r
n
N-
QG N
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
---------------------
Trịnh Thị Th
Đ NH GI
ỨC Đ
HOẠT Đ NG KI N TẠO
HI N ĐẠI Đ I ĐỨT G
ĐỊA
S N A TRÊN C
ẠO - KI N TẠO
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
Hà Nội – 2014
S
r
n
N-
QG N
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
---------------------
Trịnh Thị Th
Đ NH GI
ỨC Đ
HOẠT Đ NG KI N TẠO
HI N ĐẠI Đ I ĐỨT G
ĐỊA
S N A TRÊN C
S
ẠO - KI N TẠO
Nghành: Địa chất
Chuyên ngành: Kho ng vật học và Địa h a học
Mã số: 60440205
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
PGS.TS Ngu n V n V
Hà Nội – 2014
ng
r
n
N-
QG N
ỜI CẢ
Luận v n đ
N
c hoàn thành d ới sự h ớng dẫn của PGS.TS Ngu n V n V
ng,
Chủ nhiệm Khoa Địa chất, tr ờng Đ i học Khoa học Tự nhi n - Đ i học Quốc gia
Hà N i. Học vi n in g i ời c m n s u s c đ n PGS.TS Ngu n V n V
tận tình h ớng dẫn, cung cấp tài iệu cho học vi n đ
v ng h n hệ ph
ng đã
c ti p cận s u h n và n m
ng ph p nghi n c u v t n i n t o và ho t đ ng i n t o hiện
đ i.
Ngoài ra, học vi n in ch n thành c m n c c c n
nghi n c u ph ng Ki n
t o - Địa m o thu c Viện Khoa học Địa chất và Kho ng s n đã h tr , gi p đ và
đ ng vi n đ học vi n c th hoàn thành tốt uận v n. Cuối c ng, học vi n in g i
ời c m n tới an Chủ nhiệm c ng nh c c th
c trong Khoa Địa chất, tr ờng
Đ i học Khoa học Tự nhi n đã t o mọi đi u iện đ học vi n học tập và hoàn thành
tốt uận v n.
in ch n thành c m n
Hà N i, th ng 12 n m 2014
Học vi n
Trịnh Thị Th
rn
y
1
o n v t
v
r
n
N-
QG N
C
C
ở đầu.......................................................................................................................4
Chương I: Tổng quan về hoạt động kiến tạo của đới đứt gã Sơn a.................7
1.1 Đặc đi m địa chất, i n tr c – i n t o và địa m o đới đ t gã …………7
1.2 Đặc đi m ho t đ ng i n t o…………………………………………....11
1.3 Tình hình nghi n c u tr n th giới và trong n ớc………………………14
Chương II: Phương pháp nghiên cứu...................................................................23
2.1 C sở d
iệu……………………………………………………………23
2.2 C c ph
ng ph p nghi n c u…………………………………………..23
2.2.1 Ph
ng ph p tính to n chỉ số địa m o – i n t o…………………….23
2.2.1.1 ín k ôn đối xứn
2.2.1.2 C ỉ số uốn k
ủ bồn t o t n ớ .....................................24
ân s
n n i (Smf)...........................................25
2.2.1.3 ỷ số iữ độ rộn đ y t un lũn v độ
o ủ n (Vf)...........27
2.2.2 Ph
ng ph p vi n th m........................................................................29
2.2.3 Ph
ng ph p ph n tích địa hình – địa m o..........................................29
Chương III: Đặc điểm hoạt động kiến tạo hiện đại của đới đứt gã Sơn a trên
cơ sở các chỉ số địa mạo – kiến tạo........................................................................31
3.1 Ho t đ ng i n t o hiện đ i qua c c chỉ số địa m o – i n t o...............31
3.2 C c đặc đi m địa hình – địa m o h c.....................................................39
3.3 Đ nh gi m c đ ho t đ ng i n t o hiện đ i của đới đ t gã S n La...44
Kết luận....................................................................................................................46
Kiến nghị…………………………………………………………………………..47
Tài liệu tham khảo..................................................................................................48
rn
y
2
o n v t
v
r
n
N-
QG N
ANH
Hình 1.1: Sơ đồ đ
v
L ủ đới đứt ãy Sơn L .......................................9
n độn
ủ đới đứt ãy Sơn L tr n n v tin ...........11
n 1.4: Sơ đồ l ới v v tor v n tố
n 1.5: r
t l tr n đ tr m tí
xã ủ L
IỂU ẢNG
ất đới đứt ãy Sơn L …………………………………………..8
Hình 1.2: Sơ đồ kiến tr
n 1.3: i u i n
C H NH V
uy n
l
n uy n
đi m..................................12
t n N m
t i b n Co
n
Sơn L ...............................................................................................13
Hình 2.1: Sơ đồ tín
ỉ số độ uốn l
n mặt tr ớ n i............................................26
Hình 2.2: Mặt ắt qu t un lũn sôn ....................................................................27
n 3.1: Sơ đồ tín
n 3.2: Sơ đồ
ỉ số bất đối xứn
đi m tín
ủ bồn t u n ớ đới đứt ãy Sơn L …..31
i tr Vf k u vự đo n N m Mứ – u n Gi o……33
Hình 3.3 Sơ đồ
đi m tín
i tr Vf k u vự đo n
Hình 3.4 Sơ đồ
đi m tín
i tr Vf k u vự đo n C iền C - C iền V ……36
Hình 3.5 Sơ đồ
đi m tín
i tr Vf k u vự đo n C iền V – M i C âu…….37
Hình 3.6: Sơ đồ v trí tín
i tr Smf
Hình 3.7: Sơ đồ p ân bố v trí
o
k u vự
tuyến mặt ắt n
in – C iền C ………35
đới đứt ãy Sơn L …..38
n qu đới đứt ãy Sơn L …40
Hình 3.8 i u i n ủ đới đứt ãy Sơn L tr n n D m 3D……………………….44
n 3.1: Gi tr đi m Vf đo n N m Mứ – u n Gi o………………………………34
n 3.2: Gi tr đi m Vf đo n
in – C iền C ………………………………..35
n 3.3: Gi tr đi m Vf đo n C iền C - C iền V ………………………………36
n 3.4: Gi tr đi m Vf đo n C iền V – Mai Châu………………………………37
n 3.5: C
rn
đo n tín
y
i tr Smf k u vự đới đứt ãy Sơn L …………………...39
3
o n v t
v
r
n
N-
QG N
Đ U
Đới đ t gã S n La éo dài chủ
v phía đ ng
theo thung
c. Đới đ t gã
u theo ph
ng T -ĐN, mặt đ t gã c m
éo dài từ hu vực Pa T n qua Tủa Ch a ch
ng Thuận Ch u v đ n Mai Ch u (S n La) qua
Th ớc,
dọc
ỉm S n
(Thanh H a) và h i nhập với c c đ t gã của tr ng S ng Hồng qua hu vực Nga
S n (Thanh H a). Đ
à đới đ t gã
ớn, đ ng vai tr ph n chia c c đới cấu tr c
tr n ình đồ cấu tr c – i n t o Việt Nam. Trong giai đo n i n t o hiện đ i, dọc
đới đ t gã S n La đã
ra rất nhi u c c trận đ ng đất, tr
trận đ ng đất t i Tu n Gi o với c ờng đ
đ
t ở, s t ở, ti u i u à
n tới 6,7 đ Richter vào n m 1983, g n
nhất à trận đ ng đất ngà 7 11 2011
ra t i V nh L c (Thanh H a) với
c ờng đ 3,5 đ richter. Đi u đ ch ng t r ng đới đ t gã S n La vẫn đang ho t
đ ng trong giai đo n hiện đ i và g
c ng trình
ra nh ng tai i n địa chất nh h ởng đ n c c
dựng và cu c sống d n sinh.
Hiện na , vấn đ nghi n c u ho t đ ng i n t o hiện đ i của c c đới đ t gã
đang đ
c rất nhi u c c nhà hoa học tr n th giới c ng nh trong n ớc quan t m.
C rất nhi u c c ph
ng ph p đã đ
hiện đ i nh : p
ơn p p đo r
p
ỉ số đ
p tín to n
c p d ng đ nghi n c u đ t gã ho t đ ng
on t ủy n ân p
m o - kiến t o p
ơn p
t o ... Nh ng học vi n nhận thấ r ng p d ng ph
ơn p
pn
p tr n in
i n ứu ấu tr
p
ơn
– kiến
ng ph p tính to n c c chỉ số địa
m o – i n t o và ph n tích nh DEM, nh vi n th m đ nghi n c u m c đ ho t
đ ng i n t o hiện đ i của đới đ t gã
Nam.
à ph
ng ph p vẫn c n rất mới m ở Việt
uất ph t từ c c ý do tr n, học vi n đã chọn đ tài “Đánh giá mức độ hoạt
động kiến tạo hiện đại đới đứt gãy Sơn La trên cơ sở địa mạo – kiến tạo” àm uận
v n th c s của mình.
Mục tiêu của đề tài:
- Làm s ng t m c đ ho t đ ng i n t o hiện đ i của đới đ t gã S n La
dựa tr n
t qu tính to n c c chỉ số địa m o – i n t o
t h p với việc ph n
tích địa hình – địa m o tr n nh vi n th m và nh DEM.
rn
y
4
o n v t
v
r
n
N-
QG N
Nhiệm vụ của đề tài:
-
c định ho t đ ng i n t o hiện đ i của đới đ t gã S n La th ng qua
việc tính to n c c chỉ số địa m o – i n t o
t h p với việc ph n tích địa
hình – địa m o tr n nh vi n th m, nh DEM.
Ý nghĩa khoa học thực tiễn
- Mở r ng ng d ng ph
ng ph p địa m o – i n t o (tr c
vi n th m và c c chỉ số địa m o – i n t o) vào việc
ng hình th i,
c định tính chất ho t
đ ng i n t o hiện đ i của c c đới đ t gã t i c c hu vực h c nhau tr n
ãnh thổ Việt Nam.
- Đ a ra nh ng
t qu
hoa học c tính đ ng đ n và chính
c cao.
- G p ph n làm sáng t m c đ ho t đ ng c ng nh đặc đi m và i u hiện
ho t đ ng i n t o hiện đ i của đới đ t gã S n La.
Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
-
Đối t
ng nghi n c u: địa hình – địa m o trong ph m vi và n cận đới
đ t gã S n La.
-
Ph m vi nghi n c u: c c hu vực thu c đới đ t gã S n La.
Cấu trúc luận văn:
ở đầu
Chương I: Tổng quan về hoạt động kiến tạo của đới đứt gã Sơn a
Chương II: Phương pháp nghiên cứu
2.1 C c chỉ số địa m o – i n t o
2.1.1 ín k ôn đối xứn
2.1.2 C ỉ số độ uốn l
ủ bồn t o t n ớ (Af)
n tr ớ n i (Smf)
2.1.3 ỷ số iữ độ rộn đ y t un lũn v độ
2.2 Ph
rn
y
o ủ n (Vf)
ng ph p vi n th m
5
o n v t
v
r
n
N-
2.3 Ph
QG N
ng ph p ph n tích địa hình – địa m o
Chương III: Đặc điểm hoạt động kiến tạo hiện đại của đới đứt gã Sơn a trên
cơ sở các chỉ số địa mạo – kiến tạo
3.1 Ho t đ ng i n t o hiện đ i qua c c chỉ số địa m o – i n t o
3.2 C c đặc đi m địa hình – địa m o h c
3.3 Đ nh gi m c đ ho t đ ng i n t o hiện đ i của đới đ t gã S n La.
Kết luận và Kiến nghị
Tài liệu tham khảo
rn
y
6
o n v t
v
r
n
N-
QG N
Chương I
TỔNG QUAN VỀ HOẠT Đ NG KI N TẠO CỦA
Đ I ĐỨT G
S N A
1.1 Đặc điểm địa chất kiến tr c – kiến tạo và địa mạo đới đứt gã
Đới đ t gã S n La dài tr n 360 m từ Nậm M i (Lai Ch u) đi qua Tu n
Giáo–Pha Đin sang Thuận Ch u éo dài v phía Đ ng Nam qua Mai S n, M c
Ch u, Mai Ch u,
Th ớc, ỉm S n và gặp ờ i n t i Nga S n. Đới c ph
chung là TB-ĐN, ri ng đo n Nậm M i – Tu n Gi o c ph
đo n Chi ng Ne – u n Nha hu ện M c Ch u c ph
ặ đi m đ
a.
ng
ng
inh tu n và
ng v tu n.
ất
Đới đ t gã S n La ch
c t qua h u h t c c thành t o c tuổi từ Pa eozoi
đ n Kainozoi, ở ph n Tây B c đới c t qua chủ
u c c thành t o từ Devon đ n
Neogen, còn Tây Nam c t qua c c thành t o từ Cam ri đ n Đệ T (hình 1.1).
Ph n Tây B c của đới đ t gã
t, c t
t, sét
t
à c c thành t o gồm các đ
c ngu n: cu i
t, sét v i và đ v i tuổi Devon – Permi của hệ t ng
n Ph p,
phủ h ng chỉnh h p tr n ch ng à đ car onat tuổi Car on- Permi của hệ t ng
S n; phun trào az , porph rit azan, c t
tr m tích
t
c
t tuf hệ t ng Cẩm Thủy (P2ct); các
c ngu n, sét v i, đ v i ph n ớp m ng thu c hệ t ng C N i (T1 cn);
đ v i hệ t ng Đồng Giao (T2 ađ ); đ v i,
t – c t
M ờng Trai; đ tr m tích màu n u đ gồm cu i
t, s n
t, đ phi n sét hệ t ng
t, c t
t en
t, sét
t
hệ t ng Y n Ch u.
Ph n Tây Nam ao gồm c c đ cu i
t, đ phi n sét- sericit, đ phi n th ch
anh- sericit, đ phi n si ic, đ v i ph n ớp m ng t i
t tinh,... thu c hệ t ng S ng
Mã Phủ chỉnh h p tr n hệ t ng S ng Mã ( €2 sm) à đ car onat, đ v i c t en ớp
m ng đ phi n sét
tr n à đ c t
t
t thu c hệ t ng Hàm Rồng ( €3- O1 hr) và phủ chỉnh h p
t d ng quarzit en ít đ phi n sericit, sét-
t
t, sét v i thu c hệ
t ng Đ ng S n (O1 đs ) và c c tr m tích Đệ t .
rn
y
7
o n v t
v
r
n
N-
QG N
Hình 1.1: Sơ đồ đ
ặ đi m kiến tr
b.
V
ất đới đứt ãy Sơn L
– kiến t o
i n tr c, đới đ t gã S n La c m t đ t gã chính éo dài g n nh
i n
t c và nhi u đ t gã ph t o thành d ng “đu i ngựa”.
Đới ph hủ của đ t gã c chi u r ng tha đổi từ 5-10 m đo n từ Nậm Mai
- Mai Châu và 10-25 m đo n từ Mai Ch u - ỉm S n. Theo
he n t c ng ng thì đ t gã S n La c th n m c m v Đ ng
c ph
t qu ph n tích hệ 3
c, ở nh ng đo n
ng Tây B c – Đông Nam th n m tha đổi từ 30-500 60-800 và ở nh ng
đo n c ph
ng
v tu n c th n m 20-300 800 [2]. C c đ t gã ph tr n c nh
Đông B c đ u nghi ng v phía Tây Nam, c c đ t gã ph g n đ t gã chính
nghi ng v đ t gã chính.
rn
y
8
o n v t
v
r
n
N-
QG N
Trên cánh Tây Nam, c c đ t gã rìa ngoài c th n m nghi ng v đ t gã
chính với c c g c tho i 30-700. Các đ t gã
h c c th n m nghi ng v Đ ng
c
hoặc Tây Nam. Ri ng đo n Mai Ch u – ờ i n c c đ t gã tr n c nh Tây Nam
nghi ng v Đông Đông B c hoặc Tây Tây Nam (hình 1.2).
Hình 1.2: Sơ đồ kiến tr
v đ
độn lự
ủ đới đứt ãy Sơn L [2]
Tr n ình đồ cấu tr c hiện t i, đới đ t gã S n La c ng c c đ t gã c ng
ph
ng c qu m nh , sinh
phía T
m, đ ng vai tr ph n chia đới cấu tr c s ng Mã ở
Nam với cấu tr c S n La ở phía Đ ng
c. C c nghi n c u i n d ng i n
t o và tr ng th i ng suất i n t o tr n c c đ dọc theo đới đ t gã cho thấ đới đ t
gã S n La đã tr i qua 3 giai đo n ho t đ ng i n t o [8]:
) Pha chu n đ ng cổ nhất c tuổi từ Trias trở v tr ớc àm i n d ng, uốn
n p c c đ tr m tích cổ.
rn
y
9
o n v t
v
r
n
N-
QG N
) Giai đo n chu n đ ng th hai
ra với đặc tr ng chu n đ ng nghịch ở
ph giai đo n sớm sau chu n sang chu n đ ng nghịch đi
ng tr i ở ph giai đo n gi a và tr
t
m với h p ph n tr
t
ng tr i chi m u th ở ph giai đo n cuối.
Chu n đ ng nà di n ra từ cuối O igocen đ n cuối Miocen.
) Trong giai đo n chu n đ ng i n t o hiện đ i c tuổi từ P iocen đ n Đệ
T , đới đ t gã S n La c chu n đ ng tr
ngang theo ph
ng
t
ng ph i với tr c σ1 g n nh n m
inh tu n, tr c σ3 g n n m ngang theo ph
tr c σ2 g n nh thẳng đ ng. Tốc đ tr
t
ho ng 0,09-0,3mm n m, t i Phố C t tính đ
ng ph i đ
ng v tu n c n
c tính cho 6 triệu n m
c tốc đ dịch chu n trong Pleistocen
mu n (250.000 n m) ho ng 1,6mm n m [2].
c.
ặ đi m đ
m o
Dọc đới đ t gã S n La c nh ng tha đổi rõ rệt từ T
c uống Đ ng
Nam qua từng giai đo n. Đo n Nậm M c – Tu n Gi o dài h n 80 m, c
tr n địa hình à 2 đới r ng 5-6 m, từ thung
i u hiện
ng suối Nậm M c nối ti p với nh ng
suối é h n ở c c hu vực Lu n Ch u, Nậm Lanh, Tu n Gi o, n n m ẹp gi a hai
d i n i Huổi Long cao từ 1500- 2000m ở phía Tây Nam và Cao ngu n Tủa Ch a
cao g n 1500m ở phía ĐN, đo n Pha Đin d i địa hình
ph
n ngựa n m song song có
ng Tây B c-Đông Nam m i d i r ng 2-3 m, c đ cao thấp h n 2
n, đo n
Pha Đin – Chi ng Cọ dài tr n 40 m à d i n i thấp c đ cao trung ình 800-900m,
r ng tr n 6 m ị ph n c t h m nh. Đo n Chi ng Cọ - Chi ng Ve dài h n 60 m,
đ
à d i n i thấp, đỉnh t
ng đối
ng phẳng cao 600-700m n m gi a m t
n à
c c d i n i n m dọc theo i n giới Việt – Lào cao trung bình là 1000m. M t
n à
d i n i đ v i cao 1200m ở phía Đông B c. Chi u r ng của đới đ t gã
ho ng 10-
12 m. Đo n Chi ng Ve – Mai Ch u dài 40 m địa hình thấp gồm nh ng d i núi
tu n tính với đ cao 600-700m, en với c c thung
ng suối, d i nà c ph
v tu n, chi u r ng của đới 4-5 m n m gi a cao ngu n Mai Ch u ở phía
ng
c (cao
900-1000m) và d i n i cao Ph c Long 1000-1500m thu c hu ện M ờng L t
(Thanh H a) ở phía Nam. C c đ t gã
à thung
ng suối éo dài ha c c v ch n i
đ v i dựng đ ng. Đo n Mai Ch u – ờ i n d i tr n 130 m à d i n i thấp ph
rn
y
10
o n v t
v
ng
r
n
N-
QG N
Tây B c – Đông Nam từ Mai Ch u đ n ờ i n phía Đ ng. M t d i n i cao 8001500m éo dài từ Quan S n – Cẩm Thủ nối ti p à đồng
ng thấp v phía Nam
tới tận ờ i n.
1.2 Đặc điểm hoạt động kiến tạo
a. Dấu i u về
n độn
Tr n nh vệ tinh, đới đ t gã S n La th hiện h rõ ràng nh m t đới
lineament éo dài, chủ
u theo ph
ng T
g n với đ t gã Điện i n - Lai Ch u c ph
giới Việt - Lào c ph
ng
c - Đ ng Nam, đo n phía T
ng
inh tu n và đo n g n với i n
v tu n. C c đ t gã ph n m 2
n đ t gã chính c
d ng t a tia t o n n d ng đu i ngựa. Địa hình c sự ph n dị rõ rệt,
Nam của đ t gã địa hình đ
c
c n ng cao h n so với c nh Đ ng
n c nh Tây
c (hình 1.3).
n 1.3: i u i n o t độn kiến t o ủ đới đứt ãy Sơn L tr n nh Dem Aster.
rn
y
11
o n v t
v
r
n
N-
b.
ặ đi m đ
QG N
m o
Dọc theo đới đ t gã ph t tri n h nhi u c c hố s t, c c tr ng d ng éo to c
ph n ố ở nhi u n i, đ
tr ng Hang Mon đ
c ấp đ
ởi c c tr m tích Đệ T , đi n hình à hu vực
c ph t tri n từ Neogen mu n cho đ n na . Địa hình hai
c nh của đ t gã c sự ph n dị rõ rệt, c nh phía T
2000m, ph t tri n c c thung
Đ ng
c địa hình t
Nam địa hình cao từ 1000-
ng d ng ch V, v ch đ t gã dựng đ ng.
ng đối thấp, chủ
n
u ph t tri n
n c nh
m thực ngang, thung
ng
mở r ng.
c. Số li u đo G S
Số iệu 3 chu
đo của
ới S n La đ
c
ý
ng ph n m m ernese 4.2
và GPSurve 2.35 của V Quốc H i và nn , 2005 [5] từ n m 2001 - 2004 đã chỉ ra
r ng vận tốc dịch chu n hiện đ i của đới đ t gã S n La h ng v
t qu 1,5 0,7
mm n m (hình 1.4).
n 1.4: Sơ đồ l ới v v tor v n tố
uy n
đi m (Vy Quố
v nnk 2005)[5]
rn
y
12
o n v t
v
i
r
n
N-
d.
o t độn đ
QG N
ấn
M c đ ho t đ ng đ ng đất của đới đ t gã S n La c dấu hiệu h ng đồng
nhất. Theo Cao Đình Tri u và nn , (2005), ho t đ ng đ ng đất ph t sinh m nh nhất
t i hu vực từ Tu n Gi o đ n Thuận Ch u, ti u i u à trận đ ng đất Tu n Gi o
n m 1983 (Ms=6,7) [7]. M c đ ho t đ ng gi m d n từ Thuận Ch u đ n Thanh
H a, c th n m 1988 c ng
nh (Ms=3,8) và g n đ
ra trận đ ng đất t i Mai Ch u nh ng với c ờng đ
nhất ngà 7 11 2011
ra trận đ ng đất t i V nh L c
(Thanh H a) với c ờng đ Ms=3,5.
e. N ữn đặ đi m o t độn
i nđ ik
- i u hiện ho t đ ng hiện đ i của đới đ t gã đ
hiện dị th ờng địa h a hí đất c c
c ch ng minh qua sự uất
u tố Ra, Hg, CH4 h cao và địa nhiệt t i
c c hu vực Chi ng Mai, Chi ng Ve và ỉm S n.
- Tr
t ở và n t đất c ng
ra t i nhi u n i dọc đới đ t gã từ Lai Ch u đ n
Tu n Gi o, TP S n La, Chi ng Cọ, Th ch Thành (hình 1.5).
n 1.5: r
t l tr n đ tr m tí
n
rn
y
xã ủ L
l
n uy n
t n N m
Sơn L ( n t
13
i
t i b n Co
2013)
o n v t
v
r
n
N-
QG N
Vào n m 1996, n t đất g
c tr
t đất ở hu vực
m M - Chi ng Ch u - Mai
Ch u éo dài h n 200m và c đ mở ho ng 40-50cm, v t n t chỉ n m c ch
chấn t m đ ng đất 3,6 đ Richter
ra n m 1988 ho ng g n 2 m (Đinh V n
Toàn và nn , 2002).[6]
- Dọc đới đ t gã
uất
nhi u c c đi m n ớc n ng, n ớc ho ng t i c c hu
vực thành phố S n La, Thuận Ch u, Tu n Gi o,…
1.3 Tình hình nghiên cứu trên thế giới và trong nước
Đã c rất nhi u c c c ng trình nghi n c u đặc đi m i n t o ho t đ ng của
đới đ t gã S n La nh của Đinh V n Toàn và nn (2002); V n Đ c Ch
ng và
nn (2002); V Quốc H i và nn (2005); Ngu n V n H ng (2002), V V n Chinh
và nnk (2010?)...Tất c c c c ng trình đã chỉ ra r ng đới đ t gã S n La c
hiện ho t đ ng i n t o hiện đ i, rất nhi u c c trận đ ng đất đã
i u
ra dọc đới đ t
gã . Theo V V n Chinh và nn , 2010? [1], chu n đ ng thẳng đ ng di n ra trong
hối S n La nhìn chung
La chu n đ ng n ng
đ
u, nh ng vẫn mang tính ph n dị, ở Đ ng Nam TP. S n
u nhất so với c c hối h c. C rất nhi u ph
ng ph p đã
c p d ng đ nghi n c u ho t đ ng hiện đ i của đới đ t gã S n La nh ph
ph p địa vật ý: đo radon, thủ ng n; ph
t o, ph
ng ph p
ng ph p nghi n c u cổ địa chấn, ph
ng
dựng tr ờng ng suất i n
ng ph p nghi n c u cấu tr c - i n
t o,... Nh ng ch a c m t c ng trình nào p d ng ph
ng ph p tính to n chỉ số địa
m o - i n t o đ đ nh gi m c đ ho t đ ng i n t o hiện đ i của đới đ t gã S n
La.
Tr n th giới đã c rất nhi u c c c ng trình nghi n c u p d ng tính to n
chỉ số địa m o - i n t o đ đ nh gi m c đ ho t đ ng của m t hu vực ha m t
đới đ t gã (Keller and Pinter, 1996; E.L Hamdouni et al., 2008; G Sarp et al.,
2011;....). Ở Việt Nam c ng c m t vài c ng trình nghi n c u của Phan Trọng
Trịnh, 2012;
i V n Đ ng, 2009; Ph ng Thị Thu H ng, 2011; Ngu n Quốc
C ờng và nn , 2009;...C c
t qu tính to n của m t số c ng trình p d ng tính
to n chỉ số địa m o - i n t o đ
rn
y
c thống
theo
14
ng sau:
o n v t
v
r
n
N-
QG N
Kết quả tính toán các chỉ số địa mạo
STT
1
rn
Tên công trình,
sách báo
Morphotectonic
properties
of Yenicaga basin
area in
Turkey
y
Chỉ số địa
mạo
Châu Âu
Smf
1,028-3,302
Vf
0,29-17,74
SL
Châu
ỹ
Châu Á
Việt Nam
Phân loại hoạt động kiến tạo
Tích h p
c c chỉ số
(Iat)
<1,4 ho t đ ng
i n t o cao
1,4-3 ho t đ ng
i n t o trung
bình
>3 h ng ho t
đ ng
<1 ho t đ ng cao
1-1,5 ho t đ ng
trung bình
>1,5 h ng ho t
đ ng
11,121780,24
HI
0,106-0,787
AF
33,97
15
0,106-0,347:
h ng ho t đ ng
0,348-0,468: ho t
đ ng thấp
0,469-0,584: ho t
đ ng trung ình
0,585-0,787: ho t
đ ng cao
ồn nghi ng v
phía c
o n v t
v
Tác giả
G Sarp
et al., 2011
[19]
r
n
2
rn
N-
QG N
Identification of
geomorphic
signatures
of neotectonic
activity using Dem
in the
PreCambrian terrain
of Western Ghats,
India
y
SL
0,03214524
AF
0,17-49
HI
0,14-0,86
Bs
0,43-3,87
Vf
0-8,98
16
o n v t
v
<300 ho t đ ng
thấp
300-500 ho t
đ ng trung ình
>500 ho t đ ng
cao
<7 ho t đ ng
thấp
7-16 ho t đ ng
trung bình
>16 ho t đ ng
cao
<0,4 ho t đ ng
thấp
0,4 - 0,5 ho t
đ ng trung ình
>0,5 ho t đ ng
cao
<0,2 ho t đ ng
thấp
0,2 - 3 ho t đ ng
trung bình
>3 ho t đ ng cao
>1,2 ho t đ ng
thấp
0,55-1,05 ho t
đ ng trung ình
<0,39 ho t đ ng
cao
Iat=gi trị
trung bình
(S n) của
c c chỉ số
ph n o i
theo 3 m c:
S/n >2,5
o t độn
t ấp
2
o t độn
TB
S/n<2 o t
độn ao
Jayappa K.S
et al., 2012
[1515]
r
n
3
4
rn
N-
QG N
Active tectonics in
the
Sierra Nevada (Betic
Cordillera,
SE Spain): Insights
from geomorphic
indexes and drainage
pattern analysis
Appraisal of active
tectonics in the
Hindu Kush:
Insights from
Dem derived
geomorphic indices
and drainage
analysis
y
Smf
1,17-2,1
Vf
0,0411,148
AF
0,40824,541
SL
55-3046
0,2235,39
AF
17
o n v t
v
1,17-1.34 ho t
đ ng cao
1,34-2,1 ho t
đ ng thấp
>2,1 h ng ho t
đ ng
<1 ho t đ ng cao
>1 ho t đ ng
thấp
<5 ồn đối ng
5-10 ồn h i ất
đối ng
10-15 ồn ất đối
ng nhẹ
>15 ồn ất đối
ng m nh
≥1076-750 ho t
đ ng thấp
366 - 749 ho t
đ ng trung ình
<365 ho t đ ng
cao
>5,91 ho t đ ng
thấp
2,95-5,91 ho t
đ ng trung bình
<2,95 ho t đ ng
cao
J.V Perez
Pena
et al., 2010
[17]
1,0 -1,3 ho t
đ ng rất cao
1,3- 1,5 ho t
đ ng cao
1,5 - 1,8
ho t đ ng
TB
>1,8 ho t
đ ng thấp
Syed Amer
Mahmood
et al., 2012
[18]
r
rn
n
N-
y
QG N
HI
0,36-0,78
Vf
0,02-3,25
Bs
1,11-3,22
Smf
1,00-1,16
FD
1,03-1,4
18
o n v t
v
0,51-0,78 ho t
đ ng thấp
0,37-0,5 ho t
đ ng trung ình
<0,37 ho t đ ng
cao
0,02-0,44 ho t
đ ng cao
0,45-1 ho t đ ng
trung bình
1-3,25 ho t đ ng
thấp
1,77-3,22 ho t
đ ng cao
1,21-1,76 ho t
đ ng trung ình
1,11-1,2 ho t
đ ng thấp
1,00-1,09 ho t
đ ng cao
1,1-1,16 ho t
đ ng trung ình
>1,16 ho t đ ng
thấp
1,03-1,06 ho t
đ ng cao
1,07-1,1 ho t
đ ng trung ình
1,11-1,4 ho t
r
n
N-
QG N
đ ng thấp
5
rn
SL
55-3046
AF
1,1 - 91,5
Quantitative analysis
of relative tectonic
activity in the
Sarvestan area,
central Zagros, Iran
y
HI
0,11-0,54
Vf
0,11-4,07
19
o n v t
v
>500 ho t đ ng
cao
300-500 ho t
đ ng trung ình
<300 ho t đ ng
thấp
>65 or <35 ho t
đ ng cao
35-43 or 57-65
ho t đ ng T
43-57 ho t đ ng
thấp
>0,5 ho t đ ng
cao
0,4-0,5 ho t đ ng
trung bình
<0,4 ho t đ ng
thấp
<0,5 ho t đ ng
cao
0,5 - 1 ho t đ ng
trung bình
>1 ho t đ ng
thấp
1-1,5 ho t
đ ng rất cao
1,5-2 ho t
đ ng cao
2-2,5 ho t
đ ng T
>2,5 không
ho t đ ng
M.Dehbozorgi
et al., 2010
[13]
r
n
N-
QG N
Bs
6
rn
Assessment of
relative active
tectonics, southwest
borded of the Sirra
Nevada (southern
Spain)
y
1,0-6,8
Smf
1,04-1,61
Vf
0,03911,3
Bs
1,6-5,8
Af
21,3885,2
20
o n v t
v
>4 ho t đ ng cao
3-4 ho t đ ng
trung bình
<3 ho t đ ng
thấp
1,04-1,09 ho t
đ ng cao
1,1-1,5 ho t đ ng
trung bình
1,5-1,61 ho t
đ ng thấp
<0,50 ho t đ ng
cao
0,5-1,0 ho t đ ng
trung bình
>1 ho t đ ng
thấp
>4,0 ho t đ ng
cao
3,0-3,9 ho t đ ng
trung bình
<3,0 ho t đ ng
thấp
<34,92 và >68,98
ho t đ ng cao
34,92-42,24 hoặc
57,74-68,98
ho t đ ng trung
bình
1-1,5 ho t
đ ng rất cao
1,5-2 ho t
đ ng cao
2-2,5 ho t
đ ng T
>2,5 ho t
đ ng thấp
E.L
Hamdouni
et al., 2008
[14]
r
n
N-
QG N
42,24-57,74 ho t
đ ng thấp
HI
0,3-0,65
74,74891,99
SL
7
rn
Đặc đi m ho t đ ng
của
đới đ t gã S ng C
trong
giai đo n hiện đ i và
tai
i n i n quan
y
Vf
1,6547,74
Smf
1,6782,99
21
o n v t
v
>0,5 ho t đ ng
cao
0,4-0,5 ho t đ ng
trung bình
<0,4 ho t đ ng
thấp
158-900 ho t
đ ng cao
100-366 ho t
đ ng trung ình
87-100 ho t đ ng
thấp
10,53-47,74 ho t
đ ng thấp
2,99-6,56 ho t
đ ng trung ình
1,65-4,4 ho t
đ ng cao
2,99 ho t đ ng
cao
2,14 ho t đ ng
trung bình
1,678 ho t đ ng
thấp
iV n
Đ ng,
2009
[3]
r
n
8
9
rn
N-
QG N
Morphotectonics
properties of the Lo
River Fault near Tam
Dao in North Vietnam
Nghi n c u
đối s nh m c
ứt
đ ho t đ ng gãy
i n t o hiện Sông
đ i đới đ t
ồn
gãy Sông
Hồng và
ứt
Điện i n gãy
Lai Châu
i n
tr n c sở
Biên
c c chỉ số
Lai
địa m o Châu
i nt o
y
Smf
1,04-1,16
Vf
0,0615,952
Smf
1,44-2,77
Vf
0,05813,33
Smf
1,0043,628
Vf
0,1-7,2
22
o n v t
v
ho t đ ng n ng
m nh
Cuong
Nguyen
Quoc and
Zuchiewicz
Witold,
2001
[9]
1,44-1,45 ho t
đ ng m nh
1,45 - 2,77 ho t
đ ng trung ình
Ph ng Thị
Thu H ng,
2011
[4]
r
n
N-
QG N
Chương II
PHƯ NG PH P NGHIÊN CỨU
C c ho t đ ng trong T n i n t o và i n t o hiện đ i đ
i dấu ấn rõ nét
tr n địa hình địa m o. Vì vậ việc nghi n c u địa hình địa m o c th gi i qu t
đ
c c c vấn đ v
i n t o. Trong nh ng n m g n đ , địa m o i n t o đã trở
thành m t trong nh ng c ng c h u ích trong rất nhi u ng d ng ao gồm việc xác
định c c đặc đi m ho t đ ng i n t o, thành ập c c
n đồ tai i n địa chấn và sự
hi u i t v sự ph t tri n c nh quan Tr i đất. Địa m o i n t o đã đ
ích đ nghi n c u các qu trình t o ra c nh quan và
c s d ng h u
o tồn qua c c ho ng thời
gian ý t ởng cho việc ghi nhận c c ho t đ ng i n t o chi ti t c th . C c th ng số
định
ng cho phép c c nhà địa m o so s nh h ch quan c c c nh quan h c nhau
và đ tính to n c c th ng số đ n gi n (chỉ số địa m o – i n t o). Áp d ng tính to n
c c chỉ số địa m o – i n t o c th
c định m t đặc đi m c th của m t hu vực
– ví d nh m c đ ho t đ ng i n t o (Keller và Pinter, 1996) [11].
Trong uận v n nà , t c gi
m o- i nt o
t h p với ph
p d ng ph
ng ph p tính to n c c chỉ số địa
ng ph p ph n tích nh vi n th m, địa hình – địa
m o đ đ nh gi m c đ ho t đ ng i n t o hiện đ i của đới đ t gã S n La.
2.1 Cơ sở dữ liệu
Luận v n chủ
30m, nh vệ tinh, c c
u s d ng c c d
iệu nh ASTER và GDEM đ ph n d i
n đồ địa chất, địa hình, i n t o tỉ ệ 1:50.000, 1:200.000 và
1:500.000, c c tài iệu đã c ng ố trong n ớc và quốc t
i n quan đ n n i dung
nghi n c u của uận v n.
2.2 Các phương pháp nghiên cứu
2.2.1 Phương pháp phân tích và tính toán các chỉ số địa mạo – kiến tạo
C c chỉ số địa m o à c c th ng số định
ng đ đ nh gi c c đặc tr ng v địa
hình địa m o, hệ thống thủ v n… th ng qua đ ng ời ta c th nghi n c u đ
rn
y
23
o n v t
v
c