I. Đề bài
Cho dầm chiụ lực và liên kết như hình vẽ, có các giá trị q= 14 (kN/m ), P= 18 (kN)
M= 9 (kN.m), a=3(m), E=200000 (MPa), [σ]=160 (Mpa); dầm có mặt cắt ngang chữ I
không đổi.
P
q
a
a/2
M
q
a
a/2
Bài làm
1. Xác định phản lực liên kết tại các gối đỡ
+ Chọn hệ cơ bản tương và biểu đồ mô men uốn đương như hình:
+ Bậc siêu tĩnh của dầm là 3.
1
a
-
Tính các diện tích F1, F2, F3, F4:
2 𝑞𝑎2 𝑎
F1 = 2. .
3
F2 = 2.
F3 =
=
2
𝑃𝑎 𝑎
𝑃𝑎2
2.4 2
8
𝑀𝑎
2
8
.
. =
=
9.3
2
=
𝑞𝑎3
12
=
27
2
3
8
.
14.33
12
18.32
8
63
=
2
81
=
1
( kN.m2 )
( kN.m2 )
( kN.m2 )
2 𝑞𝑎2 𝑎
F1= F4 = 2. .
=
2
=
𝑞𝑎3
12
14.33
=
12
=
63
2
( kN.m2 )
- Phương trình 3 mô men cho các gối đỡ trung gian:
M0= 0 ; M4= 0
a1.M0 + 2(a1 + a2).M1 + a2.M2= -6(
a2.M1 + 2(a2 + a3).M2 + a3M3= -6(
a3.M2 + 2(a3 + a4).M2 + a4M4= -6(
F1.x1
𝑎1
𝐹2.𝑥2
𝑎2
𝐹3.𝑥3
𝑎3
+
+
+
𝐹2.𝑦2
𝑎2
)
𝐹3.𝑦3
𝑎3
)
𝐹4.𝑦4
𝑎4
)
- Trong đó xn, yn lần lượt là khoảng cách từ trọng tâm của diện tích Fn đến các gối
tựa
𝑎
𝑎
2𝑎
2
2
3
x1= y1 = ; x2 = y2= ; x3 = a/3 y3 =
𝑎
; x4 = y4 = ;
2
Theo đề ra ta có: a1 =a2 =a3 =a4=a=3m
Thay vào hệ trên ta được:
12M1 + 3M2 = -
621
4
3M1 + 12M2 +3M3= 3M2 + 12M3 = -
M1= 459
4
243
=>
M2= M3= -
2
2
2655
224
243
56
2025
224
( kN.m2 )
( kN.m2 )
( kN.m2 )
-
Xác định phản lực liên kết tại các gối đỡ:
( a1, a2, a3, a4 là chiều dài lần lượt của nhịp thứ 1, 2, 3, 4 và có chiều dài a1= a2= a3=
a4 = a = 3m )
+ Tại gối (0 ): R0 = B0+ A1 =
𝑞𝑎
2
𝑀1
+
𝑎1
=
14.3
2
+
−2655
224.3
= 17.049 (kN )
+ Tại gối (1 ):
R1 = B1+ A2
=
𝑞𝑎
2
−
𝑀1
𝑃
+
𝑎1
2
𝑀1−𝑀2
−
𝑎2
14.3
=
2
−
−2655
224.3
+
18
2
−
−2655 −243
− 56
224
3
= 36.455 (kN )
+ Tại gối (2 ):
R2 = B2+ A3
𝑃
𝑀2− 𝑀1
2
𝑎2
= −
+
−𝑀
3
𝑀2−𝑀3
−
𝑎3
=
18
2
−
−243 2655
+ 224
56
3
+
−9
2
−
−243 2025
+ 224
56
3
=1.93 (kN )
+Tại gối (3 ):
R3 = B3+ A4
=
𝑀
3
−
𝑀3− 𝑀2
𝑎3
+
𝑞𝑎
2
−
𝑀3−𝑀4
𝑎4
= 28.58 (kN )
+Tại gối (4 ):
R4 = B4+ A5
=
𝑞𝑎
2
−
𝑀4−𝑀3
𝑎4
=
14.3
2
2025
−
− 224
3
=17.986 (kN )
3
=
9
2
−
−
2655 243
+
224
56
3
+
14.3
2
2025
−
− 224
3
2. Vẽ biểu đồ nội lực cho dầm:
4
3. Kiểm tra bền cho dầm chọn số hiệu mặt cắt chữ I:
+ Trạng thái ứng suất đơn:
max =
|Mmax|
Wx
Wx ≥
|Mmax|
Wx ≥
|11.854|
≤ [ ]= 16 (kN/cm2 )
[ ]
16
= 74 (cm3 )
=>Chon Wx = 90.3 (cm3 ) ứng với số hiệu mặt cắt chữ I Nn = 14
- Kiểm tra bền cho dầm với số hiệu mặt cắt chữ I Nn = 14:
+ Trạng thái ứng suất đơn:
max = 13.129 (kN/cm2 ) < [ ]= 16 (kN/cm2 ) ( Thỏa mãn )
+ Trạng thái truợt thuần túy :
+ Thuyết bền ứng suất tiếp lớn nhất:
τmax = 4.036 (kN/cm2 ) < [τ3] = 8 (kN/cm2 ) ( Thỏa mãn )
+ Thuyết bền thế năng biến đổi hình dáng lớn nhất:
τmax = 4.036 (kN/cm2 ) < [τ4] = 9.238 (kN/cm2 ) ( Thỏa mãn )
+ Trạng thái ứng suất phức tạp:
+ Thuyết bền ứng suất tiếp lớn nhất:
td3 =13.044(kN/cm2 ) < [ ]= 16 (kN/cm2 ) ( Thỏa mãn )
+ Thuyết bền thế năng biến đổi hình dáng lớn nhất:
td4 =12.655 (kN/cm2 ) < [ ]= 16 (kN/cm2 ) ( Thỏa mãn )
Vậy chọn số liệu mặt cắt chữ I có Nn = 14 thỏa mãn điều kiện bền theo thuyết bền
ứng suất tiếp lớn nhất.
5
6