Bài 4 ( lần 2)
c
k
Fdh
x
xb
m
m
x
T
T
L
L0
x2
Fc
M
v0.t
xb
M.g
M
Giả thiết cáp thép không đàn hồi.
Quá trình nâng hạ phân thành 2 giai đoạn:
•
Giai đoạn 1: Khi bắt đầu nâng hàng lên khỏi nền (0
Lực căng T của cáp sẽ nằm trong khoảng 0 < T < m.g
Tách vật m:
Theo giả thiết: v0 = const. Nên:
..
x = 0
.
x = −v0
x = −v t
0
Suy ra:
Kết thúc giai đoạn 1, hàng được nhấc lên khỏi mặt đất. Gọi thời điểm kết thúc giai đoạn 1
là ts cũng chính là lúc hàng được nhấc lên khỏi mặt đất. Lúc này T = M.g
− M .g = − k .v0 .ts − c.v0 → ts =
•
M .g − c.v0
k .v0
Giai đoạn 2: Hàng được nhấc lên khỏi mặt đất.
Áp dụng định luật 2 Newton:
Vật m:
1
Vật M:
Theo hình vẽ: x = xb – L, L = L0 - v0.t.
Suy ra: x = xb – L0 + v0t. Suy ra: xb = x + L0 – v0t
,
.
xb = −v0 + x
.
..
xb = x
Suy ra phương trình dao động của hệ:
.
..
m. x + c x + k .x = −T
.
M . x = T − m.g
Cộng hai vế của hai phương trình trên ta được:
(*)
..
Xét phương trình đặc thuần nhất có dạng:
.
(m + M ). x + c. x + kx = 0
Đặt:
..
.
x + 2.ξ .ωn . x + ωn2 x = 0
Suy ra phương trình có dạng:
Nghiệm của phương trình (1) có dạng:
(1)
X=e −ξ .ωn .t (C1.sin ωd .t + C2 .sin ωd .t )
Thay vào điều kiện đầu:
x (t = 0) = xs
.
x (t = 0) = −v0
Vế phải của phương trình (*) là hằng số, nên phương trình (*) có nghiệm riêng:
xr =
− M .g
k
Nghiệm tổng quát của (*) có dạng:
−
M .g − c.v0
k
Với xs = -v0.ts =
Đạo hàm biểu thức trên và thay vào phương trình vi phân chuyển động của vật M ta được
kết quả:
2
3
Bài 1 ( Lần 3)
Vì BR1 có 40 răng, BR2 có 20 răng. Suy ra bánh răng 2 quay nhanh gấp đôi bánh răng 1.
Mặt khác Jchân vịt = 2000 kg.m2 nên Jđộng cơ = 1000 kg.m2
Gọi J1 là momen quán tính quy đổi của Động cơ, BR1, BR2 về trục động cơ.
J1 = J BqRd 2 + J BR1 + J DC = 22.150 + 250 + 1000 = 1850kg.m 2
Gọi J2 là momen quán tính quy đổi của chân vít về trục động cơ.
qd
J 2 = J CV
= 22.2000 = 8000kg .m 2
Độ cứng của trục đàn hồi chịu xoắn được xác định theo công thức:
Vậy hệ thống được quy đổi về sơ đồ như hình b với kt1 = 981750,0 Nm/rad, kt2
=3976087,5 Nm/rad, J1 =1850 kg/m2, J2 = 8000kg.m2.
Tần số giao động riêng được xác định theo công thức:
4
Tính :
Suy ra:
Dao động riêng của hệ chịu xoắn xác định theo công thức:
5
Bài 2 ( Lần 3)
l1
l2
A
x
l1.teta
Q
k1
•
•
B
teta
L2.teta
k2
Hệ có 2 bậc tự do tương điuơng với hai toạ độ suy rộng x(t), θ(t)
Thiết lập phương trình chuyển động:
..
..
−
F
−
F
=
m
.
x
dh1
m. x + (k1 + k2 ).x − l1.k1.θ + l2 .k 2 .θ = 0
dh 2
→
..
..
2
2
l1.k1 ( x − l1θ ) − l2 .k 2 ( x − l2θ ) = J 0 .θ
J 0 .θ + (−l1.k1 + l2 .k2 ).x + l1 .k1.θ + l2 .k2 .θ = 0
(*)
Suy ra
m
[M ] =
0
k +k
[k ] = 1 2
−k1.l1 + k2 .l2
0
J 0
,
J0 = 0,9 .1000=810kg.m2
−k1.l1 + k2 .l2
k1 .l12 + k 2 .l22
2
[k ] − [M ].ω 2 = 0
→
→
k1 + k 2 − m.ω 2
−k1.l1 + k2 .l2
−k1.l1 + k2 .l2
k .l + k2 .l22 − J o .ω 2
2
1 1
=0
−1000.ω 2 + 40000
15000
15000
−810ω 2 + 67500
=0
→ 8,1.ω 4 − 999ω 2 + 24750 = 0
→ ω12 , ω22 = 34, 331;89 → ω1 , ω2 = 5,8593;9, 4341
Gọi nghiệm của phương trình (*) có dạng: x = Xcosωt,
Mode shapes:
φ = Φ.cosωt
6
(−1000.ω 2 + 40000) X + 15000.Φ = 0
→
X (1)
−15000
−15000
=
=
= −2, 646
(1)
2
Φ
−1000.ω1 + 40000 −1000.34,331 + 40000
→
X (1)
−15000
−15000
=
=
= 0,3061
(1)
2
Φ
−1000.ω2 + 40000 −1000.89 + 40000
Bài 3 ( Lần 3)
l1
l2
A
x
l1.teta
Q
k1
•
•
B
teta
L2.teta
k2
Hệ có 2 bậc tự do tương điuơng với hai toạ độ suy rộng x(t), θ(t)
Thiết lập phương trình chuyển động:
..
..
− Fdh1 − Fdh 2 = m. x
m. x + (k1 + k2 ).x − l1.k1.θ + l2 .k 2 .θ = 0
→
..
..
2
2
l1.k1 ( x − l1θ ) − l2 .k 2 ( x − l2θ ) = J 0 .θ
J 0 .θ + (−l1.k1 + l2 .k2 ).x + l1 .k1.θ + l2 .k2 .θ = 0
(*)
Suy ra
m
[M ] =
0
0
J 0
k +k
[k ] = 1 2
−k1.l1 + k2 .l2
,
−k1.l1 + k2 .l2
k1 .l12 + k 2 .l22
[k ] − [M ].ω = 0
2
→
→
k1 + k2 − m.ω 2
−k1.l1 + k 2 .l2
−k1.l1 + k2 .l2
k .l + k2 .l22 − J o .ω 2
2
1 1
=0
−1000.ω 2 + 5.106
0,1.106
0,1.106
−300.ω 2 + 2030000
=0
→ 300000.ω 4 − 353.107.ω 2 + 1, 014.1013 = 0
→ ω12 , ω22 = 6765,337; 4981,32939 → ω1 , ω2 = 82, 3722;70,5785
7
φ
Gọi nghiệm của phương trình (*) có dạng: x = Xcos(ωt+ ),
Mode shapes:
φ = Φ.cos(ωt + φ )
( −1000.ω 2 + 5.106 ) X + 0,1.106.Φ = 0
X (1)
= 0, 05601
Φ (1)
X (1)
→ (1) = −5,3476
Φ
→
8
Bài 4 ( lần 3)
k1 =
48.E.I 48.2, 06.1011.0, 02
=
= 3, 09.106 N / m
l3
403
Fdh1
k1
k2 = 3.105 N/m
Áp dụng định luật 2 Newton:
Vật
m1:
..
..
− Fdh1 + Fdh 2 = m1. x1 −k1.x2 + k2 ( x2 − x1 ) = m1. x1
→
..
..
− Fdh 2 = m2 . x2
−k2 ( x2 − x1 ) = m2 . x2
m1
m1
x1
Fdh2
x1
Fdh2
k2
..
m1. x1 + (k1 + k2 ).x1 − k2 .x2 = 0
→
(1)
..
m2 . x2 + k2 .x2 − k2 .x1 = 0
m2
m2
x2
x2
φ
Nghiêm của (1) có dạng x = Xi.cos(ωt+ ), i = 1,2
m
[M ] = 1
0
0
m2
k + k
[k ] = 1 2
− k2
,
− k2
k2
[k ] − [M ].ω 2 = 0
→
→
k1 + k2 − m1ω 2
− k2
−k2
k2 − m2 .ω 2
=0
−1000.ω 2 + 3,39.106
−3.105
−3.105
−5000.ω 2 + 3.105
=0
→ 5.106.ω 4 − 1, 725.107.ω 2 + 9, 27.1011 = 0
→ ω12 , ω22 = 3395,396;54, 6033 → ω1 , ω2 = 58, 2701; 7,3892
Mode shapes:
(−1000.ω 2 + 3,39.106 ) X 1 − 3.105. X 2 = 0
→
1 X 1(1)
3.105
3.105
= (1) =
=
= −55,596 → r1 = −0, 01799
r1 X 2
−1000.ω12 + 3,39.106 −1000.3395,396 + 3,39.106
→
1 X 1(2)
3.105
3.105
= (2) =
=
= 0, 0893 → r2 = 11,17989
r2 X 2
−1000.ω22 + 3,39.106 −1000.54, 6033 + 3,39.10 6
9
ur (1) 1, 0 (1) ur (2) 1, 0 (2)
X =
X1 , X =
X1
11,17989
−0, 01799
10
Bài 5 ( lần 3)
Phương trình chuyển động:
..
m1. x1 + k11.x1 + k12 .x2 = 0
..
m2 . x2 + k21.x1 + k22 .x2 = 0
[k ] − [M ].ω 2 = 0
k11 − ω 2 .m1
k12
k 21
=0
k22 − ω 2 .m1
Suy ra:
Mặt khác:
11
Suy ra:
12
Bài 6 ( lần 3)
x1
m1
Fdh2
Fdh2
x2
m2
Fdh1
Thiết lập phương trình chuyển động:
..
..
..
−
F
=
m
.
x
−
k
(
x
−
x
)
=
m
.
x
m
.
x
dh1
2 1 2
1 1 + k1.x1 − k1.x2 = 0
1 1
1 1
→
→
..
..
..
Fdh1 − Fdh 2 = m2 . x2
k
(
x
−
x
)
−
k
.
x
=
m
.
x
1 2
2
2
2 1 2
m2 . x2 + (k1 + k 2 ).x2 − k1.x1 = 0
m
[M ] = 1
0
0
m2
,
k
[k ] = 1
− k1
−k1
k2 + k1
[k ] − [M ].ω 2 = 0
k12 − m1ω 2
→
−k1
−k1
=0
k1 + k2 − m2 .ω 2
ω1 , ω2 = 14, 4539;56, 4897
f1 =
2π v1.1000 1
v
=
. = 1 → v1 = 49, 6887 km / h
ω1
3600 l 21, 6
f2 =
2π v2 .1000 1
v
=
. = 2 → v1 = 194,1968km / h
ω2
3600 l 21, 6
13
Bài 7 ( lần 3)
3.E.I
k1 = 3 =
b
3.E.(
1 3
a.t )
E.a.t 3
12
=
N /m
b3
4.b3
Fdh1
k1
A.E π .d 2 .E
k2 =
=
l
4.l
m1
Áp dụng định luật 2 Newton:
Vật
..
m
.
x
+ (k1 + k2 ).x1 − k2 .x2 = 0
→ 1 ..1
(1)
m2 . x2 + k2 .x2 − k2 .x1 = 0
x1
Fdh2
x1
m1:
..
..
− Fdh1 + Fdh 2 = m1. x1 −k1.x2 + k2 ( x2 − x1 ) = m1. x1
→
..
..
− Fdh 2 = m2 . x2
−k2 ( x2 − x1 ) = m2 . x2
m1
Fdh2
k2
m2
m2
x2
x2
φ
Nghiêm của (1) có dạng x = Xi.cos(ωt+ ), i = 1,2
m
[M ] = 1
0
0
m2
,
k + k
[k ] = 1 2
− k2
−k2
k2
[k ] − [M ].ω 2 = 0
→
k1 + k2 − m1ω 2
− k2
− k2
=0
k2 − m2 .ω 2
k +k
k
k .k
ω 4 − 1 2 + 2 ÷ω 2 + 1 2 = 0
m2
m1.m2
m1
W1 = m1.g Suy ra: m1 = W1 / g
W2 = m2.g Suy ra: m2 = W2 / g
14
15