Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

Tài liệu Đề tài “Điều tra và đánh giá tình hình sản xuất lúa nước tại xã Tụ Nhân, huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà giang” ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.45 MB, 37 trang )

Luận văn thực tập tốt nghiệp Chuyên ngành trồng trọt
Sinh viên Lù Văn Phong ĐH TC Nông lâm-Thái Nguyên
1
Luận văn thực tập tốt nghiệp Chuyên ngành trồng trọt

LUN VN
ti iu tra v ỏnh giỏ tỡnh hỡnh
sn xut lỳa nc ti xó T Nhõn, huyn
Hong Su Phỡ, tnh H giang
Contents
Contents
L I C M N
L I NểI U
PH L C
Sinh viên Lù Văn Phong ĐH TC Nông lâm-Thái Nguyên

2
Luận văn thực tập tốt nghiệp Chuyên ngành trồng trọt
GIY XC NHN
UBND xó T Nhõn, huyn Hong Su phỡ, tnh H giang.
Xỏc nhn: ng chớ Lự Vn Phong.
Sinh viờn khoỏ 1 - Lp ti chc trng trt - Khoa trng trt - Trng i hc
Nụng Lõm Thỏi Nguyờn m ti trng Trung tõm chớnh tr - th xó H Giang.
ó n thc tp ti xó T Nhõn - huyn Hong Su phỡ - tnh H Giang t ngy
26/05/2009 - 15/10/2009 vi tờn ti l iu tra v ỏnh giỏ tỡnh hỡnh sn xut lỳa
nc ti xó T Nhõn, huyn Hong Su Phỡ, tnh H giang.
Trong quỏ trỡnh thc tp chỳng tụi cú mt s nhn xột nh sau:
Sinh viờn Lự Vn Phong ó thc tp nghiờm tỳc, cú c gng tỡm tũi, iu tra thc
t ti c s, cú ý thc nghiờn cu hc hi, c s giỳp ca lónh o, cựng cỏc ban
ngnh, on th ca xó. ng chớ Phong ó thc tp v hon thnh ỏn c giao.
Trong thi gian thc tp ti xó, sinh viờn Lự Vn Phong khụng cú sai sút gỡ, luõn


c gng tỡm tũi hc hi, thu thp ti liu, t cỏch o c tt, nhit tỡnh trong cụng tỏc,
cú tinh thn trỏch nhim cao v luõn hon thnh tt nhim v c giao trong thi gian
thc tp.
T Nhõn, ngy thỏng nm 2009
XC NHN UBND X T NHN
CH TCH
Hong Quc Ton
Sinh viên Lù Văn Phong ĐH TC Nông lâm-Thái Nguyên
3
Luận văn thực tập tốt nghiệp Chuyên ngành trồng trọt
LI CM N
Trc khi bỏo cỏo kt qu t c qua 05 thỏng thc tp tt nghip, em xin
chõn thnh cm n cỏc thy cụ giỏo trong khoa trng trt, trong 05 nm qua ó tn tỡnh
dy bo, giỳp em trong quỏ trỡnh hc tp cng nh trong cụng tỏc nghiờn cu khoa
hc.
c bit em xin by t lũng bit n sõu sc ti cụ giỏo hng dn Nguyn Th
Lõn ó tn tỡnh ch bo v giỳp em trong thi gian thc tp tt nghip.
Em xin by t lũng bit n chõn thnh ti cỏc bỏc, cỏc cụ, cỏc chỳ, anh ch
phũng Kinh t nụng nghip, phũng Thng kờ, UBND xó T Nhõn huyn Hong Su Phỡ -
H Giang v cỏc bn trong lp ó ng viờn giỳp em trong quỏ trỡnh hc tp, em
cú c nhng kt qu nh ngy hụm nay !
T nhõn, ngy thỏng nm 2009
SINH VIấN
Lự Vn Phong
Sinh viên Lù Văn Phong ĐH TC Nông lâm-Thái Nguyên
4
Luận văn thực tập tốt nghiệp Chuyên ngành trồng trọt
LI NểI U
Vi phng chõm Hc i ụi vi hnh, lý lun gn lin vi thc tin, thc tp
tt nghip l mt giai on vụ cựng quan trng, i vi mi sinh viờn trc khi ri khi

gh nh trng, c bit l sinh viờn chuyờn ngnh trng trt.
ú l c hi tt cho mi sinh viờn cú dp c sỏt, ỏp dng v vn dng nhng
kin thc ó hc trờn gh nh trng, bờn cnh ú thc tp cũn giỳp cho sinh viờn h
thng hoỏ, cng c v b sung thờm nhng kin thc c bn. cho sinh viờn lm quen
vi thc t sn xut, rốn luyn t cỏch, tỏc phong o c ca ngi cỏn b khoa hc.
Thụng qua quỏ trỡnh thc tp, sinh viờn c nõng cao tay ngh, hc hi kinh
nghim thc tin, bi dng lũng hng say ngh nghip. Hn na quỏ trỡnh thc tp cũn
to cho sinh viờn cú tớnh nng ng, sỏng to Dỏm ngh, dỏm lm, sau ny tr
thnh k s nụng nghip cú nng lc tt, cú trỡnh lý lun ỏp ng c nhu cu ngy
cng cao ca xó hi, gúp phn xng ỏng vo s phỏt trin nụng nghip ca nc nh.
Vi mc ớch v tm quan trng trờn, c s phõn cụng ca khoa trng trt v s
ng ý tip nhn ca c s, tụi ó v thc tp tt nghip ti xó T Nhõn - huyn Hong
Su Phỡ - tnh H Giang vi tờn ti nghiờn cu l iu tra v ỏnh giỏ tỡnh hỡnh sn
xut lỳa nc ti xó T Nhõn, huyn Hong Su Phỡ, tnh H giang.
Do thi gian thc tp cú hn, trỡnh chuyờn mụn cũn nhiu hn ch, kinh
nghim thc tin cha nhiu, nờn bỏo cỏo ca em khụng trỏnh khi nhng thiu sút, vỡ
vy em rt mong c s gúp ý ca cỏc thy - cụ giỏo v cỏc bn sinh viờn.
Em xin chõn thnh cm n !
Sinh viên Lù Văn Phong ĐH TC Nông lâm-Thái Nguyên
5
Luận văn thực tập tốt nghiệp Chuyên ngành trồng trọt
PH LC
TấU TRANG
Li Cm n ! 2
Li núi du 3
Phn I 6
T VN 6
1.1. t vn 6
1.2. Mc ớch 7
1.3. Yờu cu 7

Phn II 8
TNG QUAN TI LIU 8
2.1. Ngun gc v phõn loi cõy lỳa trng 8
2.1.1. Ngun gc cõy lỳa trng 8
2.1.2. Phõn loi cõy lỳa trng 8
2.1.2.1. Phõn loi theo yờu cu sinh thỏi: 9
2.1.2.2. Phõn loi theo phm cht ht: 9
2.2. Tỡnh hỡnh sn xut lỳa trờn th gii 9
2.3 Tỡnh hỡnh sn xut lỳa Vit Nam 12
2.4 Tỡnh hỡnh sn xut lỳa ca tnh H Giang 13
2.5 Tỡnh hỡnh sn xut lỳa ca huyn Hong Su Phỡ 2006-2008 14
Phn III 15
I TNG, NI DUNG V PHNG PHP IU TRA 15
3.1 i tng phm vi iu tra. 15
3.2 a im v thi gian tin hnh. 15
3.3 Ni dung iu tra. 15
3.4 phng phỏp iu tra. 15
Phn IV 15
KHI QUT KT QU IU TRA V THO LUN 15
4.1 IU KIN T NHIấN, KINH T-X HI HUYN HSP 15
4.1.2 Sn xut nụng nghip 17
4.1.3 Sn xut lõm nghip 17
4.1.4 Chn nuụi 17
4.1.5 Vn hoỏ-xó hi, giỏo dc o to 17
4.1.6 Vn hoỏ thụng tin 18
4.1.7 An ninh quc phũng 18
4.2 IU KIN T NHIấN, KINH T - X HI X T NHN 18
Sinh viên Lù Văn Phong ĐH TC Nông lâm-Thái Nguyên
6
Luận văn thực tập tốt nghiệp Chuyên ngành trồng trọt

4.2.1 iu kin t nhiờn 18
4.2.1.1 V trớ a lý: 18
4.2.1.2 Khớ hu thu vn: 19
4.2.1.3 Hin trng s dng t nụng nghip: 19
4.2.2 iu kin kinh t-xó hi 20
4.2.2.1 iu kin kinh t 20
4.2.2.2 C s h tng 21
4.2.2.3 Thc trng phỏt trin kinh t ca xó T Nhõn 22
4.2.3 Tỡnh hỡnh sn xut nụng nghip ca xó T Nhõn 23
4.2.3.1 Tỡnh hỡnh sn xut chung: 23
4.2.3.2 Tỡnh hỡnh sn xut ngnh chn nuụi: 23
4.2.3.3 Thc trng sn xut lỳa ca xó T Nhõn: 24
4.2.3.4 C cu ging lỳa: 25
4.2.3.5 Tỡnh hỡnh sõu bnh hi lỳa: 26
4.2.3.6 K thut thõm canh lỳa ca b con trong xó: 27
4.2.3.7 Cỏc bin phỏp k thut khỏc: 28
4.2.3.8 Tỡnh hỡnh s dng lỳa ca xó T Nhõn: 28
4.2.3.9 Hiu qu sn xut 01 ha lỳa ti xó: 29
4.3 NH GI TèNH HèNH SN XUT LA A PHNG 30
4.3.1 Thun li 30
4.3.2 Khú khn 30
4.3.3 xut cỏc gii phỏp khc phc 30
4.3.4 nh hng phỏt trin ca xó T Nhõn 31
Phn V 32
KT LUN V KIN NGH 32
5.1 KT LUN 32
5.2 KIN NGH 32
Ti liu tham kho 34
Sinh viên Lù Văn Phong ĐH TC Nông lâm-Thái Nguyên
7

Luận văn thực tập tốt nghiệp Chuyên ngành trồng trọt
PHN I
T VN
1.1. t vn
Lỳa go l lng thc s dng chớnh cho hn mt na dõn s th gii, con ngi
sng c phn ln l nh lỳa go v ũi hi phi thng xuyờn, cht lng tt, hai mt
ú liờn quan hu c vi nhau, khụng th thiu v xem nh mt no. Lng thc l nhu
cu s mt ca ton xó hi, lng thc úng vai trũ then cht thỳc y s phỏt trin ca
cỏc ngnh sn xut khỏc.
Trong nụng nghip, lỳa l cõy lng thc xp th hai sau lỳa mỡ. Chõu lỳa l
cõy lng thc quan trng s mt, cỏc nc Chõu Phi, Chõu M La Tinh, cỏc nc
nhit i v ỏ nhit khỏc l cõy lng thc nuụi sng hng triu ngi dõn ni õy.
Vit Nam, lỳa l cõy lng thc chớnh trong ba n hng ngy ca con ngi.
Do ú vic gii quyt vn v lng thc l mc tiờu quan trng hng u. Trong iu
kin hin nay, lỳa go cung cp cho con ngi 80% calo trong khu phn n. Thúc go
cũn cung cp mt phn cho vic phỏt trin chn nuụi, phỏt trin cụng nghip ch bin
thc phm nh: Ch bin ru, ch bin bỏnh, ko Lỳa go cũn l mt hng xut khu
gúp phn tng thu nhp quc dõn (Vit Nam xut khu go ng th hai trờn th gii
sau Thỏi Lan).
Trong nhng nm gn õy, sn lng lng thc th gii khụng ngng gia tng,
nht l nhng nc cú trỡnh thõm canh cao nh: Trung Quc, Nht Bn , riờng
Vit Nam trong nhng nm i mi, nn kinh t ó cú nhiu khi sc, t mt nc thiu
lng thc nay ó vn lờn tr thnh mt nc cú nn nụng nghip phỏt trin (sn
lng go xut khu ng th hai th gii).
Trong my chc nm tr li õy, t sn xut b thu hp do s bựng n v dõn s
din ra trờn ton cu, lm cho dõn s tng nhanh, nhu cu v xõy dng nh v cỏc cụng
trỡnh phỳc li khỏc cng tng lờn. Cựng vi s phỏt trin v kinh t, nn cụng nghip
cng phỏt trin mnh, t nụng nghip b chuyn sang ụ th hoỏ, xõy dng cỏc khu
cụng nghip, nh mỏy cng tng lờn nhiu.
Sinh viên Lù Văn Phong ĐH TC Nông lâm-Thái Nguyên

8
Luận văn thực tập tốt nghiệp Chuyên ngành trồng trọt
T ú dn n t sn xut nụng nghip b thu hp theo, ng thi mt phn l do
l lt, xúi mũn Vỡ vy, õy l mt ng lc thỳc y cỏc nh khoa hc nghiờn cu v
nụng nghip trờn ton th gii, nghiờn cu lai to ra nhng ging cú nng xut cao, cht
lng tt, n nh v cú tớnh chng chu cao, kh nng thớch nghi rng. Nghiờn cu, s
dng cỏc bin phỏp k thut lm tng nng xut v sn lng lỳa.
Nhỡn chung, trỡnh dõn trớ nc ta cũn hn ch, nhiu ngi cha nhn thc
c tm quan trng ca khoa hc k thut trong sn xut nụng nghip, cha ỏp dng
mt cỏch trit cỏc tin b khoa hc k thut vo sn xut nụng nghip, nht l min
nỳi, vựng sõu vựng xa, cũn gp nhiu khú khn trong vic la chn c cu cõy trng cho
phự hp, k thut thõm canh cũn lc hu, cũn lm theo kinh nghim n gin. Do ú,
nng xut lỳa cha cao, cha khai thỏc c ht tim nng ca cỏc ging lỳa. Vỡ vy
vic iu tra, nghiờn cu, tỡm hiu nhng thun li, khú khn trong sn xut nụng
nghip, nhm a ra nhng gii phỏp nõng cao nng xut v hiu qu kinh t trờn mt
din tớch sn xut lỳa a phng gúp phn thỳc y cụng cuc xoỏ úi gim nghốo ti
a phng v trong c nc.
Xut phỏt t tỡnh hỡnh thc t trờn, em tin hnh thc hin ti iu tra v
ỏnh giỏ tỡnh hỡnh sn xut lỳa nc ti xó T Nhõn, huyn Hong Su Phỡ, tnh H
giang.
1.2. Mc ớch
ỏnh giỏ nhng thun li, khú khn ca xó v iu kin t nhiờn, kinh t, xó hi
nh hng n tỡnh hỡnh sn xut lỳa ca xó T Nhõn v cú nhng xut tớch cc v
sn xut lỳa a phng cú hiu qu hn.
1.3. Yờu cu
- iu tra ỏnh giỏ tỡnh hỡnh sn xut lỳa nc ti xó T Nhõn, huyn Hong Su
Phỡ, tnh H giang.
- iu tra ỏnh giỏ tỡnh hỡnh u t k thut sn xut lỳa nc.
- xut cỏc gii phỏp khc phc khú khn trụng sn xut lỳa nc ca xó T
Nhõn, huyn Hong Su Phỡ, tnh H giang.

Sinh viên Lù Văn Phong ĐH TC Nông lâm-Thái Nguyên
9
Luận văn thực tập tốt nghiệp Chuyên ngành trồng trọt
PHN II
TNG QUAN TI LIU
2.1. Ngun gc v phõn loi cõy lỳa trng
2.1.1. Ngun gc cõy lỳa trng
T trc n nay ó cú rt nhiu ti liu nghiờn cu v ngun gc cõy lỳa, trong
thi gian gn õy vn ố ny vn c tho lun vi nhiu ti liu mi c thu thp v
nhiu mt (kho c hc, dõn tc hc, di truyn hc, sinh thỏi hc, canh tỏc hc ).
Theo tỏc gi i hc nụng nghip Trit Giang - Trung Quc thỡ lỳa trng c
bc ngun t lỳa di Oryza Sativa L.F Spontaneac c tin hoỏ qua quỏ trỡnh chn lc
t nhiờn v nhõn to. Qua cỏc cụng trỡnh nghiờn cu ca nhiu tỏc gi nh: inh D
(Trung Quc), Sasato (Nht Bn), o Th Tun (Vit Nam)
ó thy rừ ngun gc cõy lỳa xut phỏt t vựng m ly ụng Nam cú th
thuc nhiu nc khỏc nhau. Nhng vựng lỳa ny cú c im ging nhau v khớ hu
nhit i núng m, phự hp vi cõy lỳa. Ni õy ó v ang tn ti loi hỡnh lỳa di cú
quan h ớt nhiu vi lỳa trng, mt khỏc cỏc ti liu lch s, di tớch kho c, i sng vn
hoỏ, xó hi, tp quỏn ca vựng ny gn bú cht ch vi cõy lỳa t lõu i.
2.1.2. Phõn loi cõy lỳa trng
Lỳa l cõy h ho tho, thuc lp hnh, mt mm Liliopsida, lp hnh Lilidae, b
lỳa poales hay Gramineae, chi Oryra. Cú nhiu ý kin khỏc nhau v phõn loi lỳa, cú tỏc
gi chia lm 23 loi, cú ngi chia lm 18-19 loi phõn b nhiu ni trờn th gii.
Hin nay cỏc ging trng ph bin trờn th gii l 2 loi ph: Loi Oryza Sativa
c thun dng Chõu , nờn c gi l lỳa trng Chõu . Cõy lỳa Oryza
Glaberina c thun dng Chõu Phi nờn c gi l lỳa trng Chõu Phi.
Hai cõy lỳa ny cú c im khỏc nhau v hỡnh thỏi. Cõy lỳa trng Chõu cú mt
lỏ v v giỏ, cú lụng t, lỏ cũn cú nhng lụng t cng hai rỡa bờn, thỡa lỡa di, ngn thỡa
lỡa tr ụi v hai u tr u nhn. Cõy lỳa trng Chõu Phi cú mt lỏ v v chu khụng
Sinh viên Lù Văn Phong ĐH TC Nông lâm-Thái Nguyên

10
Luận văn thực tập tốt nghiệp Chuyên ngành trồng trọt
giỏo, lỏ lỏng trn, thỡa lỡa lỏ rt ngn, nh trũn hoc thp ct, bụng lỳa cú th cú giộ ph.
Hin nay, tt c cỏc loi lỳa trng u xut phỏt t Oryza Sativa.L.
2.1.2.1. Phõn loi theo yờu cu sinh thỏi:
Tt c cỏc dng lỳa trng hin nay u xut phỏt t Ascenoernis, hỡnh thnh nờn
Oryza Sativa õy l cõy trng ca rung nc. Trong quỏ trỡnh sng v phỏt trin, chu
tỏc ng ca chn lc t nhiờn v chn lc nhõn to ó hỡnh thnh nờn nhiu loi lỳa
phự hp vi hon cnh sinh thỏi khỏc nhau nh: Lỳa cn, lỳa nc.
Cõy lỳa cú ngun gc t vựng m ly, õy l loi hỡnh u tiờn. Trong quỏ trỡnh
phỏt trin, do thay i v iu kin t ai v yờu cu lng thc ca con ngi, cõy lỳa
phỏt trin trờn nhng vựng t cao hn. Sng trong nhng iu kin ú, cõy lỳa cú mt
s bin i thớch nghi vi hon cnh khụ hn.
2.1.2.2. Phõn loi theo phm cht ht:
+ Lỳa np, lỳa t:
Lỳa t l loi hỡnh u tiờn, sau ú theo yờu cu ca xó hi cn cú nhng ging
lỳa thm ngon, do nờn ó to ra ging lỳa np.
+ Phõn loi theo kớch thc ht:
Ngi ta chia lỳa theo kớch thc ht nh sau: Ht rt di (ln hn 7,5cm); Ht
di (6,6-7,5cm); Ht va (5,5-6,5cm); Ht ngn (nh hn 5,5cm).
2.2. Tỡnh hỡnh sn xut lỳa trờn th gii
Cõy lỳa cú kh nng thớch nghi rng vi mụi trng, cú th trng nhiu vựng
khớ hu v nhiu a phng khỏc nhau.
Vựng trng lỳa phõn b rng t 53 v Bc (vựng Hc Long Giang - Trung
Quc) n 35 v Nam (vựng Australia).
Sinh viên Lù Văn Phong ĐH TC Nông lâm-Thái Nguyên
11
Luận văn thực tập tốt nghiệp Chuyên ngành trồng trọt
Trờn th gii cú khong 150 nc trng lỳa vi din tớch khong 156 triu ha, núi
chung cõy lỳa c trng trờn khp th gii, nhng tp chung ch yu cỏc nc Chõu

chim khong 90% din tớch trng lỳa trờn th gii. Chõu Phi chim 3,6%, Nam M
3,1%, Bc v Trung M 2,3%, Chõu u 1%, Australia 1%.
Tỡnh hỡnh sn xut lỳa trờn th gii c th hin qua bng biu sau:
Bng 2.1 Tỡnh hỡnh sn xut lỳa trờn th gii nm 2004-2008.
TT Nm
Din tớch
(triu ha)
Nng sut
(t/ha)
Sn lng
(Triu tn)
1 2004 151,0 40,2 606,0
2 2005 153,8 41,0 630,6
3 2006 155,0 42,3 655,7
4 2007 157,4 43,1 678,4
5 2008 158,2 43,3 681,8
(Ngun s liu thng kờ ca FAO, nm 2008)
S liu trong bng 2.1 cho thy din tớch, nng sut v sn lng lỳa trờn th gii
u tng rt nhanh trong vũng 5 nm (2004-2008) qua c th nh sau:
Din tớch nm 2008 so vi nm 2004 tng: 4,6% = 7,2 triu ha.
Nng sut nm 2008 so vi nm 2004 tng: 7,2% = 3,1 t/ha.
Sn lng nm 2008 so vi nm 2004 tng: 11,1% = 75,8 triu tn.
Tuy nhiờn mi khu vc khỏc nhau cú s bin ng khỏc nhau v din tớch, nng
sut v sn lng.
Bng 2.2 Tỡnh hỡnh sn xut lỳa mt s khu vc trờn th gii 2008.
TT Khu vc
Din tớch
(triu ha)
Nng sut
(t/ha)

Sn lng
(Triu tn)
1 Chõu 134,20 41,30 550,12
2 Chõu u 0,69 69,50 4,10
3 Chõu Phi 9,30 25,30 20,49
(Ngun s liu thng kờ ca FAO, nm 2008)
Qua bng 2.2 cho thy: Sn lng lỳa cú s khỏc bit rt ln gia cỏc vựng.
Nguyờn nhõn ch yu do iu kin t nhiờn, khớ hu v trỡnh canh tỏc cng nh ỏp
dng nhng tin b khoa hc k thut vo trong sn xut khỏc nhau.
Sinh viên Lù Văn Phong ĐH TC Nông lâm-Thái Nguyên
12
Luận văn thực tập tốt nghiệp Chuyên ngành trồng trọt
+ Chõu u cú din tớch sn xut lỳa nh nht l 0,69 triu ha, nhng nng sut lỳa
li cao hn cỏc chõu lc khỏc, sn lng lỳa ó tng lờn 78-80% nhng nm u thp
k 90. Hin nay, Chõu u l khu vc cú nng sut lỳa cao nht, t 69,50 t/ha.
Nguyờn nhõn do tp trung ch yu vo cỏc nc phỏt trin Chõu u, cú trỡnh
khoa hc k thut canh tỏc hin i.
+ Chõu khụng ch l ni cú ngun gc cõy lỳa, m cũn l ni trng lỳa chớnh
ca th gii. Tuy cú din tớch ln nht 134,20 triu ha, chim 93,1% song nng sut ch
mc trung bỡnh 41,30 t/ha.
+ Chõu Phi cú nng sut lỳa thp nht vi 25,30 t/ha. Qua ú ta thy Chõu Phi
tp trung ch yu cỏc nc chm phỏt trin, cú trỡnh khoa hc k thut lc hu, kộm
phỏt trin.
Chõu lc ny nhu cu v lng thc rt ln do dõn s ụng, nhng nng sut v
sn lng lỳa rt thp, do vy nn úi xy ra thng xuyờn do thiu lng thc.
ng thi trong nhng thp k va qua do tỡnh hỡnh ni chin, sung t sc tc
xy ra liờn miờn, dõn s khụng n nh, thờm vo ú l thi tit khớ hu khc nhit cho
nờn vn an ninh lng thc khụng n nh, bỡnh quõn lng thc/ngi rt thp.
Bng 2.3 Sn lng lỳa ca 8 nc in hỡnh trờn th gii.
TT Tờn quc gia

Din tớch
(triu ha)
Nng sut
(t/ha)
Sn lng
(Triu tn)
1 n 42,6 31,4 133,03
2 Trung Quc 29,7 65,4 186,54
3 Indonesia 12,5 47,8 55,08
4 Thỏi Lan 9,5 26,8 24,91
5 Bangladesh 11,2 37,4 41,18
6 Vit Nam 7,7 50,0 36,53
7 Mianma 6,4 38,5 23,13
8 Nht Bn 2,1 71,7 12,34
(Ngun s liu thng kờ ca FAO, nm 2008)
Sn xut lỳa trờn th gii ph thuc vo sn xut lỳa ca 8 nc Chõu vỡ: Sn
lng lỳa go ca 8 nc ny chim 82% tng sn lng lỳa go trờn th gii.
Trong 8 nc, n l nc cú din tớch sn xut lỳa ln nht, Trung Quc cú
sn lỳa cao nht, chim 29,83% tng sn lng lỳa ca th gii, gp 7,5 ln so vi sn
Sinh viên Lù Văn Phong ĐH TC Nông lâm-Thái Nguyên
13
Luận văn thực tập tốt nghiệp Chuyên ngành trồng trọt
lng lỳa ca Thỏi Lan. Nhng Trung Quc l nc ụng dõn nht th gii, din tớch
trng lỳa Trung Quc li ớt (khong 29,7 triu ha), do vy bỡnh quõn lng thc ca
Trung Quc ch t 100kg/ngi/nm. Cho nờn, m bo an ninh lng thc cỏc nh
khoa hc Trung Quc khụng ngng nghiờn cu, sn xut ra cỏc ging lỳa lai cú nng
sut cao.
Nng sut lỳa ca Trung Quc ó tng t 59,3 t/ha nm 1993 lờn 65,4 t/ha nm
2008. Qua ú ta thy Trung Quc l mt nc cú nn nụng nghip rt phỏt trin v l
nc in hỡnh trong sn xut lỳa lai.

Nht Bn l nc cú din tớch sn xut lỳa ớt nht trong 8 nc. Nhng li l nc
cú nng sut cao nht. Qua ú ta thy trỡnh khoa hc k thut v thõm canh lỳa ca
Nht Bn phỏt trin hin i. Hin nay Nht Bn ang quan tõm ti vic sn sut lỳa go
cht lng cao, i sõu vo nghiờn cu c tớnh di truyn nhm to ra nhng ging lỳa
mi cú nng sut cao, cht lng tt.
Thỏi Lan l nc cú nng sut lỳa thp, nhng li l nc xut khu go ln nht
th gii. Vi din tớch 9,5 triu ha, sn lng lỳa l 24,91 triu tn, ỏp ng 30% nhu
cu go ca th trng th gii. c bit l Thỏi Lan ó to ra c nhng ging lỳa
thm c sn, cht lng cao.
2.3 Tỡnh hỡnh sn xut lỳa Vit Nam
Vit Nam t ho vi nn vn minh lỳa nc, ó t lõu i cõy lỳa gn bú vi
ngi dõn Vit Nam, khụng ch nuụi sng con ngi Vit Nam m cũn i sõu vo i
sng tinh thn ca ngi Vit Nam nh cỏc cõu chuyn c tớch, cõu ca dao, cõu th
T xa xa, cha ụng ta ó rt chỳ trng n phỏt trin sn xut lỳa nh: Vua Lờ i
Hnh cy rung tnh in vo dp u xuõn ó gp chum bc, chum vng. Nh chớnh
sỏch khuyn nụng ú m cõy lỳa Vit Nam khụng ngng phỏt trin.
Go Vit Nam ó cú mt trờn th trng quc t cỏch õy trờn 100 nm. Nm
1880 Vit Nam xut khu c 245.000 tn go, nm 1890 xut khu go 900.000 tn,
nm 1907 xut khu c 0,2 triu tn trong ú Vit Nam xut khu c 0,8 triu tn.
Sinh viên Lù Văn Phong ĐH TC Nông lâm-Thái Nguyên
14
Luận văn thực tập tốt nghiệp Chuyên ngành trồng trọt
Thi im ny Min Bc cú 1,8 triu ha, Min Nam 2,7 triu ha lỳa nc, nng
xut t trung bỡnh 13 t/ha nhng nm sau ú do chin tranh nờn sn xut lỳa b trỡ ch,
nm 1945 nn úi ó lm cht hn 2 triu ngi Vit Nam.
T sau ngy t nc hon ton gii phúng 1975 do c ch qun lý tp trung, bao
cp nờn sn xut lỳa vn chua c ci thin. n khi nn kinh t t nc chuyn t c
ch k hoch tp trung sang nn kinh t th trng, nụng nghip Vit Nam ó cú nhng
thay i ln. Sn xut lỳa ó cú nhng tin b vt bc. T ch nhp khu go chỳng ta
ó cú go xut khu v s lng tng dn hng nm.

Bng 2.4 Tỡnh hỡnh sn xut lỳa go Vit Nam
TT Nm
Din tớch
(nghỡn ha)
Nng sut
(t/ha)
Sn lng
(nghỡn tn)
Xut khu
(triu tn)
1 2006 7.324,80 53,09 35.849,50 6,40
2 2007 7.207,40 52,24 35.942,70 8,00
3 2008 7.414,30 53,74 38.725,10 8,62
(Ngun s liu thng kờ ca FAO, nm 2008)
Qua s liu bng trờn cho thy, t nm 2006-2008 din tớch trng lỳa ca c nc
ta khụng ngng tng. T nm 2006-2007 din tớch khụng tng v cú xu hng gim nh,
t 7.324,80 ha xung 7.207,40 ha. Xut khu go khụng ngng tng lờn c th hin
qua cỏc nm: Nng sut tng t 53,09 t/ha nm 2006 lờn 53,74 t/ha nm 2008. Sn
lng tng t 35.849,50 tn nm 2006 lờn 38.725,10 tn nm 2008.
Cú c thnh tu trờn l do c ch chớnh sỏch ca ng v Nh nc ta ó quan
tõm, to iu kin thun li cho phỏt trin sn xut lỳa.
Do trỡnh khoa hc k thut ca nc ta ó cú bc phỏt trin, tin b khoa hc
k thut ó c ỏp dng vo sn xut gieo trng, cỏc ging lỳa lai cú tim nng, nng
xut cao ó thay th cỏc ging lỳa c a phng nng sut thp. Ch u t thõm
canh ó thay i, c cu mựa v hp lý, tng s h sn xut trong nm t 01 v n 02
v, cụng tỏc ti tiờu, thu li c quan tõm chỳ trng.
2.4 Tỡnh hỡnh sn xut lỳa ca tnh H Giang
Bng 2.4 Tỡnh hỡnh sn xut lỳa tnh H Giang t 2006-2008
Sinh viên Lù Văn Phong ĐH TC Nông lâm-Thái Nguyên
15

Luận văn thực tập tốt nghiệp Chuyên ngành trồng trọt
TT Nm
Din tớch
(nghỡn ha)
Nng xut
(t/ha)
Sn lng
(tn)
1 2006 79,20 53,09 35.849,50
2 2007 79,50 52,24 35.942,70
3 2008 83,50 53,74 38.725,10
(Ngun s liu thng kờ ca tnh H Giang nm 2006-2008)
Qua bng trờn ta thy, din tớch trng lỳa ca tnh H Giang cú chiu hng tng
theo cỏc nm.
Din tớch trng lỳa tng l do tnh cú ch chng khai hoang phỏt trin cõy lỳa l
ch yu, cũn cỏc loi cõy trng khỏc cng c chỳ trng phỏt trin, nhng ch yu vn
l cõy lỳa, ngoi ra trờn a bn tnh cha cú nhiu cỏc khu cụng nghip phỏt trin nờn
din tớch trng lỳa ớt b xõm ln
T ú nng xut v sn lng lỳa cng tng theo, c th nm 2006 nng xut
53,09 t/ha v sn lng 35.849,50 tn, sang nm 2007 nng xut 52,24 t/ha v sn
lng 35.942,70 tn, n nm 2008 nng xut tng lờn 53,74 t/ha, sn lng tng lờn
38.725,10 tn so vi nm 2006.
2.5 Tỡnh hỡnh sn xut lỳa ca huyn Hong Su Phỡ 2006-2008
Bng 2.6 Tỡnh hỡnh sn xut lỳa ti huyn Hong Su Phỡ
Mựa v Ch tiờu VT
Nm
2006
Nm
2007
Nm

2008
ụng xuõn
Din tớch ha 5.280 5.300 5.567
Nng xut t/ha 0,38 0,38 0,40
Sn lng tn 25,84 26,43 29,07
V mựa
Din tớch ha 10.560 10.600 11.133
Nng xut t/ha 0,77 0,77 0,81
Sn lng tn 51,68 52,86 58,15
C nm
Din tớch ha 15.840 15.900 16.700
Nng xut t/ha 1,15 1,15 1,21
Sn lng tn 77,53 79,29 87,22
(Theo s liu phũng thng kờ Hong Su Phỡ nm 2006-2008)
Qua bng 2.6 cho thy huyn Hong Su Phỡ cú kh nng gieo cy c 02 v l
v ụng xuõn v v mựa.
Sinh viên Lù Văn Phong ĐH TC Nông lâm-Thái Nguyên
16
Luận văn thực tập tốt nghiệp Chuyên ngành trồng trọt
Nhỡn chung c nm, din tớch 03 nm 2006-2008 u tng (nm 2006 l 15.840
ha n nm 2008 l 16.700 ha, tng lờn 5,15%).
Nng xut lỳa ca hai v t nm 2006-2007 u n nh mc 1,15 t/ha (v
ụng xuõn 0,38 t /ha, v mựa l 0,77 t/ha). V sn lng nm 2006 l 77,53 tn n
nm 2008 tng lờn 87,22 tn (tng 11,12% so vi nm 2006).
Tuy nhiờn khi nhỡn tng th c 03 nm cú th núi, tỡnh hỡnh sn xut lỳa ca
huyn Hong Su Phỡ ó phỏt trin mnh, sn lng cú nm t 87,22 tn (nm 2008).
Cú c nh vy l do s quan tõm, ch o sỏt sao ca cp u ng, chớnh quyn
v cỏc on th, nhõn dõn trong huyn. ng thi cng ó chuyn dch c cu cõy trng
hp lý, cỏc ging lỳa mi cú nng xut cao c la chn v a vo sn xut i tr,
a nng xut v sn lng lỳa ca huyn t mc khỏ cao. Bờn cnh ú huyn ó lm

tt cụng tỏc chuyn giao khoa hc k thut cho b con nụng dõn v sn xut lỳa, qua ú
ngi dõn ó bit ỏp dng cỏc tin b khoa hc vo sn xut, mang li nhng kt qu
ỏng k trong sn xut nụng nghip ca huyn.
PHN III
I TNG, NI DUNG V PHNG PHP IU TRA
3.1 i tng phm vi iu tra.
3.1.1 i tng iu tra: Cõy lỳa nc.
3.1.2 Phm vi iu tra: Tỡnh hỡnh sn xut lỳa t nm 2006-2008.
3.2 a im v thi gian tin hnh.
3.2.1 a im ti xó: T nhõn-huyn Hong Su Phỡ-H Giang.
3.2.2 Thi gian tin hnh: T 26/05/2009 n 15/10/2009.
3.3 Ni dung iu tra.
- Tỡm hiu v iu kin t nhiờn, kinh t xó hi ca xó T Nhõn-huyn Hong Su
Phỡ-H Giang cú liờn quan n sn xut lỳa nc.
Sinh viên Lù Văn Phong ĐH TC Nông lâm-Thái Nguyên
17
Luận văn thực tập tốt nghiệp Chuyên ngành trồng trọt
- Tỡnh hỡnh sn xut lỳa ca xó T Nhõn-huyn Hong Su Phỡ, ỏnh giỏ nhng
thun li, nhng khú khn trong vic trng lỳa nc ti xó T Nhõn-huyn Hong Su
Phỡ-tnh H Giang.
- Phng hng sn xut lỳa ti xó T Nhõn trong nhng nm tip theo.
3.4 phng phỏp iu tra.
- Thu thp cỏc ti liu th cp v kin t nhiờn, kinh t xó hi v tỡnh hỡnh sn
xut lỳa t UBND xó T Nhõn.
- S dng mt s k nng PRA, RRA, iu tra trc tip 10-15 h dõn trong xó.
- S dng cỏc phng phỏp toỏn thng kờ s lý s liu.
PHN IV
KHI QUT KT QU IU TRA V THO LUN
4.1 IU KIN T NHIấN, KINH T-X HI HUYN HONG SU PHè
Hong Su Phỡ l mt huyn min nỳi cao, thuc tiu vựng II (vựng cao nỳi t)

ca tnh H Giang v nm v phớa tõy ca tnh. Trung tõm huyn l th trn Vinh Quang
cỏch th xó H Giang 100km theo ng quc l s 2 v tnh l 177.
- Phớa bc giỏp tnh Qung Nam - Trung Quc.
- Phớa nam giỏp huyn Bc Quang.
- Phớa ụng giỏp huyn V Vuyờn.
- Phớa tõy giỏp huyn Xớn Mn.
Huyn Hong Su Phỡ cú din tớch t nhiờn l 74.032ha, gm 25 xó (trong ú cú 01
th trn v cú 04 xó giỏp danh gii Trung Quc (theo ti liu Quy hoch phỏt trin tng
th ca huyn t 1997-2010).
Vỡ vy Hong Su Phỡ l mt huyn thuc huyn biờn gii (cú khong 34km ng
biờn gii vi Trung Quc), gi mt vai trũ quan trng trong quỏ trỡnh phỏt trin kinh t -
xó hi, an ninh quc phũng ca tnh v ca Quc Gia.
Hong Su Phỡ l huyn min nỳi khỏ ụng dõn c, ton huyn hin cú 166.896
nhõn khu/33.379 h (s liu phũng thng kờ Hong Su Phỡ nm 2008), vi 10 dõn tc
khỏc nhau cựng chung sng trờn a bn 25 xó/01 th trn.
Sinh viên Lù Văn Phong ĐH TC Nông lâm-Thái Nguyên
18
Luận văn thực tập tốt nghiệp Chuyên ngành trồng trọt
Trong ú:
- Dõn tc nựng chim 34,4% (56.483 nhõn khu).
- Dõn tc dao 32,47% (53.363 nhõn khu).
- Dõn tc ty chim 11,98% (20.240 nhõn khu).
- Dõn tc mụng chim 11,79% (19.933 nhõn khu).
- Dõn tc la chớ chim 5,63% (9.974 nhõn khu).
- Cỏc dõn tc cũn li chim 3,73% (6.903 nhõn khu).
Nhõn dõn trong huyn sng ch yu da vo nụng nghip vi 33.379 h, trong ú
s lao ng l 76.605 ngi. Ngoi nụng nghip ra cũn mt s b phn buụn bỏn nh v
lm cỏc ngnh ngh khỏc nh: Sn xut cung ng vt t, vt liu xõu dng nhm phc
v cho xó hi.
Trong nhng nm qua ng b v nhõn dõn cỏc dõn tc trong huyn ó khụng

ngng i mi, thc hin ỏp dng cỏc tin b khoa hc k thut vo sn xut gieo trng,
em li hiu qu kinh t cao gúp phn phỏt trin kinh t, n nh an ninh lng thc
trong ton huyn. Mc dự cũn gp nhiu khú khn, song vi nhng c gng, n lc trong
nhng nm qua Hong Su Phỡ ó t c mt s thnh tu ỏng k riờng v lnh vc
nụng nghip.
4.1.2 Sn xut nụng nghip
Sn xut cõy lng thc cú ht (lỳa, ngụ) t din tớch l 22.267 ha, sn lng
116,30 tn (tng 2 v lỳa, ngụ nm 2008) bỡnh quõn lng thc t 393kg/ngi/nm,
tớch cc y mnh chuyn dch c cu cõy trng, vt nuụi, tng cng u t thõm canh,
tng v (tng din tớch cõy trng v 02), s dng khai thỏc trit quý t hin cú. Chỳ
trng cụng tỏc khuyn nụng, khuyn lõm, cụng tỏc bo v thc vt. Phn u a tng
sn lng cõy lng thc cú ht lờn mc 415kg/ngi/nm.
Hin nay nhõn dõn trong huyn tp trung ch yu vo thõm canh, tng v, tng
nng xut v cht lng cõy trng.
4.1.3 Sn xut lõm nghip
Sn xut lõm nghip c tp trung ch o mt cỏch ton din, t cụng tỏc thit
k, trng mi n khoanh nuụi bo v, khai thỏc v phũng chng chỏy rng, chm súc
Sinh viên Lù Văn Phong ĐH TC Nông lâm-Thái Nguyên
19
Luận văn thực tập tốt nghiệp Chuyên ngành trồng trọt
rng theo cỏc chng trỡnh d ỏn c u t hng nm, hng nm trng mi 500 ha
rng tp trung, nõngc bo v thc vt. Phn u a tng sn lng cõy lng thc cú
ht lờn mc 415kg/ng cao che ph rng t 80%.
4.1.4 Chn nuụi
Chn nuụi phỏt trin n nh, ớt dch bnh. Tng n trõu l 31139 con, n bũ l 4.007
con, n ln l 66.844 con, n gia cm l 328.416 con, din tớch nuụi trng thu sn rt
ớt hu nh khụng ỏng k, do a hỡnh ca huyn ch yu l i nỳi cú dc trờn 30
0
.
4.1.5 Vn hoỏ-xó hi, giỏo dc o to

i mi cụng tỏc dy v hc, khụng ngng nõng cao cht lng dy v hc, vn
ng 100% hc sinh trong tui n lp, duy trỡ ph cp giỏo dc trung hc c s,
giỏo dc phm cht o c cho hc sinh v phũng chng t nn xó hi.
Thc hin tt cỏc bin phỏp chm súc sc kho cho nhõn dõn, khỏm cha bnh
cho ngi nghốo, ngi cao tui. Phũng chng cỏc loi dch bnh, thc hin tt cỏc
chng trỡnh y t quc gia v cụng tỏc k hoch hoỏ gia ỡnh, n nh mc tng dõn s
t nhiờn hng nm l 1,5%.
4.1.6 Vn hoỏ thụng tin
Thng xuyờn chuyn ti cỏc thụn tin v ch chng chớnh sỏch ca ng, phỏp
lut ca nh nc n mi tng lp nhõn dõn. Thc hin tt cỏc d ỏn, h tr vn, to
cụng n vic lm cho b con nhõn dõn, thc hin ch chng xoỏ úi, gim nghốo, qun
lý v s dng cú hiu qu cỏc ngun vn xoỏ úi gim nghốo.
4.1.7 An ninh quc phũng
Nm chc tỡnh hỡnh an ninh i c s, tng cng qun lý nh nc v an ninh trt
t, vn ng qun chỳng nhõn dõn tham gia bo v an ninh trt t, iu tra t giỏc ti
phm v phũng chng t nn xó hi. Xõy dng phong tro thụn bn, xó phng khụng
cú ngi mc cỏc t nn xó hi. Lónh o hon thnh cụng tỏc tuyn quõn, hun luyn
nõng cao kin thc quc phũng theo k hoch hng nm. Nõng cao hiu qu cỏc hot
ng iu tra, truy t, xột s v thi hnh ỏn. Gii quyt dt im cỏc n th khiu ni t
cỏo ca cụng dõn, n nh an ninh nụng thụn, an ninh tụn giỏo tớn ngng.
Sinh viên Lù Văn Phong ĐH TC Nông lâm-Thái Nguyên
20
Luận văn thực tập tốt nghiệp Chuyên ngành trồng trọt
4.2 IU KIN T NHIấN, KINH T - X HI X T NHN
4.2.1 iu kin t nhiờn
4.2.1.1 V trớ a lý:
T Nhõn l xó min nỳi nm phớa tõy bc ca th trn vinh Quang-huyn Hong
Su Phỡ-H Giang, cú din tớch t nhiờn l 2.580 ha. Trong ú t dựng cho sn xut nụng
nghip l 1.053,1 ha chim 40,8%, din tớch t trng lỳa 182,0 ha. L xó thun nụng, xó
cú mt v trớ thun li phỏt trin kinh t, xó cỏch trung tõm huyn 6km, gii hn ranh

gii cú: - Phớa ụng giỏp th trn Vinh Quang - Hong Su Phỡ.
- Phớa tõy giỏp xó Bn Dớu - huyn Xớn Mn.
- Phớa nam giỏp xó P Ly Ngi - Hong Su Phỡ
- Phớa bc giỏp xó Chin Ph - Hong Su Phỡ.
T Nhõn l xó min nỳi l xó min nỳi cú a hỡnh i t dc rt phỳc tp, trờn
sn cỏc dóy nỳi l nhng tha rung bc thang nh di vt ngang theo sn nỳi.
cao trung bỡnh t 900-1.000m so vi mt nc bin, cú trc ng tnh l ni lin gia
hai huyn, Hong Su Phỡ v Xớn Mn di 40km. Cú nhiu thun li cho vic sn xut
nụng lõm nghip, trao i giao lu hng hoỏ v dch v thng mi phc i sng sinh
hot ca ngi dõn v cỏc a phng lõn cn.
4.2.1.2 Khớ hu thu vn:
Xó T Nhõn nm trong khu vc khớ hu nhit i núng m, mt nm cú 04 mựa rừ
rt. Mựa xuõn m ỏp t thỏng 3-5, mựa h l mựa ma tp trung lng ma rt ln
(chim 80% lng ma trong nm) bt u t thỏng 5-8, mựa thu bt u t thỏng 8-11
l mựa mỏt m thi tit d chu nhng m cao (khong 75-80). Mựa ụng t thỏng
11-02 l mựa khụ hn, nhit v m thp nờn gp rt nhiu khú khn trong sn xut
nụng nghip. Nhit trung bỡnh trong nm khong 20
0C
, thỏng cú nhit trung bỡnh
cao nht khong 30
0C
, thỏng cú nhit trung bỡnh thp nht khong 10
0C
. Lng ma
c nm t 2490mm/nm, lng ma vo mựa h chim 80% lng ma c nm, m
trung bỡnh c nm khong 90%.
4.2.1.3 Hin trng s dng t nụng nghip:
Sinh viên Lù Văn Phong ĐH TC Nông lâm-Thái Nguyên
21
Luận văn thực tập tốt nghiệp Chuyên ngành trồng trọt

Hin trng s dng t nụng nghip ca xó T Nhõn - huyn Hong Su Phỡ c
th hin bng 4.1.
Bng 4.1 Tỡnh hỡnh s dng t nụng nghip ca xó T Nhõn
TT Loi hỡnh s dng
Tng din
tớch (ha)
T l (%)
Tng din tớch t t nhiờn 2.580,0 100
I Tng din tớch t nụng nghip 1.053,1 40,8
1 t sn xut nụng nghip 483,6 18,7
2 t trng lỳa 182,0 7,1
4 t trng cõy lõu nm 91,7 3,6
3 t trng cõy hng nm 295,8 11,5
II t lõm nghip 802,0 31,1
1 t rng u ngun 128,5 5,0
2 t rng phũng h 673,5 26,1
III t khỏc 724,9 28,1
1 t th c (t nh ) 265,2 10,3
2 t sụng sui, ng giao thụng 402,5 15,6
3 t i nỳi khụng s dng c 57,2 2,2
(Ngun s liu UBND xó T Nhõn nm 2008)
Qua bng 4.1 cho thy: Tng din tớch t t nhiờn ca xó T Nhõn l 2.580,0 ha.
Trong ú:
+ Tng din tớch t nụng nghip 1.053,1 ha chim 40,8%.
- t sn xut nụng nghip 483,6 ha chim 18,7%.
- t trng lỳa 182,0 ha chim 7,1%.
- t trng cõy lõu nm 91,7 ha chim 3,6%
- t trng cõy hng nm 295,8 ha chim 11,5%.
+ Din tớch t lõm nghip 802,0 ha chim 31,1%.
- t rng u ngun 128,5 ha chim 5,0%.

- t rng phũng h 673,5 ha chim 26,1%.
+ Din tớch t khỏc 724,9 ha chim 28,1%.
Trong ú cú:
Sinh viên Lù Văn Phong ĐH TC Nông lâm-Thái Nguyên
22
Luận văn thực tập tốt nghiệp Chuyên ngành trồng trọt
- t th c (t nh ) 265,2 ha chim 10,3%.
- t sụng sui, ng giao thụng 402,5 ha chim 15,6%
- t i nỳi khụng s dng c 57,2 ha chim 2,2%
4.2.2 iu kin kinh t-xó hi
4.2.2.1 iu kin kinh t
Thng kờ, tng hp v dõn s xó T Nhõn nm 2008, chỳng tụi thu thp c mt
s kt qu th hin bng biu sau:
Bng 4.2 Tỡnh hỡnh dõn s v lao ng xó T Nhõn nm 2008
TT Ch s n v tớnh Tng s C cu (%)
I Tng s h H 664 100
1 H nụng nghip H 664 100
2 H phi nụng nghip H 0 0
II Tng s khu Ngi 3.137 100
III Tng s lao ng chớnh Ngi 1.830 58,3
1 Lao ng nụng nghip Ngi 1.830 100
2 Lao ng phi nụng nghip Ngi 0 0
IV Mt s ch tiờu bỡnh quõn 9,0 100
1 Bỡnh quõn khu/h Khu/h 4,7 52,7
2 Bỡnh quõn lao ng/h Lao ng/h 2,8 30,7
3 Bỡnh quõn t canh tỏc/h Ha/h 0,3 3,1
V Mt dõn s bỡnh quõn Ngi/km
2
1,2 100
(Ngun s liu UBND xó T Nhõn nm 2008)

Xó T Nhõn cú a hỡnh i nỳi cao rt phc tp, dõn c phõn b khụng ng u,
ton xó cú 05 dõn tc (ty, nựng, hoa, hỏn, la chớ) v 05 thụn vi 664 h. Dõn s ca xó
thng kờ n nm 2008 l 3.137 khu, trong ú lao ng chớnh l 1.830 lao ng chim
58,3% tng s khu. õy l ngun nhõn lc lao ng khỏ di do thỳc y nn kinh
t - xó hi, ng thi cng to nờn mt sc ộp v vn gii quyt vic lm cng nh
o to v k nng lao ng nht l lao ng nụng thụn.
4.2.2.2 C s h tng
T Nhõn l mt trong nhng xó sn xut nụng nghip trng im ca huyn
Hong Su phỡ vỡ vy v c s h tng tng i y nh: in - ng - trng trm
- thụng tin liờn lc, tuy nhiờn hin nay riờng i vi khu nh hnh chớnh ca UBND xó
ang thi cụng, d tớnh s hon thnh vo u nm 2010.
Sinh viên Lù Văn Phong ĐH TC Nông lâm-Thái Nguyên
23
Luận văn thực tập tốt nghiệp Chuyên ngành trồng trọt
Cỏc cụng trỡnh phỳc li ca xó m bo cho s hot ng v phỏt trin kinh t - xó
hi ca xó, c bit l trm y t v trng PTCS ó c cụng nhn l chun quc gia.
* Trm y t xó:
Din tớch s dng l 1.800m
2
(nh cp IV) vi i ng y bỏc s v trang thit b
khỏ y , ỏp ng c vic m bo sc kho cho b con trong xó.
* H thng trng hc:
Trờn a bn xó hin cú cỏc cp hc ph thụng: Trng mm non, trng tiu
hc, trng PTCS. Nhỡn chung h thng trng hc ó ỏp ng c nhu cu hc tp
ca con em a phng.
* H thng nh vn hoỏ thụn:
Xó T Nhõn cú 05 thụn hin nay 04 thụn ó cú nh vn hoỏ (nh cp IV), cũn
thiu 01 nh vn hoỏ ó v ang hon tt th tc thi cụng.
* H thng giao thụng:
a bn xó nm dc theo tnh l Hong Su Phỡ - Xớn Mn t km s 2 n km s

14, õy l tuyn ng giao thụng quan trng phc v vic giao thng hng hoỏ gia
02 huyn Su Phỡ - Xớn Mn, ngoi ra cũn cú rt nhiu tuyn ng liờn thụn gia cỏc
thụn trong v ngoi xó. Tuy nhiờn cũn mt s tuyn ng liờn thụn cn phi nõng cp
v m rng mi m bo giao thụng i li ca b con.
* V h thng thu li:
Hin nay trờn a bn xó ch yu l dựng h thng kờnh mng t, kờnh mng
xõy kiờn c cú 1 tuyn, vỡ vy vn thu li ca xó cũn rt nhiu hn ch, cn cú s
quan tõm ca cỏc cp cỏc ngnh xõy dng.
4.2.2.3 Thc trng phỏt trin kinh t ca xó T Nhõn
T Nhõn l xó thun nụng, tp trung phỏt trin kinh t t sn xut hng hoỏ nụng,
lõm nghip. Theo ngh quyt ca ng b v Hi ng nhõn dõn xó, m bo an ninh
lng thc v thu nhp, xó ó thc hin tt cỏc ch tiờu sn xut nụng, lõm nghip. Ch
o u t thõm canh, tng v (tng cng trng cõy v ụng), thc hin chuyn dch c
cu cõy trng theo hng tp trung, hỡnh thnh cỏc vựng chuyờn canh. ng dng cỏc
bin phỏp khoa hc k thut vo sn xut cõy trng, vt nuụi cho nng sut cao. Tp
Sinh viên Lù Văn Phong ĐH TC Nông lâm-Thái Nguyên
24
Luận văn thực tập tốt nghiệp Chuyên ngành trồng trọt
trung chn nuụi theo hng cụng nghip, cung cp sn phm cho th trng v ỏp ng
nhu cu tiờu dựng ca b con nhõn dõn trong xó.
Bng 4.3 C cu phỏt trin kinh t xó T Nhõn nm 2006-2008
TT Ch tiờu ch yu n v tớnh
Nm
2006
2007
2008
1 Sn lng lng thc cú ht Tn 3.183 3.496 3.484
2
Lng thc bỡnh quõn/u ng-
i

Kg 1,0 1,1 1,1
3 Lõm nghip
Triu ng/
ngi/nm
0 0 0
4 Chn nuụi Con 16.604 17.160 17.310
5 Thu nhp BQ u ngi/nm Triu ng 2,542 2,490 2,621
(Ngun s liu UBND xó T Nhõn nm 2008)
S liu bng 4.3 cho thy sn lng cõy lng thc cú ht tng dn nm 2006-
2007, t 3.183 tn lờn 3.496 tn, sang nm 2008 gim xung 11,7 tn, nguyờn nhõn do
06 thỏng u nm nng hn kộo di.
Lng thc bỡnh quõn/u ngi t 1,0 kg/ngi/nm 2006, nm 2007-2008 n
nh mc 1,1 kg/ngi/nm.
Thu nhp bỡnh quõn u ngi nm 2007 gim nh so vi nm 2006, nhng n
nm 2008 tng lờn mc 2,621 triu ng/ngi/nm.
Nhỡn chung lng thc v thu nhp bỡnh quõn u ngi ca xó l tng i cao,
ỏp ng c tng i nhu cu ca nhõn dõn trong xó.
Chn nuụi cng theo chiu hng tng dn, thu nhp ch yu ca nhõn dõn trong
xó l t chn nuụi v trng cõy lng thc, õy cng l hng gii quyt v nhu cu vic
lm ca lao ng trong mựa nụng nhn (vỡ sn xut nụng nghip ph thuc vo mựa v).
4.2.3 Tỡnh hỡnh sn xut nụng nghip ca xó T Nhõn
4.2.3.1 Tỡnh hỡnh sn xut chung:
T Nhõn l xó thun nụng, ngnh trng trt v chn nuụi cú vai trũ quan trng i
vi thu nhp ca ngi dõn (bng 4.3). Tỡm hiu v cỏc loi cõy trng chớnh trong ngnh
trng trt ca xó chỳng tụi thu c kt qu th hin bng sau:
Bng 4.4 Tỡnh hỡnh sn xut mt s cõy trng chớnh nm 2008
Sinh viên Lù Văn Phong ĐH TC Nông lâm-Thái Nguyên
25

×