1
CHƢƠNG I: ĐẶT VẤN ĐỀ
1.1. Lý do chọn đề tài
chung.
2
Làm rõ
“Điều tra
thực trạng và giải pháp phát triển chăn nuôi lợn bản địa tại xã Tường Phù
huyện Phù Yên tỉnh Sơn La nhằm sản xuất thịt lợn chất lượng cao và an toàn
phục vụ thị trường tiêu dùng trong và ngoài tỉnh”
1.2. Mục đích nghiên cứu
-
-
-
3
CHƢƠNG II: TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
2.1. Vị trí và vai trò của ngành chăn nuôi nói chung và chăn nuôi lợn nói
riêng ở nƣớc ta
2.1.1. Khái niệm và vai trò của ngành chăn nuôi
2.1.1.1. Khái niệm
2.1.1.2. Vai trò của ngành chăn nuôi
--20%
.
4
Nam.
2.1.2. Vai trò phát triển chăn nuôi lợn ở Việt Nam
-
n
nuôi.
n nuôi
-
5
.
2.2. Giới thiệu nguồn gốc và đặc điểm của lợn bản.
2.2.1. Nguồn gốc của giống lợn bản địa.
2.2.2. Đặc điểm của giống bản địa
-
-
-
-
-
6
2.2.3. Khả năng sinh trƣởng, phát triển, sinh sản của lợn bản
0kg/con và
Bảng 2.1: Trọng lƣợng, dài thân, vòng ngực và cao vai của lợn Móng Cái và
lợn mán
Tháng
tuổi
Lợn Móng Cái
Lợn mán
Trọng
lƣợng
(kg)
Dài
thân
(cm)
Vòng
ngực
(cm)
Cao
vai
(cm)
Trọng
lƣợng
(kg)
Dài
thân
(cm)
Vòng
ngực
(cm)
Cao
vai
(cm)
1
0,52
19,12
19,34
12,09
0,43
17,25
17,99
11,59
2
6,90
45,49
46,44
25,72
5,40
39,78
40,24
25,98
3
10,40
51,60
50,25
27,10
8,10
47,84
47,12
28,88
4
16,50
53,67
55,17
31,00
11,69
57,03
54,97
35,35
7
32,10
81,25
78,00
46,00
22,90
72,64
68,56
43,83
8
39,50
83,75
87,75
48,38
29,80
75,73
72,93
45,29
11
55,50
94,00
88,50
51,50
38,77
84,47
82,24
48,50
7
).
Bảng 2.2. Sinh trƣởng của một số giống lợn bản địa
Tháng tuổi
Giống
Sơ sinh
1
2
6
9
12
0,45
2,5
4,5
23
40
60
Móng cái (kg)
0,45
2,3
4,7
24
48
70
0,45
2,5
4,5
25
50
70
2.3. Các nhân tố ảnh hƣởng đến phát triển chăn nuôi lợn bản.
2.3.1. Giống
350 gam/ngày,
g
có
x Yorkshire) và
8
(Yorkshire x Landrace) có
Bảng 2.3. Khả năng sinh trƣởng của một số lợn ngoại
Chỉ tiêu theo
dõi
Landrace
Yorkshire
Duroc
(Landrace
x
Yorkshire)
(Yorkshire
x
Landrace)
Tăng trọng
ngày
(g/con/ngày)
637,98
674,6
758,87
695,88
664,0
Độ dày mỡ
lƣng (P2) (mm)
10,17
9,37
11,0
10,0
9,89
Tiêu tốn thức
ăn (kg)
2,37
2,54
2,46
2,16
2,17
2.3.2. Thức ăn
- 50 kg) so
-
9
((Piétrain x Duroc) x (Landrace x Yorkshire)), (Duroc x (Landrace x Yorkshire))
30 kg, 31
l
10
2002).
2.3.3. Chăm sóc quản lý
- Phương thức nuôi
tri
45
- Môi trường
0
70%
0
11
15 23
0
).
Bảng 2.4. Ảnh hƣởng của nhiệt độ và độ ẩm chuồng nuôi đến tích
luỹ và tăng trọng của lợn giai đoạn 30-80 kg
Nhiệt độ và độ ẩm chuồng nuôi
Đạm tích luỹ
(gN/ngày)
Tăng trọng
(kg/ngày)
Nhiệt độ (0C)
Ẩm độ tƣơng đối (%)
24
90
14,37 ± 0,52
0,64 ± 0,02
23
50
16,5 ± 0,65
0,68 ± 0,03
15
70
15,73 ± 0,92
0,66 ± 0,02
8
70
6,53 ± 1,22
0,59 ± 0,03
2.3.4. Yếu tố di truyền
-
-
-
hay kiêm
12
2.4. Các chỉ tiêu đánh giá kết quả và hiệu quả kinh tế của việc chăn nuôi lợn bản
- Giá trị sản xuất (GO):
GO =
n
i
PiQi
1
- Chi phí trung gian
g.
- Giá trị tăng thêm (VA)
IC
IC là chi phí trung gian
- Thu nhập hỗn hợp (MI):
MI = VA (A + T + L)
-
13
Pr = MI L*Pi
Pi là chi phí c
-
ian
-
2.5. Tình hình phát triển chăn nuôi lợn trên thế giới và ở Việt Nam
2.5.1. Tình hình chăn nuôi lợn trên thế giới
l
ra, ngành
14
2.5.2. Tình hình chăn nuôi lợn ở Việt Nam
Thanh Hoá.
nh
15
16
CHƢƠNG III: ĐỐI TƢỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU
3.1. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
3.1.1. Đối tƣợng nghiên cứu
-
3.1.2 Phạm vi nghiên cứu
-
-
3.2 Nội dung nghiên cứu
nuôi
+
* Phân tích xã
17
3.3. Phƣơng pháp nghiên cứu.
3.3.1. Phương pháp điều tra, thu thập số liệu
Tâm
trong
3.3.2 Phương pháp thu thập tài liệu
3.3.2.1 Thu thập tài liệu thứ cấp
-
- Quy mô
-
-
3.2.2.2 Thu thập tài liệu sơ cấp
-
; các khó
-
18
3.3.3 Phương pháp phân tích
A, Phân tích các chỉ tiêu về thực trạng chăn nuôi lợn bản
-
n bình quân.
-
-
T = C - D - M + B + Z
T: Trọng lượng thịt tăng
C: Trọng lượng cuối kỳ
D: Trọng lượng đầu kỳ
M: Trọng lượng mua vào
B: Trọng lượng bán ra
Z: Trọng lượng giết thịt
-
-
-
-
19
B,Phân tích các chỉ tiêu về tiêu thụ lợn bản
-
-
- Gi
-
C, Phân tích các chỉ tiêu về kết quả và hiệu quả chăn nuôi lợn bản
-
GO =
Q
i
* P
i
i
P
i
-
IC =
C
j
j
-
VA = GO - IC
-
MI = VA -
-
20
-
3.3.4. Phƣơng pháp xử lý số liệu
21
CHƢƠNG IV: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ XÃ HỘI KHU VỰC
NGHIÊN CỨU
4.1. Điều kiện tự nhiên của xã Tƣờng Phù
4.1.1. Vị trí địa lý:
ng Phù là xã vùng 2 nm trong vùng lòng cho ca huyn Phù Yên
cách th trn Phù Yên 7km, có trng Quc l 37 chy qua. Các v trí tip
giáp c
- Phía Bc giáp vi xã Huy H.
- Phía Nam giáp vng.
- i xã Huy H.
- Phía Tây giáp vi xã Gia Phù.
Là mt xã thuc xp vào xã vùng 2 min núi khó
i dân chuyên trc, rung bng
i giao thông liên bn, liên xã ch yu vt hi
theo d án 30a ca chính ph m bo cho vii
hàng hóa vi xã bn.
4.1.2. Điều kiện địa hình:
a hình cc phân thành hai khu rõ rc chia ct
bi hai con sui, sui tc và sui Bùa là ngui tiêu cho sn xut và sinh
hot ca nhân dân.
Bao quanh bi nhii núi thng Phù là xã
vùng lòng cho ca huyc chia thành 3 vùng rõ rt: vùng thp có
a hình bng phng thun li cho vic phát trin nông nghic bit là lúa
c. Vùng gia
(i núi thp) thun tin cho vic trng ngô, s u. Còn vùng cao
thun li cho vic phát trin lâm nghip, trng rng, khoah nuôi, tái sinh bo v
ri trang tri.
ng Phù có tng dit t nhiên là 1.4s59 c quy
hoch và s dng theo các m liu v hin trng s dng
t cc th hin qua bng sau:
22
Bảng 4.1. Hiện trạng sử dụng đất đai và biến động diện tích đất đai theo mục
đích sử dụng của xã Tường Phù năm 2014 so với năm 2009 và năm 2004.
ĐVT: ha
STT
Chỉ tiêu
Diện tích năm
2014
So với năm 2009
So với năm 2004
Tổng số
(ha)
Tỷ lệ
(%)
Diện
tích
năm
2009
Tăng
(+)
Giảm (-)
Diện
tích
năm
2004
Tăng (+)
Giảm (-)
Tng din
tích t
nhiên
1459.00
100
1459.00
1442.00
17.00
1
Đất nông
nghiệp
1085.53
1044.49
41.04
760.60
324.93
1.1
t sn
xut nông
nghip
589.34
40.39
574.06
14.74
620.30
-30.96
1.2
t lâm
nghip
483.33
33.53
456.73
26.60
136.30
347.03
1.3
t nuôi
trng thu
sn
12.86
0.88
13.16
-0.30
4.00
8.86
2
Đất phi
nông
nghiệp
140.94
121.03
19.91
133.50
7.44
2.1
t
33.31
2.28
29.24
4.07
25.70
7.61
2.2
t chuyên
dung
48.09
3.29
20.34
27.75
20.00
28.09
2.3
t ngha
trang,
ngha a
19.72
1.35
11.39
8.33
31.30
-11.58
2.4
t sông
sui và mt
nc
chuyên
dung
39.82
2.72
60.06
-20.24
56.50
-16.68
3
Đất chƣa
sử dụng
232.53
15.94
293.48
-60.95
547.90
-315.37
( Nguồn: Báo cáo tóm tắt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất chi tiết năm 1015
của xã Tường Phù)
23
4.1.3. Về Khí hậu:
ng Phù nm trong khu vc nhii gió màu va khí
hu min Bu, có gió
i mi t gió trung
bình 20m/s.
4.1.4. Đặc điểm thủy văn và nguần nƣớc
ng phù có hai con sui, sui Tc và sui Bùa chy qua.
- Sui Tc nm phía Bc xu
chiu rng 78m.
- Sui Bùa nm phía Tây xun sui Tc có chiu dài 6km, chiu
rng 2 3m.
y là hai ngun cung cc ch yu cho xã, ngoài nhng con sui
chính, xã còn có các mi các khe sui nh là ngun b sung cho vii
tiêu ci dân.
* Các nguồn tài nguyên:
- t: Vi tng dit t nhiên ca xã là 1.459 h
t nông nghip: 589,34 ha, chim 40,39%.
t lâm nghip: 483,33 ha, chim 33,35%.
t nuôi trng thu sn: 12,86 ha chim 0,08%
t chuyên dùng: 48,09 ha, chim 3,29 %
a: 19,72 ha, chim 1,35%
t sông sui và mc chuyên dùng: 39,82 ha, chim 2,72%
t 33,31 ha chim 2,28%
+ Dii tr dng 232,53 ha chim 15,94%.
u kin thc t c nh sn xut nông
nghip- lâm nghip là ngành ch yu, khc phc tình trng t cung t cp
chuyn dn sang sn xut hàng hóa vi nhng sn phm có li th so sánh, tp
, áp dng nhng tin b khoa hc k thut vào
sn xut, nâng cao kh n xung và hiu qu lao ng.
24
- u kii
chp thu li, và nguc ngt ch yu phc v cho sn xut
i sc mó nghè.
-
-
4.2. Đặc điểm kinh tế, xã hội
4.2.1. Dân số và dân tộc
Theo thng kê nm 2014, toàn xã có 1207 h vi tng dân s là 5272
ngi và có 5 dân tc cùng sinh sng phân b u trên các bn. Trong dân
tc Thái chim ln nht vi 98%. S ngi trong tui lao ng chim
71,99% dân s cho thy xã có mt ngun nhân lc di dào tng trng phát
trin kinh t xã hi. Tuy nhiên, trong nhng nm gn y hin tng nam, n
thanh niên trong tui lao ng kéo nhau i làm thuê n khác, b công vic
gia ng áng cho nhng i già, to nên sc ép ln i vi chính quyn
a phng trong quá trình b trí công n vic làm, cng nh to v k nng
lao ng. S liu th hin qua (bng 4.2.)
25
Bảng 4.2. Dân số và cơ cấu dân tộc xã Tƣờng Phù năm 2014.
Tng s h: 1207
Tng s khu: 5272
Ngi trong tui lao ng: 3636
Dân tộc
Số lƣợng (người)
Tỷ lệ (%)
Thái
5171
98,1
Mng
60
1,13
Kinh
38
0,72
Tày
1
0,01
Dao
2
0,03
(Nguồn: UBND Xã Tường Phù năm 2014)
4.2.2. Văn hóa, giáo dục, y tế.
* Giáo dục và đào tạo.
Phi hp vi ban giám hiu cng tr
tung lt 98,8%, duy trì tt công tác phi hp ph cp xóa mù
ch.
a bàn ca xã ng Mng Tiu
Hng THCS), vic nâng cp tu sng, lp hc
o, ch o, phi hp làm tt công tác qu mt
mát xm bo cho vic dy và hc ca thy và trò.
- , th dc th
, thông tin, th dc th c duy trì
12/12 b và 12/12 bn xây d c ca bn và
c áp dng có hiu qu ng tình ng h ng
xuyên cuc vng (Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa ở khu dân
cư gắn với xây dựng nông thôn mới). c
ln nhau trong quá trình phát trin kinh t m
nghèo.