Tải bản đầy đủ (.pdf) (83 trang)

NGAN HANG CAU HOI TRAC NGHIEM KTCBDL copy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.43 MB, 83 trang )

NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN
KỸ THUẬT CẢM BIẾN & ĐO LƯỜNG
Chương 1 Khái niệm
1. Cảm biến là thiết bị dùng để biến đổi các đại lượng nào sau đây:
a. Đại lượng vật lý.
b. Đại lượng điện.
c. Đại lượng dòng điện
d. Đại lượng điện áp
2. Cảm biến là thiết bị dùng để biến đổi các đại lượng nào sau đây:
a. Đại lượng không điện.
b. Đại lượng điện.
c. Đại lượng dòng điện
d. Đại lượng điện áp.
3. Cảm biến là kỹ thuật chuyển các đại lượng vật lý thành:
a. Đại lượng không điện.
b. Đại lượng điện.
c. Đại lượng áp suất.
d. Đại lượng tốc độ.
4. Đại lượng (m) là đại lượng cần đo của cảm biến được biểu diễn bởi hàm s=F(m) thì
a. (m) là đại đầu ra
b. (m) là đầu vào
c. (m) là phản ứng của cảm biến
d. (m) là đại điện
5. Đại lượng (m) là đại lượng cần đo của cảm biến được biểu diễn bởi hàm s=F(m) thì
a. (m) là đại lượng không điện
b. (m) là đại lượng điện
c. (m) là dòng điện
d. (m) là trở kháng
6. Đại lượng (m) là đại lượng cần đo của cảm biến được biểu diễn bởi hàm s=F(m) thì
a. (m) là đại lượng kích thích của cảm biến
b. (m) là đại đầu ra của cảm biến


c. (m) là đại lượng phản ứng của cảm biến
d. (m) là đại lượng điện của cảm biến
7. Đại lượng (m) là đại lượng cần đo của cảm biến được biểu diễn bởi hàm s=F(m) thì:
a. (s) là đại lượng không điện của cảm biến
b. (s) là đại lượng điện của cảm biến
c. (s) là đại lượng kích thích của cảm biến
d. (s) là đại lượng vật lý của cảm biến
8. Đại lượng (m) là đại lượng cần đo của cảm biến được biểu diễn bởi hàm s=F(m) thì:
a. (s) là đại lượng không điện của cảm biến
b. (s) là đại lượng phản ứng của cảm biến
c. (s) là đại lượng kích thích của cảm biến
d. (s) là đại lượng đầu vào của cảm biến
9. Đại lượng (m) là đại lượng cần đo của cảm biến được biểu diễn bởi hàm s=F(m) thì:
a. (s) là đại lượng vật lý của cảm biến
b. (s) là đại lượng đầu ra của cảm biến
c. (s) là đại lượng kích thích của cảm biến
1


d. (s) là đại lượng đầu vào của cảm biến
10. Một cảm biến được gọi là tuyến tính trong một dải đo xác định nếu
a. Trong dải chế độ đó có độ nhạy không phụ thuộc vào đại lượng đo
b. Trong dải chế độ đó có sai số không phụ thuộc vào đại lượng đo
c. Trong dải chế độ đó có độ nhạy phụ thuộc vào đại lượng đo
d. Trong dải chế độ đó có sai số phụ thuộc vào đại lượng đo
11. Phương trình biểu diễn đường thẳng tốt nhất được lập bằng phương pháp nào
a. Phương pháp tuyến tính
b. Phương pháp phi tuyến
c. Phương pháp bình phương tối thiểu
d. Phương pháp bình phương lớn nhất.

12. Đường cong chuẩn của cảm biến là:
a. Đường cong biểu diễn sự phụ thuộc của đại lượng điện (s) ở đầu ra của cảm biến vào
giá trị của đại lượng đo (m) ở đầu vào.
b. Đường cong biểu diễn sai số của đại lượng điện (s) ở đầu ra của cảm biến và giá trị của
đại lượng đo (m) ở đầu vào.
c. Đường cong biểu diễn sự phụ thuộc của đại lượng không mang điện (s) ở đầu ra của
cảm biến vào giá trị của đại lượng đo (m) ở đầu vào.
d. Đường cong biểu diễn sự phụ thuộc của đại lượng không kích thích (s) ở đầu ra của cảm
biến vào giá trị của đại lượng phản ứng (m) ở đầu vào.
13. Đường cong chuẩn có thể biểu diễn:
a. Bảng liệt kê
b. Biểu thức đại số và đồ thị
c. Độ nhạy
d. Sai số
14. Mục đích của chuẩn cảm biến là :
a. Xác định tín hiệu đầu ra cảm biến thuộc loại nào
b. Xác lập mối quan hệ giữa đại lượng điện ở đầu ra và đại lượng đo, trên cơ sở
đó xây dựng đường cong chuẩn
c. Xác định sai lệch trong quá trình đo của cảm biến
d. Tìm đặc tính vật lý của cảm biến
15. Công thức tổng quát xác định độ nhạy của cảm biến :
a. ∆S = S.∆m
∆S
∆m
∆S 
c. S = 

 ∆m  m=mi

b. S =


d. ∆S =

S
∆m

16. Các cảm biến Analog thường cho mối quan hệ giữa ngõ vào vật lý và ngõ ra tính chất
điện là đường thẳng nhờ:
a. Loại bỏ các ảnh hưởng của tác động môi trường xung quanh
b. Phương pháp tuyến tính hóa đường đặc tính của cảm biến
c. Triệt tiêu sai lệch trong quá trình đo của cảm biến
d. Chỉnh được độ nhạy cho cảm biến
17. Khi chuẩn hoá cảm biến ta tiến hành với N điểm đo, phương trình có dạng: s = am + b,
hệ số a được tính

2


a. a =
b.
c.
d.

N .∑ si .mi − ∑ si .∑ mi
N ∑ mi2 − (∑ mi )

2

∑ s .m − ∑ m .s .∑ m
a=

N ∑ m − (∑ m )
N .∑ s .m + ∑ s .∑ m
a=
N ∑ m − (∑ m )
∑ s .m + ∑ m .s .∑ m
a=
N ∑ m − (∑ m )
2
i

i

i

i

i

i

i

i

i

2

2
i


2
i

i

i

2

2
i

i

i

i

i

2

2
i

i

18. Khi chuẩn hoá cảm biến ta tiến hành với N điểm đo, phương trình có dạng: s = am + b,
hệ số a được tính:

a. b =
b.
c.
d.

N .∑ s i .mi − ∑ s i .∑ mi
N ∑ mi2 − (∑ mi )

2

∑ s .m − ∑ m .s .∑ m
b=
N ∑ m − (∑ m )
N .∑ s .m + ∑ s .∑ m
b=
N ∑ m − (∑ m )
∑ s .m + ∑ m .s .∑ m
b=
N ∑ m − (∑ m )
2
i

i

i

i

i


i

i

i

i

2

2
i

i

2
i

i

i

2
i

i

2

2

i

i

i

2

i

19. Xác định phát biểu đúng cho các loại sai số khi sử dụng cảm biến:
a. Sai số hệ thống không khắc phục được, còn sai số ngẫu nhiên thì có thể khắc phục
b. Sai số hệ thống có thể khắc phục được, còn sai số ngẫu nhiên thì không
c. Cả sai số hệ thống và sai số ngẫu nhiên đều có thể khắc phục
d. Cả sai số hệ thống và sai số ngẫu nhiên đều không thể khắc phục
20. Cảm biến nhiệt được chế tạo dựa trên nguyên lý nào sau đây:
a. Hiệu ứng nhiệt điện
b. Hiệu ứng hỏa nhiệt
c. Hiệu ứng áp điện
d. Hiệu ứng cảm ứng
21. Cảm biến áp lực được chế tạo dựa trên nguyên lý nào sau đây:
a. Hiệu ứng nhiệt điện
b. Hiệu ứng hỏa nhiệt
c. Hiệu ứng áp điện
d. Hiệu ứng cảm ứng
22. Cảm biến đo tốc độ chuyển động quay có thể được chế tạo dựa trên nguyên lý nào sau
đây:
a. Hiệu ứng quang điện
b. Hiệu ứng quang-điện từ
c. Hiệu ứng áp điện

d. Hiệu ứng cảm ứng điện từ
23. Hiệu ứng Hall được ứng dụng để thiết kế loại cảm biến nào sau đây:
a. Cảm biến đo từ thông
b. Cảm biến đo bức xạ ánh sáng
3


c. Cảm biến đo dòng điện
d. Cảm biến đo tốc độ
24. Hình vẽ sau mô tả cho nguyên lý chế tạo của cảm biến nào

a. Hiệu ứng nhiêt điện
b. Hiệu ứng hoả nhiệt
c. Hiệu ứng áp điện
d. Hiệu ứng cảm ứng điện từ
25. Hình vẽ sau mô tả cho nguyên lý chế tạo của cảm biến nào:

a. Hiệu ứng nhiêt điện
b. Hiệu ứng hoả nhiệt
c. Hiệu ứng áp điện
d. Hiệu ứng cảm ứng điện từ
26. Hình vẽ sau mô tả cho nguyên lý chế tạo của cảm biến nào:

a. Hiệu ứng nhiêt điện
b. Hiệu ứng hoả nhiệt
c. Hiệu ứng áp điện
d. Hiệu ứng cảm ứng điện từ
27. Hình vẽ sau mô tả cho nguyên lý chế tạo của cảm biến nào:

a.

b.
c.
d.

Hiệu ứng nhiêt điện
Hiệu ứng hoả nhiệt
Hiệu ứng áp điện
Hiệu ứng cảm ứng điện từ

28. Hình vẽ sau mô tả cho nguyên lý chế tạo của cảm biến nào:

4


a. Hiệu ứng nhiêt điện
b. Hiệu ứng hoả nhiệt
c. Hiệu ứng quang – điện – từ
d. Hiệu ứng Hall
29. Hình vẽ sau mô tả cho nguyên lý chế tạo của cảm biến nào:

a. Hiệu ứng nhiêt điện
b. Hiệu ứng hoả nhiệt
c. Hiệu ứng quang – điện – từ
d. Hiệu ứng Hall
30. Hình vẽ sau minh họa hoạt động của?

a. Cảm biến từ.
b.Cảm biến điện cảm.
c. Ứng dụng của cảm biến HALL.
d. Cảm biến hiệu ứng HALL

31. Từ hình vẽ đáp ứng của cảm biến sau hãy cho biết (tdm) gọi là gì?

5


a. Thời gian trễ khi tăng
b. Thời gian trễ khi giảm
c. Thời gian tăng
d. Thời gian giảm
32. Từ hình vẽ đáp ứng của cảm biến sau hãy cho biết (tdc) gọi là gì?

a. Thời gian trễ khi tăng
b. Thời gian trễ khi giảm
c. Thời gian tăng
d. Thời gian giảm
33. Từ hình vẽ đáp ứng của cảm biến sau hãy cho biết (tm) gọi là gì?

6


a. Thời gian trễ khi tăng
b. Thời gian trễ khi giảm
c. Thời gian tăng
d. Thời gian giảm
34. Từ hình vẽ đáp ứng của cảm biến sau hãy cho biết (tc) gọi là gì?

a. Thời gian trễ khi tăng
b. Thời gian trễ khi giảm
c. Thời gian tăng
d. Thời gian giảm

35. Cảm biến tích cực là cảm biến có đáp ứng là:
a. Điện tích
b. Điện trở
c. Độ tự cảm
d. Điện dung
36. Cảm biến tích cực là cảm biến có đáp ứng là:
a. Điện áp
b. Điện trở
7


c. Độ tự cảm
d. Điện dung
37. Cảm biến tích cực là cảm biến có đáp ứng là:
a. Dòng điện
b. Điện trở
c. Độ tự cảm
d. Điện dung
38. Cảm biến thụ động là cảm biến có đáp ứng là:
a. Điện dung
b. Dòng điện
c. Điện áp
d. Điện tích
39. Cảm biến thụ động là cảm biến có đáp ứng là:
a. Độ tự cảm
b. Dòng điện
c. Điện áp
d. Điện tích
40. Cảm biến thụ động là cảm biến có đáp ứng là:
a. Điện trở

b. Dòng điện
c. Điện áp
d. Điện tích
41. Vùng làm việc định danh của cảm biến là:
a. Là vùng làm việc định danh tương ứng với những điều kiện sử dụng bình thường
của cảm biến.
b. Là vùng mà các đại lượng ảnh hưởng còn nằm trong phạm vi không gây nên hư
hỏng.
c. Là vùng mà các đại lượng ảnh hưởng vượt qua ngưỡng của vùng không gây nên
hư hỏng nhưng vẫn còn nằm trong phạm vi không bị phá hủy.
d. Là vùng mà cảm biến phải tiến hành chuẩn lại cảm biến
42. Vùng không gây nên hư hỏng:
a. Là vùng làm việc định danh tương ứng với những điều kiện sử dụng bình thường
của cảm biến.
b. Là vùng mà các đại lượng ảnh hưởng còn nằm trong phạm vi không gây nên hư
hỏng.
c. Là vùng mà các đại lượng ảnh hưởng vượt qua ngưỡng của vùng không gây nên
hư hỏng nhưng vẫn còn nằm trong phạm vi không bị phá hủy.
d. Là vùng mà cảm biến phải tiến hành chuẩn lại cảm biến
43. Vùng không phá huỷ
a. Là vùng làm việc định danh tương ứng với những điều kiện sử dụng bình thường
của cảm biến.
b. Là vùng mà các đại lượng ảnh hưởng còn nằm trong phạm vi không gây nên hư
hỏng.
c. Là vùng mà các đại lượng ảnh hưởng vượt qua ngưỡng của vùng không gây nên
hư hỏng nhưng vẫn còn nằm trong phạm vi không bị phá hủy.
d. Là vùng có thể thường xuyên đạt tới mà không làm thay đổi các đặc trưng làm
việc của cảm biến.
8



44. Cho biết hình sau là ký hiệu của cảm biến loại

a. Cảm biến điện dung, ngõ ra thường hở
b. Cảm biến điện dung, ngõ ra thường đóng
c. Cảm biến siêu âm, ngõ ra thường hở
d. Cảm biến siêu âm, ngõ ra thường đóng
45. Cho biết hình sau là ký hiệu của cảm biến loại

a. Cảm biến điện dung, ngõ ra thường hở
b. Cảm biến điện dung, ngõ ra thường đóng
c. Cảm biến siêu âm, ngõ ra thường hở
d. Cảm biến siêu âm, ngõ ra thường đóng
46. Cho biết hình sau là ký hiệu của cảm biến loại

a. Cảm biến điện cảm, ngõ ra thường hở
b. Cảm biến điện cảm, ngõ ra thường đóng
c. Cảm biến siêu âm, ngõ ra thường hở
d. Cảm biến siêu âm, ngõ ra thường đóng
47. Cho biết hình sau là ký hiệu của cảm biến loại:

9


a. Cảm biến điện cảm, ngõ ra thường hở
b. Cảm biến điện cảm, ngõ ra thường đóng
c. Cảm biến siêu âm, ngõ ra thường hở
d. Cảm biến siêu âm, ngõ ra thường đóng
48. Cho biết hình sau là ký hiệu của cảm biến loại


a. Cảm biến điện từ, ngõ ra thường hở
b. Cảm biến điện từ, ngõ ra thường đóng
c. Cảm biến quang, ngõ ra thường hở
d. Cảm biến quang, ngõ ra thường đóng
49. Cho biết hình sau là ký hiệu của cảm biến loại

a. Cảm biến từ, ngõ ra thường hở
b. Cảm biến từ, ngõ ra thường đóng
c. Cảm biến siêu quang, ngõ ra thường hở
d. Cảm biến siêu quang, ngõ ra thường đóng
50. Cho biết hình sau là ký hiệu của cảm biến loại

10


a. Cảm biến từ, ngõ ra thường hở
b. Cảm biến từ, ngõ ra thường đóng
c. Cảm biến siêu âm, ngõ ra thường hở
d. Cảm biến siêu âm, ngõ ra thường đóng
51. Cho biết hình sau là ký hiệu của cảm biến loại

a. Cảm biến từ, ngõ ra thường hở
b. Cảm biến từ, ngõ ra thường đóng
c. Cảm biến siêu âm, ngõ ra thường hở
d. Cảm biến siêu âm, ngõ ra thường đóng
52. Cho biết hình sau là ký hiệu của cảm biến loại

a. Cảm biến điện dung, ngõ ra thường hở
b. Cảm biến điện dung, ngõ ra thường đóng
c. Cảm biến siêu âm, ngõ ra thường hở

d. Cảm biến siêu âm, ngõ ra thường đóng
53. Cho biết hình sau là ký hiệu của cảm biến loại

11


a. Cảm biến điện dung, ngõ ra thường hở
b. Cảm biến điện dung, ngõ ra thường đóng
c. Cảm biến siêu âm, ngõ ra thường hở
d. Cảm biến siêu âm, ngõ ra thường đóng
54. Hình sau là cách mắc tải cho

a. Cảm biến ngõ ra loại PNP
b. Cảm biến ngõ ra loại NPN
c. Cảm biến ngõ ra loại relay
d. Cảm biến ngõ ra loại Opto
55. Hình sau là cách mắc tải cho

a. Cảm biến ngõ ra loại PNP
b. Cảm biến ngõ ra loại NPN
12


c. Cảm biến ngõ ra loại relay
d. Cảm biến ngõ ra loại Opto
56. Cho biết hình sau là sơ đồ mạch đo

a. Nhiệt độ bằng cặp nhiệt điện
b. Điện thế bề mặt
c. Khuếch đại thuật toán

d. Mạch khử điện áp lệch
57. Cho biết hình sau là sơ đồ mạch đo

a. Nhiệt độ bằng cặp nhiệt điện
b. Điện thế bề mặt
c. Khuếch đại thuật toán
d. Mạch khử điện áp lệch
58. Cho biết hình sau là sơ đồ mạch đo

a. Nhiệt độ bằng cặp nhiệt điện
b. Điện thế bề mặt
c. Khuếch đại thuật toán
d. Mạch khử điện áp lệch
59. Cho biết hình sau là sơ đồ mạch đo

13


a. Nhiệt độ bằng cặp nhiệt điện
b. Điện thế bề mặt
c. Khuếch đại thuật toán
d. Mạch khử điện áp lệch
60. Cho biết hình sau là sơ đồ mạch đo

a.
b.
c.
d.

Nhiệt độ bằng cặp nhiệt điện

Cầu Wheastone
Khuếch đại thuật toán
Mạch khử điện áp lệch

Chương 2 Cảm biến tiệm cận Từ - Dung - Siêu âm
61. Cảm biến tiệm cận là loại cảm biến có ngõ ra dạng:
a. ON/OFF.
b. Analog.
c. ON/OFF và Analog.
d. Bất kỳ.
62. Vùng mù của cảm biến siêu âm nằm ở.
a. Trước cảm biến và nằm ngoài tầm đo.
b. Trước cảm biến và nằm ở hai bên búp hướng.
c. Một khoảng ngắn ngay trước mặt cảm biến.
d. Sau cảm biến.
63. Hiện tượng Forecasting là hiện tượng
a. Là hiện tượng mà cảm biến siêu âm này ghi nhận tín hiệu phản xạ hoặc trực tiếp từ
cảm biến siêu âm khác.
14


b. Là hiện tượng phản xạ góc sai lệch của cảm biến.
c. Là hiện tượng đọc chéo của cảm biến với nhau
d. Là quá trình sóng siêu âm truyền đi và phản xạ qua các bề mặt rồi quay lại cảm biến
một cách không mong muốn..
64. Hiện tượng crosstalk là hiện tượng
a. Là hiện tượng làm lệch để có khoảng cách đúng, cảm biến siêu âm phải hướng vuông
góc với bề mặt chướng ngại vật cần đo
b. Là hiện tượng mà cảm biến siêu âm này ghi nhận tín hiệu phản xạ hoặc trực tiếp từ
cảm biến siêu âm khác.

c. Là hiện tượng phản xạ góc sai lệch của cảm biến.
d. Là hiện tượng đọc chéo của cảm biến với nhau
65. Hiện tượng crosstalk là hiện tượng
a. Là hiện tượng mà cảm biến siêu âm này ghi nhận tín hiệu phản xạ hoặc trực tiếp từ
cảm biến siêu âm khác.
b. Là hiện tượng phản xạ góc sai lệch của cảm biến.
c. Là hiện tượng làm lệch để có khoảng cách đúng, cảm biến siêu âm phải hướng vuông
góc với bề mặt chướng ngại vật cần đo
d. Là các chùm tia phản xạ có năng lượng phản xạ thấp hơn.
66. Hiện tượng crosstalk là hiện tượng
a. Là hiện tượng đọc chéo của cảm biến với nhau.
b. Là hiện tượng phản xạ góc sai lệch của cảm biến.
c. Là hiện tượng làm lệch để có khoảng cách đúng, cảm biến siêu âm phải hướng vuông
góc với bề mặt chướng ngại vật cần đo
d. Là các chùm tia phản xạ có năng lượng phản xạ thấp hơn.
67. Hiện tượng crosstalk là hiện tượng
a. Là quá trình sóng siêu âm truyền đi và phản xạ qua các bề mặt rồi quay lại cảm biến
một cách không mong muốn.
b. Là hiện tượng phản xạ góc sai lệch của cảm biến.
c. Là hiện tượng làm lệch để có khoảng cách đúng, cảm biến siêu âm phải hướng vuông
góc với bề mặt chướng ngại vật cần đo
d. Là các chùm tia phản xạ có năng lượng phản xạ thấp hơn.
68. Có mấy loại sinh ra hiện tượng crosstalk
a. Một loại.
b. Hai loại.
c. Ba loại.
d. Bốn loại.
69. Hiện tượng nào sau đây là một trong hai loại của hiện tượng crosstalk
a. Hiện tượng cảm biến siêu âm này ghi nhận tín hiệu của cảm biến siêu âm kia trên cùng
robot.

b. Hiện tượng nhiều robot hoạt động trong cùng một môi trường và cảm biến siêu âm này
không ghi nhận được tín hiệu của cảm biến siêu âm kia bằng cách trực tiếp hoặc gián
tiếp
c. Hiện tượng cảm biến siêu âm này ghi nhận tín hiệu của môi trường xung quanh.
d. Hiện tượng cảm biến siêu âm này không ghi nhận được tín hiệu của cảm biến siêu âm
kia trên cùng robot..
70. Hiện tượng nào sau đây là một trong hai loại của hiện tượng crosstalk
a. Hiện tượng cảm biến siêu âm này không ghi nhận được tín hiệu của cảm biến
siêu âm kia trên cùng robot.
15


b. Hiện tượng nhiều robot hoạt động trong cùng một môi trường và cảm biến siêu
âm này ghi nhận tín hiệu của cảm biến siêu âm kia một cách trực tiếp hoặc gián
tiếp.
c. Hiện tượng nhiều robot hoạt động trong cùng một môi trường và cảm biến siêu
âm này không ghi nhận được tín hiệu của cảm biến siêu âm kia bằng cách trực
tiếp hoặc gián tiếp
d. Hiện tượng cảm biến siêu âm này ghi nhận tín hiệu của môi trường xung quanh.
71. Sóng siêu âm được truyền trong không khí với vận tốc?
a. C= 343km/s
b. C=343m/s
c. C=434k m/s
d. C = 434m/s
72. Khi dùng cảm biến siêu âm để phát hiện vật, các vật nào sau đây có khoảng cách phát
hiện xa nhất
a. Vật xốp.
b. Bìa các-tông
c. Kim loại
d. Vật trong suốt

73. Cảm biến nào sau đây không đo được mực nước:
a. Cảm biến siêu âm
b. Phao biến trở
c. Cảm biến áp suất
d. Cảm biến quang
74. Sự khác nhau cơ bản giữa loại NPN và PNP của cùng một loại cảm biến:
a. Thời gian đáp ứng
b. Độ chính xác
c. Mức logic ngõ ra
d. Độ nhạy của cảm biến
75. Cảm biến từ không có khả năng phát hiện vật liệu nào sau đây:
a. Lon nhôm
b. Bàn máy bằng thép
c. Hộp sữa bằng giấy
d. Mũi khoan bằng đồng
76. Khoảng cách cài đặt tốt nhất cho cảm biến tiệm cận từ là:
A. 50% - 60% khoảng cách phát hiện
B. 60% - 70% khoảng cách phát hiện
C. 70% - 80% khoảng cách phát hiện
D. 80% - 90% khoảng cách phát hiện
77. Sự khác nhau chính giữa cảm biến từ không tiếp điểm và cảm biến điện cảm là:
a/ Cấu tạo của cuộn dây tạo từ trường.
b/ Bộ dao động LC bên trong chúng.
c/ Mạch phát hiện ngưỡng (trigger).
d/ Tất cả đều sai.
78. Cảm biến điện cảm phát hiện kim loại dựa vào nguyên tắc nào sau đây?.
a/ Hình thành dòng điện xoáy trên vật thể làm mục tiêu và tăng dần biên độ dao động
mạch LC.
b/ Hình thành dòng điện xoáy bên trong cảm biến làm tăng biên độ dao động mach LC.
c/ Hình thành dòng điện xoáy trên vật thể làm mục tiêu dẫn đến làm giảm dần biên độ

mạch LC.
d/ Hình thành dòng điện xoáy trên vật thể làm mục tiêu và cảm biến làm tắt LC.
16


79. Cảm biến nào có phạm vi cảm nhận thay đổi theo độ dày của vật liệu:
A. Cảm biến tiệm cận từ
B. Cảm biến tiệm cận điện cảm
C. Cảm biến siêu âm
D. Cảm biến quang
80. Cảm biến tiệm cận điện dung có đặc tính gì:
A. Chỉ phát hiện vật làm từ vật liệu kim loại
B. Phát hiện các vật làm từ các vật liêu khác nhau
C. Chỉ phát hiện vật làm từ vật liệu phi kim
D. Chỉ phát hiện vật mang từ tính
81. Ưu điểm của càm biến tiệm cận điện dung so với cảm biến tiệm cận từ là:
A. Khoảng cách phát hiện vật xa hơn
B. Có khả năng phát hiện vật liệu là chất lỏng
C. Tín hiệu ngõ ra là Analog
D. Độ chính xác cao hơn
82. Ngõ ra của cảm biến siêu âm:
A. Tín hiệu Analog hay ON-OFF(Logic)
B. Tín hiệu vô tuyến
C. Tín hiệu không điện.
D. Tín hiệu điện từ
83. Ngõ ra của cảm biến tiệm cận từ :
A. Analog
B. ON-OFF(Logic)
C. Từ trường
D. Tần số

84. Ngõ ra của cảm biến quang là :
A. Analog
B. ON-OFF (Logic)
C. ON/OFF và Analog
D. Tần số
85. Chế độ Dark-On thường dùng trong thuật ngữ của cảm biến quang tương ứng với :
A. Mức tích cực là mức 1
B. Mức tích cực là mức 0
C. Tín hiệu tác động ngõ ra là Analog
D. Một giá trị bất kỳ
86. Khoảng cách tác động (Rated Distance) Sn trong cảm biến tiệm cận
a. Là một giá trị lý thuyết mà nó không phụ thuộc vào tính toán như sai số của quá
trình sản xuất
b. Là khoảng cách hoạt động tốt ở điều kiện nguồn điện cung cấp ổn định với nhiệt
độ dao động trong khoảng từ 23oC ± 0.5oC.
c. Là khoảng cách chuyển mạch được tính toán theo điều kiện điện áp và nhiệt độ
lý thuyết.
d. Là khoảng cách chuyển mạch cho sự hoạt động của cảm biến tiệm cận trong
phạm vi điều kiện hoạt động cụ có thể chấp nhận được đảm bảo.
87. Khoảng cách hoạt động hiệu quả (Effective Operating Distance) Sr trong cảm biến tiệm
cận
a. Là một giá trị lý thuyết mà nó không phụ thuộc vào tính toán như sai số của quá
trình sản xuất
17


b. Là khoảng cách hoạt động tốt ở điều kiện nguồn điện cung cấp ổn định với nhiệt
độ dao động trong khoảng từ 23oC ± 0.5oC.
c. Là khoảng cách chuyển mạch được tính toán theo điều kiện điện áp và nhiệt độ
lý thuyết.

d. Là khoảng cách chuyển mạch cho sự hoạt động của cảm biến tiệm cận trong
phạm vi điều kiện hoạt động cụ có thể chấp nhận được đảm bảo.
88. Khoảng cách hoạt động chắc chắn (Guaranteed Operating Distance) Sa trong cảm biến
tiệm cận
a. Là một giá trị lý thuyết mà nó không phụ thuộc vào tính toán như sai số của quá
trình sản xuất
b. Là khoảng cách hoạt động tốt ở điều kiện nguồn điện cung cấp ổn định với nhiệt
độ dao động trong khoảng từ 23oC ± 0.5oC.
c. Là khoảng cách chuyển mạch được tính toán theo điều kiện điện áp và nhiệt độ
lý thuyết.
d. Là khoảng cách chuyển mạch cho sự hoạt động của cảm biến tiệm cận trong
phạm vi điều kiện hoạt động cụ có thể chấp nhận được đảm bảo.
89. Khoảng cách chuyển mạch hữu ích (Useful Switching Distance) Su trong cảm biến tiệm
cận
a. Là một giá trị lý thuyết mà nó không phụ thuộc vào tính toán như sai số của quá
trình sản xuất
b. Là khoảng cách hoạt động tốt ở điều kiện nguồn điện cung cấp ổn định với nhiệt
độ dao động trong khoảng từ 23oC ± 0.5oC.
c. Là khoảng cách chuyển mạch được tính toán theo điều kiện điện áp và nhiệt độ
lý thuyết.
d. Là khoảng cách chuyển mạch cho sự hoạt động của cảm biến tiệm cận trong
phạm vi điều kiện hoạt động cụ có thể chấp nhận được đảm bảo.
90. Hình sau mô tả cho nguyên tắc chế tạo cảm biến tiệm cận gì

a. Cảm biến từ.
b. Cảm biến điện dung
c. Cảm biến quang
d. Cảm biến siên âm
91. Hình sau mô tả cho hiện tượng để chế tạo cảm biến tiệm cận nào


18


a. Cảm biến từ.
b. Cảm biến điện dung
c. Cảm biến quang
d. Cảm biến siên âm
92. Cảm biến từ không có khả năng phát hiện vật nào sau đây:
A. Mũi khoan bằng đồng
B. Khuôn dập bằng thép
C. Chai thủy tinh
D. Nắp chai bằng nhôm
93. Chọn câu hỏi sai mô tả cho vật chuẩn khi sử dụng cảm biến tiệm cận từ
A. Hình dạng
B. Vật liệu
C. Kích cỡ
D. Điện áp
94. Yếu tố nào của đối tượng không ảnh hưởng đến khoảng cách đo của cảm biến từ:
A. Kích cỡ
B. Vật liệu
C. Bề dày
D. Màu sắc
95. Vật liệu nào có khoảng cách phát hiện xa nhất nếu sử dụng cảm biến tiệm từ:
A. Nhôm
B. Sắt
C. Đồng
D. Chất dẻo
96. Để phát hiện hộp chứa chất lỏng hay không, ta có thể sử dụng cảm biến:
A. Quang khuếch tán
B. Điện dung

C. Tiệm cận từ
D. Điện cảm
97. Đối với cảm biến tiệm cận. Nếu vật tác động lên bề mặt cảm biến nhỏ hơn vật thử
chuẩn (test object) khoảng cách phát hiện của cảm biến sẽ:
a. Tăng.
19


b. Giảm.
c. Không đổi.
d. Không thể phát hiện được.
98. Đối với cảm biến tiệm từ. Các vật liệu có từ tính hoặc kim loại có chứa sắt sẽ có khoảng
cách phát hiện như thế nào so với các vật liệu không có chứa từ tính hoặc chứa sắt
a. Gần hơn.
b. Xa hơn.
c. Không ảnh hưởng.
d. Không thể phát hiện được.
99. Đối với cảm biến tiệm từ. Các vật cảm biến thuộc nhóm kim loại không có từ tính, để
khoảng cách phát hiện càng xa thì:
a. Bề dày của vật càng mỏng.
b. Bề dày của vật càng dày.
c. Không ảnh hưởng.
d. Không thể phát hiện được.
100.
Hình vẽ sau mô tả cho ta nguyên lý hoạt động của loại cảm biến nào:

a.
b.
c.
d.


Cảm biến điện cảm.
Cảm biến điện dung.
Cảm biến quang.
Cảm biến siêu âm.
101.
Cảm biến tiệm cận loại điện cảm phát hiện vật bằng kim loại dựa vào nguyên tắc
nào sau đây?
a.Hình thành dòng điện xoáy trên vật cần phát hiện và tăng dần biên độ dao động
mạch LC.
b.Hình thành dòng điện xoáy bên trong cảm biến làm tăng biên độ dao động mach
LC.
c.Hình thành dòng điện xoáy trên vật cần phát hiện dẫn đến làm giảm dần biên độ
mạch LC.
d.Hình thành dòng điện xoáy trên vật cần phát hiện và và không làm thay đổi biên
độ dao động của mạch LC.
102.
Chức năng của cảm biến tiệm cận loại điện cảm:
a.Phát hiện vật thể kim loại.
b.Phát hiện vật thể phi kim loại.
c.Phát hiện vật thể có hằng số điện môi lớn hơn không khí.
d.Phát hiện được cả vật thể bằng kim loại lẫn phi kim.
103.
Theo hình bên dưới là dạng ngõ ra của một loại cảm biến (ON/OFF), ngõ ra này
có tên gọi là gi?

20


a.Relay

b.Reed
c.PNP
d.NPN
104.
Theo hình bên dưới là dạng ngõ ra của một loại cảm biến (ON/OFF), ngõ ra này
có tên gọi là gi?

105.

a.Relay
b.Reed
c.PNP
d.NPN
Cách mắc nào là đúng nhất ?

a.

b.
a.Hình a

c.

d.
21


106.

b.Hình b
c.Hình c

d.Hình d
Cách mắc nào là đúng nhất?

a.

107.

108.

109.

c.

b.
d.
a.Hình a
b.Hình b
c.Hình c
d.Hình d
Nguyên tắc hoạt động của cảm biến tiệm cận loại điện dung:
a.Sự thay đổi từ trường ở đầu cảm biến khi có vật cần phát hiện đi vào vùng phát
hiện của cảm biến.
b.Dựa theo nguyên tắc tĩnh điện (sự thay đổi điện dung giữa vật cần phát hiện và đầu
cảm biến).
c.Sự thay đổi điện dung giữa vật cần phát hiện và đất.
d. Áp lực tác động lên đầu cảm biến.
Chức năng của cảm biến tiệm cân loại điện dung:
a.Giống như chức năng của cảm biến tiệm cận loại điện cảm
b.Có thể phát hiện ra mọi loại vật thể
c.Chỉ phát hiện được các vật làm bằng phi kim.

d.Phát hiện ra được các vật thể có hằng số điện môi lớn hơn hằng số điện môi của
không khí.
Khi cảm biến tiệm cận loại điện dung phát hiện ra vật thì :
a.Giá trị điện dung tạo bởi vật cần phát hiện và đầu dò cảm biến giảm.
b.Giá trị điện dung tạo bởi vật cần phát hiện và đầu dò cảm biến tăng.
c.Giá trị điện dung tạo bởi vật cần phát hiện và đầu dò cảm biến dao động liên tục.
d.Giá trị điện dung tạo bởi vật cần phát hiện và đầu dò cảm biến không đổi.
22


110.
Để phát hiện được dịch chuyển của pittong trong xilanh thì người ta thường dùng
cảm biến gì?
a.Cảm biến tiệm cận loại điện cảm
b.Cảm biến tiệm cận loại điện dung
c.Cảm biến tiệm cận loại từ
d.Cảm biến quang.
111.
Để phát hiện ra sự thay đổi của mức chất lỏng trong bình chứa ta nên dùng loại
cảm biến nào sau đây:
a.Cảm biến tiệm cận loại điện cảm
b.Cảm biến tiệm cận loại điện dung
c.Cảm biến tiệm cận loại từ
d.Cảm biến quang.
112.
Để phát hiện ra có hay không có nắp chai(kim loại) trong dây chuyền sản xuất
nước ngọt ta có thể dùng loại cảm biến nào sau đây(chọn câu đúng nhất):
a.Cảm biến tiệm cận loại điện cảm
b.Cảm biến tiệm cận loại điện cảm hoặc loại điện dung
c.Cảm biến tiệm cận loại điện dung.

d.Cảm biến từ.
113.
Để đo đếm số vòng xoay của một động cơ thì người ta sẽ dùng loại cảm biến nào
sau đây:
a.Cảm biến tiệm cận loại điện cảm
b.Cảm biến tiệm cận loại điện cảm hoặc loại điện dung
c.Cảm biến tiệm cận loại điện dung.
d.Cảm biến từ.
114.
Đặc điểm về nguồn sóng của cảm biến siêu âm?
a.Có tần số nhỏ hơn 10kHz
b.Có tần số nhỏ hơn 20kHz
c.Có tần số nằm trong khoản từ 10kHz đến 20kHz.
d.Có tần số lơn hơn 20kHz.
115.
Công dụng của cảm biến siêu âm?
a.Chỉ phát hiện được vật bằng kim loại
b.Chỉ phát hiện được vật phi kim
c.Phát hiện ra tất cả các vật
d.Chỉ phát hiện ra được những vật có hệ số phản xạ sóng âm thanh đủ lớn.
116.
Đặc điểm của cảm biến siêu âm?
a.Sóng siêu âm của cảm biến được truyền đi trong không khí với vận tốc 300 m/s
b.Sóng siêu âm của cảm biến được truyền đi trong không khí với vận tốc 243m/s
c.Sóng siêu âm của cảm biến được truyền đi trong không khí với vận tốc 343 m/s
d.Sóng siêu âm của cảm biến được truyền đi trong không khí với vận tốc 143m/s
117.
Đặc điểm của cảm biến siêu âm?
a.Quảng đường đi của sóng siêu âm ở cảm biến siêu âm bằng 2 lần khoảng cách từ
cảm biến tới vật cần phát hiện.

b.Quảng đường đi của sóng siêu âm ở cảm biến siêu âm bằng 3 lần khoảng cách từ
cảm biến tới vật cần phát hiện.
c.Quảng đường đi của sóng siêu âm ở cảm biến siêu âm bằng 4 lần khoảng cách từ
cảm biến tới vật cần phát hiện.
d.Quảng đường đi của sóng siêu âm ở cảm biến siêu âm bằng 1 lần khoảng cách từ
cảm biến tới vật cần phát hiện.
118.
Vùng chết của cảm biến siêu âm?
23


a.Là vùng mà cảm biến không phát hiện ra vật và nằm liền kề với đầu dò của cảm
biến .
b.Là vùng mà cảm biến phát hiện ra vật
c.Là vùng mà cảm biến phát hiện ra vật nhưng ở độ tin cậy không cao.
d.Là vùng mà cảm biến không phát hiện ra vật , vùng này luôn là vùng sau lưng vật
cần phát hiện.
119.
Độ nghiêng của vật cần phát hiện phải như thế nào để cảm biến siêu âm có thể
phát hiện ra vật ?

120.

121.

122.

123.

a.+/- 3 độ.

b.+-10 độ
c.+/- 1 độ
d.+/ -5 độ
Ưu điểm nào của cảm biến siêu âm sau là đúng
a. Khoảng cách mà cảm biến có thể phát hiện vật thể xa.
b. Sóng phản hồi của cảm biến phụ thuộc màu sắc của bề mặc đối tượng hay tính
chất phản xạ ánh sáng của đối tượng.
c. Tín hiệu đáp ứng của cảm biến tiệm cận siêu âm analog là tỉ lệ phi tuyến với
khoảng cách.
d. Cho hầu hết mọi trường hợp.
Ưu điểm nào của cảm biến siêu âm sau là đúng
a. Khoảng cách mà cảm biến có thể phát hiện vật thể rất gần.
b. Sóng phản hồi của cảm biến không phụ thuộc màu sắc của bề mặc đối tượng hay
tính chất phản xạ ánh sáng của đối tượng.
c. Tín hiệu đáp ứng của cảm biến tiệm cận siêu âm analog là tỉ lệ phi tuyến với
khoảng cách.
d. Cho hầu hết mọi trường hợp.
Ưu điểm nào của cảm biến siêu âm sau là đúng
a. Khoảng cách mà cảm biến có thể phát hiện vật thể rất gần.
b. Sóng phản hồi của cảm biến phụ thuộc màu sắc của bề mặc đối tượng hay tính
chất phản xạ ánh sáng của đối tượng.
c. Tín hiệu đáp ứng của cảm biến tiệm cận siêu âm analog là tỉ lệ tuyến tính với
khoảng cách.
d. Cho hầu hết mọi trường hợp.
Nhược điểm nào của cảm biến siêu âm sau là đúng
a. Cảm biến tiệm cận siêu âm yêu cầu đối tượng có một diện tích bề mặt tối thiểu
(giá trị này tùy thuộc vào từng loại cảm biến).
b. Sóng phản hồi cảm biến nhận được hoàn toàn không chịu ảnh hưởng của các
sóng âm thanh tạp âm.
c. Cảm biến tiệm cận siêu âm không cần một khoảng thời gian sau mỗi lần sóng

phát đi để sẵn sàng nhận sóng phản hồi.
d. Cảm biến tiệm cận siêu âm giới hạn khoảng cách phát hiện khá lớn.
24


124.

Nhược điểm nào của cảm biến siêu âm sau là đúng
a. Cảm biến tiệm cận siêu âm yêu cầu đối tượng có một diện tích bề mặt lớn nhất
(giá trị này tùy thuộc vào từng loại cảm biến).
b. Sóng phản hồi cảm biến nhận được có thể chịu ảnh hưởng của các sóng âm thanh
tạp âm.
c. Cảm biến tiệm cận siêu âm không cần một khoảng thời gian sau mỗi lần sóng
phát đi để sẵn sàng nhận sóng phản hồi.
d. Cảm biến tiệm cận siêu âm giới hạn khoảng cách phát hiện khá lớn.
125.
Nhược điểm nào của cảm biến siêu âm sau là đúng
a. Cảm biến tiệm cận siêu âm yêu cầu đối tượng có một diện tích bề mặt rất lớn
(giá trị này tùy thuộc vào từng loại cảm biến).
b. Sóng phản hồi cảm biến nhận được hoàn toàn không chịu ảnh hưởng của các
sóng âm thanh tạp âm.
c. Cảm biến tiệm cận siêu âm yêu cầu một khoảng thời gian sau mỗi lần sóng phát
đi để sẵn sàng nhận sóng phản hồi.
d. Cảm biến tiệm cận siêu âm giới hạn khoảng cách phát hiện khá lớn.
126.
Nhược điểm nào của cảm biến siêu âm sau là đúng
a. Cảm biến tiệm cận siêu âm yêu cầu đối tượng có một diện tích bề mặt rất lớn
(giá trị này tùy thuộc vào từng loại cảm biến).
b. Sóng phản hồi cảm biến nhận được hoàn toàn không chịu ảnh hưởng của các
sóng âm thanh tạp âm.

c. Cảm biến tiệm cận siêu âm không cần một khoảng thời gian sau mỗi lần sóng
phát đi để sẵn sàng nhận sóng phản hồi.
d. Cảm biến tiệm cận siêu âm giới hạn khoảng cách phát hiện nhỏ nhất.
127.
Cảm biến điện dung phát hiện vật thể là do?
a/Tại đầu cảm biến phát ra một từ trường.
b/ Tại đầu cảm biến phát ra một điện trường.
c/Tại đầu cảm biến có dòng điện xoáy.
d/ Tại đầu cảm biến nam châm.
128.
Cảm biến điện cảm phát hiện được vật thể là do?
a/Tại đầu cảm biến phát ra một từ trường.
b/ Tại đầu cảm biến phát ra một điện trường.
c/Tại đầu cảm biến có dòng điện xoáy.
d/ Tại đầu cảm biến có nam châm.
129.
Cảm biến điện dung dùng để
a/ phát hiện vật thể kim loại.
b/ Phát hiện vật thể phi kim loại.
c/ Phát hiện vật thể có hằng số điện môi lớn hơn không khí.
d/ Phát hiện mức nước.
130.
Cảm biến điện cảm dùng để
a/ phát hiện vật thể kim loại.
b/ Phát hiện vật thể phi kim loại.
c/ Phát hiện vật thể có hằng số điện môi lớn hơn không khí.
d/ Phát hiện mức nước.
131.
Cảm biến điện cảm dùng để?
a/ Phát hiện các vật thể có tính phi kim.

b/ Phát hiện các vật thể có tính kim loại.
c/ Phát hiện các vật thể có tính rắn.
d/ Phát hiện các vật thể lỏng
25


×