Luận văn thạc sỹ
Thị Thanh Hà
Bùi
M U
T u th k 20 th gii ó bit n cỏc hot cht cn thit cho s phỏt trin
v sc khe ca con ngi t m sinh vt bin v du thc vt, c bit l cỏc axit
bộo khụng thay th omega-3,6, nhng n nhng nm 90 ca th k ny thỡ nhng
li ớch i vi sc khe ca chỳng mi c nghiờn cu rng rói v t c nhiu
thnh tu. Li ớch v sc khe c bit n nhiu nht l ca cỏc axit bộo chui
di omega-3 l DHA v EPA. Lng axit bộo omega-3 cao lm gim lng
triglycerit, nhp tim, huyt ỏp v bnh x va ng mch. Nhng axit bộo ny c
gi l khụng thay th vỡ c th con ngi khụng th tng hp c chỳng. Chớnh vỡ
th m loi axit bộo ny cn phi c cung cp qua ngun thc phm cho c ngi
ln ln tr em.
Cựng vi thi gian thỡ thúi quen n ung ca con ngi ó cú nhng thay i
ỏng k. T nhng nm 1900, lng cht bộo tiờu th ca con ngi ó tht s tng
lờn. Nh vo nhng chin dch thụng tin m mc tiờu th loi cht bộo khụng
bóo hũa, ch yu l omega 6, ó tng lờn cựng vi quan im cho rng chỳng cú th
phũng nga c cn bnh tim mch. T cỏc loi axit bộo thit yu ú, c th cú
th sn xut ra mt lot cỏc cht dn xut omega 3 (DHA), v omega 6 (axit
arachidonique), m mt trong s ú rt cn thit cho s phỏt trin ca tr nh, cng
nh ym tr c lc cho h thn kinh. Ngoi ra ngi ta cũn tỡm thy s cú mt ca
chỳng vi mt s lng ln trong nóo v vừng mc.
Cỏc dng mi do etyl este húa cỏc axit bộo omega-3, chng hn nh E-EPA
v cỏc hn hp gia E-EPA v E-DHA, thu hỳt s chỳ ý ca cỏc nh nghiờn cu do
cú kh nng tinh ch cao v cú hiu qu hn nhng axit bộo omega-3 thụng thng.
M v cỏc nc thuc liờn minh Chõu u, nhng dng mi ny thng c bỏn
di dng cỏc dc phm trong n thuc, chng hn nh Lovaza. ng thi
chỳng cng cú mt di dng cỏc thc phm chc nng b sung.
Cỏc loi axit bộo omega 3 cú th c tỡm thy trong du thc vt nh cõy
ci du, qu h o, hay pha trn t cỏc loi du khỏc nhau. Thnh phn DHA,
EPA, l cỏc dn xut omega 3, cú th c tỡm thy trong cỏc loi cỏ giu cht bộo
Khoa Hóa học
ĐHKHTN - ĐHQGHN
1
Luận văn thạc sỹ
Thị Thanh Hà
Bùi
v du cỏ. Cỏc loi tin axit bộo ca omega 6 nm ch yu trong du thc vt nh
hoa hng dng hoc ngụ. Axit arachidonic, cht dn xut omega 6, thỡ cú trong
lũng trng v tht.
Vỡ vy, trong phm vi lun vn ny, chỳng tụi tin hnh nghiờn cu tng hp
Zn,P/Al2O3 lm xỳc tỏc cho phn ng ethyl este húa mt s m ng vt nh m g
ri, m g cụng nghip, m cỏ, ỏnh giỏ thnh phn etyl este cỏc omega 3,6
v cỏc thnh phn khỏc.
Khoa Hóa học
ĐHKHTN - ĐHQGHN
2
Luận văn thạc sỹ
Thị Thanh Hà
Bùi
PHN 1: TNG QUAN
1.1. Gii thiu v axit bộo khụng thay th
1.1.1. nh ngha, ngun gc
nh ngha:
Axit bộo khụng thay th l loi axit ngi v ng vt cú vỳ khụng t tng
hp c (=Vitamin F), cn thit cho s chng lóo húa t bo v sinh tng
hp cỏc hoocmon sinh sn.
Ngun gc:
- Omega-3 cú nhiu trong cỏ, c bit l m cỏ, tụm, cua, to sinh vt phự
du.
Sau õy l hm lng w-3 ca mt s cỏ thụng thng:
Bng 1: Hm lng omega-3 cú trong mi 85g mt s loi cỏ
thụng thng
Tờn thụng
thng
Cỏ mũi
Lng w3 (g)
1.32
Tờn thụng Lng w- Tờn thụng
thng
3 (g)
thng
Cỏ heo
0.13
Cỏ Pụlc
thng
Lng w3 (g)
0.45
Cỏ thu Tõy
Ban Nha
1.11.7
Cỏ pecca
vng
0.028
Cỏ tuyt
0.150.24
Cỏ hi
1.11.9
Cỏ hanh
0.29
Cỏ da trn
0.220.3
Cỏ bn
0.601.12
Cỏ mp
0.83
Cỏ bn
0.48
Cỏ ng
0.211.1
Cỏ thu
hong hu
0.36
Cỏ mỳ
0.23
Cỏ kim
0.97
Cỏ meluc
xanh
0.41
Cỏ ng
úng hp
0.23
Trai New
Zealand
0.95
Cỏ chim
en
0.4
Cỏ ch
vng
0.22
Cỏ lỏt
0.9
Cỏ tuyt
0.31
Cỏc loi
0.109
Khoa Hóa học
ĐHKHTN - ĐHQGHN
3
Luận văn thạc sỹ
Thị Thanh Hà
Bùi
mt xanh
trng to
Hu ỏ
Sydney
Cỏ tuyt
Barramund
i, nc
mn
0.1
Cỏ ng
úng hp
0.170.24
Cỏ nc tht
0.031
Bỏnh m
thng
0
Tụm h
khng l
0.1
G tõy
0.03
Ng cc,
go, mỡ,
0
Du thc
vt
0
Hoa qu
0
Rau
0
0.3
- Omega-6 cú trong tht ng vt, nht l ng vt nuụi, hu ht cỏc loi du
thc vt.
1.1.2 Phõn loi
Da vo v trớ ca Cacbon ca ni ụi cui cựng tớnh t cui mch cú th phõn
loi cỏc axit bộo khụng thay th thnh 2 loi l w - 3, w - 6. Khi Cacbon ca ni ụi
cui cựng tớnh t cui mch nm v trớ s 9 thỡ chỳng ta cú w-9. õy khụng phi
l mt axit bộo khụng thay th nhng vn l thnh phn rt quan trng.
Sau õy l mt s axit bộo khụng thay th v mt s omega-9 quan trng:
Bng 2: Cỏc axit bộo omega-3
Tờn theo
lipid
Tờn hoỏ hc
Axit Hexadecatrienoic (HTA)
16:3 (n-3)
Axit 7,10,13-hexadecatrienoic (tt c dng
cis)
Axit alpha-linolenic (ALA)
18:3 (n-3)
Axit 9,12,15-octadecatrienoic (tt c dng
cis)
Axit tearidonic (SDA)
18:4 (n-3)
Axit 6,9,12,15,-octadecatetraenoic (tt c
dng cis)
Axit eicosatrienoic (ETE)
20:3 (n-3)
Axit 11,14,17-eicosatrienoic (tt c dng
cis)
Tờn thụng dng
Khoa Hóa học
ĐHKHTN - ĐHQGHN
4
Luận văn thạc sỹ
Thị Thanh Hà
Bùi
Axit eicosatetraenoic (ETA)
20:4 (n-3)
Axit 8,11,14,17-eicosatetraenoic (tt c
dng cis)
Axit eicosapentaenoic (EPA)
20:5 (n-3)
Axit 5,8,11,14,17-eicosapentaenoic (tt c
dng cis)
Docosapentaenoic (DPA, axit
clupanodonic)
22:5 (n-3)
Axit 7,10,13,16,19-docosapentaenoic (tt
c dng cis)
Axit docosahexaenoic (DHA)
22:6 (n-3)
Axit 4,7,10,13,16,19-docosahexaenoic (tt
c dng cis)
Axit tetracosapentaenoic
24:5 (n-3)
Axit 9,12,15,18,21-tetracosapentaenoic
(tt c dng cis)
Axit tetracosahexaenoic (Axit
nisinic)
24:6 (n-3)
Axit 6,9,12,15,18,21-tetracosahexaenoic
(tt c dng cis)
Bng 3: Cỏc axit bộo omega-6
Tờn thụng thng
Tờn theo
lipid
Tờn hoỏ hc
Axit linoleic
18:2 (n-6)
Axit 9,12-octadecadienoic (tt c dng
cis)
Axit gamma-linolenic (GLA)
18:3 (n-6)
Axit 6,9,12-octadecatrienoic (tt c
dng cis)
Axit eicosadienoic
20:2 (n-6)
Axit 11,14-eicosadienoic (tt c dng
cis)
Axit dihomo-gamma-linolenic
Axit 8,11,14-eicosatrienoic (tt c dng
20:3 (n-6)
(DGLA)
cis)
Axit arachidonic (AA)
20:4 (n-6)
Axit 5,8,11,14-eicosatetraenoic (tt c
dng cis)
Axit docosadienoic
22:2 (n-6)
Axit 13,16-docosadienoic (tt c dng
cis)
Axit adrenic
22:4 (n-6) Axit 7,10,13,16-docosatetraenoic (tt c
Khoa Hóa học
ĐHKHTN - ĐHQGHN
5
Luận văn thạc sỹ
Thị Thanh Hà
Bùi
dng cis)
Axit docosapentaenoic (Axit
osbond)
22:5 (n-6)
Axit 4,7,10,13,16-docosapentaenoic (tt
c dng cis)
Bng 4: Cỏc axit bộo omega-9
Tờn thụng thng Tờn theo lipid
Tờn hoỏ hc
Axit oleic
18:1 (n-9)
Axit 9-octadecenoic (dng cis)
Axit eicosenoic
20:1 (n-9)
Axit 11-eicosenoic (dng cis)
Axit mead
20:3 (n-9)
Axit 5,8,11-eicosatrienoic (dng cis)
Axit erucic
22:1 (n-9)
Axit 13-docosenoic (dng cis)
Axit nervonic
24:1 (n-9)
Axit 15-tetracosenoic (dng cis)
khụng no mt ni ụi
Bng 5: Cỏc axit khụng no nhiu liờn kt ụi
Tờn thụng thng Tờn theo lipid
Tờn hoỏ hc
Axit linolenic
18:3 (n-6)
Axit (5Z,9Z,12Z)-octadeca-5,9,12-trienoic
Axit podocarpic
20:3 (n-6)
Axit (5Z,11Z,14Z)-eicosa-5,11,14-trienoic
1.1.3. Tỏc dng chung ca cỏc axit bộo khụng thay th vi c th con ngi
Cỏc axit bộo ny cú tờn khụng thay th vỡ chỳng cn thit cho s phỏt trin
thụng thng ca tr nh v ca cỏc ng vt. Mt lng nh w-3 trong ba n
(xp x 1% tng lng calo) l phỏt trin bỡnh thng, v khi tng lng
omega-3 gn nh khụng cú hiu qu hn cho s phỏt trin. EPA (axit
eicosapentaenoic) v DHA (axit decosahecxaenoic) l cỏc axit bộo khụng thay th
thuc h omega-3 tham gia vo cu trỳc v chc nng t bo thn kinh, mng cỏc t
bo trong c th, cú vai trũ quan trng trong hot ng chc nng ca t bo.
Khoa Hóa học
ĐHKHTN - ĐHQGHN
6
Luận văn thạc sỹ
Thị Thanh Hà
Bùi
Cỏc axit bộo w-6 (chng hn nh -linolenic axit v axit arachidonic) cng
úng vai trũ quan trng trong s phỏt trin thụng thng. nhng omega-6 khụng cú
nhng c tớnh cú li cho nóo, cho cỏc phn ng viờm v cỏc phn ng min dch
nh omega-3. Omega-6 cú trong thnh phn cu to mng t bo, tham gia vo c
ch hỡnh thnh prostaglandin v leukotrien di tỏc dng ca cyclooxygenase v
lypoxygenase. õy l cỏc cht tham gia vo c ch gõy viờm, nht l cỏc quỏ trỡnh
viờm mn tớnh, gõy tng quỏ trỡnh ụng mỏu do lm tng kt dớnh tiu cu v co
mch, d gõy nhi mỏu c tim, nhi mỏu nóo, tng quỏ trỡnh tng hp interleukin-1,
yu t hoi t khi u (TNF) v cỏc cytokin khỏc liờn quan n cỏc bnh t min
dch nh viờm khp dng thp, hen ph qun, bnh cu thn mn tớnh, bnh viờm
loột i trc trng (bnh Crohn), bnh vy nn.
Nm 1964 ngi ta ó khỏm phỏ ra rng cỏc enzyme tỡm thy trong cỏc mụ
cu chuyn húa axit w-6 arachidonic thnh tỏc nhõn gõy viờm c gi l
prostaglandin E2 [10], gõy nờn cm giỏc chn thng v y mnh lm lnh vt
thng, v phn ng min dch trong cỏc mụ b chn thng v b nh hng. Nm
1979 chỳng ta tỡm ra cỏc eicosanoit bao gm: cỏc thromboxan, prostacyclin v
leukotrien. Cỏc eicosanoit cú chc nng sinh hc quan trng thng cú thi gian
hot ng trong c th ngn, bt u bng quỏ trỡnh c tng hp t cỏc axit bộo
v kt thỳc bng s chuyn húa bng cỏc enzym. Tuy nhiờn, nu tc tng hp
vt quỏ tc chuyn húa thỡ cỏc eicosanoit d ra cú th to nờn cỏc hiu ng cú
hi. Cỏc nghiờn cu ch ra rng mt s axit bộo w-3 cui cựng cng b chuyn húa
thnh eicosanoit nhng vi tc chm hn rt nhiu. Cỏc eicosanoit to thnh t
cỏc axit bộo omega-3 thng l cỏc tỏc nhõn chng viờm, nhng thc t chỳng ch
gõy viờm kộm hn cỏc eicosanoit to thnh t cỏc cht bộo omega-6. Nu cỏc axit
bộo w-3 v w-6 cựng cú mt thỡ chỳng s cnh tranh nhau c chuyn húa, vỡ
vy t l cỏc axit bộo w-3:w-6 chui di nh hng trc tip n dng eicosanoit to
thnh. S cnh tranh ny cú vai trũ quan trng vỡ thromboxan l tỏc nhõn to nhúm
tiu huyt cu, v tỏc nhõn ny gõy ra s nghn mch v gõy cht ngi do mt
mu. Cng tng t nh vy, leukotrien cng cú vai trũ quan trng trong phn ng
Khoa Hóa học
ĐHKHTN - ĐHQGHN
7
Luận văn thạc sỹ
Thị Thanh Hà
Bùi
min dch/gõy viờm h thng, v vỡ vy thớch hp gõy viờm khp, lupus ban , hen
ph qun. Nhng nghiờn cu ny thu hỳt s chỳ ý nhm tỡm cỏch kim soỏt quỏ
trỡnh to thnh cỏc eicosanoit t omega-6. Cỏch n gin nht l iu chnh nhiu
w-3 v ớt w-6 hn.
Khi di dng etyl este, EPA hỡnh thnh nờn cỏc phõn t chng viờm hiu
qu, c gi l cỏc resolving v omega-3-oxylipin. iu ny cú th mt phn gii
thớch cỏc hiu ng dng tớnh ca m cỏ.
1.1.4. Gii thiu mt s axit bộo khụng thay th thng gp.
i, Omega-3: (l loi axit bộo cú ni ụi cui cựng v trớ C s 3 tớnh t cui
mch, gm cú: axit -linolenic, DHA v EPA.)
Axit -Linolenic (ALA) :
Ngun:
-
L mt trong nhng axit bộo khụng no chớnh thc thc vt v l axit
bộo c bn trong dinh dng ng vt
-
Cú trong du cỏ sardin, du u nnh, du lanh, chloroplast ca nhng
cõy xanh rm lỏ
CTPT: C17H29COOH
CTCT: CH3-CH2-(CH=CH-CH2)3-(CH2)6
Tớnh cht vt lý:
-
Dng lng nhit thng.
-
Tan trong dung mụi hu c.
Khoa Hóa học
ĐHKHTN - ĐHQGHN
8
Luận văn thạc sỹ
Thị Thanh Hà
-
Bùi
Sụi 230C vi ỏp sut 17 mmHg, t núng chy: -11C.
Thnh phn % axit -linolenic trong mt s loi du:
u nnh
Lanh
u phng
Ngụ
Da
C
Oliu
2,3
25,0
0,5
0,1-0,6
0,1
0,1-0,2
0,6-0,7
Chc nng:
-
Dựng trong y hc, du lm khụ.
-
Giỳp tng trng, sinh tng hp cỏc hoocmon trong c th.
-
Thiu axit -linolenic: tng bnh v da, gim tng trng, thúai húa gan
thn, tng nhy cm vi cỏc tỏc ng ngoi
Axit Eicosapentanoic: (EPA)
Ngun:
-
Cú cỏc loi cỏ bin sng vựng lnh (cỏ tuyt, cỏ hi); du cỏ, du gan cỏ
v l thnh phn ca b.
-
C 28.35g cỏ hi cung cp 100mg EPA.
CTPT: C19H29COOH
CTCT: CH3-CH2-(CH=CH-CH2)5-(CH2)2-COOH
Tớnh cht vt lý:
-
Dng lng nhit thng.
-
Mu trng.
Chc nng:
-
Tr em khụng cú EPA trong ba n cú th mc cỏc bnh v thn kinh,
mt da v gim tng trng. Vỡ th EPA cn c b sung vo khu phn
n mi ngy.
-
Cỏc chuyờn gia dinh dng cho rng 2-5% EPA c b sung s lm
tng s min dch ca c th.
Khoa Hóa học
ĐHKHTN - ĐHQGHN
9
Luận văn thạc sỹ
Thị Thanh Hà
-
Bùi
Lipit cu trỳc bao gm omega-3 v cỏc axit bộo mch trung bỡnh c
tng hp húa hc bi phn ng este húa ca du cỏ v triacylglicerol
mch trung bỡnh, chỳng kỡm hóm s phỏt trin ca khi u v tng s cõn
bng nit.
-
Giỳp da d mn mng, lm sỏng mt, to sn.
Axit Decosahexanoic: (DHA)
Ngun:
-
ng vt: cỏc loi cỏ bin (cỏ thu, cỏ hi, cỏ mũi). C 28.35g cỏ hi
cung cp 400mg DHA.
-
Thc vt: to bin, rau bina, du u nnh, du bp
-
Mc dự DHA cú th c to thnh trong c th nh cỏc enzim c trng
chuyn húa axit -linolenic thnh EPA, ri EPA li c chuyn thnh
DHA. Tuy nhiờn hot tớnh ca enzim ny rt yu v hot ng khụng
hiu qu nờn lng DHA ly t thc phm c xem l ch yu.
CTPT: C21H31COOH
CTCT: CH3-CH2-(CH=CH-CH2)6-CH2-COOH
Tớnh cht vt lý:
-
Dng lng nhit thng, mu vng.
-
Khụng tan trong nc, tan trong ete.
Chc nng:
-
DHA cú vai trũ quan trng trong t bo m cỏc axit bộo khỏc khụng cú: l
thnh phn cu to mng t bo nron thn kinh, t bo vừng mc mt.
-
L dng cht cn thit cho hot ng sng hng ngy.
-
Mng nóo cn nhiu cht bộo: c th l omega-3 v omega-6 thng
c ly t du n vo c th. Hn na do thúi quen dinh dng ca
ngi Vit l thớch nhng mún chiờn, xo, kho nờn lng omega-6 khỏ
Khoa Hóa học
ĐHKHTN - ĐHQGHN
10
Luận văn thạc sỹ
Thị Thanh Hà
Bùi
y . Ngc li, omega-3 ch cú trong mt s loi thc phm (nhiu
nht cỏ hi) nờn chỳng ta phi thng xuyờn b sung vo khu phn n.
(Lý do ngi Nht Bn nhanh nhn, thỏo vỏt dự cng lm vit rt cao
mt phn l nh h n nhiu cỏ hi: õy l mún n khoỏi khu ca ngi
dõn t nc Mt tri mc).
-
Ngn chn s vún cc ca mỏu, lm gim lng cholesterol v
triglyceride.
-
Gim ỏp lc mỏu, lm du cỏc vt sng ty, ngn chn s co cng mch
mỏu nóo, gim nguyn c cỏc bnh tim mch.
-
Ngn chn s phỏt trin ca cỏc t bo ung th: DHA phõn chia vo
cỏc t bo ung th, kim hóm cỏc t bo ny tit ra prostaglandin E v
leukotriene B (nhng cht húa sinh lm tng trng cỏc t bo ung
th).
Khi nu thc n nhit cao, DHA rt d b mt do cỏc phn ng oxi húa
hon tũan to ra nhng c t rt cú hi cho sc khe ngi s dng. Vỡ vy,
cỏch tt nht ch bin ngun thc phm giu DHA (cỏc loi cỏ) l hp
trong khong 10 phỳt.
ng thi khi nhn DHA t cỏc loi du cỏ, du thc vt cn phi b sung
thờm Vitamin E s lm tng s hp thu (ớt nht 10 IU Vitamin E/ 1g DHA).
Lng DHA cn cung cp trong 1 ngy ngi (mg/kg th trng):
i tng
Tr di 7 tui
Tr sinh non
Ph n cú thai/cho con bỳ
Ngi suy nhc
Bnh tim
Bnh ung th
Nhu cu
>30
35-75
100-1000
>1500
2000-4000
>4000
ii, Omega-6 (l nhúm cỏc axit bộo cú ni ụi v trớ C s 6 tớnh t cui mch,
gm cú: axit linoleic, axit arachidonic)
Axit Linoleic:
Ngun:
Khoa Hóa học
ĐHKHTN - ĐHQGHN
11
Luận văn thạc sỹ
Thị Thanh Hà
Bùi
-
Rt ph bin v l thnh phn quan trng ca Vitamin F.
-
Cú mt trong hu ht cỏc loi du thc vt v ht ca cỏc cõy h u: u
nnh, u phng, bong, ngụ, lanh
-
Dựng trong y hc, thc phm, sn, margarin
- Thnh phn % axit linoleic trong mt s loi du:
u nnh
Bụng
52,6
43,5
CTPT: C17H31COOH
Ngụ
42,0
Lanh
61,5
Da
0,1
CTCT: CH3-(CH2)4-(CH=CH-CH2)2-(CH2)6-COOH
Tớnh cht vt lý:
-
Dng lng nhit thng, mu vng.
-
Sụi 229C vi ỏp sut 14 mmHg, tnc = -5C.
Chc nng:
-
Axit linoleic giỳp tng trng, ngn nga bnh viờm da, lm gim lng
cholesterol trong mỏu v cn thit cho vic xõy dng mng t bo ca c
th sng.
-
Nhn vo 1-2% axit linoleic trong ba n l ngn chn s thiu ht
v húa sinh tr nh. Ngi ln thỡ s dng axit oleic trong ba n
nờn s thiu ht khụng phi l vn .
-
S thiu ht axit linoleic trong ba n biu hin thnh: bnh viờm da, mt
nc quỏ nhiu qua da, nh hng n tng trng v phỏt trin, lm vt
thng lõu lnh
-
Vỡ vy, axit linoleic c xem l thc n hay b phn thc n cung cp
thuc, cú li cho sc khe v bao gm c kh nng phũng nga bnh tt.
Khoa Hóa học
ĐHKHTN - ĐHQGHN
12
Luận văn thạc sỹ
Thị Thanh Hà
Bùi
Axit Arachidonic:
Ngun:
-
c chuyn húa t axit linoleic bi c th.
-
Cú trong tht, gan, m ln, lipit ca trng g. Chim 20% trong du gan
cỏ ng, photphat ca ty xng, nóo v phụi lỳa
- Thnh phn % axit arachidonic trong du, m:
B
M ln
0,3
0,2-0,6
CTPT: C19H31COOH
M bũ
0,06-0,2
CTCT: CH3-(CH2)4-(CH=CH-CH2)4-(CH2)2-COOH
Tớnh cht vt lý:
-
Dng lng nhit thng.
-
t núng chy: -49.5C.
Chc nng:
-
Cn thit cho tng trng v phỏt trin, gim cholesterol trong mỏu ng
thi cng tham gia xõy dng mng t bo.
Cỏc chuyờn gia dinh dng khuyn cỏo nờn cung cp 3-4% -6 trong lipit cu
trỳc ỏp ng axit bộo ca lipit cu trỳc (triacylglicerol c thay i bi s
hỡnh thnh ca cỏc axit bộo mi, c tỏi t chc thay i v trớ, ngun gc cỏc
axit bộo t t nhiờn hay tng hp to thnh triacylgliceryl mi.
iii, Omega-9 (l nhúm axit bộo cú ni ụi v trớ C s 9 tớnh t cui mch)
Axit Oleic:
Ngun:
Khoa Hóa học
ĐHKHTN - ĐHQGHN
13
Luận văn thạc sỹ
Thị Thanh Hà
-
Bùi
L thnh phn chớnh ca du oliu v v du n, cú khong 25% trong
m cu, b sa v mt s du nhit i nh cacao, du u nnh, hng
dng.
-
Dựng trong x phũng, thuc cao, m phm.
-
Trong t nhiờn, axit bộo khụng no ph bin l axit oleic, ch mt s nh
cha ớt hn 10% axit oleic nhng axit oleic cú trong tt c cỏc cht bộo ó
bit ngy nay.
-
Thnh phn % axit oleic trong mt s du thc vt v mt s ch s c
trng:
Du
Ch s iot
tnc C
% axit oleic
u nnh
124-133
20-21
33,6
Bụng
103-111
32-38
33,0
Ngụ
117-130
18-20
46,3
Lanh
170-185
19-21
5,0
- Thnh phn % axit oleic cú trong mt s loi sa:
Bũ
Dờ
Cu
22,4
17
22
CTPT: C17H33COOH
Ngi
33,3
CTCT: CH3-(CH2)7-CH=CH-(CH2)7-COOH
Tớnh cht vt lý
-
Dng lng nhit thng, mu hi vng, cú mựi m ln.
-
Tan trong cỏc dung mụi hu c khụng phõn cc, ớt tan trong nc.
Khoa Hóa học
ĐHKHTN - ĐHQGHN
14
Luận văn thạc sỹ
Thị Thanh Hà
-
Bùi
Sụi 280C vi ỏp sut 100 mmHg, nhit núng chy:13.4C.
Chc nng:
- Axit oleic cú th chuyn thnh axit linoleic v linolenic di tỏc dng ca
enzym.
1.1.5. Quỏ trỡnh chuyn húa mt s axit bộo khụng thay th
Hu ht cỏc axit bộo a ni ụi (PUFAs) omega-6 cú mt trong khu phn n
c ly t cỏc loi du thc vt chng hn nh du u nnh, du bp, du borage
v cỏc loi ht. Chỳng s cha axit linoleic. Axit ny s chuyn húa thnh axit
arachidonic thụng qua cỏc bc tng hp eicosanoit c mụ t bng hỡnh v sau
õy. Hot ng ca quỏ trỡnh kh bóo hũa ni n 6 thnh ni ụi din ra chm
v cú th c gii thớch l do s thiu ht dinh dng cng nh cỏc iu kin d
gõy viờm. Vỡ vy kh nng tng hp axit arachidonic cao nht thỡ cn tiờu th
thờm axit -linolenic (GLA), mt sn phm ca quỏ trỡnh kh bóo hũa 6. õy
GLA c chuyn thnh axit di -linolenic (DGLA) ri sau ú thnh axit
arachidonic.
Khoa Hóa học
ĐHKHTN - ĐHQGHN
15
Luận văn thạc sỹ
Thị Thanh Hà
Axit -Linolenic
(ALA) 18:3
Axit Stearidonic
18:4
Bùi
Kh bóo hũa 6
Gi húa
Axit bộo 20:4
Kh bóo hũa 5
Gi húa
Axit Eicosapentaenoic
(EPA) 20:5
Axit Docosapentaenoic
Gi húa
Axit bộo 24:5
Kh bóo hũa 6
Axit bộo 24:6
Oxi húa vi th peroxi
Axit Docosapentaenoic
(DHA) 22:6
Hỡnh 1: Con ng chuyn húa ALA thnh EPA v DHA
Ging quỏ trỡnh kh bóo hũa 6, hot ng ca quỏ trỡnh kh bóo hũa 5
cng b gii hn giai on tng hp axit arachidonic v hot ng ny cng b nh
hng bi khu phn n v cỏc yu t mụi trng. Bnh tng ng huyt v tng
cholesterol u chu s nh hng ca cỏc quỏ trỡnh kh bóo hũa 6 v 5. Do hot
Khoa Hóa học
ĐHKHTN - ĐHQGHN
16
Luận văn thạc sỹ
Thị Thanh Hà
Bùi
ng gii hn ca quỏ trỡnh kh bóo hũa 5 nh vy m hu ht cỏc DGLA hỡnh
thnh t GLA c chốn vo cỏc mng photpholipid cng v trớ C-2 ging nh
axit arachidonic.
Vỡ cỏc axit bộo khụng thay th ny rt quan trng vi sc khe v s phỏt
trin ca c th con ngi, nờn vic ỏnh giỏ, phõn tớch chỳng cng rt quan trng.
Cú hai phng phỏp ỏnh giỏ cỏc axit bộo ny l phng phỏp ỏnh giỏ trc tip v
phng phỏp ỏnh giỏ giỏn tip. Vic ỏnh giỏ trc tip thnh phn w-3,6,9 trong
cỏc loi du thc vt v m ng vt c thc hin tt nht bng cỏch chy sc ký
lng cỏc loi du m ny. Phng phỏp ny cha tỏch c cỏc axit bộo khụng thay
th mt cỏch trit vỡ cỏc axit bộo ny thng cú nhit sụi rt gn nhau. Mt
phng phỏp ti u khỏc ỏnh giỏ thnh phn axit bộo khụng thay th l phng
phỏp giỏn tip thụng qua quỏ trỡnh ester chộo húa sau ú s dng sc ký khớ khi
ph phõn tớch. Phng phỏp ny tit kim hn phng phỏp sc ký lng v vic
tỏch chit cỏc cht cng tt hn. Quỏ trỡnh este húa ny din ra vi thi gian lõu v
hiu sut thp, nhiu sn phm ph, vỡ vy cn s dng thờm xỳc tỏc. Vy vn
cn t ra l la chn xỳc tỏc cho quỏ trỡnh ny va tng hiu sut, va chn lc sn
phm phn ng.
1.2 Vt liu xỳc tỏc cho quỏ trỡnh este húa
1.2.1. So sỏnh u, nhc im cỏc h xỳc tỏc cho phn ng este chộo húa
Hiu sut v sn phm ca phn ng este chộo húa cỏc m ng, thc vt
ph thuc nhiu vo h xỳc tỏc. Tựy vo bn cht cỏc m v sn phm cn thu c
thỡ chỳng ta s la chn h xỳc tỏc phự hp. u nhc im ca cỏc loi h xỳc tỏc
c lit kờ trong bng 6 sau õy.
Bng 6. Túm tt u, nhc im ca cỏc h xỳc tỏc cho phn ng este
chộo húa
Xỳc tỏc
u im
Tc phn ng nhanh gp
Nhc im
B nh hng nhiu bi hm
hng nghỡn ln so vi xỳc tỏc
lng nc v axit bộo t do
axit.
(FFA) trong nguyờn liu, d xy
Khoa Hóa học
ĐHKHTN - ĐHQGHN
17
Luận văn thạc sỹ
Thị Thanh Hà
Bùi
Xỳc tỏc
Phn ng cú th din ra iu
ra hin tng to nh tng.
baz ng
kin ờm du v mc hao tn
Nu cú nhiu nh tng sinh ra
th
nng lng thp.
s lm gim hiu sut sn phm
Cỏc xỳc tỏc kim nh NaOH,
v gõy khú khn cho quỏ trỡnh
KOH cú giỏ thnh tng i r
tinh ch sn phm.
v c thng mi húa rng
rói.
Tc phn ng nhanh hn so Xỳc tỏc d b ng c khi tip
vi xỳc tỏc axit.
xỳc vi khụng khớ.
Phn ng cú th din ra iu
kin ờm du v mc hao tn
nng lng thp.
Xỳc tỏc
baz d th
D tỏch xỳc tỏc ra khi sn
phm.
Xỳc tỏc d tỏi sinh v tỏi s
dng.
Khụng b nh hng bi hm
lng axit bộo t do.
Xỳc tỏc axit
ng th
Thớch hp cho phn ng i t
du, m kộm cht lng.
Khụng b nh hng bi hm
lng axit bộo t do.
Xỳc tỏc axit
d th
Nhit phn ng tng i
thp.
Thớch hp cho phn ng i t
du, m kộm cht lng.
D tỏch xỳc tỏc khi sn
phm.
Khoa Hóa học
ĐHKHTN - ĐHQGHN
18
B nh hng nhiu bi hm
lng nc v axit bộo t do
(FFA) trong nguyờn liu, d xy
ra hin tng to nh tng.
Nu cú nhiu nh tng sinh ra
s lm gim hiu sut sn phm
v gõy khú khn cho quỏ trỡnh
tinh ch sn phm.
Tc phn ng rt chm.
Xỳc tỏc cú th gõy n mũn thit
b.
Khú tỏch xỳc tỏc khi sn
phm.
Giỏ thnh cao.
T l mol ancol/du ln v thi
gian phn ng lõu.
Sinh ra nhiu tp cht do s ra
trụi cỏc tõm xỳc tỏc.
Luận văn thạc sỹ
Thị Thanh Hà
Bùi
Xỳc tỏc d tỏi sinh v tỏi s
dng.
Khụng b nh hng bi hm
Tc phn ng rt chm,
lng nc v axit bộo t do.
thm chớ l chm hn so vi xỳc
Thớch hp cho phn ng i t
tỏc axit d th.
Xỳc tỏc
du, m kộm cht lng.
Giỏ thnh cao.
enzym
Phn ng din ra nhit
Ancol, c bit l metanol, cú
thp, thm chớ l thp hn so vi th lm gim hot tớnh enzym.
xỳc tỏc baz ng th.
D tinh ch sn phm.
T bng túm tt trờn, cú th thy xỳc tỏc baz b nh hng bi lng axit
bộo t do, d sinh ra nh tng, gõy khú khn cho quỏ trỡnh tinh ch sn phm. Xỳc
tỏc axit ng th gõy khú khn cho quỏ trỡnh tỏch xỳc tỏc ra khi sn phm. Xỳc tỏc
axir d th khc phc c cỏc nhc im trờn v vi vic la chn h xỳc tỏc phự
hp nht s to c hiu sut cao nht v tỏch chit c sn phm tt nht. Vi
nhng li ớch nờu trờn ca xỳc tỏc axit d th, trong lun vn ny chỳng tụi la chn
loi xỳc tỏc ny tin hnh phn ng este chộo húa mt s m ng vt.
1.2.2. Mt s th h xỳc tỏc axit rn
Do nhng hn ch ca cỏc h xỳc tỏc baz v xỳc tỏc ng th nờn cn quan
tõm hn n vic phỏt trin cỏc xỳc tỏc axit rn nh mt gii phỏp thớch hp
khc phc nhng vn liờn quan n xỳc tỏc ng th, c bit l cỏc xỳc tỏc cú
tớnh baz. u im ca xỳc tỏc axit rn d th l khụng b tiờu th hoc hũa tan
trong phn ng v do ú cú th d dng tỏch loi khi sn phm. Kt qu l sn
phm khụng cha cỏc tp cht ca xỳc tỏc v chi phớ ca giai on tỏch loi cui
cựng s c gim xung, quỏ trỡnh cng cú th c thc hin liờn tc. Xỳc tỏc cú
th d dng tỏi sinh v tỏi s dng, ng thi cng thõn thin vi mụi trng hn do
khụng cn x lớ tỏch loi xỳc tỏc [16]. Hin nay, cú nhiu hydroxit kim loi [17,
18], phc kim loi [19], oxit kim loi [17, 20-23] ó v ang c th nghim v
Khoa Hóa học
ĐHKHTN - ĐHQGHN
19
Luận văn thạc sỹ
Thị Thanh Hà
Bùi
kim chng v hot tớnh xỳc tỏc ca chỳng i vi phn ng este chộo húa
triglyxerit, nhng kt qu nhn c l tng i kh thi.
Tuy nhiờn, mt trong nhng vn ln liờn quan n xỳc tỏc d th l s
hỡnh thnh ca ba pha gia xỳc tỏc vi ancol v du dn ti nhng gii hn khuch
tỏn, do ú lm gim tc phn ng [24]. Mt phng ỏn khc phc vn
chuyn khi i vi xỳc tỏc d th l s dng mt lng nht nh dung mụi h tr
thỳc y kh nng trn ln du v etanol, qua ú y nhanh tc phn ng.
Tetrahydrofuran, dimetyl sulfoxit, n-hexan v etanol ó c s dng thng xuyờn
hn vi vai trũ ca mt dung mụi h tr trong phn ng este chộo húa ca du thc
vt vi xỳc tỏc rn. Mt phng ỏn khỏc thỳc y cỏc quỏ trỡnh chuyn khi liờn
quan ti xỳc tỏc d th l s dng cht tr hoc xỳc tỏc cht mang cú th to ra
din tớch b mt riờng ln hn v nhiu mao qun hn, thỳc y kh nng thu hỳt v
phn ng vi cỏc phõn t triglyxerit cú kớch thc ln.
Cỏc oxit kim loi chuyn tip nh ZrO 2, TiO2 hay ZnO ó v ang c
nghiờn cu ng dng lm xỳc tỏc cho phn ng este chộo húa do tớnh axit mnh ca
chỳng. Tớnh axit ca cỏc oxit kim loi chuyn tip cú th tng lờn khi c bin tớnh
bi cỏc tỏc nhõn nh sulfat, phosphat.
Nhng vt liu mao qun trung bỡnh nn silica nh MCM-41 hay SBA-15
tuy khụng cú tớnh axit nhng cú din tớch b mt riờng rt ln, kớch thc mao qun
phự hp vi cỏc phõn t hu c. cú c xỳc tỏc phự hp cho phn ng este
chộo húa, cỏc vt liu mao qun trung bỡnh nn silica cú th c bin tớnh bi
nhng nhúm chc vụ c/hu c phự hp nh axit sulfonic hoc cỏc kim loi chuyn
tip. Vớ d nh vi xỳc tỏc SBA-15 c bin tớnh bi axit propylsulfonic thỡ phn
ng este chộo húa m bũ t hiu sut khong 95 % (nhit phn ng 120 0C, thi
gian phn ng 30 phỳt, t l metanol/m 20:1).
Khoa Hóa học
ĐHKHTN - ĐHQGHN
20
Luận văn thạc sỹ
Thị Thanh Hà
Bùi
Hinh 2. Mt s vt liu nn silica bin tớnh bi axit sulfonic
Ngoi vt liu nn silica, vt liu nn carbon cng c nghiờn cu bin tớnh
lm xỳc tỏc cho phn ng este chộo húa. Trc tiờn, carbon húa khụng hon ton
ng hoc xenlulozo khong 5000C ch to nn carbon. Nhỳng vt liu nn
carbon vo axit sulfuric 96 % v un núng 150 0C trong 15 gi di khớ quyn N 2,
thu c vt liu nn carbon c bin tớnh bng axit sulfuric, cha ng thi hai
nhúm chc axit -COOH v -SO3H. Vt liu ny cú tớnh axit rt mnh, ch s H o
khong -8 n -11, v ó c nghiờn cu ng dng cho phn ng este chộo húa
du thi, hiu sut phn ng t khong 92 % (nhit phn ng 80 0C, thi gian
phn ng 8 gi, t l metanol/du 30:1).
Hinh 3. Vt liu nn carbon bin tớnh bng axit sulfuric
Khoa Hóa học
ĐHKHTN - ĐHQGHN
21
Luận văn thạc sỹ
Thị Thanh Hà
Bùi
1.2.3. Xỳc tỏc a oxit kim loi Zn, P/-Al2O3
Nhụm oxit: trong thiờn nhiờn cú nhiu dng thự hỡnh (a hỡnh) nhng ba
dng quan trng nht l alpha (), theta () v gamma (). Trong ba dng thự hỡnh
chớnh, -nhụm oxit l dng bn nhit nht vi nhit núng chy lờn ti khong
20510C, cỏc dng cũn li l nhng dng gi bn.
Bng 7. Mt vi thụng s vt lý ca , v -nhụm oxit.
Thụng s vt lý
Khi lng riờng (kg/m3)
Sut n hi (GPa)
cng (GPa)
H s bin i th tớch (GPa)
Nng lng vựng cm (eV)
Nhit núng chy (oC)
-nhụm oxit
3980 - 3990
409 - 441
28
239
8,8
2051
-nhụm oxit
3560 - 3600
7,4
: 1050
-nhụm oxit
3200 - 3700
: 700 - 800
-Nhụm oxit thng c s dng lm cht mang xỳc tỏc do cú nng lng
b mt nh, din tớch b mt ln (100 - 250 m 2/g) v th tớch mao qun ln (0,3 1,0 cm3/g). Cỏc h xỳc tỏc trờn nn -nhụm oxit c s dng rng rói trong nhiu
quỏ trỡnh cụng nghip nh hydro desulfur húa, hoỏn v, cracking. Tớnh axit-baz
ca -nhụm oxit tựy thuc vo phi trớ ca nhụm, mc dehydrate-dehydroxyl
húa, tỏc nhõn bin tớnh, iu kin phn ng v phng phỏp x lớ sau tng hp [29].
Hinh 4 . Hai loi tõm axit trờn b mt -nhụm oxit
Bin tớnh -Al2O3
Phng phỏp bin i cu trỳc v hot tớnh ca nhụm oxit bng cỏc kim loi
nh Fe, Mn, Zn ó v ang c nghiờn cu nhiu, c bit l trong lnh vc xỳc
tỏc. Quỏ trỡnh bin tớnh bng kim loi lm thay i kt cu mng tinh th ca nhụm
oxit: xy ra s thay th ng hỡnh nguyờn t nhụm bi cỏc kim loi khỏc hoc cú s
hỡnh thnh pha spinel trờn b mt. Nhng bin i ú nh hng n hot tớnh ca
Khoa Hóa học
ĐHKHTN - ĐHQGHN
22
Luận văn thạc sỹ
Thị Thanh Hà
Bùi
xỳc tỏc, c bit l lc axit. Photpho cng c bit l nh hng n tui th v
tớnh axit ca xỳc tỏc. S cc húa xỳc tỏc b gim xung [17,20], rừ rng l do s
thay i tớnh axit trờn b mt xỳc tỏc. Mt s nghiờn cu [8, 9, 10] chng minh tớnh
axit tng nh khi thờm photpho. Tớnh axit yu hn c bỏo cỏo bi cỏc tỏc gi
khỏc [28] da vo tớnh axit ca cỏc xỳc tỏc trong cỏc phn ng th nghim xỳc tỏc
tng hp c.
Vỡ vy vi nhng u im ca h xỳc tỏc axit d th, trong lun vn ny chỳng
tụi nghiờn cu ch to h xỳc tỏc Zn,P/Al 2O3 ỏnh giỏ thnh phn axit bộo khụng
thay th cú trong mt s m ng vt.
PHN 2: THC NGHIM
Khoa Hóa học
ĐHKHTN - ĐHQGHN
23
Luận văn thạc sỹ
Thị Thanh Hà
Bùi
2.1. Tng hp vt liu -Al2O3
Hoỏ cht:
Nhụm nitrat nanohydrate Al(NO3)3.9H2O (Merk)
Ure (CO(NH2)2 (Merk)
Polyetylenglycol (Merk)
Nc ct
Quy trỡnh tng hp:
Nhụm nitrat
(Al(NO3)3.9H2O)
Khuy mnh
Dung dch ng
th
PEG
Ure (CO(NH2)2)
Khuy trong 1 gi
Hn hp phn
ng
n nh trong 1 gi
Gi
0
húa 90 C trong 12 gi
Gel alumina
Nung 4500C trong 3 gi
-Nhụm oxit
Hỡnh 5: S tng hp nhụm oxit
Khoa Hóa học
ĐHKHTN - ĐHQGHN
24
Luận văn thạc sỹ
Thị Thanh Hà
Bùi
Vt liu nn -nhụm oxit c tng hp bng phng phỏp sol-gel. Hũa tan
nhụm nitrat nanohydrate (Al(NO3)3.9H2O, húa cht dựng cho phõn tớch) vo nc
ct ti gn bóo hũa (khong 70 g/100 g H2O) v khuy u nhit phũng. Cho
t t ure (CO(NH2)2, húa cht dựng cho phõn tớch) vo dung dch vi t l mol
Al3+/ure tựy chn, cho thờm mt lng nh PEG vo, khuy u trong 1 gi. n
nh hn hp phn ng trong 1 gi v gi húa 90 0C trong 12 gi, thu c gel
alumina. Nung gel t nhit phũng lờn ti khong 450 0C (tc gia nhit 50C/
phỳt) v gi trong 3 gi, thu c -nhụm oxit bt xp.
2.2 Tng hp vt liu Zn,P/ -Al2O3
Km nitrat Zn(NO3)2.4H2O)
Axit photphoric (H3PO4)
Nc ct Khuy
mnh
Hn hp ng
th
-Nhụm oxit
Amoniac c n pH
~ 9,0
Hn hp phn
ng
Lc, tỏch kt ta
Nung 4500C trong 3 gi
Sn phm
Hỡnh 6: S tng hp Zn,P/Al2O3
Hũa tan hon ton km nitrat tetrahydrate v axit photphoric vo nc ct,
khuy u nhit phũng. Khi lng mui km v axit photphoric c quy i
t khi lng cỏc oxit: m(ZnO) = 0,2a v m(P2O5) = 0,35a (a l khi lng -nhụm
Khoa Hóa học
ĐHKHTN - ĐHQGHN
25