Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

HỆ THÔNG SẮC KÝ KHÍ KHỐI PHỔ (GC MSMS)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.66 KB, 15 trang )

HỆ THÔNG SẮC KÝ KHÍ KHỐI PHỔ (GC MS/MS)
Sản phẩm nằm trong danh mục:
Thiết bị Kiểm nghiệm CN Dược

Click vào ảnh lớn để zoom
Mô tả
HỆ THÔNG SẮC KÝ KHÍ KHỐI PHỔ (GC MS/MS)
EVOLUTION Triple Quadrupole GC-MS/MS
Hệ thống sắc ký khí khối phổ Evolution GC/MS/MS, do hãng Chromtech (CHLB Đức) sản xuất, với nhiều tính
năng vượt trội so với các hệ thống GC/MS/MS hiện nay. Với độ nhậy cao, dễ sử dụng và được thiết kế cho
các lĩnh vực phân tích đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật, phân tích doping, pháp y vv…
Cấu Hình chính và thông số kỹ thuật:

STT

Mô tả thông số kỹ thuật
HỆ THÔNG SẮC KÝ KHÍ KHỐI PHỔ

1

SL
1

EVOLUTION Triple Quadrupole GC-MS/MS
Hệ thống sắc ký khí khối phổ Evolution GC/MS/MS, do hãng
Chromtech (CHLB Đức) sản xuất, với nhiều tính năng vượt trội so với
các hệ thống GC/MS/MS hiện nay. Với độ nhậy cao, dễ sử dụng và được
thiết kế cho các lĩnh vực phân tích đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật,
phân tích doping, pháp y vv… Hệ thống bao gồm các bộ phận chính sau:



STT

Mô tả thông số kỹ thuật
1 – Thiết bị sắc ký khí (model 7890A)
-

Chạy đồng thời: 2 buồng tiêm mẫu, 3 detector.

-

Có thể điều khiển được 6 vùng nhiệt độ, không kể lò cột.

-

Lưu dữ trực tiếp trên máy đến 10 phương pháp

-

Lưu dữ 5 trình tự (sequence) chạy bơm mẫu tự động

-

Có thể lắp được 6 bộ EPC, giúp điều khiển đến 16 kênh khí.

-

Có thể lắp đồng thời 2 tháp tiêm mẫu (autoinjector)

Thiết bị có thể lắp được 6 bộ EPC trên một thân máy và cho phép
điều khiển đến 16 kênh EPC các loại.

Tính năng bù trừ khi áp suất và nhiệt độ phòng thay đổi là tiêu
chuẩn trên tất cả các máy.
-

Độ phân giải áp suất:

+ 0,001 psi cho khoảng áp suất từ 0,000 ÷ 99.999 psi
+ 0,01 psi cho khoảng từ 100 ÷ 150 psi.
-

Người dùng có thể lựa chọn các đơn vị đo: psi, kPa hay bar.

EPC cho buồng tiêm mẫu cột mao quản có thể điều khiển được 4
chế độ dòng: áp suất không đổi, chương trình áp suất (3 bước), dòng
không đổi và chương trình tốc độ dòng (3 bước).
-

Chương trình dòng/áp suất: 3 bước.

-

Kích thước: 28 x 31 x 16mm hay 13.89 lít.

Khả năng chạy tối đa: 2 cột mao quản kích thước 105 mx 0.53mm
Nhiệt độ hoạt động của lò cột
+ Nhiệt độ phòng + 4 °C ÷ 450 °C (Điều kiện thường).
+ -80 °C ÷ + 450 °C với làm lạnh bằng Nitơ lỏng

SL



STT

Mô tả thông số kỹ thuật
+ -40 °C ÷ 450°C khi dùng CO2 lỏng
-

Phân giải nhiệt độ: 1 °C

Chương trình nhiệt độ: 20 bước tăng, 21 đoạn đẳng nhiệt, có thể có
bước âm
-

Tốc độ gia nhiệt tối đa: 120 °C/phút

-

Thời gian chạy tối đa cho một mẫu: 999.99 phút (16.7 giờ)

Tốc độ làm mát (nhiệt độ phòng 22°C): 450°C xuống 50 °C là 4,0
phút (240 giây)
-

Độ ổn định: < 0.01 °C khi nhiệt độ môi trường thay đổi 1 0C.

-

Nhiệt độ vận hành: 15 – 35°C

-


Độ ẩm môi trường vận hành: 5% - 95%

2 – Buồng tiêm mẫu cho cột mao quản
Buồng tiêm mẫu cho cột mao quản có các chế độ tiêm chia dòng và
không chia dòng.
-

Phù hợp cho các loại cột mao quản (50 µm ÷ 530 µm ID).

-

Tỷ lệ chia dòng: 7.500:1.

-

Khoảng áp suất: 0 - 100 psi

Khoảng tốc độ dòng: 0 ÷ 200 ml/phút với N2 và 0 ÷ 1.250 ml/phút
với H2 và He.
-

Nhiệt độ tối đa: 450 °C

Có thể điều khiển nhiệt độ, áp suất, tỷ lệ chia, tốc độ dòng, áp suất
dòng và các thông số khí khác bằng EPC qua phần mềm hay qua bàn
phím điều khiển trên thân máy.

SL



STT

Mô tả thông số kỹ thuật
-

Có chế độ tiết kiệm khí và septum purge.

-

Thể tích liner: lên đến 800 ul

3 - Thiết bị phổ khối Evolution Triple Quadrupole
Các chế độ hoạt động: SIM, Scan, SRM, Product Ion Scan,
Precursor Ion Scan, Neutral Loss
Các loại nguồn ion: nguồn EI trơ, không phủ (standard), nguồn CI
(lựa chọn thêm).
-

Nhiệt độ nguồn ion hoá: 106 ÷ 350°C

-

Filament kép cho nguồn EI

-

Khoảng phổ: 800 u

Độ phân giải: đơn vị khối lượng, có thể điều chỉnh trong khoảng

0.5 ÷ 3 Da
-

Tốc độ quét: đến 6.250 u/s

-

Tốc độ MRM: 200 lần/250ms

-

Thời gian dừng đo (dwell time) MRM: 1 ms

-

Các bộ lọc khối:

+ Q1: bộ lọc khối tứ cực hình hypecpol đồng nhất mạ vàng.
+ Q3: Bộ lọc khố tứ cực có độ chính xác siêu cao.
Bộ va chạm (Q2): Vuông góc 90° so với bộ lọc khối, kiểu IonRail
có bản quyền.
-

Khí va chạm: Argon , điều chỉnh áp suất khí CID bằng tay,

-

Năng lượng va chạm (eV): đến 65

-


Đầu dò (detector): Bộ nhận điện tử 3 trục với dynode năng lượng

SL


STT

Mô tả thông số kỹ thuật
cao.
-

Tuning: Autotune, Quick Tune hay thủ công

Hệ thống bơm chân không: Bơm Turbo phân tử 250 L/s và bơm cơ
học 2.5 m³/h

4 – Phần mềm – MassHunter WorkStation
Phần mềm MassHunter Workstation là công cụ điều khiển, thu
nhận dữ liệu và phân tích dữ liệu cho các hệ thống phổ khối như Single
Quad, Triple Quad vv…
MassHunter Workstation là phần mềm được xây dựng theo từng
module chuyên dụng cho từng mục đích như định lượng, khẳng định
chất, tầm soát các chất mong muốn, định danh các chất chưa biết và các
tạp chất, mô tả các đặc điểm của các phân tử sinh học, định danh các
protein và các chất chyển hoá vv…

5 – Máy tính
-


Máy tính HP Compaq 8000 Elite Ultra-slim Desktop

-

Kiểu dáng : ultra-slim

Bộ xử lý : Intel Core 2 Duo e8500 (2 x 3,16 GHz, 6MB Cache, bus
800MHz)
-

2 GB DDR3, 1333 MHz

-

250 GB, 7.200 vòng/phút

-

VGA Onboard,

-

Intel q45 express

-

DVD-RW Combo, 16 in1 Card Reader

SL



STT

Mô tả thông số kỹ thuật
-

HP Monitor: LCD 21”

-

HP Keyboard & Optical Mouse

SL

Đầu dò Ion hoá Ngọn lửa
2

1
Flame Ionization Detector (FID)
-

FID đáp ứng cho hầu hết các loại hợp chất hữu cơ.

-

Nhiệt độ tối đa: 450 °C

-

Giới hạn phát hiện: < 1,5 pg C/giây với Tridecane


-

Khoảng động học tuyến tính: >107

Tốc độ thu nhận dữ liệu: 500 Hz, với độ rộng peak là 10 ms tại ½
chiều cao peak.
-

Điều khiển áp suất và dòng bằng điện tử, tối ưu cho cột mao quản.

-

Phát hiện lửa tắt và tự đánh lửa lại khi lửa tắt.

-

Khoảng tốc độ dòng các loại khí:

+ Khí bổ trợ cho FID (N2 hay He): 0 ÷ 100 ml/phút
+ Không khí: 0 ÷ 800 ml/phút
+ Hydro (H2): 0 ÷ 100 ml/phút
Các tính năng an toàn với Hydrogen như tắt máy khi phát hiện khí
rò rỉ, chống nổ vv…

Thiết bị tiêm mẫu tự động
3

1
-


Số lượng mẫu: 16 lọ mẫu

-

Độ sâu kim: trong khoảng –2 ÷ +30 mm so mặc định


STT

Mô tả thông số kỹ thuật
-

Rửa xilanh trước và sau khi tiêm: 0÷15 đối với mỗi dung môi A&B

-

Rửa bằng mấu: 0 ÷ 15 lần rửa trước khi tiêm

-

Trễ do độ nhớt: 0 ÷ 7 giây

-

Bơm mẫu trước khi tiêm: 0 ÷ 15 bơm

-

Lượng mẫu tiêm tối thiều: 10 nL (với xilanh 1 μL)


SL

Lượng mẫu tiêm tối đa: 50 μL (với xilanh 100 μL) hay 250 μL (với
xilanh 500 μL và phụ kiện lựa chọn thêm Enhanced Sample Handling
Syringe Carriage)
-

Tốc độ tiêm: Fast/slow/variable

Chế độ tiêm mẫu trực tiếp lên cột: tự động cho các loại cột có ID >
0,25 mm
-

Chế độ tiêm mẫu nhiều lần: 1 ÷ 99 lần tùy theo thể tích

-

Thời gian tiêm trễ: 0 ÷ 1 phút (với chế độ tiêm nhiều lần)

-

Thời gian dừng trước khi tiêm: 0 ÷ 1 phút

-

Thời gian dừng sau khi tiêm: 0 ÷ 1 phút

Chế độ tiết kiệm dung môi: thiết lập với 10, 20, 30, 40, và 80% thể
tích xilanh

-

Khoảng tiêm: 1 đến 50% thể tích xilanh với bước tăng 1%

Kích thước xilanh: 1, 2, 5, 10, 25, 50, và 100 μL với bộ lắp tiêu
chuẩn.

Thiết bị đo chân không
4

1
Micro-Ion Vacuum Gauge
-

Kiểm soát chân không thực của nguồn ion hoá.


STT

Mô tả thông số kỹ thuật
-

Hiển thị chân không ngay trên mặt thiết bị.

-

Dễ dàng quan sát và hiệu chỉnh áp suất theo mong muốn

SL


Bộ điều khiển EPC
5

1
-

Điều khiển 3 kênh khí bằng EPC với áp suất từ 0-100 psi.

Thư viện MRM PESTiMate
6

1
-

Dynamic MRM

Thư viện MRM của Chromtech cho > 490 loại thuốc trừ sâu, số
lượng thuốc trừ sâu còn được mở rộng và được cập nhật miễn phí.
Bao gồm tính năng xử lý tiến hiệu nâng cao, giúp tăng khả năng
định lượng khi phân tích lượng vết.

Cột phân tích không phân cực
7

01
®

HP-5MS Ultra Inert 30m, 0.25mm, 0.25um

Cột phân tích không phân cực

8

01
®

HP-1MS Ultra Inert 30m, 0.25mm, 0.25um

Bộ phụ kiện lắp đặt thiết bị GC
9

01
®

Dung dịch cho phát hiện rì rỉ

®

Bộ ốc và đệm

®

Nắp đồng, 1/8", 6/gói

®

Chia dòng bằng đồng, 1/8", 2/pk


STT


Mô tả thông số kỹ thuật
®

Ống đồng, đã làm sạch 50 ft x 1/8"

®

Dụng cụ cắt ống, cho đường kính ngoài 1/8" đến 5/8"

®

Các loại cờ lê và Tuôc Nơ Vít dùng cho GC

SL

Bẫy khí Helium cho GC/MS-MS
10

01
®

Dung lượng bẫy: 13 chai khí loại 99,997%

®

Loại bỏ các loại khí: O2, H2O, CO2, CO và Hydrocacbon

®

Độ tinh khiết sau khi lọc: < 0,1 ppm


®
Dung lượng bẫy đối với các loại khí: 1,07 L O2, 20g
Hydrocacbon và 46 g nước.

Bình khí Helium
11

01
®

Độ tinh khiết: 99,999%

®

Thể tích: 47 lít

®

Áp suất: 150 bar

®

Kèm theo đồng đò đo và điều áp

Đào tạo và hướng dẫn sử dụng
12

01
®


Đào tạo về lý thuyết GC và GCMSMS trước khi lắp đặt thiết bị.

®

Hướng dẫn sử dụng trực tiếp trên thiết bị ngay sau khi lắp đặt

®
Đào tạo phân tích mẫu thực 1 – 2 chỉ tiêu thuốc trừ sâu trên mẫu
thực.
®
Bao gồm các hóa chất và đồ chuẩn bị mẫu trong quá trình thực
hành


Hệ thống sắc ký khí ghép nối khối phổ hai
lần tứ cực
( Manufacturer )
Call for Pricing

Xem hình đầy đủ
Phần máy sắc ký khí
Model: 7890A
Nhà sản xuất: Agilent-Mỹ
Xuất xứ: Anh, Mỹ, EU và Trung Quốc
Kết qủa sắc ký:
-

Độ lặp lại thời gian lưu: <0008% hay <0,008phút


-

Độ lặp lại diện tích: <1% RSD( độ lệch chuẩn)

Hệ thống lò cột và điều khiển lò cột
-

Kích thước 28 x 31 x 16 cm (13.89 L)

-

Nhiệt độ hoạt động: trên nhiệt độ phòng 4oC đến 450oC (Điều kiện thường)

-

Phân giải nhiệt độ: 1oC

-

Tốc độ gia nhiệt tối đa: 120oC/phút

-

Thời gian chạy tối đa cho mẫu: 999.99 phút

-

Chương trình nhiệt độ: 20 bước tăng, 21 đoạn đẳng nhiệt, có thể có bước âm

Điều khiển khí bằng điện tử (EPC)

-

Lắp được 6 bộ EPC trên máy cho điều khiển 16 kênh khí các loại

-

Độ phân giải áp suất: 0.001 psi

-

Sensor cảm biến áp suất xung quang cho phép bù trừ chênh lệch độ cao và sự thay đổi nhiệt độ nơi đặt máy

-

Chương trình áp suất và tốc độ dòng: 3 bước

-

Hiển thị các thông số đặt và thực của tốc độ và áp suất.


-

Tốc độ dòng có thể chạy không đổi.

Buồng bơm mẫu mao quản S/SL
-

Điều khiển áp suất và dòng bằng điện tử


-

Bù trừ nhiệt độ và áp suất thực trong phòng

-

Tự động tắt khí khí hydro bị dò rỉ.

-

Tỷ lệ chia dòng tối đa: 7500:1

-

Khoảng đặt áp suất: 0 - 100 psi

-

Độ phân giải áp suất: 0.001 psi

-

Tốc độ dòng tối đa: 0 - 1250 mL/min

-

Độ phân giải tốc độ dòng: 0.1 mL/min

-


Nhiệt độ tối đa: 400oC

Có thể sử dụng cho cột mao quản có kích thước từ 0.05mm - 530 mm..
Phần khối phổ
Model: Quattro Micro GC
Nhà sản xuất: Waters-Mỹ
Xuất xứ: Mỹ, Anh và EU
1. Nguồn Ion (01 bộ)
Sử dụng nguồn ion hoá Electron Impact(EI) để đạt được hiệu năng cao nhất với bộ nguồn phía ngoài dễ dàng truy cập có chứa
bộ thấu kính hội tụ và nguồn làm nóng.
Chemical Ionization ( CI+/CI-) (01 bộ) được sử dụng nguồn lạnh CI, cho phép hoạt động ở nhiệt độ thấp xuống 120oC, phù hợp
với filament Reni. Cũng bao gồm một bộ điều khiển dòng khối điện tử (electronic mass) cho dòng khí phản ứng có thể đặt từ
phần mềm
2. Hệ thống đưa mẫu
Theo đường của máy sắc ký khí ở vị trí bên trái thiết bị hoặc bơm mẫu trực tiếp (DIP) (option) hoặc Đầu Desorption Chemical
Ionazation (DCI) (option). Đường dẫn của GC có thể được làm nóng đến nhiệt độ tối đa là 3500C. Các đầu có thể được sử
dụng cùng một lúc với GC.
3. Bộ phân tích tứ cực


Đầu dò nhỏ gọn, có thể để trên bàn
Kiểu tứ cực nối MS/MS
Bộ tứ cực phân tích hiệu năng cao kiểu Quadrupole-Hexapole-Quadrupole (Q-H-Q) với nguồn năng lượng nội nguyên tố tập
trung vào khoảng khối phổ: 4-1500 amu.
Với các ưu điểm sau:
Hai bộ phân tích tứ cực với độ phân giải cao (MS1/MS2)
Bộ tiền lọc nằm đạt cực đại độ phân giải và chuyển hóa các phổ khối lớn và giữ cho bộ lọc chính luôn được làm sạch
Hai bộ tạo nguồn RF với tính hiệu ra cực đại 3KV cho kiểu peak to peak
Điện thế tất cả mắt đo và phân tích được điều khiển theo kỹ thuật số. Thông số phân tích được chương trình hóa và tối ưu hóa
khối phổ.

Các thông số phân tích được dùng làm dữ liệu cho hệ thống và tự động lưu dữ liệu.
Bộ phân mảnh ion
Phân chia chọn lọc ảnh hưởng mạnh hexapol với beam tập trung tại ngõ vào và ra. Năng lượng được điều khiển bằng số, áp
suất gas trực tiếp hiển thị trên màn hình trong khoảng 10-4 đến 1mbar. áp suất gas cung cấp cho dữ liệu của hệ thống và tự
động ghi nhận vào các file dữ liệu. Được điều khiền bằng máy tính.
4. Detector
Kiểu Dynolite photomultiplier nằm phía sau bộ phân tích khối thứ hai. 5KV cho bộ chuyển dynode và 10KV cho phospho được
lắp đặt vuông góc với nhau 900. Bộ khuyếch đại photomultiplier được đóng mở bằng chân không tăng thời gian sử dụng. Hoạt
động cả hai trạng thái Positive và Negative mode ion và có thể chuyển đổi qua lại nhanh chóng bằng phần mềm.
5. Nguồn chân không:
Dùng làm sạch bằng các bơm khác nhau và hoàn toàn tự động
Với bộ bơm turbo phân tử tạo nguồn chân không cho cả hai bộ phận của đầu dò đó là nguồn ion và buồng phân tích. Với bơm
rotary (sơ cấp) dùng làm tín hiệu để bơm turbo.
Tất cả các trạng thái chân không đều hiển thị số và được điều khiển từ phần mềm máy tính.
6. Điều khiển thiết bị và các thông số tiện ích
Bao gồm các phần mềm ứng dụng cho hoạt động của hệ tứ cực MSMS
Các chức năng quét:
MS scanning


MS selected ion recording
MS-MS precusors( parents)
MS-MS products (daughters)
MS-MS netral loss/gain
MS-MS multriple reaction monitor
Các thu nhận dữ liệu.
Profile data acquisition
Multi Channel Analysis( MCA) data acquisition
Noise rejection
Ionisation mode swiching.

Digital dynamic range of 4 e6
Multiplet separation
Total ion current monitoring
Base peak monitoring
Data threshholding
GC control
GC Autosampler
Với nhiều kỹ năng thích hợp cho phân tích và quản lý thiết bị.
Phần mềm được viết trên môi trường Windows NT với giao diện dễ sử dụng. Phần mềm có khả năng điều khiển hệ thống khối
phổ và hệ thống sắc ký khí.
So sánh trên thư viện thương mại các hợp chất, hoặc thư viện do người sử dụng tạo ra.
Phần mềm định lượng dùng cho định lượng trong ứng dụng sắc ký khí.
d) Chức năng Tunning:
Kiểu ion hoá và phân cực
Chuyển đổi giữa MS và MS-MS.


Các thông số các ion nguồn
Điện thế các photomultiplier
Độ phân giải của MS1.
Độ phân giải của MS2.
Năng lượng ion MS 1
Năng lượng ion MS 2
Quét động học cho năng lượng collision cell
Điều khiển dòng khối cho CI
Tự động tunning cho chế độ Electron Impact(EI) và Chemical Ionisation (theo ion dương và ion âm).
Tự động hiệu chuẩn hàng ngày
Các thông số hoạt động
Độ nhậy cho kiểu quét toàn dải
Kiểu EI, điện tử ion dương( EI+)

Với nồng độ dung dịch bơm là 1 pg octaflouronapthane trên ống mao quản ở mass chromatography m/z 272 với tốc độ quét
300amu/giây thì đạt tỷ số S/N là ≥ 10:1
Kiểu CI, điện tử ion dương( CI+)
Với nồng độ dung dịch bơm là 1 pg benzophenol trên ống mao quản sử dụng methane như khí đốt ở mass chromatography
m/z 183 với tốc độ quét 300amu/giây thì đạt tỷ số S/N là ≥ 100:1
Kiểu CI, điện tử ion âm( CI-)
Với nồng độ dung dịch bơm là 1 pg octaflouronapthane trên ống mao quản ở mass chromatography m/z 272 với tốc độ quét
300amu/giây thì đạt tỷ số S/N là ≥ 200:1
Độ nhậy theo kiểu quét Selected Ion Recording( SIR)
Electron Impact, điện tử Ion dương(EI+)
Với nồng độ dung dịch bơm là 50 fg octaflouronapthane trên ống mao quản ở mass chromatography m/z 272 whilst monitoring
mass 272 và 273 theo kiểu EI với tốc độ quét 300amu/giây thì đạt tỷ số S/N là ≥ 10:1
Độ nhậy theo kiểu MS/MS( CID MRM)
Nguồn điện tử ion hoá, điện tử ion dương (CL dương) đo tỷ lệ tín hiệu nhiễu từ sắc ký đồ, ở m/z 105 tại MRM khi bơm 2 pg


benzophenone vào cột mao quản ≥ 100:1
Độ phân giải: 614m/z từ Heptacosa độ lập lại sẽ là > 1500FWHH



×