Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

các đại phân tử sinh học và cơ chế sao chép

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.29 MB, 32 trang )

Các đại phân tử sinh học

Nội
ộ dungg cần đạt
ạ được:
ợ Cấu trúc kiểu mẫu,, một
ộ số chức năngg qquan trọng
ọ g
của protein, nucleic acid (DNA, RNA), lipid và polysaccharide


PROTEIN
Một số khái niệm:
• Amino acid (aa): đơn vị cơ sở (monomer) cấu thành protein. Có 20 loại,
chia
hi làm
là 4 nhóm
hó (có
( ó tính
tí h kiềm,
kiề tính
tí h acid,
id trung
t
tí h kỵ
tính
k nước,
ớ trung
t
tí h
tính


phân cực).
• Peptide là một chuỗi nối tiếp ít hơn 30 aa. Các aa được nối với nhau bởi
các liên kết peptide
• Polypeptide là 1 chuỗi gồm nhiều hơn 30 aa.
• Protein là thuật ngữ dùng để chỉ 1 đơn vị chức năng.


PROTEIN (tiếp)
Protein tham gia hầu hết các quá
trình sinh học
- Enzyme – xúc tác cho các phản
ứng hóa học trong hệ thống sống
- Cấu
ấ trúc
- Vận động (myosin,…)
- Vận chuyển


NUCLEIC ACID
Vật chất mang thông tin di truyền của hệ thống sống, là polymer gồm
các nucleotide nối với nhau bằng lk phosphodiester
ƒ Nucleotide = base + đường + phosphate
ƒ Nucleoside = base + đường
Mạch có định hướng 1 đầu
ầ là 5’phosphate tự do, đầu
ầ còn lại là đầu

3’hydroxyl tự do (hướng 5’Æ3’)



NUCLEIC ACID (tiếp)

9 Purine:
P i
Ad i
Adenine,
Guanine
9 Pyrimidine: Uracil,
y
cytosine
y
thymine,


LIPID
• Lipid không phải là 1 dạng polymer, được tạo thành bởi các phân tử acid
béo.
• Acid
A id béo
bé = mạch
h hydrocarbon
h d
b (C
(C, N) + nhóm
hó carboxyl.
b
l Các
Cá acii béo

không mang các lk đôi trong cấu trúc phân tử Æacid béo bão hòa. Các acid

béo mang ít nhất 1 lk đôi Æacid béo không bão hòa.


POLYSACCHARIDE
Các đườ
đường
g đơ
đơn liên
ê kết
ết vớ
với nhau
au bằ
bằngg cầu nối
ố gglycosidic
ycos d c


DNA
DI TRUYỀN VÀ BIẾN ĐỔI
1. Sao chép
2. Sửa sai


Học thuyết trung tâm


DNA
Trữ và truyền thông tin di truyền
• Tính ổn định của DNA
* Cơ chế sao chép bán bảo tồn

* Các cơ chế sửa sai DNA
• Tính biến động của DNA
* Đột biến điểm
* Tái tổ
ổ hợp
* Các g
gen nhảy
y


CÁC KIỂU SAO CHÉP


c

Kiểu phổ biến ở vi khuẩn


Kiểu sao chép ở tế bào Eukaryote

Replicon:
p
đơn vịị sao chép
p
DNA ở Eukaryote gồm nhiều replicon
DNA prokaryote là 1 replicon


QUÁ TRÌNH SAO CHÉP



Quá trình sao chép
1. Khởi đầu: trình tự khởi đầu và hiện tượng
khởi đầu
ầ sao chép
2. Kéo dài mạch mới: chĩa ba sao chép và các
thà h phần
thành
hầ tham
th gia
i sao chép

3 Kết thúc
3.


THÀNH PHẦN
THAM GIA SAO CHÉP
1. dNTPs = dATP, dGTP, dTTP, dCTP
2. DNA mạch khuôn
3. Enzymes
y
chịu
ị trách nhiệm
ệ tháo xoắn,, tách
mạch tạo chĩa ba sao chép
4 Enzymes căng mạch
4.
5. Enzyme tạo đoạn mồi khởi đầu
6. DNA polymerases

7. DNA
N ligase
gase


SỰ
Ự TÁCH MẠCH

DNA ở tế bào ở dạng xoắn mạnh
Æcần giảm áp lực xoắn trước
khi sao chép,
chép đồng thời giảm
áp lực xoắn tạo ra ở đầu các
chĩa 3 sao chép Æenzyme
t
topoisomerase
i
I vàà II
Tham gia tách mạch DNA đôi
thành đơn là enzyme thuộc
nhóm helicase. Chúng bám lên
1 mạch đơn và tiến về phần
mạch đôi để phá các liên kết H
giữa 2 mạch. Ở E.coli: Gyrase
(D B) là enzyme thuộc
(DnaB)
th ộ
Helicase.



NÚT XOẮN TẠI CHĨA 3 SAO CHÉP


Chĩa 3 sao chép
p ((replication
p
fork)) là điểm tháo xoắn,, nơi mà 2 mạch
ạ đơn
nucleotide được phân tách.



Nút xoắn tại chĩa 3 sao chép được hình thành khi 2 DNA polymerase sinh
tổng hợp mạch dài và mạch gián đoạn tạo dạng dimer


DNA polymerase



Hoạt động tổng hợp mạch theo chiều tổng hợp 5’-3’ (hay chiều trên mạch
khuôn là 3
3’-5
5’))



Hoạt động tổng hợp bắt đầu từ 1 đ oạn mồi (primer) bắt cặp sẵn trên
mạch
h khuôn

kh ô (hay
(h nói
ói cách
á h khác
khá là đầu
đầ 3’-OH
3’ OH khơi
kh i mào)
à )



Trong quá trình tạo mạch mới, enzyme sẽ gắn lần lượt các nucleotide (nu)
tự do bằng
ằ cách hình thành liên kết
ế phosphodiester giữa đầu
ầ 3’-OH của
nu trước với đầu 5’-PO3 liền kề


DNA
polymerase
(tt)


DNA polymerase III
Các tiểu phần:
p
α: hoạt tính polymerase
ε: hoạt tính sửa sai

θ: Hoạt hóa exonuclease
τ: dimer hóa
β: clamp (kẹp)
γ: gắn
ắ B lên
lê mạch
h DNA


Primase và DNA ligase
DNA primase


Primase liên kết
ế với helicase tạo thành phức hợp primosome.



Giúp tổng hợp đoạn mồi .

Ligase


Là enzyme nối liền 2 đoạn nucleic acid trong một quá trình tiêu hao
năng lượng : nối liền 2 phân tử DNA hoặc các đoạn okazaki bằng liên
kết phosphodiester


Kết thúc sao chép
Điểm kết thúc sao chép (Ter) Ætín

hiệu dừng quá trình sao chép
Ở DNA vòng (vk): có 2 nhóm trình
tự kết
kế thúc
hú nằm
ằ ở khoảng
kh ả 180o
180 so
với ori. Mỗi nhóm Ter gồm vài trình
tự Æhãm và kết
ế thúc sao chép ứng
với 2 chỉa 3 sao chép
Ở DNA thằng của Eukaryote, giữa 2
chĩa 3 sao chép cũng có Ter


Sao chép
p ở E.coli
• Quá trình khởi đầu tại oriC
• Những protein khởi sự đến
ế gắn
ắ tại
ori Ætháo xoắn 1 vùng ngắn DNA
ÆGyrase (Helicase) cắt đứt lkH tại
chĩa ba sao chép ÆSSB ổn định cấu
trúc những mạch đơn vừa được tách.
• DNA gyrase giảm sự xoắn mạch


Sao chép ở E.coli



×