Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Bộ đề thi thử môn vật lý 10 hk2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (281.33 KB, 13 trang )

Trường THPT Phan Bội Châu
Lớp: …………………………………..
Họ và tên: …………………………….

ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 2
Môn: Vật lí 10 - NC

Câu 1: Một vật có khối lượng 0,5 Kg trượt không ma sát trên một mặt phẳng ngang với vận tốc 5m/s đến va chạm
vào một bức tường thẳng đứng theo phương vuông góc với tường .Sau va chạm vật đi ngược trở lại phương cũ với

vận tốc 2m/s.Thời gian tương tác là 0,2 s .Lực F do tường tác dụng có độ lớn bằng:
A. 1750 N
B. 175 N
C. 17,5 N
D. 1,75 N




Câu 2: Một lực F không đổi liên tục kéo 1 vật chuyển động với vận tốc v theo hướng của F . Công suất của lực F là:
 
 
 2

A. F . v .t
B. F . v
C. F .v
D. F .t
Câu 3: Hai xe lăn nhỏ có khối lượng m 1 = 300g và m2 = 2kg chuyển động trên mặt phẳng ngang ngược chiều nhau
với vận tốc tương ứng v1 = 2m/s và v2 = 0,8m/s. Sau va chạm hai xe dính vào nhau và cùng chuyển động với vận tốc
v. Tìm độ lớn và chiều của vận tốc này.(Bỏ qua mọi lực cản)


A. 4,3m/s, theo chiều chuyển động ban đầu của xe thứ nhất
B. 0,43m/s, theo chiều chuyển động ban đầu của xe thứ nhất
C. 0,43m/s, theo chiều chuyển động ban đầu của xe thứ hai
D. 4,3m/s, theo chiều chuyển động của xe thứ hai ban đầu
Câu 4: Một ống nghiệm tiết diện đều có chiều dài 76cm, đặt thẳng đứng chứa một khối khí đến nửa ống, phía trên
của ống là một cột thủy ngân. Nhiệt độ lúc đầu của khối khí là 0 0C. áp suất khí quyển là 76cmHg. Để một nửa cột
thủy ngân trào ra ngoài thì phải đun nóng khối khí lên đến nhiệt độ:
A. 700C
B. 500C
C. 900C
D. 300C
Câu 5: Một máy bay có khối lượng 16000kg và mỗi cánh diện tích 40m 2. Khi máy bay bay theo phương nằm ngang,
áp suất tác dụng lên phía trên cánh bằng 7,0.104pa. tính ấp suất tác dụng lên phía dưới cánh
A. 71,96.103Pa
B. 719,6.103pa
C. 79,16.103pa
D. 7,196.103pa
Câu 6: Điều nào sau đây là sai khi nói về thẻ lỏng
A. Phân tử không có hình dạng riêng mà có hình dạng của phần bình chứa nó
B. lực tương tác giữa các phân tữ chất lỏng lớn hơn lực tương tác giữa các nguyên tử phân tử chất khí nhỏ hơn lực
tương tác giữa các nguyên tử ,phân tử chất rắn
C. Các nguyên tử ,phân tử cũng dao dông quanh nhưng vị trí cân bằng ,nhưng những vị trí này không cố định mà
di chuyển
D. Thể lỏng không có thể tích riêng
Câu 7: Một vật có khối lượng 7 kg đang chuyển động thẳng đều với vận tốc bằng 13 m/s thì bị tác dụng một lực
có phương là phương chuyển động. Sau thời gian 5 s, vật đổi chiều chuyển động với vận tốc có độ lớn 3 m/s.
Chọn câu trả lời đúng.
A. Lực có chiều là chiều chuyển động, có độ lớn bằng 112 N
B. Lực hướng ngược chiều chuyển động, có độ lớn bằng 112 N
C. Lực có chiều là chiều chuyển động, có độ lớn bằng 22,4 N

D. Lực hướng ngược chiều chuyển động, có độ lớn bằng 22,4 N
Câu 8: Qủa cầu m = 50g gắn ở đầu một lò xo thẳng đứng ,đầu trên của lò xo cố định ,độ cứng k = 0,2N/cm.Ban đầu
m được giữ ở vị trí lò xo thẳng đứng và có chiều dài tự nhiên .Thả m không vận tốc đầu.Vận tốc của quả cầu khi qua
vị trí cân bằng nhận giá trị nào sau đây :
A. v = 0,5m/s
B. v = 5m/s
C. v = 0,05m/s
D. v = 0,005m/s
Câu 9: Hãy chọn câu đúng:
A. Trong một ống dòng nằm ngang, tốc độ của chất lỏng tỉ lệ với diện tích tiết diện ống.
B. Trong một ống dòng nằm ngang, nơi nào có vận tốc chảy càng lớn thì áp suất tĩnh càng lớn.
C. Khi chảy ổn định, lưu lượng chất lỏng trong một ống dòng luôn thay đổi.
D. Trong dòng chảy của chất lỏng nơi nào có vận tốc chảy càng lớn thì các đường dòng càng sít nhau.


Câu 10: Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng 1 dây hợp với phương ngang góc 30 o.Lực tác dụng lên
dây bằng 150N. Công của lực đó khi hòm trượt 20m bằng:
A. 2866J
B. 2598J
C. 2400J
D. 1762J
Câu 11: Một vật khối lượng m=500g chuyển động thẳng theo chiều âm trục tọa độ x với vận tốc 43,2 km/h. Động lượng của vật
có giá trị là:
A. -6 Kgm/s
B. 3 Kgm/s
C. 6 Kgm/s
D. -3 Kgm/s
Câu 12: Một khẩu đại bác có khối lượng 4 tấn , bắn đi 1 viên đạn theo phương ngang có khối lượng 10Kg với vận
tốc 400m/s.Coi như lúc đầu, hệ đại bác và đạn đứng yên.Vận tốc giật lùi của đại bác là:
A. 2m/s

B. 1m/s
C. 4m/s
D. 3m/s
Câu 13: Một dây nhẹ có chiều dài 1m ,một đầu buộc vào một đầu cố định , đàu còn lại buộc vào vật nặng có khối
lượng 30g . Lấy g = 10m/s 2 .Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng một góc 60 0 rồi thả ra . Khi
qua vị trí cân bằng ,vận tốc của con lắc là
A. v = 10m/s
B. v = 3 10 m/s
C. v = 10 10 m/s
D. v = 10 m/s
Câu 14: Một vật có khối lượng m chuyển động với vận tốc 3m/s đến va chạm với một vật có khối lượng 2m đang đứng yên.
Sau va chạm, 2 vật dính vào nhau và cùng chuyển động với vận tốc bao nhiêu? Coi va chạm giữa 2 vật là va chạm mềm.
A. 4m/s
B. 2m/s
C. 3m/s
D. 1m/s
Câu 15: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m. Kéo cho nó hợp với phương thẳng đứng góc 45 o rồi thả nhẹ. Tính độ lớn
vận tốc của con lắc khi nó đi qua vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 30o . Lấy g = 10 m/s2
A. 2,42 m/s
B. 1,78 m/s
C. 17,32 m/s
D. 3,17 m/s
Câu 16: Một ống nằm ngang có đoạn bị thắt lại, dòng nước chảy trong ống là ổn định. Biết áp suất tĩnh bằng
8,0.104Pa tại điểm có vận tốc 2m/s và tiết diện ống là So. Tại một điểm có tiết diện ống là So/4 thì áp suất tĩnh là:
A. 4,0.104Pa.
B. 8,0.104Pa.
C. 6,0.104Pa.
D. 5,0.104Pa.
Câu 17: Một ôtô khối lượng 1000 kg chuyển động với vận tốc 72 km/h. Động năng của ôtô có giá trị:
A. 2.105 J

B. 105 J
C. 51,84.105 J
D. 25,92.105 J
Câu 18: ống Pitô dùng để đo vận tốc chất lỏng ở những chỗ ống có tiết diện khác nhau. Gọi S 1 là tiết diện chỗ ống
lớn, S2 là tiết diện chỗ ống nhỏ. Vận tốc v1 của chất lỏng ở chỗ có tiết diện S1 được xác định bởi công thức:
2 S12 ∆p
2 S12 ∆p
A. v1 =
B. v1 =
ρ ( S12 − S22 )
ρ ( S22 − S12 )
C. v1 =

2 S22 ∆p
ρ ( S12 − S22 )

D. v1 =

ρ S12 ∆p
2 ( S22 − S12 )

S1

S2

Câu 19: Một động cơ điện cung cấp công suất 15KW cho 1 cần cẩu nâng vật 1000Kg
∆p
chuyển động đều lên cao 30m.Lấy g=10m/s2.Thời gian để thực hiện công việc đó là:
A. 15s
B. 10s

C. 20s
D. 5s
Câu 20: Viên đạn khối lượng 10g đang bay với vận tốc 600m/s thì gặp một bức tường.
Đạn xuyên qua tường trong thời gian 1/1000s. Sau khi xuyên qua tường vận tốc của đạn
còn 200m/s. Lực cản trung bình của tường tác dụng lên đạn bằng :
A. + 40.000N.
B. - 40.000N.
C. + 4.000N.
D. - 4.000N.
Câu 21: Một hòn bi khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v đến va chạm mềm vào hòn bi thứ 2 khối
lượng 2m đang nằm yên. Tỉ số giữa động năng của hai vật trước và sau va chạm là:
A. 6
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 22: Nước chảy trong ống nằm ngang với vận tốc 0,2 m/s ở đoạn ống có đường kính 5 cm. Vận tốc ở chỗ đường
kính 2 cm là:
A. 1,25 m/s
B. 2,15m/s
C. 0,125 m/s
D. 12,5 m/s
2
Câu 23: Tiết điện động mạch chủ của người là 3cm , tốc độ máu từ tim ra là 30cm/s. Tiết diện của mỗi mao mạch là
3.10-7 cm2. Tốc độ máu trong mao mạch là 0,05cm/s. Số mao mạch của người là:
A. 2.109
B. 8.109
C. 3.109
D. 6.109



Câu 24: Vật m=100g rơi từ độ cao h lên một lò xo nhẹ (đặt thẳng đứng) có độ cứng k=80N/m. Biết lực nén cực đại
của lò xo lên sàn là 10N, chiều dài tự nhiên của lò xo là 20cm. Coi va chạm giữa m và lò xo là hoàn toàn mềm. Tính
h.
A. 70cm
B. 50cm
C. 40cm
D. 60cm
Câu 25: Một quả đạn có khối lượng 20 kg đang bay thẳng đứng xuống dưới với vận tốc 70 m/s thì nổ thành
hai mảnh. Mảnh thứ nhất có khối lượng 8 kg bay theo phương ngang với vận tốc 90 m/s. Độ lớn vận tốc của
mảnh thứ hai có thể nhận giá trị nào sau đây ?
A. 123 m/s
B. 131 m/s
C. 332 m/s
D. 232 m/s
Câu 26: Một ôtô khối lượng 1000kg đang chuyển động với vận tốc 72 km/h. Tài xế tắt máy và hãm phanh , ôtô đi
thêm 50m thì dừng lại . Lực ma sát có độ lớn (Lấy g = 10m/s2)
A. 2952 N
B. 2000N
C. 4000N
D. 5184 N
Câu 27: Một vật khối lượng m thả không vận tốc ban đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiêng cao h so với chân mặt
phẳng nghiêng. Do có ma sát nên vận tốc ở chân dốc chỉ bằng 2/3 vận tốc ở chân dốc khi không có ma sát. Nhiệt
tỏa ra do ma sát là:
A. 4mgh/9
B. không xác định được vì chưa biết góc nghiêng α
C. 5mgh/9
D. 2mgh/3
Câu 28: Viên đạn khối lượng m = 100g đang bay với vận tốc v 0 = 10m/s theo phương ngang đến cắm vào bao
cát khối lượng M = 400g treo ở đầu sợi dây dài l = 1m đang đứng yên ở vị trí cân bằng, đầu kia của sợi dây treo
vào điểm cố định. Sau khi cắm vào bao cát hệ chuyển động với vận tốc:

A. 0,2m/s
B. 2m/s
C. 5m/s
D. 0,5m/s
Câu 29: Điều nào sau đây không đúng khi nói về động lượng :
A. Động lượng của một vật là một đại lượng véc tơ.
B. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật .
C. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và bình phương vận tốc.
D. Trong hệ kín,động lượng của hệ được bảo toàn
Câu 30: Viên đạn khối lượng m = 100g đang bay với vận tốc v 0 = 10m/s theo phương ngang đến cắm vào bao
cát khối lượng M = 400g treo ở đầu sợi dây dài l = 1m đang đứng yên ở vị trí cân bằng, đầu kia của sợi dây treo
vào điểm cố định. Sau khi cắm vào bao cát bao nhiêu phần trăm năng lượng ban đầu đã chuyển thành nhiệt:
A. 75%
B. 50%
C. 80%
D. 90%


Trường THPT Phan Bội Châu
Lớp: …………………………………..
Họ và tên: …………………………….

ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 2
Môn: Vật lí 10 - NC

I. PHẦN CHUNG: (24 câu trắc nghiệm) Dành cho tất cả các thí sinh
Câu 1: Dùng ống bơm bơm một quả bong đang bị xẹp, mỗi lần bơm đẩy được 50cm 3 không khí ở áp suất 1 atm vào
quả bóng. Sau 60 lần bơm quả bóng có dung tích 2 lít, coi quá trình bơm nhiệt độ không đổi, áp suất khí trong quả
bóng sau khi bơm là:
A. 1,25 atm

B. 1,5 atm
C. 2 atm
D. 2,5 atm
Câu 2: Phát biểu nào sau đây SAI:
A. Xung của lực là một đại lượng vectơ
B. Động lượng tỉ lệ với khối lượng vật
C. Động năng là một đại lượng vectơ
D. Động năng của vật trong chuyển động tròn đều không đổi
Câu 3: Một vật có trọng lượng 50N được kéo trượt trên một đoạn đường nằm ngang dài 10m bởi lực 20N có phương
hợp với đường nằm ngang một góc 300. Biết hệ số ma sát trượt bằng 0,2. Tính tổng công thực hiện trên vật
A. 100J
B. 93J
C. 80J
D. 173J
Câu 4: Một viên đạn khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v thì nổ thành hai mảnh. Mảnh có khối lượng m/4
đứng yên. Vậy mảnh kia có vận tốc là
A. 2v
B. 3v/4
C. v
D. 4v/3
0
Câu 5: Một bóng đèn dây tóc chứa khí trơ ở 27 C và áp suất 0,6atm. Khi đèn sáng, áp suất không khí trong

bình là 1atm và không làm vỡ bóng đèn. Coi dung tích của bóng đèn không đổi, nhiệt độ của khí trong đèn
khi cháy sáng là:
A. 5000C B. 2270C
C. 4500C
D. 3800C
Câu 6: Các vật rắn được phân thành các loại nào sau đây?
A. Vật rắn tinh thể và vật rắn đa tinh thể .

B. Vật rắn dị hướng và vật rắn đẳng hướng .
C. Vật rắn tinh thể và vật rắn vô định hình.
D. Vật vô định hình và vật rắn đa tinh thể.
Câu 7: Tốc độ bay hơi của chất lỏng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Thể tích của chất lỏng.
B. Gió.
C. Nhiệt độ.
D. Diện tích mặt thoáng của chất lỏng
Câu 8: Một võ sĩ biểu diễn dùng tay chặt các viên gạch. Giả sử rằng khối lượng bàn tay của võ sĩ này là 0,7kg
chuyển động với vận tốc 5m/s khi tiếp xúc với gạch và dừng lại sau đoạn đường 6mm ở điểm tiếp xúc. Xem chuyển
động của bàn tay trong thời gian va chạm là biến đổi đều. Hãy tính lực trung bình tác dụng lên viên gạch trong thời
gian va chạm
A. 1,46kN
B. 146N
C. 292N
D. 2,92kN
Câu 9: Xét một vật chuyển động thẳng biến đổi đều theo phương nằm ngang. Đại lượng nào sau đây không đổi?
A. Động năng.
B. Thế năng.
C. Động lượng.
D. Vận tốc.


Câu 10: Hai con lắc lò xo gồm hai vật có cùng khối lượng, mỗi vật được gắn vào đầu một lò xo nhẹ có độ cứng lần
lượt là k1, k2. Nếu trong quá trình chuyển động theo phương nằm ngang không ma sát mà chúng có vận tốc lớn nhất
bằng nhau thì tỉ số giữa hai độ dãn lớn nhất

A.

B.


của hai lò xo sẽ bằng

C.

D.

Câu 11: Công thức nào sau đây thể hiện mối liên hệ giữa động lượng và động năng?
A.

B.

C.

D.

Câu 12: Từ mặt đất, ném một vật thẳng đứng lên cao với vận tốc 10m/s, lấy g = 10m/s 2. Xác định vị trí vật có thế
năng gấp 4 động năng?
A. 7,5m
B. 4m
C. 5m
D. 2,5m
Câu 13: Một quả cầu khối lượng 200g chuyển động với vận tốc 5m/s va chạm vào một bức tường thẳng đứng cố
định. Ngay sau va chạm nó bật trở lại theo phương cũ với tốc độ 4m/s. Phần nội năng tăng lên của hệ “quả cầu - bức
tường” trong quá trình va chạm là
A. 0,9J
B. 1J
C. 1,6J
D. 2,5J
Câu 14: Xét hệ gồm hai vật va chạm vào nhau theo phương thẳng đứng thì đại lượng vật lí nào sau đây bảo toàn?

A. Không có.
B. Động lượng.
C. Cơ năng.
D. Động năng.
Câu 15: Một vật nhỏ khối lượng m = 2 kg trượt xuống một con đường dốc thẳng nhẵn tại một thời điểm xác định có
vận tốc 3 m/s, sau đó 4 s có vận tốc 7 m/s, tiếp ngay sau đó 3 s vật có động lượng là ?
A. 28. kg.m/s
B. 20 kg.m/s
C. 10 kg.m/s
D. 6 kg.m/s
Câu 16: Một chất điểm chuyển động dưới tác dụng của một lực . Lực này không sinh công khi vật chuyển động
A. chậm dần đều
B. nhanh dần đều
C. theo quỹ đạo khép kín
D. tròn đều
Câu 17: Một khối lập phương khối lượng 10kg với cạnh 40cm đang đứng yên trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang. Một
viên đạn khối lượng 100g bay theo phương ngang bắn trúng vào tâm khối lập phương. Hỏi vận tốc tối thiểu của viên
đạn là bao nhiêu để viên đạn có thể xuyên qua khối lập phương này? Biết lực ma sát lực ma sát tác dụng lên đạn từ
khối lập phương là 5000N.
A. 160m/s
B. 220m/s
C. 200m/s
D. 250m/s
0
Câu 18: Một khí lí tưởng có thể tích 10 lít ở 27 C áp suất 1atm, biến đổi qua hai quá trình: quá trình đẳng tích áp suất
tăng gấp 2 lần; rồi quá trình đẳng áp, thể tích sau cùng là 15 lít. Nhiệt độ sau cùng của khối khí là:
A. 9000C
B. 810C
C. 6270C
D. 4270C

Câu 19: Một quả bóng chứa đầy không khí lạnh đặt trong một căn phòng nóng, nó sẽ không ở trạng thái cân bằng
nhiệt với không khí trong phòng cho tới khi
A. quả bóng chạm sàn nhà
B. quả bóng nâng lên trần nhà
C. quả bóng bắt đầu co lại
D. quả bóng kết thúc sự dãn nở
Câu 20: Hệ gồm lò xo nhẹ có độ cứng 400N/m một đầu giữ cố định, đầu còn lại gắn vật khối lượng 2kg. Nén lò xo
lại một đoạn 20cm rồi thả nhẹ, vật trượt trên mặt bàn nhám nằm ngang với hệ số ma sát 0,4. Tính quãng đường vật
trượt tới khi dừng
A. 40cmJ.
B. 100cm.
C. 50cm.
D. 80cm.
Câu 21: Một khối khí lí tưởng được nung nóng đẳng tích, điều nào sau đây là đúng?
A. mật độ phân tử khí tăng lên
B. áp suất khí tăng tỉ lệ thuận với t(0C)
C. khối lượng riêng giảm
D. áp suất khí tăng tỉ lệ thuận với T(K)


Câu 22: Một quả cầu mặt ngoài hoàn toàn không bị nước làm dính ướt. Biết bán kính của quả cầu là 0,1mm, suất
căng bề mặt của nước là 0,073N/m. Khi quả cầu được đặt lên mặt nước, lực căng bề mặt lớn nhất tác dụng lên nó
nhận giá trị nào sau đây:
A. Fmax = 4,6N.
B. Fmax = 4,5.10-2 N.
C. Fmax = 4,5.10-3 N.
D. Fmax = 4,5.10-4 N.
Câu 23: Chọn câu sai. Với một lượng khí không đổi, áp suất chất khí càng lớn khi:
A. Mật độ phân tử chất khí càng lớn
B. Thể tích của khí càng nhỏ

C. Nhiệt độ của khí càng cao
D. Thể tích của khí càng lớn
0
Câu 24: Một khối khí đựng trong bình kín ở 27 C có áp suất 1,5 atm. Áp suất khí trong bình là bao nhiêu khi ta đun
nóng khí đến 870C:
A. 4,8 atm
B. 2,2 atm
C. 1,8 atm
D. 1,25 atm
II. PHẦN TỰ CHỌN: (6 câu trắc nghiệm) Thí sinh chọn một trong hai phần sau
A. Theo chương trình cơ bản.
Câu 25: Nếu động lượng của một chất điểm tăng 50% so với lúc đầu thì động năng của nó tăng bao nhiêu % giá trị
ban đầu?
A. 25%
B. 50%
C. 100%
D. 125%
Câu 26: Một viên đạn đang bay theo phương ngang với vận tốc

m/s thì nổ thành hai mảnh có khối lượng lần

lượt là m1 và m2 với m2 = 3m1. Vận tốc vận tốc của mảnh m1 hướng thẳng đứng xuống đất, còn mảnh thứ hai bay theo
hướng hợp với hướng ban đầu ban đầu của viên đạn một góc 30 0. Tính độ lớn vận tốc của mảnh thứ hai ngay sau khi
nổ
A. 60m/s
B. 90m/s
C. 30m/s
D. 80m/s
Câu 27: Một lượng khí lí tưởng xác định biến đổi theo chu trình như hình vẽ bên. Nếu chuyển đồ thị trên sang hệ trục
tọa độ (p,V) thì đáp án nào mô tả tương đương:

Câu 28: Biểu thức động năng của một vật là
A.

B.

C.

D.

Câu 29: Một chất điểm m bắt đầu trượt không ma sát từ trên mặt phẳng nghiêng xuống. Gọi α là góc của mặt phẳng
nghiêng so với mặt phẳng nằm ngang. Động lượng chất điểm ở thời điểm t là
A. p = mg(sinα).t
B. p = mg(cosα).t
C. p = mgt
D. p = g(sinα).t
Câu 30: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng là
A.

B.

C.

D.

B. Theo chương trình nâng cao.
Câu 31: Chọn câu Sai.
A. Momen lực được đo bằng tích của lực với cánh tay đòn của lực đó.
B. Momen lực là đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực.
C. Cánh tay đòn là khoảng cách từ trục quay đến giá của lực.
D. Momen lực là đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của vật./

Câu 32: Có 14g chất khí lí tưởng đựng trong bình kín có thể tích 1 lít. Đun nóng đến 127 0C, áp suất trong bình là
16,62.105Pa. Khí đó là khí gì ?
A. Hêli
B. Hiđrô
C. Nitơ
D. Ôxi
Câu 33: Một máy ép dùng chất lỏng có diện tích hai pittong là S 1 va S2; lực tác dụng tương ứng là F 1 và F2 ; quãng
đường di chuyển của hai pittong tương ứng là d1 và d2. Hệ thức nào sau đây là đúng
A. F1.S1= F2.S2
B. F1.S2= F2.S1
C. d1.S1= d2.S2
D. d2.S1= d1.S2
Câu 34: Giả sử tại một thời điểm nào đó, Trái Đất nằm giữa Hỏa Tinh và Mặt Trời. Hãy tính xem sau khoảng thời
gian ngắn nhất là bao nhiêu thì vị trí này sẽ lặp lại? Biết chu kì quay quanh Mặt Trời của Trái Đất là 365 ngày, của
Hỏa Tinh là 687 ngày.


A. 238,3 ngày
B. 322 ngày
C. 1052 ngày
D. 778,7 ngày
Câu 35: Một trái banh khối lượng m bay theo phương ngang với vận tốc v hướng vng góc với một mặt phẳng
thẳng đứng đang chuyển động với vận tốc u hướng về nó. Coi va chạm là đàn hồi. Tìm độ biến thiên động lượng của
trái banh trong thời gian va chạm
A. 2mu
B. 2mv
C. mv
D. mu
Câu 36: THPT
Một thíPhan

nghiệm
thực hiện với khối khơng
chứa
trong
Trường
Bộiđược
Châu
KIỂMkhí
TRA
HỌC
KÌbình
II cầu và ngăn với khí quyển
Điểm:
bằngvàgiọt
ngân như hình vẽ. Khi làm nóng hay
nguội
bình
thì bản
biến đổi của khối khí thuộc loại
Họ
tênthủy
:………………………………
Mơn
: Vật
lý cầu
10 Cơ
nào?
Lớp:……………………………………..
Thời gian làm bài: 45 phút
A. Đẳng áp

B. đẳng tích
C. đẳng nhiệt
D. bất kì
Bảng ghi kết quả:
2 2 2 2 2
Câ 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2
1 2 3 4 5
u
1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0
                        
A
                        
B
                        
C
                        
D
Hãy chọn đáp án đúng nhất và tơ vào bảng ghi kết quả
Câu 1: Một lượng khí có thể tích 2 dm3 ở nhiệt độ 270C và áp suất 2 at. Người ta nén đẳng nhiệt tới khi thể tích
chỉ còn bằng phân nửa thể tích lúc đầu. Hỏi áp suất khí lúc đó là bao nhiêu?
A. 2 at.
B. 1 at.
C. 4 at.
D. 3 at.
0
Câu 2: Một khối khí có thể tích 2 lít ở nhiệt độ 27 C. Nung khối khí cho nó dãn đẳng áp đến khi thể tích của
nó 4,5 lít. Nhiệt độ của khối khí lúc đó là:
A. 6750 K
B. 7560 K
C. 5670 K

D. 6000 K
Câu 3: Trong các biểu thức sau biểu thức nào là của đònh luật Sac-lơ?
p ∼ 1/T
p/T = const
p1 / T1 = T2 /p2
T ∼ 1/p
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Đường nào sau đây là đường đẳng nhiệt?
p
C.V
D.
B. V
A.p

0
0
0
0
T
V
T
T
Câu 5: Trong mọi hiện tượng xảy ra, ta đều có thể sử dụng được:
A. định luật bảo tồn cơng
C. định luật bảo tồn năng lượng
B. định luật bảo tồn động lượng
D. định luật bảo tồn cơ năng

Câu 6: Nếu cả nhiệt độ tuyệt đối và thể tích của một khối khí lí tưởng tăng gấp đơi, thì áp suất sẽ:
A. cũng tăng gấp đơi.
C. khơng đổi.
B. Giảm một nửa
D. Giảm bốn lần
Câu 7: Thả một vật khơng vận tốc đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiêng góc 300 so với phương ngang bỏ qua ma
sát. chiều dài mặt phẳng nghiêng là 40m . Vận tốc vật ở chân mặt phẳng nghiêng là
A. 20m/s
B. 10m/s
C. 20 2 m/s
D. 10 2 m/s
Câu 8: Động năng của vật giảm khi:
A. gia tốc của vật bằng khơng.
C. gia tốc có giá trị âm.
B. gia tốc ngược chiều với vận tốc.
D. gia tốc vng góc với vận tốc.
Câu 9: Hai vật có khối lượng m1 và m2 chuyển động ngược chiều nhau với vận tốc v1 = 6m / s và
v2 = 2m / s tới va chạm vào nhau. Sau va chạm, cả hai đều bật ngược trở lại với vận tốc có giá trị bằng nhau
v1′ = v2′ = 4m / s . Tỉ số khối lượng của hai vật m1 / m2 là:


A. 6
B. 0,6
D. 2
ur
uu
r C. 0,2
Câu 10: Khi một vật có vận tốc tức thời biến thiên từ v1 đến v2 thì cơng của các ngoại lực tác dụng lên vật được
tính bằng cơng thức nào ?
uu

r
ur
A.
D.
B. A = mv2 − mv1
2
2
A = mv22 − mv12
mv mv
C. A = mv2 − mv1
A= 2 − 1
2
2
Câu 11: Cơng thức tính thế năng trọng trường là :
2
1
1
2
A. Wt = mgh
C. Wt = k ( ∆l )
B. Wt = mgh
D. Wt = k ( ∆l )
2
2
Câu 12: Một toa xe khối lượng m =20 tấn, chuyển động trên đường sắt thẳng với vận tốc 1,5 m/s.đến ghép vào
một toa khác khối lượng m2 đang đứng n .Sau khi móc vào nhau chúng cùng chuyển động với vận tốc 0,6m/s
Khối lượng m2 bằng bao nhiêu?
A. 50 tấn
B. 40 tấn
C. 30 tấn

D. 20 tấn
Câu 13: Một người đẩy một vật khối lượng M = 2000 kg chuyển động đều trên một đoạn đường ngang dài 100 m,
hệ số ma sát giữa vật và mặt đường là 0,01. Người đó đã thực hiện một cơng là:
A. 16 kJ
B. 18 kJ
C. 22 kJ
D. 20 kJ
Câu 14: Để ném thẳng đứng một vật khối lượng 2kg từ mặt đất lên cao , người ta cung cấp cho vật một
động năng 100 J . Vật đạt đến độ cao là :
A. 5m
B. 50m
C. 20m
D. 100m
Câu 15: Hệ hai vật có khối lượng m 1 = 1,5kg và m2 = 4kg chuyển động với các vận tốc v 1 = 2m/s và v2 =


1m/s. v 1 vng góc với v 2 , động lượng của hệ có độ lớn là:
A. 5kgm/s.
B. 25kgm/s.
C. 1kgm/s.
D. 7kgm/s.
Câu 16: Q trình biến đổi trạng thái của một lượng khí trong đó áp suất tỉ lệ thuận với số phân tử trong
một đơn vị thể tích là q trình:
A. đẳng nhiệt.
B. đẳng áp.
C. đẳng tích.
D. một q trình khác.
Câu 17: Tính chất nào sau đây khơng liên quan đến chất rắn kết tinh ?
A. Có nhiệt độ nóng chảy xác định
C. Có tính dị hướng hoặc đẳng hướng

B. Khơng có nhiệt độ nóng chảy xác định
D. Có cấu trúc mạng tinh thể
Câu 18: Một vật có khối lượng 500g rơi tự do ( khơng vận tốc đầu) từ độ cao 100m xuống đất, lấy g = 10m/s 2.
Động năng của vật tại độ cao 50m là bao nhiêu ?
A. 1000J
B. 500J
C. 250J
D. 50000J
11
Câu 19: Một thanh tròn đường kính 2cm có suất Y-âng 2.10 Pa. Nếu giữ chặt một đầu và nén ở đầu kia
một lực bằng 1,57.105N thì độ tương đối ( ∆l / l0 ) của thanh là:
A. 2,5%
B. 0,25%
C. 25%
D. 50%
Câu 20: Một bình thủy tinh chứa đầy 100cm3 thủy ngân ở nhiệt độ 200C. Hỏi khi nhiệt độ tăng lên 400C thì lượng
−6
−1
thủy ngân bị tràn ra ngồi có thể tích bằng bao nhiêu? Cho biết hệ số nở dài của thủy tinh là α1 = 9.10 K , hệ số
−4
−1
4
3
nở khối và khối lượng riêng của thủy ngân ở 00C là β 2 = 1,82.10 K ; D0 = 1,36.10 kg / m .
A.
B.
C.
D.
31cm3
0,031cm3

3,1cm3
0,31cm3
Câu 21: Một quả đạn khối lượng m bay thẳng đứng, lên đến độ cao cực đại thì nố thành 2 mảnh. mảnh 1 có
khối lượng m/3 bay với vận tốc v thẳng lên . Mảnh còn lại bay vơí vận tốc là
A. v/ 2 thẳng lên
C. v/3 thẳng lên
B. v/2 thẳng xuống
D. v/ 3 thẳng xuống
Câu 22: Nén đẳng nhiệt một khối lượng khí xác định từ 12 lít đến 3 lít , áp suất tăng lên mấy lần?
A. 4 lần.
B. áp suất khơng đổi.
C. 3 lần.
D. 2 lần.
Câu 23: Ba thông số nào sau đây xác đònh trạng thái của một lượng khí xác đònh?
A. p suất, thể tích, khối lượng.
C. p suất, nhiệt độ, thể tích.
B. Nhiệt độ, khối lượng, áp suất.
D. Thể tích, nhiệt độ, khối lượng.
Câu 24: Mức chất lỏng trong ống mao dẫn so với bề mặt chất lỏng bên ngồi ống phụ thuộc những yếu tố nào?


A. Đường kính trong của ống, tính chất của chất lỏng
C. Đường kính trong của ống, tính chất của chất
B. Đường kính trong của ống và tính chất của thành
lỏng và của thành ống
ống
D. Tính chất của chất lỏng và của thành ống
Câu 25: Hiện tượng nào sau đây liên quan đến lực đẩy phân tử :
A. Không thể ghép liền hai nửa viên phấn với nhau được
D. Không thể làm giảm thể tích của một khối chất

B. Phải dùng lực mới bẻ gãy được một miếng gỗ
lỏng
C. Cho hai giọt nước tiến sát lại nhau, hai giọt nước sẽ hợp
lại thành một giọt
Câu 26: Vật có khối lượng 100g rơi không vận tốc đầu từ độ cao 20m xuống đất. Lấy g = 10m/s2. Công suất trung
bình của trọng lực trong quá trình đó bằng :
A. 5W
B. 50W
C. 100W
D. 10W
Câu 27: Chiều lực căng bề mặt có xu hướng:
A. làm tăng diện tích mặt thoáng chất lỏng
C. giữ cho mặt thoáng chất lỏng luôn luôn ổn định
B. làm giảm diện tích mặt thoáng chất lỏng
D. giữ cho mặt thoáng chất lỏng luôn nằm ngang
Câu 28: Điều nào sau đây là sai khi nói về nội năng?
A. nội năng của một vật là dạng năng lượng bao
B. có thể đo nội năng bằng nhiệt kế
gồm động năng của chuyển động hỗn loạn của
C. đơn vị của nội năng là Jun(J)
các phân tử cấu tạo nên vật và thế năng tương
D. nhiệt năng của một vật phụ thuộc vào nhiệt độ
tác giữa chúng
và thể tích của vật
Câu 29: Một khối khí có áp suất 105Pa, thể tích 12 lít và ở nhiệt độ 270C được nung nóng đẳng áp đến nhiệt độ
770C. Công của khí thực hiện là:
A. 22J
B. 220J
C. 202J
D. 2020J

Câu 30: Người ta thực hiện công 100J để nén khí trong một xilanh. Tính độ biến thiên nội năng cảu khí, biết khí
truyền ra môi trường xung quanh một nhiệt lượng 20J.
A. 120J
B. 80J
C. 0J
D. 60J

Trường THPT Phan Bội Châu
Họ và tên :………………………………
Lớp:……………………………………..

KIỂM TRA HỌC KÌ II
Điểm:
Môn : Vật lý 10 Cơ bản
Thời gian làm bài: 45 phút
Bảng ghi kết quả:
Câ 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2
u
1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5
                        
A
                        
B
                        
C
                        
D
Hãy chọn đáp án đúng nhất và tô vào bảng ghi kết quả
Câu 1: Công thức tính thế năng trọng trường là :
2

1
1
2
A. Wt = mgh
C. Wt = k ( ∆l )
B. Wt = mgh
D. Wt = k ( ∆l )
2
2
Câu 2: Một vật có khối lượng 500g rơi tự do ( không vận tốc đầu) từ độ cao 100m xuống đất, lấy g = 10m/s 2. Động
năng của vật tại độ cao 50m là bao nhiêu ?
A. 1000J
B. 500J
C. 50000J
D. 250J
Câu 3: Một người đẩy một vật khối lượng M = 2000 kg chuyển động đều trên một đoạn đường ngang dài 100 m,
hệ số ma sát giữa vật và mặt đường là 0,01. Người đó đã thực hiện một công là:
A. 16 kJ
B. 18 kJ
C. 20 kJ
D. 22 kJ


Câu 4: Quá trình biến đổi trạng thái của một lượng khí trong đó áp suất tỉ lệ thuận với số phân tử trong một
đơn vị thể tích là quá trình:
A. đẳng áp.
B. đẳng nhiệt.
C. đẳng tích.
D. một quá trình khác.
Câu 5: Một toa xe khối lượng m =20 tấn, chuyển động trên đường sắt thẳng với vận tốc 1,5 m/s.đến ghép vào một

toa khác khối lượng m2 đang đứng yên .Sau khi móc vào nhau chúng cùng chuyển động với vận tốc 0,6m/s Khối
lượng m2 bằng bao nhiêu?
A. 30 tấn
B. 50 tấn
C. 40 tấn
D. 20 tấn
Câu 6: Tính chất nào sau đây không liên quan đến chất rắn kết tinh ?
A. Có nhiệt độ nóng chảy xác định
C. Có tính dị hướng hoặc đẳng hướng
B. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định
D. Có cấu trúc mạng tinh thể
Câu 7: Hệ hai vật có khối lượng m1 = 1,5kg và m2 = 4kg chuyển động với các vận tốc v1 = 2m/s và v2 =


1m/s. v 1 vuông góc với v 2 , động lượng của hệ có độ lớn là:
A. 25kgm/s.
B. 5kgm/s.
C. 1kgm/s.
D. 7kgm/s.
Câu 8: Một thanh tròn đường kính 2cm có suất Y-âng 2.1011Pa. Nếu giữ chặt một đầu và nén ở đầu kia một
lực bằng 1,57.105N thì độ tương đối ( ∆l / l0 ) của thanh là:
A. 2,5%
B. 25%
C. 0,25%
D. 50%
Câu 9: Để ném thẳng đứng một vật khối lượng 2kg từ mặt đất lên cao , người ta cung cấp cho vật một động
năng 100 J . Vật đạt đến độ cao là :
A. 50m
B. 5m
C. 20m

D. 100m
Câu 10: Một bình thủy tinh chứa đầy 100cm3 thủy ngân ở nhiệt độ 200C. Hỏi khi nhiệt độ tăng lên 400C thì lượng
−6
−1
thủy ngân bị tràn ra ngoài có thể tích bằng bao nhiêu? Cho biết hệ số nở dài của thủy tinh là α1 = 9.10 K , hệ số
−4
−1
4
3
nở khối và khối lượng riêng của thủy ngân ở 00C là β 2 = 1,82.10 K ; D0 = 1,36.10 kg / m .
A.
B.
C.
D.
31cm3
0,31cm3
0,031cm3
3,1cm3
Câu 11: Điều nào sau đây là sai khi nói về nội năng?
A. nội năng của một vật là dạng năng lượng bao gồm động năng của chuyển động hỗn loạn của các phân tử
cấu tạo nên vật và thế năng tương tác giữa chúng
B. có thể đo nội năng bằng nhiệt kế
C. đơn vị của nội năng là Jun(J)
D. nhiệt năng của một vật phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của vật
Câu 12: Một quả đạn khối lượng m bay thẳng đứng, lên đến độ cao cực đại thì nố thành 2 mảnh. mảnh 1 có
khối lượng m/3 bay với vận tốc v thẳng lên . Mảnh còn lại bay vơí vận tốc là
A. v/ 2 thẳng lên
C. v/2 thẳng xuống
B. v/3 thẳng lên
D. v/ 3 thẳng xuống

Câu 13: Mức chất lỏng trong ống mao dẫn so với bề mặt chất lỏng bên ngoài ống phụ thuộc những yếu tố nào?
A. Đường kính trong của ống, tính chất của chất lỏng
C. Đường kính trong của ống, tính chất của chất
B. Đường kính trong của ống và tính chất của thành
lỏng và của thành ống
ống
D. Tính chất của chất lỏng và của thành ống
Câu 14: Người ta thực hiện công 100J để nén khí trong một xilanh. Tính độ biến thiên nội năng cảu khí, biết khí
truyền ra môi trường xung quanh một nhiệt lượng 20J.
A. 120J
B. 0J
C. 80J
D. 60J
2
Câu 15: Vật có khối lượng 100g rơi không vận tốc đầu từ độ cao 20m xuống đất. Lấy g = 10m/s . Công suất trung
bình của trọng lực trong quá trình đó bằng :
A. 5W
B. 10W
C. 50W
D. 100W
Câu 16: Nén đẳng nhiệt một khối lượng khí xác định từ 12 lít đến 3 lít , áp suất tăng lên mấy lần?
A. áp suất không đổi.
B. 3 lần.
C. 4 lần.
D. 2 lần.
Câu 17: Hiện tượng nào sau đây liên quan đến lực đẩy phân tử :
A. Không thể ghép liền hai nửa viên phấn với nhau
B. Phải dùng lực mới bẻ gãy được một miếng gỗ
được



C. Cho hai giọt nước tiến sát lại nhau, hai giọt nước sẽ D. Khơng thể làm giảm thể tích của một khối chất lỏng
hợp lại thành một giọt
Câu 18: Ba thông số nào sau đây xác đònh trạng thái của một lượng khí xác đònh?
A. p suất, thể tích, khối lượng.
C. Nhiệt độ, khối lượng, áp suất.
B. p suất, nhiệt độ, thể tích.
D. Thể tích, nhiệt độ, khối lượng.
Câu 19: Chiều lực căng bề mặt có xu hướng:
A. làm tăng diện tích mặt thống chất lỏng
C. giữ cho mặt thống chất lỏng ln ln ổn định
B. làm giảm diện tích mặt thống chất lỏng
D. giữ cho mặt thống chất lỏng ln nằm ngang
5
Câu 20: Một khối khí có áp suất 10 Pa, thể tích 12 lít và ở nhiệt độ 270C được nung nóng đẳng áp đến nhiệt độ
770C. Cơng của khí thực hiện là:
A. 202J
B. 22J
C. 220J
D. 2020J
Câu 21: Trong các biểu thức sau biểu thức nào là của đònh luật Sac-lơ?
p ∼ 1/T
p1 / T1 = T2 /p2
p/T = const
T ∼ 1/p
A.
B.
C.
D.
Câu 22: Hai vật có khối lượng m1 và m2 chuyển động ngược chiều nhau với vận tốc v1 = 6m / s và

v2 = 2m / s tới va chạm vào nhau. Sau va chạm, cả hai đều bật ngược trở lại với vận tốc có giá trị bằng nhau
v1′ = v2′ = 4m / s . Tỉ số khối lượng của hai vật m1 / m2 là:
A. 6
B. 0,2
C. 0,6
D. 2
Câu 23: Đường nào sau đây là đường đẳng nhiệt?
p
C.V
D.
B. V
A.p

0
0
0
0
T
V
T
T
Câu 24: Trong mọi hiện tượng xảy ra, ta đều có thể sử dụng được:
A. định luật bảo tồn năng lượng
C. định luật bảo tồn động lượng
B. định luật bảo tồn cơng
D. định luật bảo tồn cơ năng
Câu 25: Nếu cả nhiệt độ tuyệt đối và thể tích của một khối khí lí tưởng tăng gấp đơi, thì áp suất sẽ:
A. cũng tăng gấp đơi.
C. Giảm bốn lần
B. Giảm một nửa

D. khơng đổi.
Câu 26: Thả một vật khơng vận tốc đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiêng góc 300 so với phương ngang bỏ qua ma
sát. chiều dài mặt phẳng nghiêng là 40m . Vận tốc vật ở chân mặt phẳng nghiêng là
A. 10m/s
B. 20m/s
C. 20 2 m/s
D. 10 2 m/s
3
0
Câu 27: Một lượng khí có thể tích 2 dm ở nhiệt độ 27 C và áp suất 2 at. Người ta nén đẳng nhiệt tới khi thể tích
chỉ còn bằng phân nửa thể tích lúc đầu. Hỏi áp suất khí lúc đó là bao nhiêu?
A. 2 at.
B. 4 at.
C. 1 at.
D. 3 at.
Câu 28: Động năng của vật giảm khi:
A. gia tốc của vật bằng khơng.
C. gia tốc có giá trị âm.
B. gia tốc ngược chiều với vận tốc.
D. gia tốc vng góc với vận tốc.
0
Câu 29: Một khối khí có thể tích 2 lít ở nhiệt độ 27 C. Nung khối khí cho nó dãn đẳng áp đến khi thể tích của
nó 4,5 lít. Nhiệt độ của khối khí lúc đó là:
A. 7560 K
B. 5670 K
C. 6750 K
D. 6000 K
ur
uu
r

Câu 30: Khi một vật có vận tốc tức thời biến thiên từ v1 đến v2 thì cơng của các ngoại lực tác dụng lên vật được
tính bằng cơng thức nào ?
uu
r
ur
mv 2 mv 2
A = mv2 − mv1
A = mv22 − mv12
A = mv2 − mv1
A. A = 2 − 1
2
2



Trang 13/13 - Mã đề thi 281



×