ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Số: 46 /Qð-UBND
Lạng Sơn, ngày13 tháng 01 năm 2014
ðộc lập - Tự do - Hạnh phúc
QUYẾT ðỊNH
Ban hành bộ ðơn giá quan trắc và phân tích môi trường không
khí xung quanh, tiếng ồn; khí thải công nghiệp; nước mặt, nước thải;
nước dưới ñất và ñất trên ñịa bàn tỉnh Lạng Sơn
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức HðND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2008/TTLT-BTNMT-BTC ngày
29/4/2008 của Liên Bộ: Tài nguyên và Môi trường - Tài chính về hướng dẫn lập
dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường;
Căn cứ Quyết ñịnh số 10/2007/Qð-BTNMT ngày 5/7/2007 của Bộ Tài
nguyên Môi trường về ðịnh mức kinh tế kỹ thuật cho hoạt ñộng quan trắc và
phân tích môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục ñịa; Quyết ñịnh số
02/2008/Qð-BTNMT ngày 16/4/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về
ðịnh mức kinh tế kỹ thuật cho hoạt ñộng quan trắc và phân tích môi trường ñất,
nước dưới ñất và nước mưa axit; Quyết ñịnh số 03/2008/Qð-BTNMT ngày
18/4/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về ðịnh mức kinh tế kỹ thuật cho
hoạt ñộng quan trắc và phân tích môi trường nước biển, khí thải và phóng xạ;
Xét ñề nghị của Giám ñốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
427 /TTr-STNMT ngày 31/12/2013; Công văn số 1422/STC-QLG&TS ngày
13/12/2013 của Sở Tài chính về việc thẩm ñịnh bộ ñơn giá sản phẩm quan trắc và
phân tích môi trường trên ñịa bàn tỉnh Lạng Sơn,
QUYẾT ðỊNH:
ðiều 1: Ban hành bộ ðơn giá quan trắc, phân tích môi trường không khí
xung quanh, tiếng ồn; khí thải công nghiệp; nước mặt, nước thải; nước dưới ñất
và ñất trên ñịa bàn tỉnh Lạng Sơn (có 05 Bảng ñơn giá chi tiết kèm theo).
ðiều 2: Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài
chính hướng dẫn các ñơn vị thực hiện Bộ ñơn giá quan trắc, phân tích môi
trường theo ñúng quy ñịnh.
ðiều 3: Trường hợp có sự thay ñổi về chính sách chế ñộ tiền lương hoặc
giá cả vật tư, vật liệu trên thị trường ảnh hưởng tới bộ ñơn giá tăng hoặc giảm
trên 20% thì ñơn giá ñược tính toán ñiều chỉnh cho phù hợp.
ðiều 4: Quyết ñịnh này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám ñốc các Sở: Tài nguyên và Môi
trường, Tài chính, Kế hoạch và ðầu tư, Y tế; Cục trưởng Cục Thuế; Giám ñốc
Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng
các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết ñịnh này./.
Nơi nhận:
TM. ỦY BAN NHÂN DAN
- Như ðiều 4;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- PVP, TH, KTTH, KTN;
- Lưu: VT, CVT.
2
Bảng 01
ðƠN GIÁ SẢN PHẨM
QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ, TIẾNG
ỒN TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết ñịnh số 46 /Qð-UBND ngày 13 /01 /2014
của UBND tỉnh Lạng Sơn)
ðơn vị tính: ðồng
Số TT
I
Tên sản phẩm
ðơn giá
sản phẩm
Môi trường không khí xung quanh
I.1
Quan trắc môi trường không khí tại hiện trường (1KK)
a
ðối với các thông số ño ñạc, phân tích tại hiện trường
1
Nhiệt ñộ, ñộ ẩm
51.929
2
Vận tốc, hướng gió
51.907
3
Áp suất khí quyển
47.907
b
ðối với các thông số lấy mẫu tại hiện trường (ñể phục vụ công tác
phân tích trong phòng thí nghiệm)
4
TSP, Pb
194.368
5
CO
133.957
6
NO2
207.154
7
SO2
181.999
8
O3
538.957
9
HC ( trừ mê tan )
278.544
I.2
Phân tích môi trường không khí trong phòng thí nghiệm(2KK)
1
TSP
88.820
2
Pb
396.074
3
CO
502.530
4
NO2
404.310
5
SO2
551.155
6
O3
521.758
7
HC ( trừ mê tan )
715.068
II
Tiếng ồn khu ñô thị và công nghiệp
II.1
Quan trắc tiếng ồn tại hiện trường (1TO)
Tiếng ồn giao thông
3
1
- Mức ồn trung bình ( LAep );
- Mức ồn cực ñại ( LAmax ).
54.173
2
Cường ñộ dòng xe
257.756
Tiếng ồn khu công nghiệp và ñô thị
3
- Mức ồn trung bình ( LAep );
- Mức ồn cực ñại ( LAmax );
- Mức ồn phân vị ( LA50 ).
67.411
4
Mức ồn theo tần số ( dải Octa)
154.116
II.2
Xử lý số liệu tiếng ồn tại phòng thí nghiệm (2TO)
Tiếng ồn giao thông
1
- Mức ồn trung bình ( LAep );
- Mức ồn cực ñại ( LAmax ).
104.622
2
Cường ñộ dòng xe
151.353
Tiếng ồn khu công nghiệp và ñô thị
1
- Mức ồn trung bình ( LAep );
- Mức ồn cực ñại ( LAmax );
- Mức ồn phân vị ( LA50 ).
104.622
2
Mức ồn theo tần số ( dải Octa)
151.353
Bảng 02
ðƠN GIÁ SẢN PHẨM
QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ðỊA,
NƯỚC THẢI TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết ñịnh số 46 /Qð-UBND ngày 13 /01/2014
của UBND tỉnh Lạng Sơn)
ðơn vị tính: ðồng
Số
TT
III
Tên sản phẩm
Môi trường nước mặt, nước thải
Quan trắc môi trường nước mặt lục ñịa, nước thải tại hiện trường
III.1
(1NM)
a
ðối với các thông số ño ñạc, phân tích tại hiện trường
1
Nhiệt ñộ, pH
2
Oxy hoà tan (DO)
- Tổng chất rắn hoà tan (TDS);
3
- ðộ dẫn ñiện (EC).
ðối với các thông số lấy mẫu tại hiện trường (phục vụ công tác
b
phân tích trong phòng thí nghiệm)
4
Chất rắn lơ lửng (SS)
ðơn giá
sản phẩm
86.753
101.954
130.670
78.709
4
5
6
7
- Nhu cầu Oxy sinh hoá ( BOD5);
- Nhu cầu Oxy hoá học ( COD)
- Ni tơ amôn ( NH4+); Nitrite (NO2-); Nitrite (NO3-)';
- Tổng N, Tổng P;
- Sulphat ( SO4, 2-), Photphat ( PO4, 3-); Clorua ( Cl-);
- Kim loại nặng (Pb, Cd, Hg, As, Fe, Cu, Zn, Mn.).
Dầu mỡ
8
Coliform
Phân tích môi trường nước mặt lục ñịa, nước thải tại phòng thí
III.2
nghiệm (2NM)
1
Chất rắn lơ lửng (SS)
78.080
102.970
78.709
78.709
207.207
2
Nhu cầu Oxy sinh hoá ( BOD5)
263.943
3
Nhu cầu Oxy hoá học ( COD)
313.548
4
Nitơ amôn ( NH4+)
498.329
5
Nitrite ( NO2-)
480.469
6
Nitrite ( NO3-)
508.201
7
Tổng P
764.765
8
Tổng N
884.925
9
Kim loại nặng ( Pb, Cd )
1.041.123
10
Kim loại nặng ( Hg, As )
1.261.471
11
Kim loại nặng ( Fe, Cu, Zn, Mn )
875.569
12
Sulphat ( SO4, 2-)
324.830
13
Photphat ( PO4, 3- )
457.410
14
Clorua ( Cl-)
636.461
15
16
Dầu mỡ
Coliform
1.736.100
1.423.931
5
Bảng 03
ðƠN GIÁ SẢN PHẨM
QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP
TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết ñịnh số 46 /Qð-UBND ngày 13 /01/2014
của UBND tỉnh Lạng Sơn)
ðơn vị tính: ðồng
Số
TT
Tên sản phẩm
ðơn giá
sản phẩm
IV
Quan trắc và phân tích khí thải công nghiệp
Quan trắc môi trường khí thải công nghiệp tại hiện trường
IV.1
(1KT)
a ðối với các thông số ño ñạc, phân tích tại hiện trường
1
Nhiệt ñộ, ñộ ẩm
76.822
2
Vận tốc gió, hướng gió
76.822
3
Áp suất khí quyển
76.284
4
Nhiệt ñộ khí thải
279.122
5
6
7
Tốc ñộ của khí thải
Chiều cao nguồn thải, ðường kính trong miệng ống khói
Lưu lượng khí thải
ðối với các thông số lấy mẫu tại hiện trường (phục vụ công tác phân
tích trong phòng thí nghiệm)
Bụi tổng số
284.416
107.453
256.057
648.697
1
2
O2, SO2, CO, CO2, NO, NO2, NOx
Phân tích môi trường khí thải công nghiệp trong phòng thí nghiệm
(2KT)
O2
SO2
1.447.127
634.064
3
CO
2.161.018
4
CO2
2.482.258
5
NO
581.515
6
NO2
571.605
7
NOx
569.535
8
Bụi tổng số
840.629
b
8
9
IV.2
981.570
6
Bảng 04
ðƠN GIÁ SẢN PHẨM
QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG ðẤT TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết ñịnh số 46 /Qð-UBND ngày 13/ 01 /2014
của UBND tỉnh Lạng Sơn)
ðơn vị tính: ðồng
Số
Tên sản phẩm
TT
V Môi trường ñất
Quan trắc môi trường ñất tại hiện trường (1ð)(ñể phục vụ công tác
V.1
phân tích trong phòng thí nghiệm)
ðơn giá
sản phẩm
1
ðộ ẩm (TCVN 5963-1995), dung trọng (ống trụ), tỷ trọng (Picnomet), ñộ
xốp (TCVN 5963-1995), ñộ chặt (TCVN 5963-1995)
61.474
2
Thành phần cơ giới (cát, limon, sét) (TCN 368-99)
61.187
3
ðoàn lạp bền trong nước (TCN 368-99), pHH20 (TCVN 5963-1995),
pHKCL (TCVN 5963-1995), EC (ISO 11265-1994)
73.592
4
Cl- (ALPHA 4500-Cl), SO42-(ALPHA 4500-SO42-E), HCO3-, Tổng
P2O5, Tổng K2O, P2O5 dễ tiêu, K2O dễ tiêu, Tổng N, Tổng P, Tổng
muối, Tổng hữu cơ
73.592
5
Ca2+, Mg2+, K+, Na+, Al3+, Fe3+, Mn2+, KLN
76.049
6
Vi sinh vật, CEC, SAR, BS%
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE,
DDD, DDT, Alpha-Endosulfan, Beta-Endosulfan,Endosulfan-sulfate,
Endrin, Endrin-Aldehyde, Alpha-HCH, Beta-HCH, Delta-HCH,
Heptaclor, Trans-Heptaclor Epoxide, Methoxyclor
Thuốc BVTV nhóm Perethroid: Permethrin, Deltamethrin,
Cypermethrin, Fenvalerate
76.506
7
8
88.928
88.910
V.2 Phân tích mẫu ñất trong phòng thí nghiệm (2ð)
1
ðộ ẩm
160.076
2
Dung trọng
113.420
3
Tỷ trọng
113.867
4
ðộ xốp
117.550
5
ðộ chặt
114.652
6
Thành phần cơ giới: cát
217.221
7
Thành phần cơ giới: Limon
217.221
8
Thành phần cơ giới: Sét
217.221
9
10
ðoàn lạp bền trong nước
pHH2O
192.230
218.533
11
12
pHKCL
EC
219.959
218.019
7
13
14
ClSO42-
554.270
263.072
15
HCO3-
263.151
16
17
18
19
20
Tổng P2O5
Tổng K2O
P2O5 dễ tiêu
K2O dễ tiêu
Tổng N
463.338
463.819
412.581
461.924
676.746
21
22
23
24
25
Tổng P
Tổng muối
Tổng hữu cơ
Ca2+
Mg2+
438.559
402.018
624.210
663.922
661.266
26
27
K+
Na+
607.921
607.736
28
29
30
31
32
33
Al3+
Fe3+
Mn2+
Pb
Cd
Hg
610.668
562.843
543.871
906.913
906.942
876.103
34
35
As
Fe
876.103
912.731
36
37
38
39
40
Cu
Zn
Cr
Mn
Coliform
912.731
912.731
912.731
912.731
855.082
41
42
43
44
E.Coliform
CEC
SAR
BS%
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE,
DDD, DDT, Alpha-Endosulfan, Beta-Endosulfan,Endosulfan-sulfate,
Endrin, Endrin-Aldehyde, Alpha-HCH, Beta-HCH, Delta-HCH,
Heptaclor, Trans-Heptaclor Epoxide, Methoxyclor
Thuốc BVTV nhóm Perethroid: Permethrin, Deltamethrin,
Cypermethrin, Fenvalerate
855.082
725.504
741.181
725.151
45
46
3.527.718
3.260.233
8
Bảng 05
ðƠN GIÁ SẢN PHẨM
QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ðẤT
TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết ñịnh số 46 /Qð-UBND ngày 13 /01 /2014
của UBND tỉnh Lạng Sơn)
ðơn vị tính: ðồng
Số
TT
VI
Tên sản phẩm
ðơn giá
sản phẩm
Môi trường nước dưới ñất
VI.1 Quan trắc môi trường nước dưới ñất tại hiện trường (1NN)
a
ðối với các thông số ño ñạc, phân tích tại hiện trường
1
Nhiệt ñộ, pH
86.215
2
Oxy hòa tan (DO)
394.248
3
ðộ ñục. ðộ dẫn ñiện (EC)
279.432
b
ðối với các thông số lấy mẫu tại hiện trường (phục vụ công tác phân
tích trong phòng thí nghiệm)
4
Chất rắn lơ lửng (SS)
83.259
5
ðộ cứng theo CaCO3
83.259
6
Nitơ amôn (NH4+). Nitrite (NO2-). Nitrate (NO3-). Oxyt Silic (SiO3).
Tổng N. Tổng P. Sulphat (SO42-). Photphat (PO43-). Clorua (Cl-).
KLN Pb. Cd. Hg. As. Cr (VI). Fe. Cu. Zn. Mn. Phenol...
90.477
7
Cyanua (CN-)
84.436
8
Coliform
88.128
9
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666. Lindan. Aldrin. Dieldrin. DDE.
DDD. DDT
89.668
10
Thuốc BVTV nhúm Pyrethroid: Permethrin và Deltamethrin
92.190
VI.2 Phân tích mẫu nước dưới ñất trong phòng thí nghiệm (2NN)
1
Chất rắn lơ lửng (SS)
219.195
2
ðộ cứng theo CaCO3
294.354
3
Nitơ amôn (NH4+)
364.745
4
Nitrit (NO2-)
382.134
5
Nitrat (NO3-)
490.406
6
Sulphat (SO42- . APHA
279.298
7
Sulphat (SO42-) (TCVN 6200-1996)
325.300
9
8
Photphat (PO43-)
323.991
9
Oxyt Silic (SiO3)
285.857
10
Tổng N
786.066
11
Tổng P
759.203
12
Clorua (Cl-)
608.103
13
Pd
1.035.414
14
Cd
1.056.414
15
Hg
1.289.892
16
As
1.318.692
17
Fe
887.036
18
Cu
887.036
19
Zn
887.036
20
Cr
887.036
21
Mn
887.036
22
Phenol
23
Cyanua (CN-)
24
Coliform
1.453.981
25
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
4.541.665
26
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid
4.235.588
1.209.981
903.774
10