M CL C
Ch
ng 1
1
M Đ U
1
1.1 Đặt v n đ
1
1.2 ụ nghĩa khoa học và thực ti n đ tài
2
1.3 M c tiêu nghiên c u đ tài
2
1.4 Đ i t
3
1.5 Ph
Ch
ng và ph m vi nghiên c u
ng pháp nghiên c u
3
ng 2
4
T NG QUAN
4
2.1 Gi i thi u chung
4
2.2 M t s công trình nghiên c u liên quan
5
2.2.1 Nhà màng trên th gi i
5
2.2.2 Nhà màng
9
Ch
Vi t Nam
ng 3
12
C S LÝ THUY T
12
3.1 Đặc tính quang h p c a cây xanh
12
3.1.1 nh h
ng c a ánh sáng đ n quang h p
12
3.1.2 nh h
ng c a n ng đ CO2
13
3.1.3 nh h
ng c a n
14
3.1.4 nh h
ng c a nhi t đ
14
3.1.5 nh h
ng c a nguyên t khoáng
15
c
3.2 Tăng năng su t cây tr ng
15
3.3 K t lu n
16
Ch
ng 4
17
TÍNH TOÁN - THI T K
4.1 Phân tích và lựa chọn ph
17
ng án thi t k
4.1.1 Chọn lựa c u trúc nhà tr ng
17
17
vi
4.1.1.1 Những yêu c u trong c u trúc nhà tr ng
17
4.1.1.2 Phân tích các c u trúc nhà tr ng hi n nay .
17
4.1.1.3 Lựa chọn c u trúc nhà tr ng
18
4.1.2 H th ng t
20
4.1.2.1 Các ph
in
c
ng pháp t
in
4.2.1.2 Chọn lựa h th ng t
4.3 Chọn lựa ph
in
c ti t ki m.
c
20
22
ng th c đi u khi n
23
4.4 Nguyên lý ho t đ ng c a nhà màng
24
4.4.1 Ch đ đi u khi n tự đ ng.
24
4.4.2 Ch đ đi u khi n bằng tay.
27
4.4.3 Ch đ đi u khi n qua m ng Internet
27
4.5 Các công vi c tính toán thi t k
27
4.5.1 Thi t k b ph n đóng m c a thông gió
27
4.5.2 Thi t k h th ng rèm cắt nắng
31
4.6 Thi t k m ch đi n đi u khi n
40
4.6.1 Yêu c u thi t k
40
4.6.2 Thi t k m ch PLC
42
4.3.3 Thi t k m ch đi n đ ng lực
47
4.7 Thi t k h th ng giám sát vƠ đi u khi n m ng Internet
48
Ch
ng 5
CH T O VÀ TH
49
NGHI M
49
5.1 Ch t o các b ph n
49
5.1.1 Ch t o b ph n đóng m c a thông khí.
49
5.1.2 Ch t o b ph n đóng m màn cắt nắng
51
5.1.3 Ch t o khung nhà màng
52
5.1.4 Ch t o đ
54
ng ng t
i nh giọt
5.1.5 Thi t k thi công ph n đi n
54
5.1.5.1 Đ ng c đi n đóng m c a thông khí
55
5.1.5.2 Đ ng c đi n đóng m màn cắt nắng
56
vii
5.1.5.3 Công tắc hành trình
57
5.1.5.4 C m bi n t
58
5.1.5.5 C m bi n báo m a
59
5.1.5.6 C m bi n đ ẩm không khí
60
5.1.5.7 C m bi n nhi t đ
62
5.1.5.8 C m bi n ánh sáng
63
5.1.5.9 Relay th i gian
65
5.1.5.10 Ngu n 12V
68
5.1.5.11 Ngu n 5V
68
5.1.5.12 Van đi n t
69
5.1.5.13 Qu t làm mát không khí
70
5.1.5.14 Máy phun s
70
ng
5.1.5.15 B đi u khi n internet
71
5.2 Th nghi m
75
5.2.1 Th nghi m kh năng chuy n đ ng c a màn cắt nắng
75
5.2.1.1 M c đích th nghi m:
75
5.2.1.2 Trang thi t bị và d ng c
75
5.2.1.3 Mô t th nghi m
75
5.2.2 Th nghi m các b ph n ki m soát nhi t đ , đ ẩm, m a.
76
5.2.2.1 M c đích th nghi m
76
5.2.2.2 Trang thi t bị và d ng c
76
5.2.2.3 Mô t th nghi m
77
5.2.3 Kh o sát quá trình đi u khi n nhi t đ vƠ đ ẩm
78
5.3 Hoàn chỉnh thi t k
81
Ch
ng 6
83
K T LU N VÀ H
NG PHÁT TRI N
83
6.1 K t qu
83
6.2 H
83
ng phát tri n
TÀI LI U THAM KH O
85
viii
WEBSITE
85
PH L C
86
ix
DANH M C S
Đ
VÀ HÌNH VẼ
Hình 2.1:
M t Nông trang
sa m c Israel [6]
Hình 2.2:
H th ng c m bi n nhi t đ và ẩm đ đ
6
c cƠi đặt t i nhi u vị trí khác
nhau và k t n i đ n các computer [6]
7
Hình 2.3:
9
Mô hình tr ng rau theo công ngh Úc [12]
nh h
Hình 3.1:
ng c a c
ng đ ánh sáng đ n c
ng đ quang h p khi n ng đ
CO2 tăng [15]
12
Hình 3.2:
C
ng đ h p th ánh sáng c a các lo i sắc t quang h p [15].
Hình 3.3:
Sự ph thu c c a quang h p vào n ng đ CO2 [14]
nh h
Hình 3.4:
ng c a nhi t đ đ n quang h p [14]
13
13
14
Hình 4.1:
Nhà màng kín [13]
17
Hình 4.2:
Nhà màng mái che có c a thông khí [14]
18
Hình 4.3:
Nhà màng có mái tự đ ng đóng m
19
Hình 4.4:
T
i phun m a [16]
20
Hình 4.5:
T
i phun s
ng [16]
21
Hình 4.6:
Vòi t
i nh giọt [16]
21
Hình 4.7:
S đ lắp đặt van đi n vƠ đ
Hình 4.8:
S đ lắp ráp h th ng phun s
Hình 4.9:
S đ đi u khi n qua PLC và Internet
ng ng d n n
ct
i nh giọt
ng
22
23
23
Hình 4.10: L u đ gi i thu t đi u khi n nhi t đ
24
Hình 4.11: L u đ đi u khi n đ ẩm
25
Hình 4.12: L u đ đi u khi n ánh sáng
26
Hình 4.13: B ph n m c a thông gió
27
Hình 4.14: C a thông gió, (a) Tr ng thái c a đóng , (b) tr ng thái c a m
29
x
Hình 4.15: (a) C c u khơu khi đóng (b) C c u khâu khi m
29
Hình 4.16: B ph n đóng m màn cắt nắng (khi đóng)
32
Hình 4.17: B ph n đóng m màn cắt nắng (khi m )
32
Hình 4.18: S đ tr c kéo màn th nh t
37
Hình 4.19: S đ phân b mômen
39
Hình 4.20: Tr c ch đ ng sau khi thi t k
40
Hình 4.21: Tr c bị đ ng sau khi thi t k
40
Hình 4.22: L u đ gi i thu t đi u khi n h th ng
41
Hình 4.23: S đ k t n i h th ng đi u khi n
44
Hình 4.25: M ch đi n các thi t bị ch p hành
47
Hình 4.26: Mô hình đi u khi n thi t bị thông qua Wife và m ng Internet.
48
Hình 5.1:
Ch t o b ph n m c a thông khí
50
Hình 5.2:
B ph n kéo màn cắt nắng
52
Hình 5.3:
B n v thi t k khung nhà màng
53
Hình 5.4:
Khung nhà màng sau khi hoàn thành
53
Hình 5.5:
Đ
ng ng d n n
54
Hình 5.6:
N
c ch y d
Hình 5.7:
Đ ng c đi n 12 VDC có h p s
55
Hình 5.8:
Lắp đặt đ ng c đóng/m c a thông khí
56
Hình 5.9:
Đ ng c đi n 220 VAC có h p s
56
ct
i nh giọt
i d ng nh giọt
54
Hình 5.10: Công tắc hành trình
57
Hình 5.11: Vị trí lắp đặt công tắc hành trình gi i h n đóng/m c a thông khí
58
Hình 5.12: C m bi n đi n t
58
Hình 5.13: C m bi n t gắn trên hành trình kéo màn
59
Hình 5.14: C m bi n báo m a
59
xi
Hình 5.15: Lắp đặt c m bi n m a trong mô hình nhà màng
60
Hình 5.16: C m bi n đ ẩm không khí
60
Hình 5.17: Lắp đặt c m bi n đ ẩm trong nhà màng
61
Hình 5.18: C m bi n nhi t đ và b đi u chỉnh nhi t đ
62
Hình 5.19: S đ đ u dây ngu n cung c p đi n và ngu n ra các t i.
63
Hình 5.20: (a) C m bi n c
ng đ sáng BH1750 vƠ (b) m ch đi u khi n c
ng đ
sáng
64
Hình 5.21: M ch relay tác đ ng m c ánh sáng
64
Hình 5.22: Lắp ráp b ph n c m bi n ánh sáng trong mô hình nhà màng
65
Hình 5.23: Relay đi u chỉnh th i gian
66
Hình 5.24: Ngu n m t chi u 12VDC
68
Hình 5.25: Ngu n 5V
68
Hình 5.26: Van đi n t
69
Hình 5.27: Qu t đi n
70
Hình 5.28: Máy phun s
ng vƠ đ u béc phun s
ng
70
Hình 5.29: H th ng đi u khi n thi t bị qua m ng EC10 [16].
72
Hình 5.30: Thi t bị đi u khi n qua Lan/Inthernet EC10 [16]
72
Hình 5.31: B ng giao di n đi u khi n thi t bị qua Webserver [16]
73
Hình 5.32: Các thành ph n c a thi t bị EC10 [16]
73
Hình 5.33: Bi u đ nhi t đ , đ ẩm ngày 12/10/2015
78
Hình 5.34: Bi u đ nhi t đ , đ ẩm ngày 13/10/2015
79
Hình 5.35: Bi u đ nhi t đ , đ ẩm ngày 14/10/2015
79
Hình 5.36: Bi u đ nhi t đ , đ ẩm ngày 15/10/2015
80
Hình 5.37: T ng th mô hình nhà màng
81
Hình 5.38: T ng th nhà màng sau khi hoàn thi n
82
xii
DANH M C B NG
B ng 1: Nhi t đ sinh tr
ng c a m t s lo i cây tr ng
15
B ng 2: T ng h p các thông s tính toàn b ph n truy n đai
31
B ng 3: T ng h p các thông s
36
B ng 4: Các c m bi n, công tắc
41
B ng 5: C c u ch p hành
42
B ng 6: Địa chỉ ngõ vào PLC
42
B ng 7: Địa chỉ ngõ ra PLC
43
B ng 8: Thông s kỹ thu t b ph n c a thông khí
50
B ng 9: Thông s kỹ thu t b ph n đóng m màn cắt nắng
51
B ng 10: Các thông s đ ng c m t chi u
55
B ng 11: Thông s kỹ thu t đ ng c đóng m màn cắt nắng
57
xiii
Ch
M
ng 1
Đ U
1.1 Đặt v n đ
Hi n nay trên th gi i, vi c ng d ng các công ngh đi u khi n vào trong s n
xu t là r t nhi u và c n thi t trong các ngành ngh k c trong nông nghi p. Trong
nông nghi p, nh
l
ng d ng các công ngh đi u khi n hi n đ i mƠ năng su t và ch t
ng cây tr ng tăng lên đáng k . V i công ngh tr ng rau trong nhà màng có sự hỗ
tr c a các thi t bị đi u khi n đƣ cho những k t qu ngoƠi mong đ i nh năng su t
cao, ch t l
ng t t, s ch, an toàn mà còn có th tr ng những lo i cây mà t tr
c
không ph i là truy n th ng c a vùng mi n.
Vi t Nam, vi c tr ng rau trong nhà mƠng đang phát tri n nhanh chóng, đem
l i l i ích cao cho ng
i nông dơn. Tuy nhiên, do chi phí đ u t cao nên vi c ng
d ng chỉ h n ch trong các nông trang l n có kh năng v kinh t , hoặc chỉ đi u
khi n
d ng bán tự đ ng nên v n c n nhi u nhân công trong vi c đi u khi n vì h u
h t các trang thi t bị đi u khi n đ u ph i nh p t n
đó c n ph i có h
trong n
c ngoài nên giá thành cao. Do
ng nghiên c u, thi t k và ch t o những thi t bị này ngay
c đ gi m chi phí, phù h p v i đi u ki n kinh t c a ng
đi u ki n môi tr
ng
i nông dân và
Vi t Nam.
Lu n văn đƣ trình bƠy k t qu thi t k và ch t o h th ng đi u khi n ti u môi
tr
ng trong mô hình nhà màng m t cách tự đ ng và có sự hỗ tr c a máy tính và
đặc bi t có th đi u khi n qua đi n tho i Smarphone.
K t qu thực nghi m cho th y v i nhƠ mƠng đ
cho đi u ki n môi tr
tr
ng sinh tr
c đi u khi n tự đ ng s làm
ng c a cây tr ng t t h n, phù h p yêu c u môi
ng đặt ra cho t ng lo i cây tr ng. Mặt khác v i kh năng đi u khi n t xa qua
Smarphone làm cho vi c giám sát vƠ đi u khi n tr nên s dƠng h n.
1
1.2 ụ nghĩa khoa h c vƠ thực ti n đ tƠi
Vi t Nam, di n tích tr ng rau xanh r t l n. H u h t ph
ng th c canh tác
ch y u theo cách truy n th ng nên cho năng xu t th p và ch t l
Do đó c n ph i có m t ph
ng th c m i nhằm nâng cao ch t l
năng xu t cây tr ng. Hi n nay cũng đƣ có nhi u n i
ng không cao.
ng s n phẩm và
Vi t Nam đƣ ng d ng công
ngh tr ng cây trong nhà màng và công ngh nƠy cũng đƣ phát huy tính hi u qu đƣ
giúp cho các nhƠ đ u t đ t đ
các nhà màng tr ng rau l n
c l i nhu n. Tuy nhiên các thi t bị đi u khi n c a
Vi t Nam h u h t đ
c nh p t n
thƠnh cao, do đó những h nông dân nh khó ti p c n đ
c ngoài nên giá
c v i công ngh này hoặc
m c đ n gi n và còn nhi u khâu ph i làm th công.
có thì
Vì lý do này, tác gi đƣ chọn lựa đ tài “nghiên c u, thi t k và ch t o h
th ng đi u khi n thông minh chăm sóc v
n cây tr ng tự nhiên”. Đ tài thực hi n
cho phép gi i quy t:
- Áp d ng công ngh tự đ ng đ đi u khi n ti u khí h u c a nhà màng giúp
gi m b t s c lao đ ng, ngu n n
c, phân bón, thu c tr sâu và nâng cao ch t l
ng
đi u chỉnh.
-
ng d ng công ngh thông tin đ quan sát, qu n lý thi t bị đi u khi n.
- Mô hình nhà màng có th s d ng
n i có khuôn viên nh c a h gia đình
qui mô nh h gia đình nh t là những
khu đô thị.
- LƠm tăng giá trị c a s n phẩm cây tr ng, giúp c i thi n ch t l
vƠ tăng thu nh p cho ng
i tr ng.
1.3 M c tiêu nghiên c u đ tƠi
Đ tài tri n khai nghiên c u h
ng t i m c tiêu sau:
-
Tự đ ng hóa quá trình t
in
-
Tự đ ng hóa quá trình t o đ ẩm và thông khí.
-
Tự đ ng hóa quá trình che, cắt nắng.
-
Thi t k , ch t o và lắp ráp hoàn chỉnh nhà màng
c
2
ng cu c s ng
1.4 Đ i t
ng vƠ ph m vi nghiên c u
-
Đặc tính quang h p c a cây xanh.
-
Ti u khí h u trong nhà màng.
-
Cách th c đi u khi n ti u khí h u trong nhà màng.
-
Cách th c giám sát vƠ đi u khi n qua m ng internet.
1.5 Ph
-
ng pháp nghiên c u
Nghiên c u phân tích lý thuy t: Thu th p tài li u t các ngu n báo chí, t p
chí, sách, t internet có liên quan đ n n i dung nghiên c u.
-
Ph
ng pháp thực nghi m: Ti n hành thi t k , ch
nghi m ho t đ ng và hoàn chỉnh thi t k .
3
t o th nghi m, th
Ch
ng 2
T NG QUAN
2.1 Gi i thi u chung
Các s n phẩm rau xanh là ngu n thực phẩm không th thi u trong bữa ăn hƠng
ngày c a con ng
i. Nhu c u v rau xanh là r t l n, do đó c n ph i có ngu n cung
c p rau l n. Hi n nay n
n
xanh
c ta có di n tích tr ng rau xanh r t l n, vi c tr ng rau
c ta mang tính tự phát và không theo qui chuẩn an toàn ch t l
Vì v y r t khó ki m soát v ch t l
ng c a s n phẩm, nh t lƠ d l
ng nào.
ng v các thu c
b o v thực v t. Ngoài ra năng su t cây tr ng cũng lƠ y u t đ giúp tăng l i nhu n
cho ng
i tr ng vì v y c n ph i có nghiên c u m t qui trình tr ng rau xanh hi u
qu an toàn và ch t l
ng t t.
M t trong các cách làm hi u qu c a vi c tr ng rau là tr ng rau trong nhà
mƠng. Đơy lƠ m t công ngh m i, cho phép ng
ch t l
i tr ng rau t o ra các s n phẩm
ng, an toƠn vƠ năng su t cao.
Vi c tr ng rau trong màng hi n đƣ tr nên ph bi n do tính hi u qu c a nó,
không những đ i v i những trang tr i l n mà còn có th
ng d ng cho t ng h gia
đình, tùy theo kh năng kinh t và qui mô s n s n xu t.
Vi t Nam vi c ng d ng kỹ thu t đi u khi n vƠo đi u khi n khí h u c a nhà
tr ng rau cũng đƣ có khắp n i, các thi t bị đi u khi n h u nh lƠ nh p t các n
c
có công ngh ti n ti n nh Nh t, Isareal, Ustralia,.. Giá thành các thi t bị nƠy t
ng
đ i cao, r t khó cho ng
i nông dân Vi t Nam ti p c n. Vì v y c n ph i có những
nghiên c u và ch t o các thi t bị trong n
có th đ u t đ
c uc nh
c sao cho đ m b o đ
c ng
i nông dân
c và d s d ng. Đơy cũng chính lƠ m c đích c a ng
ng t i nhằm t o ra m t s n phẩm t t và hi n đ i cho ng
i nghiên
i nông dân
Vi t Nam.
Trong đ tƠi nƠy chúng tôi cũng nghiên c u h th ng đi u khi n qua m ng
truy n thông Internet nhằm nâng cao kh năng giám sát đi u ki n môi tr
4
ng c a
nhà tr ng đ đ a quy t định kịp th i cho vi c đi u khi n ti u khí h u nhà tr ng t t
h n.
2.2 M t s công trình nghiên c u liên quan
2.2.1 Nhà màng trên th gi i
Hi n nay trên th gi i đƣ có r t nhi u thành công v i mô hình tr ng cây trong
nhà kính. Các ng d ng khoa học vào nông nghi p đƣ đem l i những k t qu cao,
đi n hình nh Ustralia, Israel, HƠ lan,...trên đơy lƠ m t s n
c có kỹ thu t nông
nghi p tiên ti n.
Israel: Nhà kính công ngh cao Israel, ngoài vi c đ m b o yêu c u k t c u
b n vững, yêu c u cho vi c thực hi n c gi i hoá đ n m c cao nh t các công đo n
s n xu t, nhà kính còn có th cho phép đáp ng đ n m c cao nh t các nhu c u v
ki m soát “ti u khí h u nhƠ kính”, ki m soát “sinh học nhƠ kính”, ki m soát “dịch
h i” nhƠ kính, và thực hi n các bi n pháp đi n toán đi u chỉnh các y u t môi
tr
ng sinh thái nhà kính [6].
V k t c u và c u trúc: K t c u và c u trúc nhà kính c n đ m b o nguyên tắc
c ng, nặng, đ đ b n vững đ ch ng l i gió m nh (tuỳ theo đặc tr ng th i ti t khí
h u địa ph
ng). Hi n nay, Israel s d ng toàn b lo i hình nhà kính tiên ti n. Các
b ph n th
ng có c a m t nhà kính tiêu chuẩn là h th ng rèm "c a ánh sáng" và
h th ng l
i t o bóng râm, các h th ng ki m soát vƠ đi u chỉnh môi tr
thái đ t o l p ra m t môi tr
ng sinh thái t
ng sinh
ng thích đáp ng nhu c u sinh hóa
cây tr ng, nh h th ng ki m soát vƠ đi u chỉnh nhi t đ , h th ng ki m soát và
đi u chỉnh ẩm đ không khí/ẩm đ đ t, h th ng ki m soát vƠ đi u chỉnh ánh sáng,
h
th ng thông khí... Cùng v i vi c nghiên c u phát tri n công ngh
t ng
h p, Israel đang t p trung khai thác và t n d ng các đặc tr ng đặc tính c a “v t li u
thông minh” đ xây dựng nhà kính [6].
5
Hình 2.1: M t Nông trang
sa m c Israel [6]
V công ngh ki m soát ti u khí h u nhà kính công ngh cao (Technologies
for hi-tech greenhouses climate control): Nhà kính c a Israel ph i đ m b o các tiêu
chuẩn công ngh quy định, ví d nh tiêu chuẩn thích ng nhi t “lƠm mát vƠo ban
ngày và to
m vƠo ban đêm”. Vi c thi t k và xây dựng nhƠ kính nh th nƠo đó
đ sao cho vi c ki m soát vƠ đi u chỉnh các y u t môi tr
ng đ t o ra " mi n ti u
khí h u t i thích " cho cây tr ng phát tri n trong khi chỉ c n "mức chi phí năng
lượng tối thiểu". Vì ng
Thông th
i s n xu t không th s n xu t v i b t c giá thành nào.
ng, vi c đi u chỉnh ch đ nhi t th
ng đự c k t h p v i vi c đi u
chỉnh ch đ ẩm vƠ đự c thực hi n thông qua h th ng "phun mù”. Các "h t phun"
có ch c năng h p th nhi t d th a trong nhƠ kính vƠo ban ngƠy vƠ l u trữ l
ng
nhi t năng nƠy đ làm m nhƠ kính vƠo ban đêm. Nh v y, vi c ki m soát vƠ đi u
chỉnh ch đ nhi t/ẩm c a nhà kính di n ra liên t c su t ngƠy đêm. Đ tự đ ng hoá
vi c ki m soát vƠ đi u chỉnh các thông s môi tr
nhi t đ và ẩm đ đ
c cƠi đặt t i nhi u vị trí khác nhau vƠ đ
đ n computer đ thực hi n các l nh t
tr
ng nhà kính, h th ng c m bi n
c k t n i trực ti p
i, bón, đi u chỉnh nhi t ẩm, t o l p môi
ng sinh thái t i thích cho cây tr ng sinh tr
6
ng phát tri n [6].
Hình 2.2: H th ng c m bi n nhi t đ và ẩm đ đ c cƠi đặt t i nhi u vị trí
khác nhau và k t n i đ n các computer [6]
V công ngh đi n toán nhà kính: Israel lƠ đ t n
tin phát tri n s m, bao g m c
công ngh
c có n n công ngh thông
ph n c ng và công ngh
ph n
m m. Israel luôn nỗ lực khai thác ng d ng đ n m c cao nh t l i th vƠ u vi t c a
công ngh thông tin vào phát tri n s n xu t nông nghi p nói riêng. Đ i v i s n xu t
nhà kính, toàn b các h th ng t
in
c hay bón phân, h th ng c p vƠ đi u chỉnh
ẩm đ nhi t đ , h th ng ki m soát ti u khí h u đ u đ
c thực hi n tự đ ng hoá
thông qua các h th ng ph n m m qu n lý kỹ thu t [6].
T i Keny: Kenya là m t qu c gia thu c mi n Đông chơu Phi đƣ bắt đ u s n
xu t cà chua trong nhà kính nhằm nâng cao hy vọng rằng các lo i rau ph bi n s
tr nên có sẵn trong su t c năm v i giá c ph i chăng.
Trong h th ng m i đ
c phát tri n b i Ch
ng trình phát tri n tr ng trọt
Kenya (KHDP) có sự tham gia c a nhà cung c p đ u vào nông nghi p Seminis
Seeds và Osho Hóa ch t công nghi p.
Theo KHDP, dự án cà chua nhà kính, m t trong những ho t đ ng c a ch
trình là hỗ tr đ giúp tăng thu nh p c a h gia đình nông thôn, ngu n vay m
t Israel - n i mƠ n
ng
n là
c nƠy đƣ phát tri n ngành nông nghi p r t t t và chuyên
nghi p trong đi u ki n khan ki m đ t vƠ n
7
c.
N u dự án nƠy đ
c phát tri n r ng rãi thì Kenya có th bắt đ u th
cƠ chua quanh năm, mƠ hi n đang bị lƠm h h i trong mùa ẩm
Randa, ng
ng th c
t. Theo Peter
i qu n lý ti p thị và dự án c v n kỹ thu t, cây tr ng trong các nhà kính
có nhi u thu n l i, trong đó có kh năng s n xu t s l
ng l n trên m t m nh đ t
nh và liên t c thu ho ch.
T i Hoa Kỳ: S Nông nghi p Hoa Kỳ đ a ra dự án 135 v i 38 nhà nghiên
c u đ u năm 2006 nhằm xác minh vi c tr ng rau, hoa trong các nhƠ l
công ngh cao, đi u khi n tự đ ng đ t đ
i nhà kính
c hi u qu cao vì gi m s d ng thu c tr
sơu, l u giữ ch t dinh d ỡng thi t y u trong đ t, m r ng mùa tr ng và s n l
ng
ngƠy cƠng tăng.
NgoƠi ra, vƠo mùa đông giá l nh khi nhi t đ bên ngoài l nh thì nhi t đ bên
trong nhà kính v n đ
v y mùa đông
c duy trì n định cho cơy sinh tr
ng và phát tri n t t. Vì
đơy còn còn bị hi m rau, hoa nh những năm tr
T i Anh: Vào tháng 08/2010, t i ti u bang Kent
c nữa.
mi n Nam n
c Anh, n i
có s ngày nắng trong năm nhi u h n 17% so v i n i khác, s hoàn thành vi c xây
dựng Thanet Earth - t h p kh ng l g m 7 nhà kính tr ng rau (mỗi nhà r ng cỡ 10
sơn bóng đá) trên di n tích g n 91 ha.
Khi hoàn thành, trong t h p nhà kính này s tr ng g n 1,3 tri u cây và những
ng
i làm vi c trong đó ph i đeo những chi c kính b o h đặc bi t vì bên trong nhà
kính r t sáng. Đ có đ
c ánh sáng t i đa, những c u trúc kim lo i
s n trắng vƠ sƠn nhƠ thì đ
bên trong nhà nh t
c ph bằng l p ph n quang. L
ng vƠ mái nhƠ đ
c giữ
c ki m soát b i những chi c máy tính
dành riêng cho công trình này. Có 7 cái h ch a n
c cho nông trang, dung l
ng ánh sáng đ
c
c che sáng.
Các đi u ki n bên trong nhƠ kính đ
cung c p n
đơy đ u đ
c m a, sau khi đ
c x lý s
ng mỗi h 189 tri u lít. Vi c cung c p nhi t
cho nhƠ kính lƠ do 7 nhƠ máy đi n đ m trách, chính là những nhà máy cung c p
đi n cho m t n a thành ph Thanet g n đó.
8
Vi c tr ng trọt trong những nhà kính l n nh
Canada, Mỹ, còn
th đƣ t ng có
Hà Lan,
Anh đơy lƠ l n đ u tiên. Hai năm nữa, Thanet Earth s đi vƠo
ho t đ ng và vi c t ch c s n xu t t i t h p này do T p đoƠn Fresca Group, m t
nhà nh p khẩu l n c a Anh thực hi n.
Theo tính toán chi li c a những ng
i Anh thì t tháng 2 đ n tháng 10, mỗi
tu n t h p này s thu ho ch g n 560 ngàn qu
t, 700 ngàn qu d a chu t, 2,5 tri u
qu cà chua. Công trình này s lƠm tăng 15% s n l
ng thu ho ch rau hằng năm t i
Anh.
T
ng tự nh
Úc. H th ng tr ng rau
Úc r t phát tri n, h u nh toƠn b
qui trình s n xu t rau đ u có ng d ng công ngh đi u khi n hi n đ i [9].
Hình 2.3: Mô hình tr ng rau theo công ngh Úc [12]
2.2.2 Nhà màng
Vi t Nam
T i Vi t Nam: những năm g n đơy vi c ng d ng khoa học kỹ thu t vào nông
nghi p đang đ
c xúc ti n m nh m vƠ b
Thực t cho ta th y, các ph
c đ u đƣ đ t đ
c nhi u k t qu t t.
ng pháp canh tác theo t p quán ngoƠi đ ng đƣ
d nđ
c thay th bằng những kỹ thu t m i trên những vùng s n xu t. Thông qua
các ch
ng trình khuy n nông, vi c áp d ng tr ng rau, hoa trong nhƠ kính, nhƠ l
9
i
đƣ t ng b
cđ
giúp cho ng
ch
ng d n đ n các h nông nghi p trong những năm qua, đƣ
i s n xu t c i thi n kỹ thu t canh tác m t cách căn b n. Nh ta đƣ bi t
vi c ng d ng kỹ thu t tr ng cơy trong nhƠ kính, nhƠ l
thực cho ng
i s n xu t cũng nh nơng cao ch t l
i s mang l i hi u qu thi t
ng năng su t s n phẩm nông
nghi p. Tuy nhiên thông tin v kỹ thu t canh tác, những v n đ kỹ thu t đi u khi n
khí h u trong nhƠ kính, nhƠ l
n
i nh th nào là thích h p trong đi u ki n khí h u
c ta đ có th gi m b t hoặc b xung ánh sáng, tăng hoặc gi m nhi t đ ầ và
hàng lo t các v n đ khác c n gi i quy t. Chính vì v y d n đ n thực tr ng
n
c ta
h th ng thi t bị đi u khi n ti u khí h u trong nhà tr ng ph c v s n xuẩt rau và hoa
v n
trình đ l c h u, chắp vá, đặc bi t là v n đ s d ng và qu n lý ch a đem l i
hi u qu nh mong mu n.
Do trình đ kỹ thu t phát tri n ch m nên h th ng thi t bị đi u khi n ti u khí
h u trong nhà tr ng rau, hoa
n
c ta hi n nay ph n l n m i chỉ t p trung
làm mát trong nhà tr ng và thi t bị s d ng chỉ là h th ng l
đ
c áp d ng v i di n tích l n c a các h nông dân
t p trung
n
c ta nh vùng tr ng rau
i cắt nắng, d ng này
các vùng s n xu t rau và hoa
Vân N i - Đông Anh, Lĩnh Nam - Thanh
Trì, ĐƠ L t - Lơm Đ ng, C chiầ v i ph
v t li u sẵn có c a địa ph
v nđ
ng pháp đi u khi n th công dùng các
ng nh tre, lu ng đ căng l
t rẻ, kỹ thu t s d ng đ n gi n, do đó chỉ gi m đ
i.
u đi m giá thƠnh đ u
c m t ph n c
ng đ ánh sáng
và nhi t đ , ch a đem l i hi u qu đáng k nào.
m t s H p tác xƣ nh H p tác xƣ H
ng Xuơn - Thành ph H Chí
Minh, ĐƠ L tầ. m t s các công ty và các mô hình
tỉnh nh Thanh Hóa, Vĩnh
Phúc đƣ s d ng ph i h p m t s thi t bị lƠm mát nh l
gi m nhi t và qu t thông gió. H th ng nƠy đ
vùng có khí h u n định nh
i cắt nắng, phun s
c đi u khi n bằng c khí.
ng
m ts
ĐƠ L t, Tam Đ o - Vĩnh Phúc vi c s d ng ph i h p
các h th ng thi t bị nƠy đƣ đem l i hi u qu đáng k . Tuy nhiên do ch a lựa chọn
và v n hƠnh đúng các h th ng thi t bị cho t ng vùng khí h u th
ng sao chép
nguyên m u t vùng nƠy sang vùng khác lên đ i v i các vùng khí h u t
ng đ i
khắc nghi t nh ThƠnh ph H Chí Minh, Thanh Hoá, Tây Tựuầ lên không hi u
10
qu . Hi n nay đƣ có m t s c s s n xu t rau và hoa
trong n
c đƣ nh p ngo i
đ ng b h th ng thi t bị đi u khi n ti u khí h u trong nhà tr ng c a Pháp, Isarel,
Trung Qu c nh Công ty Golden Garden, Trang food, Has farm c a ĐƠ L t, Trung
tâm kỹ thu t rau qu Hà N i, m t s Tr
rau qu Hà N i, Vi n di truy n, tr
ng, Vi n, Trung tâm nghiên c u nh Vi n
ng Đ i học Nông nghi p I, Vi n Khoa học
Nông nghi p Vi t Nam, Trung tâm gi ng cây tr ng
Th
ng Tín, Trung tâm
nghiên c u cơy ăn qu Long An.v.vầCác h th ng thi t bị đi u khi n ti u khí h u
trong nhà tr ng bao g m h th ng qu t thông gió c ỡng b c, thi t bị làm mát bằng
h th ng t m đ m bay h i n
c, phun mù k t h p v i che nắng bằng l
i Aluminet,
Has farm và Trung tâm kỹ thu t rau qu Hà N i có lắp đặt h th ng ki m soát và
đi u chỉnh khí CO2 và h th ng gia nhi t bằng th i h i nóng qua h th ng ng.
Vi c lắp đặt hoàn thi n đ ng b các thi t bị đi u khi n môi tr
ng ti u khí h u
trong nhà tr ng cho phép tr ng m t s gi ng rau và hoa trái v . K t qu cho th y
các cơy cƠ chua, d a chu t, hoa cẩm tú c uầphát tri n bình th
ti t hè nhi t đ lên đ n 36 - 370C. Các thi t bị đ
ng trong c th i
c đi u khi n bằng c khí hoặc tự
đ ng toàn b do đó đòi h i ngu i qu n lý, s d ng ph i có trình đ nh t định. Mặt
khác các thi t bị này do nh p ngo i toàn b do đó chi phí đòi h i l n đơy cũng lƠ
khó khăn đ
ng d ng công ngh và thi t bị này vào trong s n xu t đ i trà
n
c ta
[10].
Tóm l i các thi t bị đi u khi n ti u khí h u trong nhà tr ng rau và hoa
n
c
ta r t đa d ng, k c ch ng lo i v t li u và thông s kỹ thu t. Các thi t bị nƠy đ
c
thi t k và ch t o t nhi u c s khác nhau, t các công ty chuyên ngƠnh đ n các
x
ng nh lẻ trong n
ng đ
c và nh p khẩu t n
c nhu c u v s l
ng và ch t l
c ngoài. Sự đa d ng đó ph n nƠo đáp
ng các ch ng lo i thi t bị ph c v xây
dựng các nhà tr ng. Tuy nhiên, vi c ch t o m t s thi t bị này
n
c ch a đ
c chú trọng mà m i chỉ d ng l i
tiêu chuẩn c th .
11
các c s trong
m c đ chép m u mƠ ch a có m t
Ch
C
S
ng 3
LÝ THUY T
3.1 Đặc tính quang h p c a cơy xanh
Quang h p
đ
cơy xanh lƠ qúa trình trong đó năng l
ng ánh sáng mặt tr i
c di p l c h p th đ t o ra cacbohiđrat vƠ O2 t khí CO2 vƠ n
c.
Nh v y đặc tính quang h p c a cây tr ng ph thu c vào các y u t chính
nh : c
ng đ ánh sáng, nhi t đ ,l
3.1.1 nh h
ng CO2, vƠ n
c [11].
ng c a ánh sáng đ n quang h p
Ánh sáng nh h
ng đ n quang h p v hai mặt: c
ng đ sáng và quang ph
sáng.
a) C
ng đ sáng
Có hai trị s liên quan đ n quang h p đó lƠ đi m bù sáng vƠ đi m b o hòa ánh
sáng.
-
Đi m bù sáng: lƠ c
v ic
-
ng đ sáng mà t i đó c
ng đ quang h p cân bằng
ng đ hô h p
Đi m b o hòa ánh sáng: là trị s ánh sáng mà t đó c
không tăng thêm ( đ t cực đ i) mặc dù c
Hình 3.1:
nh h
ng đ sáng ti p t c tăng [11].
ng c a c ng đ ánh sáng đ n c
khi n ng đ CO2 tăng [15]
12
ng đ quang h p
ng đ quang h p
b) Quang ph c a ánh sáng:
Các tia sáng khác nhau nh h
x y ra
ng khác nhau đ n quang h p. Quang h p chỉ
mi n ánh sáng xanh, tím vƠ đ . Thành ph n ánh sáng bi n đ ng ph thu c
vƠo đ sơu (trong môi tr
Hình 3.2:
C
ng n
c), th i gian c a ngày, cây mọc d
i tán [11].
ng đ h p th ánh sáng c a các lo i sắc t quang h p [15].
3.1.2 nh h
ng c a n ng đ CO2
Cây quang h p đ
đ CO2 lúc đ u c
c
ng đ quang h p tăng tỉ l thu n sau đó tăng ch m cho t i khi
đ n trị s bão hòa CO2. V
Hình 3.3:
n ng đ CO2 th p nh t là 0,0,8 ậ 0,01%. Khi tăng n ng
t quá m c đó thì c
ng đ quang h p l i gi m [10].
Sự ph thu c c a quang h p vào n ng đ CO2 [14]
I ậ Cơy bí đ ; II - Cơy đ u
13
3.1.3 nh h
nh h
ng c a n
ng c a n
c
c đ n sự đóng m khí kh ng, nên nh h
h p th CO2 vƠo lá đ ti n hành các ph n ng quang h p. N
ng đ n kh năng
c quy t định t c đ
v n chuy n các s n phẩm quang h p ra kh i lá. Thi u n
c s n phẩm quang h p s
bị tắc ngh n d n đ n c ch quang h p. Khi cây thi u n
c đ n 40 ậ 60% thì quang
h p s gi m hoặc ng ng quang h p [11].
3.1.4 nh h
Nhi t đ
nh h
ng c a nhi t đ
ng đ n các ph n ng Enzim ch y u trong pha t i c a quang
h p. Đ i v i m t s lo i cây kh năng quang h p tăng theo nhi t đ đ n giá trị t i
u. Trên ng ỡng đó quang h p s gi m d n.
Khi nhi t đ quá l nh 0oC , m t s cây tr ng s có hi n t
thi t nóng
qu
ng ch t rét; th i
trên 40o C Cây khô héo và có th bị ch t. Cây tr ng quang h p hi u
các nhi t đ nh sau:12oC-24oC; 18oC-21oC; 24oC.v.v.. tùy theo t ng lo i cây
tr ng [11].
Hình 3.4: nh h ng c a nhi t đ đ n quang h p [14]
1. Khoai tây ; 2. Cà chua ; 3 D a chu t
14
B ng 1: Nhi t đ sinh tr
ng c a m t s lo i cây tr ng
Gi i h n trung bình
Gi i h n r ng
Tên rau
Cao
Th p
Tên rau
Cà
18÷30
÷
Súp l xanh
÷
t
18÷30
÷
Đ u tằm
÷
C n tây
10÷22
÷
Bi xen
÷
Măng tơy
15÷30
÷
C i bắp
÷
D a chu t
20÷30
÷
T i tây
÷
÷
Hành tây
÷
÷
÷
Cà chua
÷
C ic
÷
÷
Cà R t
÷
Đ u bắp
÷
÷
C c iđ
8÷30
Bí ngô
Ngô đ
ng
3.1.5 nh h
Cao
Th p
ng c a nguyên t khoáng
Các nguyên t kháng tham gia vào vào vi c c u thành nên Enzim quang h p
và di p l c c a lá cơy, đi u ti t đ đóng m c a khí kh ng vƠ liên quan đ n quá
trình phơn ly n
c [11]
3.2 Tăng năng su t cơy tr ng
Đ tăng năng su t cây tr ng có nhi u cách nh chọn lựa gi ng m i, c i t o
đ t, tuy nhiên bi n pháp hữu hi u nh t lƠ tăng năng su t cây tr ng thông qua sự đi u
khi n quang h p c a cây. T c lƠ tăng di n tích b lá , tăng c
ng đ quang h p và
tăng h s kinh t .
Tăng di n tích lá: là áp d ng các bi n pháp kĩ thu t nh chăm sóc, bón phơn,
t
in
c h p lý phù ph p v i loài và gi ng cây tr ng.
15
Tăng c
ng đ quang h p: Tuy n chọn và t o gi ng m i có c
ng đ và hi u
su t quang h p cao k t h p áp d ng kĩ thu t chăm sóc h p lí.
Tăng h s kinh t : Tăng h s kinh t c a cây tr ng bằng bi n pháp chọn
gi ng và bón phân [11].
3.3 K t lu n
Đặc tính quang h p r t quan trọng cho năng su t cây tr ng, quy t định 90 ậ
95% năng su t cây tr ng. Do đó vi c tìm hi u v đặc tính quang h p c a cây tr ng,
giúp cho vi c đi u chỉnh ánh sáng, nhi t đ vƠ đ ẩm t t h n vƠ lƠm cho cây tr ng
phát tri n t t vƠ cho năng su t cao.
Đ duy trì đ
c các thông s khí h u c b n trên phù h p v i yêu c u v nông
học c a cây rau và hoa thì thi t bị ki m soát khí h u trong nhà tr ng có m t t p h p
ti u h th ng linh ho t:
-
H th ng thông gió gi m nhi t đ : Mành ẩm gi m nhi t, phun s
ng lƠm
mát, qu t thông gió.
-
H th ng gia nhi t: Máy gia nhi t áp d ng hình th c th i gió trực ti p
hoặc th i gió qua ng, h th ng rèm che.
-
H th ng b xung khí CO2: Máy phát sinh khí CO2.
-
H th ng đi u khi n c
ng đ ánh sáng: H th ng l
che ph mái, b sung c
ng đ ánh sáng (đèn natri).
-
H th ng t
i mát.
-
H th ng t
i nh giọt.
-
Qu t đ i l u không khí.
-
H th ng t
i phân bón.
16
i cắt nắng, v t li u
Ch
ng 4
TÍNH TOÁN - THI T K
4.1 Phơn tích vƠ lựa ch n ph
ng án thi t k
4.1.1 Chọn lựa c u trúc nhà tr ng
4.1.1.1 Những yêu c u trong c u trúc nhà tr ng
- C u trúc c a nhà tr ng ph i có đ c ng vững t t, đ n gi n, d thi công.
- Thoáng khí, có l
ng bắt ánh sáng t t.
- Có kh năng ngăn c n côn trùng, sâu b nh xâm nh p, tránh m a t t.
4.1.1.2 Phân tích các c u trúc nhà tr ng hi n nay .
Hi n nay, có r t nhi u mô hình nhà kính tr ng rau, các mô hình có những
đặc đi m riêng tùy theo vùng mi n, v nguyên lý đa s các mô hình là gi ng nhau,
trên đơy lƠ hai d ng mô hình nhƠ kính đi n hình.
a) Làm mái che nhà kín
Làm mái che nhà kín s có những u và khuy t đi m sau:
Hình 4.1: Nhà màng kín [13]
17