Tải bản đầy đủ (.pdf) (101 trang)

Xây Dựng Mô Hình Canh Tác Bền Vững Trên Đất Dốc Tại Xã Ban Péo, Huyện Hoàng Su Phì, Tỉnh Hà Giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.53 MB, 101 trang )

Bộ KHOA HỌC & CÔNG NGHỆ
VIỆN THỔ NHƯỠNG NÔNG HOÁ - SỎ KH & CN TỈNH HÀ GIANG

BÁO GÁO TỔNG KẾT D ự Á N

XÂY DỰNG MÔ HÌNH CANH TÁC
BỂN VỮNG TRẼN ĐẤT DỐC TẠI XÃ BẢN PÉO
HUYỆN HOÀNG su PHÌ TỈNH HÀ GIANG"
(2001- 2002)
Thuộc chương trình xảy dựng các mô hỉnh ứng dụng KHCN
và phát triển kinh tế - X ã hội nông thổn và miền núi

CO QUAN CHỦ QUẢN: UBND TỈNH HÀ GIANG
CO QUAN CHỦ TRÌ: s ỏ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ TỈNH HÀ GIANG
C ơ QUAN CHUYỂN GIAO KHCN: VIỆN THO NHƯỠNG NÔNG HOÁ

*

HÀ NỘI THÁNG 12 NẢM 2002


■.n K l l O Ạ l l o r . C Ò i N i ; Nt i l l l ' .
VA .MÒI TKƯỞNCi

l:ộiM(ỉ I i p À X Ả l í ộ l C H Ù N G U Ỉ A VIỈỊ'1' NAM
Ỉ)ÒC LẠI'- T ự 1)0- HANI I P l ỉ ủ c

Nu | ' :Ị Ì Lj/ O n - U K U C N M T

/7iì N ộ i niỊày / ị ị


tluhiíỊ 8 n ám 2000

.* '

Q U V I lT DỊ N I I CỦA BỘ T R Ư Ở N G
n ổ K H O A I I Ú C , C Ò |N ( ; N C i i r 1: VẢ M Ổ I T R Ư Ờ N G
(V
\ i! viực ị>uẻ i l u y ẹ i c á c the á n lỉợt ị n á m 2 0 0 0 t h u ộ c c h ư ơ i i u Ịrì/ih
l
" Aiiy ỉl ự / i ỵ /m> h ì n h ứiii; (hjiiỊj k ỉ i o u h ọ c )'rì c ò n g n g h ê p h ụ c vu p h á i (riú/t
k i n h hí- x ã h ọ i I iú i iỵ I h ó ì i và m i ệ n n ú i g ì u i < l o ( t i i i 9 9 S - 2 0 0 2 "

HỘTRƯỎNO
i ỉ ộ K H O A I I Ọ C C Ổ N G N l i l l Ệ VÀ M Ồ I T R Ư Ò N C
t

- Câu cữ Nịịlụ l!Ịii I ) ^ 2-CP ngày 22 tháng 5 năm 1993 cùa Chính phũ vé
nliicm vụ, q u ỵ é u lum Víi lổ c h ứ c bộ m á y củ a Bộ IChoa h ọ c , C ô n g nglu\ vh Moi

Iiuony;

,

- C á n c ử q u y ế t d ị n h s ố l 3 2 / ! 9 9 8 / Q Đ - T t g n g à y 2 t t h á n g 07 nflm. 1998 của
l liíi Iưỏiiiị C h i n h Ph ú vể viỏc Ị^iiU) n h i ẻ m VL1 Kỉiy d ư n g m ò h ìn h ứng d u n g K.HCN

ỊỉluK. vụ |)luU Iiiiín kinh lỏ- Xiì hổi Iiỏng ihồn và miển núi giai tlọan 1998 - 2002;

- Căn cứ Q u y ế t định số
13 5 4 / Q D - B K H C N M T ng à y

13 /4 /2 0 0 0
■;na hộ Imơiiy, Bộ K . M C N M T phè d u y ệ t (.laiilì miic D ự á n đợt I n á m '2000 Lhuỏc
li
ìn h " .Vừ_y d ự n g c á o m ô h ì n i ì ứ n g ( l ụ n g k h o a ỈIỌC 1VÌ c ô n g tiírh ệ p h ụ
w / p h á t h i ể n k i n h ( ế - x ã h ộ i n ô n g í ỉ i ò ỉ t \>à r n i ể ĩ i ỊIÚỈ g i a i ( l o ạ n 1 9 9 8 - Ị 0 0 2 " ;

n h e o tlé n g h ị cún c á c ỏ n g / b à ; Ph ó.B ím t h ư ừ n g IWC Bnn chi d ạ o C h ư ơ n g
íiinỉì, Vụ Irưỏng V u ICồ hotich, Vu tr ư ở n g Vu Q u à n lý ICH CN N ô n g nghiép.

Q U Y Ế T Đ ỊN H

Diổu i; Phổ chiỵèL -12 Dự án trong danh mục Dự án clựt ĩ nãrn 2000 thuồc
‘ '||II-JIỈÌ‘ trình "Xãy dựng các mỏ iiììiìi ứngitittng khoa học và còng nghê phục
vụ Ịi/tiit Í/ÌC/I ki/i/i iế- Xíì hỏi iiòtiiỊ ihỏn và miên núi giai (loạn Ì09H-2002"
1^ 1)1 3.i Ulí án xủỵ tlinig m ò h ìn h ừng chmg k h o a học c ò n g ngliè (Phu luc 1) và 7
I )ự LÌh X;ty (.lựiiịị p lìò ii^ n u ỏ i c ấ y m ỏ lliực vẠl (P h ụ lục 2).
Tổny, kiiili plií hỗ Irư [ừ NgAn s á c h Sự n g h i ổ p IChũii học T r u n g
iron^ là 22.570 h iệu 11òu** ( h;ii imroi liui n g h ì n n ủ m t r i ì m bí\y ĩniroi triệu

*
- 'I liu iiồi k in h [)hí lìr c á c d ự ái\ vé ngAiì s á c h sự n g hi ộ p k h o a học
rnu\i> u ư n g là L.5*1 (> I r i ộ u i l ỏ n g ( m ộ t IIIỊÌIÌH n r tm t r ủ m b ố n n n r o i -S;ÍII t r i ệ u

; 11111Ịị )


T h ò i gi a n thực hi ệ n, k ìn h phí hỗ Irợ và ihu hồi cùa lừn
tr o n g dauli m ụ c k è m the o Q u y ế t đ ị h h này.

Dicu 2: u ỷ qnyển cho Vụ trưởng Vu Kế hoạch ký hạp dồng với các Giám

dốc Sỏ KỈICNM Tciuì Irì thực lúổn Dự án.
ỈHè ù 3; C ác ô n g / b à Ph ó b a n th ư ờ n g trưc B au ch ỉ d a o C h ư ơ n g trình, Vu
Iiư ung Vụ Ivế Ihxic U, V ụ irưởug V u Q u ả n lý K H C N N ô n g nglùỗp, Th ủ ư ư ở n g
c ẫic d o n vị T í n h / T h à n h p h ồ c ó Dự án trong d a n h m ụ c k è m the o c h ị u - t r á c h n h iệ m ihi hà n h
O u y ế i đ ịn h này.
n ộ THƯỞNG
l ỉ ỏ [ 0 1 0 A u o c C Ổ N G NCỈI1I-; v/v M Ô Í T U Ư Ở N Í

' • IUJ iiuiu ì,
- c,‘ac uý viéa HCU chuông uiiilì
- Họ l ài ulúuli,

- i.im VT, Vu Kli.

,(-/

A.'" C ''

^


«

iỉuc.

! ' — KI I OA

C Ỏ N í : .v.iỉ 1Ệ


n i u L'.;t

V À M Ô p H tĩ^ G

.
- Ện d c n DA M ỉ M ự c D ự ÁN XÂY IM/NO ,MO I I Ì ệ\ H *ÚKG D U M , K H C N ( Đ O T [ N Á M 2 0 0 0 )

i '

tỉiuộc Cỉiươni; írìuỉi Xây d ự n ỵ nùi ỉiinii ứng dụng K ỉ ỉ CA’ pỉiục vu pìiảí triển
^ ”1
kìỉiỉĩ t ế - x ã hói nông ihòỉi vồ ìrẰién n ú i giai đoan 1998- 2002.

-

( K e m ih c ò ^ Ị u y ế t dỊnh scL*/
V.-.-V, ■

-

__ ______-

Tên Dụ án

Tinh/
Thành
phố

1 So
;1 TI'


i Q Đ - B K H C N M T n ỵ ủ y ỉ ỉ tìicìnỵ 8 ) -Ểã m 2 0 0 0 cùa B ộ ỉritờnỵ B ộ K h o a ÌIỌC, C ó n ỵ nghệ
_____________ ___ _______
i
Kiiih [)lií
11

hỗ tiợ lừ
r
i
ngàn
tliực
hiện
Tliời
mun

Quv mò
-sách
M ục tiêu
i Nòi đun° cliủ 1
SNKH
yêu (tên các mỏ ị
Đ ia bàn
1i

hình)

/

j


(2)
1 (ỉ)
! ]
ị Ninh

• Bình
!
j

\
1
\
1
'

i
1
1


.


'

!
1
i
I

1
;


í


(4)
(3)
- Chuvến đổi cơ cấu
Xáy dựiig m ò
hnih ứng dụns
cây iróng lúa từ 2,8kv ihuãt liến bò
4 tấn/vu, dổng thời
pliái triển kinh
iao dươc mò hình
tế - .x ă h ỏ i c á c
lúa-cá, góp phán ~sừ
xã Yên Đống và
di;ng có hiệu quà dát
Yên ihành
Ị J vu lúa.
' buvẽn Yên M ô .! - Xãv dim a mỏ hình
ì nước sucli
i
ì
i
i



i

(5)
i
. (6)
1. Mô hình ĩ lù m Ị - 48 ha
1
canh lúa
2. Mô hình lúa
! - 5 hii

i * C un" Cấp
3. mò hình nước clio 920
I12ƯỜÍ có
Siich
nưóc sach

_
Bắt đáu 1 Kết thúc
i

(7)
S/2000

'8)
i
i 8/2002
1



1
1

í

(T riêu
ÍỈỒHỊỊ)
(9)750

1


1



í

1

1

Kinh
phí thu
ỉlól vể
ngán
sách
SNKH

(Trièu

dồng)
(10)
0





vá M õ i trường)

C ư quan
chuyển gia
cõng nghệ

(11)
- Viện Nôm
hoá iliổ
nhưỡng Bộ
-NN - PTNT
- TT Công
nghệ cao
thuòc viên
vàt liêu
TTKHTN V
CNQG
1Ị

V




jj *i
j1
j
1
i

: x.iv ciựne mõ iiir.il
; "nnh lác bển vãn 2
nón aẽãt dóc lọi xã
j Xu:'ut Minh.-huyộn
Ị Hónné Xu Phì

j Hj
Ị Ginng
1

-




Giang



j
ì
1
j




>

L anẹ
i Son

;

i
1

i

Une dụng vật. liệu
Poỉime Compcrát
cỉể hứng, chứa nước
ãn cho đồng bào
ìvlông. xã Lũng Củ,
huyện Đổns Vãn

*

1ị
i

Ị ứ n s dụng kv thuật
I tiến bộ xAv dựne
1 mổ hình chuvên

dịch cơ cấu câv
irổns trẽn lỉất m ột
1
vu 1ÚÍ1 kết hợp chãn
nuỏi eóp nhẩn phát
1 triển ỉănii.lế - xã
hộiiại ,\ã Gia Cát
huvên Cao Lôc
t
(

f
1

! XAv (ịựne mổ
: - j\K' [lình
hình irinh dicn
canh cflv lươne
vè ứiii; dụng kỹ
llnrc
íhu.Ti liòn bộ
tron ỉ;
xu.íl
!
nỏHE làm nghiCp - MO liìniì pluíl
trôn đíú dõc góp triển ];ìm nehiện
pii.in tăng năng
hển vững
Miấl cílv trổng,
- Mổ hình phnt

chống xói mòn,
biển chăn nuôi
bào vế và duy trì
độ phi cùa đấl
để canh tác lau
bển
Lựa cliọn dược
- Xây dựne hệ
piiương án thiết
thống mái liứng
kế chế tạo mái
và bể chứa cho
hứng và bề chứa các hộ gia đình
thích hợp để tích
nước trong mùa
mưa. Góp phần
giãi quyết khó
1 khăn điểu kiện
1 đảm bào vệ sinh
1 phòng bênh cho

I :nột xã khan
Ị hiếm nước trong ị
1 mùa khô
ị !. Lúa m ùa ! Chọn được
giỏne
cây
iròng,
khoai tây đ ô n e 1
vật

nuôi
thích
neô xudn

1 2. Lúa m ùa Ị liựp để Ihăm
; canh tăng năng ỉ khoai tàv GÔne dưa xuân
1 suat câv trồng
1 Irổn đăt 1 vụ và ị ?. Chãn nuỏi eà
i lãng thu nhập
I lương phượng

' ciio nône dan

:

- 9 hn lua+
8 ha đau
tươns y ớ Ý '
90 hộ tham
EÌa
Ị - 20 ha rừng
khoanh nuOi

• s /2rton [ R/2002'
í

1i


i

i

t

*
1

đ50

Viên NÕIIU
!hm '!iõ
nhưữne
Bộ NN-PTNT

u


1
1
ĩ

-

i

1
1

- 1200 gà
vịt cluiyên

trứng



'

70 mái
hứng diện
lích 8
m2/mái và
70 bê chúa
đung tích 4
m3/bể

8/2002

8/2000

500

Trung tílm
Ngiiiỏn cứu
vạt liệu
Polime. ĐH
Bách Khoa.
Hà Nội

0

-


i
i
i

-

-

1

Ị - 17 lia

8/2002

8/2000
í
1

- 17 ha

i
1

500

1

t



1
1

1

i
' Cliăn nuòi Ị
1 1.500 con
:
,;à
!
1
i



í
1i
I
ii
11i
i
i
1


r

!


j

0

ỉ ĐH Nổne

nsỉhièp ỉ
ị B ô G D -Đ T

i

i


1

11
L

1
1

1
1
i



í

1
i
i

í
-


UÝ HAN NilÀN DÂN
TÌNH 11À (ỈIAỈNÍỈ

(JỘN(j IIOÀ XẢ n ộ i CHỦ NííỉIĨA VIỆT NAM
t)ộv lúọ - Tự do - llụtih Ịỉhítv

****

Sô': £ £ JC V -U ỉỉ
( I 7i’ lỉữ iítẵJtỊ hò h ự dự án
KtỉCN tnun 2000 )
Kính ijử i:

,

___ o(i()ằ___

Hà giang, Itgày.ỵ,.lhãii^ ỉ năm 2000.

* Họ K1K.’N & Mõi trưòng
- T l i u i m y t r ự c Han ch í d ạ o đ m ơ n y trìn h
ịílial Irièn K T X Í1 Iiỏny ílinn, mỉcn núi.


Ti 'DH“ n h ữ n g Ji ;im lỊLia, đ ư ợ c iiự n u ; m l á t n đ á u t ư c ủ u B ó K h o a h ọ e e o n u ,

Iiglìệ và 1UÍÚ (niớng, linh ilà giang t-ià dtrực dihi lu mội số dự án K11CN, các du
áu lià llìựe bự co kỏì quá lliièl ihựe, ịỊ,0 |) [ỉliÁu hò ị rư d io diii plurơny truiiịỊ conịi,
cuộc phiít iiieu kiuh lế - xã liội.
t

1.à mọt địa phương côn gậ[í rai nhiêu khó khan, tính Hà giang ilfmh giã
c a o s ự tịLKiii lâ m t(áu tư cún Bộ ư ò u y n h ữ n g Iliời tliổm đó. MẠI khái: 11’úiig Ihời
g iu n trư ớ c m á t c ũ n g nhu' líUi d à i Viìi) UÒH riii n h iỏ u víín dồ crtn au' licS irự ciìa Cik-

Bỏ ngành cho vùng liỉSug bào các đi\n lòe nòng !l\ỏn, miền núi.
X l i í h ị)liáì l ừ I i h ừ i i g (.Ịium d i t í i u d ó , c á n c ứ v à o m ụ c li (ỉ u p h á t I r i ò n k i n h lù

xã hội của lính ắiăm 2000, cũng như Tò' irình và nội dung dự ấn cúu Sở KNCN cSd
Mòi Lníòng ị là gíinig tia Kĩiy (-lựng vẻ hỗ phát triển nòng tlìồn, miền núi. uý ban
nhâíi dân lính lia giiing irân liọng dồ nghị Bò Khoa hoc, cong Iighc và mòi
l rường, Thiíòng liực Bau ciií dạo uliưưng liình phiíi niểu kinh lố xiì hôi nõii^Ị,
lliỏn, niiéii núi xem xél và hỗ irợ cho dụi pliưưug 2 dự áu KHON Ironu nam
2000, cụ lllé:
I L)ự án : Xây ílựnỉỉ 111(1 iiìnli Ciinli lác bền vữnỉỉ íại xa Xuáiì uiinli,
huyện Uoùtíg Sa lMỉì, tiiili Ilà gỉuny.
2. Dự án : ứnị* (lụng T lilvT công nghệ mói dể giiii quyết cung cií|> nưóc
íiinli imụl cho (lổny Inio Xiì Lũng :ú, Imyện Đồng van, tỉnh n à ỉĩiatig.
:
( Có uôi dung ạ i [[)ẳ của hai clự án kèm llieo )
Vậy liYi mong Bộ K11CN Si mỏi írưừiig, Bíin chỉ tliU) chương Irình pháI
irìiìn KT-XI I nỏn^ ilìỏn, miền núi xcin xét và ịiliô chuẩn (.lể lini tlự liu tròi) í>ớm
liược ịiliẻ vlliyệi, lìồ trợ cho tlị.ỉ |)hơ(í(tg Irou** <.|iiá Irình pliấl lii(ỉ’n kinh lế xà hội

uúa tinh.^ ’
N ọi nhận :
Nỉiií kính y/ù ( Xl\ ị>hi‘ iluyiU )

Ì7M UỶ HAN NỊIÂN DÀN.TỈNI í ỈIÀ (JIAN(;
r;ML/r f ;A

- T T r HUN lì ( /i/ầ- i
-SỞ&HCN SlMT ( Biết )
- L.ƯU ViJỉ ìl.

\ / ) ‘\ » n n

f\Á1

V ‘W ' /


UỶ BAN NHÂN DẢN

rỉnh Hà giang
Số £.1 v/ /CV-KCM
( V ỉv đ ề Iigỉù m ộ t s ố th a y đ ổ i

CỘNG IIOÀ XẢ IIỘI CIIỦ NGIÍĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh pliúc
--------------- 0 O0 ----------------

Hà giang, ngày T tháng ỉ i năm 2000.


D ự án K H C N n ă m 2 0 0 0 )

SKátỉt (Ị úi;

Bộ Khoa hạc, công nghệ và môi trường.
Thường trực Ban chỉ đạo Chương trình NTMN

rong những nãm qua, được sự quan tâm của Chính phủ và Bộ khoa học,
công nghệ môi trường, tỉnh Hà giang đã được đầu tư một số dự án
KHCN để hổ trợ phát hiển kinh tế xã hội nông thôn, miền núi. Các dư án
đã có hiệu quả' rất tốt góp phán thiết thực giúp đỡ địa phương trong quá trình
phái ưiển đi lên xoá đói, giảm nghèo. Trong nãm 2000, địa phương được tiếp tục
hỗ trợ 2 dư án : Xây (Ỉự/ÌÍỊ mỏ hình auiíi tác bền vững (rên đất dốc tai huyện

tloủiiy Su pỉiì và ứng (Ịụniị vật íiệu Pôlynnể Ci)'mpuzừ đểhửiỉg và chứa nước siỉtlì
hoạỉ cho íỉồtiịị b à o x ã L ũ n g cú ìm yện D ỏng vân - Đ â y c ũ n g thực sự là các vấn đề

nan giải mà địa phương đang nỗ lực quan tâm'giải quyết từ nhiều năm nay.
Để tạo điều kiên thuân lợi cho các dự án triển khai được đúng tiến độ và
hiồu quả, tránh sự trùng lặp các mục tiêu cĩmg như để các dự án KHCN lồng
ghép tốt vói các chương trình hỗ trợ kinh tế của tỉnh. Căn cứ vào thưc tế tình
hình tổ chức cán bộ của địa phương, UBND tỉnh Hà giang, sau khi xem xét và
nghiên cứu tờ trình số 500 /TT-KCM, ngày 30 tháng 10 năm 2000 của sở Khoa
học, công nghệ và môi trường Hà giang, trân trọng đề nghị Bộ khoa học, công
nghệ và môi tnrờng, thường trưc Ban chỉ đạo chương trình xây dựng mô hình ứng
dung KHCN hỗ trợ phát triển kinh tế xã hội NTMN cho phép đia phương được
thay đổi một số vấn đề, cụ thể;
1. Chỉ) nhiêm 2 dự ấn là đồng chí Bùi Thị Nhung - Giám đốc sở K.HCNMT
2. Thay đổi địa điểm dự án Hoàng Su Phì từ xã Xuân minh sang xã Bản péo.

3. Thay đổi một số nội dung của dự án Compùzit - Như biên bản làm việc và tờ
. trình của sở K H C N M T kèm theo.
Vậy rất mong đề nghị của tỉnh được Bộ khoa học, công nghê và môi trường,
Thường trực Chương trình phát triển KTXHNTMN và các Vụ liên quan xem xét
vặ phê duyệt.

Nơi nhân:
- Như kg ( X/x d u y ệ t )
- Lưu VP; Sở K HCNM T

T /M U BN D T Ỉ N H ỊIÀ G IA N G


u t t N D T ÌN U U À Cì\ANCi

CỘNCi \ \ O k \ K HỘI CHỦ NGHĨA. VIỆT N Ì\W

Sở KHCN & Mòi trường

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

S ố SCO

/T T -K C M



— -'--oO o— ...............

Hà giang, ngày 30 Ịhártg ỈO năm 2Cr'Q


TỜ TRÌNH
( ĩ)ề nghị một số thay (Íổi để thực hiện dự án KHCN
thuộc chưong trình PTNTMN năm 2000 )

ICíuli ự á iỉ

Bộ Khoa học, công nghệ và môi Uiròìig
Thường trực Ban chỉ đao chương trinh PTNTMN
UBND tỉnh Hà, giang.

2000, được sự quan tam của Bộ KHCNMT, tỉnh Hà giang được phê
duyệt và triển khai 2 dự án thuộc Chưcmg trình Xây dựng mô hình ứng
C7
dụng KHCN hỗ trợ phát triển kinh tế xã hội nông thôn, miền núi giai
đoạn 1998 -2 0 0 2 . Đó là: ’
1. Dự án : Xây dựng mô hình canh tác bền vững trên đất dốc tại xã Xuân minh,
huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà giang. Tổng kinh phí 450 Triệu đồng.
2. Dự án : ủng dụng công nghệ v ạ t liệu Polyme, Compuzit làm mái hứng y/k bể
chứa nước sinh hoạt cho đổng bào xã Lũng cii, huyộn Đồng văn, tỉnh Hà
giang. Tổng kinh phí 500 Triệu đổng,
ì
Đến nay, hai dự án đã hoàn thiện các thử tục và bước đầu đi vào tổ chức triển
khai thực hiên. Song tại địa phương, thời gian qua phát sinh một sở tình hình
thực tế, cụ thể như sau:
]. Về công tác tổ chức: Do điều động của cáp trên, đồng chí Phạm Đình Tuý
chuyển công tác, nhận nhiệm vụ mới - Đồng chí Bùi Thị Nhung được điều
đông làm Giám đốc sở Khoa học, công nghê và môi trường tỉnh Hà giang từ
ngày 01/10/2000 - Do đó đ ể đảm bảo thủ tục theo yêu cầu của Chưoĩig
trình đã đặt ra, sở K H C N M T Hà giang đề nghị thay đổi chủ nhiêm dư án

của hai d ự án trên nay là đồng chí Bùi Thỉ N h u n g - G iám đốc sở.
2. Về địa điểm của dự án Xuân minh: jp ế n nay, tại địa bàn xã Xuân minh đã có
dự án đầu tư phát triển tổng thể của Bộ NN&PTNT, để tránh trùng lắp sở
KHCNM T Hà giang đã iàm việc cụ thể với ƯBND huỵên Hoàng Sụ Phì, Viện
thổ nhưỡng nông hoá và cùng thống nhất đề nghi : Đ ối với d ự ấn vấn g iữ
ìigiầyên các m ục tiêu, nội dung và quy mô thực hiện, dê nghị cho chuyển
dổi (íịa điểm sang x ã Bản péo thuộc huyện H oàng S u Phì đ ể thực hiện.


3. Về nội dung dự án Compuzit tại Lũng cú: Tháng 9/2000 tỉnh Hà giang có
chủ trương hỗ trợ đồng bào 4 huyện vùng cao phía bắc mỗi hộ 1 , 5 - 3 triệu
đổng để lợp mái nhà bằng Phiproximăng và mỗi hộ 1 triệu đổng để xây dựng
bể chứa nước ăn tại gia đình, chương trình này đến nay đang thực hiện có
hiệu quả tốt. Để có thể lổng ghép nhiệm vụ khoa học với chương trình kinh tế'
trên, sở KHCNMT Hà giang đã làm việc với Tning tâm nghiên cửu vật liệu- ,
Polyme và thống nhất đề nghị thay đổi một số điểm cùa nội dung dự án, cụ
thể như sau:


D ự áìi c h ế tạo 20 b ể chứa,nước và 20 mái hứng theo thiết k ế đ ã được duyệt
(hay cho 70 bộ mái hứng và 70 bể.



C h ế tạo tỉìêm pỉiần mái hứng có khung lẳp sẵn vứ tấm ỉợp rời. N ghiên cúìt
chê tạo phân ỉó’p p h ủ Prôxim ăng chống độc hại, h ổ trợ lồng ghép vói
chưong trình h ỗ trợ mái lọp của tỉnh.




C h ế tạo gạch íỉị hình đ ể sản xuất và hỗ trợ 50 b ể chứa nước ăn cho phù
họp vói diêu kiện trình độ và kinh tế cùa đổng bào vùng cao.
Phân kinh phí để chế tạo hai mục tiên lấy từ kinh phí của việc chế (ạo 50
bộ bế nước và 50 mái hứng của dự án đã được duyệt ban đầu.
Tổng kinh phí của dự án Compuzit không thay đổi.

Với tình hình thực liễn phát sinh như vậy, sở khoa học, công nghệ và môi
trường Hà giang kính đề nghi Bộ Khoa học, công nghê và môi trường - Cơ quan
ihưòìig trực chương trình phát triển kinh tế xã hội NTMN và ƯBND tỉnh Hà
giang xem xét và phê duyệt một số đề xuất trên để các dự án triển khai được
thuận lọi tăng thêm hiệu quả, lồng ghép tốt với các Chương trình phát triển .kinh
tế của địa phương.

‘Nơi nl)â/i.ễ
- B ộ K H C N (£ A i r ( B ỉ c á o )
- N h u ' kiị ( X e m .xéí fê d u y ệ t )

- T) H/I% ỉâm Poỉvnie Ỉ1N ( PlỉiỢp )
- Ban Tuvéỉì tỊÌâo TƯ ( BỊ cáo )

- LiCu ban GĐ, phồng QLKH.

SỎ K H C N & MỎI TR Ư Ờ N G HÀ (ÌIA N ÍỈ

đốc.
?

V

V / ■*



c ộ N c. 11()À XẢ n ộ l CHỦ NGHỈA V IỆT NAM
Dộc lập - Tự ị)(> - Iĩạnli pliúc

VjỉỉNu H ' VLN
HOÀNG
n ii
S ô Y ^ .V C V -U i

H

(\ i i iìii' < t/m J icih
i!’Wc ỉiién Jỉi' ìlì ị

K ính ỵửi:

ỊI cờỉiiị S ii Phì, IHỊÒY 9 iIhìiììịỊO năm 2000

liiin "inin (lóc sỏ Ivlioa hục công nghệ & Mỏi trường.

Ti'o;m J1 iVì 200M dnợc sự q u a n lâm g i ú p đỡ ả m bọ K I Ị C N & M T , sở K H C N &
‘M í ’ K
ễ iÍ! C i k í ỉ i í ’

;i;u: III lliưí' h i ệ n m õ

h ì n h ( l ự ;ín c ; i n h t á c b i '11 v ữ n g IrÍMi cìrít d ố c

Uii

Ixm Ịiìí; . n l l o ù n e Su Phì. Troiiíí quá trình Iricn khai huyện dã c h ọ n \ ã Xinìn
M i n h i •'1n ì iÍỊl' : ‘Ũ1'( ikựe hiện dự án. Nay do m ụ c ílíđi yêu cẩu của dự á n và lí ICO 111 ả

’h:lũn ciìu s í KÍICN &MT, Uỷ ban nliâu dân huyện lloàng Su Plù tlc nghị sỏ
'Xì ;C N & M T l !à G i u n s chb c h u y ể n tim bàn thực hiên1 d ư ằá n lừ xã X u â n M i n h sa ng
h i e n tai \ ã B;ui Péo liuyên ì l o à n g Su Phì dể pjuU lìiiy^ciươc hiệu q u ả kin h lố, xã
b ó í ố 1u ĩ u j u i _

UBND ỉutyện Hoàn 2. Su Phì mona nhạn dược sự giúp ẽíỡ của sở KHCN&MT
•iiiip cho liuyện sớm dược Ihưc hiện dự án.

hi

h iìận

- NI.Ư Kg (dề nyliị)

- T ừ HU • IÍDNỎ (h/ci

• C i • c;ic Ị’c r


Í . I Í U

V

T

*


T/M UỶ IỈAN NHẢN DÂN HUYỆN
KT.Chủ tịch
p. chủ ậch


UỶ BAN N H Â N DÂN
TĨNH HÀ GIANG

S ổ y p y /QĐUB/KCM2001

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ N G H ĨA V IỆT N AM

Độc lập - Tự đo - Hạnh phúc
— ------- oOo— — — —
Hà giang, ngày l ủ tháng s - năm 200ỉ .

1

QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH HÀ GIANG
( V/v thành láp Tổ công tác triển khai dự án
ứ n g dụng KHCN phát triển NTMN tỉnh Hà giang )

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
I

- Căn cứ luật tổ chức HĐND và UBND ( sửa đổi ) ban hành ngày 21 tháng 6
năm 1994.
- Căn cứ vào Quyết định số 1075/QĐ-KH, ngày 14/8/1997, của Bộ trưởng Bộ
KHCNM T về việc ban hành Quy chế tổ chức và chỉ đạo thực hiện Chương trình
£ấp B<ỵềXây (lựng mô hình ứng dụng KHCN phục vụ phát triển KTXH nông thổn,

iniềiì núi. Quyết định 1429/QĐ-BKHCNMT, ngày ‘l 1/8/2000 cùa Bô KHCNMT
về fê duyệt và cho triển khai dự án NTMN tại tỉnh Hà giang.
Theo dề nghị của Giám dốc sở KHCNMT Hà giang - Chủ nhiệm dự án
KHCN phát Iriển KTXH tại xã Bản péo, huyện Hàng Su phì tỉnh Hà giang - Gọi
tắt là Dự án Bản péo. Tại tờ trình số 51/TT-KCM, ngày 26/02/2001.
QUYẾT ĐỊNH.
Điều 1: Thành lập Tổ công tác dự án Bản péo, gổm những ôn g , Bà có tên sau :
( Danh sách ở phụ lục kèm theo Quyết định ) Kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2001
cho đến khi kết thúc, tổng kết dự án.
Điền 2: Tổ công lác dự án có trách nhiệm tố chức (hực hiện theo đúng mục tiêu,
nội dung và liến độ dự án đã được Bộ KHCNMT phê duyệt, đảm bảo châ't lượng
và hiệu quả. Có báo cáo định kì với Bộ KHCNMT và UBND tỉnh trong quá trình
triển khai dự án. Dược hưởng các chế độ theo quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3: Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc sở KHCNMT, Giám đốc sở
Tài chính vạt giá; sỏ' kế hoạch và dầu tư; sở NN&PTNT; UBND Huyện Hoàng
Su Phì; UBND xã Bán péo; Các đơn vị có liên quan và các Ông ( Bà ) có tên tại
điều I chiểu quyết định Ihi hành.
Quyết định này có hiệu ỉực từ ngày kí.

Nơi nhân:
- Bộ K H C N & M T ( B/cáo )
- T 7 r H & N D tỉnh ( B/cáọ )

- Như điều 3 ị 77hiện )

V Ỷ BAN NHÂN pẲN TỈNHHÀ-GIANG
s':'




T.

A V \

K I

-

T\

1■


DANH SÁCH
TỔ cóns tác d u án Ệ
. Xây dụng mô hình canh tác bển vũng trên đất đốc
tại xà X uân m inh, huyện H oàng Su Phì tỉnh H à giang
Gọi (ắt lả : Dư án Bản véo.
{ Theo Quyết định số/3>/QĐƯB/KCM20Ò1} ngàỵ/c' T h á n g /.n ă m 2001
của UBND tỉnh Hà giang )

Chức d a n h
SỐ
TT

Họ và tên

Đon vị công tác

Tổ cống tác

dự án

1

Ks. Bùi thị N hung

Giám đốc sở KHCNMT, chủ
nhiệm dự án

Chủ nhiêm

2

Ts. Bùi Huy Hiển

Viện trưởng Viên Nông hoá
thổ nhưỡng.

P.Chủ nhiệm

3

Ks. T riệu Tài V inh

P.Chủ tịch UBND
Hoàng s ú Phì

4

Ts. Nguyễn V ăn Sức


PXr.phòng sinh hoc đất - Viên
TNNH

Thành viên

5

Ks. P h ạ m M inh Giang

Tr.phòng Quản lí khoa hoc,
sở KHCNMT Hà giang

Thư kí dợ án

Cn. T r ầ n T hu H à

K ế toán sở KHCNMT

Thành viên

7

Ks. Đỗ T ấ n Sơn

Tr. Phòng NN&PTNT huyện
Hoàng Su Phì

Thành viên


8

Ks. H oàng Hải Lý

Trạm trưởng khuyến -nông,
huyên Hoàng Su Phì

Thành viên

9

G iàng Seo Vií

Chủ tịch UBND xã Bản péo

Thành viên

•6

*

huyện

Thành viên


S Ỏ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ
VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHIA VIỆT NAM


Độc lập -Tự do- Hạnh phúc
:Jĩ *

^

:|; t|: #

ĩ|í Ỷ

lỉả Giang, ngáy CẴ/Ị tháng £ năm 200Ị

Số:
HỌPĐỔNÍÌ
THỰC HIỆN CÁC NỘI DUNG D ự ÁN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG
CÁC MÔ HÌNH ỬNG DỤNG KHCN PHỤC VU'PHÁT TRIỂN k in h t ế - XÃ HỘI
NỎNG THÔN MIEN n ú i

-

;

-

Cãn cứ quyốl định số 1429/QĐ-BKHCNMT ngày 1 1 iháng 8 năm 2000
cúa Bộ Irương Bộ Khoa học Còng nghệ và Mòi trượng vồ việc phê duyệt
Dự án Ihuộe Chưưng irính nỏng ihôn, miền núi của lỉnh Hà Giang.
Cãn cứ hợp đồng chung số 03-2000/HĐ-DANTMN, ngày 15 tháng 8 năin
2000 giữa Bộ Khoa học, Công nghô và Môi trường và Sở KHCN và Môi

Uường lính Hà Giang về việc ihực hiện Dự án: Xảy dựng mô hình canh
tác bển vĩrng Irêiì đất dốc tại xã Xuân Minh, huyện Hoàng Su Phì,
tỉnh Hà Giang.
Căn uứ văn ban số 3596/BK11CNMT-KI1, ngày 29/11/2000 cua Bộ khoa
học Công nghệ và Mỏi trường về viộc nhất Ir.í cho thay đổi địa điổm dự án
lừ xã Xuân Minh sang thực hiện tại xã Bảq Péo, huyện Hoàng Su Phì lính
Hà Giang.

Chúng tôi gồm:
1. BÊN GIAO (BÊN A): Sơ khoa học công nghệ và mỏi trường

Tính Hà Giang là cơ quan chủ uì dự án
Đại diện là Òng (Bà):
Bùi Thị Nhung
■ Chức vụ: Giám đốc - Chủ nhiCm dự án
Địa chí: Phường Nguyỏn Trãi, Thị, xã Hà Giang
Điện thoai
: 019.866.192
SỐ'lài khoan
: 301.02.00 00105
Tại ngân hàng: Chi cục kho bạc Nhà nước lỉnh Hà Giang

2. BÊN NHẬN (BÊN B):

Viện thổ nhưỡng nông hoá
Cơ quan chuyến giao cổng nghệ
Đạiặliện là Ông (Bà): Bùi Huy Hicn

Chứ c vụ : Viẹn Lrương.



+ Địa chí
•: Xã Đỏng Ngạc- huyộn Từ Liêm- Hà Nội
+ ĐÌỌn (hoại
: (04).8362380
+ Số lài khoan - : 431 10100025 I
+ 'l ạ i ngAn h à n g : N g â n h à n g N N & P T N T T ừ Liêm-1 là Nôi

Người cluì (lì ,lhực liiỌn công Irình:
1. Ô n g

: ..Bùi H u y lliò ii

Chức Vụ:.........ViCn Irưởng..................... .........................................
2. O n g
: N g u y ỗ n Viín Sức
C h ú c V u : ...........I>li() Lrương p h n iig N g h iủ ii CƯU'Độ Phì n h iê u Oííl

Hai bên lliod thuận k ỷ kết l ì ọp (Ỉổỉig với cóc diều khoản sau:
>■’
!
I. ĐỐl TƠỢNG IlỢ P Đ ổ N G

Diều 1: lìồn B cam kế[ iliực hiện nội (lung: Dự án xAy (lựng
lá c

ben

VÍÍIIK I r ê n


t lA l ( lố c , t ụ i X iì h i iu

1’ c o , 11I i y ệ i ì

111«

I ỉo à iìỊ i S u

lììnli canh

P h ì fỉn h

I là

(ìỉung. 'í'hco các nội dung Irung pliụ lục 1,2 và 3 và lliuyếl ininli dự Ún. Các
phụ lnc Ircn là bô phân của Hợp dồng.

Điều 2: Tluíi gian lliựe liiCn Ik#|i lìồng là 24 tháng, lĩf íhiíng H/2000 liên
8/2002.
Điểu 3 : Bên A sẽ dánli giá và‘nghi(Ịm llui sản pliẩm khoa liọc-còiìg nghệ ihco
các yôu CÀU, chí liôu nêu í rong các plut lục 1,2 và 3.
II. TẢI CIIÍN]] CỦA HỢP ĐỒNG

Điều 4: Kinh Phí đế lliựe hiện công Irình Jà:
435 triệu đồng
' ( Bằng cliữ. Bôn Irãm ha nhăm iriệu dồng chìm)
Irong dó:
-Cliá Irị liợp ilồiìg:
420 IriỌu dồng
- Kinh phí k iểi n lia đmilì g n vìì nghiệm tì MI l;V 15 IriỘH dồii[’


Điểu 5 : Bốn B được cấp số kinh phí ghi ở Điều 4 ihòo .tiến dộ sau:
Đọ'l cấp
1
2
3

Số liền ( triệu đồiiị;)
220
115
100

Thời gian cííp
Quý 4/2000
Quý 2/200!
Quý 3/2001

ííVước mồi đựl eliuyổn kinh plií liếp llico; bên A sẽ liến hành xcm xcl và
kháng định kô'l quả đạt được llieo liốìi dỏ tlnrc hiỌn nCu Irong plnt lục I. NỐII
hên B khổng hoàn thành công việc dímg liến tlộ, bủn A có thổ kiến nghị liiay


đổi việc cấp kinh phí, hoặc lạm ngừng cấp kinh phí để lìm biện pháp xử lý cần
ihiốt.

Diều 6. Bên B cổ Irách nhiệm háo cáo định kỳ 6 iháng 1 lần cho bẽn A về quá
Irình ihực hiện và sử dụng tài chính eíia công trình, báo cáo quyếl loán số kinh
phí dã nhận dược iheo chế độ hiên hành trước khi nhận được kinh phí của đợt
liếp Iheo.
Điều 7: BBên B có irách nhiệm nộp cho bên A khoản kinh phí ihu hổi là:0

Iriộu đổng ( bằng o % giá trị hợp đồng) theo úến độ sau:
Đoi
1
2
3

-

1

Số tiền
( Iriệu đổng)
Không
Khôn*;
Không

Thời gian cấp
( Ngày, tháng, năm)

'Ncu nộp chậm so với tiến độ này thì khoản thu hồi sẽ được lính ihêm lãi suất
lích kiệm cao nhất Iheo quy định hiện hành, nhưng không đưực nộp châm quá
'03 iháng.
III. TRÌNH T ự G IA O NHẬN SẢN PHẨM

Diêu 8 : Khi hoàn Ihành công trình, bên B phai chuyổn cho hên A những lài
liệu nêu Irong Phụ lục 3 và chuẩn bị đầy đủ các mẫu sản phẩm nêu imng Phụ
lục 1 đổ đánh giá và nghiộm ihu.
Điểu 9: Trong thời gian 10 ngày sau khi bôn B đã Ihực hiện xong nội dung
nêu trong Điều 8 và quyết toán kinh phí, bồn A sẽ tiến hành nghiệm thu công
trình.

Điểu 10: Bên B được hưởng quyền lác giả và các quyển lợi khác iheo chế độ
hiện hành gấn với chế độ quyển tác giả.
Mọi víêc chuyển giao ihưc hiên nội dung dư án cho bên thứ 3 phải được
sự ihoa lhuân của cá 2 hcn .
<
IV. TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC BÊN

Điểu I I : Trong quá trình ihưc hiện, nếu bên ríẳo nhận thấy cẩn đình chì Ihực
hiện Hựp đồng vì hấí cứ'lý do gì thì phải thông háo chí) bôn kia biết trước 10
ngày đổ xem xét, giáì quyết, xác định trách nhiệm cúa các hên và lập hiên bán
xử lý.
Việc xác định trách nhiệm của các bên và lập biên bản xử lý cũng phải
ihực hiện đầy đu Lrong trường hợp nội dung thực hiên không đạt kết quá khi
đánh giá, nghiêm thu.
*


Điều 12: Hai bên cam kèì Ihực ìiiệri đúng các điều khoán đã ghi trong hợp
dồng. Nếu hcn nào không hoàn ihành hoặc hoàn ihành không đầy đủ các điều
khoản trong hợp đồng sẽ phái chịu trách nhiệm về vật chấl theo Pháp luật hiện
hành.
Nêu có các yêu cầu Ihay đổi hoặc bổ sung hợp đồng, hai bôn phái kịp
thời llioả Ihuận hằng văn bản và được kèm theo vào phần phụ lục của hợp
đồng này.
Điều 13: Mọi tranh chấp vổ hợp đổng cần được giải quyết Irước qua đàm phán
trực tiếp, nếu không sẽ được giái quyếl lại Toà án kinh tế cấp tương ứng theo
Luật pháp hiện hành.
Điêu 14: 1lợp đổng này có giá Irị lừ ngày ký. Hợp dồng sẽ được lhanl'1 iý saư
khi các nội dung nêu tại ĐÍỒLI 7 và Điều 9 được ihực hiện đẩy đủ .Lập ihành 6
bản, mỗi bên giữ 3 ban Ihưe hiện.


HÊN A
SỞ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ
MÔI TRUỒNG

1ỈÉN n
ĐẠI DIỆN C ơ QUAN CHUYỂN g i a o
CÔNG NGHỆ

VIỆN TRƯỚNG
CHỦ NHIỆM D ự ÁN

T.s. BUI HUY HIỂN
CHỦ TRÌ CÔNG TRÌNH


BỘ KHOA HỌC & CÔNG NGHỆ
VIỆN THỔ NHƯỠNG NÔNG HOÁ - SỎ KH & CN TỈNH HÀ GIANG

BÁO CÁO TỔNG KẾT D ự ÁN

'XÂY DỰNG MÔ HÌNH CANH TÁC
BỂN VỮNG TRÊN ĐẤT Dốc TẠI XĂ BẢN PÉO
HUYỆN HOÀNG

su PHÌ TỈNH HẰ GIANG"

(2001-2002)
Thuộc chương trình xây dựng các mô hình ứng dụng KHCN
và phát triển kỉnh tế ‘ X ã hội nông thôn vổ miền núi


C ơ QUAN CHỦ QUẢN
UBND TỈNH HÀ GIANG
CO QUAN CHỦ TRÌ
SỎ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ TỈNH HÀ GIANG
CHỦ NHIỆM DỰ ÁN
KS. BÙITHi NHUNG
CO QUAN CHUYỂN GIAO KHCN: VIỆN THổ NHƯỠNG NÒNG HOÁ

Cu quan chủ t r ì

í 'ẽ ìá ìlĐ c
\7 A

Cơ quan chuyển giạo KHCN
p.vViện-Trưởng
<■'‘ J •'ế- - •’

/ ,

...

-ị / ^
ơấ

liùì T hị N hung

, /■.
:


5 VN.Ỉ-: Tr■irc’:!Jo

~7&ìUi-y~Á'Ái- ■C-kìtiV


DANH SÁCH
THAM GIA THỰC HĨỆN D ự ÁN
____

Stt

Họ tên

»_____________________ • __________________ «________________

M ức độ th a m gia

Cơ quan

Chủ ÍIÌ công liình

1

TS. Nguyễn Văn Sức

2

TS. Bùi Huy Hiền

Cố vân Dự án


3

GS.TS.Thái Phiên

Cố vấn Dự án

4

KS.Đàm thế Chiến

Thực hiện

5

CN. Nguyên Viết Hiệp

Thực hiện

6

TS. Nguyễn Hồng Vỹ

Tham gia

7

Nguyễn Đình Thông

Thực hiổri


8

Dương Văn Nhà

Tham gia

Viện Thổ nhưỡng
Nông lioá
Viện Thổ nhưỡng
Nông ho á
Viện Thổ nhưỡng
Nông hoá
Trạm NC Cải tạo đất Bạc
màu Bắc Giang
Viện Thổ nhưỡng
Nông hoá
Trung Tâm Nghiên cứu vịl
Đại Xuyên
Trạm khuyến nông huyện
Hoàng Su Phì, Hà Giang
Bí Thư xã Bản Péo

9

Ma Mí Sình

Tham gia

Chủ Tịch xã Ban Péo


10

Giàng Seo Vư

Tham gia

xã Bản Péo

11
12
13

Cháng Văn Chấn
Hoàng Thế Quyền
Trương Văn Thanh

Tham gia
Tham gia
Tham gia

xã Bản Péo
xã Bản Péo
xã Bản Péo

1

Các cư quan Phối hợp
- Sở KHCN Tỉnh m Giang, Phối hợp chỉ đạó
- UBND Huyện Hoàng Su Phì, Phối hợp chỉ đạo

- Trạm NC Cải tạo đất Bạc màu Bắc Giang - Viện TNNH Phổi hợp triển khai
- Phòng NN & PTNT huyện Hoàng Su Phì, Hà Giang Phối hợp triển khai
- Trạm khuyến nông huyện Hoàng Su Phì, Hà Giang Phối hợp triển khai
- Trạm giống cây lâm nghiệp, lâm trường Hoàng Su Phì, Hà Giang
- Trung Tâm Nghiên cứu vịt Đại Xuyên cung cấp con giống

3


MỤC LỤC
MỞ ĐẦU

Trang

5

l ệ GIỚI THIỆU NHŨNG NÉT CHÍNH VỂ D ự ÁN
1.1. Đặc diểni tụ nhièn,kinii lé xã hộỉ vùng dụ án:
I.Í.I. Điều kiện tự nỉùẻn
1.1.2. Điều kiện kình tế xã hội

6
6
6
7

2. MỤC TIỄU, NỘI DUNÍĨ l ) ự ÁN:
2.1. Mục tiêu dự án:
2.2. Nội dung dự án:


8
8
9

;

2.2.1.Mò hình phát triển cây lương thực

9

<2.2.2. Xây dựng mô hình canh tác bền vững

9

'". 2.2.3. Mô hỉnh hổ trự phát triển cây tâm nghiêp và cáy công nghiệp

9

2.2.4 . A/ô hình hỗ trợ phật triển chăn nuôi

10

2.2.5. Huấn luyện đào tạo tuyên truyền

10

2.3.TỔ chức thực hiện Dụ án

10


2.4ề Quá Ỉrìnlỉ lliực hịèn Dự án và nhung vấn đê phát sinh

11

2.5.Vân đề phôi hợp chĩ đạo lồng ghép các dự án đề tài chuyên món

3. KẾT QDẲ THỰC HIỆN :
. 3.1.
3.2.
3.3.
3.4.
3.5.
3.6.

Mô hỉnh cây ỉươtiỵ ihực
Mỏ ỉiình canh tác bền vững
,
Mó hình hỗ trợ phái triển cây lâm nghiệp và cứy công nghiệp
Mô hình hỗ trợ phát triển chăn nuôi
Mỗ hình đào tạo k ĩ thuật vỉêtiy huấn luyện thuật
Đánh giá chung về kết quả thực hiện Dự án

4. KẾT LUẬN VÀ ĐỂ NGHỊ:
5. NHỮNG HÀI HỌC KĨNH NGHIỆM
PHỤ LỤỚ

12

12
12

14
15
15
17
18

25
26
27
4


MỞ ĐẦU
Hà Giang là một tỉnh miền núi đân tộc có 90% là đồng bào các dan tộc thiểu
số, toàn tỉnh có 9 huyện và một thị xã tỉnh lỵ thì có đến 4 huyện (có 117/184 xã )
đặc biệt khó khăn, do địa hình chia cắt mạnh, sồng suối nhiều I l.nên tỉnh đươc
hình thành 3 vùng rồ rêt: Vùng núi đá, vùng núi đất và vùng thấp. Kinh tế - xã
hội phát triển ở mỗi vùng trong những năm gần đây có nhiều khởi sắc góp phần
tích cực trong việc thúc đẩy tốc độ tăng trưỏng và chuyển dịch cơ cấu kinh Lố
trong tỉnh, làm thay đổi giảm số hộ đói nghèo từ 46% (năm 1996) đến nay xuống
trên 10% tuy nhiên đời sống của nhân dân vẫn ở mức thấp, bình quân/người chi'
đạt trên dưới 100 USD n .H à Giang vãn nằm trong danh sách những tỉnh miền
núi nghèo khó nhất trong cả nước. Vì vậy Hà Giang luôn luôn cần có sự hỗ trợ và
giúp đỡ của Nhà nước, các bộ ngành ỏ trung ương, củaKHCN...
Xoá đói giảm nghèo, phát triển kinh tế - xã hội nôrìg thôn miền núi là vấn
; đề bức xúc của toàn xã hội đang được Đảng, nhà nước ta quan tâm giải quyết. Vì
1, vậy Nhà nước đã giành riêng môt chương trình xây dựng các mô hình ứng clụníỊ
K tỉC N và phát triển kinh tế - x ã hội nông thôn và miền núi. Dự án "Xây dựníỊ mô
hình canh tác bền vững trên đất dốc tại xã Bản Péo huyện Hoàng Su Phì tinh Hà
Giang " (2001 -2002) là một trong những dự án thuôc chương trình trên.

Theo công văn đề nghị của UBND tỉnh Hà Giang số 56/CV-UB
ngày7/01/2000 về việc đề nghị hỗ trợ dự án KHCN nãm 2000. Ngày 11/8/200 Bộ
trưởng Bộ KHCN&MT (nay lẩ Bộ KHCN) đã phê duyệt dự án "Xây dựnq mô hình
cứnh tác bền vững trên đất dô'c tại x ã Bản Pêo huyện Hoàn ẹ Su Phì tỉnh Hà
Giang" và giao cho UBND là cơ quan chủ quản Dự án, Sở KHCN tỉnh là cơ quan
chủ tiì, Cơ quan chủ trì cồng trình (Cơ quan chuyển giao KHCN) Viện Thổ
ríhưỡng Nông hoá (theo hợp đổng số ngày năm 2001). Dự án đã được triển khai
thực hiện từ tháng 1 năm 2001 đến 3.1 tháng 12 năm 2002 (24 tháng).
Dưới sự chỉ đạo của Bộ Khoa học Công nghệ, của UBND Tỉnh và Sở KHCN
Hấ Giang, UBND huyện Hoàng Su Phì và sự hưởng ứng, tham gia nhiệt tình của
lãnh đạo đia phương cùng toàn thể đồng bào các dân tộc xã Bản Péo Dự án đa
hoàn thành đúng thời hạn và có kết quả .
Ban chủ nhiệm D ự án, Cơ quan chuyển qìao KHCN xỉn chân thành cám ơn
sự chỉ đạo, giúp đỡ và 'tạo điêu kiện thuận Ịợi có hiệu quả của các cơ quan
Trung ương, Bộ Khoa học & Côníị nạhệ, UBND Tỉnh và các Sở của Tính Hà
'Giang, ƯBND huyện Hoànq Su Phì, Lãnh đạo x ã , các đoàn th ể và đồt?ẹ bào các
dân tộc xã Bản Péo.

5


1. GIỚI THIỆU NHŨNG NÉT CHÍNH VỂ D ự ÁN:

D ự án: "Xây dựỉỉíỉ mô hình canh tác bền vững trên đất dốc tại x ã Bản Péo
huỵệìi ỉỉoànsị Su Phì tỉnh Hà GiciníỊ1' xọị tắt là dự án Bản Péo. Dự án dược lliực
hiện ỏ hnyện Hoàng Su Phì thuộc vùng núi đâì của tỉnh Hà Giang.
Xày (.lựng liên CƯ sỏ' d ề nghị của dịa phương ch uyển vị Irí Ihực hiện Dự án

lìr xã Xuân Minh về xã Bủn Péo. Do sự llmy dổi địa điểm thực hiên dự án nên
khi liến hành triển khai Dự án đã gặp phải những khó khăn như:

-t Phải liến hành khảo sát vicì lại toàn bô các nội dung của Dự án cho phù hợp
với tình hình cu thể ở địa điểm mới, với (rình độ liếp nhân của nhân đân (lịa
phương và trình các cơ quan cấp liên.
+ Các thủ tục hành chính liên quan đến Dự án được tiến hành môt cách rất
khẩn lrương, tuy nhiên cũng phải đến Mung luần tháng 2/2001 các thủ tục cơ bản
mới dược hoàn lâì.
ì

Huyện hoàng su Phì có lổng diện tích lự nhiên là 79.955 ha, tiong đỏ lổng
triện tích dàc là 78.588 ha, núi đá là 986 lui và sông suối là 381 ha. ĐA( Ibuộc 3
nhóm đáì chính; Nhóm 1 :Nhóm dâì xám (ACRỈSOLS 77.045 ha) irong dỏ chú
yếu: Đíú xám điển hình (Híiplỉc A aìsoỉs) ]à 9.962 ha, đất xám feralit {Fevaỉ\c
Acrisols ) 31.988 ha, đấl xám mùn trên núi 'ựíumic Acrìsoỉs ) 34.737 ha. Nhóm
II; nhóm đấl mùn alit liên núi cao 1.316 ha. Nhóm thứ III: Nhóm đất Phù sa 227
ha. Địíỉ hình phức tạp bị chia cắt mạnh bỏi nụi cao và sông suối nên đất đai có
dộ ti ốc cao (20-35°). Nhiệl độ trung hình 2 0 -2 1°,- lổng lu'ọềng mưa trên 1600
nii/nãm, số ngày mưa trên 140 (gần 5 íháng/năm), tập trung vào tháng 7&8 (2122 ngày miiti/lháng), số ngày mưa LÌá 3-4 neày/năm. Điều kiện tự nhiên cổ ảnh
hưởng 1ÓÌ1 đến sự phái triển nông nghiệp và kinh lế xã hội của huyện Hoàng Su
Phì trong đó có xã Bản Péo, nơi Dự án được thực líli .
)

1.1. Đặc diêm tự nhiên, kinh tê và xã hội viing dự án:
1.1.1. Điều kiện tụ nhiên:
Xã Bán Péo nằm ở phía Đông - Nam huyên Hoàng Su Phì, cách huyên lị
khoảng 25 km, lỉnh lị khoảng 100 km, đường vào xã đi lại klió khãn do do đường
llvưòng xuyôn bị sạl lơ.
Đặc điểm chính llìổ nhưỡng: Nền đá mẹ íạo đất chủ yếu là đá Phylit, gralit, sa
phiến Ihạcli và phiến Ihịiclì Mica. Hầu Ịiêì clâì thuộc nhóm fcralit có ihành phíìn
cơ giới trung bình đến lliịl nlic, lầng đííl mỏng do bị xói mòn rửa Irôi, dất chua
nghèo dinh dưỡng (pH 3 3 — 4,2; 0M%: 1,5 - 2,7;ệ N%: 0,201 - 0,28; P205 %:

0,065 - 0,1 I 1; Kị()%: 0,28 - 0,58). Nguyên nlìAn chủ yếu do canh lác không dúng
kĩ IhuAl, không cổ biên pháp canh tác chống xói jmòn, canh tác chủ yếu trên
ruộng bậc [hang truyền thông.
6


long diện tích đấl tự nhiên: 1.238 ha. Trong đó:
- Diìì Dỏng ngliiộp: 266,5 ha (đâì ỉ lìa H6,5 lui; chít chò 53 ha, cây (lổng khác).
- Đất lâm nghiệp: 44K,I6 ha: Rừng tư nhiên 172,1 ha; Rừng Irổng 276 ha.
- Đất đồi núi chưa sử dụng: 496,43 ha.
- Đất chuyên dùng; 19,07 ha , Đất ơ : 8,56 ha.
1Ế1.2. Điều kiện kinh tế xã hội
Sản xuất nôìiỉỉ nghiệp:
- Năng suAÌ lúa bình quAn 36 - 38 lạ/ha.
- Năiìg suất ngô bình quân 20 - 22 tạ/ha.
- Thu nhập bìnli C|uán lương lliực /ngiíời/năm: 300 kg.
- Tổng cỉàn Irâu: 600 con nong đó cay kco là 35X con
Tổng đàn lợn; 740 con; Ngựa 135 con; Dê: 560 con. Gia cẩm; 4560 con.

Giáo (lục y ỉể:
- Tổng số nường cấp I: 1 irường chính và 3 phân trường, trong đó Irường cliổin
; ilươc Dự án 135 diiu lu' [ nhà 2 lÀng kiên cố, luy nhiên cơ sỏr víư cliAÌ còn ríiì
nglìòo nàn, nhất là trang thiết bi hoe tập.
- Tổng số em trong độ tuổi đến trường được đi học và biết chữ 95%
- Có mội trạm xá , Y tá, Y sỹ : 2 người, với 4 giường bệnh , các thiết bị y lế
thiếu lliốn
- Số ihuốc cấp phái bình,quân 2000d/người/năm.

Dân số:
'l ổng dân số: 193 hộ với 1233 khẩn, nữ 623, Irong dó lao dộng chính 411.

- Dân sô chia theo dân tộc: Toàn xã có 3 dân tộc: Hmông, Dao, Tày, trong dó:
+ DAII (ộc Hmông: 100 hộ với 681 khắu chiếm 55,3% .
+ Dân tộc Dao: 88 hộ với 527 khíỉu chiếm 42,7%.
4- Dàn tộc Tày: 5 hộ với 25 khẩu chiếm 2%.
Xã Bán Péo có 4 thôn bản: Bản Péo, Nệm Dịch, Thành Công và Kết Thành

Cư sớ hạ tầnq:
• Cơ sở vật chất nghèo nàn, trụ sở UBND Xã cho đến nay vẫn làm việc tạm ở
nhà cấp 4.
- Về giao thông nông ihôn: xã có 5 kni đường đất ô tô cỏ thể đi đến trung Lâm
UBND xã nhưng l ất khó khăn, đường dân sinh giữa các bản đang được khảo sát
*

7


và khai |)liá

Trình ilộ cán hộ xã: rấl (hấp hau hct chưa hcì câ'p mộ(, còn khó khăn khi dùng
liếng phổ lliông.
*

Oóiìlì giá chung:
-

Xã Ban Péo )ù mội troug sô 25 xà 'nghèo (loàn huyện cổ 27 xã) của huyện
lloàng Su Phì lluiôc diện hỗ Irự chương trình 135, hoại đông chính là san XUÍÌÌ
nòng lâm nghiệp, cơ sở hụ tầng rất' liiấp, do lộp quán phương ihức canh lác
lạc hậu nên cư hội tiếp nhận ứng dụng các TBKT cũng như khá năng đầu lư
kíuii thác liềm năng (lất đai chưa đươc (|uan (Am, do đổ đời sống của nliAn dân

vÃn còn nhiều Ihiếu Ihốn, hàng năm vẫn còn có hộ đói. Là mộ! tronạ những
diểm nóng về di dân tự do của huyện (rước đây.
- Đang Bộ và nliíìn dân (lịít phương nhiệ! lìnlv cắn cù lao dộng tin lương vào
đương lôi dổi mới của Đáng & Nhà nước, khao khát được áp dụng các TBKT
- vào phục vụ phái Iriổn kinh lế hộ gia dinh và cộng tlổng. Bước đáu clã biéì
,4 liếp cân với KHKT bằng víêc sử dụng mội số giông mới như lúa laiề
- : Vói những khó khăn và những thuẠn lợi trên việc xây dưng mô hình chuyển
gmo TBKT phù hợp vào Ban Péo nhằm phái huy các liềm lìãng lại chỗ là việc
làm hết sức cần lliiếl góp phần thiếl ihực giííp đỡ đồng bào vùng sâu,vùng xa
vùng đồng bào các dàn lộc ứng dụng KHCN dể phát Iriển kinh tế xa hội lại
địa phương, không những góp phổn an ninh lương thực mà quan trọng hưn
nữa xoá đi nhữiìg diểm nóng về di cư íự do, bao dam an ninh quốc phòng
vùng hiên giới. Đồng thời cũng là trách nhiệm to lớn của cán bộ KHKT, các
ngành, các cấp lãnh dạo từ Trung ương đến địa phương
2. M Ụ C T IÊ U , N Ộ I DUNG D ự ÁN:
2.1. Mục tiêu dự án:
- Xây (.lựng mội số mô hình về ứng dụng KHCN trong sản xuất nông lâm
nghiệp mang lính bền vững trên đ ít dốc, nhằm phát huy cố hiệu quá tiềm
năng dât đai của điạ phương góp phần tăng năng suất cây uổng vật nuôi, báo
vê môi trường, phát triển kinh t ế hộ gia đình và cải thiên đời sốn g kinh tế -

-

*ã hỏi của công đổng dân lồc nông thôn miền núi, nâng cao trình đô dân trí,
hi ối lự lổ chức sản xuất, phái triển kinh tế hộ.
Thông qua các mô hình ứng dụng KHCN, đào lạo mội dội ngũ kĩ Ihuậl viỏn
nhan dan lại elìỗ, có dủ kha nàng liếp nliận và nhân rộng các kết qua mô liìnli
lii v ù n g lân cận. Đề xuấl c á c giai p h á p K I I C N , d ầ u lư h ợ p lý c h ơ phííl li ic n

kinh lố liộ gia dinh [lỏng lliôn miền Iiiii CULI lỉnh liêu L|LUU1 diổm phấl ưiổn bcn

vững. *
8


-

Từ các kết quả thu được, làm cơ sở góp phần dể đề xuãl với nhà nước xây
dựng một số cơ chế chính sách phù hợp trong việc chuyển giao KHCN phát
triển kinh lế xã hội nông thôn miền núi đặc biệt là vùng sâu, vùng xa .

2ệ2. Nội dung dự án;
Xây dựng các

111Ô ỉìình:

2.2./. M ô hinh phát triển cây lương thưc:
- Hình thành m ô hình thâm ca nh cây lương thực tăng n ăn g suất lúa trong điều

kiện lự nhicn hiện có của vùng dự án. Phấn đấu đưa năng suất hia lên 4,0 tấn/ha
- Đua cíìy màu (đậu tương) vào cơ câu cclíTl trồng 1 vụ liía (ỉ vụ màu +1 vu kia), tăng thu nhâp /đơn vị diên tích, bảo vê
và nâng cao độ phì nhiêu của đất. Phấn đấu đưa tăng thu nhập trên 1 ha canh tác
từ 7 - 9 triệu đồng.
• Mò hình tăng vụ trên đất trồng 1 vụ iúa: Đậu tương xuân - Lúa mùa.
Quy mô: 8ha (4ha đậu tương xuân +4ha lúa mùa).
• Mồ hình thâm canh tãng nãng suất lúa vụ mùa.
Quy mô: 9ha.
• (iiái pháp kĩ thuât:
- Đưa giống lúa, đâu tương có phẩm chất tốt vào cơ cấu giống (các giống lúa
lai San ưu 63; Đâu tương DT90, DT 99, AK 06...) thay thế các giống cũ ỏ dịu

phương.
-Áp dụng các biên pháp canh tác tiên tiến (bón phân hợp lý, phòng trừ sfiu
bênh, sử dung các loại phân phun lá...)
- Tập huấn kỹ thuật (chú ý kĩ thuật bản địa)
2 Ế2.2. X ây dựng mô hình canh tác bền vững :R-N-L
( Rừng (rừng trồng b ổ sung) - Nương (ngô xuân+Đậu tương hè thu) - Lứa
(đậu tương xuân Y ĩh ầ m canh lúa mùa)).
- Đẩu tư ổn định sản xuất lương thực, bảo vệ độ phì nhiêu của đất, phát triển
vốn rừng góp phần bảo vệ môi trường.
Tăng thêm lvụ màu (dậu tương xuẩn) trên ruộng bậc thang trổng 1 lúa và đất
dốc trổng 1 vụ ngô trước đây (trổng thêm vụ đậu tương hè thu).
- Đưa các cây phân xanh, chống xói mòn (cốt khí, cỏ Vetiver) trồng giữa các
băng.
-

Quy mô: 9ha (2ha ngô xuân hè + 2ha đậu tương hè; 2ha đậu tương xuân + 2ha
lúa mùa; 01 ha rừng).

2.2.3. M ô hình hỗ trợ phát triển cày lâm nghiệp và cây công nghiệp
Hỗ trđ mộ hình áp dụng TBKT cho hô gia đình nhằm khai thác đi đôi với
9


Iiồng lù n g bổ sung, duy liì pliál h iể n vốn lừng, phủ xanh clất trống dồi trọc, sử

dụng cổ hiệu quả đất nông lâm nghiệp, bảo vệ lừng và môi trường sinh thái.
Quy mô: 20 ha
n ỗ liự Kĩ thuật chăm sóc phát (riổn cây cliè Slian lụo san phẩm hàng hoá clìO
vùng.
Quy mỏ : 4 ha

2.2.4 . M ô hình Hổ trợ phát triển chăn nuôi.
- iiố lio mỏ hình phiìl Iricn chím nuôi Iheo (|iiy, I11Ỏ hô £Ì;i đình, tao n£iiổn
vilitmin líù chỗ, liến tới có sản phẩm hàng hoá, dưa vào các giống vil, gà
chuyên trứng nhằm tăng nguồn thu cho các hộ gia đình.
- Đào lạo inàng lưới thứ y viên cho thôn bản, có đủ năng ]ực tham gia phòng
chống dịch bệnh tại địa phương.
- Hạn chế, liên lới ngăn chặn dịch bệnh cho gia súc vùng dự án thông qua việc
tổ clìức tiêm phòng dịch hàng năm.
Oiẵdi pháp k ĩ ihuậí:
- Mồ trự irang Ihiếl bị thú y phòng dịch cho dàn gia súc gia cám lại vùng dự án,
- dlỗ I[Ọ' con giống: Vịl chuyền liímg^gà giống nuôi thả vườn cho các hô.
- llỗ Irọ pliiíi Ii ièn nuôi ơng mật, lăng llui nhẠp cho nhíui dTìiỉ vùng tlự án.
- I lỏ liợ có giống phiìl iricn nguồn lltứé iìn cho (lại gi;t súc vùng du' án.
2.2.5. H uân luyện đào tạo tuyên truyền:
- Đào lạo đội ngũ kĩ Ihuật viên cho địa phương, biết áp dụng và chuyển giao
TBKT Irong diều kiện KTXH ỏf địa phương.
C hỉ tiêu thực hiện; Lúa 15 ha. Đậu tương 8 ha. Ngô 2 ha.lơ.000 cây giống làm
nghiệp.Vịt ,gà giống 1.200 con. Ong giống 40 đàn.
2.3.TỔ chức thực hiện Dự án
Sau khi dự án được phê duyệt, sở KHCN tính Hà Ọiang là cơ quan chủ trì dư
án, đả khán l rương kí kếl hợp đổng số 01/HĐ-DATMN ngày 21/02/2001 với cơ
được lựa chọn chuyển giao KIICN là Viện Thổ nhưỡng Nông hoá.
- Uỷ bím nhân dân tỉnh Hà Giang ra quyết định số 709/QĐUB/KCM2001 về
việc thành lập tố công tác triển khai Dự án gồm các thành viên của các cơ quan ở
dị'i» phương và cơ quan chuyển giao KI ICN có liên’quan tới Dự án .
- Cơ quan chuyển giao K.HCN tiến hành giao nhiệm vụ cho cán bộ có năng lực
chuyên môn tổ chức nhóm công tác Ihực hiện các nội dung của Dự ấn. Với sự
phối hợp cliặt chẽ các phòng chức năng của huyện: Phòng khuyến nônỵ huyộn
lloàng Su Phì và cán bô chủ chối xã Bản Péo. Phương châm hoạt dộng:'Cán hộ
Dự án phải thường xuyên có mặt tai địa phương đê theo dõi, đôn đốc thực liiện

nhiêm vụ CỈIÍ1 Dư án, cũng như liếp nlìộn những ý kiến đóng góp và nguyên vọng
củii đổng bào c á c dân tộc trong vùng dự án .
- Thành lập các nlióm khuyến nông thôn bán, trên cơ sở tìm hiểu vai trò của các
lổ chức xí» hội chủ ycii dông góp lực lượng sản xuất chính ở địa phương sẽ là
10


×