TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TPHCM
Khoa Công nghệ Hóa học
BÁO CÁO THỰC HÀNH CHUYÊN
NGÀNH
CÔNG NGHỆ HÓA HỌC
1
2
GVHD: ĐOÀN MẠNH TUẤN.
SVTH: LÊ THỊ CẨM NHI
3
4
MSV: 12142591
BÀI 17. sản xuất bột màu Cr2O3 và
Fe2O3
1
MỤC
ĐÍCH THÍ
NGHIỆM
3
THỰC
NGHIỆM
2
CƠ SỞ
LÝ
THUYẾT
4
KẾT QUẢ
1
MỤC ĐÍCH THÍ NGHIỆM
Hiểu biết về quy trình cơ bản sản
xuất bột màu Cr2O3 và Fe2O3
Hiểu vai trò và ý nghĩa của bột
màu trong công nghệ sản xuất gốm
1
sứ
Hoàn thiện một số kỹ năng thao 3
tác như nung, tách lọc, chuẩn độ
2
4
2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT
2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT
Crom oxit – Cr2O3
Sắt (III) oxit – Fe2O3
2.1. Crom oxit – Cr2O3
Tinh thể khó nóng chảy
Không tan trong nước, acid,
kiềm
Bền nhiệt, hóa , ánh sáng
Sản xuất oxit crom bằng
cách khử các quặng chứa
cromit kali bằng lưu huỳnh
hay than ở nhiệt độ cao.
2.2. Sắt (III) oxit – Fe2O3
Dạng bột màu đỏ gạch, cho phép tạo màu từ đỏ tươi đến đỏ sẫm.
Không tan trong nước.
Sản xuất bằng cách nung luyện các muối sắt khác nhau.
Bảng yêu cầu kĩ thuật của sắt sunphat kĩ thuật
Hàm lượng chứa trong các loại ,
%
Thành phần
FeSO4 ≥
Axit sunfuaric tự
do ≤
Chất không hòa
1
2
53.0
0.25
0.4
47.0
1.0
1.0
3. PHƯƠNG PHÁP THỰC NGHIỆM
3.1. CHUẨN BỊ THÍ NGHIỆM
Đối Với Sản Xuất Bột Màu Cr2O3
1
2
3
4
3.1. CHUẨN BỊ THÍ NGHIỆM
Đối Với Sản Xuất Bột Màu Cr2O3
Chuẩn độ Cr6+
• Phương pháp chuẩn độ gián tiếp trên cơ sở phản ứng
oxy hóa – khử để tìm Cr6+ trong dung dịch.
• Phương trình chuẩn độ:
K2Cr2O7 + 6KI + 7H2SO4 = 4K2SO4 + Cr2(SO4)3 + 3I2 +
7H2O
2Na2S2O3 + I2 = Na2S4O6 + 2NaI
1
2
3
4
3.1. CHUẨN BỊ THÍ NGHIỆM
Đối Với Sản Xuất Bột Màu Fe2O3
1
2
3
4
3.2. THỰC NGHIỆM
Sản Xuất Bột Màu Cr2O3
3.2. THỰC NGHIỆM
Sản Xuất Bột Màu Fe2O3
4
KẾT QUẢ
THÍ NGHIỆM
ệ
Hi
u
su
C
t
ấ
t
ấ
su
ệu e 2O 3
i
H F
3
O
r
2
"CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ ĐÃ
LẮNG NGHE"