Tải bản đầy đủ (.pdf) (73 trang)

Một số kiến nghị, giải pháp nhằm đẩy nhanh tiến độ thực hiện các dự án huyện đông anh, thành phố hà nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (641.33 KB, 73 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
VIỆN ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI
---------------

LUẬN VĂN THẠC SĨ
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh
Mã ngành: 60340102

MỘT SỐ KIẾN NGHỊ, GIẢI PHÁP NHẰM ĐẨY NHANH
TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN HUYỆN ĐÔNG
ANH, THÀNH PHỐ HÀ NỘI
HỌC VIÊN THỰC HIỆN: NGUYỄN THÀNH LONG
HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS ĐỖ HỮU TÙNG

Hà Nội, tháng 9 năm 2015


LỜI CẢM
Đ

N

,
: PGS, TS Đỗ Hữ Tù




T
Nộ ,


ủ Vệ Đ



M




M

ù

,

,

ộ,




T



,

,



T
Nộ ,

N

ễ T

9

L

2015


LỜI CAM ĐOAN
T







é
C

ữ ệ
T




ự ỗ




õ



!
Nộ ,

N

9

ễ T

m 2015

L




DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT

UBND


: Ủy an Nh n D n

DA

: D án

QLDA

: Quản

ĐTXD

:Đ ut

HĐND

: Hội Đ ng Nh n D n

TĐC

: Tái ịnh c

HTKT

: H t ng k thu t

TP

: Thành Phố


BXD

: ộ X y D ng

NĐ – CP

: Nghị ịnh - Ch nh Phủ

d án
y d ng


LỜI MỞ Đ U .......................................................................................................... 1
CHƯ NG 1: CỞ SỞ L LUẬN VỀ DỰ ÁN Đ U TƯ X Y DỰNG VÀ QUẢN
L TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN DỰ ÁN Đ U TƯ X Y DỰNG .............................. 4
1.1. C
1.1.1K





............................................................. 4

ệm .......................................................................................................... 4
ủ ụ

1.1.2.Q










ộ ự

1.2.Mộ


1.2.1Nộ

....................................... 4


ộ ự

...................................11

....................................................11

1.2.2G

ộ ................................................................................................13

1.2.3.K


ộ .............................................................................................15


1.2.4C




...........................................................................................................................16

CHƯ NG 2 - THỰC TRẠNG VỀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN DỰ ÁN Đ U TƯ
X Y DỰNG TRÊN ĐỊA ÀN HUYỆN ĐÔNG ANH .........................................23
21 T

ệ Đ

211 Đ



,

2.1.2. T

K

-X

213 C




A

........................................................................23

í



ệ . ....................................................23

ộ ..............................................................................23


ệ Đ

A

2007 –

2012 ...........................................................................................................................26
2.2. Mộ



.......................................................................................27

2 2 1 Dự


2,7

2.2.2. K

í B

2.3. N
231 N
2.3.1.1. C
2.3.2. N

ệ Đ
23B


N





T


A

.........................27

D


...............................33



...................................36

..............................................................................36
GPMB


ễ .....................................................................36
....................................................................................41

CHƯ NG 3 - MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM ĐẨY NHANH TIẾN ĐỘ THỰC
HIỆN CÁC DỰ ÁN Đ U TƯ X Y DỰNG TRÊN HUYỆN ĐÔNG ANH .......44


31P

2020 ...........................................................44

3.1.1. Đ

..........................................44

3111 G

....................................................................................................44

32 G


ù

ệ Đ

3.2.1 L

,

,

323 Đ

............................48

í

: ......................48



: ............................51

324 T

: ....................................51

325 T ự




: .....................................................................51

3.3 Đẩ

í

331 X



332 X



3.4 Đ

C í

35 Đ

UBND

...........................................................................52

í

ù




.............................................................52
í

í ..................................52

ủ ...............................................................................................54
ệ Đ

3 6 Mộ
361 K
362

A

A

......................................................................56

C

..............................................................57







363 N


ộ ủ

364 C í



.............................................57



......................................57

......................................................................57



3 7 Mộ

C

.............................................................57






...................................................................................................................................58
371 S




...................................................58

372 T
373 Đ
3.8. K

...............................................................60


............................................................................61

...........................................................................................................62

381K

N

382K

UBND T

..................................................................................62
Nộ .......................................................63

KẾT LUẬN ..............................................................................................................66
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ...............................................................67



LỜI MỞ Đ U
1. T nh cấp thiết của ề tài.
T ự
C í



ủ,



,





ĩ

,





, ộ






Nộ -

í

,

e

,

í


,



T

,





ú

é


V

,

ú


Q





ủ B

õ

,


Nộ


B



ệ Đ
é


ệ , ù
ữ Tù

V







NH NH TIẾN
N HU

,



,

,

GIẢI PHÁP NH M
NG TR N Ị

,

,


N



A



A ,

PGS TS Đỗ
nh

í

,


ệ Đ





ủ T



Đ



ù
í




,







,












-


,

: “M T S
TH

HI N

KIẾN NGHỊ

Á

ÁN

N ÔNG NH, TP. H N I”


2. Tổng quan nghiên cứu
T


















,

ộ ủ





,


e

é

1





Đ















GPMB

ễ,

…N

ủ ụ

í



3. Mục
Mụ






T

:C

í

,

õ




í










ch nghiên cứu

í

ủ e


ú











4. C u hỏi nghiên cứu
- Dự



-T ự
ệ Đ



? Mộ


A








?



?

-L



ệ Đ













A ?

5. Đối t ợng ph m vi nghiên cứu

P







Nộ



e



ệ Đ





A





:P


,

,




S

, TP

ng pháp nghiên cứu

Đ

ù












,


í ,

,
ệ Đ





,

í ,





P







6. Ph

é,

ệ Đ

í : P



A





A

2




7. Nội dung của lu n văn
N

, ộ

- Chương 1: C

S

L

í


L



3

:

LU N V DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ

QUẢN L TIẾN ĐỘ T ỰC IỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
-C

2: THỰC TRẠNG V TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ

XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÔNG AN
-C

3: MỘT SỐ GIẢI P ÁP N ẰM ĐẨY NHANH TIẾN ĐỘ THỰC

HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRÊN UYỆN ĐÔNG AN
V
kh i những thi

ự hi u bi
E

n ch ,

t củ e



t mong nh

Em xin chân thành cảm ơn !

3

h

,


CHƯ NG 1: CỞ SỞ L

LUẬN VỀ DỰ ÁN Đ U TƯ X Y DỰNG VÀ

QUẢN L TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN DỰ ÁN Đ U TƯ X Y DỰNG
1.1. C sở

u n về d án

ut

y d ng

1.1.1. Khái niệm
T





e

( ộ

(“ ộ ”)

(“ ĩ
)



Dự


:

ệ (







C


,


”)



ù,

e


ự )







,





,









N

,

ú





,

ĩ

ú

:
T



-

T


,



T





1.1.2. Quy trình và thủ tục của một dự án đầu tư xây dựng
Dự







ừ ú



,

é

,

í










S






í




, e
Đ





Q






,

ủ ụ

S






4





:


Nghiên cứu tìm kiếm c hội

ut

L p d án tiền khả thi hoặc báo cáo s bộ
Chuẩn bị
ut


-

L p công văn in chủ tr

án

-

Xin giới thiệu ịa iểm cấp thuê ất

khả thi và

-

Xin thỏa thu n môi tr ờng

h

-

L p d án

-

Hoàn tất các thủ tục iên quan h s

L p d
s

phép


in
ut

ng

p d án

ut

u t khả thi
in phép

ut
Xin quyết ịnh

u t hoặc giấy phép

Th c

-

L ps

-

Xin chỉ giới quy ho ch

-


L p ph

-

L p báo cáo
K hợp

hiện

u

-

t

y

- K hợp

d ng

Chuẩn
x y d ng

bị

ut
bố tr tổng thể mặt bằng
ng án ền bù giải tỏa
y d ng môi tr ờng


ng thuê cấp ất
ng thuê thiết kế kỹ thu t chi tiết công

trình
- Xin giấy phép

y d ng

- L p d toán chi ph công trình
- L p kế ho ch in cấp và vay vốn
- K hợp

ng giao th u

y d ng

- L p kế ho ch tiến ộ thi công
- K hợp

y ắp

ng mời th u cung ứng v t t

y

d ng
- K hợp

ng mời th u cung ứng máy móc thiết


bị
-

Tiếp nh n vốn vay, vốn cấp

-

Th c hiện ền bù giải tỏa, san ấp mặt bằng

y d ng
-

Tiếp c n và bảo quản v t t

5

y d ng


Tổ chức thi

-

Tổ chức thi công

công

-


Giám sát thi công

-

Tiếp nh n, giám sát ắp ặt thiết bị

-

Hoàn thiện

-

Chuẩn bị bộ máy quản

y

d ng

nh n

y d ng
y d ng

y d ng, ắp ặt công trình
, tuyển dụng ào t o

c

-


Nghiệm thu bàn giao công trình

-

Thanh quyết toán

-

V n hành thử công trình

y d ng công trình

Đ a công trình vào v n hành khai thác

Khai
thác

ảng 1.1
B





ừ ú








ú











Mỗ

,

II ủ

í

ủ ụ



í

16/2005/NĐ-CP


7

,

T


V



ú





trong q



T
2

4

2005




:



,



,






e

é




í

?S




B




,






é

6

ự ú
ay


Đ



B

Q
A





T ủ

C í






é

;

B



é




Nộ

B



ồ :
 Sự




;



;



 Dự

;

:



í

,

,



í

í , ự


ệ,

ệ ,

,

,

;

,

;


,







e

,

;


,

,



ụ,

;





;



,

;
; ự



,







P



,








-










S








,

Bộ

ú T ủ

C í



5







ộ,

C í



,











7




C í
B

ủ B
,

7

,


e

ồ :

Bộ,

,



T ủ
C í




30

T

,

B

, Bộ
T

B

Bộ

T ủ
T




, Bộ
T ủ
Bộ,






é

Bộ,

,

B






õ




è






,







e



,

:

 C

B
1

12 ủ N

 C

;




35 ủ L
Đ

X









ẻ ủ

5

B

,

-








ồ :

ộ,






Nộ









Phần thuyết minh của dự án bao gồm những nội dung sau:
 Sự





;




,

,



;


í

í

;
ệ ,





,




;

í




ồ :

ù



,



;
- C

ú
ú ;

- P
- P











- P



,

,
 C





 M


,

ệ ,






8








 Đ



,

,

,

,
 T



e



;

,

ộ;






í

í





,

ộ ủ

Nội dung thiết kế cơ sở của dự án: ộ






,



;







e ,



T




 T






ộ ;





;



ự ;




ẩ ,

 T

ệ ủ




ệ:

ệ;

:


,

















 T



:

- K

:






,

,





í


,

; ệ





;

,



í

,



í

, ệ





- Đ




,





;



e

:



,

í





- Đ

ú :




í

,

;


ệ ủ



;

ú ;






;
,

,

9




ù




;


- P

:

,



,

,





,

,

- G


í , ệ

;







,

- Dự í



,

;


;

,


C

ồ :


 B











;

 B





,

, ệ

í


,


,

 B

ồ ệ

Đ


ù

e

,


ú ,






,



í

, ộ






í





ú ,



;

í

S







09 ộ
S




,
















ồ :

 T



 Dự



e


ẵ ;



Bộ,

;
(

 V










A




);
é

, ự

S







ệ,

10



,


e


é,

? Lú





T




,





:


,

,

, ụ,

;



;


ệ ,


ộ,




N

í

;




,








e







-




K










:

,





e


T







N
,

í


1.2. Một số vấn ề về quản



,

, ủ Bộ X
ut

, ủ

í



y d ng






ti n độ dự án


ộ ự








tiến ộ d án

1.2.1. Nội dung của c ng tác quản





:ủ

, ủ

Q

é,



,













,




,

T

ú ,
N ữ

; hi quy




é

, ự






ú
é

11

V




í

ộ,





Khái niệm và vai trò của kế hoạch tiến độ trong thực hiện dự án đầu tư

1.2.1.1.

xây dựng công trình
K










ệ ,




1.2.1.2.














ệ ,







Xác định công việc

X






e







C



ệ :

 WBS (C


ú

ệ ): L

 B

ột t p h

ộ ph n của dự



ng k t qu , mụ
:

ệc c n thi t ph i thực hiệ

t ok t



qu của dự
 T

ch s v những dự

 C

ộ :


( í ụ



:

:

ih

ih ,

c

,

nh cho dự

ẩn k thu t ch

ng...)


1.2.1.3.

Sắp xếp trình tự các công việc

S








1.2.1.4.





Mụ



í



















C












ộ, ự


1.2.1.5.

Xây dựng kế hoạch tiến độ

S








ệ ,


ộ X

ộ,

:



ệ ,




ộ,

ú

12



ú


ù





,

Ước lượng thời gian các công việc

L




:


 M

ệc

 K thu t t
Re ew Te



e)

 Bi

PERT (P


P

E

CPM (C

P

Me

)

ồ Gantt

 Quan hệ giữa PERT v

GANTT

:

thu

1.2.2. Giám sát ti n độ
1.2.2.1. Khái niệm và mục đích của giám sát tiến độ trong thực hiện dự án đầu tư
xây dựng
-K

ệ :G


,
í

- Mụ



í :G









ộ ự








í




ộ ự





e



G



ú


ú



,










1.2.2.2. Thiết lập hệ thống giám sát
-N

e






ộ ủ



-X

:C




í



(

)


:T

ữ ệ
í

í

G

õ



ĩ

ữ ệ

,





1.2.2.3. Nhu cầu thông tin và quy trình báo cáo
T

ự ồ
N

,




,

ự ù


,
V






,


13







Vệ

ú


í

ú




Q

ù

ữ ệ ,

Vệ
,

í

ữ ệ ,

e
N

-














T

ệ,





: Mục đích và mục ti u của bài báo cáo này là gì Phạm vi và đối

tượng của bài báo cáo

iệu quả của bài báo cáo đến đâu Sau khi trả lời các câu

h i nhà quản l s ki m duyệt bản báo cáo và đ xu t giải pháp hợp lí đ giám sát
tiến độ dự án
1.2.2.4. Các công cụ và kỹ thuật giám sát tiến độ
Vệ


ộ ự






C

,

,









í

(e



í

T
e

e


EVA
G



- EVA) V ệ



:

k ho ch (PV)

G

c (earned value-EV)

C

í

ực t (AC)

 Độ lệch k ho ch - Schedule Variance (SV)
 Ph

ộ lệch k ho ch - Schedule Variance Percent (SV%)

 Ch s thực hiện k ho ch - Schedule Performance Index (SPI)

V

, ù
õ

,


ộ ủ
í

ụ,

N

ú





EVA,

í

14






ú










Mộ







0-50-100 ủ

T



0%: T

T




50%: T

T



100%: T



:

u



cb

t.



1.2.3. Kiểm soát ti n độ
1.2.3.1. Khái niệm và vai trò của công tác ki m soát tiến độ
K







Vệ





ù





ệ ,

í

ệ ,







ù
1.2.3.2. Đầu vào của tiến trình ki m soát tiến độ
C

ộ ự



ộ ự

,



, e

ồ :

é


,


T
T

ộ ự

ù

ộ ự












:
ự kiệ
:

Đ











í(

i s gi m chi

x

:
gi



:
: í ụ

C


ộ ự

é

G

u ch nh ti

S

,

,
e

C




ệ ủ






n bộ

t lệ m i ho
i v i ti
ng h p một rủ



15

ệ)

u m i củ

ộ dự
n ph i


1.2.3.3. Đo lường sự biến động của kế hoạch tiến độ
T

ộ ủ




,



,





í



, í ụ

,



,



V


T













ộ P

ú



e



í






ú




ù

1.2.3.4. Đi u chỉnh kế hoạch tiến độ
Vệ


ộ,



:

u ch




ộ dự

ú
 C p nh t ti

u ch

t kỳ

ú


v

ộ: C p nh t ti

ộ trong qu

u ch

ự ki

u mục




t kỳ sự

c thực hiệ

i



 Đ u ch nh k ho ch dự

1.2.4.








v i ti

ù

:K

i, k ho ch dự

n ph i

ph

hức năng của các cơ quan iên quan trong c ng tác quản

dự án đầu tư

xây dựng
1.2.4.1. Chức năng của Bộ xây dựng trong công tác QLDA ĐTXD
Bộ X
:




ủ C í
;


ú ,

ệ ,



;



ủ Bộ


;

,

;

;

;

;


e




Bộ X

:
,












,


ĩ





, ồ








:




16





ĩ



,

,

,

,



,







,



e



,


(

,

,










í



,



e








X





Vệ N






;
,
;






é



,



é


A

;

,






;





,

;










ủ L


ồ :

;

;




;

,
e





,

;

é













;

),


;




,

;

,






,

Vệ N



ệ Q

T

;

,

:



,

,

ự ,

ự ;
e


ủ C í



,





C

ủ T ủ






,

C í

,

;

,

ồ :

,

,












,


,



í




ủ;

, ự

,
;

17


,


tron





















e



,





T ẩ

, ồ

e



,



,





ụ,





T ủ

ủ;



C í

,

,






T ủ
ẩ ,

T ủ

C í
,

ủủ



,

;



,

, ệ


kinh t Bộ




;


,


,





B

e


ủ C í









e




,

;

,

í

ủ;




,

C í



ủ C í





T ự

,


e

,









,

,

í





;

ẩ ,

,

,



C ủ

ù

Bộ


õ,







A



N
,











;


ệ T
e

,

ữ ồ

;



C



;

,
,










18



,



,

A;









;

,





C ủ

ù

Vệ N

Bộ K

Đ

Bộ,

, Bộ T

í

,N

N

,





ệ Q


1.2.4.2. Chức năng của Sở Giao thông Công chính trong công tác QLDA ĐTXD

S G

C

T



í

Nộ



ú UBND

N
Nộ ,

, ồ






Bộ X

S G




-T







ủ UBND
ụ ủ Bộ G

í

:



í



,



,
í


,

ệ,

ủ N

,



ủ , ộ


Bộ

í

,




;



,

ệ,


UBND

ù

Đ

é





,



,

,





,

;
-Q

T






è

,
ú

UBND

UBND

-T





,




õ

ệ;

-N



e

,
,

,

,





,
( ừ

),

,

e,



, ệ

ộ ;


19

õ


,

,



Bộ GTVT
,


×