Tải bản đầy đủ (.ppt) (45 trang)

CHỤP HÌNH ẢNH CT SỌ NÃO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.78 MB, 45 trang )

CT SỌ NÃO
BSNT NGUYỄN HỒ THỊ NGA

1


NỘI DUNG
1.
2.
3.
4.

GIẢI PHẪU HỌC SỌ NÃO
HA SỌ NÃO TRONG CTSN
HA SỌ NÃO TRONG TBMMN
HA SỌ NÃO TRONG NHỮNG BỆNH LÝ
KHÁC

2


GIẢI PHẪU HỌC SỌ NÃO

3


Liềm não

Trung tâm bán
bầu dục


4


Thùy trán

Sừng trước
não thất bên

Thể chai
Thùy đính

Mạng màng
mạch
Não thất IV
Sừng sau não thất
bên
5


Sừng trán não
thất bên
Nhân đậu

Nhân đuôi
Vách trong suốt

Cánh tay sau
bao trong

Bể trên tiểu não


Đồi thị

Thùy nhộng

Thùy chẩm

6


Sừng trán não thất
bên
Nhân đuôi
Tay trước bao
trong

Nhân đậu
Não thất III
Khe Sylvius

Khe Sylvius

Thùy đảo

Cống Sylvius
Củ trung não
Bể củ trung não
Tiểu não
7



Thùy trán

Khe liên bán cầu

Não thất III
Bể liên cuống não
Cuống não
Tiểu não

8


Liềm não
Thùy trán

Khe Sylvius
Khe Sylvius
Thùy thái dương

Bể trên yên
Cầu não
Lều tiểu não
Não thất IV
Tiểu não
9


Liềm não
Thùy trán

Tuyến yên

Lưng yên
Thùy thái dương
Bể trước cầu não
Xương chủm

Não thất IV
Tiểu não
10


TRÌNH TỰ ĐỌC PHIM CT SỌ NÃO
1.
2.
3.
4.
5.
6.

HÀNH CHÍNH
MÔ MỀM
XƯƠNG
MÀNG NÃO
NHU MÔ NÃO
HỆ THỐNG NÃO THẤT
11


CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO

1.
2.
3.
4.
5.

PHẦN MỀM: Sưng, tụ máu, tụ khí, rách, dị vật
XƯƠNG: nứt xương, vỡ lún xương, gãy xương
MÀNG NÃO: tụ máu dưới màng cứng, tụ máu
ngoài màng cứng, xuất huyết dưới nhện
NHU MÔ NÃO: dập não, xuất huyết não
HỆ THỐNG NÃO THẤT: bị chèn ép, đường giữa
có di lệch hay kg?

12


Toồn thửụng phan mem hoọp soù
13


Vôõ luùn soï (depressed
fracture)

14


Toån thöông xöông hoäp soï
15



Tuù maựu ngoaứi maứng cửựng

16


Tuù maựu dửụựi maứng cửựng
17


Tụ máu dưới màng cứng mãn
18


XUẤT HUYẾT KHOANG DƯỚI NHỆN

Tăng đậm độ các khe, rãnh não

EDH
19


Đậm độ cao/ Xuất
huyết não
Đậm độ thấp/ Phùdập não
20


Daọp naừo


Daọp naừo keứm xuaỏt huyeỏt
21


XUAÁT
HUYEÁT
TRONG
NAÕO THAÁT
(Intraventricular
hemorrhage)

22


TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO
1.
2.
3.
4.
5.

PHẦN MỀM: Sưng, tụ máu, tụ khí, rách, dị vật
XƯƠNG: nứt xương, vỡ lún xương, gãy xương
MÀNG NÃO: xuất huyết dưới nhện
NHU MÔ NÃO: nhồi máu não (cấp, bán cấp, mạn),
nhồi máu lỗ khuyết, xuất huyết não
HỆ THỐNG NÃO THẤT: xuất huyết não thất

23



PHÂN BỐ MẠCH MÁU ĐỘNG MẠCH NÃO
TRƯỚC

24


PHÂN BỐ MẠCH MÁU ĐỘNG MẠCH NÃO
GIỮA

25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×