca th hm s. Tỡm trờn
th nhng im cú tớnh cht cho trc, tng giao gia hai th (mt trong hai th l
ng thng)
Cõu II (3 im):
- Hm s, phng trỡnh, bt phng trỡnh m v lụgarit.
- Giỏ tr ln nht v nh nht ca hm s. Tỡm nguyờn hm, tớnh tớch phõn.
- Bi toỏn tng hp.
Cõu III (1 im):
Hỡnh hc khụng gian (tng hp): tớnh din tớch xung quanh ca hỡnh nún trũn xoay, hỡnh
tr trũn xoay; tớnh th tớch khi lng tr, khi chúp, khi nún trũn xoay, khi tr trũn
xoay; tớnh din tớch mt cu v th tớch khi cu.
II. Phn riờng (3 im):
Cõu IV.a (2 im):
Ni dung kin thc:
- Xỏc nh ta ca im, vect.
- Mt cu.
- Vit phng trỡnh mt phng, ng thng.
- Tớnh gúc, tớnh khong cỏch t im n mt phng. V trớ tng i ca ng thng,
mt phng v mt cu.
Cõu V.a (1 im):
Ni dung kin thc:
- S phc: mụun ca s phc, cỏc phộp toỏn trờn s phc. Cn bc hai ca s thc õm.
Phng trỡnh bc hai h s thc cú bit thc D õm.
- ng dng ca tớch phõn: tớnh din tớch hỡnh phng, th tớch khi trũn xoay
Chuyên đề 1
Khảo sát và ứng dụng


Dng 1: Vit phng trỡnh tip tuyn:
Phng phỏp:
Phng trỡnh tip tuyn ca th hm s y=f(x)
L 1 ng thng cú dng y= k.(x-x
0
) + y
0
Trong ú x
0
l honh tip im
y
0
l tung tip im v c tớnh theo cụng thc y
0
=f(x
0
)
k l h s gúc v c tớnh theo cụng thc k=f(x
0
)
Chú ý : Thông thường bài toán cho 2 kiểu
+) Kiểu 1: cho sẵn giá trị x
0

+) Kiểu 2 : Giấu đi giá trị x
0
( khi đó phải mở cuộc truy tìm ra giá trị x
0
đã )
Bài tập

Câu 1.(3 điểm) Cho hàm số y =
2 1
1
+

x
x
có đồ thị (C).
1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2/ Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục tung.
Câu 2 (3 điểm). Cho hàm số y =
2
1+
x
x
có đồ thị (C).
1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2/ Viết phương trình tiếp tuyến của(C) tại điểm có hòanh độ x = -2.
Câu 3. (3 điểm) Cho hàm số y = - x
3
+ 3x -1 có đồ thị (C).
1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2/ Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm cực tiểu của (C).
Câu 4.(3 điểm). Cho hàm số y = -x
3
+ 3x
2
– 2 có đồ thị (C).
1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2/ Viết phương trình tiếp tuyến với (C) biết tiếp tuyến có hệ số góc k = -9.

Câu 5( 3 điểm) Cho hàm số
( )
1
1
1
+
=

x
y
x
có đồ thị là (C)
1) Khảo sát hàm số (1)
2) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến đi qua điểm P(3;1).
Câu 7:(3 điểm):
1/Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số y=
1
1
+

x
x
2/Viết phương trình tiếp tuyến với(C) tại giao điểm của ( C) với trục tung
Bài 8 (TNTHPT - 2007)
Cho hàm số y=
3
3 2x x− +
có đồ thị là (C) .
a/ Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số .
b/ Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm A(2 ;4) .

Bài 9 (TNTHPT – 2004- PB)
Cho hàm số y=
3 2
6 9x x x− +
có đồ thị là (C) .
a/ Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số .
b/ Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm cã hoµnh ®é lµ nghiÖm cña ph¬ng tr×nh
y’’=0 .
c/ Với giá trị nào của m thì đường thẳng y=x+m
2
-m đi qua trung điểm của đoạn
thẳng nối cực đại vào
Câu 10 ( 3,0 điểm )
Cho hàm số
2x 1
y
x 1
+
=

có đồ thị (C)
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
b) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) đi qua điểm M(1;8) .
Câu 11 Cho hàm số
2 3
1
x
y
x


=

(1)
1 Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1).
2. Viết phương trình tiếp tuyến với đổ thị (C), biết tiếp tuyến đó vuông góc với đường
thẳng y = x + 2009.
Dng 2: S tng giao ca 2 th ( 1 ng cong v 1 ng thng )
Phng phỏp :
+) S giao im gia th y=f(x) v y= g(x) bng s nghim phng trỡnh f(x)=g(x)
+) V honh giao im chớnh l nghim ca phng trỡnh f(x)= g(x)
Bi tp
Cõu 1 (3 im). Cho hm s y = x
3
3x
2
+ 2 cú th (C).
1/ Kho sỏt s bin thiờn v v th (C) ca hm s.
2/ Bin lun theo m s nghim ca phng trỡnh: x
3
3x
2
m = 0.
Cõu 2. (3 im). Cho hm s y = - x
4
+ 2x
2
+3 cú th (C).
1/ Kho sỏt s bin thiờn v v th (C) ca hm s.
2/ Da vo th (C), tỡm cỏc giỏ tr ca m phng trỡnh x
4

2x
2
+ m = 0 cú
bn nghim thc phõn bit.
Cõu 3 (3 im). Cho hm s y =
1
x
x
cú th l (C).
1/ Kho sỏt s bin thiờn v v th (C) ca hm s.
2/ Tỡm m ng thng d: y = -x + m ct th (C) ti hai im phõn bit.
Cõu 4 (3 im). Cho hm s y = (x 1)
2
(x +1)
2
cú th (C).
1/ Kho sỏt s bin thiờn v v th (C) ca hm s.
2/ Tỡm m ng thng d: y = m ct th (C) ti ba im phõn bit.
Cõu 5 (4,0 im):
1. Kho sỏt v v th (C) ca hm s
3 2
3= y x x
+2
2. Da vo th (C) bin lun theo m s nghim ca phng trỡnh
3 2
3 2 0x x m + =
Cõu 6 (3 im) Cho hm s
3
3 2= + y x x
1. Kho sỏt s bin thiờn v v th hm s ó cho.

2. Bin lun theo
m
s nghim ca phng trỡnh
3
3x x m
=
Cõu 7(3im): Cho hm s
3
3 2= +y x x
(C)
a.Kho sỏt v v th hm s (C)
b.Da vo (C) bin lun theo m s nghim phng trỡnh :
3
2 6 0x x m =
Bài 8 (ĐH Đà Lạt - 2002)
a. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y =
4 2
2 1x x +
b. Biện luận theo m số nghiệm của phơng trình
4 2
2 1 0x x m + =
Cõu 9 ( 3,0 im )
Cho hm s
4 2
y x 2x 1=
cú th (C)
a. Kho sỏt s bin thiờn v v th (C).
b. Dựng th (C ) , hóy bin lun theo m s nghim thc ca phng trỡnh
4 2
x 2x m 0 (*) =

.
Cõu 10 ( 3,0 im )
Cho hm s
3 2
y x 3x 1= +
cú th (C)
a. Kho sỏt s bin thiờn v v th (C).
b. Dựng th (C) , xỏc nh k phng trỡnh sau cú ỳng 3 nghim phõn bit

3 2
x 3x k 0 + =
.
Cõu 11 (3, 0 im)
Cho hm s
3
3 1y x x= +
; gi th hm s l (C).
1. Kho sỏt v th (C) ca hm s.
2. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình x
3
- 3x + m = 0.
Câu 12( 3,0 điểm )
Cho hàm số
3 2
3 1= − + −xy x
có đồ thị (C)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
2. Dùng đồ thị (C), xác định k để phương trình
3 2
3 0− + =xx k

có đúng 3 nghiệm
phân biệt.
Dạng 3: Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất
• Để tìm GTLN, GTNN của hàm số y = f(x) trên
( )
;a b
:
+B1: Tính đạo hàm của hàm số y’ = f’(x)
+ B2: Xét dấu đạo hàm f’(x), lập bảng biến thiên
Trong đó tại x
0
thì f’(x
0
) bằng 0 hoặc khơng xác định
• Để tìm GTLN, GTNN của hàm số y = f(x) trên [a; b]:
B1: Tìm các giá trò x
i

[ ]
;a b∈
(i = 1, 2, , n) làm cho đạo hàm bằng 0 hoặc không
xác đònh .
B2: Tính
1 2
( ), ( ), ( ), , ( ), ( )
n
f a f x f x f x f b
B3: GTLN = max{
1 2
( ), ( ), ( ), , ( ), ( )

n
f a f x f x f x f b
}
GTNN = Min{
1 2
( ), ( ), ( ), , ( ), ( )
n
f a f x f x f x f b
}
Bài tập
Câu 1:Tính GTLN, GTNN của hàm số
a)
3
2
2 3 4
3
x
y x x= + + −
trên đoạn [-4; 0]
b) y =
3 2
2x 3x 12x 2+ − +
trên
[ 1;2]−
.
Bài 2. Tìm GTLN, GTNN của hàm số (nếu có):
3 2 3
4 2 3 2
. f(x) = x 3 9 1 trªn [-4; 4] b. f(x) = x 5 4 trªn ®o¹n [-3; 1]
c. f(x) = x 8 16 trªn ®o¹n [-1; 3] d. f(x) = x 3 9 7 trªn ®o¹n [-4; 3]

a x x x
x x x
+ − + + −
− + + − −
Bài 3. Tìm GTLN, GTNN của hàm số (nếu có):
2
x 1
. f(x) = trªn nưa kho¶ng (-1; 4] b. f(x) = x +2 + trªn kho¶ng (2; 4)
x + 2 x- 1
c. f(x) = x 1 - x
a
d)
2
4y x x= + −
.
Dạng 4: Cực trị hàm số
Bài tập
Bµi 1 (C§ SP MGTW- 2004)
Cho hµm sè y = x
3
- 3x
2
+ 4m
a. Chøng minh ®å thÞ hµm sè lu«n cã 2 cùc trÞ.
b. Kh¶o s¸t vµ vÏ ®å thÞ hµm sè khi m = 1
Bµi 2
GTLN
-
+
y

y'
b
x
0
a
x
GTNN
+
-
y
y'
b
x
0
a
x
Cho hàm số
3 2
2 3( 1) 6( 2) 1y x m x m x= + +
a. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số với m =2
b. Với giá trị nào của m hàm số có cực đại, cực tiểu.
Bài 3
Cho hàm số y = (x - m)
3
- 3x
a. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số với m = 1
b. Tìm m để hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm có hoành độ x = 0
B i 4Cho hàm số y =
3 2 2
2 2x mx m x +

a. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m =1
b. Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại x = 1
Cõu 5.(3 im) Cho hm s y = x(x 3)
2
cú th (C).
1/ Kho sỏt s bin thiờn v v th (C) ca hm s.
2/ Vit phng trỡnh ng thng i qua hai im cc tr ca th hm s.
Cõu 7Cho hm s y =
4 2
x + 2(m+1)x + 1
(1)
1. Kho sỏt v v th hm s (1) khi m = 1.
2. Tỡm m hm s cú 3 cc tr.
Bài 8 (ĐH Thái Nguyên - 2002)
Cho hàm số
4 2
m
2 (C )y x mx= +
a. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số với m = 1
b. Hãy xác định m để hàm số đồ thị hàm số có 3 cực trị
Dng 5: Nhng bi toỏn khỏc
Bi tp
Cõu 1.( 3,0 im)
1. Kho sỏt s bin thiờn v v th ca hm s
2
3
+
=

x

y
x
2.Tỡm trờn th im M sao cho khong cỏch t M n ng tim cn ng
bng khong cỏch t M n tim cn ngang.
Cõu 2 Tỡm cỏc khong ng bin, nghch bin v cc tr ca hm s y = xe
x
.

×