CHƯƠNG 4
Sự thân thiện
Quan Tâm
Định hướng
Tiến trình thuyết phục
Mối quan
hệ tốt
Tìm hiểu
nhu cầu
Thỏa mãn
nhu cầu
Quá trình thực hiện kỹ năng nhân sự
2.4 Nhu cầu, Mong muốn và Yêu cầu
ĐÓI
Cơm
Cơm
Tám
Phở
Phở
24
Bánh mì
Pháp
Nhu cầu
Mong muốn
Yêu cầu
Needs
Wants
Demands
ĂN
Nhu cầu (Needs): là trạng thái cảm giác
thiếu hụt một sự thoả mãn cơ bản nào đó.
Nó mang bản chất người.
Mong muốn (Wants): là sự ao ước có
được những thứ có thể thoả mãn nhu cầu.
Yêu cầu (Demands): là mong muốn có
khả năng thanh toán
Requirement = Needs + Wants + Payment
MỐI QUAN HỆ GIỮA ĐỘNG CƠ
THÚC ĐẨY VÀ HÀNH ĐỘNG
Những
nhu cầu
Những
mong
muốn
Những
trạng thái
căng thẳng
Hành
động
Sự
thỏa mãn
nhu cầu
THUYẾT 5 BẬC NHU CẦU CỦA
MASLOW
Nhu cầu tự thể hiện
Nhu cầu được tôn
trọng
Nhu cầu về an toàn
Nhu cầu về sinh lý
Nhu cầu liên kết
và chấp nhận
4.2 Các thuyết về lãnh đạo
KURT LEWIN
Mc.GREGOR
TRƯỜNG ĐH BANG OHIO
TRƯỜNG ĐH MICHIGAN
R.LIKERT
Thuyết lãnh đạo về chất
Lý thuyết Z
PHONG CÁCH LÃNH ĐẠO
PCLĐ
(Kurt Lewin)
ĐỘC TÀI
DÂN CHỦ
(Chuyên quyền)
TẢN QUYỀN
(Tự chủ hành động)
SO SÁNH
NGUỒN GỐC
MỤC ĐÍCH
Từ khi xuất hiện xã hội loài Từ khi xuất hiện xã hội Từ khi xã hội loài người
người
loài người
phát triển
Phát huy mọi nỗ lực của
thành viên nhằm hoàn
thành mục tiêu chung của
DN
Phát huy mọi nỗ lực của
thành viên nhằm hoàn
thành mục tiêu chung
của DN
Phát huy mọi nỗ lực của
thành viên nhằm hoàn
thành mục tiêu chung
của DN
- Trước khi ra quyết
-Thích sự phục tùng tuyệt đònh thường sự dụng
biện pháp tham khảo ý
đối của cấp dưới.
- Mệnh lệnh có tính quyết kiến, trao đổi với các
thành viên.
đoán
-Tất cả hoạt động đều thể - Thích sử dụng hình
hiện ý chí của nhà lãnh đạo. thức động viên, khuyến
khích.
- Nhà lãnh đạo thường sử
dụng rất ít quyền lực
-Thích sử dụng mệnh lệnh
ĐẶC ĐIỂM
- Mênh lệnh ít có tính
- Tạo điều kiện cho cấp
dưới độc lập, tự do suy
nghỉ, tự chủ trong mọi
hành động
- Khi có quyết đònh
chung, có tính quan
trọng thường phụ thuộc
Câu hỏi thảo luận
1/ Theo anh, chị, phong cách lãnh đạo
nào của Kurt Lewin là tối ưu nhất? Tại
sao? Cho ví dụ minh họa.
LÝ THUYẾT VỀ BẢN CHẤT
CON NGƯỜI CỦA Mc.GREGOR
LÝ THUYẾT X
Bản chất con người :
Lười, không thích làm
việc
Không muốn nhận
trách nhiệm.
Chỉ làm việc khi có sự
giám sát, bắt buộc.
Không có tính cầu tiến,
thiếu kiên nhẫn.
LÝ THUYẾT Y
Bản chất con người :
Ham thích làm việc
Muốn nhận trách
nhiệm, luôn có sự đòi
hỏi tự thể hiện
Làm việc trên tinh thần
tự giác, không thích sự
giám sát trực tiếp
Có tính cầu tiến, ham
học hỏi
HÀNH VI LÃNH ĐẠO (Ohio)
QUAN TÂM ĐẾN CÔNG VIỆC
- Bố trí người dưới quyền vào
những công việc một cách cụ thê.
- Giao quyền hạn một cách cụ thể.
- Thường xuyên kiểm tra, theo dõi
công việc.
- Mong đợi người dưới quyền thực
hiện tốt nhiệm vụ đã giao.
- Chú trọng đến thời hạn thực hiện
nhiệm vụ.
- Ít quan tâm đến các khó khăn
hoặc nhu cầu của cấp dưới.
QUAN TÂM ĐẾN CON NGƯỜI
- Khi giao nhiệm vụ cho người dưới
quyền thường quan tâm khả năng
thực hiện của cấp dưới.
- Khi ủy quyền thường tham khảo ý
kiến cấp dưới.
- Kiểm tra, theo dõi công việc bằng
các hình thức động viên, hướng
dẫn
- Chú trọng đến tiến độ, những
khó khăn, cách thức thực hiện
công việc hơn là thời hạn hoàn
thành.
- Thường xuyên quan tâm đến nhu
cầu nhân viên và tạo điều kiện cho
nhân viên thỏa mãn nhu cầu.
TRẮC NGHIỆM OHIO
QTCV
HQLĐ
12
12
20
QTCN
MA TRẬN HÀNH VI LÃNH ĐẠO
Nhiều
QUAN
TÂM
ĐẾN
CON
NGƯỜI
Coâng việc : ít
Coâng việc :
Con người : nhiều nhiều
Con người :
nhiều
S3
Ít
Công việc : ít
Con người : ít
Ít
S4
S2
Công việc :
nhiều
Con người : ít
QUAN TÂM ĐẾN CÔNG VIỆC. Nhiều
S1
PCLĐ ĐH MICHIGAN
ĐỊNH HƯỚNG NHIỆM VỤ
ĐỊNH HƯỚNG QUAN HỆ
Hệ thống quản lý Rensis Likert
MỨC ĐỘ TIN CẬY VÀ TÍN NHHIỆM
Không tin cậy người dưới quyền
-> PCLĐ quyết đoán áp chế -> Thỏa mãn NC sinh lý
Cố gắng tin cậy người dưới quyền -> PCLĐ quyết đoán
nhân từ, cấp dưới có một số quyền hành cấp thấp, hạn chế
Khá tin cậy và tín nhiệm nhưng chưa hòan tòan tin cậy
người dưới quyền -> PCLĐ tham gia -> quyền hạn được mở
rộng ở cấp thấp, có thể tham gia quyết định cấp trên; Thông
tin thông suốt 2 chiều trên, dưới
Hòan tòan tin cậy và tín nhiệm hòan tòan người dưới
quyền -> PCLĐ định hướng theo nhiệm vụ -> Được khuyến
khích tham gia vào những quyết định quan trọng; Thông tin
thông suốt 2 chiều dọc ngang
THAY ĐỔI VỀ CHẤT
Thay đổi để tồn tại và phát triển
1. Phát triển -> nhỏ -> hoàn thiện bộ
phận (GĐ ổn định)
Thay đổi
2. Chuyển dạng -> từ từ -> từ cũ
sang mới, từ nhỏ sang lớn ->
hoàn thiện nhiều CCTC (GĐ tăng
trưởng)
3. Chất -> lớn, thay đổi cấu trúc
ngành, sứ mạng (GĐ suy thoái)
THUYẾT LÃNH ĐẠO VỀ CHẤT
Người lãnh đạo về chất là người luôn thách thức cấp dưới
thực hiện những nhiệm vụ không có qui đònh trước hoặc đột
xuất
Làm cho cấp dưới nhận thức rõ hơn về tầm quan trọng và những giá
trò đạt được trong công việc.
Thúc đẩy cấp dưới vượt qua những lợi ích cá nhân để hướng đến mục
tiêu chung của tổ chức.
Luôn khơi dậy những nhu cầu cấp cao của cấp dưới quyền, tạo điều
kiện cho cấp dưới thỏa mãn nhu cầu chính đáng.
Người lãnh đạo về nghiệp vụ là người luôn luôn giao cho cấp
dưới quyền những công việc cụ thể đã qui đònh trước hoặc đã
lên kế hoạch
Luôn quan tâm đến kết qủa thực hiện của cấp dưới.
Thường dùng hình thức kỹ luật và khen thưởng cá nhân theo qui đònh
để thúc đẩy cấp dưới hoàn thành mục tiêu chung của tổ chức.
LÝ THUYẾT Z
Mục đích :
Ổn định tâm lý, tư tưởng người lao động ->
Tăng năng suất lao động -> Tăng hiệu quả công
việc -> Thăng tiến -> Phát triển DN
1. Chính sách làm việc suốt đời
2. Chính sách thu dụng nhân tài.
Biện
3. Chính sách thăng tiến.
pháp
4. Chính sách đãi ngộ.
5. Chính sách thu nhập, khen
thưởng, kỹ luật