Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

An toan sinh hoc va luat moi truong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.95 MB, 20 trang )

Bài giảng

AN TOÀN SINH HỌC VÀ LUẬT MÔI TRƯỜNG
Giáo viên: Võ Thị Thuý Huệ


1. Thông tin chung về môn học
- Mã môn học: 211128 Số tín chỉ: 02
- Môn học: Bắt buộc
- Các môn học tiên quyết: Công nghệ sinh học đại
cương, Đa dạng sinh học


2. Mục tiêu của môn học

- Quy chế an toàn sinh học và các biện pháp để ngăn chặn
các hiểm họa có thể xảy ra đối với các sinh vật biến đổi gen.
- Tầm quan trọng của đối tượng sinh vật biến đổi gen,
- Cách đánh giá và các hệ thống quản lý được áp dụng
* để ngăn chặn các nguy cơ có thể xảy ra nhằm đảm bảo an
toàn sinh học (ATSH).


3. Tóm tắt nội dung môn học
- Giới thiệu tình hình chung về các
sản phẩm biến đổi gen và an toàn sinh
học đối với các sinh vật biến đổi gen.
axelle07.wordpress.com

- Cách đánh giá nguy cơ và các biện
pháp ngăn chặn hiểm họa trong an


toàn sinh học.
bestmeal.info/food/GMOs.shtml

- Giới thiệu các văn bản về luật môi trường
ở Việt Nam và thế giới.
topnews.net.nz/content/29606-copyright-law-ch...


Nội dung chi tiết môn học
Chương 1: Bài mở đầu
1.1. Tình hình chung về các sản phẩm biến đổi gen trên thế giới
1.2. An toàn sinh học và các sinh vật biến đổi gen

Chương 2: Cách đánh giá nguy cơ trong an toàn sinh học
2.1. Các nguy cơ có thể xảy ra do sinh vật biến đổi gen
2.2. C|c mức độ an to{n sinh học
Chương 3: Các biện pháp ngăn chặn hiểm họa trong an toàn sinh học
3.1. An to{n sinh học trong phòng thí nghiệm
3.2. An to{n sinh học trong nh{ kính
3.3. An toàn sinh học trên đồng ruộng
3.4. An toàn sinh học trong lưu thông, phân phối
3.5. Qui định về an toàn sinh học tại Việt Nam
Chương 4: Luật môi trường



ECOLOGY (Sinh thái học): Đảm bảo an  MEDICINE (Y học): Đảm bảo an

toàn trong việc di chuyển sinh vật giữa
các vùng sinh thái.


AGRICULTURE: (Nông nghiệp): Hạn
chế nguy cơ, tác hại có thể sảy ra do
virus hoặc sinh vật biến đổi di truyền,
prion (protein trong hội chứng xốp não bệnh bò điên), hạn chế nguy cơ nhiễm
khuẩn trong thực phẩm...
CHEMISTRY(hóa học): ví dụ Theo
dõi nồng độ của nitrate trong nước, hóa
chất thuộc nhóm polychlorinated
biphenyl (các PCB ảnh hưởng đến sinh
sản).

toàn trong sử dụng các mô hay cơ
quan có nguồn gốc sinh vật, sản
phẩm trong liệu pháp di truyền,
các loại virus, đảm bảo an toàn
phòng thí nghiệm theo mức độ
nguy cơ (cấp 1,2,3,4).

 EXOBIOLOGY (Nghiên cứu

sinh học ngoài trái đất): Về khả
năng và biện pháp phòng chống
vi sinh vật gây hại (nếu có) trong
vũ trụ (chương trình của NASA)
(có khi được gọi là an toàn sinh
học mức độ 5).


An toàn sinh học là biện pháp nhằm giảm

thiểu hoặc loại bỏ những rủi ro tiềm tàng của
các ứng dụng công nghệ sinh học có thể gây
ra cho con người, động vật, thực vật, vi sinh
vật, môi trường và đa dạng sinh học.


1.1. Tình hình chung về các sản phẩm biến đổi
gen trên thế giới
GMOs (genetically modified organisms): sinh vật
mà vật liệu di truyền của nó đã bị biến đổi theo ý
muốn chủ quan của con người bằng công nghệ sinh
học hiện đại.


- Cây trồng biến đổi
gene (GMC)
một trong những sản
phẩm chính của
CNSH hiện đại, đã
phát triển rất mạnh
và tạo ra ảnh hưởng
lớn ở quy mô toàn
cầu


Diện tích trông C}y CNSH trên thế giới


Diện tích trông C}y CNSH ở nước ph|t triển v{ đang ph|t triển


DT c}y CNSH ở c|c nước đang ph|t triển tăng đều v{ đạt 48 % tổng

Năm 2009-2010:
Nước đang ph|t triển tăng cao 17%
Nước công nghiệp 5%
Nguồn: www.isaaa.org




Trong số 6 quốc gia sản xuất c}y CNSH, 02 nước đang công nghiệp (Hoa
Kỳ v{ Canada) v{ 04 nước đang ph|t triển ( Trung Quốc, Braxin, Ấn độ,
Argentin), chúng sản xuất chếm 92% diện tích trồng caay CNSH trên
thế giới.
Nguồn: www.isaaa.org


Đậu n{nh kh|ng thuốc diệt cỏ : 73,3 triệu ha (50% dt trồng c}y CNSH)
Bắp (maïs) : 46,8 triệu ha,

Bông vải (coton) : 21,0 triệu ha,

Cải dầu (colza): 7,0 triệu ha.


Diện tích trồng của 4 c}y CNSH chính so với c}y tự nhiên năm 2010


Kh|ng thuốc diệt cỏ đang chiếm ưu thể . C}y chuyển gen (đậu n{nh, bắp, cải dầu , bông
vải, cải ngọt) 89,3 triệu ha chiếm 61% diện tích trồng c}y chuyển gen.
C}y chuyển 2 hoặc 3 gen chiếm 32, 3 triệu ha (17%)
Tính kh|ng côn trùng tăng 21% chiếm 26,3 triệu

Nguồn: www.isaaa.org


Động vật biến đổi gen

Cá vàng (Crassius
auratus)
Cà hồi Đại Tây
dương (Salmo salar)
Cá rô phi
(Oreochromis sp.)
Cá mú vằn
(Brachydanio rerio)

Cá hồi vân chuyển gen hormon sinh trưởng (Oncorhynchus mykiss)

Copyright © Vitargent
Biotechnology Ltd.


 Tạo ra cừu chuyển gen mà

trong sữa của chúng có
chứa protein Lactoferrin có
tác dụng như một chất
kháng sinh.

dê biến đổi gen có các
gen tơ nhện chèn vào
DNA cho protein tơ từ

sữa


An toàn sinh học và các sinh vật biến đổi gen
-Vấn đề tranh cải
-GMO có những ưu điểm rõ rệt

•Tăng năng suất nông nghiệp giảm đói nghèo
•Có đặc điểm quí phục vụ cho con người
•Tăng khả năng chăm sóc sức khỏe (thay thế phụ tạng)
Sản xuất dược phẩm chống các căn bệnh đặc biệt
•Tạo chất hóa học ít gây ô nhiễm môi trường và dễ kiểm
soát
•Bảo vệ môi trường



×