BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
VIỆN ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI
---------------
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh
Mã ngành: 60340102
MỘT SỐ KIẾN NGHỊ, GIẢI PHÁP NHẰM ĐẨY NHANH
TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN HUYỆN ĐÔNG
ANH, THÀNH PHỐ HÀ NỘI
HỌC VIÊN THỰC HIỆN: NGUYỄN THÀNH LONG
HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS ĐỖ HỮU TÙNG
Hà Nội, tháng 9 năm 2015
LỜI CẢM
Đ
N
,
: PGS, TS Đỗ Hữ Tù
ự
ệ
T
Nộ ,
ủ Vệ Đ
ữ
M
ữ
ệ
M
ù
,
,
ộ,
ủ
ữ
T
ự
,
,
ủ
T
Nộ ,
N
ễ T
9
L
2015
LỜI CAM ĐOAN
T
ự
ự
ệ
é
C
ữ ệ
T
ụ
ự ỗ
ủ
ồ
õ
ệ
!
Nộ ,
N
9
ễ T
m 2015
L
ừ
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
UBND
: Ủy an Nh n D n
DA
: D án
QLDA
: Quản
ĐTXD
:Đ ut
HĐND
: Hội Đ ng Nh n D n
TĐC
: Tái ịnh c
HTKT
: H t ng k thu t
TP
: Thành Phố
BXD
: ộ X y D ng
NĐ – CP
: Nghị ịnh - Ch nh Phủ
d án
y d ng
LỜI MỞ Đ U .......................................................................................................... 1
CHƯ NG 1: CỞ SỞ L LUẬN VỀ DỰ ÁN Đ U TƯ X Y DỰNG VÀ QUẢN
L TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN DỰ ÁN Đ U TƯ X Y DỰNG .............................. 4
1.1. C
1.1.1K
ự
ự
............................................................. 4
ệm .......................................................................................................... 4
ủ ụ
1.1.2.Q
ủ
ộ
ự
ự
ộ ự
1.2.Mộ
ủ
1.2.1Nộ
....................................... 4
ự
ộ ự
...................................11
....................................................11
1.2.2G
ộ ................................................................................................13
1.2.3.K
ộ .............................................................................................15
ủ
1.2.4C
ự
ự
...........................................................................................................................16
CHƯ NG 2 - THỰC TRẠNG VỀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN DỰ ÁN Đ U TƯ
X Y DỰNG TRÊN ĐỊA ÀN HUYỆN ĐÔNG ANH .........................................23
21 T
ệ Đ
211 Đ
ự
,
2.1.2. T
K
-X
213 C
ự
A
........................................................................23
í
ủ
ệ . ....................................................23
ộ ..............................................................................23
ự
ệ Đ
A
2007 –
2012 ...........................................................................................................................26
2.2. Mộ
ự
.......................................................................................27
2 2 1 Dự
2,7
2.2.2. K
í B
2.3. N
231 N
2.3.1.1. C
2.3.2. N
ệ Đ
23B
ộ
N
ự
ệ
T
ủ
A
.........................27
D
...............................33
ự
...................................36
..............................................................................36
GPMB
ủ
ễ .....................................................................36
....................................................................................41
CHƯ NG 3 - MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM ĐẨY NHANH TIẾN ĐỘ THỰC
HIỆN CÁC DỰ ÁN Đ U TƯ X Y DỰNG TRÊN HUYỆN ĐÔNG ANH .......44
31P
2020 ...........................................................44
3.1.1. Đ
..........................................44
3111 G
....................................................................................................44
32 G
ù
ệ Đ
3.2.1 L
,
,
323 Đ
............................48
í
: ......................48
ụ
: ............................51
324 T
: ....................................51
325 T ự
ệ
: .....................................................................51
3.3 Đẩ
í
331 X
ự
332 X
ự
3.4 Đ
C í
35 Đ
UBND
...........................................................................52
í
ù
ộ
.............................................................52
í
í ..................................52
ủ ...............................................................................................54
ệ Đ
3 6 Mộ
361 K
362
A
A
......................................................................56
C
..............................................................57
ộ
ủ
ệ
363 N
ộ ủ
364 C í
ộ
.............................................57
ệ
......................................57
......................................................................57
ộ
3 7 Mộ
C
.............................................................57
ệ
ồ
ệ
...................................................................................................................................58
371 S
ụ
...................................................58
372 T
373 Đ
3.8. K
...............................................................60
ộ
............................................................................61
...........................................................................................................62
381K
N
382K
UBND T
..................................................................................62
Nộ .......................................................63
KẾT LUẬN ..............................................................................................................66
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ...............................................................67
LỜI MỞ Đ U
1. T nh cấp thiết của ề tài.
T ự
C í
ệ
ủ,
ữ
,
ự
ự
ĩ
,
ự
Cù
, ộ
ễ
ộ
Nộ -
í
,
e
,
í
ừ
,
ủ
T
,
ự
ộ
ú
é
V
,
ú
ữ
Q
ự
ộ
ủ B
õ
,
ệ
Nộ
ệ
B
ự
ệ Đ
é
ệ , ù
ữ Tù
V
ễ
ệ
ự
ự
NH NH TIẾN
N HU
,
ự
,
,
GIẢI PHÁP NH M
NG TR N Ị
,
,
N
ủ
A
ự
A ,
PGS TS Đỗ
nh
í
,
ự
ệ Đ
ữ
ụ
ủ T
ự
Đ
ệ
ù
í
ộ
ự
,
ủ
ự
ủ
,
ự
ủ
ự
ộ
ủ
ộ
-
,
: “M T S
TH
HI N
KIẾN NGHỊ
Á
ÁN
N ÔNG NH, TP. H N I”
ủ
2. Tổng quan nghiên cứu
T
ộ
ự
ự
ủ
ệ
ự
ủ
ệ
ự
,
ộ ủ
ự
ự
,
ệ
e
é
1
ự
ự
ệ
Đ
ệ
ộ
ừ
ự
ự
ụ
ộ
GPMB
ễ,
…N
ủ ụ
í
ộ
3. Mục
Mụ
ự
ự
T
:C
í
,
õ
ẩ
ệ
í
ữ
ự
ệ
ữ
ự
ch nghiên cứu
í
ủ e
ú
ủ
ự
ồ
ộ
ụ
4. C u hỏi nghiên cứu
- Dự
ự
-T ự
ệ Đ
ộ
? Mộ
ự
A
ệ
ự
ự
?
ự
?
-L
ẩ
ệ Đ
ự
ộ
ự
ệ
ự
ự
A ?
5. Đối t ợng ph m vi nghiên cứu
P
:Đ
ộ
ự
Nộ
ự
e
ộ
ệ Đ
ẩ
ộ
A
ụ
ự
:P
,
,
ụ
ệ
S
, TP
ng pháp nghiên cứu
Đ
ù
ụ
ệ
ệ
ự
ộ
ự
,
í ,
,
ệ Đ
ự
ễ
,
í ,
ộ
ự
P
ự
ự
ộ
ừ
6. Ph
é,
ệ Đ
í : P
ệ
ự
A
ự
ệ
ộ
A
2
ự
7. Nội dung của lu n văn
N
, ộ
- Chương 1: C
S
L
í
L
ồ
3
:
LU N V DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ
QUẢN L TIẾN ĐỘ T ỰC IỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
-C
2: THỰC TRẠNG V TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÔNG AN
-C
3: MỘT SỐ GIẢI P ÁP N ẰM ĐẨY NHANH TIẾN ĐỘ THỰC
HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRÊN UYỆN ĐÔNG AN
V
kh i những thi
ự hi u bi
E
n ch ,
t củ e
ủ
t mong nh
Em xin chân thành cảm ơn !
3
h
,
CHƯ NG 1: CỞ SỞ L
LUẬN VỀ DỰ ÁN Đ U TƯ X Y DỰNG VÀ
QUẢN L TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN DỰ ÁN Đ U TƯ X Y DỰNG
1.1. C sở
u n về d án
ut
y d ng
1.1.1. Khái niệm
T
ự
ộ
e
( ộ
(“ ộ ”)
(“ ĩ
)
ự
Dự
ộ
:
ộ
ệ (
ộ
ữ
ự
C
ộ
,
”)
ồ
ù,
e
ộ
ự )
ộ
ự
ệ
,
ữ
ự
,
ủ
ẩ
ụ
ộ
N
,
ú
ự
ự
,
ĩ
ú
:
T
ệ
-
T
ẩ
,
ụ
T
ự
ệ
1.1.2. Quy trình và thủ tục của một dự án đầu tư xây dựng
Dự
ự
ủ
ộ
ừ ú
ự
,
é
,
í
ữ
ụ
ụ
ự
ự
S
ẩ
ủ
ự
í
ệ
ủ
, e
Đ
ộ
ỗ
Q
ộ
ự
,
ủ ụ
S
ự
ệ
ộ
4
ự
ự
:
Nghiên cứu tìm kiếm c hội
ut
L p d án tiền khả thi hoặc báo cáo s bộ
Chuẩn bị
ut
-
L p công văn in chủ tr
án
-
Xin giới thiệu ịa iểm cấp thuê ất
khả thi và
-
Xin thỏa thu n môi tr ờng
h
-
L p d án
-
Hoàn tất các thủ tục iên quan h s
L p d
s
phép
in
ut
ng
p d án
ut
u t khả thi
in phép
ut
Xin quyết ịnh
u t hoặc giấy phép
Th c
-
L ps
-
Xin chỉ giới quy ho ch
-
L p ph
-
L p báo cáo
K hợp
hiện
u
-
t
y
- K hợp
d ng
Chuẩn
x y d ng
bị
ut
bố tr tổng thể mặt bằng
ng án ền bù giải tỏa
y d ng môi tr ờng
ng thuê cấp ất
ng thuê thiết kế kỹ thu t chi tiết công
trình
- Xin giấy phép
y d ng
- L p d toán chi ph công trình
- L p kế ho ch in cấp và vay vốn
- K hợp
ng giao th u
y d ng
- L p kế ho ch tiến ộ thi công
- K hợp
y ắp
ng mời th u cung ứng v t t
y
d ng
- K hợp
ng mời th u cung ứng máy móc thiết
bị
-
Tiếp nh n vốn vay, vốn cấp
-
Th c hiện ền bù giải tỏa, san ấp mặt bằng
y d ng
-
Tiếp c n và bảo quản v t t
5
y d ng
Tổ chức thi
-
Tổ chức thi công
công
-
Giám sát thi công
-
Tiếp nh n, giám sát ắp ặt thiết bị
-
Hoàn thiện
-
Chuẩn bị bộ máy quản
y
d ng
nh n
y d ng
y d ng
y d ng, ắp ặt công trình
, tuyển dụng ào t o
c
-
Nghiệm thu bàn giao công trình
-
Thanh quyết toán
-
V n hành thử công trình
y d ng công trình
Đ a công trình vào v n hành khai thác
Khai
thác
ảng 1.1
B
ỳ
ộ
ừ ú
ự
ự
ẩ
ú
ự
ộ
ự
ệ
ự
Mỗ
ủ
,
II ủ
í
ủ ụ
ộ
í
16/2005/NĐ-CP
7
,
T
ệ
V
ự
ú
ồ
ự
trong q
ồ
T
2
4
2005
ự
:
ẩ
,
ộ
,
ự
ộ
ự
e
é
ệ
ệ
í
?S
ệ
ộ
B
ự
,
ự
ộ
ủ
ự
é
6
ự ú
ay
Đ
ự
B
Q
A
ộ
ệ
T ủ
C í
ự
ủ
ồ
é
;
B
ủ
é
ự
ự
Nộ
B
ự
ồ :
Sự
ự
;
ộ
;
ụ
Dự
;
:
ồ
í
,
,
ệ
í
í , ự
ệ,
ệ ,
,
,
;
,
;
ủ
,
ự
ộ
ộ
e
,
;
,
,
ệ
ụ,
;
ụ
;
ộ
,
;
; ự
ụ
,
ự
ụ
ự
P
ệ
,
ộ
ệ
ự
ộ
-
ệ
ủ
ự
ự
ỳ
S
ữ
ộ
ự
,
Bộ
ú T ủ
C í
ủ
5
ệ
ệ
ủ
ộ,
C í
ủ
,
ừ
ệ
ừ
ữ
ộ
7
ủ
ộ
C í
B
ủ B
,
7
,
ủ
e
ồ :
Bộ,
,
ộ
T ủ
C í
ự
ủ
30
T
,
B
, Bộ
T
B
Bộ
T ủ
T
ủ
, Bộ
T ủ
Bộ,
ủ
ệ
é
Bộ,
,
B
ự
ự
ừ
õ
ự
ệ
è
ự
ự
,
ủ
ệ
ữ
e
ự
,
:
C
B
1
12 ủ N
C
;
ự
35 ủ L
Đ
X
ự
ữ
ự
ự
ẻ ủ
5
B
,
-
ự
ủ
ự
ẩ
ồ :
ộ,
ủ
ệ
ự
Nộ
ộ
ủ
ự
ự
Phần thuyết minh của dự án bao gồm những nội dung sau:
Sự
ẩ
ự
ụ
;
ự
,
,
ụ
;
ệ
í
í
;
ệ ,
ự
ệ
,
ụ
ụ
;
í
ệ
ồ :
ù
ự
,
ỗ
;
- C
ú
ú ;
- P
- P
ự
ự
ự
ệ
ự
- P
ệ
,
,
C
ụ
ự
M
ồ
,
ệ ,
ụ
ộ
ự
8
ộ
ệ
ự
Đ
ộ
,
,
,
,
T
ủ
e
ự
;
,
ộ;
ồ
ự
í
í
ồ
ệ
,
ộ ủ
Nội dung thiết kế cơ sở của dự án: ộ
ệ
ủ
ủ
,
ủ
;
ự
ự
ệ
e ,
ồ
T
ễ
ộ
T
ệ
ụ
ự
ộ ;
ụ
ủ
;
ệ
ự ;
ệ
ẩ ,
T
ệ ủ
ệ
ẩ
ệ:
ệ;
:
ự
,
ụ
ệ
ụ
ệ
ệ
ồ
ủ
ự
T
ự
:
- K
:
ộ
ộ
ụ
,
,
ự
ệ
í
,
; ệ
ự
ộ
ệ
;
,
ệ
í
,
ự
í
, ệ
ụ
ộ
- Đ
ự
,
ộ
ộ
;
ự
e
:
ệ
,
í
ệ
ủ
- Đ
ú :
ự
ủ
í
,
;
ệ
ệ ủ
ự
;
ú ;
ệ
ộ
ệ
;
,
,
9
ộ
ù
ự
ự
;
- P
:
,
ệ
,
,
ủ
ự
,
,
- G
í , ệ
;
ụ
ụ
ệ
,
- Dự í
ự
,
;
ệ
;
,
ự
C
ồ :
B
ệ
ủ
ệ
ồ
ệ
;
B
ự
ệ
,
, ệ
í
ủ
,
,
B
ồ ệ
Đ
ự
ù
e
,
ủ
ú ,
ộ
ộ
ự
,
ự
í
, ộ
ủ
ụ
í
ự
ộ
ú ,
ự
;
í
S
ộ
ệ
ủ
09 ộ
S
ộ
,
ủ
ệ
ự
ệ
ự
ồ
ự
ự
ồ :
T
ệ
Dự
ự
e
ẵ ;
ồ
Bộ,
;
(
V
ồ
ẩ
ủ
ẩ
ự
A
ự
ủ
);
é
, ự
S
ồ
ự
ẩ
ệ,
10
ữ
,
e
ự
é,
? Lú
ự
ự
T
ự
,
ự
ộ
:
ộ
,
,
, ụ,
;
ộ
;
ủ
ệ ,
ụ
ộ,
ệ
N
í
;
ệ
ệ
,
ỷ
ự
ủ
ữ
e
ệ
ự
ộ
-
ệ
K
ự
ự
ự
ự
ự
:
,
ệ
ủ
e
ẩ
T
ự
ủ
ự
N
,
í
ủ
1.2. Một số vấn ề về quản
ự
,
, ủ Bộ X
ut
, ủ
í
ủ
y d ng
ồ
ự
ự
ti n độ dự án
ộ ự
ộ
ồ
ự
ự
tiến ộ d án
1.2.1. Nội dung của c ng tác quản
ự
ủ
:ủ
, ủ
Q
é,
ệ
,
ự
ủ
ụ
ộ
ự
ụ
ự
,
ự
ự
,
T
ú ,
N ữ
; hi quy
ự
ệ
é
, ự
ệ
ự
ú
é
11
V
ụ
ệ
í
ộ,
ủ
ộ
Khái niệm và vai trò của kế hoạch tiến độ trong thực hiện dự án đầu tư
1.2.1.1.
xây dựng công trình
K
ộ
ự
ệ
ự
ệ ,
ự
ệ
1.2.1.2.
ừ
ồ
ự
ệ
ự
ự
ộ
ệ ,
ự
ệ
ự
Xác định công việc
X
ệ
ệ
ự
e
ự
ộ
ệ
C
ự
ệ :
WBS (C
ú
ệ ): L
B
ột t p h
ộ ph n của dự
ự
ng k t qu , mụ
:
ệc c n thi t ph i thực hiệ
t ok t
ệ
qu của dự
T
ch s v những dự
C
ộ :
( í ụ
ệ
:
:
ih
ih ,
c
,
nh cho dự
ẩn k thu t ch
ng...)
1.2.1.3.
Sắp xếp trình tự các công việc
S
ự
ệ
ự
ệ
1.2.1.4.
ự
ủ
Mụ
ệ
í
ụ
ộ
ự
ệ
ụ
ệ
ự
ự
ệ
C
ừ
ự
ệ
ụ
ự
ụ
ộ, ự
ự
1.2.1.5.
Xây dựng kế hoạch tiến độ
S
ự
ệ
ệ
ệ ,
ủ
ộ X
ộ,
:
ự
ệ ,
ự
ộ
ộ,
ú
12
ự
ú
ự
ù
ụ
ữ
,
Ước lượng thời gian các công việc
L
ệ
ệ
:
M
ệc
K thu t t
Re ew Te
ự
e)
Bi
PERT (P
P
E
CPM (C
P
Me
)
ồ Gantt
Quan hệ giữa PERT v
GANTT
:
thu
1.2.2. Giám sát ti n độ
1.2.2.1. Khái niệm và mục đích của giám sát tiến độ trong thực hiện dự án đầu tư
xây dựng
-K
ệ :G
,
í
- Mụ
ủ
í :G
ụ
ự
ự
ệ
ộ ự
ụ
ộ
ệ
ữ
í
ồ
ộ ự
ự
ệ
ữ
e
ệ
G
ộ
ú
ỳ
ú
ự
,
ừ
ệ
ộ
ộ
1.2.2.2. Thiết lập hệ thống giám sát
-N
e
ụ
ủ
ệ
ộ ủ
ộ
-X
:C
ủ
ụ
í
ủ
(
)
:T
ữ ệ
í
í
G
õ
ồ
ĩ
ữ ệ
,
ộ
ẵ
1.2.2.3. Nhu cầu thông tin và quy trình báo cáo
T
ự ồ
N
,
ủ
,
ự ù
ủ
,
V
ệ
ộ
ộ
,
ự
13
ệ
ệ
ự
Vệ
ú
í
ú
ẩ
ộ
Q
ù
ữ ệ ,
Vệ
,
í
ữ ệ ,
e
N
-
ệ
ệ
ữ
ữ
ủ
ữ
T
ệ,
ệ
ẩ
: Mục đích và mục ti u của bài báo cáo này là gì Phạm vi và đối
tượng của bài báo cáo
iệu quả của bài báo cáo đến đâu Sau khi trả lời các câu
h i nhà quản l s ki m duyệt bản báo cáo và đ xu t giải pháp hợp lí đ giám sát
tiến độ dự án
1.2.2.4. Các công cụ và kỹ thuật giám sát tiến độ
Vệ
ụ
ộ ự
ự
ệ
C
,
,
ự
ừ
ụ
ộ
ự
í
(e
ủ
í
T
e
e
EVA
G
ồ
- EVA) V ệ
ệ
:
k ho ch (PV)
G
c (earned value-EV)
C
í
ực t (AC)
Độ lệch k ho ch - Schedule Variance (SV)
Ph
ộ lệch k ho ch - Schedule Variance Percent (SV%)
Ch s thực hiện k ho ch - Schedule Performance Index (SPI)
V
, ù
õ
,
ộ
ộ ủ
í
ụ,
N
ú
ụ
ệ
ộ
EVA,
í
14
ộ
ủ
ú
ộ
ụ
ộ
ộ
Mộ
ụ
ự
ụ
0-50-100 ủ
T
ụ
0%: T
T
ụ
50%: T
T
ụ
100%: T
ụ
:
u
ụ
cb
t.
ụ
1.2.3. Kiểm soát ti n độ
1.2.3.1. Khái niệm và vai trò của công tác ki m soát tiến độ
K
ộ
ụ
ự
Vệ
ệ
ộ
ù
ộ
ụ
ệ ,
í
ệ ,
ộ
ừ
ộ
ù
1.2.3.2. Đầu vào của tiến trình ki m soát tiến độ
C
ộ ự
ủ
ộ ự
,
ệ
, e
ồ :
é
ụ
,
ộ
T
T
ộ ự
ù
ộ ự
ự
ự
ễ
ệ
ệ
ụ
:
ự kiệ
:
Đ
ủ
ộ
ệ
ệ
ệ
ủ
í(
i s gi m chi
x
:
gi
ệ
:
: í ụ
C
ự
ộ ự
é
G
u ch nh ti
S
,
,
e
C
ủ
ệ ủ
ệ
ộ
ộ
n bộ
t lệ m i ho
i v i ti
ng h p một rủ
ủ
15
ệ)
u m i củ
ộ dự
n ph i
1.2.3.3. Đo lường sự biến động của kế hoạch tiến độ
T
ộ ủ
ự
,
ự
,
ộ
ủ
í
ộ
, í ụ
,
ộ
,
ộ
V
ự
T
ộ
ự
ộ
ủ
ữ
ệ
ộ P
ú
ệ
e
ộ
í
ệ
ộ
ự
ú
ự
ù
1.2.3.4. Đi u chỉnh kế hoạch tiến độ
Vệ
ộ
ộ,
:
u ch
ụ
ộ
ộ dự
ú
C p nh t ti
u ch
t kỳ
ú
v
ộ: C p nh t ti
ộ trong qu
u ch
ự ki
u mục
ự
ộ
t kỳ sự
c thực hiệ
i
ự
Đ u ch nh k ho ch dự
1.2.4.
ệ
ệ
ộ
v i ti
ù
:K
i, k ho ch dự
n ph i
ph
hức năng của các cơ quan iên quan trong c ng tác quản
dự án đầu tư
xây dựng
1.2.4.1. Chức năng của Bộ xây dựng trong công tác QLDA ĐTXD
Bộ X
:
ự
ự
ủ C í
;
ú ,
ệ ,
ệ
;
ệ
ủ Bộ
ệ
;
,
;
;
;
;
ụ
e
ủ
Bộ X
:
,
ự
ự
ự
ự
ự
ự
,
ộ
ĩ
ủ
ự
, ồ
ệ
ự
ệ
:
ủ
ự
16
ệ
ự
ĩ
ự
,
,
,
,
ự
,
ự
ệ
ự
,
ệ
e
ủ
,
ự
(
,
,
ự
ệ
ộ
ự
í
ự
,
ệ
e
ủ
ự
ự
ự
X
ệ
ự
Vệ N
ộ
ự
;
,
;
ồ
ự
ừ
é
ệ
,
ồ
é
ự
A
;
,
ệ
ự
;
ộ
ự
,
;
ự
ộ
ộ
ự
ự
ủ L
ộ
ồ :
;
;
ộ
;
,
e
ự
ự
,
;
é
ệ
ệ
ộ
ự
ồ
ủ
ủ
;
),
;
ủ
ự
,
;
,
ệ
ự
ự
,
Vệ N
ự
ệ Q
T
;
,
:
ự
,
,
ự ,
ự ;
e
ự
ủ C í
ệ
,
ệ
ủ
C
ủ T ủ
ự
ự
ự
,
C í
,
;
,
ồ :
,
,
ộ
ự
ự
ệ
ự
ự
,
,
ệ
í
ự
ự
ủ;
, ự
,
;
17
,
ộ
tron
ự
ệ
ự
ự
ự
ệ
ệ
ự
ệ
ủ
e
ộ
,
ự
ủ
T ẩ
, ồ
e
ự
,
ẩ
ự
,
ệ
ự
ụ,
ệ
ự
T ủ
ủ;
ự
C í
,
,
ự
ủ
T ủ
ẩ ,
T ủ
C í
,
ủủ
ẩ
,
;
ự
,
, ệ
ự
kinh t Bộ
ệ
;
ự
,
ự
,
ủ
ệ
B
e
ự
ủ C í
ự
ự
ẩ
ự
e
ự
,
;
,
í
ủ;
ự
ự
,
C í
ẩ
ủ C í
ự
ự
T ự
,
e
,
ệ
ệ
ự
ự
,
,
í
ự
ự
;
ẩ ,
,
,
ự
C ủ
ù
Bộ
ự
õ,
ự
ự
ộ
A
ẩ
N
,
ệ
ệ
ự
ộ
ự
;
ẩ
ệ T
e
,
ữ ồ
;
ự
C
ồ
;
,
,
ệ
ủ
ộ
ệ
18
ự
,
ự
,
A;
ệ
ự
ự
ự
ự
;
,
ệ
C ủ
ù
Vệ N
Bộ K
Đ
Bộ,
, Bộ T
í
,N
N
,
ệ
ự
ệ Q
ự
1.2.4.2. Chức năng của Sở Giao thông Công chính trong công tác QLDA ĐTXD
S G
C
T
ự
í
Nộ
ệ
ú UBND
N
Nộ ,
, ồ
ự
ự
ự
Bộ X
S G
ự
-T
ệ
ự
ự
ủ UBND
ụ ủ Bộ G
í
:
Ủ
í
ự
,
ệ
,
í
,
ệ,
ủ N
,
ữ
ủ , ộ
ự
Bộ
í
,
ệ
ệ
;
ệ
,
ệ,
UBND
ù
Đ
é
ự
ệ
,
ự
,
,
ủ
ữ
,
;
-Q
T
ệ
ụ
ự
è
,
ú
UBND
UBND
-T
ụ
ự
,
ệ
ự
õ
ệ;
-N
ự
e
,
,
,
,
ữ
ồ
,
( ừ
),
,
e,
ữ
, ệ
ộ ;
19
õ
ộ
,
,
ộ
Bộ GTVT
,