Tải bản đầy đủ (.pdf) (66 trang)

phần mềm Quản lí video

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.29 MB, 66 trang )

LỜI CẢM ƠN
Chúng em xin chân thành cảm ơn thầy giáo Nguyễn Văn Căn – Trƣởng
khoa Công nghệ thông tin – giảng viên khoa Công nghệ thông tin – giảng viên
học phần Công nghệ Dotnet và lập trình C#, thầy giáo Dƣơng Phú Thuần –
giảng viên khoa Công nghệ thông tin – cố vấn học tập học phần Công nghệ
Dotnet và lập trình C# lớp D3A cũng nhƣ các thầy, cô giáo Khoa Công nghệ
thông tin – Trƣờng Đại học Kỹ thuật – Hậu cần CAND trong thời gian qua đã
tận tình hƣớng dẫn, giúp đỡ chúng em hoàn thành bài báo cáo này.
Bài báo cáo đƣợc thực hiên trong khoảng thời gian ngắn, lần đầu tìm hiểu
và xây dựng chƣơng trình. Do đó, không tránh khỏi những sai sót, chúng em rất
mong nhận đƣợc những góp ý của thầy cô để bài báo cáo cũng nhƣ chƣơng trình
nhóm xây dựng đƣợc hoàn thiện hơn.
Chúng em xin chân thành cảm ơn!

1


MỤC LỤC
CHƢƠNG 1. GIỚI THIỆU CHUNG ....................................................... 10
1.1. Giới thiệu đề tài.................................................................................. 10
1.1.1. Tên đề tài..................................................................................... 10
1.1.2. Tính cấp thiết của đề tài .............................................................. 10
1.2. Giới thiệu về phần mềm ..................................................................... 10
1.2.1. Mục tiêu dự án phát triển phần mềm .......................................... 10

1.2.2. Giới hạn và phạm vi phần mềm .................................................. 12
1.2.3. Môi trƣờng hoạt động của phần mềm ......................................... 12
1.2.4. Các tác nhân tác động vào phần mềm ........................................ 12
1.2.5. Các chức năng chính của phần mềm .......................................... 13
1.2.6. Hƣớng phát triển của phần mềm................................................. 14
CHƢƠNG 2. PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG .............................. 15


2.1. Mô hình hóa chức năng...................................................................... 15

2.1.1. Biểu đồ use case tổng quát.......................................................... 15
2.1.2. Biểu đồ use case chi tiết.............................................................. 15
2.2. Mô hình hóa cấu trúc và thiết kế lớp ................................................. 21
2.2.2. Lớp NguoiSuDung ...................................................................... 23
2.2.3. Lớp ChatLuong ........................................................................... 23
2.2.4. Lớp TheLoai ............................................................................... 24
2.2.5. Lớp Video ................................................................................... 25

2.2.6. Lớp Playlist ................................................................................. 26
2.2.7. Lớp CTPlaylist ............................................................................ 26
2.3. Thiết kế tầng quản trị Cơ sở dữ liệu .................................................. 27
2.3.1. Bảng tblNguoiSuDung................................................................ 27
2.3.2. Bảng TblChatLuong ................................................................... 27
2


2.3.3. Bảng tblTheLoai ......................................................................... 28
2.3.4. Bảng tblVideo ............................................................................. 29
2.3.5. Bảng tblPlaylist ........................................................................... 30
2.3.6. Bảng tblCTPL ............................................................................. 31
2.4. Mô hình hóa hành vi bằng biểu đồ tuần tự ........................................ 32
2.4.1. Biểu đồ tuần tự chức năng đăng nhập ........................................ 32
2.4.2. Biểu đồ tuần tự thêm video ......................................................... 33
2.4.3. Biểu đồ tuần tự tìm kiếm video .................................................. 35
2.4.4. Biểu đồ tuần tự sửa thông tin video ............................................ 36
2.4.5. Biểu đồ tuần tự xóa video ........................................................... 38
2.4.6. Biểu đồ tuần tự thêm video vào playlist ..................................... 39
2.4.7. Biểu đồ tuần tự xem video .......................................................... 41

2.4.8. Biểu đồ tuần tự báo cáo thống kê ............................................... 43
CHƢƠNG 3. XÂY DỰNG PHẦN MỀM ................................................ 45
3.1. Công cụ xây dựng .............................................................................. 45
3.1.1. Tổng quan về môi trƣờng Windows Form ................................. 45
3.1.2. Bộ thƣ viên DevExpress ............................................................. 45
3.1.3. Tổng quan về ngôn ngữ lập trình C# .......................................... 46
3.1.4. Tổng quan về hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL server ................... 46
3.2. Giới thiệu mô hình ba lớp .................................................................. 46
3.2.2. Lớp Data Access ......................................................................... 47
3.2.3. Lớp Business Logic .................................................................... 48

3.2.4. Lớp Presentation Layers ............................................................. 48
3.3. Giao diện phần mềm .......................................................................... 49
3.3.1. Giao diện form chính .................................................................. 49
3.3.2. Giao diện thanh menu các chức năng chính ............................... 50
3.3.3. Giao diện form xem video .......................................................... 50
3


3.3.4. Giao diện form quản lí playlist ................................................... 51
3.3.5. Giao diện form thêm playlist ...................................................... 51
3.3.6. Giao diện form quản lí thông tin video....................................... 51
3.3.7. Giao diện form thêm thông tin video.......................................... 52
3.3.8. Giao diện form phát video .......................................................... 53
3.3.9. Giao diện form quản lí thể loại ................................................... 53
3.3.10. Giao diện form thêm thể loại .................................................... 54
3.3.11. Giao diện form quản lí chất lƣợng ............................................ 54
3.3.12. Giao diện form báo cáo danh sách video .................................. 55
3.3.13. Giao diện form xem và in danh sách thông tin video ............... 55
3.3.14. Giao diện form báo cáo theo theo thể loại ................................ 56

3.3.15. Giao diện form quản lí ngƣời sử dụng ...................................... 57
3.3.16. Giao diện form thêm ngƣời sử dụng ......................................... 57
3.3.17. Giao diện form đăng nhập ........................................................ 58
3.3.18. Giao diện form đăng kí ............................................................. 58
3.3.19. Giao diện form quên mật khẩu ................................................. 59
3.3.20. Giao diện form đổi mật khẩu .................................................... 59
3.4. Lập trình ............................................................................................. 60
3.4.2. Xây dựng lớp Data Access ......................................................... 61
3.4.3. Xây dựng lớp Business Logic ..................................................... 62
3.4.4. Xây dựng lớp Presentation.......................................................... 62
KẾT LUẬN .............................................................................................. 65
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................... 66

4


DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1 Các tác nhân tác động vào phần mềm ....................................... 13
Bảng 2.1 Cụ thể hóa các chức năng của use case Quản lí tài khoản ngƣời dùng
................................................................................................................... 16
Bảng 2.2 Cụ thể hóa các chức năng của use case Quản lí chất lƣợng video.
................................................................................................................... 17
Bảng 2.3 Cụ thể hóa các chức năng của use case Quản lí thể loại video . 18
Bảng 2.4 Cụ thể hóa các chức năng của use case Quản lí thông tin video
................................................................................................................... 18
Bảng 2.5 Cụ thể hóa các chức năng của use case Quản lí playlist ........... 19
Bảng 2.6 Cụ thể hóa các chức năng của use case Báo cáo thống kê ........ 20
Bảng 2.7 Danh sách các lớp ...................................................................... 21
Bảng 2.8 Danh sách các thuộc tính lớp NguoiSuDung ............................ 23
Bảng 2.9 Danh sách các phƣơng thức lớp NguoiSuDung ........................ 23

Bảng 2.10 Danh sách các thuộc tính của lớp ChatLuong ......................... 23
Bảng 2.11 Danh sách các thuộc tính của lớp ChatLuong ......................... 24
Bảng 2.12 Danh sách các thuộc tính của lớp TheLoai ............................. 24
Bảng 2.13 Danh sách các phƣơng thức lớp TheLoai................................ 24
Bảng 2.14 Danh sách các thuộc tính lớp Video ........................................ 25
Bảng 2.15 Danh sách các phƣơng thức lớp Video ................................... 25
Bảng 2.16 Danh sách các thuộc tính lớp Playlist ..................................... 26
Bảng 2.17 Danh sách các phƣơng thức lớp Playlist ................................. 26
Bảng 2.18 Danh sách các thuộc tính lớp CTPlaylist ................................ 26
Bảng 2.19 Danh sách các thuộc tính lớp CTPlaylist ................................ 26
Bảng 2.20 Bảng tblNguoiSuDung ............................................................ 27
5


Bảng 2.21 Bảng TblChatLuong ................................................................ 27
Bảng 2.22 Bảng tblTheLoai ...................................................................... 28
Bảng 2.23 Bảng tblVideo.......................................................................... 29
Bảng 2.24 Bảng tblPlaylist ....................................................................... 30
Bảng 2.25 Bảng tblCTPL.......................................................................... 31
Bảng 2.26 Đặc tả hành vi hoạt động đăng nhập ....................................... 32
Bảng 2.27 Đặc tả hành vi hoạt động thêm video ...................................... 33
Bảng 2.28 Đặc tả hành vi hoạt động tìm kiếm video ............................... 35
Bảng 2.29 Đặc tả hành vi hoạt động sửa video ........................................ 37
Bảng 2.30 Đặc tả hành vi hoạt động xóa video ........................................ 38
Bảng 2.31 Đặc tả hành vi hoạt động thêm video vào playlist .................. 40
Bảng 2.32 Đặc tả hành vi hoạt động xem video ....................................... 42
Bảng 2.33 Đặc tả hành vi hoạt động báo cáo thống kê ............................ 44
Bảng 3.1 Các hàm cơ bản của 1 lớp Business Logic ................................ 62
Bảng 3.2 Các hàm cơ bản của 1 lớp Presentation .................................... 62


6


DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 2.1 Use case Quản lý video .............................................................. 15
Hình 2.2 Use case quản lí tài khoản ngƣời dùng ...................................... 16
Hình 2.3 Use case Quản lí chất lƣợng video ............................................ 17
Hình 2.4 Use case Quản lí thể loại video .................................................. 18
Hình 2.5 Use case Quản lí thông tin video................................................ 19
Hình 2.6 Use case Quản lí playlist .............................................................. 20
Hình 2.7 Use case Báo cáo thống kê ........................................................ 21
Hình 2.8 Sơ đồ lớp .................................................................................... 22
Hình 2.9 Biểu đồ tuần tự đăng nhập ......................................................... 32
Hình 2.10 Biểu đồ tuần tự thêm video ...................................................... 33
Hình 2.11 Biểu đồ tuần tự tìm kiếm video ............................................... 35
Hình 2.12 Biểu đồ tuần tự sửa thông tin video ......................................... 36
Hình 2.13 Biểu đồ tuần tự xóa video ........................................................ 38
Hình 2.14 Biểu đồ tuần tự thêm video vào playlist .................................. 39
Hình 2.15 Biểu đồ tuần tự xem video ....................................................... 41
Hình 3.1 Kiến trúc của mô hình ba lớp..................................................... 47
Hình 3.2 Giao diện form chính ................................................................. 50
Hình 3.3 Giao diện thanh menu các chức năng chính .............................. 50
Hình 3.4 Giao diện form xem video ......................................................... 50
Hình 3.5 Giao diện form quản lí playlist .................................................. 51
Hình 3.6 Giao diện form thêm playlist ..................................................... 51
Hình 3.7 Giao diện form quản lí thông tin video ...................................... 52
Hình 3.8 Giao diện form thêm thông tin video cơ bản ............................. 52
Hình 3.9 Giao diện form thêm thông tin video chi tiết............................. 53
Hình 3.10 Giao diện form phát video ....................................................... 53
7



Hình 3.11 Giao diện form quản lí thể loại ................................................ 54
Hình 3.12 Giao diện form thêm thể loại ................................................... 54
Hình 3.13 Giao diện form quản lí chất lƣợng ........................................... 55
Hình 3.14 Giao diện form báo cáo danh sách video ................................. 55
Hình 3.15 Giao diện form xem và in danh sách thông tin video .............. 56
Hình 3.16 Giao diện form xem và in danh sách thông tin video theo quốc
gia .............................................................................................................. 56
Hình 3.17 Giao diện form báo cáo theo theo thể loại ............................... 57
Hình 3.18 giao diện form quản lí ngƣời sử dụng...................................... 57
Hình 3.19 Giao diện form thêm ngƣời sử dụng ........................................ 58
Hình 3.20 Giao diện form đăng nhập ....................................................... 58
Hình 3.21 Giao diện form đăng kí ............................................................ 58
Hình 3.22 Giao diện form quên mật khẩu ................................................ 59
Hình 3.23 Giao diện form đổi mật khẩu ................................................... 59
Hình 3.24 Cấu trúc các thƣ viện class của chƣơng trình .......................... 60

8


PHẦN MỞ ĐẦU

Trong những năm gần đây, ngành công nghiệp thông tin phát triển một
cách nhanh chóng và nhiều bƣớc tiến nhảy vọt. Không ai còn nghi ngờ gì vai trò
của thông tin đối với đời sống xã hội. Sự nắm bắt đƣợc nhu cầu thực tế xã hội,
những thông tin chính xác, nhanh nhạy là nhu cầu chính của con ngƣời trong
mọi mặt của vận động của xã hội, dƣới mọi quy mô ngày càng đóng vai trò cốt
yếu trong việc quản lý và điều hành. Công nghệ thông tin đóng vai trò quan
trọng trong sự phát triển xã hội ngày nay. Công nghệ thông tin đã trở thành nhân

tố quan trọng, là cầu nối trao đổi giữa các thành phần của xã hội toàn cầu. Việc
nhanh chóng đƣa ứng dụng công nghệ thông tin vào quá trình tự động hóa trong
sản xuất kinh doanh là vấn đề đang, đã và sẽ luôn đƣợc quan tâm bởi lẽ công
nghệ thông tin có vai trò rất lớn trong các hoạt động kinh tế, sản xuất, kinh
doanh, bán hàng, xúc tiến thƣơng mại, quản trị doanh nghiệp.
Ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý đã phát triển mạnh
mẽ giúp cho công tác quản lý ngày càng trở nên hiệu quả hơn nhƣ nâng cao hiệu
quả sản xuất trong công việc, đƣa ra các báo cáo, các số liệu thống kê 1 cách
nhanh chóng chính xác và kịp thời. Đồng thời có việc ứng dụng tin học đã tiết
kiệm đƣợc rất nhiều thời gian, công sức của con ngƣời, nó làm giảm nhẹ bộ máy
quản lý vốn rất cồng kềnh từ trƣớc tới nay. Qua khảo sát thực tiễn với nhu cầu
quản lý video hiện nay nhóm đã tạo ra đƣợc một phần mềm để ứng dụng tin học
vào trong thực tiễn, giúp cho việc quản lý video trở nên dễ dàng hơn. Qua
nghiên cứu và tìm hiểu về môn Công nghệ Dotnet và lập trình C# nhóm sinh
viên chúng em đã xây dựng và thiết kế phần mềm “Quản lý dữ liệu video”
không ngoài mục đích tin học hóa công tác quản lý video, hỗ trợ công tác quản
lý video của mọi ngƣời.

9


CHƢƠNG 1. GIỚI THIỆU CHUNG
1.1. Giới thiệu đề tài
1.1.1. Tên đề tài
Xây dựng phần mềm quản lí dữ liệu video.
1.1.2. Tính cấp thiết của đề tài
Trong những năm gần đây, khoa học công nghệ ngày càng phát triển, đặc
biệt là lĩnh vực Công nghệ thông tin. Lĩnh vực này phát triển một cách nhanh
chóng và có nhiều bƣớc tiến nhảy vọt. Ở Việt Nam, Công nghệ thông tin tuy là
lĩnh vực còn mới nhƣng tốc độ phát triển khá nhanh và đang dần đƣợc ứng dụng

ở hầu hết các lĩnh vực khác nhau của đời sống kinh tế xã hội nhƣ: công nghiệp,
nông nghiệp, y tế, bƣu chính viễn thông, giáo dục, giải trí,… góp phần thúc đẩy
sự phát triển của xã hội. Với khả năng số hóa mọi thông tin (số, đồ thị, văn bản,
hình ảnh, tiếng nói, âm thanh,…) máy tính trở thành phƣơng tiện xử lý thông tin
thống nhất và đa năng, thực hiện đƣợc nhiều chức năng khác nhau trên mọi dạng
thông tin thuộc mọi lĩnh vực: nghiên cứu, quản lý, kinh doanh,… Những ứng
dụng công nghệ thông tin trong lĩnh vực quản lý là những ứng dụng vô cùng
quan trọng. Công nghệ thông tin không những giúp tiết kiệm công sức cho
những ngƣời quản lý mà còn đem lại sự chính xác và nhanh chóng trong quản lý
bất cứ một vấn đề gì.
Việc xây dựng các chƣơng trình quản lý phục vụ cho các nhu cầu riêng
của tổ chức, trƣờng học, các công ty thậm chí các cá nhân, ngày nay đã không
còn xa lạ. Với một vài thao tác đơn giản, một ngƣời bất kì có thể trở thành chủ
của một chƣơng trình quản lý giới thiệu về bất cứ gì ta quan tâm: một hệ thống
quản lý tra cứu dữ liệu ảnh, quản lý thông tin tra cứu đĩa ca nhạc, hay một hệ
thống quản lý dữ liệu video chẳng hạn. Hiện nay với nhu cầu quản lý video một
cách nhanh chóng và chính xác ngày càng cao nên nhóm chúng em quyết định
chọn và nghiên cứu đề tài “Xây dựng phần mềm quản lý dữ liệu video” hi
vọng có thể đáp ứng đƣợc nhu cầu quản lý dữ liệu video của ngƣời dùng.
1.2. Giới thiệu về phần mềm
1.2.1. Mục tiêu dự án phát triển phần mềm
10


Xây dựng chƣơng trình quản lý dữ liệu video nhằm áp dụng công nghệ
thông tin vào quản lý nói chung và quản lý dữ liệu video nói riêng, góp phần
theo kịp nhịp đập công nghệ trên toàn cầu. Đồng thời cũng góp phần vào việc
mở rộng cánh cửa tiếp cận với những ứng dụng của công nghệ thông tin cho
ngƣời quản lý. Hiện nay lƣợng video tải về hoặc copy từ những máy khác làm
cho lƣợng video trong máy tính của ngƣời sử dụng ngày càng nhiều gây khó

khăn cho ngƣời sử dụng trong quản lí video. Trƣớc tình hình thực tế đó, nhóm
đã xây dựng một chƣơng trình phần mềm quản lý dữ liệu video nhằm khắc phục
những khó khăn này và giúp cho việc quản lý video đạt hiệu quả cao hơn.
Chƣơng trình quản lý dữ liệu video giúp cho ngƣời quản lý video có thể
quản lý một cách tối ƣu nhất, thuận lợi nhất, nhanh chóng nhất, có thể tiết kiệm
đƣợc thời gian. Đồng thời tạo tâm lí thoải mái cho ngƣời dùng khi sử dụng hệ
thống quản lý. Chƣơng trình nhằm phân loại video theo thể loại, chất lƣợng, số
lƣợt phát và thời gian phát và giảm thiểu những sai sót nhầm lẫn trong quá trình
tìm kiếm thủ công. Chức năng chính của chƣơng trình là giúp cho ngƣời quản lý
có thể thêm, xóa video, cập nhật thông tin video, tìm kiếm thông tin của video,
xem video đang đƣợc quản lý, tạo playlist từ những video đã có. Đồng thời có
những công cụ nhà quản lý có thể tham khảo nhƣ: Microsoft Word, Microsoft
excel, Notepad, Calculator… cũng nhƣ có cả phần trợ giúp cho ngƣời quản lý.
Hệ thống cũng có thể đƣa ra báo cáo để giúp cho ngƣời quản lý có thể sử chữa
thông tin về dữ liệu video và thông tin khác có thể thay đổi. Trong mỗi phần có
thể lƣu giữ thông tin, xóa bỏ thông tin và in thông tin nếu ngƣời quản lý cần.
Một thiết bị mà ngƣời dùng sử dụng có khả năng xem video thƣờng có rất
nhiều video. Vì vậy, nếu có phần mềm quản lý video thì các video sẽ đƣợc tổ
chức một cách hệ thống, do đó ngƣời sử dụng sẽ dễ dàng tìm kiếm, xem video,
tiết kiệm đƣợc thời gian cũng nhƣ tạo tâm lý thoải mái khi sử dụng thiết bị.
Mỗi video thƣờng thuộc những thể loại khác nhau, phục vụ những mục
đích giải trí khác nhau. Bên cạnh đó, chất lƣợng của video cũng là một yếu tố để
ngƣời sử dụng quan tâm. Ngƣời sử dụng dựa vào chất lƣợng của video để có thể
lựa chọn video phù hợp với mục đích của mình.

11


Tóm lại phần mềm quản lý dữ liệu video của nhóm chúng em nhằm mục
đích giúp cho ngƣời sử dụng có thể quản lý dữ liệu video của mình một cách có

hiệu quả và chính xác hơn. Phần mềm thiết kế nhỏ gọn, giao diện đẹp mắt, thân
thiện và giúp ngƣời dùng có thể dễ dàng sử dụng.
1.2.2. Giới hạn và phạm vi phần mềm
- Giới hạn:
+ Phạm vi trong khuôn khổ môn lập trình hƣớng đối tƣợng và môn phân
tích thiết kế hệ thống.
+ Chƣơng trình chạy trên Hệ điều hành Windows 7,8,10 có cài đặt
Microsoft Visual Studio 2013 sử dụng ngôn ngữ lập trình C# và hệ quản trị cớ
sở dữ liệu Microsoft SQL 2008 có sử dụng bộ thƣ viện DevExpress.
+ Thời gian thực hiện theo yêu cầu của giảng viên giảng dạy, lịch học tập
do phòng đào tạo sắp xếp.
- Phạm vi:
 Hệ thống có khả năng quản lý video theo:
 Thể loại: Thể loại của video
 Chất lƣợng: Chất lƣợng của video là một trong những mong muốn
của ngƣời sử dụng
 Danh sách playlist ngƣời dùng tự tạo: Ngƣời dùng tạo playlist và có
quyền lựa chọn những video nào có trong playlist đó.
 Ngoài ra hệ thống còn quản lý các tài khoản ngƣời dùng, quản lý các
thông tin video.
Báo cáo thống kê danh sách những video theo chất lƣợng, thể loại, số lƣợt
xem, danh sách những video đƣợc phát gần đây, danh sách toàn bộ video.
1.2.3. Môi trƣờng hoạt động của phần mềm
- Hệ điều hành Windows 7, 8, 10.
- Công cụ lập trình: Microsoft Visual Studio 2013 có sử dụng bộ thƣ viện
DevExpress.
- Cơ sở dữ liệu: Microsoft SQL Server 2008.
- Ngôn ngữ lập trình: C – Sharp (C#).
1.2.4. Các tác nhân tác động vào phần mềm
12



- Tác nhân của hệ thống: ngƣời sử dụng.
- Ngƣời sử dụng hệ thống này bao gồm User và quản trị viên.
- Quản trị viên bao gồm Admin và Super Admin.
Các tác nhân tác động vào phần mềm
STT Tác nhân

Chức năng

Ghi chú

1

Xem video

Có nhiều user

User

Tìm kiếm video
Xem thông tin video
Tạo mới playlist
Thêm video vào playlist
Xóa video trong playist
Lập và in báo cáo thống kê danh
sách video theo các tiêu chí khác
nhau.
2


Admin

Có các quyền nhƣ user

Có nhiều Admin

Ngoài ra có thêm các quyền:
Thêm video
Xóa video
Sửa thông tin video.
3

Super Admin

Có tất cả các quyền của Admin

Chỉ có duy nhất 1
Có quyền quản lí tài khoản của Super Admin
ngƣời sử dụng.

1.2.5. Các chức năng chính của phần mềm
Phần mềm quản lí video là phần mềm giúp cho việc quản lí video đƣợc dễ
dàng, đảm bảo thông tin của video đƣợc lƣu trữ một cách chính xác, không bị
tùy tiện thay đổi. Phần mềm xây dựng gồm 5 chức năng chính nhƣ sau:
- Thứ nhất, quản lí tài khoản ngƣời dùng: Phần mềm dành cho nhiều ngƣời
sử dụng khác nhau, mỗi ngƣời sử dụng có những quyền riêng. Hệ thống
phân quyền tài khoản ngƣời dùng, đảm bảo chỉ những đối tƣợng nhất định
mới đƣợc phép sử dụng những chức năng nhất định của hệ thống, hoặc tác
động vào cơ sở dữ liệu của hệ thống ở một mức độ nhất định khác nhau.
Vì vậy, việc quản lí tài khoản ngƣời dùng là cần thiết.

13


Thứ hai, quản lí chất lƣợng video hoặc thể loại video. Hầu hết ngƣời sử
dụng khi sử dụng phần mềm liên quan tới video, âm nhạc đều quan tâm
tới thể loại và chất lƣợng của video. Do đó, để đáp ứng tốt nhất nhu cầu
của ngƣời sử dụng thì việc quản lí video theo thể loại và chất lƣợng video
là cần thiết. Khi sử dụng chức năng quản lí video theo chất lƣợng hoặc thể
loại ngƣời sử dụng có thể dễ dàng tìm kiếm đƣợc những video theo đúng
thể loại, chất lƣợng mà mình mong muốn. Chức năng quản lí video theo
chất lƣợng hoặc thể loại cũng cho phép quản trị viên thêm loại chất lƣợng
hoặc thể loại video mới, xem danh sách các loại chất lƣợng, thể loại, xem
danh sách các video, xem video theo một loại chất lƣợng, thể loại cụ thể,
hoặc sửa đổi thông tin về một loại chất lƣợng, thể loại cụ thể.
- Thứ ba, quản lí thông tin video. Mỗi video đều có chung những thuộc tính
nhất định. Tuy nhiên, mỗi thuộc tính của mỗi video lại có những thể hiện
khác nhau. Việc quản lí thông tin video sẽ giúp cho các video đƣợc tổ
chức, sắp xếp một cách hệ thống, dễ kiểm soát. Bên cạnh những thông tin
về thể loại, chất lƣợng, video còn có những thông tin khác mà ngƣời dùng
quan tâm. Chức năng quản lí thông tin video cho phép quản trị viên thêm,
sửa, xóa thông tin video, đảm bảo tính đúng đắn về mặt thông tin của mỗi
video. Chức năng này còn cho phép ngƣời sử dụng xem thông tin video,
xem video bất kì hoặc tìm kiếm video dựa trên từ khóa.
- Thứ tư, chức năng quản lí playlist. Mỗi ngƣời dùng có thể có một hoặc
nhiều playlist cá nhân của mình, mỗi playlist có những thông tin khác
nhau. Để phục vụ tốt yêu cầu của ngƣời sử dụng cũng nhƣ đảm bảo
tính quản lí có hệ thống các playlist, phục vụ tốt cho việc tìm kiếm,
xem video. Chức năng quản lí playlist cho phép ngƣời sử dụng có thể
thêm, tìm kiếm, xóa, chia sẻ playlist với những tài khoản khác, xem
video trong playlist.

- Thứ năm, chức năng báo cáo thống kê, cho phép ngƣời sử dụng nhận
đƣợc kết quả thống kê bằng báo cáo đƣợc in hoặc xem trực tiếp trên màn
hình một cách hệ thống theo những tiêu chí nhất định: Thống kê theo chất
lƣợng, theo số lƣợt xem, theo thời gian phát, theo danh sách video.
-

1.2.6. Hƣớng phát triển của phần mềm
Đây là đề tài thi kết thúc học phần môn Công nghệ Dotnet và lập trình
C# của nhóm nên sẽ khái quát các kiến thức tiếp thu đƣợc trong quá trình học
tập, đáp ứng đƣợc những yêu cầu đặt ra của đề tài. Trong tƣơng lai, nếu có
điều kiện tiếp tục phát triển, đề tài hoàn toàn có thể áp dụng đƣợc trong môi
trƣờng quản lý dữ liệu video của trƣờng T36, góp phần quản lý video chính
xác và hiệu quả hơn.
14


CHƢƠNG 2. PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG
2.1. Mô hình hóa chức năng
2.1.1. Biểu đồ use case tổng quát
Use case tổng quát gồm 6 use case:
-

Quản lí tài khoản ngƣời dùng
Quản lí chất lƣợng video
Quản lí thể loại video
Quản lí thông tin video
Quản lí playlist
Báo cáo thống kê

Hình 2.1 Use case Quản lý video


2.1.2. Biểu đồ use case chi tiết
15


2.1.2.1. Biểu đồ use case Quản lí tài khoản người dùng
Cụ thể hóa các chức năng của use case Quản lí tài khoản ngƣời dùng
STT
Tác nhân
Chức năng
Ghi chú
1
User
Thêm tài khoản
Thay đổi mật khẩu
Xử lí quên mật khẩu
2
Admin
Thêm tài khoản
Thay đổi mật khẩu
Xử lí quên mật khẩu
3
Super Admin Kích hoạt tài khoản
Các chức năng xóa tài
Tìm kiếm tài khoản
khoản, sửa mật khẩu
Xóa tài khoản
tài khoản khác đều
Sửa mật khẩu tài khoản khác
include chức năng tìm

Gán quyền
kiếm tài khoản
Thêm tài khoản
Thay đổi mật khẩu
Xử lí quên mật khẩu

Hình 2.2 Use case quản lí tài khoản người dùng

16


2.1.2.2. Quản lí chất lượng video
STT
1

2

Cụ thể hóa các chức năng của use case Quản lí chất lƣợng video.
Tác nhân
Chức năng
Ghi chú
User
Tìm kiếm loại chất
lƣợng video
Xem danh sách video
theo chất lƣợng
Xem video theo chất
lƣợng
Quản trị viên Thêm loại chất lƣợng Các chức năng sửa thông tin chất
lƣợng, xem danh sách video theo

mới
Tìm kiếm loại chất chất lƣợng, xem video theo chất
lƣợng, xóa loại chất lƣợng video
lƣợng video
Xem danh sách video đều include chức năng tìm kiếm
loại chất lƣợng video
theo chất lƣợng
Xem video theo chất
lƣợng
Sửa thông tin chất
lƣợng
Xóa loại chất lƣợng
video

Hình 2.3 Use case Quản lí chất lượng video

17


2.1.2.3. Quản lý thể loại video
Cụ thể hóa các chức năng của use case Quản lí thể loại video
STT
Tác nhân
Chức năng
Ghi chú
1
User
Tìm kiếm thể loại video
Xem danh sách video
theo thể loại

Các chức năng sửa thông tin thể
Xem video theo thể loại
loại, xem danh sách video theo
2
Quản trị viên Thêm thể loại mới
thể loại, xem video theo thể loại,
Tìm kiếm thể loại video
xóa loại thể loại video đều
Xem danh sách video
include chức năng tìm thể loại
theo thể loại
video
Xem video theo thể loại
Sửa thông tin thể loại
Xóa thể loại video

Hình 2.4 Use case Quản lí thể loại video

2.1.2.4. Quản lí thông tin video
Cụ thể hóa các chức năng của use case Quản lí thông tin video
STT
Tác nhân
Chức năng
Ghi chú
1
User
Tìm kiếm video
Các chức năng sửa thông tin
Xem video
video, xóa video, xem video,

Xem thông tin video
xem thông tin video đều include
chức năng tìm kiếm video
2
Quản trị viên Thêm video
18


Sửa thông tin video
Xóa video
Tìm kiếm video
Xem video
Xem thông tin video

Hình 2.5 Use case Quản lí thông tin video

2.1.2.5. Quản lí playlist
Cụ thể hóa các chức năng của use case Quản lí playlist
STT
Tác nhân
Chức năng
Ghi chú
1
Ngƣời sử
Thêm playlist
Các chức xóa playlist, sửa thông
dụng
Sửa thông tin playlist
tin playlist include chức năng tìm
Tìm kiếm playlist

kiếm playlist. Các chức năng xóa
Xóa playlist
video trong playlist và xem
Thêm video vào playlist video trong playlist đều include
Xóa video khỏi playlist
chức năng tìm kiếm video trong
Xem video trong playlist playlist. việc tìm kiếm video
Tìm kiếm video trong trong playlist có điểm khác biệt
playlist
so với tìm kiếm video trong danh
sách là tìm kiếm video trong
playlist thì chỉ tìm từ những
video nằm trong playlist chứ
không tìm kiếm trong toàn bộ
19


danh sách playlist. Việc thêm
video vào playlist chỉ cần chọn
những video muốn thêm, những
video này phải chứa trong danh
sách video, sau đó nhấn nút
“Thêm”.

Hình 2.6 Use case Quản lí playlist

2.1.2.6. Báo cáo thống kê
Cụ thể hóa các chức năng của use case Báo cáo thống kê
STT Tác nhân
Chức năng

Ghi chú
1
Ngƣời
sử Báo cáo thống kê theo chất
dụng
lƣợng
Báo cáo thống kê theo thể Tất cả các chức năng còn lại
loại
đều include chức năng xem
Báo cáo thống kê theo số lƣợt
và in báo cáo thống kê
xem
Báo cáo thống kê theo thời
20


gian phát
Báo cáo thống kê toàn bộ
danh sách video
Xem và in báo cáo thống kê

Hình 2.7 Use case Báo cáo thống kê

2.2. Mô hình hóa cấu trúc và thiết kế lớp
Danh sách các lớp
STT Tên lớp
1
Class NguoiSuDung
2
Class ChatLuong

3
Class TheLoai
4
Class Video
5
Class Playlist
6
Class CTPlaylist

Ý nghĩa/Ghi chú
Lớp Ngƣời sử dụng
Lớp Chất lƣợng
Lớp Thể loại
Lớp Video
Lớp Playlist
Lớp Chi tiết Playlist

21


Hình 2.8 Sơ đồ lớp

Một ngƣời sử dụng có thể tạo và sử dụng nhiều playlist, do đó, quan hệ
giữa lớp NguoiSuDung và lớp Playlist là quan hệ 1-n.
Một playlist có thể có nhiều chi tiết playlist do đó, quan hệ giữa lớp
Playlist với lớp CTPlaylist là quan hệ 1-n.
Một chi tiết playlist có thể có nhiều video do đó, quan hệ giữa lớp
CTPlaylist với lớp Video là quan hệ 1-n.
Một ngƣời sử dụng có thể thêm, sửa, xóa, xem nhiều video do đó, quan hệ
giữa lớp NguoiSuDung và lớp Video là quan hệ 1 - n.

22


Một thể loại video có thể có nhiều video do đó, quan hệ giữa lớp TheLoai
và lớp Video là quan hệ 1-n.
Một chất lƣợng video có thể có nhiều video do đó, quan hệ giữa lớp
ChatLuong và lớp Video là quan hệ 1-n.
2.2.2. Lớp NguoiSuDung
Danh sách các thuộc tính lớp NguoiSuDung
STT
Tên thuộc tính
Ý nghĩa
1
fldTaiKhoan
Mã ngƣời dùng – Thuộc tính định danh
2
fldMatKhau
Mật khẩu của tài khoản
3
fldQuyen
Xác định (các) quyền của tài khoản đó
4
fldCauHoi
Câu hỏi khi tạo tài khoản
5
fldDapAn
Đáp án tƣơng ứng với các câu hỏi
Danh sách các phƣơng thức lớp NguoiSuDung
STT
Phƣơng thức

Ý nghĩa
1
NguoiSuDung()
Phƣơng thức khởi tạo một đối tƣợng lớp
NguoiSuDung
2
taoTaiKhoan()
Tạo tài khoản mới
3
ganQuyen()
Gán quyền cho tài khoản
4
xoaTaiKhoan( string s)
Xóa tài khoản
5
xemTaiKhoan()
Xem thông tin tài khoản, chỉ có admin có
quyền này
6
xuLyQuenMK()
Xử lý quên mật khẩu
7
sửaTaiKhoan()
Đổi mật khẩu mới
8
checkAccount
Kiểm tra tài khoản có hợp lệ không
(NguoiSuDung a )
9
getMK()

Lấy ra mật khẩu
10 getCauHoi()
Lấy ra câu hỏi mà ngƣời dùng đã trả lời khi tạo
tài khoản
2.2.3. Lớp ChatLuong
Danh sách các thuộc tính của lớp ChatLuong
STT
Tên thuộc tính
Ý nghĩa
1
fldMaChatLuong
Mã chất lƣợng – Thuộc tính định danh
2
fldTenChatLuong
Tên của loại chất lƣợng
3
fldMoTa
Mô tả về loại chất lƣợng

23


Danh sách các thuộc tính của lớp ChatLuong
STT
Phƣơng thức
Ý nghĩa
1
ChatLuong()
Khởi tạo một đối tƣợng lớp ChatLuong
2

ThemChatLuong
Thêm một loại chất lƣợng
(ChatLuong a)
3
xoaChatLuong( string s)
Xóa một loại chất lƣợng
4
xemChatLuong( string s)
Xem một loại chất lƣợng
5
SuaTTChatLuong
Sửa thông tin về loại chất lƣợng video
(ChatLuong a )
6
TimKiemChatLuong
Tìm kiếm loại chất lƣợng video
(string s)
7
getMaCL()
Lấy ra mã chất lƣợng

2.2.4. Lớp TheLoai
Danh sách các thuộc tính của lớp TheLoai
STT
Tên thuộc tính
Ý nghĩa
1
fldMaTheLoai
Mã thể loại – Thuộc tính định danh
2

fldTenTheLoai
Tên thể loại video
3
fldMoTa
Mô tả thể loại video
Danh sách các phƣơng thức lớp TheLoai
STT
Phƣơng thức
Ý nghĩa
1
TheLoai()
Phƣơng thức khởi tạo một đối tƣợng lớp
TheLoai
2
ThemTheLoai
Thêm một thể loại video mới
(TheLoai a)
3
xoaTheLoai( string s)
Xóa một thể loại video
4
SuaTheLoai
Sửa thông tin thể loại video
(TheLoai a)
5
xemTheLoai( string s)
Xem một thể loại video
6
TimKiemTheLoai
Tìm kiếm thể loại video

(string s)
7
getMaTL()
Lấy ra mã thể loại video

24


2.2.5. Lớp Video
Danh sách các thuộc tính lớp Video
STT
Tên thuộc tính
Ý nghĩa
1
fldMaSo
Mã video - Thuộc tính định danh
2
fldMaChatLuong
Chất lƣợng video
3
fldThuMuc
Nơi chứa video
4
fldDuoiVideo
Định dạng video
5
fldTenVideo
Tên video
6
fldDungLuong

Kích thƣớc dữ liệu video
7
fldDoDai
Thời gian cần thiết phát hết video
8
fldNguon
Nguồn cung cấp video
9
fldMaTheLoai
Mã thể loại
10 fldThoiGianThem
Thời gian thêm video vào
11 fldTenQuocGia
Quốc gia phát hành video
12 fldTacGia
Tác giả video
13 fldHinhAnh
Hình ảnh đại diện cho video
14 fldLuotXem
Số lƣợt xem video
15 fldTGXem
Thời gian của lần cuối video đƣợc xem
16 fldNgonNgu
Ngôn ngữ đƣợc sử dụng trong video
17 fldCheDo
Xác định video ở chế độ mật hay không mật
Danh sách các phƣơng thức lớp Video
STT
Phƣơng thức
Ý nghĩa

1
Video()
Phƣơng thức khởi tạo một đối tƣợng lớp Video
2
themVideo(Video a)
Thêm video mới
3
suaVideo(Video a)
Sửa thông tin của video
4
xoaVideo( string s)
Xóa video khỏi danh sách
5
xemVideo( string s)
Xem video
6
xemTTVideo( string s)
Xem thông tin video
7
timkiemVideo(string s)
Tìm kiếm video theo điều kiện
8
capNhatSoLuotXem
Cập nhật số lƣợt xem video
( string fldThuMuc)
9
capNhatThoiGianXem(stri Cập nhật thời gian lần cuối xem video
ng fldThuMuc)
10 getMaVD()
Lấy ra mã video


25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×