Tải bản đầy đủ (.pdf) (94 trang)

điều tra hiện trạng canh tác khoai lang tím nhật (ipomoea batatas (l ) lam ) tại xã thành lợi, huyện bình tân, tỉnh vĩnh long

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.31 MB, 94 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA NÔNG NGHIỆP & SINH HỌC ỨNG DỤNG

HUỲNH NGỌC DIỄM

ĐIỀU TRA HIỆN TRẠNG CANH TÁC
KHOAI LANG TÍM NHẬT (Ipomoea batatas (L.) Lam.)
TẠI XÃ THÀNH LỢI, HUYỆN BÌNH TÂN,
TỈNH VĨNH LONG

N

L
: CÔNG NGHỆ RAU HOA QUẢ & CẢNH QUAN

Cầ T ơ - 2015


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA NÔNG NGHIỆP & SINH HỌC ỨNG DỤNG

N

T

L
: CÔNG NGHỆ RAU HOA QUẢ & CẢNH QUAN

:

ĐIỀU TRA HIỆN TRẠNG CANH TÁC


KHOAI LANG TÍM NHẬT (Ipomoea batatas (L.) Lam.)
TẠI XÃ THÀNH LỢI, HUYỆN BÌNH TÂN,
TỈNH VĨNH LONG

C
:
T S: P ạm T ị P ươ

T ảo

Si viê t ực iệ :
H ỳ N ọc D ễm
MSSV: 3118274
Lớ : Cô N
Ra Hoa Q ả
Cả Q a K37


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA NÔNG NGHIỆP VÀ SINH HỌC ỨNG DỤNG
BỘ MÔN SINH LÝ SINH HÓA
Luậ vă tốt
tài:

iệp Kỹ s

à




ệ rau oa quả & Cả

qua v i đề

ĐIỀU TRA HIỆN TRẠNG CANH TÁC
KHOAI LANG TÍM NHẬT (Ipomoea batatas (L.)
Lam.) TẠI XÃ THÀNH LỢI, HUYỆN BÌNH TÂN,
TỈNH VĨNH LONG

Do sinh viên H ỳ N ọc D ễm t ực iệ
Kí trì lê H i đồ c ấm luậ vă tốt

iệp xem xét

Cầ T ơ, ày
C

t

T S. P ạm T ị P

i

ăm 2015

ơ

T ảo



TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA NÔNG NGHIỆP VÀ SINH HỌC ỨNG DỤNG
BỘ MÔN SINH LÝ SINH HÓA
____________________________________________________________________

H i đồ c ấm luậ vă tốt
iệp đã c ấp ậ luậ vă tốt
à Cô
ệ rau oa quả & Cả qua v i đề tài:

iệp Kỹ s

ĐIỀU TRA HIỆN TRẠNG CANH TÁC
KHOAI LANG TÍM NHẬT (Ipomoea batatas (L.)
Lam.) TẠI XÃ THÀNH LỢI, HUYỆN BÌNH TÂN,
TỈNH VĨNH LONG

Do sinh viên H ỳ N ọc D ễm t ực iệ và ảo vệ tr c H i đồ
Ý kiế của H i đồ c ấm luậ vă tốt
iệp.. ....................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Luậ vă tốt
iệp đ ợc H i đồ đ
i ở mức: .............................................
Cầ T ơ,

……………………..

Trưở


ày……t
…… ăm 2015
T à viê H i đồ

……………………..

……………………….

DUYỆT KHOA
K oa Nô N
& SHƯD

ii


LỜI CAM ĐOAN
Tôi xi cam đoa đây là cô trì
iê cứu của ả t â . C c số liệu, kết
quả trì
ày tro luậ vă là tru t ực và c a từ đ ợc cô
ố tro
ất kỳ luậ vă cù cấp ào tr c đây.

Cầ T ơ,

ày…t
… ăm 2015
T c iả luậ vă


Huỳ

iii

N ọc Diễm


TIỂU SỬ CÁ NHÂN
LÝ LỊCH
Họ và tê : HUỲNH NGỌC DIỄM
Gi i Tí : Nữ
N ày, t
, ăm si : 09/06/1991
Nơi si : Tíc T iệ , Trà Ô , Vĩ Lo .
C ỗ ở oặc địa c ỉ liê lạc: ấp Tíc Qu i, xã Tíc T iệ , uyệ Trà Ô , tỉ
Vĩ Lo .
Dâ t c: Ki
Họ tê c a: Huỳ Vă Miề
Năm si : 1967
Họ tê mẹ: D ơ T ị Tiế
Năm si : 1968
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
1.Tiểu ọc
T ời ia đào tạo từ ăm: ăm 1998-2003
Tr ờ : Tiểu ọc Tíc T iệ “B”
Địa c ỉ: ấp Cây Gò , xã Tíc T iệ , uyệ Trà Ô , tỉ Vĩ Lo .
2.Tru
ọc cơ sở
T ời ia đào tạo từ ăm: ăm 2003-2007
Tr ờ : Tru

ọc cở sở Tíc T iệ
Địa c ỉ: ấp Tíc L c, xã Tíc T iệ , uyệ Trà Ô , tỉ Vĩ Lo .
3.Tru
ọc p ổ t ô
T ời ia đào tạo từ ăm: ăm 2007-2010
Tr ờ : Tru
ọc p ổ t ô Trà Ô
Địa c ỉ: t ị trấ Trà Ô , uyệ Trà Ô , tỉ Vĩ Lo
4. Đại ọc
T ời ia ọc từ ăm: ăm 2011-2014
Tr ờ : Đại Học Cầ T ơ (K oa Nô N iệp & Si Học Ứ Dụ )
Địa c ỉ: K u II, đ ờ 3/2, p ờ Xuâ K
, quậ Ni Kiều, t à
p ố Cầ T ơ
C uyê

à : Cô

ệ rau, oa, quả & cả
Cầ T ơ,

iv

qua (K óa 37)

ày…… .t

……

ăm 2015



LỜI CẢM TẠ

Để có t ể oà t à luậ vă tốt
iệp ày, đó c í là ờ sự iúp đỡ
của rất iều quý t ầy cô, ia đì ,
ời t â , a c ị và c c ạ cù l p.
Co xi cảm ơ c a mẹ đã si ra co và uôi
t à , c o co đ ợc ọc tập
ày ôm ay.
Em xi c â t à
iệp & Si
ọc Ứ
vă .
Đặc iệt, em xi

ời trực tiếp
vă .



, ạy ỗ co tr ở

ửi lời cảm ơ đế toà t ể quý t ầy, cô k oa Nô
ụ đã tạo điều kiệ t uậ lợi c o em đ ợc làm luậ
ửi lời cảm ơ c â t à đế cô P ạm T ị P ơ T ảo
, tậ tì
iúp đỡ em tro suốt t ời ia làm luậ


C â t à
iết ơ a P a Hữu N ĩa, c ị Lê T ị Hoà
quan tâm, iúp đỡ tôi tro suốt qu trì
oà t à luậ vă tốt

Yế ,… đã
iệp.

C â t à cảm ơ c c ạ N uyễ T ị Tuyết N â , ạ Bùi N ọc N ,
ạ N ô Huỳ A P ơ , ạ N uyễ Huy Hoà … đã ết lò
ỗ trợ
tôi tro suốt qu trì làm đề tài ày.
Xi ửi về toà t ể c c ạ l p Cô N ệ Rau, Hoa, Quả & Cả
lời c úc sức k ỏe và t à đạt tro cu c số !

v

Qua


TÓM LƯỢC
Đề tài "Đ
ra
rạ ca
ác k oa la Tím N
(Ipomoea
batatas (L.) Lam.) ạ xã T
Lợ ,
y Bì Tâ , ỉ Vĩ
Lo "

đ ợc t ực iệ
ằm mục đíc tìm iểu iệ trạ ca t c cây k oai la
Tím N ật ở địa p ơ và ữ
u, k uyết điểm tro kỹ t uật ca t c của
ời ô
â iệ ay, từ đó có t ể đề xuất ữ
iệ p p k ắc p ục
ữ mặt ạ c ế và đồ t ời i i t iệu ữ mặt mạ tro kỹ t uật
ca t c, iúp c o à trồ k oai la tro
uyệ Bì Tâ ói riê và
ữ vù trồ k oai la có điều kiệ t ơ tự ói c u . Qua kết quả
điều tra c o t ấy ô
â đa số tro đ tuổi lao đ
(76,3% có tuổi <50).
Hơ 50% ô
c ọ ì t ức luâ ca k oai la v i lúa oặc màu và
đều đạt ă suất cao ơ c c
c uyê ca . Kỹ t uật ca t c
c uẩ ị
đất, ố trí m ơ , luố và rả của đa số ô
đều p ù ợp v i k uyế
c o. Loại om, c iều ài om, t ời ia ủ om iố
ợp lý. 100% ô
đều cu cấp p â ó và t uốc p ò trừ sâu, ệ và cỏ ại trê ru
k oai, iệu quả ki tế cao. Hơ 70% ô
có t ời ia trồ k oai la
ỏ ơ 5 ăm. Diệ tíc trồ có quy mô ỏ và p â t . Hơ 60% ô
k ô tiế à xử lý đất p ò trừ sâu ệ tr c k i trồ , ầ 29% ô
k ô tiế à p ơi đất. C ất l ợ
om iố c a đồ

ất, ơ 70`%
ô
sử ụ
om iố từ ru
ca t c ở t ế ệ t ứ t ê sẽ ả
ở đế c ất l ợ
iố . Mật đ trồ k cao so v i k uyế c o. Đa số
ô
â k ô
ó lót tr c k i trồ (94,7%) và cu cấp l ợ NPK c a
p ù ợp v i k uyế c o. Sâu ệ
ây ại cò
iều, ô
â sử ụ t uốc
óa ọc iều ơ k uyế c o. Nă suất k oai la cò t ấp ơ so v i m t
vài địa p ơ k c. Gi
của ô
â k ô ổ đị . T ời ia t u
oạc cò p ụ t u c vào i
.
Từ khóa: k oai la tím N ật, tê k oa ọc Ipomoea batatas (L.)
Lam., kỹ t uật t âm ca , điều tra.

vi


MỤC LỤC
Bìa p ụ
Tra


đề

Tra



ị đề tài ................................................................................................ i
trì

đồ

...................................................................................... ii

Lời cam đoa .......................................................................................................... iii
Tiểu sử c

â ....................................................................................................... iv

Lời cảm tạ ............................................................................................................... v
Tóm l ợc ................................................................................................................. vi
Mục lục ................................................................................................................... vii
Da

mục ả

...................................................................................................... x

Da

mục ì


........................................................................................................ xi

Da

s c c ữ viết tắt ............................................................................................. xiii

MỞ ĐẦU ................................................................................................................ 1
CHƯƠNG 1 LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU
1.1 Đặc điểm c u
1.1.1 N uồ

của cây k oai la

ốc và p â
i

................................................................. 2

ố của cây k oai la


.................................................... 2

1.1.2 T à

p ầ

1.1.3 Cô




1.2 Đặc tí

t ực vật ............................................................................................... 9

................................................................................. 4

của k oai la

............................................................................. 7

1.2.1 Rễ ................................................................................................................... 9
1.2.2 Thân ............................................................................................................... 9
1.2.3 Lá ................................................................................................................... 10
1.2.4 Hoa ................................................................................................................. 10
1.2.5 Tr i và ạt ...................................................................................................... 10
1.3 Đặc điểm si

tr ở

1.3.1 Đặc điểm si

tr ở

1.3.2 N u cầu i



1.3.3 M t số

1.4 Kỹ t uật ca

và p t triể của cây k oai la

................................... 11

..................................................................................... 11
của cây k oai la

u cầu cầu si

........................................................ 11

t i của cây k oai la

t c cây k oai la

.......................................... 13

...................................................................... 15
vii


1.4.1 C uẩ

ị đất ................................................................................................... 15

1.4.2 Giố

............................................................................................................. 15


1.4.3 Đặt om.......................................................................................................... 16
1.4.4 Phân bón ........................................................................................................ 16
1.4.5 C ăm Sóc ....................................................................................................... 18
1.5 Sâu, ệ

ại trê k oai la

1.5.1 Sâu ại trê k oai la

............................................................................ 18

.................................................................................. 18

1.5.2 Bệ

ại trê k oai la

1.5.3 P ò

từ sâu, ệ

................................................................................ 19

ây ại trê k oai la

................................................... 20

1.6 T u oạc và tồ trữ ......................................................................................... 20
1.6.1 T u oạc ...................................................................................................... 20

1.6.2 Tồ trữ ........................................................................................................... 20
1.7 K t qu t về uyệ Bì

Tâ , tỉ



Lo

................................................ 21

1.7.1 Vị trí địa lý ..................................................................................................... 21
1.7.2 Điều kiệ tự
1.7.3 Tì

ì

iê .......................................................................................... 21

sả xuất k oai la

ở uyệ Bì

Tâ .......................................... 22

CHƯƠNG 2 PHƯƠNG TIỆN VÀ PHƯƠNG PHÁP
2.1 P

ơ


tiệ ....................................................................................................... 23

2.1.1 Địa điểm ......................................................................................................... 23
2.1.2 T ời ia ........................................................................................................ 23
2.1.3 Vật liệu ........................................................................................................... 23
2.2 P

ơ g pháp .................................................................................................... 23

2.2.1 P

ơ

P p điều tra .................................................................................... 23

2.2.2 N i u

điều tra ........................................................................................... 23

2.2.3 Xử lý số liệu ................................................................................................... 24
CHƯƠNG 3 KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
3.1 T ô

ti c ủ

............................................................................................... 25

3.1.1 Đ tuổi của c ủ

ca


3.1.2 Ki

k oai la

N iệm trồ

t c k oai la

tím N ật .......................................... 25

...................................................................... 26
viii


3.1.3 Diệ tích canh tác khoai lang (m2) của c c ô
3.1.4 Tì
3.2 Hì

ì

đất ca

t ức ca

3.2.1 Hì

...................................... 26

tac .................................................................................... 27


t c và cơ cấu mùa vụ ............................................................... 27

t ức ca

t c ......................................................................................... 27

3.2.2 Cơ cấu mùa vụ ............................................................................................... 28
3.3 C uẩ

ị đất ...................................................................................................... 29

3.3.1 X i ất ........................................................................................................... 29
3.3.2 P ơi đất sau k i x i ....................................................................................... 31
3.4 Hệ t ố

m ơng ............................................................................................... 32

3.5 Kíc t

c luố

3.6 P

ơ

3.7 Giố

trồ


..................................................................................... 33

p p xử lý đất tr
trồ

............................................................. 36

....................................................................................................... 37

3.7.1 Lý o c ọ
3.7.2 N uồ

c k i trồ

iố

........................................................................................... 37

om iố

.......................................................................................... 38

3.7.3 C iều ài om và số l trê
3.7.4 Xử lý om iố

tr

3.8 Mật đ và k oả

c c


om ................................................................... 40

c k i trồ

................................................................... 41

ố trí om iố

trồ

k oai ..................................... 42

3.8.1 Mật đ ............................................................................................................ 42
3.8.2 Số à

trê luố

và k oả

3.8.3 Đ sâu của om iố

k i trồ

c c

à

...................................................... 43


.................................................................... 44

3.9 Phân bón ........................................................................................................... 45
3.9.1 Loại p â

ó đ ợc c c ô

3.9.2 Liều l ợ

p â

ó đ ợc sử ụ

3.10 Quả lý sâu, ệ
3.10.1 P

ơ

p pp ò

3.10.2 C c loại sâu, ệ

sử ụ

..................................................... 45

............................................................... 45

ại ...................................................................................... 47
trừ sâu, ệ


............................................................... 47

ại p ổ iế ................................................................... 49

3.11 Quả lý cỏ ại ................................................................................................. 50
3.12 T u oạc ....................................................................................................... 51
3.13Hiệu quả ki

tế ............................................................................................... 53
ix


3.13.1 Nă

suất ..................................................................................................... 53

3.13.2 Giá bán ......................................................................................................... 53
3.13.3 Chi phí.......................................................................................................... 54
3.13.4 Hiệu quả ki

tế ........................................................................................... 55

CHƯƠNG 4 KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ
4.1 Kết luậ ............................................................................................................. 56
4.2 Đề

ị .............................................................................................................. 56

TÀI LIỆU THAM KHẢO

PHỤ LỤC

x


DANH MỤC BẢNG
Bả

1.1: T à

p ầ

i



Bả

1.2: Tì
ì
iệ tíc trồ , ă suất và sả l ợ của k oai la
trê địa à xã T à Lợi và uyệ Bì Tâ tỉ Vĩ Lo , ăm
2012 ............................................................................................................ 22

Bả

3.1: Kinh Số tuổi của c c c ủ
Lợi, uyệ Bì Tâ , tỉ Vĩ

Bả


3.2: Ki

Bả

3.3: Diệ tíc trồ k oai la tím N ật của c c
ô
â trong xã
T à Lợi, uyệ Bì Tâ , tỉ Vĩ Lo
ăm 2014 ............................. 27

Bả

3.4: Tì
ì đất ca t c của c c
ô
â tại xã T à Lợi, uyệ
Bì Tâ , tỉ Vĩ Lo
ăm 2014 ........................................................... 27

Bả

3.5: Cơ cấu mùa vụ của c c
ô
â tro xã T à Lợi, uyệ
Bì Tâ , tỉ Vĩ Lo
ăm 2014 ........................................................... 29

Bả


3.6: Tỷ lệ p ầ trăm (%) c c ô
điều tra đ ợc có đ sâu l ỡi x i
khác nhau ..................................................................................................... 30

Bả

3.7: T ời ia p ơi đất tr

Bả

3.8: C iều r
của m ơ (cm) để cu cấp
c t i của c c ô
điều tra đ ợc ................................................................................................ 32

Bả

3.9: C iều sâu của m ơ (cm) để cu cấp
c t i của c c ô
điều tra đ ợc ................................................................................................ 33

Bả

3.10: Kíc t

Bả

3.11: C iều r

iệm trồ


c luố
luố

củ k oai la

.................................................. 5

trồ k oai la tím N ật tại xã T à
Lo ......................................................... 25

k oai la

tím N ật ............................................... 26

c k i lê luố

................................................. 32

(cm) đ ợc t iết kế tại c c ô
(cm) trồ

k oai tại c c ô

điều tra đ ợc.... 34
ở xã T à

Lợi ... 34

Bả 3.12: Đ r

rã luố (cm) trồ k oai tại c c ô
ở xã T à
Lợi ........................................................................................................................... 35
Bả

3.13: C iều cao luố

Bả

3.14: P

Bả

3.15: Lý o c ọ

Bả

3.16: N uồ

Bả

3.17: T ế ệ iố

ơ

(cm) trồ

k oai tại c c ô

ở xã T à


Lợi .... 35

p p xử lý đất ......................................................................... 36
iố

ốc iố

................................................................................. 37
k oai la

k oai la

ô
ô

xi

â sử ụ
â sử ụ

................................... 38

......................................... 39


Bả

3.18: T ời điểm lấy iố ( ày) từ c c ru
k oai đa ca t c của

ô
â tại xã T à Lợi ........................................................................... 39

Bả

3.19: C iều ài om (cm) .............................................................................. 40

Bả

3.20: Số l trê

Bả

3.21: T ời ia ủ om ................................................................................... 41

Bả

3.22: Xử lý óa c ất om iố

om ...................................................................................... 41

tr

c k i trồ

........................................... 42

Bả 3.23: Mật đ trồ
om iố ( ây/ a)tại c c ru
k oai ở xã T à

Lợi ........................................................................................................................... 43
Bả

3.24: Số à

trê luố

( à

Bả

3.25: K oả

cách hàng-hàng (cm) .............................................................. 44

Bả

3.26: Đ sâu đặt om (cm) ............................................................................ 44

Bả

3.27: Loại p â đ ợc sử ụ

Bả

3.28: Hàm l ợ

Bả

3.29: Số lầ


Bả

3.30: T ời ia p u t uốc đị

Bả

3.31: T ời điểm ắt ầu p u t uốc đị

Bả

3.32: C c loại cô trù

Bả

3.33: Lý o t u oạc k oai .......................................................................... 51

Bả

3.34: T ời điểm ắt đầu t u oạc k oai ...................................................... 52

Bả

3.35: T ời ia

Bả

3.36: Nă

Bả


3.37: Gi

Bả

3.38: Chi phí canh tác khoai lang .................................................................. 54

Bả

3.39: Hiệu quả ki tế m t vụ k oai (đồ / a) của c c ô
tại xã
T à lợi ...................................................................................................... 55

) .................................................................... 43

....................................................................... 45

p â (K / a) ..................................................................... 45

ó t úc ..................................................................................... 47
kỳ p ò

trừ sâu, ệ
kỳ p ò

ại ....................... 48

trừ sâu, ệ

ại. ......... 49


ây ại .................................................................... 49

eo củ tối đa ......................................................................... 52

suất k oai la
của k oai la

............................................................................ 53
(đồ

xii

/tạ) ......................................................... 54


DANH MỤC HÌNH


1.1: Bả đồ ra

i i uyệ Bì



3.1: P â

t ức ca

uyệ Bì



ố ì

Tâ , tỉ



Tâ , tỉ

t c của c c
Lo


ô

Lo

................................ 21

â tro

xã T à

Lợi,

ăm 2014 ............................................... 28

3.2: Tỷ lệ p ầ trăm (%)số lầ c c ô
có số lầ x i k c au

tr c k i lê luố tại xã T à Lợi, uyệ Bì Tâ , tỉ Vĩ Lo
ăm 2014. .................................................................................................... 30

Hì 3.3: P ầ trăm c c
luố

có p ơi đất và k ô

có p ơi đất tr

c k i lê

................................................................................................................................. 31

luố

3.4: P ầ trăm c c

có xử lý đất và không có xử lý đất tr

c k i lê

................................................................................................................................. 36
Hình 3.5: Tỷ lệ p ầ trăm (%) c c iố k oai la đ ợc c c ô
trồ
tạixã T à Lợi sử ụ .............................................................................. 37


3.6: P ầ trăm (%) c c
ô

â tại xã T à Lợi có và k ô có
ó lót c o đất ............................................................................................. 46



3.7: P ầ trăm số lầ p u t uốc iệt cỏ ....................................................... 51

xiii


DANH SÁCH CHỮ VIẾT TẮT
ĐBSCL
N
P2O5
K2 O
NST

: Đồ
ằ sô Cửu Lo
: P â đạm
: Phân Lân
: Phân kali
: N ày si tr ở

xiv


MỞ ĐẦU
Khoai lang ( Ipomoea batatas (L.) Lam.) có uồ ốc từ k u vực iệt
đ i c âu Mỹ. T eo Tru tâm k oai tây quốc tế (I ter ati oal Potato ce terIPC) (2009), k oai la là cây l ơ t ực qua trọ đ ợc trồ r

rãi ở
iều vù k c au trê t ế i i
: C âu Á, C âu P i và C âu Mỹ La
Ti ,... Củ k oai la là uồ cu cấp ti
t, đ ờ , protei , vitami
t iết yếu c o co
ời (N uyễ Cô Tạ , 2014).
Ở Việt Nam, k oai la là cây l ơ t ực truyề t ố đứ t ứ a sau
lúa, ắp. K oai la đ ợc trồ k ắp ơi trê cả
c từ đồ
ằ đế miề
úi. Diệ tíc k oai la cả
c là 175,5
ì ecta v i sả l ợ 1437,6
tấ (Tổ cục T ố kê, 2009). K oai la đ ợc xem là cây màu đặc tr
của uyệ Bì Tâ , tỉ Vĩ Lo ; tro đó, iố k oai la đ ợc t ị
tr ờ tro và oài
c ac u
là iố k oai la Tím N ật và đ ợc
trồ rất r
rãi (Đào Xuâ Tù , 2010; N uyễ Xuâ Lai, 2011). Trong
ăm 2012, iệ tíc trồ k oai la của tỉ Vĩ Lo là k oả 11,8
ì
ecta, v i sả l ợ k oả 344,6
ì tấ (Niê i m T ố kê, 2012).
Vù k oai la của tỉ Vĩ Lo p â ố tập tru ở uyệ Bì Tâ v i
t ơ
iệu "khoai lang Bình Tân" đ ợc iều
ời iết đế . M t tro
ữ xã có iệ tíc c uyể đổi cây trồ từ c uyê ca lúa sa luâ ca

màu - k oai la tím N ật tro

ăm ầ đầy là xã T à Lợi. Tuy
iê , tro việc ca t c k oai la Tím N ật có rất iều yếu tố t c đ
cầ p ải qua tâm, tro đó yếu tố ca t c k oai la từ k âu c uẩ ị iố ,
c uẩ ị đất, c ăm sóc, p ò trừ sâu ệ
ại, t u oạc đều là ữ yếu tố
qua trọ có tí c ất quyết đị đế ă suất và iệu quả ki tế (Đào
Xuân Tù , 2010). C í vì t ế, đề tài "Đ
ra
rạ ca
ác k oa
la Tím N
ạ xã T
Lợ , y Bì Tâ , ỉ Vĩ Lo " đ ợc
t ực iệ
ằm tìm iểu iệ trạ ca t c cây k oai la Tím N ật ở địa
p ơ và đ
i
ữ t uậ lợi và k ó k ă tro qu trì ca t c của
c c
ô
â trồ k oai la tại địa p ơ .

1


CHƯƠNG 1:
LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU
1.1 ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA CÂY KHOAI LANG

1.1.1 N ồ
c
â b của cây k oa la g
K oai la có tê k oa ọc là Ipomoea batatas (L.) Lam., t u c c i
khoai lang (Ipomoea), ọ Bìm ìm (Convolvulaceae), t â có ựa, c c rễ củ
l , c ứa iều ti
t, có vị ọt đ ợc ọi là củ k oai la (Purse love,
1974). K oai la có uồ ốc từ k u vực iệt đ i
đảo I ca ta ở c âu
Mỹ Lati và là cây có củ đ ợc trồ p ổ iế
ất (Đi T ế L c, 1997).
T eo E el (1970), từ ữ m u k oai la k ô t u đ ợc tại a đ
Chilca Ca yo (Peru) sau k i p â tíc p ó xạ c o t ấy có đ tuổi từ 8.000
đế 10.000 ăm. T eo O rie (1972) và Ye (1982), tru tâm k ởi uyê
c í x c của k oai la là Tru
oặc Nam Mỹ. N
cây k oai la t ực
sự la r
ở c âu Mỹ k i
ời c âu Âu đầu tiê đặt c â t i (Trị Xuâ
N ọ và Đi T ế L c, 2004). N oài ra, k oai la cò đ ợc iết đế tr c k i
có sự t m iểm của
ời p ơ tây đế c c đảo ở am T i Bì D ơ
và là c ủ đề của c c cu c tra luậ o có c c c ứ cứ từ k ảo cổ ọc, ô
ữ ọc và i truyề ọc. Cây k oai la ( Ipomoea batatas (L.) Lam.) là cây
l ơ t ực đứ
à t ứ ảy trê t ế i i và là m t tro
ố cây l ơ
t ực c í tro Việt Nam (Mỹ Hạ , 2008). Cây k oai la đ ợc trồ ở
111

c k c au, tro đó có 101
c là c c
c đa p t triể sả
xuất và tiêu t ụ ầu ết sả l ợ k oai la của toà t ế i i. Tại C âu Á,
k oai la đ ợc trồ đầu tiê ở Ấ Đ và sau đó đế Tru Quốc từ ăm
1594 (D ơ Mi , 1999) và vào Việt Nam từ P úc Kiế , Tru Quốc vào
cuối t ế kỷ 16 (Đi T ế L c, 1997).
Hiệ ay, k oai la đ ợc trồ k ắp ơi trê t ế i i ở c c
c iệt
đ i và
iệt đ i. Trê t ế i i c c
c trồ
iều k oai la
ồm có:
Tru Quốc, I o esia, N ật, Ấ Đ , P ilippi es, Brazil, Ar e ti a, Mỹ…
(D ơ Mi , 1999). Cây k oai đ ợc trồ tro p ạm vi r
l
iữa vĩ
o
o
tuyế 40 Bắc đế 40 Nam và lê cao t i 2.300 m so v i mặt
c iể (Đi
T ế L c, 1997).
Trê t ế i i có trê 7.000 iố k oai, tro đó có 1.994 iố cao
sả . tro 673 iố đ ợc ca t c iều trê t ế i i, có 25 iố c o củ
màu trắ , 185 iố c o củ màu kem, 220 iố c o củ màu và , 143 iố
c o củ màu cam và 64 iố c o củ màu tím. T ịt củ k oai la có iều màu
sắc k c au và ma đế i trị i
ỡ c o củ k oai la . K oai la
tím iàu sắc tố a t ocya i , cò k oai la g có t ịt củ màu và

ay cam t ì
2


iàu sắc tố của ợp c ất carote oi ay flavo oi . Đây là ữ
ợp c ất có
t c ụ c ố oxy óa, ừa u t
iệu quả đã đ ợc t ế i i iết đế (Lê
Đoà Ái Mi , 2011).
Tại Việt Nam, k oai la là cây l ơ t ực truyề t ố đứ t ứ a
sau lúa, ắp và đứ t ứ ai về i trị ki tế sau k oai tây (N uyễ Cô
Tạ , 2014). T eo Tổ cục t ố kê 2007, ăm 2007 iệ tíc trồ k oai
la đạt 177,6 à a, trải r
k ắp c c vù tro cả
c. Tro đó tập
tru c ủ yếu ở c c tỉ p ía Bắc ao ồm Đồ
ằ so Hồ , vù Đô
Bắc và Tây Bắc c iếm 46% iệ tíc cả
c. Diệ tíc k oai la ở
c ta
ày cà
iảm o iệ tíc ở m t số tỉ p ía Bắc iảm iều, tro k i ở
c c tỉ p ía Nam liê tục tă . Tổ sả l ợ
ăm 2007 của cả
c đạt
trê 1.456,7 à tấ , ăm 2008 và 2009 sả l ợ k oai la cả
c có xu
iảm ơ so v i ăm 2007 v i ă suất ì quâ cò rất t ấp
(k oả 8,2 tấ / ecta). Vào ăm 2010, sả l ợ
ắt đầu tă trở lại đạt

1.317,2 ngàn tấ , ă suất ì quâ cả
c là 8,7 tấ / ecta (Tổ cục
t ố kê, 2010). Sả l ợ k oai la đạt đ ợc k oả
ầ 850 à tấ
tro
ăm 2014 (B o c o của B Nô
iệp và P t triể ô t ô , 2014).
Ở Đồ
ằ sô Cửu Lo , tổ
iệ tíc trồ k oai la của vù
ia tă tro

ăm ầ đây, tro đó iệ tíc trồ k oai la của tỉ
Vĩ Lo đã c iếm ơ 50% tổ
iệ tíc của vù (trê 10 à a). Hầu
c c iố k oai la đa trồ p ổ iế là ữ
iố địa p ơ và
m t số đ ợc ập i từ
c oài, c c iố k oai la N ật
Hồ đào
và Tím N ật có ă suất và p ẩm c ất tốt p ù ợp v i ĐBSCL (C âu T ị
Anh Thy, 2005). Tro số c c iố k oai la đ ợc trồ p ổ iế ở Đồ
ằ sô Cửu Lo , iố k oai la tím N ật đ ợc trồ p ổ iế v i iệ
tíc k l (c iếm trê 78%) o có ă suất cao (trê 25 tấ / a), p ẩm c ất
tốt, p ù ợp v i mục đíc xuất k ẩu (N uyễ Xuâ Lai, 2011).
Cây k oai la là m t tro
ữ cây màu đ ợc
ời ô
â tỉ
Vĩ Lo trồ rất p ổ iế v i c ủ loại iố p o p ú. Hiệ ay trê

địa à tỉ Vĩ Lo
iố k oai đ ợc trồ
iều là Tím N ật, k oai la
sữa, trắ …vì c c iố
ày c ố c ịu sâu ệ tốt, ă suất ổ đị . Tì
trạ p ổ iế của t ị tr ờ k oai la
iệ ay là: đế vụ t u oạc , k oai
la đ ợc t ơ l i t u mua tại ru
ô
â (Đào Xuâ Tù , 2010).
Tro số c c iố k oai la , khoai lang tím rất đ ợc a c u
trên
t ị tr ờ Việt Nam. Cây k oai la tím k c v i c c loài k c về màu sắc.
Vỏ có màu tím đậm, màu ru t củ đốm tím (Woolfe, 1992). K oai la tím ở
Việt Nam có iều iố v i a uồ xuất xứ c í là Tru Quốc, Mỹ và
N ật Bả , và iố k oai la N ật đ ợc trồ t à
ữ vù ca t c
l tại Kiê Gia , Vĩ Lo , Đắk Nô , Lâm Đồ . Giố k oai la tím
3


N ật o Tru tâm N iê cứu T ực
iệm Nô
iệp H
L c c ọ tạo
và i i t iệu từ tổ ợp Murasa Kimasari polycross uồ ốc N ật Bả , iố
đã đ ợc B Nô
iệp và P t triể Nô t ô cô
ậ iố
ăm 1997,

iệ p ổ iế tro sả xuất p ía Nam và
iều ở c c siêu t ị. Khoai lang
tím N ật
ọt và k i ấu c í
ể óc vỏ. L p t ịt màu tím t m là
a t ocya i . Củ k oai la
iàu car o y rate cu cấp ă l ợ , oài ra
ó cò ổ su m t số uyê tố vi l ợ và m t số ít vitami cầ t iết c o
cơ t ể. N oài ti
t, k oai la cò c ứa c ất xơ, đ ờ tốt c o sức k ỏe.
C c iố k oai la tím đ ợc đ
i cao về c ất l ợ
o oài i trị
t ực p ẩm, tro t ịt củ k oai la tím có c ứa iều a t ocya i , có vai trò
m t c ất màu tự iê tro c ế iế t ực p ẩm và ợc p ẩm (Ye et
al., 2012; Tr ơ et al., 2012). C c iố k oai la tím k c au có àm
l ợ a t ocya i t ể iệ k c au o k c iệt về iố , kíc t
c, ì
ạ củ, cấu trúc và màu sắc của t ịt củ (Yos i a a et al., 1999; Truong et al.,
2012).
Việc
iê cứu c ọ tạo ữ
iố k oai la tím có ă suất và
c ất l ợ
cao cũ
đ ợc
iều quốc ia qua tâm. Tại N ật, iố
Ayamurasaki là loại k oai la tím c ứa àm l ợ a t ocya i cao đ ợc
p t triể ởi trạm t í
iệp ô

iệp quốc ia Kyas u (KNAES) vào
ăm 1995. Tru tâm k u vực của CTCRI, B u a eswar (Ấ Đ ) đã p t
triể m t ò ST13 có àm l ợ a t ocya i cao. Ở I o esia, a iố
khoai lang tím (MSU 01.017-16, MSU 01.022-12 và MSU 01.022-7), đã đ ợc
lai tạo p t triể
iều iố k oai iàu a t ocya i (Ne u c ez iya và
Ramesh, 2010).
1.1.2 T
ầ d
dưỡ
K oai la là loại củ k ô có lõi. Cuố củ ối v i t â cây, có ệ xơ
c ạy ọc t eo củ, có k i kéo ài đế ết củ tạo t à rễ đuôi củ. T à p ầ
i
ỡ c í của k oai la là k oả 70%
c; 27,3% luci (c ủ yếu
là đ ờ , ti
t); 1,3% protei ; 0,4% c ất éo; 1% tro (N uyễ Cô K ẩ ,
2007; N uyễ Mi T ủy, 2010) (Bả 1.1). Ti
t k oai la đ ợc xem
uồ cu cấp calo c í , oài ra cò c c t à p ầ k c
c c
vitami (
vitami C, tiề vitami A (carote ), B1, B2...). C c c ất k o
(P, Fe...) óp p ầ qua trọ tro
i
ỡ của
ời, ất là ở c c
c
đa p t triể (Đi T ế L c, 1997).
N oài ra, l và ọ cây k oai la là uồ rau xa cu cấp protei ,

vitami và k o
c ất. N ì c u , k oai la đ ợc đ
i là m t loại
t ực p ẩm c ứa iều t à p ầ i
ỡ t iết yếu. Tuy iê , t à
p ầ óa ọc của củ k ô cố đị mà ao đ
tro k oả k r
tùy
t u c iố , kỹ t uật ca t c, đất trồ , k í ậu,...
4


- C ấ k ô
l cd
Củ k oai la cũ
c c loại rễ củ và t â củ k c, t ô t ờ
có àm l ợ
c cao. Do vậy, àm l ợ c ất k ô t ấp, tru
ì xấp xỉ
30%,
có iế đ
r
p ụ t u c vào c c yếu tố
iố
ơi trồ ,
k í ậu, đ ài ày, loại đất, tỷ lệ ị sâu ệ , kỹ t uật trồ trọt (Đi T ế
L c, 1997). K oai la ru t và có vị ọt
àm l ợ c ất k ô t ấp
(20%) là iố c iếm u t ế đ ợc sả xuất tại Hoa Kỳ,
ở vù Sa ara

c âu P i (SSA) c c iố
u t íc là k oai la ru t trắ có àm l ợ c ất
khô cao (28-30%) và có ít vị ọt (Mwa a et al., 2007). C ất k ô là t à
p ầ qua trọ của củ vì p ầ l c ất k ô là ti
t ê có mối t ơ
qua c ặt c ẽ iữ àm l ợ c ất k ô và àm l ợ ti
t (Cerva tesFlores et al., 2009).
Gluci là t à p ầ c ủ yếu của c ất k ô, c iếm k oả 80-90%
àm l ợ c ất k ô (c iếm k oả 24-27% trọ l ợ t ơi). T à p ầ
chủ yếu là ti
t và đ ờ , oài ra cò c c ợp c ất k c
pecti ,
cellulose, emicellulose c iếm số l ợ ít. T à p ầ t ơ đối của luci
iế đ
k ô
ữ p ụ t u c iố và đ tr ở t à của củ, mà cò
p ụ t u c vào t ời ia ảo quả , p ơ p p c ế iế và có ả

đ
kể đế c c yếu tố c ất l ợ
đ cứ , đ k ô, cảm i c o miệ
và ơ vị (Đi T ế L c,1997).
Bả

T

d
dưỡ
N c
Nă l ợ

Protein
Lipid
Glucid
Cellulose
Tro
Ca
Fe
Mg
Mn
P
K
Na
Zn
Cu
Se
Vitamin C
Vitamin B1
Vitamin B2

1.1 T

Đơ
g
kcal
g
g
g
g
g
mg

mg
mg
mg
mg
mg
mg
mg
μ
μ
mg
mg
mg

ầ d



dưỡ

củ k oa la

Hàm lượ



r

T

d

dưỡ
Vitamin E
Vitamin K
Beta-caroten
Acid béo
Lysin
Methionin
Trytophan
Phenylalanin
Threonin
Valin
Leucin
Isoleucin
Arginin
Histidin
Cystin
Tyrosin
Alanin
Acid aspartic
Acid glutamic
Glycin

68
119
0,8
0,2
28,5
1,3
1,2
34

1
201
0,39
49
210
31
0,2
260
7,1
23
0,05
0,05
5

100 k oa ươ )

Đơ
mg
μ
μ
g
mg
mg
mg
mg
mg
mg
mg
mg
mg

mg
mg
mg
mg
mg
mg
mg



H m lượ
0,26
1,8
150
0,02
30
10
2
40
40
30
40
30
30
10
12
48
58
176
139

42


Vitamin PP
Vitamin B

mg
mg

0,6
0,209

Prolin

mg

34

(Nguồn: Nguyễn Công Khẩn, 2007).

-T

bộ
Hàm l ợ ti
t tro củ iế đ
o iều yếu tố: iố , t ời vụ
và tí c ất đất trồ . Ti
t tro củ k oai la
iế đ
từ 60 - 70%

c ất k ô (N ô Xuâ Mạ , 1996), ay từ 52,3 -75% (Lê Đức Diê và
N uyễ Đì Huyê , 1966). K oai la vụ Xuâ è có àm l ợ ti
t
cao ơ vụ Đô từ 1,02 đế 1,05 lầ (N ô Xuâ Mạ , 1996). K oai la
đ ợc ó p â K v i liều l ợ cao (124,4 và 186,7 k / a) đã làm tă đ
kể l ợ ti
t tro c ất k ô (S arfuddin, 1984).
- Đườ
Hàm l ợ đ ờ tổ số tro củ k oai la
iế đ
p ụt u c
vào iều yếu tố
iố , t ời ia t u oạc . Tro m t số
iê cứu,
àm l ợ đ ờ tổ số iế đ
cao, từ 3,63 - 6,67 % c ất t ơi (N ô
Xuâ Mạ , 1996), 12,26 -18,52 % c ất k ô (Lê Đức Diê và N uyễ Đì
Huyê , 1967) ay từ 6,3 -23,6% (Martin và Deshpande, 1985), 3-7% (Trầ
Mi Tâm, 2000). N oài ra, àm l ợ đ ờ tổ số ở củ t u oạc sau 6
t
cao ơ so v i củ t u oạc lúc 4 t
(Martin và Deshpande, 1985).
Tro qu trì
ảo quả , ti
t và đ ờ
ị iế đ
k
iều.
Tro củ, ếu có sự oạt đ
của α-amylase, β-amylase t ì ti

t sẽ ị
t ủy p â để tạo t à
extri , đ ờ maltose và cuối cù là đ ờ
lucose
(N uyễ Mạ K ải et al., 2005). Hàm l ợ ti
t iảm, đ ờ
lucose
và sucrose tă
a tro t ời ia đầu ảo quả sau đó c ậm và c ữ lại
(Zhang et al., 2002).
- Xơ dễ
Hàm l ợ c ất xơ ễ tiêu đó vai trò qua trọ tro
i
ỡ ,
ó có vai trò tro việc p ò c ố m t số ệ u t , tiểu đ ờ , tim
mạc ,.... Hàm l ợ c ất xơ ă đ ợc ao ồm c c ợp c ất pecti , cellulose
và emicellulose. Hàm l ợ xơ ă đ ợc tro c c iố k oai la cò
c ứa k oả 0,4% trọ l ợ c ất t ơi li i (Đi T ế L c, 1997).
- Protein
Hàm l ợ protei t ô tro củ c c iố k oai la k ô cao, tru
ì c iếm 5% trọ l ợ c ất k ô ( ay 1,5% trọ l ợ t ơi). Protei
c í của củ k oai la là sporami (c iếm 80% protei òa ta ) và có t ể
p â t à 2 loại sporami A và B. N oài ra t à p ầ ami o aci của
protei củ k oai la t ơ đối câ đối, ất là đối v i c c ami o aci k ô
t ay t ế (Đi T ế L c, 1997).

6


- Các vitamin

Tro củ k oai la có iều loại Vitami
B1, B2, tiề vitami A
(carote ),...(Đi T ế L c, 1997). Củ k oai la c ứa ti
t cù v i iều
xơ tiêu óa, vitami A, vitami C và vitami B6 (Esse , 2009).
- Các c ấ k oá
Hàm l ợ k o
tro củ k oai la c iếm tru
ì k oả 1%
c ất t ơi và k oả 3-4 % c ất k ô. Hàm l ợ kali (K), photpho, calcium,
atri có tỷ lệ cao ất tro củ k oai la (Woolfe, 1992).
- Sắc a ocya
ro k oa la
ím
T ịt củ k oai la tím có c ứa iều a t ocya i (Tera ara et al.,
2004, Ya và Ga i, 2008). C c iố k oai la tím k c au có àm l ợ
a t ocya i t ể iệ k c au o k c iệt về iố , kíc t
c, ì

củ, cấu trúc và màu sắc của t ịt củ (Yos i a a et al., 1999; Truong et al.,
2012). A t ocya i t u c óm c c ợp c ất flavo oi , là sắc tố ta
iều
tro
c, có iều màu sắc k c au: màu đỏ, tím và màu xa .
A t ocya i s là t à p ầ óa ọc cu cấp màu sắc tự iê c o iều loại
tr i cây và rau quả (Mo tilla et al., 2011). Màu sắc của a t ocya i p ụ t u c
rất l vào pH môi tr ờ (Lê N ọc Tú, 1994):
- Khi pH > 7 các anthocyanin có màu xanh và khi pH < 7 các
a t ocya i có màu đỏ.
- Ở pH = 1 c c a t ocya i t ờ ở ạ muối oxo ium màu cam đế

đỏ.
- Ở pH = 4÷5 c ú có t ể c uyể về ạ car i ol ay c aco e k ô
màu.
- Ở pH = 7÷8 c c a t ocya i c uyể về ạ anion quinoidal, có màu
xanh
Màu sắc của a t ocya i cò có t ể t ay đổi o đ
ấp t ụ của
polysacc ari e. K i đu ó lâu ài c c a t ocya i có t ể p
ủy và mất
màu.
1.1.3 Cô dụ của k oa la
K oai la là m t tro
ữ cây l ơ t ực c ủ yếu của ô
â
c ta. Vào ữ
ăm 1945,
c ta ặp ạ đói
iêm trọ t iếu ạo
triề miê , ô
â t ờ xuyê ă cơm đ k oai oặc p ải ă k oai t ay
cơm. K oai la cũ là cây c ủ yếu làm t ức ă c ă uôi.
K oai la đ ợc xem
uồ cu cấp calo là c ủ yếu (175 calo/
100 ), l ợ calo cao ơ k oai tây (113 calo/100 ) (N uyễ Cô Tạ ,
2014). Củ k oai la
ù làm t ức ă c o
ời và ia súc oặc c ế iế
t ực p ẩm, cò t â l ù làm t ức ă c o ia súc. N ọ o của cây
k oai la cò là m t loại rau rất iàu i
ỡ (N uyễ N Hà, 2006).

7


N oài ra, cô
ệ c ế iế k oai la
ày cà p t triể , ê c c sả
p ẩm làm từ k oai la
ày cà đa ạ . N ời ta ù k oai la để c ế
iế ra r ợu, cồ , xirô, mì miế ...
K oai la có cô
iệu điều trị m t số ệ , đồ t ời cũ là t ực
p ẩm ổ ỡ . Ă k oai la t ờ xuyê óp p ầ kéo ài tuổi t ọ.
K oai la có t c ụ
òa uyết ổ tùy p ò
ừa suy i
ỡ và
ừa đ ợc iều loại ệ đối v i trẻ em. T c ụ
uậ trà t ô tiệ
kíc t íc

của đ ờ ru t có lợi c o t ô tiệ , c ữa đ ợc ệ t o
ó . K oai la
iúp tă cô
ă miễ ịc p ò
ừa c c ệ về a
tạ , sỏi t ậ ă cao k ả ă miễ ịc của cơ t ể, p ò
ừa ệ
glycosi , p ò
ừa ệ loã x ơ . Tro k oai la có c c oạt c ất
p ò

ừa u t , có t c ụ điều trị ệ u t ru t kết và u t vú.
N oài ra, k oai la cò có t c ụ c ố lão óa và p ò
ừa xơ cứ
đ
mạc , p ò
ừa ệ p ổi, k
ệ tiểu đ ờ , ổ a tim, iảm
éo và làm đẹp. Tro k oai la ru t đỏ có c ứa iều sele k
u t ,
iảm uyết p, ổ su ca xi (N uyễ Cô Tạ , 2014).
Tro t ịt củ k oai la tím có c ứa àm l ợ a t ocya i cao. Sắc
tố a t ocya i s tro k oai la tím ề ở điều kiệ
iệt đ và
s
cao, c ất màu ày đ ợc sử ụ
iều tro c c sả p ẩm
c ép,
c
uố , mứt, c c loại
ọt, t ức ă
a …(Mo tilla et al., 2011), r ợu
từ k oai la tím (Hồ T a Sa , 2010), c c sả p ẩm
c uố và iấm
đỏ từ k oai la tím (Huỳ T ị Kim Cúc, 2013). N oài c c ứ
ụ về
màu sắc, a t ocya i cò đ ợc sử ụ làm t ực p ẩm c ức ă
o có t c
ụ tốt đối v i sức k ỏe của co
ời. A t ocya i c ứa oạt tí si
ọc c ố oxy óa cao, c ố viêm kết ạ ày, làm ề t à mạc , ạ c ế

sự p t triể của c c tế ào u t ...; a t ocya i s cò iúp ạ c ế ữ
cơ đau tim, iảm t iểu tổ t ơ
ão o đ t quỵ, iảm sự ì t à c c
cục m u đô , điều òa ịp tim và uyết p, ạ c ế sự suy iảm c ất đề
k
, tă c ờ c ức ă mắt, iảm k ối u, điều òa l ợ đ ờ
uyết,
cải t iệ trí
.... k ai t c sử ụ k oai la tím c o cô
iệp t ực
p ẩm và
ợc p ẩm c ức ă
(Đào T ị Kim N u , 1996; Giusti và
Wrolstad, 2003; Gould và Lister, 2006; Đỗ T ị Hoa Viê , 2007; Casta e aOvando et al., 2009; Cavalcanti et al., 2011; P ạm T ị T a N à , 2011).
C ất màu tro k oai la tím làm iảm ồ đ của D-Glactose trong gan
c u t, đây là m t c ất oxi óa làm tă mức đ că t ẳ và viêm (Zhang
et al., 2009), c ất màu tro k oai la tím ă c ặ sự viêm ão ở c u t
do lipopolysaccharide gây nên (Wang et al., 2010).

8


1.2 ĐẶC TÍNH THỰCVẬT
Cây k oai la
t u c i i: Pla tae,
à : Ma oliop yta, l p:
Ma oliopsi a,
: Sola ales, ọ: Co volvulaceae, c i: Ipomoea, loài:
Ipomoea batatas (L.) Lam.
Cây khoai lang (Ipomoea batatas L.) là cây ai l mầm t u c c i

Ipomoea, ọ Bìm Bìm (Convolvulaceae) (Purseglove, 1974). Cây khoai lang
v i t â p t triể la ài, c c l có iều ì
ạ k c au từ ạ l
đơ đế c ia t ùy sâu (Mai T ạc Hoà , 2004). Giố k oai la tím k c
v i c c loài k c về màu sắc, vỏ củ có màu tím đậm, màu ru t củ có đốm tím
oặc tím oà toà (Woolfe, 1992).
K oai la là loài cây t â t ảo, số

ăm, t â mềm ò oặc
leo, oa l ỡ tí , l đơ mọc c c , l đều đặ k ô
oặc có k ía (Trị
Xuâ N ọ và Đi T ế L c, 2004).
1.2.1 Rễ
Ở om iố từ 5 - 15 ày sau k i iâm sẽ ắt đầu é rễ. Rễ đầu
tiê có ở mắt t ứ 2 ầ mặt đất, sau đó đế mắt kế tiếp. C c rễ mọc ở ữ
mắt ầ mặt đất cà to, mập sẽ ễ c o củ sau ày. Ở cây co trồ

c c ieo t, sau 3 - 5 ày cây ra rễ c í , 5 - 7 ày sau sẽ ra rễ p ụ.
Về ì
ạ và kíc t
c, k oai la có 3 loại rễ (D ơ Mi ,
1999):
- Rễ p ụ ỏ, trắ , cu cấp
c và ỡ liệu c o cây p t triể .
Tro
iai đoạ tạo củ, ếu iều rễ p ụ, ă suất củ sẽ iảm.
- Rễ đực là c c rễ có k ả ă c o củ
ặp điều kiệ ất lợi
k ô p t triể đ ợc. Đây là loại rễ làm tiêu ao ỡ liệu, ài, k ả ă g
c o củ t ấp và iều xơ.

- Rễ củ đ ợc tạo ra k oả 30 - 45 ày tùy t eo iố . Rễ củ p t
triể t eo c iều ài tr c, sau đó p t triể t eo đ ờ kí và a
ất
c ỉ k oả 1 t
tr c k i t u oạc .
1.2.2 Thân
Sau k i ây k oai la
é rễ t ì t ờ mầm c ở c c mắt t â

ắt đầu p t triể và tạo t à c c t â p ụ (cà cấp 1) và từ cà cấp
1 p t triể t à cà cấp 2 (Đi T ế L c, 1997). T â k oai la
ồm có
t â c í và t â p ụ, t â c í của k oai la đ ợc p t triể từ p ầ
ọ của ây k oai la đem trồ , t â p ụ mọc ra từ t â c í (D ơ
Minh, 1999).
P ầ l c c iố có ạ t â ò, ằm a . Có m t số iố t â
leo, t â đứ , t â ơi đứ có ă suất cao ơ c c iố t â ò. T â
c í
ài ất có k i t i 3-4 m, tru
ì k oả 1,5-2 m. Trên thân có
9


×